HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 94/2013/NQ-HĐND | Long An, ngày 05 tháng 07 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/06/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 70/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 về phân bổ chi ngân sách địa phương và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố Tân An năm 2013; số 71/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước của tỉnh Long An năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-CP ngày 18/3/2013 của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mộc Hóa để thành lập thị xã Kiến Tường và huyện Mộc Hóa còn lại; thành lập các phường thuộc thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2144/TTr-UBND ngày 21/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh dự toán thu, chi NSNN năm 2013 của huyện Mộc Hóa; giao dự toán thu, chi NSNN 6 tháng cuối năm 2013 cho thị xã Kiến Tường; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất điều chỉnh dự toán thu, chi NSNN năm 2013 của huyện Mộc Hóa; giao dự toán thu, chi NSNN 6 tháng cuối năm 2013 cho thị xã Kiến Tường trên cơ sở dự toán thu, chi NSNN đầu năm của huyện Mộc Hóa và số kinh phí trung ương bổ sung có mục tiêu cho việc thành lập thị xã Kiến Tường, như sau:
1. Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách.
Giữ mức tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách của huyện Mộc Hóa (cũ) được quy định tại Nghị quyết số 148/2010/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2010 và Nghị quyết số 69/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh áp dụng cho huyện Mộc Hóa (mới) và thị xã Kiến Tường.
2. Về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2013 huyện Mộc Hóa theo Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND của HĐND tỉnh:
a. Về tổng thu NSNN:
- Tổng thu NSNN trước khi điều chỉnh 49.500 triệu đồng, trong đó ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp 48.900 triệu đồng.
- Tổng thu NSNN sau khi điều chỉnh 29.500 triệu đồng, trong đó ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp 29.200 triệu đồng.
b. Về tổng chi ngân sách địa phương:
- Tổng chi ngân sách địa phương trước khi điều chỉnh 202.765 triệu đồng.
+ Chi XDCB: 19.830 triệu đồng;
+ Chi thường xuyên: 178.993 triệu đồng;
+ Dự phòng: 3.942 triệu đồng.
- Tổng chi ngân sách địa phương sau khi điều chỉnh 142.501 triệu đồng.
+ Chi XDCB: 11.729 triệu đồng;
+ Chi thường xuyên: 127.982 triệu đồng;
+ Dự phòng: 2.790 triệu đồng.
3. Về bổ sung dự toán thu, chi NSNN 6 tháng cuối năm 2013 thị xã Kiến Tường.
- Tổng thu NSNN 20.000 triệu đồng, trong đó ngân sách thị xã được hưởng theo phân cấp 19.700 triệu đồng.
- Tổng chi ngân sách địa phương 73.064 triệu đồng.
+ Chi XDCB: 8.101 triệu đồng;
+ Chi thường xuyên: 63.811 triệu đồng;
+ Dự phòng: 1.152 triệu đồng.
(Chi tiết kèm theo phụ lục 01, 02, 03, 04)
4. Về tạm giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước.
Trong thời gian chờ Hội đồng nhân dân huyện Mộc Hóa (mới) và thị xã Kiến Tường bầu bổ sung đại biểu HĐND và đủ điều kiện hoạt động, Ủy ban nhân dân lâm thời của huyện Mộc Hóa và thị xã Kiến Tường chịu trách nhiệm tạm điều chỉnh (đối với huyện Mộc Hóa) và tạm giao (đối với thị xã Kiến Tường) dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị dự toán cấp huyện, thị xã và các xã, phường, thị trấn trên địa bàn quản lý.
5. Thời gian áp dụng: Kể từ ngày 01/7/2013.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An Khóa VIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 05/7/2013./.
| CHỦ TỊCH |
CHỈNH DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2013 HUYỆN MỘC HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số: 94/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 của HĐNĐ tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN 2013 trước chỉnh | DỰ TOÁN 2013 sau điều chỉnh |
Tổng thu Ngân sách Nhà nước | 49.500 | 29.500 |
Tổng thu NSNN trừ TSDĐ | 36.500 | 21.000 |
1. Thuế ngoài quốc doanh | 15.000 | 8.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 11.500 | 5.850 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.200 | 950 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
- Thuế tài nguyên | 0 | 0 |
- Thuế môn bài | 1.150 | 1.100 |
- Thu khác NQD | 150 | 100 |
2. Thu trước bạ | 5.000 | 2.700 |
3. Thuế sử dụng đất NN | 50 | 50 |
4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 650 | 300 |
5. Thu phí và lệ phí | 2.000 | 1.150 |
- Phí xã, phường | 800 | 400 |
- Phí Huyện | 1.000 | 550 |
- Phí Tỉnh | 100 | 100 |
- Phí Trung ương | 100 | 100 |
6. Thu tiền sử dụng đất | 13.000 | 8.500 |
- Huyện quản lý | 13.000 | 8.500 |
7. Thu tiền thuê đất | 250 | 200 |
- Huyện quản lý | 100 | 100 |
8. Thuế thu nhập cá nhân | 4.750 | 3.700 |
- Huyện quản lý | 4.750 | 3.700 |
9. Thu khác tại xã | 1.600 | 1.300 |
10. Thu khác ngân sách | 3.700 | 2.100 |
11 Thu từ DN NN địa phương | 3.500 | 1.500 |
- Thuế giá trị gia tăng | 1.650 | 350 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.300 | 950 |
- Thuế tài nguyên | 550 | 950 |
- Thuế môn bài |
|
|
-Thu khác |
|
|
12 Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
13. Thu tiền bán nhà, thuê nhà |
|
|
CHỈNH DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2013 HUYỆN MỘC HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số: 94/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 của HĐNĐ tỉnh)
Đơn vị tính triệu đồng
NỘI DUNG | DT 2013 trước chỉnh | DT 2013 sau điều chỉnh | ||||
Tổng cộng | Huyện chi | Xã chi | Tổng cộng | Huyện chi | Xã chi | |
TỔNG CHI NSH | 202.765 | 163.331 | 39.434 | 142.501 | 112.887 | 29.614 |
I./ Chi Xây Dựng Cơ Bản | 19.830 | 19.830 | 0 | 11.729 | 11.729 | 0 |
+ Vốn tập trung | 6.830 | 6.830 |
| 3.229 | 3.229 |
|
+ Từ nguồn tiền SDĐ | 13.000 | 13.000 |
| 8.500 | 8.500 |
|
+ Chi XDCB theo mục tiêu | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
II./ Chi Thường Xuyên | 178.993 | 140.257 | 38.736 | 127.982 | 98.825 | 29.157 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế | 25.057 | 22.811 | 2.246 | 15.568 | 13.571 | 1.997 |
+ Đô thị loại IV | 5.000 | 5.000 |
| 1.877 | 1.877 |
|
+ Lúa nước | 10.000 | 10.000 |
| 5.515 | 5.515 |
|
2. Chi SN giáo dục phổ thông | 90.627 | 90.494 | 133 | 62.270 | 62.168 | 102 |
3. Chi SN đào tạo | 1.633 | 1.354 | 279 | 1.168 | 973 | 195 |
4. Chi SN Y tế | 281 | 217 | 64 | 210 | 162 | 48 |
5. Chi SN Văn hóa thông tin | 819 | 589 | 230 | 648 | 490 | 158 |
6. Chi SN P.thanh & t.thanh | 683 | 485 | 198 | 518 | 377 | 141 |
7. Chi SN thể dục thể thao | 528 | 407 | 121 | 405 | 314 | 91 |
8. Chi trợ giá | 156 | 156 |
| 88 | 88 |
|
9. Chi đảm bảo XH | 4.506 | 4.141 | 365 | 3.004 | 2.745 | 259 |
10. Chi quản lý hành chánh | 44.250 | 12.611 | 31.639 | 37.395 | 13.550 | 23.845 |
11. Chi an ninh quốc phòng | 4.450 | 1.113 | 3.337 | 2.988 | 760 | 2.228 |
+ An Ninh | 1.536 | 373 | 1.163 | 991 | 225 | 766 |
+ Quốc Phòng | 2.914 | 740 | 2.174 | 1.997 | 535 | 1.462 |
12. Chi SN môi trường | 4.175 | 4.175 |
| 2.787 | 2.787 |
|
13. Chi khác Ngân sách | 1.828 | 1.704 | 124 | 933 | 840 | 93 |
III/. Chi tạo nguồn TH cải cách tiền lương | 0 |
|
| 0 |
|
|
IV/. Dự Phòng Ngân sách H-Xã | 3.942 | 3.244 | 698 | 2.790 | 2.333 | 457 |
Nguồn Thu Để Cân Đối Ngân Sách | 202.765 |
| 0 | 142.501 |
| 0 |
+ Thu điều tiết được hưởng để CĐ chi NS | 48.900 |
|
| 29.200 |
|
|
+ Thu bổ sung cân đối từ NS cấp trên | 96.387 |
|
| 66.789 |
|
|
+ Thu b/s có mục tiêu chi XDCB |
|
|
|
|
|
|
+ Thu b/s có mục tiêu đô thị |
|
|
| 1.877 |
|
|
+ Thu bổ sung có mục tiêu NĐ 13, Luật người cao tuổi | 820 |
|
| 544 |
|
|
+ Thu bổ sung có mục tiêu chúc thọ mừng thọ | 149 |
|
| 97 |
|
|
+ Thu bổ sung có mục tiêu lúa nước | 10.000 |
|
| 5.515 |
|
|
+ Thu b/s có mục tiêu tăng chế độ 2012 và 2013 | 41.509 |
|
| 36.179 |
|
|
+Thu b/s có mục tiêu mua sắm trang thiết bị, xe ô tô |
|
|
| 2.300 |
|
|
CÂN ĐỐI NSH-XÃ | 0 |
|
| 0 |
|
|
GIAO DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2013 (6 THÁNG CUỐI NĂM) THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 94/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 của HĐNĐ tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN NĂM 2013 |
Tổng thu Ngân sách Nhà nước | 20.000 |
Tổng thu NSNN trừ TSDĐ | 15.500 |
1. Thuế ngoài quốc doanh | 7.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 5.650 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.250 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- Thuế tài nguyên | 0 |
- Thuế môn bài | 50 |
- Thu khác NQD | 50 |
2. Thu trước bạ | 2.300 |
3. Thuế sử dụng đất NN | 0 |
4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 350 |
5. Thu phí và lệ phí | 850 |
- Phí xã, phường | 400 |
- Phí Huyện | 450 |
- Phí Tỉnh |
|
- Phí Trung ương |
|
6. Thu tiền sử dụng đất | 4.500 |
- Huyện quản lý | 4.500 |
7. Thu tiền thuê đất | 50 |
- Huyện quản lý | 0 |
8. Thuế thu nhập cá nhân | 1.050 |
- Huyện quản lý | 1.050 |
9. Thu khác tại xã | 300 |
10. Thu khác ngân sách | 1.600 |
11. Thu từ DN NN địa phương | 2.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 1.300 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 350 |
- Thuế tài nguyên | 350 |
- Thuế môn bài |
|
- Thu khác |
|
12. Thuế bảo vệ môi trường |
|
13. Thu tiền bán nhà, thuê nhà |
|
Ghi chú: Thuế GTGT thầu ngoài tỉnh: 500 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2013 (6 THÁNG CUỐI NĂM) THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 94/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 của HĐNĐ tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG | DT 2013 (6 tháng cuối năm) | Trong đó | |
Thị xã chi | Xã chi | ||
TỔNG CHI NGÂN SÁCH THỊ XÃ-XÃ | 73.064 | 60.674 | 12.390 |
I/. Chi Xây Dựng Cơ Bản | 8.101 | 8.101 | 0 |
+ Vốn tập trung | 3.601 | 3.601 |
|
+ Từ nguồn tiền SDĐ | 4.500 | 4.500 |
|
+ Chi XDCB theo mục tiêu | 0 | 0 |
|
II./ Chi Thường Xuyên | 63.811 | 51.662 | 12.149 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế | 12.358 | 11.256 | 1.102 |
+ Đô thị loại IV | 3.123 | 3.123 |
|
+ Lúa nước | 4.485 | 4.485 |
|
2. Chi SN giáo dục phổ thông | 28.570 | 28.529 | 41 |
3. Chi SN đào tạo | 514 | 430 | 84 |
4. Chi SN Y tế | 71 | 55 | 16 |
5. Chi SN Văn hóa thông tin | 298 | 226 | 72 |
6. Chi SN P.thanh & t.thanh | 226 | 169 | 57 |
7. Chi SN thể dục thể thao | 166 | 136 | 30 |
8. Chi trợ giá | 68 | 68 |
|
9. Chi đảm bảo XH | 1.502 | 1.396 | 106 |
10. Chi quản lý hành chánh | 16.242 | 6.763 | 9.479 |
11. Chi an ninh quốc phòng | 1.513 | 382 | 1.131 |
+ An Ninh | 570 | 160 | 410 |
+ Quốc Phòng | 943 | 222 | 721 |
12. Chi SN môi trường | 1.388 | 1.388 |
|
13. Chi khác Ngân sách | 895 | 864 | 31 |
III/. Chi tạo nguồn TH cải cách tiền lương | 0 |
|
|
IV/. Dự phòng Ngân sách | 1.152 | 911 | 241 |
Nguồn thu để cân đối ngân sách | 73.064 |
| 0 |
+ Thu điều tiết được hưởng để CĐ chi NS | 19.700 |
|
|
+Thu bổ sung cân đối từ NS cấp trên | 29.598 |
|
|
+Thu b/s có mục tiêu chi XDCB |
|
|
|
+Thu b/s có mục tiêu đô thị | 3.123 |
|
|
+ Thu bổ sung có mục tiêu NĐ 13, Luật người cao tuổi | 276 |
|
|
+ Thu bổ sung có mục tiêu chúc thọ mừng thọ | 52 |
|
|
+ Thu bổ sung có mục tiêu lúa nước | 4.485 |
|
|
+Thu b/s có mục tiêu tăng chế độ 2012 và 2013 | 14.230 |
|
|
+Thu b/s có mục tiêu mua sắm trang thiết bị | 1.600 |
|
|
|
|
|
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH THỊ XÃ-XÃ | 0 |
|
|
- 1 Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 tỉnh Hậu Giang
- 2 Nghị quyết 33/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mộc Hóa để thành lập thị xã Kiến Tường và huyện Mộc Hóa còn lại; thành lập phường thuộc thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An do Chính phủ ban hành
- 3 Nghị quyết 57/2012/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Kiên Giang năm 2012
- 4 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2012
- 5 Nghị quyết 148/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Long An
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 8 Luật Ngân sách Nhà nước 2002