HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2012/NQ-HĐND | Hà Nam, ngày 13 tháng 7 năm 2012 |
VỀ ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ TƯ
(Ngày 12, 13/7/2012)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 773/2009/NQ-UBTVQH12 ngày 31 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành quy định về một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các cơ quan trực thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội, các Đoàn Đại biểu Quốc hội và đại biểu Quốc hội;
Căn cứ Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân ban hành kèm theo Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XI;
Căn cứ Thông tư 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập;
Sau khi xem xét Tờ trình số 18/TTr-TTHĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp; kết quả thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí với Tờ trình số 18/TTr-TTHĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp (Có phụ lục kèm theo).
1. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2012.
Nội dung chi hoạt động tại kỳ họp quy định tại Nghị quyết này thay thế quy định về chế độ chi kỳ họp Hội đồng nhân dân, phiên họp của Thường trực Hội đồng nhân dân và cuộc họp các Ban của Hội đồng nhân dân quy định tại khoản 1, Điều 4, Chương III của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện.
4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVII, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2012./.
| CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh Hà Nam)
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Hội đồng nhân dân | ||
Cấp tính | Cấp huyện | Cấp xã | |||
|
|
|
| ||
01 | Bồi dưỡng ĐB HĐND xây dựng nghị quyết | Đồng/người/N.quyết | 70.000 | 50.000 | 30.000 |
02 | Hỗ trợ tiền ăn |
|
|
|
|
| - Đại biểu HĐND và khách mời | Đồng/người/ngày | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
| - Người phục vụ | Đồng/người/ngày | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
03 | Tiền phòng nghỉ (Theo thực tế sử dụng phòng nghỉ) | Đồng/người/ngày | 120.000 |
|
|
04 | Bồi dưỡng Chủ tọa kỳ họp | Đồng/người/ngày | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
05 | Thư ký kỳ họp | Đồng/người/ngày | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
06 | Chi soạn thảo, dự thảo, hoàn thiện NQ không phải là văn bản quy phạm pháp luật trình thông qua tại kỳ họp | Đồng/N. quyết | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
|
|
|
| ||
01 | Xây dựng đề cương, chương trình giám sát, khảo sát | Đồng/cuộc | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
02 | Người chủ trì hoạt động giám sát, khảo sát | Đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
03 | Dự thảo, hoàn thiện thông báo kết quả giám sát | Đồng/báo cáo | 200.000 | 150.000 | 70.000 |
04 | Chi cho đại biểu tham gia đoàn giám sát, khảo sát | Đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 30.000 |
05 | Đối tượng phục vụ | Đồng/người/buổi | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
|
|
|
| ||
01 | Xây dựng đề cương báo cáo thẩm tra | Đồng/báo cáo | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
02 | Hội nghị thẩm tra |
|
|
|
|
| - Người chủ trì | Đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
| - Đại biểu tham dự | Đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 30.000 |
| - Đối tượng phục vụ | Đồng/người/buổi | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
03 | Hoàn thiện báo cáo thẩm tra | Đồng/báo cáo | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
|
|
|
| ||
01 | Hỗ trợ điểm tiếp xúc cử tri (Văn phòng nơi tổ chức hội nghị) | Đồng/điểm tiếp xúc | 500.000 | 300.000 | 200.000 |
02 | Chi bồi dưỡng ĐB HĐND; Đại biểu các ngành, đoàn thể mời tiếp xúc cử tri | Đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 30.000 |
03 | Tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử tri | Đồng/báo cáo | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
04 | Đối tượng phục vụ | Đồng/người/buổi | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
|
|
|
| ||
01 | Người chủ trì | Đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
02 | Thành viên tổ đại biểu | Đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 30.000 |
03 | Đối tượng phục vụ | Đồng/người/buổi | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
|
|
|
| ||
01 | Xây dựng nội dung báo cáo chuyên đề | Đồng/báo cáo | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
02 | Cuộc họp, hội thảo chuyên đề, trao đổi kinh nghiệm |
|
|
|
|
| - Người chủ trì | Đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
| - Đại biểu tham dự | Đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 30.000 |
| - Bài tham luận hội thảo chuyên đề, trao đổi kinh nghiệm | Đồng/bài | 200.000 | 100.000 | 50.000 |
| - Đối tượng phục vụ | Đồng/người/buổi | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
03 | Tổng hợp kết quả hội thảo, trao đổi kinh nghiệm hoạt động | Đồng/báo cáo | 200.000 | 100.000 | 50.000 |
Chi tham gia ý kiến các dự án Luật, các văn bản do Quốc hội, Chính phủ yêu cầu |
|
|
|
| |
01 | Xây dựng kế hoạch, viết báo cáo tổng hợp các ý kiến đóng góp | Đồng/báo cáo | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
02 | Chi hội nghị |
|
|
|
|
| - Người chủ trì | Đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
| - Chi cho cá nhân tham dự hội nghị | Đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 30.000 |
| - Người phục vụ | Đồng/người/buổi | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
| - Bài tham luận | Đồng/bài | 200.000 | 100.000 | 50.000 |
| - Chi tổng hợp các ý kiến đóng góp | Đồng/báo cáo | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
|
|
|
| ||
01 | Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh | Đồng/người/tháng | 100.000 |
|
|
02 | Hội đồng nhân dân huyện, thành phố |
|
|
|
|
| - Thường trực HĐND; trưởng, phó các ban HĐND. | Đồng/người/tháng |
| 100.000 |
|
| - Tổ trưởng tổ đại biểu Hội đồng nhân dân huyện, thành phố | Đồng/người/tháng |
| 70.000 |
|
03 | Thường trực Hội đồng nhân dân cấp xã |
|
|
| 50.000 |
|
|
|
| ||
01 | Đại biểu HĐND đang giữ chức danh lãnh đạo ở các quan khác nếu kiêm nhiệm chức danh Chủ tịch HĐND, Trưởng ban của HĐND thì được hưởng phụ cấp kiêm nhiệm hàng tháng bằng 10% mức lương chức vụ hoặc mức lương chuyên môn, nghiệp vụ cộng với phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có) hiện hưởng của người giữ chức danh lãnh đạo kiêm nhiệm. | ||||
02 | Đại biểu HĐND đang giữ chức danh lãnh đạo ở các quan khác nếu kiêm nhiệm chức danh Phó Trưởng ban HĐND cấp tỉnh, cấp huyện thì được hưởng phụ cấp kiêm nhiệm hàng tháng bằng 8% mức lương chức vụ hoặc mức lương chuyên môn, nghiệp vụ cộng với phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có) hiện hưởng của người giữ chức danh lãnh đạo kiêm nhiệm. | ||||
Chế độ cung cấp báo chí, tài liệu cho Đại biểu HĐND Về báo chí: Đại biểu dân cử ở nhiều cấp chỉ được cung cấp báo chí ở một mức cao nhất; đại biểu HĐND tỉnh được cấp báo Người đại biêu nhân dân, báo Hà Nam; đại biểu HĐND cấp huyện, Chủ tịch, Phó chủ tịch HĐND cấp xã được cấp báo Người đại biểu nhân dân. Các tài liệu liên quan đến hoạt động của HĐND được cung cấp theo Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân. | |||||
Các nội dung khác: Chi hỗ trợ trang phục, chi thăm hỏi Đại biểu HĐND khi ốm đau, chi chăm sóc sức khoẻ hàng năm v.v...giao Thường trực HĐND cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã căn cứ vào tình hình cụ thể, khả năng ngân sách của địa phương để xem xét, quyết định./. |
- 1 Nghị quyết 34/2010/NQ-HĐND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị, tiếp khách trong nước đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2 Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 4 Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành 20 năm (từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2017)
- 5 Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành 20 năm (từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2017)
- 1 Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Trị kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
- 2 Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định một số khoản chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp kèm theo Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 3 Nghị quyết 45/2010/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Giang
- 4 Nghị quyết 350/2010/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
- 5 Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị quyết 171/2010/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu
- 7 Nghị quyết 773/2009/NQ-UBTVQH12 về Quy định chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, cơ quan của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, cơ quan trực thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội và đại biểu Quốc hội do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Quyết định 17/2008/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9 Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 45/2010/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Giang
- 2 Nghị quyết 350/2010/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
- 3 Nghị quyết 171/2010/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu
- 4 Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định một số khoản chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp kèm theo Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 5 Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Trị kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
- 6 Quyết định 17/2008/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7 Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Nam
- 8 Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 9 Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành 20 năm (từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2017)