- 1 Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2 Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 06/2014/QĐ-UBND đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 6 Nghị quyết 112/2013/NQ-HĐND về việc đổi tên đường trên địa bàn Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 7 Nghị quyết 18/2016/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường đợt V và đặt tên cầu vượt trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 8 Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An đợt II
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2021/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 13 tháng 8 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin Hướng dẫn thực hiện một số điều của quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 4599/TTr-UBND ngày 06 tháng 07 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VI, gồm 82 tuyến đường, trong đó:
1. Đường mang tên danh nhân: 40 tuyến đường
(Có Danh mục I kèm theo).
2. Đường mang tên địa danh, danh từ, sự kiện lịch sử: 42 tuyến đường
(Có Danh mục II kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh chiều dài các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VI gồm 10 tuyến đường, trong đó:
1. Điều chỉnh chiều dài, không đặt tên mới: 09 tuyến đường;
2. Điều chỉnh chiều dài, đổi tên mới: 01 tuyến đường.
(Có Danh mục III kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 13 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 8 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN DANH NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VINH ĐỢT VI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh)
TT | Tên đường | Phường, xã | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Chiều rộng hiện trạng (m) | Chiều rộng quy hoạch (m) | Kết cấu đường | Ghi chú |
1 | Trần Văn Quang | Nghi Ân | Km 10 100, Quốc lộ 46 (Xóm Trung Tâm) | Xóm 7, xã Nghi Trường | 1.300 | 13 | 15 | Nhựa | Tướng lĩnh Quân đội Nhân dân Việt Nam |
2 | Phạm Chinh | Nghi Ân | Km 9 900, Quốc lộ 46 (Xóm Kim Sơn) | Xóm 10, xã Nghi Trường | 1.300 | 8 | 18 | Nhựa | Danh nhân cách mạng |
3 | Trần Hữu Thiều | Nghi Ân | Km 9 200, Quốc lộ 46 (Xóm Hòa Hợp) | Xóm 10, xã Nghi Trường | 1.000 | 8 | 18 | Nhựa | Danh nhân cách mạng |
4 | Phạm Duy Thanh | Nghi Ân | Km 10 650, Quốc lộ 46 (Xóm Trung Tâm) | Xóm Phong Văn, xã Nghi Phong | 1.300 | 8 | 24 | Nhựa | Danh nhân cách mạng |
5 | Lưu Quốc Long | Nghi Ân | Km 8 800, Quốc lộ 46 (Xóm Hòa Hợp) | Nút giao đường liên xã Nghi Ân - Nghi Trung (Xóm Kim Phúc, Nghi Ân) | 1.800 | 8 | 12 | Nhựa | Danh nhân cách mạng |
6 | Vương Thúc Oánh | Nghi Ân | Km 9 330, Quốc lộ 46 (Xóm Hòa Hợp) | Nút giao đường liên xóm Kim Tân - Hòa Hợp | 1.200 | 8 | 15 | Nhựa | Danh nhân cách mạng |
7 | Nguyễn Văn Ngợi | Nghi Ân | Km 12 100, Quốc lộ 46 (Xóm Kim Chi) | Đường Thanh Niên | 1.000 | 8 | 18 | Nhựa | Danh nhân Cần Vương |
8 | Vương Thức | Nghi Ân | Km 11 100, Quốc lộ 46 (Xóm Trung Tâm) | Đường Làng nghề hoa xây cảnh (Xóm Kim Chi) | 700 | 8 | 18 | Nhựa | Danh nhân Cần Vương |
9 | Mười Uyển | Nghi Ân | Km 11 250, Quốc lộ 46 (Xóm Kim Mỹ) | Đường Nội xóm (Xóm Kim Mỹ) | 1.000 | 8 | 8 | Bê tông | Danh nhân cách mạng |
10 | Nguyễn Hữu Chính | Nghi Ân | Đường quy hoạch 12m (Xóm Kim Trung) | Đường ranh giới xã Nghi Ân, Nghi Trường | 800 | 8 | 18 | Nhựa | Danh nhân Cần Vương |
11 | Hoàng Hanh | Nghi Liên | Đường Kim Yên (Xóm Hồng Liên) | Xóm 5, xã Nghi Kim | 1.750 | 7.5 | 18 | Nhựa | Anh hùng Lao động |
12 | Phạm Xuân Phong | Nghi Liên | Đường vào Chùa Phổ Môn (Xóm Phổ Môn) | Đường vào Sân bay Vinh (Xóm Kim Chi) | 1.700 | 8.0 | 12 | Nhựa | Anh hùng Lực lượng vũ trang |
13 | Lê Trọng Thiên | Nghi Liên | Nhà thờ họ Lê (Xóm Kim Chi) | Đường vào Sân bay Vinh (Xóm Kim Chi) | 950 | 9 | 9 | Nhựa | Thần khai canh |
14 | Lê Duy Thước | Nghi Liên | Giao với đường vào Nhà văn hóa xóm Lương Lương | Xóm Phổ Môn | 1.650 | 9.0 | 18 | Nhựa | Nhà khoa học |
15 | Đặng Đình Hồ | Nghi Liên | Đại lộ Thăng Long (Xóm Lương Lương) | Đường đi xã Nghi Ân (Xóm Lương Lương) | 970 | 5.5 | 24 | Nhựa | Anh hùng Lực lượng vũ trang |
16 | Nguyễn Toản | Nghi Liên | Đại lộ Thăng Long (Xóm Bắc Liên) | Khu đất nông nghiệp (Xóm Bắc Liên) | 630 | 6.5 | 12 | Nhựa | Anh hùng Lao động |
17 | Bùi Hiển | Nghi Liên | Đại lộ Thăng Long (Xóm 15, xã Nghi Kim) | Đường V.I. Lênin kéo dài (Sân bay Vinh) | 500 | 7.5 | 12 | Nhựa | Nhà văn |
18 | Cao Huy Tuân | Nghi Kim | Đường quy hoạch 36m (Xóm 12) | Đường Đặng Thai Mai (Xóm 5) | 1.994 | 6 | 12-24-30 | Nhựa | Danh nhân Cần Vương |
19 | Dương Kiên | Hưng Lộc | Đường Lộc Đa (Đền Trìa) | Hồ Điều Hòa (Xóm Hòa Tiến) | 1.500 | 9 | 12 | Thấm nhập nhựa | Danh nhân cách mạng |
20 | Hồ Đình Trung | Hưng Lộc | Số 18, đường Trần Minh Tông | Số 284, đường Hải Thượng Lãn Ông | 510 | 9 | 12 | Thấm nhập nhựa | Danh thần Thời Lê |
21 | Nguyễn Lâm Thái | Hưng Lộc | Số 6, đường Hải Thượng Lãn Ông | Số 36, đường Bùi Huy Bích | 430 | 9 | 12 | Thấm nhập nhựa | Danh sĩ Thời Lê |
22 | Hồ Phi Huyền | Hưng Lộc | Số 37, đường Đặng Như Mai | Tổ dân cư Xóm 12 | 750 | 6 | 9 | Thấm nhập nhựa | Nhà nghiên cứu |
23 | Phó Đức Thành | Hưng Lộc | Số 73, đường Hải Thượng Lãn Ông (Xóm 14) | Đường 24m (Xóm 14) | 1.500 | 6 | 9 | Thấm nhập nhựa | Danh y |
24 | Quế Hoa | Hưng Hòa | Đường Chu Huy Mân (Xóm Phong Đăng) | Đường Nguyễn Sỹ Sách kéo dài (Xóm Phong Quang) | 1.264 | 26 | 26 | Thảm nhựa | Thần khai canh, khai cơ |
25 | Đặng Thị Hồng Vân | Vinh Tân | Đường sắt Bắc Nam (Khối Vĩnh Mỹ) | Xóm 7, xã Hưng Chính | 850 | 7 | 7 | Bê tông | Nhà khoa học |
26 | Lê Bá Tùng | Vinh Tân | Đường Lê Mao kéo dài (Khối Phúc Thịnh, Tân Phúc, Tân Phượng) | Đường Đinh Nhật Thận (Khối Tân Hoà) | 400 | 24 |
| Bê tông, nhựa | Nghệ sĩ tuồng |
27 | Trịnh Toàn | Trung Đô | Đường Trần Cảnh Bình (Khối Phượng Hoàng) | Chung cư Vinh Trung (Khối 1) | 1.500 | 6 | 18 | Bê tông, nhựa | Danh tướng Thời Hậu Lê |
28 | Nguyễn Viết Lục | Trung Đô | Đường Nguyễn Sơn (Khối Yên Trường) | Đường Đậu Yên (Khối Yên Trường) | 530 | 7-28 | 28 | Nhựa | Danh nhân cách mạng |
29 | Đặng Chánh Kỷ | Nghi Phú | Quốc lộ 46 (Xóm 3) | Đường Mai Lão Bạng (Xóm 7) | 1.000 | 6 | 12 | Bê tông | Danh nhân cách mạng |
30 | Trần Đình Quán | Nghi Phú | Đường Mai Lão Bạng (Xóm 9) | Đường Hồ Tông Thốc (Xóm 15) | 650 | 12 | 12 | Nhựa | Nghệ sĩ nhiếp ảnh |
31 | Dương Thúc Hạp | Nghi Phú | Đường 72m (Xóm 17) | Đường Phạm Đình Toái (Xóm 18) | 650 | 7-12 | 12 | Nhựa | Danh sĩ Thời Nguyễn |
32 | Nguyễn Hữu Lập | Nghi Phú | Đường 72m (Xóm 17) | Đường Phạm Đình Toái (Xóm 18) | 670 | 6-9 | 9 | Nhựa | Danh sĩ Thời Nguyễn |
33 | Võ Trọng Cánh | Quán Bàu | Số 199, đường Ngô Gia Tự | Số 100, đường Lê Ninh | 490 | 15 | 15 | Thảm nhựa | Danh nhân cách mạng |
34 | Hoàng Bửu Đôn | Quán Bàu | Số 52, đường Namyangju-Dasan | Chân cầu vượt đường 72m | 488 | 12 | 12 | Thảm nhựa | Danh nhân cách mạng |
35 | Nguyễn Ngọc Tuyết | Quán Bàu | Số 102, đường Hồ Bá Kiện | Số 124, đường Lê Ninh | 420 | 12 | 12 | Thảm nhựa | Danh nhân cách mạng |
36 | Võ Trọng Ân | Quán Bàu | Số 205, đường Ngô Gia Tự | Số 110, đường Lê Ninh | 460 | 12 | 12 | Thảm nhựa | Danh nhân cách mạng |
37 | Trần Xuân | Cửa Nam | Đường Đào Tấn (Khối 2, Khối 3) | Sân bóng Sông lam Nghệ An | 420 | 6 | 6 | Thảm nhựa | Danh thủ bóng đá |
38 | Hồ Mỹ Xuyên | Quán Bàu | Số 55, đường Nguyễn Trãi | Số 24, đường Hồ Bá Kiện | 360 | 10 | 10 | Nhựa | Danh nhân cách mạng |
39 | Đặng Minh Bích | Hồng Sơn | Đường Phạm Nguyễn Du (Khối Hồng Sơn) | Đường Bao chợ Vinh (Khối 1) | 260 | 10 | 18 | Bê tông | Danh sĩ Thời Lê |
40 | Nguyễn Trọng Đương | Hồng Sơn | Đường Trần Phú (Khối 6, Khối 7) | Đường Ngô Đức Kế (Khối 6, Khối 7) | 250 | 5 | 6 | Bê tông | Danh sĩ Thời Lê |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN ĐỊA DANH, DANH TỪ, SỰ KIỆN LỊCH SỬ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VINH ĐỢT VI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh)
TT | Tên đường | Phường, xã | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Chiều rộng hiện trạng (m) | Chiều rộng quy hoạch (m) | Kết cấu đường | Ghi chú |
1 | Vạn Xuân | Hưng Hòa, Hưng Lộc, Nghi Phú, Nghi Ân | Đường Chu Huy Mân (xóm Khánh Hậu, Hưng Hòa) | Quốc lộ 46 (Xóm Kim Mỹ, Nghi Ân) | 8.300 | 15-35 | 35 | Thảm nhựa, bê tông | Danh từ |
2 | Vĩnh Giang | Trung Đô, Vinh Tân | Cống Bara Trung Đô (Khối 2, phường Trung Đô) | Cống Bara chợ Vinh (Khối Cộng Hòa, phường Vinh Tân) | 3.500 | 12-15 | 30 | Thảm nhựa | Danh từ |
3 | Đông Du | Hưng Lộc, Nghi Phú | Đường Lý Tự Trọng (Xóm Ngũ Phúc, xã Hưng Lộc) | Đường Vành Đai (Xóm 22, xã Nghi Phú) | 2.500 | 24 | 24 | Thảm nhựa | Sự kiện lịch sử |
4 | Cần Vương | Nghi Ân | Km 11 400, Quốc lộ 46 (Xóm Kim Chi) | Xóm 21, xã Nghi Trung | 3.200 | 8 | 24 | Nhựa | Sự kiện lịch sử |
5 | Ân Hậu | Nghi Ân | Km 11 400, Quốc lộ 46 (Xóm Trung Tâm) | Xóm 7, xã Nghi Trường | 1.700 | 8 | 9 | Nhựa | Địa danh |
6 | Thanh Niên | Nghi Ân | Xóm Kim Chi, xã Nghi Ân | Xóm Kim Đông, xã Nghi Ân | 1.200 | 7 | 15 | Láng nhựa | Danh từ |
7 | Kim Bình | Nghi Ân | Đường Thanh Niên (Xóm Kim Bình) | Xóm Xuân Mỹ, xã Nghi Đức | 1.700 | 8 | 18 | Láng nhựa | Địa danh |
8 | Nghĩa Sơn | Nghi Ân | Km9 900, Quốc lộ 46 (Xóm Kim Sơn) | Đường nội xóm (Xóm Kim Nghĩa) | 1.760 | 8 | 18 | Láng nhựa | Danh từ |
9 | Kim Khánh | Nghi Ân | Km10 700, Quốc lộ 46 (Xóm Trung Tâm) | Xóm Xuân Tín, xã Nghi Đức | 1.300 | 8 | 18 | Láng nhựa | Địa danh |
10 | Kim Mỹ | Nghi Ân | Km11 400, Quốc lộ 46 (Xóm Kim Mỹ) | Đường nội xóm Kim Mỹ | 1.000 | 8 | 8 | Láng nhựa | Địa danh |
11 | Kim Đông | Nghi Ân | Km9 600, Quốc lộ 46 | Đường Thanh Niên (Xóm Kim Đông) | 450 | 8 | 8 | Láng nhựa | Địa danh |
12 | Hòa Hợp | Nghi Ân | Km 9 520, Quốc lộ 46 | Đường liên xóm | 900 | 8 | 18 | Láng nhựa | Địa danh |
13 | Kim Phúc | Nghi Ân | Đường Thanh Niên (Xóm Kim Chi) | Xóm 21, xã Nghi Trung | 2.600 | 8 | 12 | Láng nhựa | Địa danh |
14 | Trung Liên | Nghi Liên | Xóm Bắc Liên (giáp xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc) | Đường Bạch Cẩm (Xóm Trung Liên) | 2.700 | 6.5 | 30 | Nhựa | Địa danh |
15 | Kim Chi | Nghi Liên | Đại lộ Thăng Long (Xóm Kim Chi) | Trạm Rada thứ cấp Vinh (Xóm Kim Chi) | 1.600 | 8.0 | 15 | Nhựa | Địa danh |
16 | Trung Nội | Nghi Liên | Công ty TNHH Bê tông Vinh Thành (Xóm Kim Chi) | Khu Tái định cư (Xóm Phổ Môn) | 1.200 | 8.0 | 12 | Nhựa | Danh từ |
17 | Phổ Môn | Nghi Liên | Đại lộ Thăng Long (Xóm Phổ Môn) | Đường Xóm Phổ Môn | 1.500 | 6.5 | 12 | Nhựa | Địa danh |
18 | Bắc Liên | Nghi Liên | Đại lộ Thăng Long (Xóm Bắc Liên) | Khu đất Nông nghiệp (Xóm Bắc Liên) | 920 | 6.5 | 18 | Nhựa | Địa danh |
19 | Phúc Hậu | Nghi Liên | Đại lộ Thăng Long (Xóm Phúc Hậu) | Xóm 4 Thọ Sơn, xã Nghi Vạn | 1.200 | 9 | 9 | Nhựa | Địa danh |
20 | Hồng Liễu | Nghi Kim | Bến xe Bắc Vinh (Xóm 1) | Đường Đặng Thai Mai (Xóm 12) | 1.976 | 12 | 20 | Nhựa | Địa danh |
21 | Xuân Liễu | Nghi Kim | Đường 12-6 (Xóm 1) | Đường Đặng Thai Mai (Xóm 12) | 1.627 | 6 | 7-12 | Nhựa | Địa danh |
22 | Kim Xuân | Nghi Kim | Đường Xuân Lộc (Xóm 34) | Trại tạm giam Công an tỉnh (Xóm 34) | 1.287 | 6 | 12 | Nhựa | Địa danh |
23 | Xuân Tiến | Nghi Kim | Đường sắt Bắc Nam (Xóm 12) | Trại tạm giam Công an tỉnh (Xóm 34) | 861 | 6 | 7 | Nhựa | Địa danh |
24 | Nhân Nghĩa | Nghi Kim | Đất Nông nghiệp vùng dăm phường (Xóm 10) | Đất Nông nghiệp Hòn mô (Xóm 11) | 1.712 | 6 | 7 | Nhựa | Địa danh |
25 | Quyết Tiến | Nghi Kim | Đất Nghĩa trang Cồn túc (Xóm 10) | Đất Nghĩa trang chợ Tư (Xóm 11) | 2.415 | 7 | 12 | Nhựa | Danh từ |
26 | Phan Thôn | Nghi Kim | Trạm bơm (Xóm 10) | Đất Nông nghiệp (Xóm 11) | 1.386 | 6 | 24 | Nhựa | Địa danh |
27 | Hoà Thuận | Nghi Kim | Dăm ông Khôi (Xóm 7) | Đất Nông nghiệp (Xóm 6) | 858 | 6 | 7 | Nhựa | Địa danh |
28 | Quán Sen | Nghi Kim | Cầu Sang - Đồng Lợi (Xóm 7) | Cống 3 họng (Xóm 6) | 829 | 6 | 18 | Nhựa | Địa danh |
29 | Xuân Lộc | Nghi Kim | Đường Hồng Liễu (Xóm 1, Xóm 2) | Đường Nguyễn Trường Tộ (Xóm 6) | 2.772 | 8 | 24 | Nhựa | Địa danh |
30 | Kim Nguyên | Nghi Kim | Đường Hồng Liễu (Xóm 1, Xóm 2) | Cống 3 họng (Xóm 6) | 2.022 | 6 | 26 | Nhựa | Địa danh |
31 | Mỹ Thượng | Hưng Lộc | Số 83, đường Lê Quý Đôn | Đường đi Nghĩa trang thành phố Vinh | 450 | 9m | 15m | Thấm nhập nhựa | Địa danh |
32 | Đồng Bồn | Hưng Lộc | Số 217, đường Lê Viết Thuật | Nghĩa trang thành phố Vinh | 1.000 | 9m | 15m | Thấm nhập nhựa | Địa danh |
33 | Lộc Đa | Hưng Lộc | Số 202, đường Lê Viết Thuật | Đường đi khu công nghiệp (Xóm Hòa Tiến) | 800 | 15m | 15m | Thấm nhập nhựa | Địa danh |
34 | Yên Lưu | Hưng Hòa | Ngõ đường Hòa Thái (Xóm Phong Đăng) | Đường Nguyễn Sỹ Sách kéo dài (Xóm Phong Quang) | 851 | 6-7m | 7m | Bê tông | Địa danh |
35 | Kênh Bắc | Hà Huy Tập | Đường Hà Huy Tập (tiếp giáp Cầu Kênh Bắc) | Đường Mai Hắc Đế (ngã 3 Quán Bàu) | 1.235 | 6-21 | 21 | Thảm nhựa | Danh từ |
36 | Đồng Yên | Nghi Phú | Quốc lộ 46 (Xóm 3) | Nhà thờ Đồng Yên (Xóm 7) | 710 | 8 | 12 | Láng nhựa | Danh từ |
37 | Đồng Tân | Nghi Phú | Đường Nguyễn Trãi (Xóm 1) | Đường Quy hoạch khu Vinaconex (Xóm 8) | 510 | 8 | 12 | Láng nhựa | Danh từ |
38 | Yên Hòa | Quán Bàu | Số 05, đường Nguyễn Chí Thanh | Số 50, đường Bùi Dương Lịch | 698 | 12 | 12 | Láng nhựa | Địa danh |
39 | Yên Nghị | Đội Cung | Số 197, đường Nguyễn Sinh Sắc | Số 77, đường Trần Hưng Đạo | 407 | 9 |
| Bê tông | Địa danh |
40 | An Vinh | Hưng Phúc | Đường Hecman (Khối An Vinh) | Đường V.I. Lênin (Khối Yên Vinh, An Vinh) | 450 | 10 | 10 | Thảm nhựa | Địa danh |
41 | Hào Thành | Cửa Nam, Quang Trung, Đội Cung | Cổng Cửa Tiền (Khối 3, phường Cửa Nam) | Cổng thành Cửa Tiền (Khối 5, phường Đội Cung) | 2.500 | 4.5 | 6 | Thảm nhựa | Danh từ |
42 | Yên Toàn | Hà Huy Tập | Đường Phạm Đình Toái (Khối Yên Toàn) | Đường Lý Tự Trọng (Khối Yên Toàn) | 320 | 6 | 9 | Thảm nhựa | Địa danh |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH CHIỀU DÀI, TÊN GỌI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VINH ĐỢT VI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh)
TT | Tên đường điều chỉnh | Phường, xã | Chiều dài tuyến đường theo Nghị quyết đặt tên đường đã ban hành (m) | Chiều dài điều chỉnh (m) | Chiều dài tuyến đường sau khi điều chỉnh (m) | Điểm đầu sau khi điều chỉnh | Điểm cuối sau khi điều chỉnh | Nội dung điều chỉnh | Lý do điều chỉnh |
1 | Phùng Chí Kiên | Hà Huy Tập, Hưng Lộc | 200 | 1.500 | 1.700 | Cầu Kênh Bắc, phường Hà Huy Tập | Hồ Điều Hòa, xã Hưng Lộc | Kéo dài đường Phùng Chí Kiên thêm 1.500m, đoạn từ Cầu Bưu điện đến Hồ Điều Hòa | Đoạn đường mới tiếp nối, thẳng tuyến với đường Phùng Chí Kiên nhưng chưa được đặt tên |
2 | Chu Trạc | Nghi Phú, Hưng Lộc | 400 | 400 | 800 | Đường Hồ Tông Thốc, xã Nghi Phú | Đường Trần Minh Tông, xã Hưng Lộc | Kéo dài đường Chu Trạc thêm 400m, đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Trần Minh Tông | Đoạn đường mới tiếp nối, thẳng tuyến với đường Chu Trạc nhưng chưa được đặt tên |
3 | Cao Xuân Huy | Hồng Sơn, Vinh Tân | 800 | 1.420 | 2.220 | Đường Trần Phú, phường Hồng Sơn | Đường sắt Bắc Nam, phường Vinh Tân | Kéo dài đường Cao Xuân Huy thêm 1.420m, đoạn từ Bến xe chợ Vinh đến đường sắt Bắc Nam | Đoạn đường mới tiếp nối, thẳng tuyến với đường Cao Xuân Huy nhưng chưa được đặt tên |
4 | Trần Bình Trọng | Đông Vĩnh, Quán Bàu | 1.000 | 190 | 1.190 | Đường Nguyễn Trường Tộ, phường Đông Vĩnh | Đường Lê Ninh, phường Quán Bàu | Kéo dài đường Trần Bình Trọng thêm 190m, đoạn từ đường sắt Bắc Nam đến đường Lê Ninh | Đoạn đường mới tiếp nối, thẳng tuyến với đường Trần Bình Trọng nhưng chưa được đặt tên |
5 | Ngô Gia Tự | Quán Bàu | 800 | 840 | 1.640 | Đường Phan Bội Châu | Đường 72m (Khối 9) | Kéo dài đường Ngô Gia Tự thêm 840m, đoạn từ đường Nguyễn Cảnh Hoan đến đường 72m | Đoạn đường mới tiếp nối, thẳng tuyến với đường Ngô Gia Tự nhưng chưa được đặt tên |
6 | Hồ Bá Kiện | Quán Bàu | 740 | 460 | 1.200 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Khối 11) | Đường 72m (Khối 9) | Kéo dài đường Hồ Bá Kiện thêm 460m, đoạn từ đường Bùi Dương Lịch đến đường 72m | Đoạn đường mới tiếp nối, thẳng tuyến với đường Hồ Bá Kiện nhưng chưa được đặt tên |
7 | Đội Cung | Đội Cung | 630 | 200 | 830 | Đường Phạm Ngũ Lão (Khối 6) | Đường Nguyễn Thái Học (Khối 3) | Kéo dài đường Đội Cung thêm 200m, đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Thái Học | Đoạn đường mới tiếp nối, thẳng tuyến với đường Đội Cung nhưng chưa được đặt tên |
8 | Lý Nhật Quang | Bến Thủy | 550 | 220 | 770 | Đường Lý Thái Tông (Khối 5) | Đường Võ Thị Sáu (Khối 7) | Kéo dài đường Lý Nhật Quang thêm 220m, đoạn từ đường Phong Định Cảng đến đường Võ Thị Sáu | Đoạn đường mới tiếp nối, thẳng tuyến với đường Lý Nhật Quang nhưng chưa được đặt tên |
9 | Trần Huy Liệu | Hưng Phúc, Trường Thi | 200 | 430 | 630 | Đường Dương Vân Nga, phường Hưng Phúc | Đường Hồ Tùng Mậu, phường Trường Thi | Kéo dài đường Trần Huy Liệu thêm 430m, đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Hồ Tùng Mậu (bao gồm 345m đường chưa có tên và 85m đường Vương Thúc Mậu nhập vào và đổi tên) | Đoạn đường mới từ đường Lê Hồng Phong đến đường Vương Thúc Mậu, thẳng tuyến với đường Trần Huy Liệu nhưng chưa được đặt tên và 85m đường Vương Thúc Mậu (từ đường mới đến đường Hồ Tùng Mậu) cũng thẳng tuyến, đồng mức với đường Trần Huy Liệu kéo dài |
10 | Vương Thúc Mậu | Trường Thi | 600 | 85 | 515 | Đường Lê Hồng Phong, (Khối 3) | Đường Trần Huy Liệu kéo dài (Khối 3) | Đổi tên 85m đường Vương Thúc Mậu (đoạn từ đường Hồ Tùng Mậu đến giao với Trần Huy Liệu kéo dài) thành đường Trần Huy Liệu, rút ngắn tuyến đường Vương Thúc Mậu còn 515m | Một đoạn đường Vương Thúc Mậu (85m) bị bẻ góc, nhưng thẳng tuyến và đồng mức với đường Trần Huy Liệu kéo dài nên đổi tên, nhập vào đường Trần Huy Liệu kéo dài để phù hợp với hiện trạng |
- 1 Quyết định 06/2014/QĐ-UBND đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 2 Nghị quyết 112/2013/NQ-HĐND về việc đổi tên đường trên địa bàn Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 3 Nghị quyết 18/2016/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường đợt V và đặt tên cầu vượt trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 4 Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An đợt II
- 5 Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND về đặt tên 07 tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau và huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
- 6 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên, đổi tên, điều chỉnh giới hạn tuyến đường tại thành phố Tam Kỳ, thị trấn Núi Thành (huyện Núi Thành), thị trấn Hương An (huyện Quế Sơn); đặt tên cầu Nguyễn Duy Hiệu nối thành phố Hội An và thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 7 Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2022 về đặt, điều chỉnh, đổi tên một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum