HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2008/NQ-HĐND | Rạch Giá, ngày 09 tháng 01 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 02/BC-BKTNS ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Cụ thể:
1. Đối tượng nộp phí vệ sinh là các tổ chức, cá nhân có thải ra rác thải, trừ những đối tượng tự xử lý hoặc hợp đồng dịch vụ xử lý rác thải trên địa bàn đảm bảo tiêu chuẩn môi trường theo quy định của pháp luật.
2. Điều chỉnh biểu mức thu phí vệ sinh ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/2007/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Điều chỉnh mức thu đối với hộ gia đình theo từng địa bàn như sau:
+ Thành phố Rạch Giá: 12.000 đồng/hộ/tháng;
+ Huyện Phú Quốc: 16.000 đồng/hộ/tháng;
+ Thị xã Hà Tiên, huyện Kiên Lương: 10.000 đồng/hộ/tháng;
+ Các huyện còn lại: 8.000 đồng/hộ/tháng.
- Điều chỉnh mức thu đối với khách sạn, nhà hàng như sau:
+ 200.000 đồng/đơn vị/tháng (thành phố Rạch Giá, huyện Phú Quốc);
+ 120.000 đồng/đơn vị/tháng (thị xã Hà Tiên, huyện Kiên Lương);
+ 80.000 đồng/đơn vị/tháng (các huyện còn lại).
Điều 2. Thời gian thực hiện: sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chế độ quản lý, sử dụng và miễn, giảm phí vệ sinh; chỉ đạo triển khai các cấp, các ngành, các địa phương thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ mười tám thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 41/2007/NQ-HĐND điều chỉnh phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 2 Nghị quyết 100/2010/NQ-HĐND về phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 2293/QĐ-UBND năm 2011 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành hết hiệu lực thi hành
- 4 Quyết định 2293/QĐ-UBND năm 2011 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành hết hiệu lực thi hành