Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2012/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 09 tháng 8 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/2/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 13/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (kèm theo mức thu 290 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; bãi bỏ mức thu các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trước đây trái với Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh và Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Minh Viễn

 

DANH MỤC

MỨC THU 290 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND Ngày 09 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức thu

Ghi chú

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

1

Bệnh viện hạng II

6.000

 

2

Bệnh viện hạng III

4.000

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực

2.000

 

4

Trạm y tế xã

2.000

 

5

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm X-quang)
(Chi phí khám tính trung bình 04 chuyên khoa)

50.000

 

6

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, Xquang)
(Chi phí khám tính trung bình 04 chuyên khoa)

50.000

 

7

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động
(Chi phí khám tính trung bình 12 chuyên khoa)

150.000

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

8

Ngày giường bệnh Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

24.000

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

9

Bệnh viện hạng II

24.000

 

10

Bệnh viện hạng III

18.000

 

11

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

12.000

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

B3.1

Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

12

Bệnh viện hạng II

16.000

 

13

Bệnh viện hạng III

10.000

 

14

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

6.000

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.

 

15

Bệnh viện hạng II

12.000

 

16

Bệnh viện hạng III

10.000

 

17

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

5.000

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

18

Bệnh viện hạng II

8.000

 

19

Bệnh viện hạng III

6.000

 

20

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

3.000

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

21

Bệnh viện hạng II

32.000

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể

 

22

Bệnh viện hạng II

20.000

 

23

Bệnh viện hạng III

20.000

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

24

Bệnh viện hạng II

16.000

 

25

Bệnh viện hạng III

14.000

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

26

Bệnh viện hạng II

12.000

 

27

Bệnh viện hạng III

10.000

 

28

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

6.000

 

29

Các phòng khám đa khoa khu vực

5.000

 

30

Ngày giường bệnh Trạm y tế xã

5.000

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

C1.1

SIÊU ÂM

31

Siêu âm:

35.000

 

32

SIÊU ÂM DOPPLER MÀU TIM 4D (3D REAL TIME)

210.000

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X QUANG

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

33

Các ngón tay hoặc ngón chân:

20.000

 

34

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (01 tư thế)

30.000

 

35

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

40.000

 

36

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (01 tư thế)

30.000

 

37

 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (2 tư thế)

42.000

 

38

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (01 tư thế)

34.000

 

39

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (02 tư thế)

42.000

 

40

Khung chậu

34.000

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

41

Xương sọ (1 tư thế):

30.000

 

42

Xương chũm, mỏm chân

30.000

 

43

Xương đá (01 tư thế)

30.000

 

44

Khớp thái dương hàm

30.000

 

45

Chụp ổ răng

30.000

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

46

Các đốt sống cổ

30.000

 

47

Các đốt sống ngực

34.000

 

48

Cột sống thắt lưng - cùng

34.000

 

49

Cột sống cùng cụt

34.000

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

50

Tim phổi thẳng:

34.000

 

51

Tim phổi nghiêng:

34.000

 

52

Xương ức hoặc xương sườn:

34.000

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

53

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị:

34.000

 

54

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV):

80.000

 

55

Chụp XQ niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

385.000

 

56

Chụp bụng không chuẩn bị:

34.000

 

57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang:

60.000

 

58

Chụp dạ dày-tá tràng (có uống thuốc cản quang)

80.000

 

59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

142.000

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP XQUANG KHÁC

 

60

Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

60.000

 

61

Chụp vòm mũi họng:

34.000

 

62

Chụp ống tai trong:

34.000

 

63

Chụp họng hoặc thanh quản

34.000

 

64

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

 

65

Chụp CT Scanner có tiêm thuốc(bao gồm cả thuốc cản quang)

870.000

 

66

Chụp XQ số hóa 01 phim

47.000

 

67

Chụp XQ số hóa 02 phim

77.000

 

68

Chụp XQ số hóa 03 phim

88.000

 

69

Chụp tử cung vòi trứng bằng số hóa

84.000

 

70

Chụp hệ tiết niệu chuẩn bị có tiêm thuốc cản quang ( UIV ) Số hóa

372.000

 

71

Chụp XQ niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR ) Số hóa

336.000

 

72

Chụp XQ thực quản (có uống thuốc cản quang) Số hóa

84.000

 

73

Chụp XQ dạ dày-tá tràng (có uống thuốc cản quang) Số hóa

84.000

 

74

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang (Số hóa)

156.000

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

75

Thông đái (Bao gồm cả Sonde)

64.000

 

76

Thụt tháo phân

12.000

 

77

Chọc dò màng bụng /màng phổi

97.000

 

78

Thận nhân tạo chu kỳ, quả lọc - bộ dây máu tái sử dụng 6 lần (chronic - hemodialysis)

460.000

 

79

Nội soi ổ bụng

60.000

 

80

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

60.000

 

81

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

98.000

 

82

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết

98.000

 

83

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

130.000

 

84

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

186.000

 

85

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

60.000

 

86

Nội soi trực tràng có sinh thiết

60.000

 

87

Nội soi bàng quang không sinh thiết

120.000

 

88

Nội soi bàng quang sinh thiết

120.000

 

89

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

476.000

 

90

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

150.000

 

91

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (bao gồm cả ống kendan)

112.000

 

92

Mở khí quản (Bao gồm cả Canuyn)

252.000

 

93

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

120.000

 

94

Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm bằng catheter 2 nòng

700.000

 

95

Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm bằng catheter 3 nòng

590.000

 

96

Thở máy (01 ngày điều trị)

295.000

 

97

Đặt ống nội khí quản

415.000

 

98

Cấp cứu ngừng tuần hoàn (chưa bao gồm thuốc)

290.000

 

99

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

150.000

 

100

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật (bao gồm rọ và thiết bị lấy dị vật)

150.000

 

101

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

504.000

 

102

Mở thông bàng quang (Gây tê tại chỗ )

220.000

 

103

Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần)

800.000

 

C.2

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

104

Chôn chỉ (Cấy chỉ)

30.000

 

105

Châm (Các phương pháp châm)

20.000

 

106

Điện châm

20.000

 

107

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

20.000

 

108

Xoa bóp bấm huyệt

28.000

 

109

Hồng ngoại

20.000

 

110

Điện phân

24.000

 

111

Laser châm

14.000

 

112

Tử ngoại

20.000

 

113

Điện xung

25.000

 

114

Tập vận động toàn thân (30 phút)

21.000

 

115

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

21.000

 

116

Siêu âm điều trị

30.000

 

117

Điện từ trường

14.000

 

118

Bó Parafin

40.000

 

119

Cứu (Ngải cứu/Túi chườm)

18.000

 

120

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

26.000

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

C3.1.

NGOẠI KHOA

 

121

Cắt Chỉ

20.000

 

122

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

20.000

 

123

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

20.000

 

124

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

20.000

 

125

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

20.000

 

126

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến < 50 cm nhiễm trùng

100.000

 

127

Thay băng vết thương chiều dài > 50 cm nhiễm trùng

120.000

 

128

Tháo bột Cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi, xương chậu

20.000

 

129

Tháo bột khác

20.000

 

130

Vết thương phần mềm tổn thương nông , chiều dài < 10 cm

155.000

 

131

Vết thương phần mềm tổn thương nông , chiều dài > 10 cm

200.000

 

132

Vết thương phần mềm tổn thương sâu , chiều dài < 10 cm

80.000

 

133

Vết thương phần mềm tổn thương sâu , chiều dài > 10 cm

100.000

 

134

Cắt bỏ những u, nang nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

90.000

 

135

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

30.000

 

136

Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte

80.000

 

137

Cắt phymosis

100.000

 

138

Thắt các búi trĩ hậu môn

220.000

 

139

Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn/khớp hàm bó bột liền)

80.000

 

140

Nắn trật khớp vai (bột liền)

100.000

 

141

Nắn trật khớp khuỷu/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)

80.000

 

142

Nắn trật khớp háng (bột liền)

150.000

 

143

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)

160.000

 

144

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

150.000

 

145

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

100.000

 

146

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

100.000

 

147

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay ( bột liền)

80.000

 

148

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

120.000

 

149

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

100.000

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

150

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

84.000

 

151

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

120.000

 

152

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

300.000

 

153

Đỡ đẻ ngôi ngược

360.000

 

154

Đỡ đẻ sinh đôi trở lên

360.000

 

155

Forceps hoặc giác hút sản khoa

530.000

 

156

Soi cổ tử cung

12.000

 

157

Soi ối

12.000

 

158

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser

40.000

 

159

Chích áp xe tuyến vú

96.000

 

160

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

100.000

 

161

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

630.000

 

162

Phẫu thuật lấy thai lần 2 trở lên

840.000

 

163

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

112.000

 

C3.3

MẮT

 

164

Đo nhãn áp

8.000

 

165

Đo Javal

10.000

 

166

Đo thị trường, ám điểm

10.000

 

167

Thử kính loạn thị

9.000

 

168

Soi đáy mắt

18.000

 

169

Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt (chưa tính thuốc tiêm)

18.000

 

170

Tiêm dưới kết mạc, một mắt (chưa tính tiền thuốc tiêm)

18.000

 

171

Thông lệ đạo một mắt

34.000

 

172

Thông lệ đạo hai mắt

30.000

 

173

Chích chắp/lẹo

44.000

 

174

Lấy dị vật kết mạc nông, một mắt - gây tê

26.000

 

175

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt - gây tê

26.000

 

176

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt - gây tê

120.000

 

177

Mổ quặm 1 mi - gây tê

162.000

 

178

Mổ quặm 2 mi - gây tê

60.000

 

179

Mổ quặm 3 mi - gây tê

80.000

 

180

Mổ quặm 4 mi - gây tê

100.000

 

181

Cắt mộng đơn thuần một mắt - gây tê

400.000

 

182

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

750.000

 

183

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

394.000

 

184

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

680.000

 

185

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt - gây mê

390.000

 

186

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt - gây mê

467.000

 

C.3.4

TAI MŨI HỌNG

 

187

Trích rạch apxe amidal hoặc apxe sau thành họng gây tê

80.000

 

188

Cắt amidan gây tê

125.000

 

189

Nội soi chọc rửa xoang hàm gây tê

90.000

 

190

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm gây tê

40.000

 

191

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

33.000

 

192

Lấy dị vật tai ngoài gây tê dưới kính hiển vi (gây tê)

65.000

 

193

Nội soi lấy dị vật mũi không gây mê

40.000

 

194

Nội soi lấy dị vật mũi có gây mê

60.000

 

195

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

65.000

 

196

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

98.000

 

197

Nội soi lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

118.000

 

198

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây tê

56.000

 

199

Nội soi cắt polype mũi gây tê

80.000

 

200

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

80.000

 

201

Nạo VA gây mê

200.000

 

202

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

100.000

 

203

Lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

284.000

 

204

Nội soi lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

280.000

 

205

Nội soi cắt polype mũi gây mê

255.000

 

206

Trích rạch apxe amidal hoặc apxe thành sau họng gây mê

370.000

 

207

Cắt amidal gây mê

660.000

 

208

Lấy dị vật tai gây mê dưới kính hiển vi

284.000

 

209

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

60.000

 

210

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

483.000

 

C3.5

RĂNG HÀM MẶT

 

C3.5.1.

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

211

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

6.000

 

212

Nhổ răng số 8 bình thường

40.000

 

213

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

60.000

 

214

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm (Hai hàm = 6 vùng)

60.000

 

C3.5.2.

Răng giả tháo lắp

 

215

Một răng (từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000đồng tiền phí gởi Labo)

120.000

 

C3.5.3

Răng giả cố định 

 

216

Răng chốt đơn giản

120.000

 

217

Răng giả cố định - Mũ chụp kim loại

200.000

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

218

Khâu vết thương phần mềm nông <5cm

80.000

 

219

Khâu vết thương phần mềm nông >5cm

100.000

 

220

Khâu vết thương phần mềm sâu < 5cm

100.000

 

221

Khâu vết thương phần mềm sâu >5cm

140.000

 

C5

XÉT NGHIỆM

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

222

Huyết đồ ( bằng phương pháp thủ công)

18.000

 

223

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

20.000

 

224

Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm

12.000

 

225

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

12.000

 

226

Số lượng tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)

12.000

 

 

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

 

 

227

Định nhóm máu ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)

34.000

 

228

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên phiến đá

12.000

 

229

Định nhóm máu ABO bằng phương pháp trên giấy

34.000

 

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm hoặc trên phiến đá

 

 

230

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm

27.000

 

231

 Định nhóm máu Rh(D) bằng phương pháp phiến đá

27.000

 

232

Thời gian máu chảy - phương pháp Duke

11.000

 

233

Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy tự động, bán tự động

49.000

 

234

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

128.000

 

235

Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ)

30.000

 

236

Nhuộm Periodic Acid Schiff (PAS)

80.000

 

237

Điện giải đồ (Na+, K+, Cl+)

24.000

 

238

Định lượng Canxi ++ máu

19.000

 

36

Định lượng các chất Albumine; Creatinine; Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần; Ure; Axit Uric, Amilaze…(mỗi chất)

 

239

Acid Uric

22.000

 

240

Ure

24.000

 

241

Glucose Máu

23.000

 

242

Creatinin

18.000

 

243

Protein Toàn Phần

22.000

 

244

Albumin

23.000

 

245

Phospho

22.000

 

246

Globulin

22.000

 

247

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

12.000

 

38

Các xét nghiệm Bilirubin toàn phần, trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: phosphatze kiềm hoặc GOT hoặc GPT …

 

248

Bilirubil Toàn Phần

25.000

 

249

Bilirubin Trực Tiếp

25.000

 

250

Bilirubil Gián Tiếp

25.000

 

251

GOT

21.000

 

252

GPT

21.000

 

253

Định lượng Triglycerid hoặc phospholid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL cholesterol hoặc LDL -cholesterol

25.000

 

254

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu ( bằng pp thủ công)

12.000

 

255

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)-cho tất cả thông số

84.000

 

256

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

20.000

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

257

BNP

540.000

 

258

Đường máu mao mạch

20.000

 

259

Thời gian máu chảy phương pháp Ivy

30.000

 

260

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (không bao gồm sinh thiết tủy xương)

128.000

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

261

HbA1C

91.000

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

262

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

13.000

 

263

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

12.000

 

 

Ure hoặc Acid uric hoặc Creatinin niệu

 

 

264

Acid Uric niệu

12.000

 

265

Ure niệu

12.000

 

266

Creatinin niệu

12.000

 

267

Amylase niệu

12.000

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

268

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

18.000

 

C5.4

Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng,tinh dịch,dịch âm đạo…).

269

Soi trực tiếp nhuộm soi (Nhuộm Gram, xanh methylen)

50.000

 

270

Kháng sinh đồ

130.000

 

271

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

160.000

 

272

Định lượng HBsAg

144.000

 

273

Anti-HBs định lượng

84.000

 

274

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR (định tính)

25.000

 

275

TPHA định tính

44.000

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

276

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)

57.000

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

277

Protein Dịch

13.000

 

278

Glucose Dịch

17.000

 

279

Clo Dịch

21.000

 

280

Phản Ứng Pandy

8.000

 

281

Rivalta

8.000

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

282

Xét nghiệm chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hematoxylin Eosin

164.000

 

283

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS

98.000

 

284

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giemsa

90.000

 

285

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

170.000

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

286

Điện tâm đồ

30.000

 

287

Điện não đồ

40.000

 

288

Đo chức năng hô hấp

30.000

 

289

Test thanh thải Creatinine

38.000

 

290

Test thanh thải Ure

44.000