HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2012/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 20 tháng 7 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ KHOẢN THU VÀ TỈ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp số 48/2010/QH12 ngày 17/6/2010; Nghị định số 53/2011/NĐ-CP ngày 01/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp;
Căn cứ Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 ngày 15/11/2010; Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/8/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ % phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách;
Sau khi xem xét Tờ trình số 943/TTr-UBND ngày 15/6/2012 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỷ lệ % phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách như sau
1. Sửa đổi tên khoản thu: “Phí xăng dầu” thành “Thuế bảo vệ môi trường” và “Thuế nhà, đất” thành “Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp” tại các điểm: Điểm 1.4, Mục I; Điểm 2.3, Mục II; Điểm 1.3, Điểm 2.3, Mục III, Phần B; Điểm 6, Điểm 11 phần D của Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh.
2. Sửa đổi, bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tại Phần D Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh:
Khoản thu | NSNN | Trong đó | ||
Tỉnh | Huyện, TP | Xã, P,TT | ||
5. Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
5.5. Đất dôi dư, xen kẹp |
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện |
|
|
| 100% |
- Trên địa bàn thành phố Hưng Yên |
|
|
|
|
+ Xã |
|
|
| 100% |
+ Phường |
|
| 100% |
|
6. Thuế SDĐ phi nông nghiệp |
|
|
|
|
6.1. Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
- Trên địa bàn TP Hưng Yên | 100% |
| 20% | 80% |
- Trên địa bàn các huyện | 100% |
|
| 100% |
6.2. Đối với các tổ chức | 100% |
|
| 100% |
Riêng đối với các tổ chức không xác định được địa giới hành chính (nằm trong KCN...) | 100% | 100% |
|
|
11. Thuế Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
11.1. Đối với mặt hàng xăng, dầu | 100% | 100% |
|
|
11.2. Đối với các nhóm mặt hàng khác |
|
|
|
|
- Các DNNN, DN có vốn ĐTNN | 100% | 100% |
|
|
- Các DN NQD cấp tỉnh quản lý | 100% | 90% | 10% |
|
- Các DN NQD do cấp huyện, TP quản lý | 100% | 50% | 50% |
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này; quy định cụ thể về khái niệm đất xen kẹp và hướng dẫn quy trình xử lý đất dôi dư, xen kẹp khi thu tiền sử dụng đất.
2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua và được ổn định đến hết năm 2015.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XV- Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2012./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 23/2012/QĐ-UBND năm 2012 quy định tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2013, thời kỳ ổn định 2011-2015
- 3 Nghị quyết 48/2012/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết 191/2010/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách thành phố Biên Hòa và tỷ lệ phân chia nguồn thu từ tiền sử dụng đất cho cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 giai đoạn năm 2013 - 2015
- 4 Quyết định 04/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 58/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015
- 5 Nghị định 67/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế bảo vệ môi trường
- 6 Nghị định 53/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
- 7 Luật thuế bảo vệ môi trường 2010
- 8 Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách (Từ năm 2011 đến năm 2015) do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIV, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 9 Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010
- 10 Nghị quyết 141/2008/NQ-HĐND điều chỉnh về phân cấp nguồn thu và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất và thuế tài nguyên giữa các cấp ngân sách do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 11 ban hành
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 12 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 141/2008/NQ-HĐND điều chỉnh về phân cấp nguồn thu và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất và thuế tài nguyên giữa các cấp ngân sách do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 11 ban hành
- 2 Quyết định 04/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 58/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015
- 3 Quyết định 23/2012/QĐ-UBND năm 2012 quy định tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2013, thời kỳ ổn định 2011-2015
- 4 Nghị quyết 48/2012/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết 191/2010/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách thành phố Biên Hòa và tỷ lệ phân chia nguồn thu từ tiền sử dụng đất cho cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 giai đoạn năm 2013 - 2015
- 5 Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh