Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
HUYỆN CẦN GIỜ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/NQ-HĐND

Cần Giờ, ngày 20 tháng 7 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019 VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾT DƯ NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11

(Ngày 13, 14 tháng 7 năm 2020)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015,

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 5678/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ về dự toán thu chi ngân sách Nhà nước, thu chi ngân sách địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ về phân bổ ngân sách địa phương năm 2019;

Xét Tờ trình số 3114/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2020 và Báo cáo số 3115/BC-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện về quyết toán thu - chi ngân sách năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 146/BC-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách năm 2019. Cụ thể như sau:

I. Thu ngân sách nhà nước

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2019 là 272.449.574.148 đồng, đạt 136,22% dự toán (200.000.000.000 đồng) và đạt 121,58% so với thực hiện năm 2018 (224.085.052.549 đồng).

2. Tổng thu ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách địa phương năm 2019 là 2.279.194.707.704 đồng, đạt 136,46% dự toán và đạt 137,21 % so với thực hiện năm 2018. Trong đó:

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 36.062.104.717 đồng, đạt 185,15% dự toán và đạt 140,71% so với thực hiện năm 2018.

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 1.681.085.805.835 đồng, đạt 101,96% dự toán.

- Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: 63.172.419.541 đồng.

- Thu kết dư: 498.338.363.641 đồng.

- Thu viện trợ: 536.013.970 đồng.

II. Về chi ngân sách địa phương

1. Tổng chi ngân sách địa phương: là 1.923.442.648.869 đồng, đạt 115,29% dự toán và đạt 165,58% so với thực hiện năm 2018. Trong đó:

- Chi đầu tư phát triển: 747.818.431.002 đồng.

- Chi thường xuyên: 749.748.806.006 đồng.

- Chi chuyển nguồn: 229.981.411.861 đồng.

2. Thu - chi quản lý qua ngân sách (ghi thu - ghi chi): 427.663.140 đồng.

3. Chi hoàn trả ngân sách cấp trên: 195.894.000.000 đồng.

III. Kết dư ngân sách

- Kết dư ngân sách huyện: 326.797.581.888 đồng, trong đó:

Chi đầu tư phát triển: 201.121.423.438 đồng.

Chi thường xuyên: 125.676.158.450 đồng.

- Kết dư ngân sách xã: 28.954.476.947 đồng.

Chi đầu tư xây dựng công trình: 14.596.237.059 đồng.

Chi thường xuyên: 14.358.239.888 đồng.

IV. Phương án phân bổ kết dư ngân sách huyện năm 2019

1. Đối với kết dư chi đầu tư phát triển:

a) Kết dư chi đầu tư xây dựng công trình: 164.095.646.983 đồng.

- Nộp hoàn trả ngân sách thành phố nguồn vốn nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2017: 60.000.000.000 đồng.

- Nộp hoàn trả ngân sách thành phố (khi có yêu cầu) đối với kết dư có mục tiêu đầu tư năm 2019: 74.417.161.527 đồng.

- Tiếp tục theo dõi các nguồn vốn kết dư có mục tiêu đầu tư: 29.678.485.456 đồng.

b) Kết dư chi hỗ trợ lãi vay: 37.025.776.455 đồng, tiếp tục thực hiện thanh toán hỗ trợ lãi vay trong năm 2020.

2. Đối với kết dư chi thường xuyên: 125.676.158.450 đồng, trong đó:

a) Chi thường xuyên có mục tiêu: 73.431.000.000 đồng, tiếp tục thực hiện chi trong năm 2020.

b) Chi thường xuyên khác và khoản vượt thu năm 2019: 52.245.158.450 đồng, gồm:

- Chi cho các nội dung chi đã được Hội đồng nhân dân huyện thông qua trong năm 2019 nhưng chưa thực hiện chuyển sang năm 2020 tiếp tục thực hiện: 4.524.098.000 đồng.

- Chi cho các nội dung chi đã được Hội đồng nhân dân huyện thông qua phương án trong kỳ họp cuối năm 2019 (Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2019): 10.876.145.000 đồng.

- Chi cho các nội dung chi đã được Ban Thường vụ Huyện ủy, Thường trực Ủy ban nhân dân huyện chấp thuận chủ trương để trình Hội đồng nhân dân huyện: 36.844.915.450 đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Hội đồng nhân dân huyện giao Ủy ban nhân dân huyện tập trung chỉ đạo thực hiện các thủ tục quyết toán thu - chi ngân sách huyện năm 2019 và sử dụng kinh phí kết dư năm 2019 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Trong đó lưu ý các giải pháp điều hành, thực hiện thu ngân sách nhà nước đảm bảo đạt chỉ tiêu theo kế hoạch đề ra; tập trung tháo gỡ các khó khăn vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ các dự án, tăng tỷ lệ giải ngân, hạn chế việc hoàn trả kết dư về ngân sách thành phố. Đồng thời, đánh giá hiệu quả công tác quản lý điều hành ngân sách; việc tiết kiệm ngân sách trong năm 2019 và công tác quyết toán của các đơn vị để rút kinh nghiệm trong những năm sau và làm cơ sở cho Hội đồng nhân dân huyện thực hiện vai trò giám sát.

2. Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân huyện, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân huyện giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2020.

(Đính kèm các biểu mẫu 48,50,51,52,53,54,58,59,61)

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố;
- Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và HĐND TP;
- Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện,
- Thường trực Ủy ban nhân dân huyện,
- Văn phòng Huyện ủy,
- Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện;
- Thủ trưởng các phòng, ban huyện,
- Đài Truyền thanh huyện;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN các xã, thị trấn,
- Trang Thông tin điện tử huyện,
- Đài Truyền thanh huyện;
- VP. CVP, PVP/TH,
- Lưu VT, H

CHỦ TỊCH




Nguyễn Quyết Thắng

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

1.668.292.000.000

2.279.194.707.704

610.902.707.704

136,62

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

19.477.000.000

36.062.104.717

16.585.104.717

185,15

-

Thu NSĐP hưởng 100%

5.823.000.000

16.497.349.157

10.674.349.157

283,31

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

13.654.000.000

19.564.755.560

5.910.755.560

143,29

 

 

 

 

 

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.648.815.000.000

1.681.085.805.835

32.270.805.835

101,96

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

673.833.000.000

673.833.000.000

-

100,00

2

Thu bổ sung có mục tiêu

974.982.000.000

1.007.252.805.835

32.270.805.835

103,31

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

-

 

IV

Thu kết dư

 

498.338.363.641

498.338.363.641

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

63.172.419.541

63.172.419.541

 

VI

Thu viện trợ

 

536.013.970

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

1.668.292.000.000

1.923.442.648.869

255.150.648.869

115,29

I

Tổng chi cân đối NSĐP

1.665.513.000.000

1.690.679.901.846

25.166.901.846

101,51

1

Chi đầu tư phát triển

973.879.000.000

747.818.431.002

(226.060.568.998)

76,79

2

Chi thường xuyên

673.882.000.000

734.587.297.689

60.705.297.689

109,01

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

-

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

-

 

5

Dự phòng ngân sách

17.752.000.000

7.603.325.189

(10.148.674.811)

42,83

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

4.776.847.966

4.776.847.966

 

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

195.894.000.000

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.779.000.000

2.781.335.162

2.335.162

100,08

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia về dân số KHHGĐ

2.779.000.000

2.308.010.862

(470.989.138)

83,05

2

Đào tạo nghề lao động nông thôn

 

473.324.300

473.324.300

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

229.981.411.861

229.981.411.861

 

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So nh (%)

Tng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TNG NGUỒN THU NSNN (A B C D)

200.000.000.000

19.477.000.000

272.449.574.418

598.108.901.859

136,22

3.070,85

A

TNG THU cân Đối NSNN

200.000.000.000

19.477.000.000

272.449.574.418

36.598.118.687

136,22

187,90

I

Thu nội đa

200.000.000.000

19.477.000.000

271.913.560.448

36.062.104.717

135,96

186,16

1

Thu từ khu vực kinh tế nhà nước

1.500.000.000

 

1.482.501.430

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)

32.500.000.000

6 014.000.000

41.575.890.802

7.546.281.787

127,93

125,48

4 1

Thuế giá trị gia tăng

28.100.000.000

5.058.000.000

37.619.740.890

8.771.553.802

133,88

133,88

4 2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.200.000.000

756.000.000

3.879.783.006

698.361.079

92,38

92,38

4 3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

4 4

Thuế tài nguyên

200.000.000

200.000.000

76.366.906

76.366.908

38,18

38,18

5

Thuế thu nhập cá nhân

53.700.000.000

 

47.847.548.799

 

89,10

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sn xut, kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

-

Thuế BVMT thu thàng hóa nhập khu

 

 

 

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

30.000.000.000

6.240.000.000

32.097.038.369

10.596.449.197

106,99

169,81

 

Trong đó trước bạ nhà, đất

6.240.000.000

6.240.000.000

10.596.449.197

10.596.449.197

169,81

169,81

8

Thu phí, lệ phí

10.900.000.000

2.681.000.000

10.843.044.672

2.266.930.750

99,48

84,56

-

Phí và lệ phí trung ương

 

 

 

 

 

 

-

Phí và lphí tnh

 

 

 

 

 

 

-

Phí và lphí huyện

2.116.000.000

2.116 000.000

1.602.568.750

1.602.568.750

75.74

75,74

-

Phí và lệ phí xã, phưng

565.000.000

565.000.000

664 362.000

664.362.000

117,59

117,59

9

Lệ phí môn bài

1.100.000.000

1.100.000.000

1.144.579.237

1.144.579.237

104,05

104,05

10

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

11

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

300.000.000

300.000.000

277.445.339

277.445.339

92,48

92,48

12

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

2.000.000.000

 

3.939.514.374

 

196,98

 

13

Thu tiền sử dụng đất

60.000.000.000

 

114.653.196.396

 

191,09

 

14

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

17

Thu khác ngân sách

8.000.000.000

3.142.000.000

18.052.801.030

14.230.418.407

225,66

452,91

IV

Ghi thu (không cộng tổng số)

 

 

 

 

 

 

V

Thu viện trợ

 

 

536.013.970

536.013.970

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

 

498.338.363.641

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

 

63.172.419.541

 

 

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.668.292.000.000

1.923.442.648.869

115,29

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.665.513.000.000

1.690.679.901.846

101,51

1

Chi đầu tư phát triển

973.879.000.000

747.818.431.002

76.79

1

Chi đầu tư cho các dự án

950.879.000.000

742.806.743.258

78.12

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

Chi các hoạt động kinh tế

 

731.279.108.130

 

 

Chi giao thông vận tải

 

 

 

 

Chi nông, lâm ngư nghiệp và thuỷ lợi, thuỷ sản

 

 

 

 

Chi văn hoá thông tin

 

8.216.913.566

 

 

Chi bảo vệ môi trường

 

2.970.000.000

 

 

Công nghiệp khác

 

 

 

-

Chi xây dựng các công trình

 

-

 

-

Chi quốc phòng

 

340.721.562

 

 

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật.

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

23.000.000.000

5.011.687.744

21,79

II

Chi thường xuyên

673.882.000.000

930.481.297.689

138,08

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

267.535.000.000

266.088.787.365

99,46

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

17.752.000.000

7.603.325.189

42,83

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 4.776.847.966

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.779.000.000

2.781.335.162

100,08

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

2.779.000.000

2.781.335.162

 

 

Đề án kiểm soát các vùng biển, đảo và ven biển giai đoạn 2009-2020

 

417.982.000

 

 

Chương trình Y tế - DSKHHGĐ (0649)

2.779.000.000

1.890.028.862

68,01

 

Dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn

 

473.324.300

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

229.981.411.861

 

 

Biểu mẫu số 52a

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

1.668.292.000.000

1.923.442.648.869

255.150.648.869

115,29

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

88.507.000.000

95.099.842.354

6.592.842.354

107,45

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ THEO LĨNH VỰC

1.668.292.000.000

1.693.461.237.008

25.169.237.008

101,51

I

Chi đầu tư phát triển

973.879.000.000

747.818.431.002

226.060.568.998

76,79

1

Chi đầu tư cho các dự án Chi các hoạt động kinh tế

950.879.000.000

742.806.743.258

(208.072.256.742)

78,12

-

Chi giao thông vận tải

 

731.279.108.130

 

 

-

Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản

 

 

 

 

-

Chi văn hóa thông tin

 

8.216.913.566

 

 

-

Chi bảo vệ môi trường

 

2.970.000.000

 

 

-

Công nghiệp khác

 

-

 

 

-

Chi Xây dựng các công trình

 

 

 

 

-

Chi quốc phòng

 

340.721.562

 

 

-

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

-

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

23.000.000.000

5.011.687.744

(17.988.312.256)

 

II

Chi thường xuyên

676.661.000.000

749.748.806.006

73.087.806.006

110,80

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

267.535.000.000

266.088.787.365

(1.446.212.635)

99,46

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

 

 

 

 

-

Chi quốc phòng

16.920.000.000

16.382.580.470

(537.419.530)

96,82

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

11.626.000.000

9.992.219.242

(1.633.780.758)

85,95

-

Chi y tế, dân số và gia đình

63.751.000.000

72.177.453.876

8.426.453.876

113,22

 

Chương trình mục tiêu quốc gia về dân số

2.779.000.000

2.308.010.862

(470.989.138)

83,05

-

Chi văn hóa thông tin

8.793.000.000

9.719.269.604

926.269.604

110,53

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

2.346.000.000

2.204.257.792

(141.742.208)

93,96

-

Chi thể dục thể thao

2.990.000.000

3.362.550.464

372.550.464

112,46

-

Chi bảo vệ môi trường

17.701.000.000

13.877.996.466

(3.823.003.534)

78,40

-

Chi các hoạt động kinh tế

110.851.000.000

134.215.103.142

23.364.103.142

121,08

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

137.999.000.000

147.228.803.248

9.229.803.248

106,69

-

Chi bảo đảm xã hội

28.900.000.000

27.106.361.331

(1.793.638.669)

93,79

-

Chi thường xuyên khác

4.470.000.000

45.085.412.144

40.615.412.144

1.008,62

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

 

 

-

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

 

 

-

 

V

Dự phòng ngân sách

17.752.000.000

 

 

-

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

195.894.000.000

 

 

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

229.981.411.861

 

 

 

Biểu mẫu số 52b

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tổng hợp

Cấp huyện

Cấp xã

Tổng hợp

Cấp huyện

Cấp xã

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

6

7=4-1

8=5-2

9=6-3

10=4/1

11=5/2

12=6/3

 

TNG CHI NSĐP

1.668.292.000.000

1.662.535.119.000

94.263.381.000

1.923.442.648.869

1.908.691.524.265

112.609.773.775

255.150.648.869

246.156.405.265

18.345.832.775

115,23

114,81

119,46

A

CHI BSUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

 

88.507.000.000

 

 

95.099.842.354

 

 

6.592.842.354

-

 

107,45

 

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN,  XÃ THEO LĨNH VỰC

1 668.292.000.000

1.574.028.119.000

94.263.881.000

1.693.461.237.008

1.391.351.938.451

104.368.105.374

25.169.237.008

17.823.819.451

10.104.224.374

101,51

101,13

110,72

I

Chi đu tư phát trin

973.879.000.000

973.879.000.000

-

747.818.431.002

746.245.216.002

1.673.215.000

(226.060.568.998)

(227.633.783.998)

1.573.215.000

76,79

76,63

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

950.879.000.000

950.879.000.000

 

742.806.743.258

741.233.528.258

1.573.215.000

(208.072.256.742)

(209.645.471.742)

1.573.215.000

78,12

77,95

 

 

Chi các hoạt động kinh tế

 

 

 

731.279.108.130

729.705.893.130

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giao thông vận tải

-

 

 

 

-

1.573.215.000

 

 

 

 

 

 

-

Chi nông, lâm ngư nghiệp và thuỷ lợi, thuỷ sản

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi văn hoá thông tin

-

 

 

8.216.913.566

8.216.913.566

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi bảo vệ môi trường

-

 

 

2.970.000.000

2.970.000.000

 

 

 

 

 

 

 

-

Công nghiệp khác

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi xây dựng các công trình

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi quốc phòng

-

 

 

340.721.562

340.721.562

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

-

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

-

 

 

-

-

-

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

23.000.000.000

23.000.000.000

 

5.011.687.744

5.011.687.744

 

(17.988.312.256)

(17.968.312.256)

-

21,79

21,79

 

II

Chi thường xuyên

676.661.000.000

583.016.283.000

93.644.717.000

749.748.806.006

649.712.722.449

100.036.083.557

73.087.806.006

66.696.439.449

6.391.366.557

110,80

111,44

106,83

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

267.535 000.000

267.535.000.000

 

266.088.787.365

266.088.787.365

 

(1.446.212.635)

(1.446.212.635)

-

99,46

99,46

 

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

-

 

 

 

-

 

-

-

-

 

 

 

-

Chi quốc phòng

16.920.000.000

4.472.535.000

12.447.465.000

16.382.580.470

3.997.278.388

12.385.302.082

(537.419 530)

(475.256.612)

(62.162.918)

96,82

89,37

99,50

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

11.626.000.000

4.254.628.000

7.371.372.000

9.992.219.242

3.097.665.502

6.894.553.740

(1.633.780 758)

(1.156.962.498)

(476.818.260)

85,95

72,81

93,53

-

Chi y tế dân số và gia đình

63.751.000.000

63.751.000.000

 

72.177.453.876

72.177.453.876

 

8.426.453 876

8.426.453.876

-

113,22

113,22

 

-

Chương trình mục tiêu quốc gia về dân số

2.779.000.000

2.779.000.000

 

2.306.010.862

2.308.010.862

 

(470.989.138)

(470.989.138)

-

83,05

83,05

 

-

Chi văn hoá thông tin

8.793.000.000

8.793.000.000

 

9.719.269.604

9.719.269.604

 

926.269.604

926.269.604

-

110,53

110,53

 

-

Chi phát thanh, truyền hình thông tấn

2.346.000.000

2.346.000.000

 

2.204.257.792

2.204.257.792

 

(141.742.208)

(141.742.208)

-

93,96

93,96

 

-

Chi thể dục thể thao

2.990.000.000

2.990.000.000

 

3.362.550.464

3.362.550.464

 

372.550.464

372.550.464

-

112,46

112,46

 

-

Chi bảo vệ môi trường

17.701.000.000

17.701.000.000

 

13.877.996.466

13.877.996.466

 

(3.823.003.534)

(3.823.003.534)

-

78,40

78,40

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

110.851.000.000

108.483.100.000

2.367.900.000

134.215.103.142

132.088.069.042

2.127.034.100

23.364.103.142

23.604.969.042

(240.865.900)

121,08

121,76

89,83

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

137.999.000.000

66.891.020.000

71.107.980.000

147.228.803.248

68.687.196.563

78.541.606.685

9.229.803.248

1.796.176.563

7.433.626.685

106,69

102,69

110,45

-

Chi bảo đảm xã hội

28.900.000.000

28.900.000.000

 

27.106.361.331

27.106.361.331

 

(1.793.638 669)

(1.793.638.669)

-

93,79

93,79

 

-

Chi thường xuyên khác

4.470.000.000

4.120.000.000

350.000.000

45.085.412.144

44.997.825.194

87.586.950

40.615.412.144

40.877.825.194

(262.413.050)

1.008,62

1.092,18

25,02

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

 

 

 

-

 

 

-

-

-

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

 

 

 

-

 

 

-

-

-

 

 

 

V

Dự phòng ngân ch

17.752.000.000

17.132.836.000

619.164.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chi nộp ngân sách cp tn

 

 

 

195.894.000.000

195.894.000.000

2.758.806.817

 

 

 

 

 

 

VII

Chi tạo nguồn, điều chnh tin lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

229.981.411.361

221.739.743.460

8.241.668.401

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán năm 2019

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

 

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách huyện xã

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

1.668.292.000.000

1.574.028.119.000

94.263.881.000

1.923.442.648.869

1.813.591.681.911

112.609.773.775

115,39

115,52

119,46

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP 

1.665.513.000.000

1.571.249.119.000

94.263.881.000

1.690.679.501.846

1.589.070.603.289

104.568.105.574

101,51

101,13

110,72

I

Chi đầu tư phát triển

973.879.000.000

973.879.000.000

-

747.518.431.002

746.245.216.002

157.3515.000

76,79

76,63

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

950.879.000.000

950.879.000.000

 

742.806.743.258

741.233.528.258

1.573.215.000

78,12

77.95

 

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

 

 

-

-

 

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn ưu tiên sử dụng đất

-

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

-

 

 

-

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

 

 

-

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

23.000.000.000

23.000.000.000

 

5.011.687.744

5.011.687.744

 

21,79

21,79

 

II

Chi thường xuyên

668.949.000.000

576.643.483.000

92.305.517.000

742.190.622.878

643.540.422.287

98.850.200.591

110,95

111,57

107,09

 

Trong đó

-

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy ngh

267.535.000.000

267.535.000.000

 

266.088.787.365

266.088.787.565

 

99,46

99,46

 

2

Chi khoa học và công nghệ

-

 

 

-

 

 

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

-

 

 

-

 

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trtài chính

-

 

 

-

 

 

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

17.752.000.000

17.132.836.000

619.164.000

-

-

 

-

-

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tin lương

4.933.000.000

3.393.800.000

1.339.200.000

4.776.347.966

3.390.965.000

1.185.382.966

96,53

99,92

88,35

VII

Chi np ngân sách cp trên

 

 

 

195.894.000.000

195.894.000.000

2.758.806.517

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.779.000.000

2.779.000.000

 

2.781.335.162

2.781.335.162

-

100,08

100,08

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

2.779.000.000

2.779.000.000

-

2.781.335.162

2.781.535.162

-

100,08

100,08

 

 

Đề án kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển giai đoạn 2009-2020

 

-

 

417.982.000

417.982.000

 

 

 

 

 

Chương trình Y tế - DSKHHGĐ (0649)

2.779.000.000

2.779.000.000

 

1.890.028.862

1 .890.028.862

 

68,01

68,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án đào tạo nghề lao động nông thôn

-

-

 

473.324.300

473.524.300

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

229.981.411.861

221.739.743.460

8.241.668.401

 

 

 

 

Biểu mẫu số 54

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)

Đơn vị: Đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán (1)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Các chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

692.099.995.456

 

692.099.995.456

662.329.764.724

-

640.636.061.537

-

-

2.496.385.162

 

2.496.385.162

12.197.318.025

 

-

 

I

Quản lý Nhà nước

274.944.122.717

-

274.944.122.717

251.765.904.457

-

243.603.716.675

-

-

2.496.385.162

 

2.496.385.162

5.656.802.620

-

 

 

1

VP.HĐND-UBND

14.102.949.942

 

14.102.949.942

12.697.130.542

 

12.443.563.927

 

 

-

 

 

253.566.615

 

 

 

2

Phòng Tư Pháp

2.364.303.482

 

2.364.303.482

2.314.521.882

 

2.264.304.537

 

 

-

 

 

50.217.345

 

 

 

3

Phòng Tài Chính - Kế hoạch

7.414.358.826

 

7.414.358.826

7.168.168.276

 

6.919.157.456

 

 

-

 

 

249.010.820

 

 

 

4

Thanh tra

2.349.870.000

 

2.349.870.000

2.349.839.395

 

2.250.930.923

 

 

-

 

 

96.908.472

 

 

 

5

Phòng Lao động Thương binh xã hội

50.188.961.913

 

50.188.961.913

49.560.870.916

 

47.573.912.674

 

 

606.356.300

 

606.356.300

1.380.601.942

 

 

 

6

Phòng Văn hoá thông tin

2.270.258.217

 

2.270.258.217

2.255.105.613

 

2.216.572.308

 

 

-

 

 

38.533.305

 

 

 

7

Phòng Giáo dục

13.264.598.390

 

13.264.598.390

7.899.601.774

 

7.629.667.339

 

 

-

 

 

269.934.435

 

 

 

8

Phòng Y tế

3.825.335.539

 

3.825.335.539

3.588.725.951

 

1.531.937.570

 

 

1.890.028.862

 

1.890.028.862

166.759.519

 

 

 

9

Phòng Nội vụ

10.553.021.086

 

10.553.021.086

9.250.298.507

 

9.035.443.431

 

 

-

 

 

214.856.076

 

 

 

10

Phòng Tài nguyên môi trường

28.747.223.725

 

28.747.223.725

22.399.866.799

 

20.224.323.434

 

 

-

 

 

2.175.543.365

 

 

 

11

Phòng Kinh Tế

42.856.976.732

 

42.856.976.732

41.793.727.902

 

41.614.878.921

 

 

-

 

 

178.848.961

 

 

 

12

Phòng Quản lý Đô thị

97.215.929.863

 

97.215.929.863

90.479.046.900

 

89.899.024.155

 

 

-

 

 

580.022.745

 

 

 

II

Đoàn thể

10.463.178.888

 

10.463.178.888

9.962.254.733

 

9.841.882.716

-

-

 

 

-

120.372.017

-

-

-

13

UB Mặt trận tổ quốc

3.599.505.132

 

3.599.505.132

3.168.918.932

 

3.142.522.750

 

 

 

 

 

26.396.182

 

 

 

14

Huyện Đoàn

1.897.178.152

 

1.897.178.152

1.892.568.700

 

1.874.233.184

 

 

 

 

 

18.335.516

 

 

 

15

Hội Phụ nữ

1.899.123.439

 

1.899.123.439

1.884.700.439

 

1.843.612.850

 

 

 

 

 

41.087.589

 

 

 

16

Hội Nông Dân

1.541.527.512

 

1.541.527.512

1.527.814.512

 

1.514.389.920

 

 

 

 

 

13.424.592

 

 

 

17

Hội Cựu Chiến Binh

1.525.844.650

 

1.525.844.650

1.488.252.150

 

1.467.124.012

 

 

 

 

 

21.128.138

 

 

 

III

Các hội đoàn thể

1.981.639.700

-

1.981.639.700

1.909.161.924

-

1.909.161.924

-

-

-

-

-

 

-

-

-

18

Hội chữ thập đỏ

1.035.728.000

 

1.035.728.000

1.010.152.304

 

1.010.152.304

 

 

-

 

 

-

 

 

 

19

Hội người cao tuổi (472)

204.010.700

 

204.010.700

201.470.400

 

201.470.400

 

 

-

 

 

-

 

 

 

20

Hội Đông y (473)

82.800.000

 

82.800.000

82.800.000

 

82.800.000

 

 

-

 

 

-

 

 

 

21

Hội nạn nhân DIOXIN (472)

161.387.000

 

161.387.000

117.125.220

 

117.125.220

 

 

-

 

 

-

 

 

 

22

Hội Cựu Thanh niên xung phong (472)

107.437.000

 

107.437.000

107.437.000

 

107.437.000

 

 

-

 

 

-

 

 

 

23

Hội khuyến học (462)

236.214.000

 

236.214.000

238.214.000

 

238.214.000

 

 

-

 

 

-

 

 

 

24

Hội Nghề cá

84.197.000

 

84.197.000

84.197.000

 

84.197.000

 

 

-

 

 

-

 

 

 

25

Hội Luật Gia

69.766.000

 

69.766.000

69.766.000

 

69.766.000

 

 

-

 

 

-

 

 

 

IV

Các đơn vị sự nghiệp khác

388.012.055.359

-

388.012.055.359

382.189.779.914

-

374.769.636.526

-

-

-

-

-

7.420.143.388

-

-

-

26

Trung Tâm BD Chính trị

2.591.318.380

 

2.591.318.380

2.562.896.965

 

2.442.671.576

 

 

-

 

 

120.225.389

 

 

 

27

Trung tâm Văn hóa

8.613.033.703

 

8.613.033.703

8.552.116.013

 

7.964.603.522

 

 

-

 

 

587.512.491

 

 

 

28

Nhà thiếu nhi

1.930.863.611

 

1.930.863.611

1.773.952.283

 

1.754.666.082

 

 

-

 

 

19.286.201

 

 

 

29

Đài Truyền hình

2.376.014.972

 

2.376.014.972

2.332.310.772

 

2.204.257.792

 

 

-

 

 

128.052.960

 

 

 

30

TT Thể dục thể thao

3.513.988.678

 

3.513.988.678

3.507.685.678

 

3.362.550.464

 

 

-

 

 

145.135.214

 

 

 

31

Bệnh viện

19.275.700.000

 

19.275.700.000

17.955.355.229

 

17.955.355.229

 

 

-

 

 

-

 

 

 

32

Trung Tâm Y Tế huyện Cần Giờ

32.767.775.121

 

32.767.775.121

29.425.714.402

 

29.425.714.402

 

 

-

 

 

-

 

 

 

33

BQL Rừng Phòng hộ

46.960.699.001

 

46.960.699.001

46.255.838.162

 

45.049.741.978

 

 

 

 

 

1.206.096.184

 

 

 

34

Ban Bồi thường GPMB

3.866.797.507

 

3.866.797.507

3.829.125.307

 

3.723.776.616

 

 

 

 

 

105.348.691

 

 

 

35

Trung Tâm GDTX - Giáo dục nghề nghiệp

6.743.782.589

 

6.743.782.589

6.706.214.039

 

6.582.011.857

 

 

 

 

 

124.202.182

 

 

 

V

Sự nghiệp giáo dục

259.372.081.797

-

259.372.081.797

259.288.571.064

-

254.304.287.008

-

-

-

-

-

4.984.284.056

-

-

-

 

Khối mầm non (491)

72.077.495.982

 

72.077.495.982

72.059.831.982

-

69.893.967.507

-

-

-

-

-

2.165.864.475

-

-

-

36

Trường mầm non Cần Thạnh

10.703.248.000

 

10.703.248.000

10.703.248.000

 

10.571.996.000

 

 

-

 

 

131.250.000

 

 

 

37

Trường mầm non Cần Thạnh 2

5.557.151.615

 

5.557.151.615

5.557.151.615

 

5.475.241.501

 

 

-

 

 

81.910.014

 

 

 

38

Trường mầm non Bình Khánh

15.808.331.756

 

15.808.331.756

15.078.331.756

 

14.689.495.168

 

 

-

 

 

388.836.588

 

 

 

39

Trường mầm non Tam Thôn Hiệp

4.759.244.461

 

4.759.244.461

4.749.084.461

 

4.492.455.006

 

 

-

 

 

256.629.455

 

 

 

40

Trường mầm non Thạnh An

3.635.187.816

 

3.635.187.816

3.631.937.818

 

3.503.021.442

 

 

-

 

 

128.916.376

 

 

 

41

Trường mầm non Long An

5.872.889.724

 

5.872.889.724

5.872.889.724

 

5.762.863.836

 

 

-

 

 

110.025.888

 

 

 

42

Trường mầm non An Thới Đông

7.050.174.535

 

7.050.174.535

7.047.920.535

 

6.819.816.627

 

 

-

 

 

228.103.708

 

 

 

43

Trường mầm non Lý Nhơn

4.563.811.251

 

4.563.811.251

4.563.881.251

 

4.267.271.805

 

 

-

 

 

296.539446

 

 

 

44

Trường mầm non Doi Lầu

4.675.290.696

 

4.675.290.696

4.675.290.696

 

4.535.961.904

 

 

-

 

 

139.328.792

 

 

 

45

Trường mầm non Bình An

6.474.691.380

 

6.474.691.380

6.474.691.360

 

6.256.710.271

 

 

-

 

 

217.981.109

 

 

 

46

Trường mầm non Đồng Tranh

3.705.474.746

 

3.705.474.746

3.705.474.746

 

3.519.131.647

 

 

-

 

 

186.343.099

 

 

 

 

Khối Tiểu học (492)

110.036.303.904

 

110.036.303.904

110.031.978.112

-

108.563.644.857

-

 

-

-

-

1.488.333.258

-

 

-

47

Tiểu học Cần Thạnh

8.164.875.917

 

8.184.875.917

8.184.875.917

 

6.176.607.877

 

 

-

 

 

8.268.404

 

 

 

48

Tiểu học Cần Thạnh 2

7.590.648.553

 

7.590.648.553

7.590.648.553

 

7.339.254.995

 

 

-

 

 

251.393.558

 

 

 

49

Tiểu học Bình Khánh

13.843.002.168

 

13.843.002.168

13.843.002.168

 

13.708.376.957

 

 

-

 

 

134.425.211

 

 

 

50

Tiểu học Đồng Hoà

4.979.406.107

 

4.979.406.107

4.978.961.619

 

4.887.342.492

 

 

-

 

 

91.619.127

 

 

 

51

Tiểu học Hoà Hiệp

5.212.188.936

 

5.212.188.936

5.211.820.383

 

5.211.820.383

 

 

-

 

 

 

 

 

 

52

Tiểu học Tam Thôn Hiệp

7.536.877.928

 

7.536.877.928

7.536.877.928

 

7.533.850.966

 

 

-

 

 

3.026.962

 

 

 

53

Tiểu học Bình Phước

7.422.573.170

 

7.422.573.170

7.422.573.170

 

7.422.573.170

 

 

-

 

 

 

 

 

 

54

Tiểu học Thạnh An

5.094.926.919

 

5.094.926.919

5.094.926.919

 

4.984.175.079

 

 

-

 

 

110.751.840

 

 

 

55

Tiểu học Bình Thạnh

4.502.061.595

 

4.502.061.595

4.502.061.595

 

4.403.639.897

 

 

-

 

 

96.441.698

 

 

 

56

Tiểu học An Nghĩa

5.782.519.152

 

5.782.519.152

5.781.380.256

 

5.781.380.256

 

 

-

 

 

 

 

 

 

57

Tiểu học An Thới Đông

10.145.059.009

 

10.145.059.009

10.145.059.009

 

9.700.971.360

 

 

-

 

 

444.686.289

 

 

 

58

Tiểu học Bình Mỹ

5.793.823.616

 

5.793.823.616

5.793.449.196

 

5.720.971.360

 

 

-

 

 

72.477.836

 

 

 

59

Tiểu học Vàm sát

4.176.007.340

 

4.176.007.340

4.176.007.296

 

4.128.571.981

 

 

-

 

 

47.435.315

 

 

 

60

Tiểu học Long Thạnh

5.936.677.203

 

5.936.677.203

5.936.677.192

 

5.936.677.192

 

 

-

 

 

-

 

 

 

61

Tiểu học Doi Lầu

5.152.591.651

 

5.152.591.651

5.152.171.853

 

5.066.838.867

 

 

-

 

 

65.532.966

 

 

 

62

Tiểu học Lý Nhơn

5.294.417.312

 

5.294.417.312

5.294.053.973

 

5.153.779.577

 

 

-

 

 

140.274.396

 

 

 

63

Trường chuyên biệt Cần Thạnh

3.385.622.868

 

3.385.622.868

3.385.611.058

 

3.385.611.058

-

 

-

-

-

-

 

 

-

 

Khối THCS (493)

74.810.554.071

 

74.810.554.071

74.785.234.327

 

73.435.148.004

 

 

-

 

 

1.350.088.323

 

 

 

64

Trung học cơ sở Bình Khánh

20.442.328.719

 

20.442.328.719

20.442.328.719

 

20.065.056.969

 

 

-

 

 

377.271.750

 

 

 

65

Trung học cơ sở Cần Thạnh

11.207.083.453

 

11.207.083.453

11.207.083.453

 

11.051.161.829

 

 

 

 

 

151.721.624

 

 

 

66

Trung học cơ sở Long Hoà

9.817.829.487

 

9.817.829.487

9.814.829.470

 

9.523.581.101

 

 

 

 

 

291.248.369

 

 

 

67

Trung học cơ sở An Thới Đông

12.900.736.919

 

12.900.736.919

12.896.836.906

 

12.710.220.736

 

 

 

 

 

186.616.170

 

 

 

68

Trung học cơ sở Lý Nhơn

6.021.372.619

 

6.021.372.619

6.017.772.608

 

5.760.692.081

 

 

 

 

 

254.060.527

 

 

 

69

Trung học cơ sở Tam Thôn Hiệp

8.468.904.782

 

8.468.904.782

8.465.904.782

 

8.376.758.899

 

 

-

 

 

89.147.883

 

 

 

70

Trung học cơ sở Doi Lầu

5.952.298.092

 

5.952.298.092

5.947.678.389

 

5.947.678.389

 

 

-

 

 

-

 

 

 

71

Trung tâm Bồi dưỡng giáo dục (495)

2.448.727.840

 

2.448.727.840

2.411.526.640

 

2.411.526.640

 

 

-

 

 

-

 

 

 

V

An ninh - Quốc phòng

7.244.943.890

-

7.244.943.890

7.094.943.890

-

7.094.943.890

-

-

-

 

 

 

 

-

-

72

Biên phòng

506.162.358

 

596.162.358

596.162.358

 

596.162.358

 

 

 

 

 

-

 

 

 

73

BCH Quân sự

3.551.116.030

 

3.551.116.030

3.551.116.030

 

3.551.116.030

 

 

 

 

 

-

 

 

 

74

Công An

3.097.665.502

 

3.097.665.502

3.097.665.502

 

3.097.665.502

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Các đơn vị khác

9.454.154.905

-

3.097.665.502

9.416.719.806

-

9.416.719.806

 

-

-

-

-

-

 

-

 

75

Toà Án

1.110.801.370

 

1.110.801.370

1.110.801.370

 

1.110.801.370

 

 

-

 

 

-

 

 

 

76

Viện Kiểm sát

472.400.000

 

472.400.000

467.712.000

 

467.712.000

 

 

-

 

 

-

 

 

 

77

Chi cục Thi hành án

290.400.000

 

290.400.000

290.400.000

 

290.400.000

 

 

-

 

 

-

 

 

 

78

Chi cục Thống kê

86.602.000

 

86.602.000

86.602.000

 

86.602.000

 

 

-

 

 

-

 

 

 

79

Chi cục thuế

360.850.000

 

360.850.000

360.850.000

 

360.850.000

 

 

-

 

 

-

 

 

 

80

Kho bạc Nhà nước Cần Giờ

167.500.000

 

167.500.000

167.500.000

 

167.500.000

 

 

-

 

 

-

 

 

 

81

Đội Quản lý Thị trường

32.600.000

 

32.600.000

32.600.000

 

32.600.000

 

 

-

 

 

-

 

 

 

82

Liên Đoàn Lao động huyện

46.312.000

 

46.312.000

46.312.000

 

46.312.000

 

 

-

 

 

-

 

 

 

83

Trường THPT An Nghĩa

89.750.000

 

89.750.000

89.750.000

 

89.750.000

 

 

-

 

 

-

 

 

 

84

Trường THPT Bình Khánh

75.850.000

 

75.850.000

75.850.000

 

75.850.000

 

 

-

 

 

-

 

 

 

85

Trường THPT Cần Thạnh

43.250.000

 

43.250.000

43.250.000

 

43.250.000

 

 

-

 

 

-

 

 

 

86

Trường THCS - THPT Thạnh An

129.611.000

 

129.611.000

129.611.000

 

129.611.000

 

 

-

 

 

-

 

 

 

87

CLB Truyền thống Kháng chiến

224.232.000

 

224.232.000

200.915.101

 

200.915.101

 

 

-

 

 

-

 

 

 

88

Hội Liên Hiệp Thanh Niên

192.529.000

 

192.529.000

188.248.800

 

188.248.800

 

 

-

 

 

-

 

 

 

89

Bảo hiểm xã hội huyện

5.790.758.535

 

5.790.758.535

5.790.758.535

 

5.790.758.535

 

 

-

 

 

-

 

 

 

90

Hợp tác xã Nông nghiệp, Thương mại, Dịch vụ Từ Tâm

100.000.000

 

100.000.000

100.000.000

 

100.000.000

 

 

-

 

 

-

 

 

 

91

Hợp tác xã Nông nghiệp, Thương mại, Dịch vụ, Du lịch - đầu tư và Xây dựng Cần Giờ Tương Lai

100.000.000

 

100.000.000

100.000.000

 

100.000.000

 

 

-

 

 

-

 

 

 

92

Công ty TNHH MTV dịch vụ công ích

140.709.000

 

140.709.000

140.709.000

 

140.709.000

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

Biểu mẫu số 58

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG XÃ NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kè
m Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán

 

So sánh (%)

Tổng s

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi trích lập nguồn CCTL

D phòng

Tổng số

Chi đầu tư phát trin

Chi thường xuyên

Chi thực hiện cải cách tin lương

Chi chuyn nguồn sang năm sau

Tổng s

Chi đu tư phát triển

Chi trích lập ngun CCTL

Tổng s

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tòng số

Trong đó

Chi giáo dục đào to dạy nghề

Chi khoa học và công ngh

Chi giáo dục đào to dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (3)

Chi đu tư phát triển

Chi thưng xuyên

A

B

1

2

 

3

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=4/1

16=

17=11/3

 

TỔNG SỐ

94.264.000.000

-

71.679.635.000

21.965.200.000

619.165.000

112.609.773.775

1.573.215.000

-

-

82.647.016.884

-

-

20.147.873.490

.

20.147.873.490

8.241.668.401

 

 

 

1

UBND xã Lý Nhơn

12.843.000.000

 

9.494.128.844

3.260.419.156

88.452.000

14.391.956 459

 

 

 

10.262.975.265

 

 

2.925.117.266

 

2.925.117.266

1.203.863.928

 

 

 

2

UBND thị trấn Cần Thạnh

12.999.000.000

 

9.672.247.554

3.149.847.446

176.905.000

14.888.090.501

 

 

 

10.750.690.285

 

 

2.566.556.258

 

2.566.556.258

1.570.843.958

 

 

 

3

UBND xã Thạnh An

12 096 000.000

 

9.287.558.362

2.631.537.638

176.904.000

12.384.757.488

 

 

 

9.699.657.049

 

 

2.512.167.917

 

2.512.167.917

172.932.522

 

 

 

4

UBND xã Long Hòa

13.079 000.000

 

9 953.738.024

3.115.261.976

 

16 460.549.486

 

 

 

11.985.206.316

 

 

2.858.723.799

 

2.858.723.799

1.616.619.371

 

 

 

5

UBND xã Bình Khánh

15.724.000.000

 

12.337.716.048

3.386.283.952

 

17.628.722.244

 

 

 

12.522.747.144

 

 

3.168.829.797

 

3.168.829.797

1.937.145.303

 

 

 

6

UBND xã An Thới Đông

14.787.000.000

 

11.387.855.252

3299.144.748

 

19.214.542.751

614.987.000

 

 

14.246.210.419

 

 

2.987.123.176

 

2.987.123.176

1.366.222.156

 

 

 

7

UBND xã Tam Thôn Hiệp

12.736.000.000

 

9.536.390.916

3.022.705.084

176.904.000

17.641.154.846

958.228.000

 

 

13.179.530.406

 

 

3.129.355.277

 

3.129.355.277

374.041.163

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 59

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)

Đơn vị: đồng

ST T

Tên đơn v (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng s

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đi ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đi ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư đ thc hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ.

Vốn thực hin các CTMT quốc gia

Tổng s

Gồm

Vốn đầu tư đ thc hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ.

Vốn thực hin các CTMT quốc gia

Tổng s

Gồm

Vốn đầu tư đ thc hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ.

Vốn thực hin các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4 5

4

5

6

7

8

9

10

11=12 13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

 

TỔNG SỐ

95.099.842.354

88.507.000.000

6.392.842.354

-

6.392.842.354

 

 

 

95.099.842.354

88.307.000.000

6.592.842.354

-

6.592.842.354

 

 

 

100

100

 

 

100

 

 

 

01

UBND xã Lý Nhơn

12.182.189.400

12.028.500.000

153.689.400

 

153.689.400

 

 

 

12.182.189.400

12.028.500.000

153.689.400

 

153.689.400

 

 

 

100

100

100

 

100

 

 

 

02

UBND thị trấn Cần Thạnh

12.480.365.100

12.139.300.000

340.865.100

 

340.865.100

 

 

 

12.480.365.100

12.139.300.000

340.865.100

 

340.865.100

 

 

 

100

100

100

 

100

 

 

 

03

UBND xã Thạnh An

12.342.187.500

12.071.600.000

270.587.500

 

270.587.500

 

 

 

12.342.187.500

12.071.600.000

270.587.500

 

270.587.500

 

 

 

100

100

100

 

100

 

 

 

04

UBND xã Long Hoà

12.766.248.344

12.020.500.000

745.748.344

 

745.748.344

 

 

 

12.766.348.344

12.020.300.000

745.748.344

 

745.748.344

 

 

 

100

100

100

 

100

 

 

 

05

UBND xã Bình Khánh

14.693.978.900

14.128.300.000

565.678.900

 

565 678.900

 

 

 

14.693.978.900

14.128.300.000

565.678.900

 

565.678.900

 

 

 

100

100

100

 

100

 

 

 

06

UBND xã An Thới Đông

16.985.957.160

13.571.300.000

3.114.457.160

 

3.114.457 160

 

 

 

16.985.357.160

13.871.500.000

3.114.457.160

 

3.114.457.160

 

 

 

100

100

100

 

100

 

 

 

07

UBND xã Tam Thôn Hiệp

13.648.915.950

12.347.100.000

1.401.815.950

 

1.401.815.950

 

 

 

13.648.515.950

12.247.100.000

1.401.815.950

 

1.401.815.950

 

 

 

100

100

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 61

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền, địa phương)
(Đính kèm Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)

Đơn vị: Đồng

STT

Ni dung (1)

D toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tu quốc gia 2018

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí snghiệp

Chi đu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16=5/1

17=6/2

18=7/3

19=8/4

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách cấp huyn

2.779.000.000

-

2.779.000.000

-

2.781.335.162

-

2.781.335.162

-

-

-

-

2.781.335.162

2.781.335.162

-

-

-

-

100,08

-

1

Phòng Y Tế

2.779.000.000

 

2.779.000.000

 

2.308.010.862

 

2.308.010.862

 

 

 

 

2.308.010.862

2.308.010.862

 

 

 

 

83,05

 

2

Phòng Lao động Thương binh xã hội

 

 

 

 

188.374.300

 

188.374.300

 

 

 

 

188.374.300

188.374.300

 

 

 

 

 

 

3

Phòng Kinh tế

 

 

 

 

284.950.000

 

284.950.000

 

 

 

 

284.950.000

284.950.000