HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2014/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 11 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 05/2012/NQ-HĐND NGÀY 05 THÁNG 7 NĂM 2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc điều chỉnh mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Sửa đổi Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố về quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ; kèm theo các phụ lục:
- Phụ lục I: Mức thu các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.
- Phụ lục II: Mức thu các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật.
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2014; có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2014 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
MỨC THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố
STT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá thu | Ghi chú |
|
| |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
| PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: |
|
|
|
1 | B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 120.000 | Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
|
|
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
|
|
| C1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
| C1.1 | SIÊU ÂM: |
|
|
|
2 | 3 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 360.000 |
|
|
3 | 4 | Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR | 1.004.000 | Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch |
|
| C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
|
4 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 460.000 |
|
|
5 | 43 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) | 1.280.000 |
|
|
6 | 44 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 150.000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
|
7 | 45 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1.020.000 |
|
|
| C3 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
| C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
|
8 | 1 | Cắt chỉ | 20.000 |
|
|
9 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 134.000 |
|
|
10 | 17 | Cắt phymosis | 180.000 |
|
|
11 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền) | 235.000 |
|
|
12 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 216.000 |
|
|
13 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền) | 160.000 |
|
|
14 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 655.000 |
|
|
15 | 28 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) | 550.000 |
|
|
16 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 165.000 |
|
|
17 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 165.000 |
|
|
18 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 165.000 |
|
|
19 | 36 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) | 140.000 |
|
|
20 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 593.000 |
|
|
21 | 40 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 495.000 |
|
|
22 | 41 | Đặt và thăm dò huyết động | 2.040.000 | Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực |
|
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
23 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 60.000 |
|
|
24 | 15 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 155.000 |
|
|
| C3.3 | MẮT |
|
|
|
25 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 18.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
|
26 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 34.000 |
|
|
27 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 58.000 |
|
|
28 | 10 | Chích chắp/ lẹo | 36.000 |
|
|
29 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 26.000 |
|
|
30 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 26.000 |
|
|
31 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 1.035.000 |
|
|
32 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 945.000 |
|
|
33 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 540.000 |
|
|
34 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 648.000 |
|
|
35 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 1.062.000 | Chưa tính chi phí màng ối |
|
36 | 26 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 783.000 |
|
|
37 | 27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 900.000 |
|
|
38 | 28 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 1.044.000 |
|
|
39 | 29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 1.152.000 |
|
|
| C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
40 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 120.000 |
|
|
41 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 120.000 |
|
|
42 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 155.000 |
|
|
43 | 16 | Nạo VA gây mê | 485.000 |
|
|
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
| C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
|
44 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 21.000 |
|
|
45 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm | 50.000 |
|
|
46 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 90.000 |
|
|
| C5 | XÉT NGHIỆM |
|
|
|
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
|
47 | 35 | Định lượng Ca++ máu | 19.000 |
|
|
| C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
48 | 5 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu | 43.000 |
|
|
| C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ |
|
|
|
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
|
49 | 8 | Anti - HBs định lượng | 98.000 |
|
|
50 | 10 | Do tải lượng CMV (ROCHE) | 1.020.000 |
|
|
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
|
51 | 19 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy | 252.000 |
|
|
| C6 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
52 | 1 | Điện tâm đồ | 30.000 |
|
|
| C7 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
|
53 | 10 | Chụp SPECT CT | 720.000 |
|
|
PHỤ LỤC II
MỨC THU CÁC PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | STT theo NQ 05 | TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT | Giá thu | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
| A. DANH MỤC PHẪU THUẬT: |
|
|
|
| A. IV. MẮT |
|
|
1 | 108 | Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thủy tinh thể nhân tạo | 2.000.000 | chưa bao gồm thủy tinh thể |
2 | 111 | Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ. | 2.000.000 | chưa bao gồm thủy tinh thể |
|
| A.VI. RĂNG HÀM MẶT |
|
|
3 | 190 | Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm | 1.512.000 |
|
4 | 191 | Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên, đến muộn | 1.000.000 |
|
5 | 193 | Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên, đến muộn. | 1.000.000 |
|
6 | 196 | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450 | 800.000 |
|
7 | 199 | Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt. | 800.000 |
|
8 | 204 | Chuyển trụ Filatov, đính trụ filatov | 800.000 |
|
|
| A.VIII. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
9 | 300 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 960.000 |
|
10 | 301 | Lấy máu tụ tầng sinh môn. | 960.000 |
|
11 | 302 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn (khâu lại vết mổ thì hai). | 960.000 |
|
|
| A.X. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
12 | 398 | Chích áp xe tầng sinh môn. | 960.000 |
|
|
| A.XI. PHỤ SẢN |
|
|
13 | 425 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn. | 960.000 |
|
|
| A.XII. NHI |
|
|
|
| c. Tiêu hóa |
|
|
14 | 465 | Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn. | 1.000.000 |
|
|
| e. Chấn thương chỉnh hình |
|
|
15 | 498 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 1.200.000 |
|
16 | 499 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 800.000 |
|
17 | 503 | Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần | 800.000 |
|
|
| A.XIII. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
18 | 643 | Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10cm. | 800.000 |
|
|
| B. DANH MỤC THỦ THUẬT: |
|
|
|
| B.VII. PHỤ SẢN |
|
|
19 | 810 | Nạo, hút thai dưới 12 tuần | 400.000 |
|
20 | 812 | Tháo dụng cụ tử cung khó | 350.000 |
|
|
| B.XI. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU |
|
|
21 | 844 | Đặt máy tạo nhịp cấp cứu | 1.560.000 | chưa bao gồm máy tạo nhịp tim |
22 | 848 | Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật | 1.200.000 |
|
23 | 850 | Lấy máu truyền lại qua lọc thô (truyền máu hoàn hồi) | 700.000 |
|
24 | 851 | Đặt catheter não đo áp lực trong não | 700.000 | chưa bao gồm catheter |
25 | 853 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả | 700.000 |
|
26 | 854 | Hạ huyết áp chỉ huy | 700.000 |
|
27 | 855 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | 700.000 |
|
28 | 857 | Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần | 520.000 |
|
|
| XIV. DA LIỄU |
|
|
29 | 899 | Bóc móng (một móng) | 350.000 |
|
|
| XV. HUYẾT HỌC |
|
|
30 | 901 | Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu | 540.000 |
|
- 1 Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2 Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 3509/QĐ-UBND về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ hết hiệu lực toàn bộ, một phần năm 2017
- 4 Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2019 công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014-2018)
- 5 Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2019 công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014-2018)
- 1 Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND phê duyệt mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND sửa đổi quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong danh mục dịch vụ khám, chữa bệnh theo Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3 Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ kỹ thuật mới trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 67/2013/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An (điều chỉnh, bổ sung năm 2013)
- 5 Nghị quyết 129/2013/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 6 Quyết định 19/2012/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7 Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 8 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 9 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND phê duyệt mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ kỹ thuật mới trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3 Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND sửa đổi quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong danh mục dịch vụ khám, chữa bệnh theo Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4 Quyết định 67/2013/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An (điều chỉnh, bổ sung năm 2013)
- 5 Nghị quyết 129/2013/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 6 Quyết định 19/2012/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh