Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 173/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 18 tháng 4 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI MỘT

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 473/BC-KTNS ngày 16 tháng 4 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung 33 công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh, trong đó:

1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ... (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 01 dự án, diện tích đất thu hồi 1.024 m2.

2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực...(Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 22 dự án, diện tích đất thu hồi 299.465 m2.

3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư; chợ;... (Điểm c Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013): 10 dự án, diện tích đất thu hồi 56.856 m2.

(có 01 Biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp chuyên đề lần thứ mười một thông qua ngày 18 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 


DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)

Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

Nguồn vốn thực hiện

Tổng diện tích thu hồi đất (m2)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dng

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)

Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư

Ngun vốn

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất trồng lúa nương

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

1

2

3

4 = 5+…12

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Tổng

 

357.345

2.185

1.841

-

-

6.563

-

-

346.756

-

-

-

I

Huyện Mường La

 

58.000

-

-

-

-

-

-

-

58.000

 

 

 

1

Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai cấp bách bản Tài Sài, xã Chiềng Lao, huyện Mường La

Xã Chiềng Lao

48.000

 

 

 

 

 

 

 

48.000

Điểm c

105/QĐ-TTg ngày 31/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ

Ngân sách trung ương

2

Lát vỉa hè trung tâm thị trấn Ít Ong, huyện Mường La

Thị trấn Ít Ong

10.000

 

 

 

 

 

 

 

10.000

Điểm b

76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của HĐND huyện Mường La

Ngân sách huyện và ngân sách tỉnh

II

Huyện Thuận Châu

 

294.321

2.185

1.841

-

-

6.563

-

-

283.732

-

-

-

3

Nhà văn hóa bản Chộ Muông xã Chiềng Pha

Chiềng Pha

1.685

1.685

 

 

 

 

 

 

 

Điểm c

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022;

123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh

CT MTQG XD NTM

4

Nhà văn hóa bản Sai xã Chiềng Pha

Chiềng Pha

485

 

 

 

 

 

 

 

485

Điểm c

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022;

123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh

CT MTQG XD NTM

5

 NVH bản Co Khiết xã Liệp Tè

Liệp Tè

3.000

 

 

 

 

 

 

 

3.000

Điểm c

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022;

 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện

CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS &MN(DA4)

6

Đường nội đồng bản Còng, xã Phổng Lăng

Phổng Lăng

750

 

 

 

 

 

 

 

750

Điểm b

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022;;

123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện

CT MTQG XD NTM

7

Nhà văn hóa bản Co Cài

Co Tòng

340

 

 

 

 

 

 

 

340

Điểm c

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022;

123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh

CT MTQG XD NTM

8

Đường giao thông bản Ngà Phát, xã Chiềng Pha

Chiềng Pha

1.500

 

 

 

 

 

 

 

1.500

Điểm b

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022;

123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh

CT MTQG giảm nghèo bền vững

9

Đường giao thông bản Ta Khoang

Chiềng Pha

6.000

 

 

 

 

 

 

 

6.000

Điểm b

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022;

 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh

CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN (DA4)

10

Đường trung tâm xã - Nà Hem - Sam Phổng - Huổi Lương - Thẳm Ổn

É Tòng

9.500

 

500

 

 

 

 

 

9.000

Điểm b

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022;

123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh

CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN (DA4)

11

 Đường giao thông bản Sai

Chiềng Pha

1.700

 

 

 

 

 

 

 

1.700

Điểm b

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022;

123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh

CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN (DA4)

12

Đường vào trường tiểu học, MN xã Bản Lầm

Bản Lầm

1.935

 

680

 

 

 

 

 

1.255

Điểm b

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022;

123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh

CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN (DA4)

13

Đường giao thông bản Chùn

Thôm Mòn

30.000

 

 

 

 

 

 

 

30.000

Điểm b

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022;

 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh

CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN (DA4)

14

NVH bản Nong Lào xã Chiềng Pha

Chiềng Pha

785

 

 

 

 

 

 

 

785

Điểm c

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022;

123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh

CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN (DA4)

15

Đường giao thông bản Hán xã Chiềng Pha

Xã Chiềng Pha

5.700

 

 

 

 

 

 

 

5.700

Điểm b

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022;

123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh

CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN (DA9)

16

Đường liên bản Hán - bản Nà Heo, xã Chiềng Pha

Xã Chiềng Pha

30.000

 

 

 

 

 

 

 

30.000

Điểm b

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022;

123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh

CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS &MN (DA9)

17

Đường giao thông bản Huổi Lọng

Nong Lay

5.457

 

 

 

 

 

 

 

5.457

Điểm b

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022;

 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh

CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN (DA9)

18

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông Kiến Xương, Phổng Lái

Phổng Lái

17.000

 

 

 

 

 

 

 

17.000

Điểm b

 36/NQ-HĐND
30/8/2022 của HĐND huyện

NST hỗ trợ XD NTM, nhân dân đóng góp

19

Đường giao thông bản Nong Lào, xã Chiềng Pha, huyện Thuận Châu - bản Hua Lỷ, xã Chiềng Khoang, huyện Quỳnh Nhai

Chiềng Pha

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

Điểm b

37/NQ-HĐND
30/8/2022 của HĐND huyện

NST hỗ trợ XD NTM, nhân dân đóng góp

20

 Đường vào bản Tịa xã Pá Lông

Pá Lông

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

Điểm b

 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022;

123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện

CT MTQG xây dựng NTM

21

 Cầu Pá Chóng xã Mường Bám

Mường Bám

1.000

 

500

 

 

 

 

 

500

Điểm b

 25/NQ-HĐND ngày 11/7/2022 của HĐND huyện

CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN (DA4)

22

Đường giao thông bản Phé xã Thôm Mòn

Thôm Mòn

7.000

 

 

 

 

 

 

 

7.000

Điểm b

25/NQ-HĐND ngày 11/7/2022 của HĐND huyện

CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS &MN (DA4)

23

Đường vào bản Nà Mắt (cũ) xã Púng Tra

Púng Tra

20.000

 

 

 

 

 

 

 

20.000

Điểm b

 25/NQ-HĐND ngày 11/7/2022 của HĐND huyện

CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS &MN (DA4)

24

NVH bản Thái Cóng xã Phổng Lăng

Phổng Lăng

650

 

 

 

 

 

 

 

650

Điểm c

 25/NQ-HĐND ngày 11/7/2022 của HĐND huyện

CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN (DA4)

25

Đường giao thông bản Song - QL6 xã Chiềng La

Chiềng La

50.000

 

 

 

 

 

 

 

50.000

Điểm b

 25/NQ-HĐND ngày 11/7/2022 của HĐND huyện

CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN (DA9)

26

NVH bản Bó Lanh xã Chiềng Ly

Chiềng Ly

750

 

 

 

 

 

 

 

750

Điểm c

25/NQ-HĐND ngày 11/7/2022 của HĐND huyện

CT MTQG XD NTM

27

Đường trung tâm xã - Há Khúa - Thẳm Xét, xã Co Tòng

Co Tòng

24.000

 

 

 

 

 

 

 

24.000

Điểm b

25/NQ-HĐND ngày 11/7/2022 của HĐND huyện

CT MTQG giảm nghèo bền vững

28

NVH bản Cửa Hàng xã Nong Lay

Nong Lay

161

 

161

 

 

 

 

 

 

Điểm c

25/NQ-HĐND ngày 11/7/2022 của HĐND huyện

CT MTQG xây dựng NTM

29

Cấp nước sinh hoạt cho các xã Lân cận thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu

03 xã: Phổng Lăng, Chiềng Ly, Chiềng Pha

1.000

500

 

 

 

 

 

 

500

Điểm c

121/NQ-HĐND ngày 31/8/2022;

 2344/QĐ-UBND 09/11/2022

Bổ sung cân đối NST

30

Đường vào bản Pú Chứn, xã Long Hẹ

Long Hẹ

411.17

 

 

 

 

6563

 

 

345.54

Điểm b

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022;

123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022

CT MTQG giảm nghèo bền vững

31

Đường vào bản Pá Ný

Pá Lông

228.06

 

 

 

 

 

 

 

228.06

Điểm b

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022;

 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022

CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN DA4

III

Huyện Yên Châu

 

1.024

-

-

-

-

-

-

-

1.024

 

 

 

32

Bổ sung cơ sở vật chất trường THCS thị trấn, huyện Yên Châu

Thị trấn Yên Châu

1.024

 

 

 

 

 

 

 

1.024

Điểm a

 1160/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Yên Châu

Nguồn vốn bổ sung cân đối phân cấp cho huyện

IV

Huyện Bắc Yên

 

4.000

-

-

-

-

-

-

-

4.000

 

 

 

33

Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông Km 12 + 078 - Km 12 + 290 và bổ sung hệ thống ATGT đoạn Km 0 - Km 20, ĐT.112

Xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên

4.000

 

 

 

 

 

 

 

4.000

Điểm b

 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt kế hoạch bảo trì hệ thống đường tỉnh năm 2023;

Công văn số 171/UBND-KT ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh Sơn La

Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (NSNN)