- 1 Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2022 hủy bỏ danh mục các công trình, dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 2 Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 1 Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2022 hủy bỏ danh mục các công trình, dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 2 Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023 do tỉnh Bình Thuận ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 173/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 18 tháng 4 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 473/BC-KTNS ngày 16 tháng 4 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung 33 công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh, trong đó:
1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ... (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 01 dự án, diện tích đất thu hồi 1.024 m2.
2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực...(Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 22 dự án, diện tích đất thu hồi 299.465 m2.
3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư; chợ;... (Điểm c Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013): 10 dự án, diện tích đất thu hồi 56.856 m2.
(có 01 Biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp chuyên đề lần thứ mười một thông qua ngày 18 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Danh mục dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) | Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai | Nguồn vốn thực hiện | |||||||||
Tổng diện tích thu hồi đất (m2) | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) | Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư | Nguồn vốn | ||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ | Đất ruộng lúa 01 vụ | Đất trồng lúa nương | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 = 5+…12 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Tổng |
| 357.345 | 2.185 | 1.841 | - | - | 6.563 | - | - | 346.756 | - | - | - |
I | Huyện Mường La |
| 58.000 | - | - | - | - | - | - | - | 58.000 |
|
|
|
1 | Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai cấp bách bản Tài Sài, xã Chiềng Lao, huyện Mường La | Xã Chiềng Lao | 48.000 |
|
|
|
|
|
|
| 48.000 | Điểm c | 105/QĐ-TTg ngày 31/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ | Ngân sách trung ương |
2 | Lát vỉa hè trung tâm thị trấn Ít Ong, huyện Mường La | Thị trấn Ít Ong | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | Điểm b | 76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của HĐND huyện Mường La | Ngân sách huyện và ngân sách tỉnh |
II | Huyện Thuận Châu |
| 294.321 | 2.185 | 1.841 | - | - | 6.563 | - | - | 283.732 | - | - | - |
3 | Nhà văn hóa bản Chộ Muông xã Chiềng Pha | Xã Chiềng Pha | 1.685 | 1.685 |
|
|
|
|
|
|
| Điểm c | 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh | CT MTQG XD NTM |
4 | Nhà văn hóa bản Sai xã Chiềng Pha | Xã Chiềng Pha | 485 |
|
|
|
|
|
|
| 485 | Điểm c | 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh | CT MTQG XD NTM |
5 | NVH bản Co Khiết xã Liệp Tè | Xã Liệp Tè | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
| 3.000 | Điểm c | 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện | CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS &MN(DA4) |
6 | Đường nội đồng bản Còng, xã Phổng Lăng | Xã Phổng Lăng | 750 |
|
|
|
|
|
|
| 750 | Điểm b | 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022;; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện | CT MTQG XD NTM |
7 | Nhà văn hóa bản Co Cài | Xã Co Tòng | 340 |
|
|
|
|
|
|
| 340 | Điểm c | 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh | CT MTQG XD NTM |
8 | Đường giao thông bản Ngà Phát, xã Chiềng Pha | Xã Chiềng Pha | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
| 1.500 | Điểm b | 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh | CT MTQG giảm nghèo bền vững |
9 | Đường giao thông bản Ta Khoang | Xã Chiềng Pha | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
| 6.000 | Điểm b | 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh | CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN (DA4) |
10 | Đường trung tâm xã - Nà Hem - Sam Phổng - Huổi Lương - Thẳm Ổn | Xã É Tòng | 9.500 |
| 500 |
|
|
|
|
| 9.000 | Điểm b | 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh | CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN (DA4) |
11 | Đường giao thông bản Sai | Xã Chiềng Pha | 1.700 |
|
|
|
|
|
|
| 1.700 | Điểm b | 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh | CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN (DA4) |
12 | Đường vào trường tiểu học, MN xã Bản Lầm | Bản Lầm | 1.935 |
| 680 |
|
|
|
|
| 1.255 | Điểm b | 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh | CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN (DA4) |
13 | Đường giao thông bản Chùn | Xã Thôm Mòn | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
| 30.000 | Điểm b | 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh | CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN (DA4) |
14 | NVH bản Nong Lào xã Chiềng Pha | Xã Chiềng Pha | 785 |
|
|
|
|
|
|
| 785 | Điểm c | 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh | CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN (DA4) |
15 | Đường giao thông bản Hán xã Chiềng Pha | Xã Chiềng Pha | 5.700 |
|
|
|
|
|
|
| 5.700 | Điểm b | 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh | CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN (DA9) |
16 | Đường liên bản Hán - bản Nà Heo, xã Chiềng Pha | Xã Chiềng Pha | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
| 30.000 | Điểm b | 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh | CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS &MN (DA9) |
17 | Đường giao thông bản Huổi Lọng | Xã Nong Lay | 5.457 |
|
|
|
|
|
|
| 5.457 | Điểm b | 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh | CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN (DA9) |
18 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông Kiến Xương, Phổng Lái | Xã Phổng Lái | 17.000 |
|
|
|
|
|
|
| 17.000 | Điểm b | 36/NQ-HĐND | NST hỗ trợ XD NTM, nhân dân đóng góp |
19 | Đường giao thông bản Nong Lào, xã Chiềng Pha, huyện Thuận Châu - bản Hua Lỷ, xã Chiềng Khoang, huyện Quỳnh Nhai | Xã Chiềng Pha | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | Điểm b | 37/NQ-HĐND | NST hỗ trợ XD NTM, nhân dân đóng góp |
20 | Đường vào bản Tịa xã Pá Lông | Xã Pá Lông | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | Điểm b | 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện | CT MTQG xây dựng NTM |
21 | Cầu Pá Chóng xã Mường Bám | Xã Mường Bám | 1.000 |
| 500 |
|
|
|
|
| 500 | Điểm b | 25/NQ-HĐND ngày 11/7/2022 của HĐND huyện | CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN (DA4) |
22 | Đường giao thông bản Phé xã Thôm Mòn | Xã Thôm Mòn | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
| 7.000 | Điểm b | 25/NQ-HĐND ngày 11/7/2022 của HĐND huyện | CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS &MN (DA4) |
23 | Đường vào bản Nà Mắt (cũ) xã Púng Tra | Xã Púng Tra | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
| 20.000 | Điểm b | 25/NQ-HĐND ngày 11/7/2022 của HĐND huyện | CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS &MN (DA4) |
24 | NVH bản Thái Cóng xã Phổng Lăng | Xã Phổng Lăng | 650 |
|
|
|
|
|
|
| 650 | Điểm c | 25/NQ-HĐND ngày 11/7/2022 của HĐND huyện | CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN (DA4) |
25 | Đường giao thông bản Song - QL6 xã Chiềng La | Xã Chiềng La | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
| 50.000 | Điểm b | 25/NQ-HĐND ngày 11/7/2022 của HĐND huyện | CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN (DA9) |
26 | NVH bản Bó Lanh xã Chiềng Ly | Xã Chiềng Ly | 750 |
|
|
|
|
|
|
| 750 | Điểm c | 25/NQ-HĐND ngày 11/7/2022 của HĐND huyện | CT MTQG XD NTM |
27 | Đường trung tâm xã - Há Khúa - Thẳm Xét, xã Co Tòng | Xã Co Tòng | 24.000 |
|
|
|
|
|
|
| 24.000 | Điểm b | 25/NQ-HĐND ngày 11/7/2022 của HĐND huyện | CT MTQG giảm nghèo bền vững |
28 | NVH bản Cửa Hàng xã Nong Lay | Xã Nong Lay | 161 |
| 161 |
|
|
|
|
|
| Điểm c | 25/NQ-HĐND ngày 11/7/2022 của HĐND huyện | CT MTQG xây dựng NTM |
29 | Cấp nước sinh hoạt cho các xã Lân cận thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu | 03 xã: Phổng Lăng, Chiềng Ly, Chiềng Pha | 1.000 | 500 |
|
|
|
|
|
| 500 | Điểm c | 121/NQ-HĐND ngày 31/8/2022; 2344/QĐ-UBND 09/11/2022 | Bổ sung cân đối NST |
30 | Đường vào bản Pú Chứn, xã Long Hẹ | Xã Long Hẹ | 411.17 |
|
|
|
| 6563 |
|
| 345.54 | Điểm b | 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 | CT MTQG giảm nghèo bền vững |
31 | Đường vào bản Pá Ný | Xã Pá Lông | 228.06 |
|
|
|
|
|
|
| 228.06 | Điểm b | 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 | CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN DA4 |
III | Huyện Yên Châu |
| 1.024 | - | - | - | - | - | - | - | 1.024 |
|
|
|
32 | Bổ sung cơ sở vật chất trường THCS thị trấn, huyện Yên Châu | Thị trấn Yên Châu | 1.024 |
|
|
|
|
|
|
| 1.024 | Điểm a | 1160/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Yên Châu | Nguồn vốn bổ sung cân đối phân cấp cho huyện |
IV | Huyện Bắc Yên |
| 4.000 | - | - | - | - | - | - | - | 4.000 |
|
|
|
33 | Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông Km 12 + 078 - Km 12 + 290 và bổ sung hệ thống ATGT đoạn Km 0 - Km 20, ĐT.112 | Xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
| 4.000 | Điểm b | 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt kế hoạch bảo trì hệ thống đường tỉnh năm 2023; Công văn số 171/UBND-KT ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh Sơn La | Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (NSNN) |
- 1 Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2022 hủy bỏ danh mục các công trình, dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 2 Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023 do tỉnh Bình Thuận ban hành