- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4 Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Luật Đầu tư công 2019
- 7 Công văn 14957/BTC-NSNN năm 2020 hướng dẫn địa phương trong công tác quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/NQ-HĐND | Sóc Trăng, ngày 29 tháng 3 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 23 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Báo cáo số 75/BC-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Trước mắt thông qua số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2019, với nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng là 21.684 tỷ 323 triệu đồng, trong đó:
a) Thu ngân sách Trung ương | : 288 tỷ 446 triệu đồng. | |
b) Thu ngân sách địa phương | : 21.395 tỷ 877 triệu đồng; | |
bao gồm: - Thu ngân sách cấp tỉnh | : 14.003 tỷ 366 triệu đồng; | |
- Thu ngân sách cấp huyện | : 6.427 tỷ 903 triệu đồng; | |
- Thu ngân sách cấp xã | : 964 tỷ 608 triệu đồng. | |
2. Tổng quyết toán chi ngân sách địa phương là 19.854 tỷ 329 triệu đồng, | ||
trong đó: |
| |
a) Chi ngân sách cấp tỉnh | : 13.046 tỷ 987 triệu đồng; | |
b) Chi ngân sách cấp huyện | : 5.875 tỷ 313 triệu đồng; | |
c) Chi ngân sách cấp xã | : 932 tỷ 029 triệu đồng. | |
3. Kết dư ngân sách địa phương là 1.541 tỷ 548 triệu đồng, trong đó: | ||
a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh | : 956 tỷ 379 triệu đồng; | |
b) Kết dư ngân sách cấp huyện | : 552 tỷ 590 triệu đồng; | |
c) Kết dư ngân sách cấp xã | : 32 tỷ 579 triệu đồng. | |
(Chi tiết theo các biểu đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai Nghị quyết theo quy định của pháp luật hiện hành.
- Thực hiện xử lý kết dư ngân sách cấp tỉnh theo đúng quy định tại Điều 72 Luật Ngân sách nhà nước; Công văn số 14957/BTC-NSNN ngày 04/12/2020 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn địa phương trong công tác quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019; khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2018.
- Thực hiện nghiêm công tác thanh toán, quyết toán công trình, dự án, chi chuyển nguồn theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn có liên quan.
- Rà soát các khoản chi chưa hợp lý để chỉ đạo thực hiện đúng quy định của pháp luật.
- Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu quyết toán.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn thường xuyên giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 23 (chuyên đề) thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP (1) | 9.846.861 | 15.534.104 | 5.687.243 | 157,76% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 2.714.961 | 3.783.670 | 1.068.709 | 139,36% |
| - Thu NSĐP hưởng 100% | 1.578.661 | 2.006.780 | 428.119 | 127,12% |
| - Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.136.300 | 1.776.890 | 640.590 | 156,38% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 7.131.900 | 7.853.773 | 721.873 | 110,12% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 5.236.851 | 5.236.851 | 0 | 100,00% |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.895.049 | 2.616.922 | 721.873 | 138,09% |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
| 0 |
|
IV | Thu kết dư |
| 1.765.135 | 1.765.135 |
|
1 | Kết dư ngân sách tỉnh: |
| 1.265.403 |
|
|
2 | Kết dư ngân sách huyện |
| 470.363 |
|
|
3 | Kết dư ngân sách xã |
| 29.369 |
|
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 2.131.526 | 2.131.526 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP (2) | 9.877.361 | 14.003.042 | 4.137.313 | 141,77% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 7.970.680 | 10.451.376 | 2.480.696 | 131,12% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.783.708 | 3.060.348 | 1.276.640 | 171,57% |
2 | Chi thường xuyên | 6.024.339 | 7.312.442 | 1.288.103 | 121,38% |
3 | Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.600 | 0 | -2.600 | 0,00% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 | 100,00% |
5 | Dự phòng ngân sách | 159.033 | 77.586 | -81.447 | 48,79% |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
| 0 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.895.049 | 256.537 | -1.638.512 | 13,54% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 280.311 | 256.537 | -23.774 | 91,52% |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.614.738 | 0 | -1.614.738 | 0,00% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 3.295.129 | 3.295.129 |
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
|
|
|
* | Kết dư ngân sách năm 2019 |
| 1.541.548 |
|
|
1 | Kết dư ngân sách tỉnh |
| 956.379 |
|
|
2 | Kết dư ngân sách huyện |
| 552.590 |
|
|
3 | Kết dư ngân sách xã |
| 32.579 |
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 11.632 | 11.632 | 0 | 100,00% |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 11.632 | 11.632 | 0 | 100,00% |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 42.100 | 22.118 | -19.982 | 52,54% |
I | Vay để bù đắp bội chi | 30.500 | 22.118 | -8.382 | 72,52% |
II | Vay để trả nợ gốc | 11.600 |
| -11.600 | 0,00% |
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Số thu ngân sách địa phương đã loại trừ số thu bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện, xã là 5.821.118 triệu đồng và thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 18.537 triệu đồng.
(2) Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 5.821.118 triệu đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách cấp trên 18.537 triệu đồng.
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP (*) | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D) | 10.950.978 | 9.888.961 | 15.844.668 | 15.556.222 | 144,69% | 157,31% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 3.000.000 | 2.714.961 | 4.072.116 | 3.783.670 | 135,74% | 139,36% |
I | Thu nội địa | 2.950.000 | 2.714.961 | 3.977.607 | 3.775.904 | 134,83% | 139,08% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 118.000 | 118.000 | 148.919 | 148.919 | 126,20% | 126,20% |
| Thuế giá trị gia tăng | 114.500 | 114.500 | 144.709 | 144.709 | 126,38% | 126,38% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3.500 | 3.500 | 4.210 | 4.210 | 120,29% | 120,29% |
| Thuế môn bài |
|
|
| 0 |
|
|
| Thu khác của ngành thuế |
|
|
| 0 |
|
|
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 53.000 | 53.000 | 35.002 | 35.002 | 66,04% | 66,04% |
| Thuế giá trị gia tăng | 35.000 | 35.000 | 21.337 | 21.337 | 60,96% | 60,96% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 10.000 | 10.000 | 10.847 | 10.847 | 108,47% | 108,47% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
|
|
| 0 |
|
|
| Thuế tài nguyên | 8.000 | 8.000 | 2.818 | 2.818 | 35,23% | 35,23% |
| Thuế môn bài |
|
|
| 0 |
|
|
| Thu khác của ngành thuế |
|
|
| 0 |
|
|
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000 | 1.000 | 11.466 | 11.466 | 1146,60% | 1146,60% |
| Thuế giá trị gia tăng | 700 | 700 | 7.694 | 7.694 | 1099,14% | 1099,14% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 300 | 300 | 3.741 | 3.741 | 1247,00% | 1247,00% |
| Thuế tài nguyên |
|
| 31 | 31 |
|
|
| Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
| 0 |
|
|
| Thuế môn bài |
|
|
| 0 |
|
|
| Thu khác |
|
|
| 0 |
|
|
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 875.000 | 875.000 | 1.177.163 | 1.177.010 | 134,53% | 134,52% |
| Thuế giá trị gia tăng | 387.900 | 387.900 | 411.376 | 411.376 | 106,05% | 106,05% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 70.000 | 70.000 | 163.793 | 163.793 | 233,99% | 233,99% |
| Thuế tài nguyên | 1.100 | 1.100 | 9.196 | 9.196 | 836,00% | 836,00% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước | 416.000 | 416.000 | 592.798 | 592.645 | 142,50% | 142,46% |
| Thuế môn bài |
| 0 |
| 0 |
|
|
| Thu khác |
| 0 |
| 0 |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 295.000 | 295.000 | 339.127 | 339.127 | 114,96% | 114,96% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 240.000 | 89.300 | 208.093 | 77.411 | 86,71% | 86,69% |
| - Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 150.700 |
| 130.682 |
| 86,72% |
|
| - Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng sản xuất trong nước | 89.300 | 89.300 | 77.411 | 77.411 | 86,69% | 86,69% |
7 | Lệ phí trước bạ | 150.000 | 150.000 | 196.046 | 196.046 | 130,70% | 130,70% |
8 | Thu phí, lệ phí | 75.000 | 50.000 | 67.846 | 40.142 | 90,46% | 80,28% |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 3.000 | 3.000 | 3.646 | 3.646 | 121,53% | 121,53% |
11 | Thu từ cho thuê, bán tài sản nhà nước |
|
| 4.697 | 4.401 |
|
|
12 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 25.000 | 25.000 | 161.275 | 161.275 | 645,10% | 645,10% |
13 | Thu tiền sử dụng đất | 90.000 | 90.000 | 371.394 | 371.394 | 412,66% | 412,66% |
14 | Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 14 | 14 |
|
|
15 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 900.000 | 900.000 | 1.153.851 | 1.153.851 | 128,21% | 128,21% |
16 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng |
|
| 3.150 | 2.543 |
|
|
17 | Thu khác ngân sách | 125.000 | 65.661 | 92.524 | 50.263 | 74,02% | 76,55% |
18 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
| 43 | 43 |
|
|
19 | Thu từ các khoản huy động, đóng góp |
|
|
|
|
|
|
20 | Thu hồi vốn, thu cổ tức |
|
| 3.351 | 3.351 |
|
|
21 | Lợi nhuận được chi của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
22 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà |
|
|
|
|
|
|
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 50.000 |
| 86.742 |
| 173,48% |
|
1 | Số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 50.000 |
| 86.742 |
| 173,48% |
|
1.1 | Thuế xuất khẩu | 8.800 |
| 8.341 |
| 94,78% |
|
1.2 | Thuế nhập khẩu | 41.200 |
| 78.275 |
| 189,99% |
|
1.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
| 96 |
|
|
|
1.7 | Thu khác |
|
| 30 |
|
|
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
V | Các khoản đóng góp |
|
| 7.766 | 7.766 |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C | THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH | 7.908.878 | 7.131.900 | 7.853.773 | 7.853.773 | 197,94% | 238,09% |
1 | Thu bổ sung cân đối | 5.236.851 | 5.236.851 | 5.236.851 | 5.236.851 | 100,00% | 100,00% |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.672.027 | 1.895.049 | 2.616.922 | 2.616.922 | 97,94% | 138,09% |
D | VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 42.100 | 42.100 | 22.118 | 22.118 | 72,52% | 72,52% |
1 | Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước (vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước) | 30.500 | 30.500 | 22.118 | 22.118 | 72,52% | 72,52% |
2 | Vay để trả nợ gốc vay (vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước) | 11.600 | 11.600 |
|
|
|
|
E | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
| 1.765.135 | 1.765.135 |
|
|
G | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
| 0 | 2.131.526 | 2.131.526 |
|
|
Ghi chú: (*) số thu ngân sách địa phương chưa bao gồm số thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới 5.821.118 triệu đồng và số thu từ cấp dưới nộp lên 18.537 triệu đồng.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.877.361 | 14.014.674 | 141,89% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.982.312 | 10.463.008 | 131,08% |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.783.708 | 3.060.348 | 171,57% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.756.708 | 3.033.348 | 172,67% |
| Trong đó: Chi theo lĩnh vực |
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
| - Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
2 | Chi trích lập quỹ phát triển đất | 27.000 | 27.000 | 100,00% |
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 6.024.339 | 7.312.442 | 121,38% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
III | Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.600 |
| 0,00% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100,00% |
V | Dự phòng ngân sách | 159.033 | 77.586 | 48,79% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
VII | Chi trả nợ gốc vốn vay kiên cố hóa kênh mương | 11.632 | 11.632 | 100,00% |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.895.049 | 256.537 | 13,54% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 280.311 | 256.537 | 91,52% |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.614.738 | 0 | 0,00% |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 3.295.129 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 5.821.118 triệu đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách cấp trên 18.537 trđ.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.877.361 | 19.854.329 | 201,01% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
| 5.821.118 |
|
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (*) | 7.982.312 | 10.463.008 | 131,08% |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.783.708 | 3.060.348 | 171,57% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.756.708 | 3.033.348 | 172,67% |
1.1 | Chi quốc phòng |
| 19.686 |
|
1.2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 8.160 |
|
1.3 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 456.457 | 622.407 | 136,36% |
1.4 | Chi khoa học và công nghệ | 11.940 | 7.829 | 65,57% |
1.5 | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 441.751 |
|
1.6 | Chi văn hóa thông tin |
| 83.785 |
|
1.7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 19 |
|
1.8 | Chi thể dục thể thao |
| 43 |
|
1.9 | Chi bảo vệ môi trường |
| 135.715 |
|
1.10 | Chi các hoạt động kinh tế |
| 1.552.516 |
|
1.11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
| 139.094 |
|
1.12 | Chi bảo đảm xã hội |
| 22.343 |
|
1.13 | Chi ngành, lĩnh vực khác |
|
|
|
2 | Chi trích lập quỹ phát triển đất | 27.000 | 27.000 | 100,00% |
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II | Chi thường xuyên (*) | 6.024.339 | 7.312.442 | 121,38% |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.648.854 | 2.834.093 | 106,99% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 27.510 | 9.896 | 35,97% |
3 | Chi quốc phòng | 182.952 | 230.561 | 126,02% |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 24.086 | 85.926 | 356,75% |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 706.475 | 1.281.868 | 181,45% |
6 | Chi văn hóa thông tin | 50.593 | 92.956 | 183,73% |
7 | Chi phát thanh, truyền hình | 16.783 | 26.093 | 155,47% |
8 | Chi thể dục thể thao | 18.235 | 19.501 | 106,94% |
9 | Chi bảo vệ môi trường (**) | 93.424 | 160.856 | 172,18% |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 644.079 | 882.950 | 137,09% |
11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | 1.273.690 | 1.359.994 | 106,78% |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 217.190 | 300.934 | 138,56% |
13 | Chi thường xuyên khác | 120.468 | 26.814 | 22,26% |
III | Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.600 |
| 0,00% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100,00% |
V | Dự phòng ngân sách | 159.033 | 77.586 | 48,79% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
VIII | Chi trả nợ gốc vốn vay kiên cố hóa kênh mương | 11.632 | 11.632 | 100,00% |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 3.295.129 |
|
E | CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 1.895.049 | 256.537 | 13,54% |
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 18.537 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019 cao hơn dự toán, nguyên nhân trong năm chi bổ sung từ nguồn kết dư, chuyển nguồn từ năm 2018 mang sang và từ khoản bổ sung có mục tiêu của ngân sách Trung ương ngoài dự toán giao đầu năm.
(**) Trong đó: Kinh phí thực hiện dự án Đầu tư hệ thống quan trắc môi trường tự động trong ngân sách tỉnh năm 2019, với số tiền là 67.423.850.646 đồng
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | cấp sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 9.877.361 | 5.586.519 | 4.290.842 | 14.014.674 | 8.032.957 | 5.981.717 | 141,89% | 143,79% | 139,41% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 7.982.312 | 3.942.423 | 4 039.889 | 10.463.008 | 5.005.501 | 5.457.507 | 131,08% | 126,97% | 135,09% |
I | Chi đầu tư phát triển | 1783.708 | 1.458.513 | 325.195 | 3.060.348 | 1.907.152 | 1.153.196 | 171,57% | 130,76% | 354,62% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.756.708 | 1.431.513 | 325.195 | 3.033.348 | 1.880.152 | 1.153.196 | 172,67% | 131,34% | 354,62% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 0 |
|
| 622.407 | 46.839 | 575.568 |
|
|
|
| - Chi khoa học và công nghệ | 0 |
|
| 7.829 | 7.829 |
|
|
|
|
| Trong đó: Chi theo nguồn vốn | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 27.000 | 27.000 |
| 27.000 | 27.000 |
| 100,00% | 100,00% |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 6.024.339 | 2.388.695 | 3.635.644 | 7.312.442 | 3.028.183 | 4.284.259 | 121,38% | 126,77% | 117,84% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.648.854 | 532.776 | 2.116.078 | 2.834.094 | 531.090 | 2.303.004 | 106,99% | 99,68% | 108,83% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 27.510 | 27.510 |
| 9.896 | 9.470 | 426 | 35,97% | 34,42% |
|
III | Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.600 | 2.600 |
| 0 | 0 |
| 0,00% | 0,00% |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 100,00% | 100,00% |
|
V | Dự phòng ngân sách | 159.033 | 79.983 | 79.050 | 77.586 | 57.534 | 20.052 | 48,79% | 71,93% | 25,37% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
VIII | Chi trả nợ gốc vốn vay kiên cố hóa kênh mương | 11.632 | 11.632 |
| 11.632 | 11.632 |
| 100,00% | 100,00% |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.895.049 | 1.644.096 | 250.953 | 256.537 | 15.074 | 241.463 | 13,54% | 0,92% | 96,22% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 280.311 | 29.358 | 250.953 | 256.537 | 15.074 | 241.463 | 91,52% | 51,35% | 96,22% |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.614.738 | 1.614.738 |
| 0 |
|
| 0,00% | 0,00% |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 |
|
| 3.295.129 | 3.012.382 | 282.747 |
|
|
|
Ghi chú: Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 5.821.118 triệu đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách cấp trên 18.537 trđ.
- 1 Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2020 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh và kế hoạch đầu tư công tỉnh Nam Định năm 2021
- 2 Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3 Quyết định 62/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4 Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 5 Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 7 Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2020