- 1 Quyết định 22/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2 Nghị quyết 173/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Nghị quyết 191/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4 Nghị quyết 193/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung diện tích dự án nhà nước thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
- 1 Quyết định 22/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2 Nghị quyết 173/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Nghị quyết 191/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4 Nghị quyết 193/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung diện tích dự án nhà nước thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2023/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2023 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 58/BC-KTNS ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2023 trên địa bàn tỉnh. Trong đó:
1. Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 151 công trình, diện tích 495,43 héc ta (chi tiết theo Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ
a) Công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa: 73 công trình, diện tích 52,42 héc ta (chi tiết theo Phụ lục II kèm theo).
b) Công trình, dự án sử dụng dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ: 09 công trình, diện tích 35,86 héc ta (chi tiết theo Phụ lục III kèm theo).
(Kèm theo Biểu 1: Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (bổ sung) năm 2023 trên địa bàn tỉnh và Biểu 2: Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2023 trên địa bàn tỉnh).
Các công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa; dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Danh mục kèm theo Nghị quyết này mà không có quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án trong năm 2023 thì được chuyển sang thực hiện trong các năm tiếp theo nhưng không được quá thời hạn 03 năm theo quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
Các công trình, dự án Nhà thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 151 công trình, diện tích 495,43 héc ta; trong đó:
1. Phân theo địa bàn các huyện, thị xã, thành phố
- Huyện An Lão: 07 công trình, diện tích 4,82 héc ta.
- Thị xã Hoài Nhơn: 24 công trình, diện tích 138,86 héc ta.
- Huyện Hoài Ân: 14 công trình, diện tích 5,90 héc ta.
- Huyện Phù Mỹ: 19 công trình, diện tích 41,47 héc ta.
- Huyện Phù Cát: 20 công trình, diện tích 156,95 héc ta.
- Thị xã An Nhơn: 15 công trình, diện tích 25,20 héc ta.
- Huyện Tuy Phước: 12 công trình, diện tích 5,21 héc ta.
- Huyện Tây Sơn: 06 công trình, diện tích 16,17 héc ta.
- Huyện Vĩnh Thạnh: 05 công trình, diện tích 10,42 héc ta.
- Huyện Vân Canh: 18 công trình, diện tích 26,24 héc ta.
- Thành phố Quy Nhơn: 11 công trình, diện tích 64,19 héc ta.
2. Phân theo mục đích sử dụng đất
a) Công trình thu hồi đất sử dụng vào mục đích nông nghiệp: không có công trình.
b) Công trình thu hồi đất sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: 151 công trình, diện tích 495,43 héc ta, bao gồm:
- Đất cụm công nghiệp: 01 công trình, diện tích 5,41 héc ta;
- Đất thương mại, dịch vụ: 03 công trình, diện tích 73,46 héc ta;
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 04 công trình, diện tích 29,93 héc ta;
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 10 công trình, diện tích 118,30 héc ta;
- Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: 113 công trình, diện tích 166,61 héc ta; bao gồm:
+ Đất giao thông: 49 công trình, diện tích 66,37 héc ta;
+ Đất thủy lợi: 17 công trình, diện tích 42,41 héc ta;
+ Đất xây dựng cơ sở văn hóa: 02 công trình, diện tích 3,00 héc ta;
+ Đất xây dựng cơ sở y tế: 04 công trình, diện tích 2,34 héc ta;
+ Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo: 12 công trình, diện tích 12,53 héc ta;
+ Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao: 02 công trình, diện tích 1,73 héc ta;
+ Đất công trình năng lượng: 17 công trình, diện tích 8,22 héc ta;
+ Đất công trình bưu chính, viễn thông: 01 công trình, diện tích 0,01 héc ta;
+ Đất di tích lịch sử - văn hóa: 03 công trình, diện tích 17,84 héc ta;
+ Đất bãi thải, xử lý chất thải: 01 công trình, diện tích 5,00 héc ta;
+ Đất cơ sở tôn giáo: 02 công trình, diện tích 0,35 héc ta;
+ Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 02 công trình, diện tích 1,40 héc ta;
+ Đất chợ: 01 công trình, diện tích 5,41 héc ta;
- Đất sinh hoạt cộng đồng: 02 công trình, diện tích 0,24 héc ta;
- Đất khu vui chơi, giải trí công cộng: 01 công trình, diện tích 0,10 héc ta;
- Đất ở tại nông thôn: 11 công trình, diện tích 86,23 héc ta;
- Đất ở tại đô thị: 05 công trình, diện tích 15,08 héc ta;
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan: 01 công trình, diện tích 0,07 héc ta;
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG DƯỚI 10 HÉC TA ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
Các công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa: 73 công trình, diện tích 52,42 héc ta, trong đó:
1. Phân theo địa bàn các huyện, thị xã, thành phố
- Huyện An Lão: 05 công trình, diện tích 1,16 héc ta.
- Thị xã Hoài Nhơn: 08 công trình, diện tích 13,94 héc ta.
- Huyện Hoài Ân: 09 công trình, diện tích 2,84 héc ta.
- Huyện Phù Mỹ: 09 công trình, diện tích 2,32 héc ta.
- Huyện Phù Cát: 08 công trình, diện tích 6,50 héc ta.
- Thị xã An Nhơn: 09 công trình, diện tích 8,09 héc ta.
- Huyện Tuy Phước: 10 công trình, diện tích 1,38 héc ta.
- Huyện Tây Sơn: 06 công trình, diện tích 6,87 héc ta.
- Huyện Vĩnh Thạnh: 01 công trình, diện tích 0,5 héc ta.
- Huyện Vân Canh: 03 công trình, diện tích 0,28 héc ta.
- Thành phố Quy Nhơn: 05 công trình, diện tích 8,54 héc ta.
2. Phân theo mục đích sử dụng đất
a) Công trình thu hồi đất sử dụng vào mục đích nông nghiệp: 01 công trình, diện tích 0,16 héc ta (huyện An Lão).
b) Công trình thu hồi đất sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: 72 công trình, diện tích 52,26 héc ta, bao gồm:
- Đất an ninh: 08 công trình, diện tích 2,72 héc ta;
- Đất cụm công nghiệp: 01 công trình, diện tích 5,72 héc ta;
- Đất thương mại, dịch vụ: 02 công trình, diện tích 2,48 héc ta;
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 01 công trình, diện tích 0,66 héc ta;
- Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: 50 công trình, diện tích 25,39 héc ta; bao gồm:
+ Đất giao thông: 26 công trình, diện tích 9,72 héc ta;
+ Đất thủy lợi: 07 công trình, diện tích 11,51 héc ta;
+ Đất xây dựng cơ sở văn hóa: 01 công trình, diện tích 0,20 héc ta;
+ Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo: 04 công trình, diện tích 0,86 héc ta;
+ Đất công trình năng lượng: 09 công trình, diện tích 1,57 héc ta;
+ Đất công trình bưu chính, viễn thông: 01 công trình, diện tích 0,01 héc ta;
+ Đất cơ sở tôn giáo: 01 công trình, diện tích 0,07 héc ta;
+ Đất chợ: 01 công trình, diện tích 1,46 héc ta;
- Đất khu vui chơi, giải trí công cộng: 01 công trình, diện tích 0,10 héc ta;
- Đất ở tại nông thôn: 05 công trình, diện tích 9,02 héc ta;
- Đất ở tại đô thị: 04 công trình, diện tích 6,16 héc ta;
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG DƯỚI 20 HÉC TA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
Các công trình, dự án sử dụng dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ: 09 công trình, diện tích 35,86 héc ta, trong đó:
1. Phân theo địa bàn các huyện, thị xã, thành phố
- Thị xã Hoài Nhơn: 02 công trình, diện tích 20,32 héc ta.
- Huyện Phù Mỹ: 02 công trình, diện tích 0,97 héc ta.
- Huyện Vĩnh Thạnh: 02 công trình, diện tích 7,00 héc ta.
- Thành phố Quy Nhơn: 03 công trình, diện tích 7,57 héc ta.
2. Phân theo mục đích sử dụng đất
a) Sử dụng vào mục đích nông nghiệp: không có công trình.
b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: 09 công trình, diện tích 35,86 héc ta, bao gồm:
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 02 công trình, diện tích 6,94 héc ta;
- Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: 05 công trình, diện tích 8,24 héc ta; bao gồm:
+ Đất giao thông: 02 công trình, diện tích 2,36 héc ta;
+ Đất công trình năng lượng: 02 công trình, diện tích 0,38 héc ta;
+ Đất di tích lịch sử - văn hóa: 01 công trình, diện tích 5,50 héc ta;
- Đất ở tại nông thôn: 01 công trình, diện tích 19,97 héc ta;
- Đất ở tại đô thị: 01 công trình, diện tích 0,71 héc ta;
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG (BỔ SUNG) NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Công trình, dự án | Loại đất | Địa điểm thực hiện (Phường, xã) | Diện tích thu hồi (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng sản xuất (ha) | Đất rừng phòng hộ(ha) | Đất rừng đặc dụng(ha) | Đất khác (ha) | |||||
I | HUYỆN AN LÃO |
|
| 4,82 | 0,02 |
|
|
| 4,80 |
1 | Cầu Bến Nhơn | DGT | xã An Hòa | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 |
2 | Đường GTNT Tuyến từ Nhà ông Dương đến sau trường Tiểu học T1 | DGT | xã An Hưng | 2,20 |
|
|
|
| 2,20 |
3 | Đường giao thông nông thôn Tuyến đường nội bộ thôn khu dân cư Tamang Krai | DGT | xã An Hưng | 0,81 |
|
|
|
| 0,81 |
4 | Mở rộng trạm y tế xã An Quang | DYT | xã An Quang | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
5 | Xây dựng tuyến đường dây dẫn điện 35KV thuộc dự án Thủy điện Đồng Mít | DNL | Xã An Trung, Xã An Tân, Thị trấn An Lão, Xã An Hòa | 0,07 | 0,02 |
|
|
| 0,05 |
6 | Cầu Sông Đinh | DGT | Thị trấn An Lão | 0,40 |
|
|
|
| 0,40 |
7 | Thủy điện Đồng Mít | DNL | xã An Trung | 0,80 |
|
|
|
| 0,80 |
II | HUYỆN HOÀI ÂN |
|
| 5,90 | 0,49 | 0,11 |
|
| 5,31 |
1 | Xây dựng mới trường Mầm non Bók Tới | DGD | Xã Bok Tới | 0,13 |
|
|
|
| 0,13 |
2 | Xây dựng sân vận động xã | DTT | Xã Ân Hữu | 1,49 |
|
|
|
| 1,49 |
3 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào hồ Vạn Hội | DGT | Xã Ân Sơn | 0,26 |
|
|
|
| 0,26 |
4 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu thác đổ vào đồng Nhà Mười | DGT | Xã Ân Tín | 0,80 | 0,04 |
|
|
| 0,76 |
5 | BTXM từ nhà văn hóa thôn Mỹ Thành đến nhà ông Hùng | DGT | Xã Ân Mỹ | 0,14 | 0,10 |
|
|
| 0,04 |
6 | Nâng cấp, mở rộng từ cầu Nước Lương đến thôn T6 | DGT | Xã Đăk Mang | 1,61 | 0,05 |
|
|
| 1,56 |
7 | Tuyến từ nhà bà Tuyết đi bãi rác thôn Gia Đức | DGT | Xã Ân Đức | 0,40 | 0,20 | 0,10 |
|
| 0,10 |
8 | Nâng cao khả năng vận hành an toàn lưới điện 110kV khu vực Bình Định năm 2023 | DNL | Xã Ân Tường Tây,Xã Ân Nghĩa | 0,02 | 0,02 |
|
|
| 0,01 |
9 | Dự án nâng cao khả năng vận hành an toàn lưới điện 110kv khu vực Bình Định năm 2021; Xử lý sạt lở VT 103 đường dây 110kV Vĩnh Sơn - Mộ Đức | DNL | Xã Ân Đức | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
10 | Tuyến đường điện di dời, phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Hoài Ân | DNL | Xã Ân Thạnh | 0,16 | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
11 | Chùa Diệu Giác | TON | Xã Ân Nghĩa | 0,28 |
|
|
|
| 0,28 |
12 | Nhà văn hóa thôn Mỹ Đức | DSH | Xã Ân Mỹ | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
13 | Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã Ân Sơn | TSC | Xã Ân Sơn | 0,07 |
|
|
|
| 0,07 |
14 | Xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Ân Hữu | DTL | Xã Ân hữu | 0,49 |
|
|
|
| 0,49 |
III | THỊ XÃ HOÀI NHƠN |
|
| 138,86 | 13,87 | 21,18 | 20,32 |
| 83,49 |
1 | Mỏ đất, phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025 | SKX | Phường Bồng Sơn | 4,00 |
| 4,00 |
|
|
|
2 | Cụm Công nghiệp Ngọc Sơn - Phường Hoài Thanh Tây | SKN | Phường Hoài Thanh Tây | 5,41 |
|
|
|
| 5,41 |
3 | Di dời nhà làm việc Chi nhánh Bidiphar Hoài Nhơn do giải phóng mặt bằng mở rộng bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn | DYT | Phường Bồng Sơn | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
4 | Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Hoài Nhơn thuộc dự án: Đầu tư xây dựng, mở rộng, nâng cấp 05 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Bình Định | DYT | Tam Quan | 0,84 |
|
|
|
| 0,84 |
5 | Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (phần mở rộng); hạng mục: Khu điều trị hệ Ngoại, Sản, Phẫu thuật gây mê hồi sức và các hạng mục phụ trợ | DYT | Phường Bồng Sơn | 1,42 |
|
|
|
| 1,42 |
6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo phường Bồng Sơn (Trường mầm non Họa Mi - Điểm mới; Mở rộng Trường tiểu học Bồng Sơn (điểm Tin Lành); Mở rộng Trường trung học cơ sở Bồng Sơn) | DGD | Phường Bồng Sơn | 0,52 | 0,06 |
|
|
| 0,46 |
7 | Trung tâm Đào tạo và Sát hạch lái xe Hạng I, thị xã Hoài Nhơn (Đấu thầu) | DGD | Phường Hoài Thanh Tây | 5,79 |
|
|
|
| 5,79 |
8 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo phường Hoài Đức (trường mần non Hoài Đức (điểm trường Định Bình, Diễn Khánh) | DGD | Phường Hoài Đức | 0,30 |
|
|
|
| 0,30 |
9 | Mở rộng khu hành chính xã và mở mới tuyến đường Tây Nam xã Hoài Sơn | DGT | Xã Hoài Sơn | 1,04 | 0,54 |
|
|
| 0,50 |
10 | Mở rộng, nâng cấp và xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường từ Bưu điện đến giáp ngã ba rừng dương | DGT | Xã Hoài Hải | 1,98 |
|
|
|
| 1,98 |
11 | Khu bến cảng Phù Mỹ (phục vụ dự án Khu liên hợp gang thép Long Sơn Phù Mỹ) | DGT | Xã Hoài Mỹ | 25,34 |
|
|
|
| 25,34 |
12 | Trạm bơm giếng và vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước tại phường Bồng Sơn, TX. Hoài Nhơn | DTL | Phường Bồng Sơn | 0,43 |
|
|
|
| 0,43 |
13 | Trạm bơm và tuyến đường ống dẫn nước từ sông Lại Giang về Khu liên hợp gang thép Long Sơn Phù Mỹ (phục vụ dự án Khu liên hợp gang thép Long Sơn Phù Mỹ) | DTL | Xã Hoài Mỹ; Phường Hoài Đức | 14,74 | 8,00 | 2,96 |
|
| 3,78 |
14 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện TBA 110Kv Hoài Nhơn năm 2023 | DNL | Phường Bồng Sơn | 0,19 |
|
|
|
| 0,19 |
15 | Đường dây 220kV đấu nối từ Trạm biến áp 220kV Phù Mỹ - Gang thép Long Sơn và Trạm biến áp 220kV Gang thép Long Sơn tại thôn Lộ Diêu, xã Hoài Mỹ | DNL | Xã Hoài Mỹ | 1,80 | 0,25 | 0,45 | 0,35 |
| 0,75 |
16 | Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025 (đoạn qua thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định): Di dời các tuyến điện cao thế 110kV và 220kV | DNL | Hoài Thanh Tây, Hoài Tân, Bồng Sơn, Hoài Đức | 0,62 |
| 0,17 |
|
| 0,45 |
17 | Nâng cấp, mở rộng nhà lưu niệm chi bộ Cửu Lợi | DDT | Phường Tam Quan Nam | 0,84 |
|
|
|
| 0,84 |
18 | Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt thị xã Hoài Nhơn | DRA | Phường Bồng Sơn | 5,00 |
| 5,00 |
|
|
|
19 | Khu cải táng GPMB cụm Công nghiệp Tường Sơn | NTD | Xã Hoài Sơn | 0,40 |
|
|
|
| 0,40 |
20 | Chợ Tam Quan Bắc kết hợp với khu dân cư mới (Đấu thầu) | DCH | Phường Tam Quan Bắc | 5,41 | 1,46 |
|
|
| 3,95 |
21 | Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc: - Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc (Khu dân cư phía Đông điểm TĐC số 1 thôn Gia An Đông xã Hoài Châu Bắc; Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc (thôn Liễu An); Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc (thôn Chương Hoà); Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc (thôn Liễu An, phía Nam KDC thị xã đầu tư)); - Khu dân cư thôn Gia An Nam. | ONT | Xã Hoài Châu Bắc | 5,07 | 3,15 |
|
|
| 1,92 |
22 | Khu tái định cư phục vụ các dự án trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn (phục vụ dự án Khu liên hợp gang thép Long Sơn Phù Mỹ) | ONT | Xã Hoài Hải | 9,37 |
|
|
|
| 9,37 |
23 | Khu dân cư phường Hoài Thanh Tây: +Khu dân cư bờ kè sông Xưỡng; +Khu dân cư Ngọc Sơn Bắc | ODT | Phường Hoài Thanh Tây | 1,51 | 0,41 |
|
|
| 1,10 |
24 | Khu tái định cư phục vụ dự án Khu liên hợp gang thép Long Sơn Phù Mỹ | ONT | xã Hoài Mỹ | 46,80 |
| 8,60 | 19,97 |
| 18,23 |
IV | HUYỆN PHÙ MỸ |
|
| 41,47 | 2,32 | 21,61 | 1,11 |
| 16,43 |
1 | Cấp phối tuyến đường từ hồ Chòi Hiền đến cây Trâm Rẫy Chữ | DGT | Xã Mỹ Chánh Tây | 0,25 |
|
|
|
| 0,25 |
2 | Làm mới đường từ nhà bà Triệu đến cửa An Hòa | DGT | Xã Mỹ Đức | 0,15 | 0,10 |
|
|
| 0,05 |
3 | Đường dẫn hai bên đầu cầu từ thôn 11 xã Mỹ Thăng đi xã Mỹ Đức | DGT | Xã Mỹ Đức | 1,54 | 0,01 |
|
|
| 1,53 |
4 | Nâng cấp các tuyến đường giao thông nội thị, thị trấn Phù Mỹ | DGT | TT Phù Mỹ | 0,37 | 0,08 |
|
|
| 0,29 |
5 | Nâng cấp tuyến đường khu vực trung tâm đô thị Mỹ Chánh | DGT | Xã Mỹ Chánh | 2,10 | 0,08 |
|
|
| 2,02 |
6 | Đường Đèo Nhông-Mỹ Thọ | DGT | Mỹ Phong, Mỹ Thọ | 2,26 | 0,01 | 1,81 |
|
| 0,44 |
7 | Hệ thống thoát nước thị trấn Phù Mỹ | DTL | TT Phù Mỹ | 0,50 | 0,18 |
|
|
| 0,32 |
8 | Kiên cố hóa bờ tả đê sông La Tinh (đoạn hạ lưu từ ao tôm ông Phê đến chòi tôm ông Lập). | DTL | Xã Mỹ Chánh | 0,88 |
|
|
|
| 0,88 |
9 | Kênh tiêu thoát nước từ Hiệp An đi An Xuyên 1 | DTL | Xã Mỹ Chánh | 0,68 |
|
|
|
| 0,68 |
10 | Trường mẫu giáo xã Mỹ Lợi | DGD | Xã Mỹ Lợi | 0,55 |
|
|
|
| 0,55 |
11 | Mở rộng Trường Mẫu giáo Mỹ Chánh Tây | DGD | Mỹ Chánh Tây | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
12 | QH công viên cây xanh KDC Kiên Phú | DKV | Xã Mỹ Tài | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
13 | Khu dân cư Chánh Giáo (sau nhà hàng Nam Thịnh Phát,...) | ONT | Xã Mỹ An | 2,10 |
|
|
|
| 2,10 |
14 | Khu dân cư thôn Trung Thuận | ONT | Xã Mỹ Chánh Tây | 1,10 | 1,10 |
|
|
|
|
15 | Nhà máy chế biến gỗ | SKC | Xã Mỹ Trinh | 1,75 | 0,66 |
|
|
| 1,09 |
16 | Nhà máy may Phù Mỹ | SKC | Xã Mỹ Chánh | 3,00 |
|
|
|
| 3,00 |
17 | Quy hoạch mở rộng của điểm mỏ TDPM26 để khai thác vật liệu đất san lấp phục vụ Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025, đoạn qua địa bàn tỉnh Bình Định. | SKX | Xã Mỹ Hiệp | 18,88 |
| 18,35 |
|
| 0,53 |
18 | Dự án Lắp mạch 2 đường dây 110KV Phù Mỹ - An Nhơn | DNL | Xã Mỹ Trinh, Mỹ Quang, thị trấn Phù Mỹ | 0,20 |
| 0,03 | 0,17 |
|
|
19 | Mỏ vật liệu Hồ chứa nước Đá Bàn thuộc Dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước hư hỏng, xuống cấp giai đoạn 2021-2025 | SKX | Xã Mỹ An | 4,96 |
| 1,42 | 0,94 |
| 2,60 |
V | HUYỆN PHÙ CÁT |
|
| 156,95 | 6,40 | 46,52 | 21,80 |
| 82,23 |
1 | Khu đô thị và du lịch An Quang, xã Cát Khánh (89,2 ha) | TMD | xã Cát Khánh | 55,85 |
|
| 21,80 |
| 34,05 |
2 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi La tinh (do điều chỉnh tuyến kênh N3 ra ngoài đường cao tốc Bắc - Nam) | DTL | xã Cát Hiệp | 0,54 | 0,34 |
|
|
| 0,20 |
3 | Di dời các tuyến điện cao thế 110kV và 220kV phục vụ thi công dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam | DNL | xã Cát Hiệp | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
4 | Khu giết mổ và chế biến thực phẩm tỉnh Bình Định | SKC | xã Cát Hiệp | 23,00 |
| 23,00 |
|
|
|
5 | Mỏ đất thôn Phú Trung xã Cát Thành | SKX | Cát Thành | 25,95 |
|
|
|
| 25,95 |
6 | Mỏ đất xã Cát Tài | SKX | Cát Tài | 3,50 |
| 3,50 |
|
|
|
7 | Mỏ đất xã Cát Hanh | SKX | Cát Hanh | 3,00 |
|
|
|
| 3,00 |
8 | Mỏ đất xã Cát Khánh | SKX | Cát Khánh | 11,41 |
| 10,52 |
|
| 0,89 |
9 | Mỏ đất xã Cát Nhơn | SKX | Cát Nhơn | 21,00 |
| 9,00 |
|
| 12,00 |
10 | Trường Tiểu học Cát Thành (phân trường Chánh Thắng, thực hiện thủ tục đất đai); Trường Mẫu giáo (thôn Chánh Hóa, thôn Chánh Thiện) | DGD | Cát Thành | 0,68 | 0,16 |
|
|
| 0,52 |
11 | Trường Mẫu giáo bán trú thị trấn Ngô Mây tại Khu An Thọ | DGD | Ngô Mây | 0,35 |
|
|
|
| 0,35 |
12 | Trường Mẫu giáo bán trú xã Cát Lâm | DGD | Cát Lâm | 0,80 |
|
|
|
| 0,80 |
13 | Khu thể dục, thể thao | DTT | xã Cát Khánh | 0,24 |
|
|
|
| 0,24 |
14 | Mở rộng đường giao thông (tuyến từ nhà Văn Hoá thôn Vân Triều đến nhà bà Tô Thị Triều) | DGT | xã Cát Chánh | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
15 | Quy hoạch mở rộng Nghĩa Trang nhân dân 2 | NTD | xã Cát Minh | 1,00 |
| 0,50 |
|
| 0,50 |
16 | Khu dân cư xã Cát Chánh (KDC thôn Chánh Hội) | ONT | Cát Chánh | 2,20 | 2,20 |
|
|
|
|
17 | Quy hoạch khu dân cư trung tâm xã (Giai đoạn 1) và chỉnh trang khép kín khu dân cư xã | ONT | Cát Hưng | 2,50 | 1,86 |
|
|
| 0,64 |
18 | Chỉnh trang khép kín khu dân cư xã Cát Thành | ONT | Cát Thành | 0,58 |
|
|
|
| 0,58 |
19 | Khu dân cư đìa làng xã Cát Khánh | ONT | Cát Khánh | 1,80 |
|
|
|
| 1,80 |
20 | Chỉnh trang dòng suối Thó kết hợp đường giao thông và khu dân cư | ODT | Ngô Mây | 2,46 | 1,75 |
|
|
| 0,71 |
VI | HUYỆN TUY PHƯỚC |
|
| 5,21 | 1,38 | 0,55 |
|
| 3,28 |
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp đoạn vinh - Nha Trang, tuyến đường Sắt Hà Nội - TP.HCM trên địa bàn tỉnh Bình Định | DGT | Phước An | 1,28 | 0,31 |
|
|
| 0,97 |
2 | Mở rộng, nâng cấp đường BTXM thôn Phụng Sơn | DGT | Phước Sơn | 0,09 | 0,05 |
|
|
| 0,04 |
3 | Mở rộng, nâng cấp đường BTXM Lộc Thượng | DGT | Phước Sơn | 0,09 | 0,05 |
|
|
| 0,04 |
4 | Nâng cấp, mở rộng, thảm nhựa tuyến Đường Hưng Nghĩa - Phước Hiệp (Km2+208/ĐH.42 UBND xã Phước Nghĩa đến Km3+ 256/ĐH.42 Thánh thất Giang Nam, Ph. Hiệp) | DGT | Phước Nghĩa | 0,44 | 0,44 |
|
|
|
|
5 | Nâng cấp, mở rộng, thảm nhựa đường Đường Thọ Nghĩa - Luật Chánh (Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Kinh tế đến giáp thôn Luật Chánh ( Ph. Hiệp) | DGT | Phước Nghĩa | 0,27 | 0,20 |
|
|
| 0,07 |
6 | Nâng cấp, mở rộng tuyến từ ĐH 42 đến giáp xóm Gò thôn Hưng Nghĩa | DGT | Phước Nghĩa | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
7 | Mở rộng đường Khu Trung tâm xã | DGT | Phước Hưng | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
8 | Hạng mục di dời hệ thống điện | DNL | Phước Thành, Phước An | 0,73 | 0,03 | 0,55 |
|
| 0,15 |
9 | Xây dựng bưu điện xã | DBV | Phước Hưng | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
10 | Mở rộng Chùa Bích Nam | TON |
| 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
11 | Tuyến đường từ Quốc lộ 19C kết nối Cảng Quy Nhơn | DGT | Thị trấn Diêu Trì | 0,67 | 0,05 |
|
|
| 0,62 |
12 | Hệ thống thủy lợi Tân An - Đập đá (Đập Thông Chín) | DTL | xã Phước lộc | 1,39 |
|
|
|
| 1,39 |
VII | HUYỆN TÂY SƠN |
|
| 16,17 | 1,00 |
|
|
| 15,18 |
1 | Bổ sung Dự án Đập dâng Phú Phong, huyện Tây Sơn | DTL | Thị trấn Phú Phong | 0,40 | 0,07 |
|
|
| 0,33 |
2 | Mở rộng quảng trường Tây Sơn | DVH | Thị trấn Phú Phong | 2,00 |
|
|
|
| 2,00 |
3 | Mở rộng trường Mầm Non (điểm chính thôn 2) | DGD | Xã Bình Nghi | 0,50 | 0,43 |
|
|
| 0,07 |
4 | Mở rộng trường Mầm Non Tây Xuân | DGD | Xã Tây Xuân | 0,24 |
|
|
|
| 0,24 |
5 | Dự án thủy điện và tuyến đường dây điện 22kV thuộc dự án thủy điện hạ lưu đập dâng Phú Phong | DNL | Thị trấn Phú Phong | 2,03 | 0,50 |
|
|
| 1,53 |
6 | Mở rộng đền thờ Võ Văn Dũng | DDT | Xã Tây Phú | 11,00 |
|
|
|
| 11,00 |
VIII | HUYỆN VĨNH THẠNH |
|
| 10,42 | 0,50 |
| 7,00 |
| 2,92 |
1 | Tu bổ, tôn tạo di tích quốc gia Gộp Nước Ló xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Thạnh | DDT | Xã Vĩnh Thịnh | 6,00 |
|
| 5,50 |
| 0,50 |
2 | Tu bổ, tôn tạo di tích quốc gia Gộp Nước Ló xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Thạnh (Hạng mục: Đường vào Gộp Nước Ló) | DGT | Xã Vĩnh Thịnh | 1,50 |
|
| 1,50 |
|
|
3 | BTXM đường từ ĐH29 đến khu thể dục thể thao xã | DGT | Xã Vĩnh Thịnh | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
4 | Đất ở khu dân cư thôn Định Thái (Điểm lẻ Định Thái) | ONT | Xã Vĩnh Quang | 0,24 |
|
|
|
| 0,24 |
5 | Mở rộng nhà máy tinh bột sắn | SKC | Xã Vĩnh Quang | 2,18 |
|
|
|
| 2,18 |
IX | HUYỆN VÂN CANH |
|
| 26,24 | 0,28 | 20,88 |
|
| 5,08 |
1 | Nhà trưng bày làng Hà Văn Trên | DVH | Canh Thuận | 1,00 |
|
|
|
| 1,00 |
2 | Nâng cấp đường BTXM, cống bi thoát nước từ làng Hòn Mẻ đi làng Canh Lãnh | DGT | Canh Hòa | 0,40 |
|
|
|
| 0,40 |
3 | Xây dựng đường BTXM từ đất ông Luỹ đến đất ông Trị làng Canh Lãnh | DGT | Canh Hòa | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
|
4 | Mở rộng, bê tông hoá đường từ bụi tre nhà ông Ánh đến nghĩa địa nối dài (405m) | DGT | Canh Hiển | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
|
5 | Xây dựng tuyến đường BTXM từ ruộng sạ đến suối Gấu | DGT | Canh Thuận | 0,32 | 0,03 |
|
|
| 0,29 |
6 | Xây dựng tuyến đường BTXM từ đất ông Tầm đi đến suốt Két | DGT | Canh Thuận | 0,15 |
| 0,10 |
|
| 0,05 |
7 | Xây dựng tuyến đường BTXM từ đường liên xã đến Cống Chà Rang | DGT | Canh Thuận | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
8 | Đường nối tiếp BTXM từ đường Hòn Lui đến thị trấn (hạng mục BTXM mặt đường và hệ thống thoát nước) | DGT | Canh Thuận | 0,71 |
| 0,18 |
|
| 0,53 |
9 | Đường BTXM từ ruộng ông Vũng đến khu sản xuất Suốt Cát | DGT | Canh Liên | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
|
10 | Nâng cấp mở rộng đường từ nhà ông Trọng đến ngã ba nhà bà Ngà | DGT | TT Vân Canh | 0,40 |
|
|
|
| 0,40 |
11 | Kè khu dân cư làng suối đá từ cầu bản phía Tây đến đường sắt | DTL | Canh Hiệp | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 |
12 | Dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp trên địa bàn xã Canh Vinh (giai đoạn 2) | DNL | Canh Vinh | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
13 | Nhà Văn Hóa làng Hà Lũy | DSH | Canh Thuận | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
14 | Quy hoạch đất ở đô thị khu phố Tân Thuận | ODT | TT Vân Canh | 0,21 |
|
|
|
| 0,21 |
15 | Mỏ đất sang lấp xã Canh Hiển (phục vụ tuyến đường cao tốc Bắc-Nam) | SKX | Canh Hiển | 20,00 |
| 20,00 |
|
|
|
16 | Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Mây (đoạn từ nhà Ga đến sân bay) | DGT | TT Vân Canh | 0,33 |
|
|
|
| 0,33 |
17 | Đường BTXM từ đất ông Nhứt đến Trường THCS | DGT | TT Vân Canh | 0,42 | 0,05 |
|
|
| 0,37 |
18 | Sửa chữa, thảm tăng cường mặt đường tuyến đường Quốc lộ 19C, đoạn từ Diêu Trì - Mục Thịnh | DGT | Canh Vinh,Canh Hiển, Canh Hiệp,Canh Thuận,TT Vân Canh | 0,78 |
|
|
|
| 0,78 |
X | THỊ XÃ AN NHƠN |
|
| 25,20 | 8,09 | 6,09 |
|
| 11,02 |
1 | Đường phía Tây huyện Phù Cát (tuyến từ Khu công nghiệp Hòa Hội đến khu vực sân bay Phù Cát) | DGT | xã Nhơn Mỹ | 2,28 | 1,72 |
|
|
| 0,56 |
2 | Hệ thống giao thông phường Nhơn Hưng: - Mở rộng bê tông đường giao thông từ nhà ông Sơn đến nhà ông Khiêm; ht 3M, QH 6M, dài 650M; - Mở rộng tuyến đường Lương Định Của | DGT | Phường Nhơn Hưng | 0,59 |
|
|
|
| 0,59 |
3 | Tuyến đường trục Đông - Tây: Đoạn từ ĐT.636, xã Nhơn Khánh kết nối với đường Quốc lộ 19 | DGT | Xã Nhơn Khánh, Xã Nhơn Lộc, Xã Nhơn Thọ | 0,49 |
|
|
|
| 0,49 |
4 | Công viên Hồ sen, Nhơn Hậu (Hạng mục: đường giao thông quanh hồ, bó vỉa, vỉa hè, cây xanh) (chiều dài 1,9km; bề rộng nền đường 15m) | DGT | Xã Nhơn Hậu | 3,60 | 1,90 |
|
|
| 1,70 |
5 | Nâng cấp mở rông tuyến đường giao thông Nhơn Khánh - Nhơn Hòa (đoạn từ ĐT.636 kết nối với ngã ba Nguyễn Trung Trực - Trần Khánh Dư) | DGT | Xã Nhơn Khánh, Phường Nhơn Hòa | 5,64 | 2,74 |
|
|
| 2,90 |
6 | Hệ thống thuỷ lợi Tân An - Đập Đá (hạng mục Đập Gò Chàm) | DTL | xã Nhơn Mỹ; Nhơn Khánh | 0,72 |
|
|
|
| 0,72 |
7 | Hệ thống thuỷ lợi Tân An - Đập Đá (hạng mục Đập Thuận Hạt) | DTL | phường Nhơn Thành | 1,86 | 0,03 |
|
|
| 1,83 |
8 | Hệ thống thuỷ lợi Tân An - Đập Đá (hạng mục Đập Gò Đậu) | DTL | xã Nhơn An | 0,26 |
|
|
|
| 0,26 |
9 | Hệ thống thuỷ lợi Tân An - Đập Đá (hạng mục Đập Cây Bứa) | DTL | Phường Nhơn Hoà; xã Nhơn Thọ | 0,67 |
|
|
|
| 0,67 |
10 | Đập Thạnh Hoà | DTL | Phường Nhơn Hoà | 0,90 | 0,04 |
|
|
| 0,86 |
11 | Di dời các tuyến điện cao thế 110kv và 220kv phục vụ thi công Dự án thành phần đoạn Hoài Nhơn - Quy Nhơn; Đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh (Thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) | DNL | Phường Nhơn Hòa | 1,08 | 0,52 | 0,49 |
|
| 0,07 |
12 | Di dời hạ tầng kỹ thuật điện phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng đoạn đi qua địa bàn Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định. Thuộc dự án thành phần: Dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh (Thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) | DNL | Phường Nhơn Hòa | 0,05 | 0,01 |
|
|
| 0,04 |
13 | Di dời hạ tầng kỹ thuật điện phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng đoạn đi qua địa bàn Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định. Thuộc dự án thành phần: Dự án thành phần đoạn Hoài Nhơn - Quy Nhơn (Thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) | DNL | Xã Nhơn Phúc, Xã Nhơn Lộc, Phường Nhơn Hòa | 0,17 | 0,13 |
|
|
| 0,04 |
14 | Mỏ đất san lấp sử dụng cho tuyến chính cao tốc đoạn Hoài Nhơn -Quy Nhơn (174A) | SKX | Xã Nhơn Tân | 5,60 |
| 5,60 |
|
|
|
15 | Kho xăng dầu hàng không để cung cấp nhiên liệu cảng hàng không Phù Cát | TMD | Phường Nhơn Thành | 1,30 | 1,00 |
|
|
| 0,30 |
XI | THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
|
| 64,19 | 8,54 | 0,26 | 1,57 |
| 53,32 |
1 | Xử lý sạt lở mái taluy dương đường Nguyễn Tất Thành (nối dài) do mưa lũ năm 2021 | DGT | P. Lê Hồng Phong | 1,10 |
|
| 0,86 |
| 0,24 |
2 | Phân khu A4 thuộc Khu Đô thị mới Long Vân Khu đất phía Tây Nam cầu Long Vân, phường Trần Quang Diệu, TP.Quy Nhơn | ODT | P. Trần Quang Diệu | 9,03 | 3,10 |
| 0,71 |
| 5,22 |
3 | Khu Đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa; Hạng mục: Tổ hợp Trung tâm nghiên cứu, sản xuất và đào tạo chuyên gia công nghệ FPT Software | TMD | P. Ghềnh Ráng | 16,31 | 1,48 |
|
|
| 14,83 |
4 | Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh (Điều chỉnh, bổ sung diện tích dự án Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh theo QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh với diện tích tăng thêm 0,45 ha) | DTL | P. Nhơn Phú; P. Nhơn Bình; | 16,95 | 2,85 |
|
|
| 14,10 |
5 | Xây dựng mới trường trung học phổ thông để giảm tải Trường Trung học phổ thông Hùng Vương | DGD | P. Nhơn Phú | 2,57 | 0,21 |
|
|
| 2,36 |
6 | Tuyến đường hẻm phía Nam trụ sở UBND xã Nhơn Hải (Đoạn từ Dinh Bà Cố thông ra tuyến đường dọc kè biển Nhơn Hải) Thuộc điểm số 4 - HTKT khu dân cư Trung tâm xã Nhơn Hải | DGT | X. Nhơn Hải | 0,34 |
|
|
|
| 0,34 |
7 | Khu Quy hoạch nhà ở xã hội tại Khu đất phía Tây đường Trần Nhân Tông, phường Nhơn Phú | ODT | P. Nhơn Phú | 1,87 | 0,90 |
|
|
| 0,97 |
8 | Xây dựng điểm số 3, thuộc đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các khu dân cư Trung tâm xã Nhơn Hải, thành phố Quy Nhơn Khu đa chức năng bao gồm: Công trình công cộng, giáo dục, Khu ở mới kết hợp thương mại, Khu thương mại, trục không gian đi bộ, cầu vọng cảnh. (Có trong quy hoạch thời kỳ 2021- 2030) | ONT | X. Nhơn Hải | 14,47 |
|
|
|
| 14,47 |
9 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng tuyến đường dọc kè Lý Chánh - Lý Hòa, xã Nhơn Lý | DGT | X. Nhơn Lý | 0,79 |
|
|
|
| 0,79 |
10 | Di dời hạ tầng kỹ thuật điện phục vụ GPMB đoạn đi qua địa bàn thành phố Quy Nhơn. Thuộc dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh (thuộc dự án công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) | DNL | P. Bùi Thị Xuân | 0,26 |
| 0,26 |
|
|
|
11 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Tuyến kè kết hợp chỉnh trang vị trí phía Nam cầu Huỳnh Tấn Phát, đoạn từ ngã ba Lê Trọng Tấn - Hoàng Cầm đến đường Nguyễn Quãng, phường Đống Đa. (Tổng diện tích quy hoạch công trình là 1,41 ha) | DTL | P. Đống Đa | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 495,43 | 42,88 | 117,19 | 51,80 |
| 283,06 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG DƯỚI 10 HÉC TA ĐẤT TRỒNG LÚA, DƯỚI 20 HÉC TA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, DƯỚI 20 HÉC TA RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Công trình, dự án | Loại đất | Địa điểm thực hiện (Phường, xã) | Diện tích thực hiện dự án (ha) | Trong đó: Sử dụng loại đất | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ(ha) | Đất rừng đặc dụng(ha) | |||||
I | HUYỆN AN LÃO |
|
| 21,45 | 1,16 | 0,00 | 0,00 |
1 | Nhà làm việc công an xã An Hòa | CAN | xã An Hòa | 0,14 | 0,05 |
|
|
2 | Đường từ trạm bơm bàu dài vào khu nghĩa địa Gò Cây Trâm | DGT | xã An Hòa | 0,21 | 0,04 |
|
|
3 | Khu chăn nuôi tập trung Hóc Quắn | NKH | xã An Hòa | 12,00 | 0,16 |
|
|
4 | Đất ở xã An Hòa | ONT | xã An Hòa | 8,86 | 0,71 |
|
|
5 | Cầu Thuận An | DGT | Xã An Tân | 0,24 | 0,20 |
|
|
II | HUYỆN HOÀI ÂN |
|
| 5,85 | 2,84 | 0,00 | 0,00 |
1 | Xây dựng nhà làm việc Công an xã Ân Nghĩa | CAN | Xã Ân Nghĩa | 0,10 | 0,10 |
|
|
2 | Xây dựng nhà làm việc Công an xã Ân Mỹ | CAN | Xã Ân Mỹ | 0,32 | 0,05 |
|
|
3 | Xây dựng mới Trụ sở làm việc Công an huyện Hoài Ân | CAN | Thị trấn Tăng Bạt Hổ | 2,20 | 2,20 |
|
|
4 | Nhà văn hóa xã Đăk Mang | DVH | Xã Đăk Mang | 0,10 | 0,00 |
|
|
5 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu thác đổ vào đồng Nhà Mười | DGT | Xã Ân Tín | 0,80 | 0,04 |
|
|
6 | BTXM từ nhà văn hóa thôn Mỹ Thành đến nhà ông Hùng | DGT | Xã Ân Mỹ | 0,14 | 0,10 |
|
|
7 | Nâng cấp, mở rộng từ cầu Nước Lương đến thôn T6 | DGT | Xã Đăk Mang | 1,61 | 0,05 |
|
|
8 | Tuyến từ nhà bà Tuyết đi bãi rác thôn Gia Đức | DGT | Xã Ân Đức | 0,40 | 0,20 |
|
|
9 | Nâng cao khả năng vận hành an toàn lưới điện 110kV khu vực Bình Định năm 2023 | DNL | Xã Ân Tường Tây,Xã Ân Nghĩa | 0,02 | 0,02 |
|
|
10 | Tuyến đường điện di dời, phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Hoài Ân | DNL | Xã Ân Thạnh | 0,16 | 0,08 |
|
|
III | THỊ XÃ HOÀI NHƠN |
|
| 76,42 | 13,94 | 20,32 | 0,00 |
1 | Nhà làm việc công an xã | CAN | Xã Hoài Phú | 0,07 | 0,07 |
|
|
2 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo phường Bồng Sơn (Trường mầm non Họa Mi - Điểm mới; Mở rộng Trường tiểu học Bồng Sơn (điểm Tin Lành); Mở rộng Trường trung học cơ sở Bồng Sơn) | DGD | Phường Bồng Sơn | 0,52 | 0,06 |
|
|
3 | Mở rộng khu hành chính xã và mở mới tuyến đường Tây Nam xã Hoài Sơn | DGT | Xã Hoài Sơn | 1,04 | 0,54 |
|
|
4 | Trạm bơm và tuyến đường ống dẫn nước từ sông Lại Giang về Khu liên hợp gang thép Long Sơn Phù Mỹ (phục vụ dự án Khu liên hợp gang thép Long Sơn Phù Mỹ) | DTL | Xã Hoài Mỹ | 14,19 | 8,00 |
|
|
5 | Đường dây 220kV đấu nối từ Trạm biến áp 220kV Phù Mỹ - Gang thép Long Sơn và Trạm biến áp 220kV Gang thép Long Sơn tại thôn Lộ Diêu, xã Hoài Mỹ | DNL | Xã Hoài Mỹ | 1,80 | 0,25 | 0,35 |
|
6 | Chợ Tam Quan Bắc kết hợp với khu dân cư mới (Đấu thầu) | DCH | Phường Tam Quan Bắc | 5,41 | 1,46 |
|
|
7 | Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc: - Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc (Khu dân cư phía Đông điểm TĐC số 1 thôn Gia An Đông xã Hoài Châu Bắc; Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc (thôn Liễu An); Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc (thôn Chương Hoà); Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc (thôn Liễu An, phía Nam KDC thị xã đầu tư)); - Khu dân cư thôn Gia An Nam. | ONT | Xã Hoài Châu Bắc | 5,07 | 3,15 | 0,00 |
|
8 | Khu dân cư phường Hoài Thanh Tây: +Khu dân cư bờ kè sông Xưỡng; +Khu dân cư Ngọc Sơn Bắc | ODT | Phường Hoài Thanh Tây | 1,51 | 0,41 |
| 0,00 |
9 | Khu tái định cư phục vụ dự án Khu liên hợp gang thép Long Sơn Phù Mỹ | ONT | xã Hoài Mỹ | 46,80 |
| 19,97 |
|
IV | HUYỆN PHÙ MỸ |
|
| 15,03 | 2,32 | 0,97 | 0,00 |
1 | Làm mới đường từ nhà bà Triệu đến cửa An Hòa | DGT | Xã Mỹ Đức | 0,15 | 0,10 |
|
|
2 | Đường dẫn hai bên đầu cầu từ thôn 11 xã Mỹ Thăng đi xã Mỹ Đức | DGT | Xã Mỹ Đức | 1,54 | 0,01 |
|
|
3 | Nâng cấp các tuyến đường giao thông nội thị, thị trấn Phù Mỹ | DGT | TT Phù Mỹ | 0,37 | 0,08 |
|
|
4 | Nâng cấp tuyến đường khu vực trung tâm đô thị Mỹ Chánh | DGT | Xã Mỹ Chánh | 2,10 | 0,08 |
|
|
5 | Đường Đèo Nhông-Mỹ Thọ | DGT | Mỹ Phong, Mỹ Thọ | 2,26 | 0,01 |
|
|
6 | Hệ thống thoát nước thị trấn Phù Mỹ | DTL | TT Phù Mỹ | 0,50 | 0,18 |
|
|
7 | QH công viên cây xanh KDC Kiên Phú | DKV | Xã Mỹ Tài | 0,10 | 0,10 |
|
|
8 | Khu dân cư thôn Trung Thuận | ONT | Xã Mỹ Chánh Tây | 1,10 | 1,10 |
|
|
9 | Nhà máy chế biến gỗ | SKC | Xã Mỹ Trinh | 1,75 | 0,66 |
|
|
10 | Dự án Lắp mạch 2 đường dây 110KV Phù Mỹ - An Nhơn | DNL | Xã Mỹ Trinh, Mỹ Quang, thị trấn Phù Mỹ | 0,20 |
| 0,03 |
|
11 | Mỏ vật liệu Hồ chứa nước Đá Bàn thuộc Dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước hư hỏng, xuống cấp giai đoạn 2021-2025 | SKX | Xã Mỹ An | 4,96 |
| 0,94 |
|
V | HUYỆN PHÙ CÁT |
|
| 8,57 | 6,50 | 0,00 | 0,00 |
1 | Nhà làm việc Công an xã Cát Trinh | CAN | Cát Trinh | 0,10 | 0,10 |
|
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi La tinh (do điều chỉnh tuyến kênh N3 ra ngoài đường cao tốc Bắc - Nam) | DTL | xã Cát Hiệp | 0,54 | 0,34 |
|
|
3 | Di dời các tuyến điện cao thế 110kV và 220kV phục vụ thi công dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam | DNL | xã Cát Hiệp | 0,03 | 0,03 |
|
|
4 | Trường Tiểu học Cát Thành (phân trường Chánh Thắng, thực hiện thủ tục đất đai); Trường Mẫu giáo (thôn Chánh Hóa, thôn Chánh Thiện) | DGD | Cát Thành | 0,68 | 0,16 |
|
|
5 | Mở rộng đường giao thông (tuyến từ nhà Văn Hoá thôn Vân Triều đến nhà bà Tô Thị Triều) | DGT | xã Cát Chánh | 0,06 | 0,06 |
|
|
6 | Khu dân cư xã Cát Chánh (KDC thôn Chánh Hội) | ONT | Cát Chánh | 2,20 | 2,20 |
|
|
7 | Quy hoạch khu dân cư trung tâm xã (Giai đoạn 1) và chỉnh trang khép kín khu dân cư xã | ONT | Cát Hưng | 2,50 | 1,86 |
|
|
8 | Chỉnh trang dòng suối Thó kết hợp đường giao thông và khu dân cư | ODT | Ngô Mây | 2,46 | 1,75 |
|
|
VI | HUYỆN TUY PHƯỚC |
|
| 5,20 | 1,38 | 0,00 | 0,00 |
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp đoạn vinh - Nha Trang, tuyến đường Sắt Hà Nội - TP.HCM trên địa bàn tỉnh Bình Định | DGT | Phước An | 1,28 | 0,31 |
|
|
2 | Mở rộng, nâng cấp đường BTXM thôn Phụng Sơn | DGT | Phước Sơn | 0,09 | 0,05 |
|
|
3 | Mở rộng, nâng cấp đường BTXM Lộc Thượng | DGT | Phước Sơn | 0,09 | 0,05 |
|
|
4 | Nâng cấp, mở rộng, thảm nhựa tuyến Đường Hưng Nghĩa - Phước Hiệp (Km2+208/ĐH.42 UBND xã Phước Nghĩa đến Km3+ 256/ĐH.42 Thánh thất Giang Nam, Ph. Hiệp) | DGT | Phước Nghĩa | 0,44 | 0,44 |
|
|
5 | Nâng cấp, mở rộng, thảm nhựa đường Đường Thọ Nghĩa - Luật Chánh (Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Kinh tế đến giáp thôn Luật Chánh ( Ph. Hiệp) | DGT | Phước Nghĩa | 0,27 | 0,20 |
|
|
6 | Nâng cấp, mở rộng tuyến từ ĐH 42 đến giáp xóm Gò thôn Hưng Nghĩa | DGT | Phước Nghĩa | 0,17 | 0,17 |
|
|
7 | Hạng mục di dời hệ thống điện | DNL | Phước Thành, Phước An | 0,73 | 0,03 |
|
|
8 | Xây dựng bưu điện xã | DBV | Phước Hưng | 0,01 | 0,01 |
|
|
9 | Mở rộng Chùa Bích Nam | TON |
| 0,07 | 0,07 |
|
|
10 | Tuyến đường từ Quốc lộ 19C kết nối Cảng Quy Nhơn | DGT | Thị trấn Diêu Trì | 0,67 | 0,05 |
|
|
11 | Hệ thống thủy lợi Tân An - Đập đá (Đập Thông Chín) | DTL | xã Phước lộc | 1,39 |
|
|
|
VII | HUYỆN TÂY SƠN |
|
| 53,23 | 6,87 | 0,00 | 0,00 |
1 | Nhà làm việc công an xã | CAN | Xã Tây Vinh | 0,10 | 0,10 |
|
|
2 | Nhà làm việc công an xã | CAN | Xã Tây Giang | 0,20 | 0,05 |
|
|
3 | Mở rộng cụm công nghiệp Bình Nghi | SKN | Xã Bình Nghi | 50,00 | 5,72 |
|
|
4 | Bổ sung Dự án Đập dâng Phú Phong, huyện Tây Sơn | DTL | Thị trấn Phú Phong | 0,40 | 0,07 |
|
|
5 | Mở rộng trường Mầm Non (điểm chính thôn 2) | DGD | Xã Bình Nghi | 0,50 | 0,43 |
|
|
6 | Dự án thủy điện và tuyến đường dây điện 22kV thuộc dự án thủy điện hạ lưu đập dâng Phú Phong | DNL | Thị trấn Phú Phong | 2,03 | 0,50 |
|
|
VIII | HUYỆN VĨNH THẠNH |
|
| 8,00 | 0,50 | 7,00 | 0,00 |
1 | Tu bổ, tôn tạo di tích quốc gia Gộp Nước Ló xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Thạnh | DDT | Xã Vĩnh Thịnh | 6,00 |
| 5,50 |
|
2 | Tu bổ, tôn tạo di tích quốc gia Gộp Nước Ló xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Thạnh (Hạng mục: Đường vào Gộp Nước Ló) | DGT | Xã Vĩnh Thịnh | 1,50 |
| 1,50 |
|
3 | BTXM đường từ ĐH29 đến khu thể dục thể thao xã | DGT | Xã Vĩnh Thịnh | 0,50 | 0,50 |
|
|
IX | HUYỆN VÂN CANH |
|
| 0,94 | 0,28 | 0,00 | 0,00 |
1 | Xây dựng tuyến đường BTXM từ ruộng sạ đến suối Gấu | DGT | Canh Thuận | 0,32 | 0,03 |
|
|
2 | Nhà Văn Hóa làng Hà Lũy | DVH | Canh Thuận | 0,20 | 0,20 |
|
|
3 | Đường BTXM từ đất ông Nhứt đến Trường THCS | DGT | TT Vân Canh | 0,42 | 0,05 |
|
|
X | THỊ XÃ AN NHƠN |
|
| 16,87 | 8,09 | 0,00 | 0,00 |
1 | Đường phía Tây huyện Phù Cát (tuyến từ Khu công nghiệp Hòa Hội đến khu vực sân bay Phù Cát) | DGT | xã Nhơn Mỹ | 2,28 | 1,72 |
|
|
2 | Công viên Hồ sen, Nhơn Hậu (Hạng mục: đường giao thông quanh hồ, bó vỉa, vỉa hè, cây xanh) (chiều dài 1,9km; bề rộng nền đường 15m) | DGT | Xã Nhơn Hậu | 3,60 | 1,90 |
|
|
3 | Nâng cấp mở rông tuyến đường giao thông Nhơn Khánh - Nhơn Hòa (đoạn từ ĐT.636 kết nối với ngã ba Nguyễn Trung Trực - Trần Khánh Dư) | DGT | Xã Nhơn Khánh, Phường Nhơn Hòa | 5,64 | 2,74 | 0,00 | 0,00 |
4 | Di dời các tuyến điện cao thế 110kv và 220kv phục vụ thi công Dự án thành phần đoạn Hoài Nhơn - Quy Nhơn; Đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh (Thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) | DNL | Phường Nhơn Hòa | 1,08 | 0,52 |
|
|
5 | Di dời hạ tầng kỹ thuật điện phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng đoạn đi qua địa bàn Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định. Thuộc dự án thành phần: Dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh (Thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) | DNL | Phường Nhơn Hòa | 0,05 | 0,01 |
|
|
6 | Di dời hạ tầng kỹ thuật điện phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng đoạn đi qua địa bàn Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định. Thuộc dự án thành phần: Dự án thành phần đoạn Hoài Nhơn - Quy Nhơn (Thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) | DNL | Xã Nhơn Phúc, Xã Nhơn Lộc, Phường Nhơn Hòa | 0,17 | 0,13 | 0,00 | 0,00 |
7 | Kho xăng dầu hàng không để cung cấp nhiên liệu cảng hàng không Phù Cát | TMD | Phường Nhơn Thành | 1,30 | 1,00 |
|
|
8 | Hệ thống thuỷ lợi Tân An - Đập Đá (hạng mục Đập Thuận Hạt) | DTL | phường Nhơn Thành | 1,86 | 0,03 |
|
|
9 | Đập Thạnh Hoà | DTL | Phường Nhơn Hoà | 0,90 | 0,04 |
|
|
XI | THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
|
| 53,83 | 8,54 | 7,57 | 0,00 |
1 | Xử lý sạt lở mái taluy dương đường Nguyễn Tất Thành (nối dài) do mưa lũ năm 2021 | DGT | P. Lê Hồng Phong | 1,10 |
| 0,86 |
|
2 | Phân khu A4 thuộc Khu Đô thị mới Long Vân Khu đất phía Tây Nam cầu Long Vân, phường Trần Quang Diệu, TP.Quy Nhơn | ODT | P. Trần Quang Diệu | 9,03 | 3,10 | 0,71 |
|
3 | Khu Đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa; Hạng mục: Tổ hợp Trung tâm nghiên cứu, sản xuất và đào tạo chuyên gia công nghệ FPT Software | TMD | P. Ghềnh Ráng | 16,31 | 1,48 |
|
|
4 | Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh (Điều chỉnh, bổ sung diện tích dự án Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh theo QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh với diện tích tăng thêm 0,45 ha) | DTL | P. Nhơn Phú; P. Nhơn Bình; | 16,95 | 2,85 |
|
|
5 | Xây dựng mới trường trung học phổ thông để giảm tải Trường Trung học phổ thông Hùng Vương | DGD | P. Nhơn Phú | 2,57 | 0,21 |
|
|
6 | Khu Quy hoạch nhà ở xã hội tại Khu đất phía Tây đường Trần Nhân Tông, phường Nhơn Phú | ODT | P. Nhơn Phú | 1,87 | 0,90 |
|
|
7 | Mỏ đất san lấp tại phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn, thuộc điểm mỏ số hiệu QN03. | SKX | P. Bùi Thị Xuân | 6,00 |
| 6,00 |
|
| TỔNG CỘNG |
|
| 265,39 | 52,42 | 35,86 | 0,00 |
- 1 Quyết định 22/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2 Nghị quyết 173/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Nghị quyết 191/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4 Nghị quyết 193/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung diện tích dự án nhà nước thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết