- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 4 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5 Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 6 Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 7 Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 26 tháng 4 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Xét Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc đề nghị chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định với 75 công trình, dự án, tổng diện tích 408,25 ha, gồm: 348,52 ha đất nông nghiệp (trong đó: 307,80 ha đất trồng lúa...); 59,66 ha đất phi nông nghiệp và 0,07 ha đất chưa sử dụng.
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các sở, ngành có liên quan:
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
- Khi lập thủ tục quyết định chủ trương đầu tư các dự án trong danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất tại nghị quyết này đảm bảo không trùng lặp với chương trình, dự án trước đó.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 26 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 26 tháng 4 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
| Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Nhu cầu diện tích cần sử dụng | Ghi chú | ||||
Tổng số | Đất nông nghiệp | Đất phi NN | Đất CSD | |||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||
Đất trồng lúa | ||||||||
1 | Đất ở |
| 192,73 | 169,37 | 154,61 | 23,29 | 0,07 |
|
1.1 | Đất ở nông thôn |
| 157,33 | 139,44 | 130,91 | 17,89 |
|
|
| Huyện Trực Ninh |
| 2,20 | 1,70 | 1,50 | 0,50 |
|
|
1 | Xây dựng khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Trực Cường | 2,20 | 1,70 | 1,50 | 0,50 |
| Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 |
| Thành phố Nam Định |
| 26,00 | 20,50 | 15,50 | 5,50 |
|
|
2 | Xây dựng khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Nam Phong | 15,0 | 9,5 | 9,5 | 5,50 |
| Phù hợp với quy hoạch đất ở của thành phố Nam Định được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 |
3 | Xây dựng khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Nam Phong, Nam Vân | 11,0 | 11,0 | 6,0 |
|
| |
| Huyện Ý Yên |
| 15,00 | 14,04 | 14,04 | 0,96 |
|
|
4 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng và tái định cư | Yên Nhân | 2,50 | 2,43 | 2,43 | 0,07 |
| Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Ý Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
5 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Yên Nghĩa (giao đất đợt 2 còn lại) | Yên Thành | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
| |
6 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Yên Cường | 5,50 | 4,95 | 4,95 | 0,55 |
| |
7 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Yên Phương | 6,80 | 6,46 | 6,46 | 0,34 |
| |
| Huyện Vụ Bản |
| 14,90 | 14,50 | 14,35 | 0,40 |
|
|
8 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Vĩnh Hào | 5,00 | 4,60 | 4,60 | 0,40 |
| Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Vụ Bản được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
9 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Kim Thái | 9,90 | 9,90 | 9,75 |
|
| |
| Huyện Giao Thủy |
| 50,50 | 41,76 | 41,56 | 8,74 |
|
|
10 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Bạch Long | 5,70 |
|
| 5,70 |
| - Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Giao Thủy được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021. - Khu dân cư xóm 4 đã được UBND huyện Giao Thủy phê duyệt quyết toán công trình đưa vào sử dụng tại QĐ số 1104/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 (đề nghị mở rộng thêm) |
11 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Giao Tiến | 9,90 | 9,70 | 9,70 | 0,20 |
| |
12 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Giao Hà | 4,80 | 4,55 | 4,55 | 0,25 |
| |
13 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Giao Nhân | 3,80 | 3,70 | 3,70 | 0,10 |
| |
14 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Bình Hòa | 3,05 | 2,76 | 2,76 | 0,29 |
| |
15 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Giao Lạc | 5,00 | 4,00 | 4,00 | 1,00 |
| |
16 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Giao Thanh | 5,40 | 5,05 | 4,85 | 0,35 |
| |
17 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xóm 4 (mở rộng) | Xã Hoành Sơn | 5,97 | 5,72 | 5,72 | 0,25 |
| |
18 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Giao Xuân | 6,88 | 6,28 | 6,28 | 0,60 |
| |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 26,45 | 25,09 | 25,09 | 1,36 |
|
|
19 | Khu tái định cư và khu dân cư TT thôn Đò Mười | Xã Nghĩa Sơn | 6,21 | 6,15 | 6,15 | 0,06 |
| Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Nghĩa Hưng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 |
20 | Khu tái định cư và khu dân cư TT thôn Bơn Ngạn | Xã Nghĩa Sơn | 7,05 | 6,92 | 6,92 | 0,13 |
| |
21 | Khu tái định cư và khu dân cư TT xóm Nguyên Lực | Xã Nghĩa Lạc | 5,10 | 4,70 | 4,70 | 0,40 |
| |
22 | Khu tái định cư có cơ sở hạ tầng đội 12 | Xã Nghĩa Phong | 1,59 | 1,20 | 1,20 | 0,39 |
| |
23 | Khu tái định cư và khu dân cư tập trung đội 5 (khu 1) | Xã Nghĩa Phong | 4,00 | 3,81 | 3,81 | 0,19 |
| |
24 | Khu tái định cư và khu dân cư tập trung đội 5 (khu 2) | Xã Nghĩa Phong | 2,50 | 2,31 | 2,31 | 0,19 |
| |
| Huyện Xuân Trường |
| 3,35 | 3,12 | 3,12 | 0,23 |
|
|
25 | Khu tái định cư có cơ sở hạ tầng | xã Xuân Kiên | 2,95 | 2,72 | 2 72 | 0,23 |
| Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Xuân Trường được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
26 | Khu tái định cư | xã Xuân Hòa | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
| |
| Huyện Hải Hậu |
| 18,93 | 18,73 | 15,75 | 0,20 |
|
|
27 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Hải Nam | 2,00 | 2,00 |
|
|
| Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Hải Hậu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 |
28 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Hải Bắc | 4,50 | 4,30 | 4,30 | 0,20 |
| |
29 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Hải Giang | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
|
| |
30 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Hải Vân | 2,70 | 2,70 | 2,70 |
|
| |
31 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Hải Đông | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
|
| |
32 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Hải Anh | 1,25 | 1,25 | 1,25 |
|
| |
33 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Hải Lý | 0,98 | 0,98 |
|
|
| |
1.2 | Đất ở đô thị |
| 35,40 | 29,93 | 23,70 | 5,40 | 0,07 |
|
| Huyện Trực Ninh |
| 6,00 | 5,60 | 5,60 | 0,40 |
|
|
34 | Xây dựng khu TĐC và khu dân cư tập trung có CS hạ tầng | TT Ninh Cường | 6,00 | 5,60 | 5,60 | 0,40 |
| Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 |
| Thành phố Nam Định |
| 12,00 | 8,20 | 8,20 | 3,80 |
|
|
35 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Phường Lộc Hòa | 12,00 | 8,20 | 8,20 | 3,80 |
| Phù hợp với quy hoạch đất ở của thành phố Nam Định được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 |
| Huyện Giao Thủy |
| 16,50 | 15,23 | 9,00 | 1,20 | 0,07 |
|
36 | Khu đô thị tập trung | TT Quất Lâm | 7,00 | 6,23 |
| 0,70 | 0,07 | Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Giao Thủy được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 |
37 | Khu đô thị tập trung | TT Ngô Đồng | 9,50 | 9,00 | 9,00 | 0,50 |
| |
| Huyện Xuân Trường |
| 0,90 | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
38 | Khu tái định cư | TT Xuân Trường | 0,90 | 0,90 | 0,90 |
|
| Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Xuân Trường được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
2 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
39 | Xây dựng trụ sở UBND xã | Xã Nghĩa Thịnh | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
| Phù hợp với quy hoạch đất trụ sở cơ quan của huyện Nghĩa Hưng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 |
3 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| 0,47 | 0,43 | 0,43 | 0,04 |
|
|
| Huyện Trực Ninh |
| 0,47 | 0,43 | 0,43 | 0,04 |
|
|
40 | Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội | Xã Trung Đông | 0,47 | 0,43 | 0,43 | 0,04 |
| Phù hợp với quy hoạch đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp của huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 |
4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
| 8,51 | 8,16 | 6,78 | 0,35 |
|
|
| Huyện Trực Ninh |
| 4,98 | 4,98 | 4,98 |
|
|
|
41 | Xây dựng trường mầm non | TT Cổ Lễ | 1,47 | 1,47 | 1,47 |
|
| Phù hợp với quy hoạch đất cơ sở giáo dục đào tạo của huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 |
42 | Xây dựng trường mầm non | TT Cát Thành | 0,58 | 0,58 | 0,58 |
|
| |
43 | Xây dựng trường mầm non | Xã Trực Thái | 1,45 | 1,45 | 1,45 |
|
| |
44 | Xây dựng trường mầm non | Xã Trực Cường | 0,78 | 0,78 | 0,78 |
|
| |
45 | Xây dựng trường tiểu học | TT Cát Thành | 0,70 | 0,70 | 0,70 |
|
| |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 1,60 | 1,60 | 0,60 |
|
|
|
46 | Xây dựng trường mầm non | xã Nghĩa Hải | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
| Phù hợp với quy hoạch đất cơ sở giáo dục đào tạo của huyện Nghĩa Hưng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 |
47 | Xây dựng trường mầm non | TT Rạng Đông | 1,00 | 1,00 |
|
|
| |
| Huyện Nam Trực |
| 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
48 | Mở rộng trường tiểu học Nam Dương | xã Nam Dương | 0,08 |
|
| 0,08 |
| Phù hợp với quy hoạch đất cơ sở giáo dục đào tạo của huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
| Huyện Xuân Trường |
| 1,2 | 1,2 | 1,20 |
|
|
|
49 | Xây mới trường THCS thị trấn Xuân Trường | TT Xuân Trường | 1,2 | 1,2 | 1,20 |
|
| Phù hợp với quy hoạch đất cơ sở giáo dục đào tạo của huyện Xuân Trường được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
| Huyện Hải Hậu |
| 0,65 | 0,38 |
| 0,27 |
|
|
50 | Xây dựng móng 3 tầng - 07 phòng học tầng 1 và các hạng mục phụ trợ trường mầm non | Xã Hải Chính | 0,38 | 0,38 |
|
|
| Phù hợp với quy hoạch đất cơ sở giáo dục đào tạo của huyện Hải Hậu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 |
51 | Xây dựng nhà 02 tầng - 08 phòng học (móng 3 tầng) và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học khu B | xã Hải Hưng | 0,27 |
|
| 0,27 |
| |
5 | Đất giao thông |
| 97,32 | 66,41 | 45,54 | 30,91 |
|
|
| Huyện Giao Thủy |
| 39,58 | 29,65 | 22,29 | 9,93 |
|
|
52 | Tuyến đường trục huyện Giao Thủy | các xã Hồng Thuận, Giao Hương, Giao Thiện | 20,52 | 19,32 | 18,00 | 1,20 |
| Phù hợp với quy hoạch đất giao thông của huyện Giao Thủy được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 |
53 | Tuyến đường Thiện Lâm (đoạn từ tỉnh lộ 488 xã Giao Hải đến tỉnh lộ 489 TT Quất Lâm) | Các xã Giao Hải, Giao Long, Giao Phong, Bạch Long, TT Quất Lâm | 9,44 | 9,14 | 3,10 | 0,30 |
| |
54 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Lạc Lâm | Các xã Bình Hòa, Giao Hà, Giao Nhân, Giao Châu, Giao Yến | 9,62 | 1,19 | 1,19 | 8,43 |
| Phù hợp với quy hoạch đất giao thông của huyện Giao Thủy được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 |
| Huyện Vụ Bản |
| 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
55 | Đường vành đai II-485 (đoạn nối từ đê hữu sông Đào đến QL 21) | xã Liên Bảo, Đại An | 0,04 |
|
| 0,04 |
| Điều chỉnh bổ sung thêm diện tích thu hồi vào đất ở, phù hợp với quy hoạch đất giao thông của huyện Vụ Bản được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 18,01 | 14,03 | 6,54 | 3,98 |
|
|
56 | Dự án xây dựng đường tránh QL 37 B đoạn từ đường trục phát triển đến tỉnh lộ 490 C | xã Nghĩa Trung, thị trấn Liễu Đề | 6,61 | 5,10 |
| 1,51 |
| Phù hợp với quy hoạch đất giao thông của huyện Nghĩa Hưng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 |
57 | Dự án cải tạo nâng cấp đường Lâm - Hùng | Xã Nghĩa Hưng, Nghĩa Lâm | 11,35 | 8,89 | 6,50 | 2,46 |
| |
58 | Dự án xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp tuyến đường trục xã | xã Nghĩa Minh | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 0,01 |
| |
| Huyện Nam Trực |
| 2,56 | 2,18 | 1,61 | 0,38 |
|
|
59 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nam Cường - Hồng Quang (đoạn từ trạm bơm Đông Chợ, xã Nam Cường đến QL21B) | xã Nam Cường, Hồng Quang | 2,53 | 2,18 | 1,61 | 0,35 |
| Phù hợp với quy hoạch đất giao thông của huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
60 | Công trình xây dựng cầu và đường nối khu dân cư tập trung thôn nội với đường trục xã Nam Thanh | xã Nam Thanh | 0,03 |
|
| 0,03 |
| |
| Huyện Hải Hậu |
| 37,13 | 20,55 | 15,10 | 16,58 |
|
|
61 | Xây dựng tuyến đường trục trung tâm huyện | TT Yên Định, xã Hải Bắc, xã Hải Hưng | 17,83 | 11,35 | 9,95 | 6,48 |
| Phù hợp với quy hoạch đất giao thông của huyện Hải Hậu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 |
62 | Xây dựng tuyến đường Nam - Trung | các xã Hải Hưng, Hải Bắc, Hải Trung | 10,30 | 7,30 | 4,50 | 3,00 |
| |
63 | Xây dựng cải tạo, nâng cấp mở rộng đường Tây Sông Múc | xã Yên Định, Hải Phương, Hải Tân, Hải Xuân, TT Cồn | 9,00 | 1,90 | 0,65 | 7,10 |
| |
6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
64 | Khu vui chơi, giải trí công cộng xóm 9 | xã Xuân Đài | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
| Phù hợp với quy hoạch của huyện Xuân Trường được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 và quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 |
7 | Đất cơ sở văn hóa |
| 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
| Huyện Trực Ninh |
| 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
65 | Xây dựng nhà văn hóa trung tâm xã | Xã Trực Mỹ | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
| Phù hợp với quy hoạch đất cơ sở văn hóa của huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 |
8 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,27 | 0,27 | 0,27 |
|
|
|
| Huyện Hải Hậu |
| 0,27 | 0,27 | 0,27 |
|
|
|
66 | XD nhà văn hóa xã Hải Đông | xã Hải Đông | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| Phù hợp với quy hoạch đất sinh hoạt cộng đồng của huyện Hải Hậu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 |
67 | XD nhà văn hóa Hải Điền | xã Hải Đông | 0,23 | 0,23 | 0,23 |
|
| |
9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| 5,70 | 5,70 | 2,70 |
|
|
|
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 5,30 | 5,30 | 2,30 |
|
|
|
68 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân | TT Liễu Đề | 2,30 | 2,30 | 2,30 |
|
| Phù hợp với quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa địa của huyện Nghĩa Hưng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 |
69 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân tổ dân phố 1 | TT Rạng Đông | 1,00 | 1,00 |
|
|
| |
70 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân tổ dân phố 2 | TT Rạng Đông | 2,00 | 2,00 |
|
|
| |
| Huyện Ý Yên |
| 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
71 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Phú Giáp | Xã Yên Phong | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
| Phù hợp với quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa địa của huyện Ý Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
10 | Đất cơ sở tôn giáo |
| 1,80 | 1,80 | 1,80 |
|
|
|
| Huyện Hải Hậu |
| 0,45 | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
72 | Xây dựng giáo họ Đông Mỹ |
| 0,45 | 0,45 | 0,45 |
|
| Phù hợp với quy hoạch đất cơ sở tôn giáo của huyện Hải Hậu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 |
| Huyện Giao Thủy |
| 1,35 | 1,35 | 1,35 |
|
|
|
73 | Xây dựng chùa Thuý Dĩnh | xã Giao Châu | 1,35 | 1,35 | 1,35 |
|
| Phù hợp với quy hoạch đất cơ sở tôn giáo của huyện Giao Thủy được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 |
11 | Đất cụm công nghiệp |
| 100,00 | 94,93 | 94,22 | 5,07 |
|
|
| Huyện Nam Trực |
| 50,00 | 49,00 | 49,00 | 1,00 |
|
|
74 | Dự án xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm CN Tân Thịnh | xã Tân Thịnh | 50,00 | 49,00 | 49,00 | 1,00 |
| Phù hợp với quy hoạch đất cơ sở tôn giáo của huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
| Huyện Giao Thủy |
| 50,00 | 45,93 | 45,22 | 4,07 |
|
|
75 | Xây dựng và kinh doanh Cụm công nghiệp Giao Thiện giai đoạn 1 | xã Giao Thiện | 50,00 | 45,93 | 45,22 | 4,07 |
| Đã có trong NQ số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 HĐND tỉnh nay điều chỉnh lại diện tích |
75 | TỔNG CỘNG |
| 408,25 | 348,52 | 307,80 | 59,66 | 0,07 |
|
- 1 Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 2 Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 3 Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 4 Nghị quyết 01/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5 Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Nghị quyết 14/NQ-HĐND thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất (bổ sung đợt 2) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7 Nghị quyết 73/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 8 Nghị quyết 09/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 9 Nghị quyết 29/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu