Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/NQ-HĐND

Nam Định, ngày 26 tháng 4 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Xét Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc đề nghị chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dán phải thu hồi đất thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định với 75 công trình, dự án, tổng diện tích 408,25 ha, gồm: 348,52 ha đất nông nghiệp (trong đó: 307,80 ha đất trồng lúa...); 59,66 ha đất phi nông nghiệp và 0,07 ha đất chưa sử dụng.

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các sở, ngành có liên quan:

- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh.

- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.

- Khi lập thủ tục quyết định chủ trương đầu tư các dự án trong danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất tại nghị quyết này đảm bảo không trùng lặp với chương trình, dự án trước đó.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 26 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 26 tháng 4 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực H
U, HĐND, UBND các huyện, TP;
- Công báo tỉnh; Báo Nam Định;
- Website Chính phủ; Website tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lê Q
uốc Chỉnh

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

 

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nhu cầu diện tích cần sử dụng

Ghi chú

Tổng s

Đất nông nghiệp

Đất phi NN

Đất CSD

Tổng s

Trong đó:

Đất trồng lúa

1

Đất

 

192,73

169,37

154,61

23,29

0,07

 

1.1

Đất nông thôn

 

157,33

139,44

130,91

17,89

 

 

 

Huyện Trực Ninh

 

2,20

1,70

1,50

0,50

 

 

1

Xây dựng khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Trực Cường

2,20

1,70

1,50

0,50

 

Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021

 

Thành phố Nam Định

 

26,00

20,50

15,50

5,50

 

 

2

Xây dựng khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Nam Phong

15,0

9,5

9,5

5,50

 

Phù hợp với quy hoạch đất ở của thành phố Nam Định được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 02/7/2021

3

Xây dựng khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Nam Phong, Nam Vân

11,0

11,0

6,0

 

 

 

Huyện Ý Yên

 

15,00

14,04

14,04

0,96

 

 

4

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng và tái định cư

Yên Nhân

2,50

2,43

2,43

0,07

 

Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Ý Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 09/7/2021

5

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Yên Nghĩa (giao đất đợt 2 còn lại)

Yên Thành

0,20

0,20

0,20

 

 

6

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Yên Cường

5,50

4,95

4,95

0,55

 

7

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Yên Phương

6,80

6,46

6,46

0,34

 

 

Huyn Vụ Bn

 

14,90

14,50

14,35

0,40

 

 

8

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Vĩnh Hào

5,00

4,60

4,60

0,40

 

Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Vụ Bn được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021

9

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Kim Thái

9,90

9,90

9,75

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

50,50

41,76

41,56

8,74

 

 

10

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Bch Long

5,70

 

 

5,70

 

- Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Giao Thủy được UBND tnh phê duyệt tại Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021.

- Khu dân cư xóm 4 đã được UBND huyện Giao Thủy phê duyệt quyết toán công trình đưa vào sử dụng tại QĐ s 1104/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 (đề nghị mrộng thêm)

11

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Giao Tiến

9,90

9,70

9,70

0,20

 

12

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Giao Hà

4,80

4,55

4,55

0,25

 

13

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Giao Nhân

3,80

3,70

3,70

0,10

 

14

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Bình Hòa

3,05

2,76

2,76

0,29

 

15

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Giao Lạc

5,00

4,00

4,00

1,00

 

16

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Giao Thanh

5,40

5,05

4,85

0,35

 

17

Khu dân cư tập trung có cơ shạ tầng xóm 4 (mrộng)

Xã Hoành Sơn

5,97

5,72

5,72

0,25

 

18

Khu dân cư tập trung có cơ shạ tầng

Xã Giao Xuân

6,88

6,28

6,28

0,60

 

 

Huyn Nghĩa Hưng

 

26,45

25,09

25,09

1,36

 

 

19

Khu tái định cư và khu dân cư TT thôn Đò Mười

Xã Nghĩa Sơn

6,21

6,15

6,15

0,06

 

Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Nghĩa Hưng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021

20

Khu tái định cư và khu dân cư TT thôn Bơn Ngạn

Xã Nghĩa Sơn

7,05

6,92

6,92

0,13

 

21

Khu tái định cư và khu dân cư TT xóm Nguyên Lực

Xã Nghĩa Lạc

5,10

4,70

4,70

0,40

 

22

Khu tái định cư có cơ sở hạ tầng đội 12

Xã Nghĩa Phong

1,59

1,20

1,20

0,39

 

23

Khu tái định cư và khu dân cư tập trung đội 5 (khu 1)

Xã Nghĩa Phong

4,00

3,81

3,81

0,19

 

24

Khu tái định cư và khu dân cư tập trung đội 5 (khu 2)

Xã Nghĩa Phong

2,50

2,31

2,31

0,19

 

 

Huyện Xuân Trường

 

3,35

3,12

3,12

0,23

 

 

25

Khu tái định cư có cơ sở hạ tầng

xã Xuân Kiên

2,95

2,72

2 72

0,23

 

Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Xuân Trường được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

26

Khu tái định cư

xã Xuân Hòa

0,40

0,40

0,40

 

 

 

Huyn Hi Hu

 

18,93

18,73

15,75

0,20

 

 

27

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Hải Nam

2,00

2,00

 

 

 

Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Hi Hậu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021

28

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Hải Bắc

4,50

4,30

4,30

0,20

 

29

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Hi Giang

2,50

2,50

2,50

 

 

30

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Hải Vân

2,70

2,70

2,70

 

 

31

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Hi Đông

5,00

5,00

5,00

 

 

32

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Hải Anh

1,25

1,25

1,25

 

 

33

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Hải Lý

0,98

0,98

 

 

 

1.2

Đất ở đô thị

 

35,40

29,93

23,70

5,40

0,07

 

 

Huyện Trực Ninh

 

6,00

5,60

5,60

0,40

 

 

34

Xây dựng khu TĐC và khu dân cư tập trung có CS hạ tầng

TT Ninh Cường

6,00

5,60

5,60

0,40

 

Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021

 

Thành phố Nam Định

 

12,00

8,20

8,20

3,80

 

 

35

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Phường Lộc Hòa

12,00

8,20

8,20

3,80

 

Phù hợp với quy hoạch đt ở của thành phố Nam Định được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 02/7/2021

 

Huyện Giao Thủy

 

16,50

15,23

9,00

1,20

0,07

 

36

Khu đô thị tập trung

TT Quất Lâm

7,00

6,23

 

0,70

0,07

Phù hợp với quy hoạch đất ở ca huyện Giao Thy được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021

37

Khu đô thị tập trung

TT Ngô Đồng

9,50

9,00

9,00

0,50

 

 

Huyện Xuân Trường

 

0,90

0,90

0,90

 

 

 

38

Khu tái định cư

TT Xuân Trường

0,90

0,90

0,90

 

 

Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Xuân Trường được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

1,00

1,00

1,00

 

 

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

1,00

1,00

1,00

 

 

 

39

Xây dựng trụ sUBND xã

Xã Nghĩa Thịnh

1,00

1,00

1,00

 

 

Phù hợp với quy hoạch đất trụ sở cơ quan ca huyện Nghĩa Hưng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021

3

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

0,47

0,43

0,43

0,04

 

 

 

Huyện Trực Ninh

 

0,47

0,43

0,43

0,04

 

 

40

Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội

Xã Trung Đông

0,47

0,43

0,43

0,04

 

Phù hợp với quy hoạch đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp của huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021

4

Đất xây dựng cơ sgiáo dục đào tạo

 

8,51

8,16

6,78

0,35

 

 

 

Huyện Trực Ninh

 

4,98

4,98

4,98

 

 

 

41

Xây dựng trường mầm non

TT Cổ Lễ

1,47

1,47

1,47

 

 

Phù hợp với quy hoạch đất cơ sở giáo dục đào tạo của huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021

42

Xây dựng trường mầm non

TT Cát Thành

0,58

0,58

0,58

 

 

43

Xây dựng trường mầm non

Xã Trực Thái

1,45

1,45

1,45

 

 

44

Xây dựng trường mầm non

Xã Trực Cường

0,78

0,78

0,78

 

 

45

Xây dựng trường tiểu học

TT Cát Thành

0,70

0,70

0,70

 

 

 

Huyn Nghĩa Hưng

 

1,60

1,60

0,60

 

 

 

46

Xây dựng trường mầm non

xã Nghĩa Hải

0,60

0,60

0,60

 

 

Phù hợp với quy hoạch đất cơ sgiáo dục đào tạo của huyện Nghĩa Hưng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021

47

Xây dựng trường mầm non

TT Rạng Đông

1,00

1,00

 

 

 

 

Huyn Nam Trực

 

0,08

 

 

0,08

 

 

48

Mở rộng trường tiểu học Nam Dương

xã Nam Dương

0,08

 

 

0,08

 

Phù hợp với quy hoạch đất cơ sgiáo dục đào tạo của huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021

 

Huyện Xuân Trường

 

1,2

1,2

1,20

 

 

 

49

Xây mới trường THCS thị trấn Xuân Trường

TT Xuân Trường

1,2

1,2

1,20

 

 

Phù hợp với quy hoạch đất cơ sgiáo dục đào tạo của huyện Xuân Trường được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

 

Huyện Hải Hậu

 

0,65

0,38

 

0,27

 

 

50

Xây dựng móng 3 tầng - 07 phòng học tầng 1 và các hạng mục phụ trợ trường mầm non

Xã Hi Chính

0,38

0,38

 

 

 

Phù hợp với quy hoạch đất cơ sở giáo dục đào tạo của huyện Hải Hậu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021

51

Xây dựng nhà 02 tầng - 08 phòng học (móng 3 tầng) và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học khu B

xã Hải Hưng

0,27

 

 

0,27

 

5

Đất giao thông

 

97,32

66,41

45,54

30,91

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

39,58

29,65

22,29

9,93

 

 

52

Tuyến đường trục huyện Giao Thủy

các xã Hồng Thuận, Giao Hương, Giao Thiện

20,52

19,32

18,00

1,20

 

Phù hp với quy hoạch đất giao thông của huyện Giao Thy được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021

53

Tuyến đường Thiện Lâm (đoạn từ tnh lộ 488 xã Giao Hải đến tnh lộ 489 TT Quất Lâm)

Các xã Giao Hi, Giao Long, Giao Phong, Bạch Long, TT Quất Lâm

9,44

9,14

3,10

0,30

 

54

Ci tạo, nâng cấp tuyến đường Lạc Lâm

Các xã Bình Hòa, Giao Hà, Giao Nhân, Giao Châu, Giao Yến

9,62

1,19

1,19

8,43

 

Phù hợp với quy hoạch đất giao thông ca huyện Giao Thy được UBND tnh phê duyệt tại Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021

 

Huyện Vụ Bản

 

0,04

 

 

0,04

 

 

55

Đường vành đai II-485 (đoạn nối từ đê hữu sông Đào đến QL 21)

xã Liên Bảo, Đại An

0,04

 

 

0,04

 

Điều chỉnh bổ sung thêm diện tích thu hồi vào đất ở, phù hợp với quy hoạch đất giao thông của huyện Vụ Bn được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

18,01

14,03

6,54

3,98

 

 

56

Dự án xây dựng đường tránh QL 37 B đoạn từ đường trục phát triển đến tỉnh lộ 490 C

xã Nghĩa Trung, thị trấn Liễu Đề

6,61

5,10

 

1,51

 

Phù hợp với quy hoạch đất giao thông của huyện Nghĩa Hưng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021

57

Dự án cải tạo nâng cấp đường Lâm - Hùng

Xã Nghĩa Hưng, Nghĩa Lâm

11,35

8,89

6,50

2,46

 

58

Dự án xây dựng công trình Ci tạo, nâng cấp tuyến đường trục xã

xã Nghĩa Minh

0,05

0,04

0,04

0,01

 

 

Huyện Nam Trực

 

2,56

2,18

1,61

0,38

 

 

59

Dự án cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nam Cường - Hồng Quang (đoạn từ trạm bơm Đông Chợ, xã Nam Cường đến QL21B)

xã Nam Cường, Hồng Quang

2,53

2,18

1,61

0,35

 

Phù hợp với quy hoạch đất giao thông của huyện Nam Trực được UBND tnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021

60

Công trình xây dựng cầu và đường nối khu dân cư tập trung thôn nội với đường trục xã Nam Thanh

xã Nam Thanh

0,03

 

 

0,03

 

 

Huyện Hải Hậu

 

37,13

20,55

15,10

16,58

 

 

61

Xây dựng tuyến đường trục trung tâm huyện

TT Yên Định, xã Hải Bắc, xã Hải Hưng

17,83

11,35

9,95

6,48

 

Phù hợp với quy hoạch đất giao thông ca huyện Hải Hậu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021

62

Xây dựng tuyến đường Nam - Trung

các xã Hải Hưng, Hi Bắc, Hải Trung

10,30

7,30

4,50

3,00

 

63

Xây dựng cải tạo, nâng cấp mrộng đường Tây Sông Múc

xã Yên Định, Hải Phương, Hải Tân, Hải Xuân, TT Cồn

9,00

1,90

0,65

7,10

 

6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

0,30

0,30

0,30

 

 

 

64

Khu vui chơi, giải trí công cộng xóm 9

xã Xuân Đài

0,30

0,30

0,30

 

 

Phù hợp với quy hoạch của huyện Xuân Trường được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 và quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 21/3/2022

7

Đất cơ sở văn hóa

 

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

Huyện Trc Ninh

 

0,15

0,15

0,15

 

 

 

65

Xây dựng nhà văn hóa trung tâm xã

Xã Trực M

0,15

0,15

0,15

 

 

Phù hợp với quy hoạch đất cơ sở văn hóa của huyện Trực Ninh được UBND tnh phê duyệt tại Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021

8

Đất sinh hoạt cng đồng

 

0,27

0,27

0,27

 

 

 

 

Huyện Hải Hu

 

0,27

0,27

0,27

 

 

 

66

XD nhà văn hóa xã Hải Đông

xã Hải Đông

0,04

0,04

0,04

 

 

Phù hợp với quy hoạch đt sinh hoạt cộng đồng của huyện Hi Hậu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021

67

XD nhà văn hóa Hi Điền

xã Hi Đông

0,23

0,23

0,23

 

 

9

Đất nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

5,70

5,70

2,70

 

 

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

5,30

5,30

2,30

 

 

 

68

Mrộng nghĩa trang nhân dân

TT Liễu Đề

2,30

2,30

2,30

 

 

Phù hợp với quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa địa của huyện Nghĩa Hưng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021

69

Mở rộng nghĩa trang nhân dân tổ dân phố 1

TT Rạng Đông

1,00

1,00

 

 

 

70

Mở rộng nghĩa trang nhân dân tổ dân phố 2

TT Rạng Đông

2,00

2,00

 

 

 

 

Huyện Ý Yên

 

0,40

0,40

0,40

 

 

 

71

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Phú Giáp

Xã Yên Phong

0,40

0,40

0,40

 

 

Phù hợp với quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa địa của huyện Ý Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 09/7/2021

10

Đất sở tôn giáo

 

1,80

1,80

1,80

 

 

 

 

Huyện Hải Hậu

 

0,45

0,45

0,45

 

 

 

72

Xây dựng giáo họ Đông Mỹ

 

0,45

0,45

0,45

 

 

Phù hợp với quy hoạch đất cơ stôn giáo của huyện Hi Hậu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021

 

Huyện Giao Thủy

 

1,35

1,35

1,35

 

 

 

73

Xây dựng chùa Thuý Dĩnh

xã Giao Châu

1,35

1,35

1,35

 

 

Phù hợp với quy hoạch đt cơ stôn giáo của huyện Giao Thủy được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021

11

Đất cụm công nghiệp

 

100,00

94,93

94,22

5,07

 

 

 

Huyện Nam Trực

 

50,00

49,00

49,00

1,00

 

 

74

Dự án xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm CN Tân Thịnh

xã Tân Thịnh

50,00

49,00

49,00

1,00

 

Phợp với quy hoạch đất cơ stôn giáo của huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021

 

Huyện Giao Thủy

 

50,00

45,93

45,22

4,07

 

 

75

Xây dựng và kinh doanh Cụm công nghiệp Giao Thiện giai đoạn 1

xã Giao Thiện

50,00

45,93

45,22

4,07

 

Đã có trong NQ số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 HĐND tỉnh nay điều chnh lại diện tích

75

TỔNG CỘNG

 

408,25

348,52

307,80

59,66

0,07