- 1 Nghị quyết 02/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2022
- 2 Nghị quyết 21/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2022
- 3 Nghị quyết 50/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung (lần 3) Kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2022
- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4 Luật Đầu tư công 2019
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/NQ-HĐND | Hải Phòng, ngày 18 tháng 4 năm 2023 |
ĐIỀU CHỈNH (LẦN 4) KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG THÀNH PHỐ NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 3) Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022;
Căn cứ Thông báo số 1442-TB/TU ngày 13 tháng 4 năm 2023 của Ban Thường vụ Thành ủy về xin chủ trương trình Hội đồng nhân dân thành phố ban hành Nghị quyết về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022;
Xét Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 18/BC-KTNS ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định điều chỉnh (lần 4) Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022
1. Điều chỉnh giảm tổng nguồn Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022 từ 20.397.093 triệu đồng xuống 13.981.377 triệu đồng (giảm 6.415.716 triệu đồng).
a) Điều chỉnh giảm nguồn thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển: 28.289 triệu đồng.
b) Điều chỉnh giảm nguồn thu tiền sử dụng đất: 3.676.927 triệu đồng.
c) Điều chỉnh giảm nguồn vốn vay (trái phiếu chính quyền địa phương): 2.710.500 triệu đồng.
2. Điều chỉnh giảm vốn Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022 cho các nhiệm vụ, chương trình, dự án: 6.415.716 triệu đồng.
a) Điều chỉnh giảm vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách thành phố cho ngân sách các quận huyện: 32.610 triệu đồng.
b) Điều chỉnh giảm vốn Chương trình Xây dựng các công viên, vườn hoa, cây xanh trên địa bàn các quận: 83.986 triệu đồng.
c) Điều chỉnh giảm vốn xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu: 121.708 triệu đồng.
d) Điều chỉnh giảm vốn hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng: 71.340 triệu đồng.
đ) Điều chỉnh giảm vốn các dự án đầu tư công của thành phố: 6.106.072 triệu đồng.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo thực hiện Nghị quyết bảo đảm đúng quy định của pháp luật về đầu tư công và các quy định pháp luật khác có liên quan; chịu trách nhiệm về hồ sơ, tính chính xác số liệu của các dự án.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khoá XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 18 tháng 4 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Nội dung | Năm 2022 | ||
Đã giao tại các Nghị quyết: số 66/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 02/NQ- HĐND ngày 12/4/2022; số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 và số 50/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 | Điều chỉnh kỳ này | Số vốn cắt giảm năm 2022 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 3-4 |
A | TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG | 20.397.093 | 13.981.377 | 6.415.716 |
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.288.152 | 1.288.152 | 0 |
1 | Vốn trong nước | 1.108.990 | 1.108.990 | 0 |
2 | Vốn nước ngoài | 179.162 | 179.162 | 0 |
II | NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ | 19.108.941 | 12.693.225 | 6.415.716 |
1 | Nguồn vốn đầu tư công cân đối trong năm kế hoạch (bao gồm cả nguồn vốn vay) | 16.815.538 | 10.399.822 | 6.415.716 |
- | Nguồn xây dựng cơ bản tập trung | 4.703.538 | 4.675.249 | 28.289 |
+ | Trong đó: Nguồn thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển | 1.170.000 | 1.141.711 | 28.289 |
- | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 9.350.000 | 5.673.073 | 3.676.927 |
- | Nguồn xổ số kiến thiết | 39.000 | 39.000 | 0 |
- | Vốn vay, bao gồm: | 2.723.000 | 12.500 | 2.710.500 |
+ | Trái phiếu chính quyền địa phương | 2.710.500 | 0 | 2.710.500 |
+ | Vay lại ODA | 12.500 | 12.500 | 0 |
2 | Nguồn vượt thu ngân sách thành phố năm 2021 | 551.403 | 551.403 | 0 |
3 | Bổ sung nguồn đầu tư công từ số thưởng vượt dự toán thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương và đầu tư trở lại theo cơ chế đặc thù năm 2021 | 1.742.000 | 1.742.000 | 0 |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Nội dung | Năm 2022 | Ghi chú | ||
Đã giao tại các Nghị quyết: số 66/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 02/NQ-HĐND ngày 12/4/2022; số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 và số 50/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 | Điều chỉnh kỳ này | Số vốn cắt giảm năm 2022 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 3-4 | 6 |
| TỔNG SỐ | 20.397.093 | 13.981.377 | 6.415.716 |
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.288.152 | 1.288.152 | 0 |
|
1 | Vốn trong nước | 1.108.990 | 1.108.990 | 0 |
|
2 | Vốn nước ngoài | 179.162 | 179.162 | 0 |
|
II | NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG CỦA THÀNH PHỐ | 19.108.941 | 12.693.225 | 6.415.716 |
|
1 | Ghi thu ghi chi tiền đất | 1.500.000 | 1.500.000 | 0 |
|
2 | Vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách thành phố cho ngân sách các quận huyện và chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất của các quận, huyện | 3.691.378 | 3.658.767 | 32.610 |
|
2.1 | Bổ sung có mục tiêu cho các quận, huyện | 2.418.091 | 2.385.480 | 32.610 | Phụ lục III |
2.2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đất của các quận, huyện | 1.213.287 | 1.213.287 | 0 |
|
2.3 | Bổ sung có mục tiêu để thực hiện các nhiệm vụ, dự án quan trọng của thành phố | 60.000 | 60.000 | 0 | Phụ lục III |
- | Huyện Vĩnh Bảo | 30.000 | 30.000 | 0 |
|
- | Quận Hồng Bàng | 30.000 | 30.000 | 0 |
|
3 | Chương trình Xây dựng các công viên, vườn hoa, cây xanh trên địa bàn các quận | 105.000 | 21.014 | 83.986 |
|
4 | Xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu | 2.971.199 | 2.849.491 | 121.708 | Phụ lục III |
5 | Công tác quy hoạch | 30.000 | 30.000 | 0 |
|
6 | Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng | 99.240 | 27.900 | 71.340 |
|
7 | Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài ngân sách | 10.000 | 10.000 | 0 |
|
- | Quỹ hỗ trợ nông dân trực thuộc Hội Nông dân thành phố Hải Phòng | 5.000 | 5.000 | 0 |
|
- | Quỹ Hỗ trợ phụ nữ phát triển thành phố Hải Phòng thuộc Hội liên hiệp Phụ nữ thành phố Hải Phòng | 5.000 | 5.000 | 0 |
|
8 | Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn thực hiện các dự án và chuẩn bị đầu tư cho các dự án của thành phố | 10.702.125 | 4.596.052 | 6.106.072 |
|
8.1 | Vay lại ODA | 12.500,000 | 12.500,000 | 0 |
|
8.2 | Các dự án khác | 10.689.624 | 4.583.552 | 6.106.072 | Phụ lục III |
DANH MỤC CHI TIẾT CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: đồng
STT | Tên chủ đầu tư/dự án | Kế hoạch vốn năm 2022 | ||
Đã giao | Điều chỉnh kỳ này | Số vốn cắt giảm năm 2022 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=3-4 |
| TỔNG SỐ | 17.608.942.294.175 | 11.193.226.323.762 | 6.415.715.970.413 |
10.742.124.294.175 | 4.636.052.086.365 | 6.106.072.207.810 | ||
I.1 | Dự án thành phố | 10.719.624.294.175 | 4.613.552.086.365 | 6.106.072.207.810 |
1 | Ban QLDA phát triển đô thị và ĐTXD công trình dân dụng | 2.286.004.860.000 | 931.706.136.412 | 1.354.298.723.588 |
1.1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm | 668.185.840.000 | 93.826.060.000 | 574.359.780.000 |
1.2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Bắc Sông Cấm | 96.860.000.000 | 0 | 96.860.000.000 |
1.3 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ các dự án đầu tư cải tạo chung cư cũ Khu 47 Lê Lai, phường Máy Chai; Khu 311 Đà Nẵng, phường Cầu Tre và U1, U2, U3 Lê Lợi, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | 17.624.000.000 | 17.624.000.000 | 0 |
1.4 | Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 10 đoạn từ cầu Đá Bạc đến cầu Kiền | 882.312.860.000 | 482.312.860.000 | 400.000.000.000 |
1.5 | Xây dựng Nhà học thí nghiệm, học tiếng, học bộ môn Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú | 6.500.000.000 | 5.200.000.000 | 1.300.000.000 |
1.6 | Xây dựng, sửa chữa Trường THPT Ngô Quyền | 2.600.000.000 | 2.600.000.000 | 0 |
1.7 | Xây dựng Hội trường xét xử thân thiện, phòng làm việc của thẩm phán và thư ký Tòa Gia đình và người chưa thành niên, Trung tâm lưu trữ hồ sơ Tòa án nhân dân thành phố | 1.300.000.000 | 884.600.000 | 415.400.000 |
1.8 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ các dự án đầu tư cải tạo chung cư cũ trên địa bàn phường Đổng Quốc Bình, quận Ngô Quyền (giai đoạn 1) | 212.825.300.000 | 125.430.556.682 | 87.394.743.318 |
1.9 | Dự án đầu tư GPMB Tòa án nhân dân quận Kiến An giai đoạn II, làm sân, đường vào, cổng, tường rào | 9.000.000.000 | 0 | 9.000.000.000 |
1.10 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý nước thải, hệ thống tín hiệu giao thông và công viên ven sông từ đường ven sông Cấm đến đê tả sông Cấm | 110.000.000.000 | 0 | 110.000.000.000 |
1.11 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố Hải Phòng | 38.800.000.000 | 38.800.000.000 | 0 |
1.12 | Xây dựng công trình Trung tâm chính trị - Hành chính thành phố, hệ thống giao thông và hạ tầng kỹ thuật đồng bộ tại Khu đô thị Bắc Sông Cấm | 66.000.000.000 | 40.000.000.000 | 26.000.000.000 |
1.13 | Xây dựng Trung tâm hội nghị - Biểu diễn thành phố và hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ tại Khu đô thị Bắc Sông Cấm | 59.400.000.000 | 35.000.000.000 | 24.400.000.000 |
1.14 | Xây dựng bệnh viện đa khoa Hải Phòng (giai đoạn I) | 80.580.700.000 | 80.580.700.000 | 0 |
1.15 | Nhà điều trị 5 tầng bệnh viện Lao và Phổi | 5.641.160.000 | 5.641.160.000 | 0 |
1.16 | Dự án các công trình hệ thống xử lý chất thải 10 bệnh viện đa khoa thuộc Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện do Ngân hàng thế giới tài trợ | 175.000.000 | 175.000.000 | 0 |
1.17 | Dự án Khu huấn luyện đua thuyền HP - Giai đoạn I (220050072) | 500.000.000 | 500.000.000 | 0 |
1.18 | Dự án đầu tư xây dựng nhà điều trị bệnh nhân 07 tầng tại Bệnh viện Kiến An | 26.152.699.000 | 1.583.898.730 | 24.568.800.270 |
1.19 | Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp các trạm y tế trên địa bàn thành phố | 147.301.000 | 147.301.000 | 0 |
1.20 | Dự án đầu tư xây dựng các công trình kiến trúc Khu đô thị mới Bắc Sông Cấm | 950.000.000 | 950.000.000 | 0 |
1.21 | Chương trình đầu tư xây dựng các công viên, vườn hoa, cây xanh trên địa bàn các quận giai đoạn 2021-2025 | 450.000.000 | 450.000.000 | 0 |
2 | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng | 2.765.738.582.000 | 1.439.477.077.023 | 1.326.261.504.977 |
2.1 | Xây dựng tuyến đường Đông Khê 2 - giai đoạn I, quận Ngô Quyền đoạn từ ngã tư Nguyễn Bình Khiêm - Văn Cao đến đường Lê Lợi | 159.517.940.200 | 36.500.000.097 | 123.017.940.103 |
2.2 | Xây dựng tuyến đường nối từ nút giao Nam cầu Bính đến Ngã 4 đường Tôn Đức Thắng - Máng Nước - Quốc lộ 5 | 18.230.000.000 | 0 | 18.230.000.000 |
2.3 | Xây dựng Cầu Rào I | 455.000.000.000 | 444.987.540.475 | 10.012.459.525 |
2.4 | Xây dựng đường nối từ cầu Lạng Am, xã Lý Học, huyện Vĩnh Bảo đến đường bộ ven biển | 668.800.000.000 | 273.548.567.272 | 395.251.432.728 |
2.5 | Cải tạo, nâng cấp đường 356, đoạn từ Ngã ba Áng Sỏi đến tổ dân phố số 2 thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải | 18.862.059.800 | 482.059.800 | 18.380.000.000 |
2.6 | Cải tạo, nâng cấp đường 356 (đoạn từ ngã ba Hiền Hào đến ngã ba Áng Sỏi, huyện Cát Hải) | 27.093.000.000 | 19.043.202.000 | 8.049.798.000 |
2.7 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Đoàn Lập - Cầu Đăng - Quốc lộ 37 | 13.000.000.000 | 8.991.041.616 | 4.008.958.384 |
2.8 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối đường liên phường với tuyến đường trong khu công nghiệp Nam Tràng Cát, quận Hải An | 120.000.000.000 | 65.288.313.873 | 54.711.686.127 |
2.9 | Xây dựng nút giao Nam Cầu Bính | 35.000.000.000 | 35.000.000.000 | 0 |
2.10 | Dự án phát triển giao thông đô thị thành phố Hải Phòng sử dụng vốn vay PDA của Ngân hàng Thế giới | 313.942.762.000 | 313.942.762.000 | 0 |
2.11 | Dự án đầu tư xây dựng các khu tái định cư phục vụ GPMB dự án phát triển giao thông đô thị Hải Phòng | 80.483.820.000 | 80.483.820.000 | 0 |
2.12 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Đoàn Lập - cầu Hàn - quốc lộ 37 | 55.000.000.000 | 40.863.752.990 | 14.136.247.010 |
2.13 | Cải tạo, nâng cấp đường 362 huyện An Lão (đoạn từ ngã ba Quán Chủng Km 18+500 đến ngã tư Kênh Km27+600) | 5.184.000.000 | 5.184.000.000 | 0 |
2.14 | Dự án đầu tư xây dựng mở rộng tuyến đường bộ ven biển qua địa bàn thành phố Hải Phòng từ ĐT,353 đến cầu Thái Bình (Km0- Km19+645) | 150.000.000.000 | 0 | 150.000.000.000 |
2.15 | Dự án đầu tư xây dựng Cầu Dinh | 18.000.000.000 | 18.000.000.000 | 0 |
2.16 | Đầu tư chỉnh trang đô thị (xây dựng hạ tầng kỹ thuật) tại khu đất số 4 Trần Phú, quận Ngô Quyền và phục vụ đấu giá đất | 4.414.000.000 | 0 | 4.414.000.000 |
2.17 | Dự án đầu tư xây dựng công trình tuyến đường cầu Rào II - nút giao thông đường Nguyễn Văn Linh | 10.000.000.000 | 10.000.000.000 | 0 |
2.18 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường xuyên đảo Cát Hải - Cát Bà (đoạn Cái Viềng - Mốc Trắng) | 65.268.000.000 | 35.267.993.000 | 30.000.007.000 |
2.19 | Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 2, đoạn tuyến Tân Vũ - Hưng Đạo - đường Bùi Viện | 8.913.000.000 | 1.174.023.900 | 7.738.976.100 |
2.20 | Dự án đầu tư xây dựng cầu Lại Xuân và cải tạo, mở rộng đường tỉnh 352 | 193.175.000.000 | 6.000.000.000 | 187.175.000.000 |
2.21 | Dự án đầu tư xây dựng cầu vượt sông Hóa và đoạn tuyến qua Hải Phòng của tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi Cầu Nghìn | 1.063.000.000 | 66.000.000 | 997.000.000 |
2.22 | Dự án đầu tư xây dựng nút giao ngã tư đường Tôn Đức Thắng - Máng Nước - Quốc lộ 5 | 303.351.000.000 | 3.213.000.000 | 300.138.000.000 |
2.23 | Dự án đầu tư xây dựng cầu Nguyễn Trãi và chỉnh trang đô thị vùng phụ cận | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | 0 |
2.24 | Thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ GPMB Dự án đầu tư xây dựng cầu Nguyễn Trãi và chỉnh trang đô thị vùng phụ cận | 241.000.000 | 241.000.000 | 0 |
2.25 | Dự án đầu tư cải tạo tuyến đường từ cầu Lạng Am đến cầu Nhân mục huyện Vĩnh Bảo | 25.000.000.000 | 25.000.000.000 | 0 |
2.26 | Dự án đầu tư xây dựng cầu Quang Thanh | 14.200.000.000 | 14.200.000.000 | 0 |
3 | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT | 130.566.371.000 | 34.191.724.506 | 96.374.646.494 |
3.1 | Xây dựng hồ chứa và công trình thủy lợi cung cấp nước ngọt tại xã Trân Châu, đảo Cát Bà, huyện Cát Hải | 6.454.371.000 | 6.454.371.000 | 0 |
3.2 | Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển | 5.000.000.000 | 2.678.779.506 | 2.321.220.494 |
3.3 | Phục hồi và phát triển rừng ven biển tại quần đảo Cát Bà thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016 -2020 | 5.000.000.000 | 0 | 5.000.000.000 |
3.4 | Tu bổ, nâng cấp đê điều xung yếu năm 2021 thành phố Hải Phòng | 11.000.000.000 | 9.908.684.000 | 1.091.316.000 |
3.5 | Dự án Cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi Kênh Hòn Ngọc, huyện Thủy Nguyên (220070009) | 6.337.000.000 | 6.337.000.000 | 0 |
3.6 | 7672193 - Dự án đầu tư xây dựng cống Rộc tại K7+748 đê biển III, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng (Tên dự án cũ: Dự án ĐTXD Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển III đoạn từ K4+500 đến K6+881 và đoạn từ K10+957 đến K16+500 huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng) | 4.300.000.000 | 4.300.000.000 | 0 |
3.7 | Xây dựng tuyến đê mới thay thế tuyến đê Hữu Lạch Tray đoạn từ Km14+350 đến Km16+100, huyện An Lão | 53.475.000.000 | 2.123.460.000 | 51.351.540.000 |
3.8 | Dự án Kiên cố hoá và điều chỉnh cục bộ đê tả Lạch Tray từ cầu An Đồng đến Cầu Rào | 5.800.000.000 | 0 | 5.800.000.000 |
3.9 | Dự án củng cố, bảo vệ và nâng cấp tuyến đê biển I, đoạn từ K0+000-K11+500 và K17+000-K17+591 | 7.500.000.000 | 220.000 | 7.499.780.000 |
3.10 | 7942395.Dự án đầu tư xây dựng công trình bổ sung, cải thiện chất lượng nguồn nước sông Rế | 25.700.000.000 | 2.389.210.000 | 23.310.790.000 |
4 | BQLDA ĐTXD hạ tầng đô thị và KKT, KCN | 462.965.430.675 | 75.732.871.826 | 387.232.558.849 |
4.1 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đê biển Nam Đình Vũ, thuộc khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải | 250.000.000.000 | 0 | 250.000.000.000 |
4.2 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường gom Khu công nghiệp Tràng Duệ | 5.500.000.000 | 5.500.000.000 |
|
4.3 | Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Tân Liên, giai đoạn II | 54.382.430.675 | 54.382.430.675 |
|
4.4 | Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp Trạm xử lý nước thải Cụm công nghiệp Tân Liên | 5.844.000.000 | 3.299.895.000 | 2.544.105.000. |
4.5 | XD cụm công nghiệp thị trấn Tiên Lãng mở rộng | 7.202.000.000 | 3.883.713.000 | 3.318.287.000 |
4.6 | Dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (giai đoạn 1) | 106.000.000.000 | 4.431.110.151 | 101.568.889.849 |
4.7 | Dự án Trung tâm điều khiển tích hợp dữ liệu quan trắc môi trường và lắp đặt các trạm quan trắc môi trường tự động giai đoạn I | 31.280.000.000 | 1.478.723.000 | 29.801.277.000 |
4.8 | Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng nâng cao năng lực cơ sở trợ giúp xã hội thành phố Hải Phòng | 1.957.000.000 | 1.957.000.000 | 0 |
4.9 | Dự án đầu tư xây dựng, lắp đặt hệ thống lan can bảo vệ dọc tuyến mương hở thoát nước và hồ điều hòa trên địa bàn các quận trung tâm thành phố | 800.000.000 | 800.000.000 | 0 |
5 | UBND quận Hải An | 154.900.000.000 | 89.289.023.270 | 65.610.976.730 |
5.1 | Đường bao Đông Nam quận Hải An đoạn từ khu vực chân Cầu Rào đến vị trí giao với đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | 50.000.000.000 | 0 | 50.000.000.000 |
5.2 | Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Gia Tự (đoạn từ cổng Sân bay cũ đến đường liên phường) quận Hải An | 50.700.000.000 | 44.394.023.270 | 6.305.976.730 |
5.3 | Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư khu đất 9,2 ha phường Thành Tô, quận Hải An | 45.200.000.000 | 35.895.000.000 | 9.305.000.000 |
5.4 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục đô thị nối đường liên phường với đường 356 (giai đoạn II tuyến đường liên phường) quận Hải An | 9.000.000.000 | 9.000.000.000 | 0 |
6 | UBND quận Ngô Quyền | 175.156.000.000 | 103.175.797.197 | 71.980.202.803 |
6.1 | Xây dựng khu tái định cư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2 tại phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền | 105.500.000.000 | 45.035.660.774 | 60.464.339.226 |
6.2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất tái định cư dự án đầu tư xây dựng đường Đông Khê 2 tại phường Đông Khê, quận Ngô Quyền | 20.456.000.000 | 16.940.136.423 | 3.515.863.577 |
6.3 | Xây dựng Trung tâm Hành chính - Chính trị quận Ngô Quyền | 48.000.000.000 | 40.000.000.000 | 8.000.000.000 |
6.4 | Dự án xây dựng Khu tái định cư và chỉnh trang đô thị tại khu vực ngõ 266 Lê Lai, phường Máy Chai, quân Ngô Quyền | 1.200.000.000 | 1.200.000.000 | 0 |
7 | UBND huyện Thủy Nguyên | 1.166.937.000.000 | 385.285.276.167 | 781.651.723.833 |
7.1 | Cải tạo nâng cấp đường 359 từ cầu Bính đến xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên | 176.675.260.000 | 129.129.050.000 | 47.546.210.000 |
7.2 | Cải tạo nâng cấp đường 359 đoạn từ xã Thủy Triều đến đường trục giao thông Khu đô thị và công nghiệp bến Rừng, huyện Thủy Nguyên | 182.962.259.875 | 10.462.259.875 | 172.500.000.000 |
7.3 | Cải tạo đường thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên | 47.140.690.000 | 2.000 | 47.140.688.000 |
7.4 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Máng nước từ chân cầu Bính nối với đường 359 tại thị trấn Núi Đèo huyện Thủy Nguyên | 760.158.790.125 | 245.693.964.292 | 514.464.825.833 |
8 | UBND quận Đồ Sơn | 471.000.000.000 | 127.410.430.250 | 343.589.569.750 |
8.1 | Xây dựng tuyến đường từ đường bộ ven biển (Km1+00) đến Ngã Ba Vạn Bún (đường Lý Thái Tổ), quận Đồ Sơn | 470.000.000.000 | 126.410.430.250 | 343.589.569.750 |
8.2 | Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường Hợp Đức, phường Hợp Đức, quận Đồ Sơn | 500.000.000 | 500.000.000 | 0 |
8.3 | Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thượng Đức, phường Minh Đức, quận Đồ Sơn | 500.000.000 | 500.000.000 | 0 |
9 | UBND huyện Kiến Thụy | 589.400.000.000 | 212.000.404.310 | 377.399.595.690 |
9.1 | Xây dựng tuyến đường nối tỉnh lộ 354 qua Khu công nghiệp Kiến Thụy đến đường bộ ven biển tại xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy | 350.000.000.000 | 146.000.000.000 | 204.000.000.000 |
9.2 | Xây dựng mở rộng đường ĐT 363 (đoạn kênh Hòa Bình, từ ĐT353 đến ĐT361) | 239.400.000.000 | 66.000.404.310 | 173.399.595.690 |
10 | UBND huyện Cát Hải | 388.793.000.000 | 202.124.322.939 | 186.668.677.061 |
10.1 | Xây dựng Khu tái định cư đảo Cát Hải - giai đoạn 1 (tại các xã Văn Phong, Nghĩa Lộ, Hoàng Châu - diện tích 19,68ha) | 265.000.000.000 | 141.343.836.000 | 123.656.164.000 |
10.2 | Xây dựng Khu xử lý chất thải rắn Áng Chà Chà - giai đoạn I, xã Trân Châu, huyện Cát Hải | 3.500.000.000 | 1.432.356.000 | 2.067.644.000 |
10.3 | Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư đảo Cát Hải - Giai đoạn I (tại các xã Văn Phong và Nghĩa Lộ, diện tích 15,66ha) | 19.093.000.000 | 19.093.000.000 | 0 |
10.4 | Dự án Đầu tư xây dựng khu tái định cư đảo Cát Hải tại xã Nghĩa Lộ và tuyến đường kết nối khu tái định cư với đường Tân Vũ - Lạch Huyện | 101.200.000.000 | 40.255.130.939 | 60.944.869.061 |
11 | UBND huyện Vĩnh Bảo | 164.888.090.000 | 105.020.161.068 | 59.867.928.932 |
11.1 | Cải tạo mặt đê kết hợp làm đường giao thông đoạn đê hữu sông Thái Bình (từ xã Tân Liên đến cầu Hàn), huyện Vĩnh Bảo | 150.000.000.000 | 90.628.066.257 | 59.371.933.743 |
11.2 | Trường THPT Tô Hiệu, Vĩnh Bảo đạt chuẩn Quốc gia | 13.888.090.000 | 13.696.904.201 | 191.185.799 |
11.3 | Lập quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích quốc gia đặc biệt Đền thờ Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.000.000.000 | 695.190.610 | 304.809.390 |
12 | UBND quận Dương Kinh | 144.020.000.000 | 126.625.241.200 | 17.394.758.800 |
12.1 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm y tế quận Dương Kinh | 143.000.000.000 | 125.605.241.200 | 17.394.758.800 |
12.2 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Phong đoạn từ 353 đến ngã tư Hải Phong, phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh | 690.000.000 | 690.000.000 | 0 |
12.3 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục Đại Thắng (đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến tuyến kết nối với đường vào khu tại định cư, mặt cắt ngang đường 25m) phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh | 330.000.000 | 330.000.000 | 0 |
13 | UBND quận Lê Chân | 8.437.000.000 | 6.836.136.214 | 1.600.863.786 |
13.1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư tại A51 (tổ 24, 26, 27) phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân | 6.788.000.000 | 5.187.136.214 | 1.600.863.786 |
13.2 | ĐTXD HTKT khu đất TĐC phục vụ GPMB thực hiện các dự án ĐT trên địa bàn thành phố | 1.649.000.000 | 1.649.000.000 | 0 |
14 | UBND huyện An Lão | 31.968.000.000 | 27.970.532.000 | 3.997.468.000 |
14.1 | Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB thực hiện Dự án Hải Phòng Sakura Golf Club tại huyện An Lão | 24.868.000.000 | 24.868.000.000 | 0 |
14.2 | Dự án xây dựng mở rộng nghĩa trang Đồng Chợ, xã Trường Thành, huyện An Lão | 7.100.000.000 | 3.102.532.000 | 3.997.468.000 |
15 | UBND huyện An Dương | 125.317.000.000 | 120.821.809.727 | 4.495.190.273 |
15.1 | Dự án đầu tư xây dựng Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường Máng Nước (từ ngã tư Tôn Đức Thắng - Quốc Lộ 5 đến đường tỉnh 351), huyện An Dương | 125.317.000.000 | 120.821.809.727 | 4.495.190.273 |
16 | UBND huyện Tiên Lãng | 3.127.000.000 | 2.621.874.000 | 505.126.000 |
16.1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 25 huyện Tiên Lãng từ Tỉnh lộ 354 đến Quốc lộ 10 | 1.807.000.000 | 1.301.874.000 | 505.126.000 |
16.2 | Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu tái định cư tại xã Tiên Thanh, huyện Tiên Lãng | 1.320.000.000 | 1.320.000.000 | 0 |
17 | Chi cục Phát triển nông thôn | 3.639.479.000 | 3.637.311.000 | 2.168.000 |
17.1 | Bố trí, sắp xếp và ổn định dân cư khu vực Khe Sâu đảo Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hài Phòng | 3.639.479.000 | 3.637.311.000 | 2.168.000 |
18 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 3.000.000.000 | 735.196.126 | 2.264.803.874 |
18.1 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | 3.000.000.000 | 735.196.126 | 2.264.803.874 |
19 | Công an thành phố | 76.053.076.000 | 63.277.252.200 | 12.775.823.800 |
19.1 | Xây dựng, nâng cấp Trụ sở Công an thành phố (2.2018.0001) | 43.300.000.000 | 43.105.503.200 | 194.496.800 |
19.2 | Xây dựng doanh trại Phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 1 - Khu vực Dương Kinh (2.2018.0005) | 14.750.000.000 | 11.168.673.000 | 3.581.327.000 |
19.3 | Đóng mới tàu chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trên sông, biển (2.2018.0006) | 12.800.000.000 | 3.800.000.000 | 9.000.000.000 |
19.4 | Xây dựng Trụ sở làm việc Công an phường Đằng Lâm, quận Hải An (2.2018.0002) | 1.876.612.000 | 1.876.612.000 | 0 |
19.5 | Xây dựng Trụ sở làm việc Công an phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng (2.2018.0003) | 1.679.307.000 | 1.679.307.000 | 0 |
19.6 | Xây dựng Trụ sở làm việc Công an phường Nghĩa Xá, quận Lê Chân (2.2018.0004) | 1.647.157.000 | 1.647.157.000 | 0 |
20 | Trường Đại học Hải Phòng | 70.479.000.000 | 16.058.957.382 | 54.420.042.618 |
20.1 | Đầu tư xây dựng công trình Trung tâm giáo dục thể chất, Trường Đại học Hải Phòng | 51.800.000.000 | 9.076.000.000 | 42.724.000.000 |
20.2 | Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Trường Đại học Hải Phòng | 18.679.000.000 | 6.982.957.382 | 11.696.042.618 |
21 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 29.000.000.000 | 8.765.823.443 | 20.234.176.557 |
21.1 | Dự án Lập quy hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 29.000.000.000 | 8.765.823.443 | 20.234.176.557 |
22 | Vườn Quốc gia Cát Bà | 697.400.000 | 697.400.000 | 0 |
22.1 | Bảo tồn đa dạng sinh học Vườn Quốc gia Cát Bà, giai đoạn 2007 -2011 | 697.400.000 | 697.400.000 | 0 |
23 | Hội chữ thập đỏ Hải Phòng | 113.400.000 | 113.400.000 | 0 |
23.1 | Bảo vệ rừng phòng hộ ven biển năm 2009 | 113.400.000 | 113.400.000 | 0 |
24 | Ban QLDA cty Dịch vụ và xây dựng Thủy sản | 2.015.000.000 | 0 | 2.015.000.000 |
24.1 | Dự án đầu tư xây dựng khu neo đậu tàu thuyền và dịch vụ hậu cần bến cá Ngọc Hải - Đồ Sơn (220000132) | 2.015.000.000 | 0 | 2.015.000.000 |
25 | Ban bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cán bộ thành phố | 6.000.000.000 | 6.000.000.000 | 0 |
25.1 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm dưỡng sinh và Phục hồi sức khỏe thành phố Hải Phòng | 6.000.000.000 | 6.000.000.000 | 0 |
26 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 4.999.213.500 | 4.999.213.500 | 0 |
26.1 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội số 2 | 4.999.213.500 | 4.999.213.500 | 0 |
27 | Sở Văn hóa và Thể thao | 200.000.000 | 200.000.000 | 0 |
27.1 | Hệ thống trình diễn nhạc nước kết hợp âm thanh, ánh sáng, kỹ xảo nghệ thuật tại khu vực lòng hồ Tam Bạc - Giai đoạn I | 200.000.000 | 200.000.000 | 0 |
28 | Sở Thông tin và truyền thông | 88.593.000.000 | 2.506.542.100 | 86.086.457.900 |
28.1 | Dự án thực hiện một số nội dung để xây dựng chính quyền số thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025 | 88.593.000.000 | 2.506.542.100 | 86.086.457.900 |
29 | Tổng đội Thanh niên xung phong Hải Phòng | 2.109.369.000 | 2.105.192.000 | 4.177.000 |
29.1 | Xây dựng hồ chứa nước ngọt, hệ thống thủy lợi phục vụ cấp nước cho đảo Bạch Long Vỹ (giai đoạn 1) | 2.109.369.000 | 2.105.192.000 | 4.177.000 |
30 | Sở Giao thông và Vận tải | 702.056.548.000 | 221.646.343.000 | 480.410.205.000 |
30.1 | Dự án Đầu tư xây dựng đường Đỗ Mười kéo dài đến đường trục VSIP | 701.746.548.000 | 221.336.343.000 | 480.410.205.000 |
31 | UBND quận Kiến An | 73.100.000.000 | 905.000.000 | 72.195.000.000 |
31.1 | Phòng, chống sạt lở núi Thiên Văn, quận Kiến An giai đoạn 1 | 56.600.000.000 | 405.000.000 | 56.195.000.000 |
31.2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TDP Phương Khê, phường Đồng Hòa, quận Kiến An | 16.000.000.000 | 0 | 16.000.000.000 |
31.3 | Dự án đường nối Nguyễn Lương Bằng với đường Trần Nhân Tông, quận Kiến An | 500.000.000 | 500.000.000 | 0 |
32 | UBND quận Hồng Bàng | 567.300.000.000 | 274.492.444.053 | 292.807.555.947 |
32.1 | Chỉnh trang lại sông Tam Bạc, đoạn từ cầu Lạc Long đến cầu Hoàng Văn Thụ | 340.000.000.000 | 204.597.104.074 | 135.402.895.926 |
32.2 | Dự án đầu tư xây dựng Công viên cây xanh nút giao Nam cầu Bính | 107.300.000.000 | 2.401.000.000 | 104.899.000.000 |
32.3 | Dự án đầu tư chỉnh trang lại sông Tam Bạc, đoạn từ cầu Lạc Long đến Công viên Tam Bạc | 120.000.000.000 | 67.494.339.979 | 52.505.660.021 |
33 | Bệnh viện Phụ sản | 1.500.000.000 | 200.000.000 | 1.300.000.000 |
33.1 | Cung cấp Trang thiết bị y tế cho bệnh viện Phụ sản Hải Phòng | 1.500.000.000 | 200.000.000 | 1.300.000.000 |
34 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Đa Độ | 18.883.400.000 | 16.256.118.452 | 2.627.281.548 |
34.1 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống Thủy Lợi Lai - Sàng - Họng thuộc hệ thống thủy lợi Đa Độ | 18.883.400.000 | 16.256.118.452 | 2.627.281.548 |
35 | Sở Tài chính | 667.075.000 | 667.075.000 | 0 |
35.1 | Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Sở Tài chính thành phố Hải Phòng | 667.075.000 | 667.075.000 | 0 |
I.2 | Vay lại ODA | 12.500.000.000 | 12.500.000.000 | 0 |
| Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | 6.000.000.000 | 6.000.000.000 | 0 |
| Dự án Hiện đại ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (FMCR) tại Hải Phòng | 6.500.000.000 | 6.500.000.000 | 0 |
I.3 | Cấp vốn điều lệ cho các quỹ tài chính ngoài ngân sách | 10.000.000.000 | 10.000.000.000 | 0 |
1 | Quỹ Hỗ trợ nông dân trực thuộc Hội nông dân TPHP | 5.000.000.000 | 5.000.000.000 | 0 |
2 | Quỹ Hỗ trợ Phụ nữ phát triển TPHP thuộc Hội liên hiệp Phụ nữ Hải Phòng | 5.000.000.000 | 5.000.000.000 | 0 |
6.866.818.000.000 | 6.557.174.237.397 | 309.643.762.603 | ||
1 | Quận Hồng Bàng | 269.811.000.000 | 254.711.000.000 | 15.100.000.000 |
a | Vốn phân cấp | 254.211.000.000 | 254.211.000.000 | 0 |
- | Hỗ trợ từ NSTP (Vốn phân cấp) | 68.351.000.000 | 68.351.000.000 | 0 |
- | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 89.260.000.000 | 89.260.000.000 | 0 |
- | Nguồn vượt thu NSTP năm 2021 | 96 600.000.000 | 96.600.000.000 |
|
b | Công viên cây xanh | 15.000.000.000 | 0 | 15.000.000.000 |
c | Hỗ trợ người có công với CM | 600.000.000 | 500.000.000 | 100.000.000 |
2 | Quận Ngô Quyền | 132.889.000.000 | 131.550.851.844 | 1.338.148.156 |
a | Vốn phân cấp | 116.969.000.000 | 115.690.851.844 | 1.278.148.156 |
- | Hỗ trợ từ NSTP | 83.369.000.000 | 82.090.851.844 | 1.278.148.156 |
- | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.600.000.000 | 3.600.000.000 | 0 |
- | Nguồn vượt thu NSTP năm 2021 | 30.000.000.000 | 30.000.000.000 |
|
b | Công viên cây xanh | 15.000.000.000 | 15.000.000.000 | 0 |
c | Hỗ trợ người có công với CM | 920.000.000 | 860.000.000 | 60.000.000 |
3 | Quận Lê Chân | 195.338.000.000 | 179.698.000.000 | 15.640.000.000 |
a | Vốn phân cấp | 179.158.000.000 | 179.158.000.000 | 0 |
- | Hỗ trợ từ NSTP | 91.578.000.000 | 91.578.000.000 | 0 |
- | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 50.780.000.000 | 50.780.000.000 | 0 |
- | Nguồn vượt thu NSTP năm 2021 | 36.800.000.000 | 36.800.000.000 |
|
b | Công viên cây xanh | 15.000.000.000 | 0 | 15.000.000.000 |
c | Hỗ trợ người có công với CM | 1.180.000.000 | 540.000.000 | 640.000.000 |
4 | Quận Hải An | 242.077.000.000 | 225.967.417.472 | 16.109.582.528 |
a | Vốn phân cấp | 226.077.000.000 | 225.347.417.472 | 729.582.528 |
- | Hỗ trợ từ NSTP | 72.777.000.000 | 72.047.417.472 | 729.582.528 |
- | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 123.300.000.000 | 123.300.000.000 | 0 |
- | Nguồn vượt thu NSTP năm 2021 | 30.000.000.000 | 30.000.000.000 |
|
b | Công viên cây xanh | 15.000.000.000 | 0 | 15.000.000.000 |
c | Hỗ trợ người có công với CM | 1.000.000.000 | 620.000.000 | 380.000.000 |
5 | Quận Kiến An | 252.782.000.000 | 236.282.000.000 | 16.500.000.000 |
a | Vốn phân cấp | 237.262.000.000 | 235.782.000.000 | 1.480.000.000 |
- | Hỗ trợ từ NSTP | 110.292.000.000 | 108.812.000.000 | 1.480.000.000 |
- | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 110.120.000.000 | 110.120.000.000 | 0 |
- | Nguồn vượt thu NSTP năm 2021 | 16.850.000.000 | 16.850.000.000 |
|
b | Công viên cây xanh | 15.000 000.000 | 0 | 15.000.000.000 |
c | Hỗ trợ người có công với CM | 520.000.000 | 500.000.000 | 20.000.000 |
6 | Quận Đồ Sơn | 247.504.000.000 | 238.047.843.887 | 9.456.156.113 |
a | Vốn phân cấp | 231.864.000.000 | 231.593.556.887 | 270.443.113 |
- | Hỗ trợ từ NSTP | 105.944.000.000 | 105.673.556.887 | 270.443.113 |
- | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 67.960.000.000 | 67.960.000.000 | 0 |
- | Nguồn vượt thu NSTP năm 2021 | 57.960.000.000 | 57.960.000.000 |
|
b | Công viên cây xanh | 15.000.000.000 | 6.014.287.000 | 8.985.713.000 |
c | Hỗ trợ người có công với CM | 640.000.000 | 440.000.000 | 200.000.000 |
7 | Quận Dương Kinh | 148.132.000.000 | 132.153.689.772 | 15.978.310.228 |
a | Vốn phân cấp | 132.932.000.000 | 131.953.689.772 | 978.310.228 |
- | Hỗ trợ từ NSTP | 95.882.000.000 | 94.903.689.772 | 978.310.228 |
- | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 17.110.000.000 | 17.110.000.000 | 0 |
- | Nguồn vượt thu NSTP năm 2021 | 19.940.000.000 | 19.940.000.000 |
|
b | Công viên cây xanh | 15.000.000.000 | 0 | 15.000.000.000 |
c | Hỗ trợ người có công với CM | 200.000.000 | 200.000.000 | 0 |
8 | Huyện Thủy Nguyên | 1.450.969.000.000 | 1.430.245.136.668 | 20.723.863.332 |
a | Vốn phân cấp | 609.790.000.000 | 597.102.168.834 | 12.687.831.166 |
- | Hỗ trợ từ NSTP | 178.950.000.000 | 166.262.168.834 | 12.687.831.166 |
- | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 329.650.000.000 | 329.650.000.000 | 0 |
- | Nguồn vượt thu NSTP năm 2021 | 101.190.000.000 | 101.190.000.000 |
|
b | Nông thôn mới kiểu mẫu | 834.899.000.000 | 828.722.967.834 | 6.176.032.166 |
c | Hỗ trợ người có công với CM | 6.280.000.000 | 4.420.000.000 | 1.860.000.000 |
9 | Huyện An Dương | 998.806.000.000 | 997.223.286.338 | 1.582.713.662 |
a | Vốn phân cấp | 423.586.000.000 | 422.588.477.000 | 997.523.000 |
- | Hỗ trợ từ NSTP | 133.866.000.000 | 132.868.477.000 | 997.523.000 |
- | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 153.080.000.000 | 153.080.000.000 | 0 |
- | Nguồn vượt thu NSTP năm 2021 | 136.640.000.000 | 136.640.000.000 |
|
b | Nông thôn mới kiểu mẫu | 572.800.000.000 | 572.714.809.338 | 85.190.662 |
c | Hỗ trợ người có công với CM | 2.420.000.000 | 1.920.000.000 | 500.000.000 |
10 | Huyện An Lão | 476.063.000.000 | 456.017.765.929 | 20.045.234.071 |
a | Vốn phân cấp | 245.993.000.000 | 243.695.538.904 | 2.297.461.096 |
- | Hỗ trợ từ NSTP | 112.718.000.000 | 110.420.538.904 | 2.297.461.096 |
- | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 60.895.000.000 | 60.895.000.000 | 0 |
- | Nguồn vượt thu NSTP năm 2021 | 72.380.000.000 | 72.380.000.000 |
|
b | Nông thôn mới kiểu mẫu | 227.250.000.000 | 210.522.227.025 | 16.727.772.975 |
c | Hỗ trợ người có công với CM | 2.820.000.000 | 1.800.000.000 | 1.020.000.000 |
11 | Huyện Kiến Thụy | 544.764.000.000 | 516.708.248.387 | 28.055.751.613 |
a | Vốn phân cấp | 267.344.000.000 | 267.204.856.000 | 139.144.000 |
- | Hỗ trợ từ NSTP | 130.744.000.000 | 130.604.856.000 | 139.144.000 |
- | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 94.630.000.000 | 94.630.000.000 | 0 |
- | Nguồn vượt thu NSTP năm 2021 | 41.970.000.000 | 41.970.000.000 |
|
b | Nông thôn mới kiểu mẫu | 273.800.000.000 | 247.623.392.387 | 26.176.607.613 |
c | Hỗ trợ người có công với CM | 3.620.000.000 | 1.880.000.000 | 1.740.000.000 |
12 | Huyện Tiên Lãng | 626.361.000.000 | 614.161.884.000 | 12.199.116.000 |
a | Vốn phân cấp | 258.761.000.000 | 258.535.998.000 | 225.002.000 |
- | Hỗ trợ từ NSTP | 132.119.000.000 | 131.893.998.000 | 225.002.000 |
- | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 26.622.000.000 | 26.622.000.000 | 0 |
- | Nguồn vượt thu NSTP năm 2021 | 100.020.000.000 | 100.020.000.000 |
|
b | Nông thôn mới kiểu mẫu | 361.400.000.000 | 351.365.886.000 | 10.034.114.000 |
c | Hỗ trợ người có công với CM | 6.200.000.000 | 4.260.000.000 | 1.940.000.000 |
13 | Huyện Vĩnh Bảo | 812.454.000.000 | 779.866.334.500 | 32.587.665.500 |
a | Vốn phân cấp | 298.484.000.000 | 295.645.374.000 | 2.838.626.000 |
- | Hỗ trợ từ NSTP | 144.084.000.000 | 141.245.374.000 | 2.838.626.000 |
- | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 74.400.000.000 | 74.400.000 000 | 0 |
- | Nguồn vượt thu NSTP năm 2021 | 80.000.000.000 | 80.000.000.000 |
|
b | Nông thôn mới kiểu mẫu | 501.050.000.000 | 474.260.960.500 | 26.789.039.500 |
c | Hỗ trợ người có công với CM | 12.920.000.000 | 9.960.000.000 | 2.960.000.000 |
14 | Huyện Cát Hải | 374.773.000.000 | 336.254.065.000 | 38.518.935.000 |
a | Vốn phân cấp | 174.773.000.000 | 171.973.344.000 | 2.799.656.000 |
- | Hỗ trợ từ NSTP | 122.983.000.000 | 120.183.344.000 | 2.799.656.000 |
- | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 11.880.000.000 | 11.880.000.000 | 0 |
- | Nguồn vượt thu NSTP năm 2021 | 39.910.000.000 | 39.910.000.000 |
|
b | Nông thôn mới kiểu mẫu | 200.000.000.000 | 164.280.721.000 | 35.719.279.000 |
c | Hỗ trợ người có công với CM | - | 0 | 0 |
15 | Huyện Bạch Long Vĩ | 34.175.000.000 | 28.286.713.600 | 5.888.286.400 |
a | Vốn phân cấp | 34.175.000.000 | 28.286.713.600 | 5.888.286.400 |
16 | Kế hoạch vốn chưa phân bổ | 59.920.000.000 | 0 | 59.920.000.000 |
a | Hỗ trợ người có công với CM | 59.920.000.000 | 0 | 59.920.000.000 |
- 1 Kế hoạch 184/KH-UBND năm 2023 giải quyết tồn đọng, chậm quyết toán vốn đầu tư các dự án đầu tư công cấp tỉnh đã hoàn thành trong giai đoạn 2015-2022 do Tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2 Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2023 thực hiện Đề án đầu tư xây dựng ít nhất 01 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp giai đoạn 2021-2030 theo Quyết định 338/QĐ-TTg do tỉnh Phú Yên ban hành
- 3 Kế hoạch 202/KH-UBND năm 2023 về thực hiện Đề án "Đầu tư xây dựng ít nhất 01 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp giai đoạn 2021-2030", trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4 Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ vốn dự phòng và điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Nghệ An ban hành
- 5 Quyết định 431/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Gia Lai ban hành