- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Nghị quyết 08/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 9 Nghị quyết 72/NQ-HĐND về Chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định và hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
- 10 Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11 Nghị quyết 04/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 71/NQ-HĐND về thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 29 tháng 3 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 10 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 724/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 71/BC-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Diện tích đất phải thu hồi của 15 công trình, dự án với diện tích 172,00 ha, gồm: Đất nông nghiệp 96,82 ha, đất phi nông nghiệp 58,79 ha, đất chưa sử dụng 16,39 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến là 20.065 triệu đồng (Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện 9 công trình, dự án với diện tích 4,24 ha, gồm: Đất trồng lúa 2,94 ha, đất rừng phòng hộ 1,30 ha (Chi tiết có Biểu 02 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XV, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 29 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT PHÁT SINH NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2022 của HĐND tỉnh Lai Châu)
STT | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Diện tích dự kiến chia theo nhóm đất (ha) | Kinh phí BT, GPMB dự kiến (Tr. đồng) | Loại đất theo hiện trạng đang quản lý, sử dụng (ha) | |||
Tổng cộng | Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng | |||||
| Tổng cộng: 15 công trình, dự án |
| 172,00 | 96,82 | 58,79 | 16,39 | 20.065 |
|
I | Thành phố Lai Châu (02) |
| 19,37 | 18,79 | 0,48 | 0,10 | 2.500 |
|
a | Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
| 0,15 | 0,07 | 0,08 | 0,00 | 2.500 |
|
1 | Phát triển quỹ đất xây dựng khu dân cư đô thị mới Bắc 4D (san gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu phía bắc QL4D thành phố Lai Châu) | Phường Quyết Tiến | 0,15 | 0,07 | 0,08 | 0,00 | 2.500 | ODT(0,08); LNC(0,07) |
b | Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
| 19,22 | 18,72 | 0,40 | 0,10 |
|
|
2 | Khu đô thị thiên đường mắc ca tỉnh Lai Châu | Các phường: Đoàn Kết, Tân Phong | 19,22 | 18,72 | 0,40 | 0,10 |
| ODT (0,4); BHK(0,4); TSN(0,05); LUK(0,2); NHK(2,2); RPH(12,5); RSX(2,87); DTL(0,4); DCS+BCS(0,1); CLN(0,1). |
II | Huyện Tam Đường (03) |
| 3,13 | 2,03 | 1,00 | 0,10 | 150 |
|
a | Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
| 2,88 | 1,78 | 1,00 | 0,10 | 150 |
|
1 | Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông km74+600; km75+100/QL.4D, tỉnh Lai Châu | Xã Sơn Bình | 1,38 | 0,48 | 0,80 | 0,10 | 150 | NHK(0,12ha); RPH(0,36ha); DGT(0,80ha); DCS(0,10ha) |
2 | Nâng cấp đường tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So) | Xã Thèn Sin | 1,50 | 1,30 | 0,20 |
|
| LUC (0,8ha); LUK (0,3ha); ONT (0,10ha); DGT (0,10ha); BHK (0,2ha) |
b | Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
| 0,25 | 0,25 | - | - |
|
|
3 | Xây dựng trụ sở đội truyền tải điện Tam Đường | Xã Bình Lư | 0,25 | 0,25 |
|
|
| NHK (0,25 ha) |
III | Huyện Than Uyên (02) |
| 0,86 | 0,51 | 0,32 | 0,02 | 3.615 |
|
a | Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
| 0,72 | 0,39 | 0,32 | 0,01 | 3.615 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp và mở rộng khuôn viên Nhà văn hóa Bản Lướt xã Mường Kim huyện Than Uyên | Xã Mường Kim | 0,72 | 0,39 | 0,32 | 0,01 | 3.615 | HNK 0,2730; CLN 0,0002; NTS 0,1124; ONT 0,1059; DVH 0,0715; DGT 0,1357; SON 0,0093; BCS 0,0135 |
b | Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
| 0,13 | 0,13 | 0,00 | 0,01 | - |
|
2 | Đường dây 110Kv mạch 2 từ TBA 220Kv Than Uyên - TBA 110Kv Than Uyên | Xã Phúc Than | 0,13 | 0,13 | 0,00 | 0,01 |
| LUC: 0,125; DGT: 0,001; CSD: 0,008 |
VI | Huyện Sìn Hồ (01) |
| 8,50 | 8,46 | 0,04 | 0,00 | 0,00 |
|
a | Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
| 8,50 | 8,46 | 0,04 | 0,00 | 0 |
|
1 | Đường ra biên giới đoạn từ bản Pho I - bản Nậm Tần Mông - Mốc 56, huyện Sìn Hồ | Xã Pa Tần | 8,50 | 8,46 | 0,041 |
|
| ONT(0,0134); BHK(0,52); NHK(7,94); NTS(0,00042); DGD(0,0021); DVH(0,0084); DTL(0,0135); NTD(0,0003); SON(0,0032) |
V | Huyện Nậm Nhùn (01) |
| 0,09 | 0,00 | 0,06 | 0,03 | 150,00 |
|
a | Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
| 0,09 | 0,00 | 0,06 | 0,03 | 150 |
|
1 | Nhà văn hóa khu dân cư mới thị trấn Nậm Nhùn (bản Pa Kéo), thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn | Thị trấn Nậm Nhùn | 0,09 |
| 0,06 | 0,03 | 150 | ODT(0,06); DCS(0,03) |
VI | Huyện Mường Tè (05) |
| 133,41 | 62,00 | 55,50 | 15,91 | 10.050 |
|
a | Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
| 133,21 | 62,00 | 55,50 | 15,71 | 10.050 |
|
1 | Xây dựng các công trình cấp trữ nước vùng Lục Khu tỉnh Cao Bằng; vùng cao núi đá tỉnh Hà Giang và huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu | Xã Tà Tổng | 3,61 | 2,91 | 0,20 | 0,50 | 800 | ONT(0,2); NHK(1,2); RSX(1,71); DCS(0,5) |
2 | Nâng cấp tuyến đường từ đồn biên phòng Hua Bum ra mốc 52 huyện Nậm Nhùn; đường ra biên giới đoạn từ bản Tá Pạ - khu vực mốc 34, huyện Mường Tè | Xã Tá Bạ | 37,00 | 22,79 | 7,00 | 7,21 | 6000 | RSX(5,06); RPH(4,97); NHK(10,0); BHK(2,76); DCS(7,21); DGT(7,0) |
3 | Nâng cấp hệ thống nước sạch thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè | Thị trấn Mường Tè | 2,00 | 1,00 |
| 1,00 | 750 | NHK(0,2); LUK(0,1); RSX(0,6); RPH(0,1); DCS(1,0) |
4 | Nâng cấp đường giao thông đến trung tâm các xã huyện Mường Tè | Các xã: Mường Tè, Pa Ủ, Ka Lăng, Tá Bạ, Bum Nưa, Pa Vệ Sủ, Vàng San và thị trấn Mường Tè | 90,60 | 35,30 | 48,30 | 7,00 | 2500 | DGT(47,4); DCS(3,5); BCS(3,5); SON(0,3); ONT(0,6); RPH(9,4); RSX(2,8); LUC(1,1); LUK(2,1); LUN(6,5); NHK(12,4); BHK(0,7); TSN(0,3) |
b | Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
| 0,20 | 0,00 | 0,00 | 0,20 | - |
|
5 | Xây dựng Trụ sở Đội Truyền tải điện Mường Tè | Thị trấn Mường Tè | 0,20 | - | - | 0,20 |
| DCS(0,2) |
VII | Các công trình, dự án liên huyện (01) |
| 6,64 | 5,02 | 1,39 | 0,23 | 3.600 |
|
a | Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
| 6,64 | 5,02 | 1,39 | 0,23 | 3.600 |
|
1 | Kè chống sạt lở bảo vệ dân cư, cơ sở hạ tầng tại các huyện: Phong Thổ, Than Uyên và Mường Tè, tỉnh Lai Châu | Xã Mường So - huyện Phong Thổ | 2,32 | 1,74 | 0,56 | 0,01 | 1.200 | LUC (0,143); LUK (0,08); BNK (1,24); CLN (0,24); NTS (0,045); ONT (0,409); DGT (0,12); DTL (0,003); SON (0,023); CSD (0,012) |
Các xã Mường Cang, Mường Kim - huyện Than Uyên | 4,32 | 3,28 | 0,83 | 0,21 | 2.400 | LUC (0,14); LUK (0,08); BNK (1,24); CLN (0,24); NTS (0,05); ONT (0,41); DGT (0,12); SON (0,02); CSD (0,01) | ||
| Tổng | 6,64 | 5,02 | 1,39 | 0,23 |
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ PHÁT SINH NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2022 của HĐND tỉnh Lai Châu)
STT | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Diện tích dự kiến chia theo loại đất (ha) | ||
Tổng cộng | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | |||
| Tổng cộng: 9 công trình, dự án |
| 4,24 | 2,94 | 1,30 |
I | Thành phố Lai Châu (01) |
| 0,20 | 0,20 | 0,00 |
| Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
| 0,20 | 0,20 | 0,00 |
1 | Khu đô thị thiên đường mắc ca tỉnh Lai Châu | Các phường: Đoàn Kết, Tân Phong | 0,20 | 0,20 |
|
I | Huyện Tam Đường (03) |
| 1,56 | 1,20 | 0,36 |
| Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
| 1,56 | 1,20 | 0,36 |
1 | Trận địa Súng máy phòng không 12,7mm | Thị trấn Tam Đường | 0,10 | 0,10 |
|
2 | Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông km74+600; km75+100/QL.4D, tỉnh Lai Châu | Xã Sơn Bình | 0,36 |
| 0,36 |
3 | Nâng cấp đường tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So) | Xã Thèn Sin | 1,10 | 1,10 |
|
II | Huyện Than Uyên (02) |
| 0,15 | 0,15 |
|
| Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
| 0,15 | 0,15 | - |
1 | Đường dây 35KV từ TBA 110KV Than Uyên đến thủy điện Suối Lĩnh | Xã Phúc Than | 0,02 | 0,02 |
|
2 | Đường dây 110Kv mạch 2 từ TBA 220Kv Than Uyên - TBA 110Kv Than Uyên | Xã Phúc Than | 0,13 | 0,13 |
|
III | Huyện Mường Tè (02) |
| 0,94 | 0,00 | 0,94 |
b | Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
| 0,94 | 0,00 | 0,94 |
1 | Tuyến đường dây 110kv Thủy điện Nậm Củm 2 | Các xã: Pa Ủ, Mường Tè | 0,85 |
| 0,85 |
2 | Tuyến đường dây 110kv Thủy điện Nậm Củm 3 | Xã Pa Ủ | 0,09 |
| 0,09 |
IV | Các công trình, dự án liên huyện (01) |
| 1,39 | 1,39 | 0,00 |
a | Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
| 1,39 | 1,39 | 0,00 |
1 | Kè chống sạt lở bảo vệ dân cư, cơ sở hạ tầng tại các huyện: Phong Thổ, Than Uyên và Mường Tè, tỉnh Lai Châu | Xã Mường So - huyện Phong Thổ | 0,22 | 0,22 |
|
Các xã Mường Cang, Mường Kim- huyện Than Uyên | 1,17 | 1,17 |
| ||
Tổng | 1,39 | 1,39 | 0,00 |
- 1 Nghị quyết 08/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2 Nghị quyết 72/NQ-HĐND về Chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định và hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
- 3 Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Nghị quyết 04/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 71/NQ-HĐND về thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022