HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2019/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 12 tháng 7 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN NGHĨA ĐÀN, HUYỆN NGHĨA ĐÀN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ ban hành Quy chế đặt, đổi tên đường, phố và công trình trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của quy chế đặt, đổi tên đường, phố và công trình trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 4481/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Thông qua danh mục đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn gồm 37 tuyến đường trong đó:
1. Đường mang tên danh nhân: 33 tuyến đường (Có Danh mục I kèm theo).
2. Đường mang tên địa danh, sự kiện lịch sử: 04 tuyến đường (Có Danh mục II kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân khóa XVII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 7 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC I:
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN DANH NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN NGHĨA ĐÀN.
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT (1) | TT trên bản đồ (2) | Dự kiến tên đường (3) | Phường, xã (4) | Đường hiện trạng (5) | Điểm đầu (7) | Điểm cuối (8) | Chiều Dài; m (9) | Chiều rộng; m (10) | Loại hình (11) |
1 | 2 | Lê Hồng Phong | Thị trấn Nghĩa Đàn | Nhựa | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đ. Quy hoạch | 1113 | 26 | Tổng Bí thư ĐCSVN năm 1935; Lãnh đạo chủ chốt của Đảng; Nhà nước |
2 | 3 | Phan Duy Hiến | Thị trấn Nghĩa Đàn | Nhựa (đang triển khai thực hiện sắp hoàn thành) | Đ. Lê Hồng Phong | Đ. Phạm Hồng Thái | 558 | 9 | Chủ nhiệm Mặt trận Việt Minh huyện Nghĩa Đàn |
3 | 4 | Hồ Tùng Mậu | Thị trấn Nghĩa Đàn | Nhựa | Đ. Lê Hồng Phong | Đ. 1/5 | 528 | 21 | Liệt sỹ cách mạng; Lãnh đạo tiền bối, tiêu biểu |
4 | 5 | Nguyễn Thị Minh Khai | Thị trấn Nghĩa Đàn | Nhựa | Đ.Lê Hồng Phong | Đ. 1/5 | 890 | 26 | Liệt sỹ cách mạng; Lãnh đạo tiền bối, tiêu biểu |
5 | 6 | Phùng Chí Kiên | Thị trấn Nghĩa Đàn | Nhựa | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đ. 1/5 | 614 | 21 | Liệt sỹ cách mạng; Lãnh đạo tiền bối, tiêu biểu |
6 | 7 | Võ Trọng Thiện | Thị trấn Nghĩa Đàn | Nhựa | Đ. Nguyễn Thị Minh Khai | Đ. Phùng Chí Kiên | 300 | 18 | Anh hùng LLVTND |
7 | 8 | Phan Đình Lại | Thị trấn Nghĩa Đàn | Nhựa | Đ. Nguyễn Thị Minh Khai | Đ. Phan Duy Hiến | 349 | 13 | Bí thư Huyện ủy Nghĩa Đàn năm 1931 |
8 | 9 | Phan Hữu Khiêm | Thị trấn Nghĩa Đàn | Bê tông | Đ. Nguyễn Thị Minh Khai | Đ. Phan Duy Hiến | 350 | 9 | Chủ tịch UBHC huyện Nghĩa Đàn |
9 | 10 | Võ Nguyên Hiến | Thị trấn Nghĩa Đàn | Nhựa | Đ. Phùng Chí Kiên | Đ. Lê Hồng Sơn | 554 + 500 (quy hoạch) | 13 | Nhà hoạt động cách mạng |
10 | 11 | Lê Viết Thuật | Thị trấn Nghĩa Đàn | Bê tông | Đ. Phùng Chí Kiên | Đ. Ba Tơ | 431 + 500 (quy hoạch) | 5,5 | Bí thư Xứ ủy Trung Kỳ năm 1930 |
11 | 12 | Phạm Hồng Thái | Thị trấn Nghĩa Đàn | Bê tông | Đ. 1/5 | Đ. Lê Hồng Sơn | 519 | 5 | Liệt sĩ cách mạng |
12 | 13 | Lê Hồng Sơn | Thị trấn Nghĩa Đàn | Nhựa | Đường Hồ Chí Minh | Đ. Trương Văn Lĩnh | 1287 | 5 | Liệt sĩ cách mạng |
13 | 14 | Trương Vân Lĩnh | Thị trấn Nghĩa Đàn | Bê tông | Đ. Lê Hồng Sơn | Đi Thị xã Thái Hòa | 733 | 5 | Nhà hoạt động cách mạng |
14 | 15 | Nguyễn Trường Tộ | Thị trấn Nghĩa Đàn | Nhựa | Giao nhau Đ. Lê Hồng Sơn + Đ. Trương Vân Lĩnh | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 1092 | 5 | Nhà canh tân đất nước |
15 | 16 | Nguyễn Sỹ Sách | Thị trấn Nghĩa Đàn | Bê tông | Đ. 1/5 | Đ. Nguyễn Phong Sắc | 300 | 5 | Liệt sĩ cách mạng |
16 | 17 | Nguyễn Phong Sắc | Thị trấn Nghĩa Đàn | Bê tông ( sắp hoàn thành) | Đ. Mai Hắc Đế | Quy hoạch | 530 | 18 | Lãnh đạo tiền bối, tiêu biểu |
17 | 18 | Hồ Xuân Hương | Thị trấn Nghĩa Đàn | Bê tông | Đ. Nguyễn Sĩ Sách | Đ 1/5 | 1193 | 13 | Nữ sĩ thời Lê- Bà chúa thơ Nôm |
18 | 21 | Lý Nhật Quang | Thị trấn Nghĩa Đàn | Bê tông | Đ. Ba Tơ | Đi xã Nghĩa Hội | 1238 | 5 | Danh tướng, danh thần thời Lý |
19 | 22 | Ngô Trí Hòa | Thị trấn Nghĩa Đàn | Bê tông | Đ. 1/5 | Đi xã Nghĩa Hội | 814 | 5,5 | Danh tướng thời hậu Lê |
20 | 23 | Mai Hắc Đế | Thị trấn Nghĩa Đàn | Nhựa | Giao nhau Đ. Quang Trung và Đ. Lê Lợi | Đi xã Nghĩa Hội | 1620 | 27 | Anh hùng dân tộc |
21 | 24 | Cù Chính Lan | Thị trấn Nghĩa Đàn | Bê tông | Ba Tơ | Đ. 1/5 | 370 | 5 | Anh hùng quân đội |
22 | 25 | Hoàng Nguyên Cát | Thị trấn Nghĩa Đàn | Bê tông | Ba Tơ | Mai Hắc Đế | 484 | 5 | Danh y thời Lê |
23 | 26 | Bạch Liêu | Thị trấn Nghĩa Đàn | Bê tông | Đ. Quang Trung | Đ. Ba Tơ | 728 | 5 | Danh sĩ thời Trần |
24 | 27 | Nguyễn Cảnh Hoan | Thị trấn Nghĩa Đàn | Nhựa | Đ. Bạch Liêu | Đ. Ba Tơ | 425 | 13 | Danh tướng thời Lê |
25 | 28 | Đinh Bạt Tụy | Thị trấn Nghĩa Đàn | Bê tông | Đ. Hoàng Tá Thốn | Đ. Quang Trung | 372 | 7 | Danh tướng thời hậu Lê |
26 | 29 | Hoàng Tá Thốn | Thị trấn Nghĩa Đàn | Bê tông | Đ. Bùi Thế Đạt | Giao nhau giữa Mai Hắc Đế và Đ. Quang Trung và Đ. Lê Lợi | 597 | 5,5 | Danh tướng thời Trần |
27 | 30 | Bùi Thế Đạt | Thị trấn Nghĩa Đàn | Bê tông | Đ. Hoàng Tá Thốn | Đ. Quang Trung | 447 | 7 | Danh tướng nhà Lê |
28 | 31 | Lê Lợi | Thị trấn Nghĩa Đàn | Nhựa | Đ.Mai Hắc Đế, Đ. Quang Trung | Đi Nông trường 19/5 (hướng đi Thanh Hóa | 3333 | 9 | Vua nhà Lê |
29 | 33 | Quang Trung | Thị trấn Nghĩa Đàn | Nhựa | Giao nhau giữa Đ. Lê Lợi và Đ. Mai Hắc Đế | Đi xã Nghĩa Phú (QL 48 E) | 2153 | 9 | Vua nhà Tây Sơn |
30 | 34 | Nguyễn Xí | Thị trấn Nghĩa Đàn | Đường cấp phối | Đ. Lê Lợi | Đi xã Nghĩa Bình | 945 | 5,5 | Danh tướng thời Lê |
31 | 35 | Trần Tấn | Thị trấn Nghĩa Đàn | Bê tông | Đ. Hồ Chí Minh | Đ. Lê Lợi | 586 | 5 | Thủ lĩnh phong trào Cần Vương |
32 | 36 | Nguyễn Xuân Ôn | Thị trấn Nghĩa Đàn | Cấp phối | Đ. Hồ Chí Minh | Đ. Lê Lợi | 336 | 5 | Thủ lĩnh phong trào Cần Vương |
33 | 37 | Đốc Thiết | Thị trấn Nghĩa Đàn | Cấp phối | Đ. Hồ Chí Minh | Đ. Lê Lợi | 354 | 5 | Thủ lĩnh phong trào Cần Vương |
DANH MỤC II:
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN ĐỊA DANH, SỰ KIỆN LỊCH SỬ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN NGHĨA ĐÀN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | TT trên bản đồ | Tên đường | Phường, xã | Hiện trạng | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài; m | Chiều rộng; m | Loại hình |
1 | 1 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Thị trấn Nghĩa Đàn | Nhựa | Đường Hồ Chí Minh | Đi thị xã Hoàng Mai | 2160 | 39 | Sự kiện lịch sử |
2 | 19 | 1/5 | Thị trấn Nghĩa Đàn | Nhựa | Đường Hồ Chí Minh | Đường Ba Tơ | 2086 | 27 | Sự kiện |
3 | 20 | Ba Tơ | Thị trấn Nghĩa Đàn | Nhựa | Đường Quang Trung | Hướng đi Nghĩa Hội | 1104 | 13 | Địa danh, sự kiện |
4 | 32 | Sông Sào | Thị trấn Nghĩa Đàn | Nhựa | Đường Lê Lợi | Đi Nghĩa Lâm | 1753 | 12 | Địa danh |
- 1 Nghị quyết 79/2019/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 2 Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về đặt tên, đổi tên, điều chỉnh điểm đầu - điểm cuối một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- 3 Nghị quyết 258/2019/NQ-HĐND về đổi tên, đặt tên đường, công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh, huyện Hồng Ngự, huyện Thanh Bình và thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 6 Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 1 Nghị quyết 258/2019/NQ-HĐND về đổi tên, đặt tên đường, công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh, huyện Hồng Ngự, huyện Thanh Bình và thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- 2 Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về đặt tên, đổi tên, điều chỉnh điểm đầu - điểm cuối một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- 3 Nghị quyết 79/2019/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận