Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/NQ-HĐND

Sóc Trăng, ngày 29 tháng 3 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 23 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Xét Báo cáo số 75/BC-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Trước mắt thông qua số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2019, với nội dung chủ yếu sau:

1. Tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng là 21.684 tỷ 323 triệu đồng, trong đó:

a) Thu ngân sách Trung ương

: 288 tỷ 446 triệu đồng.

b) Thu ngân sách địa phương

: 21.395 tỷ 877 triệu đồng;

bao gồm:

- Thu ngân sách cấp tỉnh

: 14.003 tỷ 366 triệu đồng;

- Thu ngân sách cấp huyện

: 6.427 tỷ 903 triệu đồng;

- Thu ngân sách cấp xã

: 964 tỷ 608 triệu đồng.

2. Tổng quyết toán chi ngân sách địa phương là 19.854 tỷ 329 triệu đồng,

trong đó:

 

a) Chi ngân sách cấp tỉnh

: 13.046 tỷ 987 triệu đồng;

b) Chi ngân sách cấp huyện

: 5.875 tỷ 313 triệu đồng;

c) Chi ngân sách cấp xã

: 932 tỷ 029 triệu đồng.

3. Kết dư ngân sách địa phương là 1.541 tỷ 548 triệu đồng, trong đó:

a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh

: 956 tỷ 379 triệu đồng;

b) Kết dư ngân sách cấp huyện

: 552 tỷ 590 triệu đồng;

c) Kết dư ngân sách cấp xã

: 32 tỷ 579 triệu đồng.

(Chi tiết theo các biểu đính kèm).

Điều 2.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai Nghị quyết theo quy định của pháp luật hiện hành.

- Thực hiện xử lý kết dư ngân sách cấp tỉnh theo đúng quy định tại Điều 72 Luật Ngân sách nhà nước; Công văn số 14957/BTC-NSNN ngày 04/12/2020 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn địa phương trong công tác quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019; khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2018.

- Thực hiện nghiêm công tác thanh toán, quyết toán công trình, dự án, chi chuyển nguồn theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn có liên quan.

- Rà soát các khoản chi chưa hợp lý để chỉ đạo thực hiện đúng quy định của pháp luật.

- Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu quyết toán.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn thường xuyên giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 23 (chuyên đề) thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội (bộ phận phía Nam);
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực V;
- TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lâm Văn Mẫn

 

Biểu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết s 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP (1)

9.846.861

15.534.104

5.687.243

157,76%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.714.961

3.783.670

1.068.709

139,36%

 

- Thu NSĐP hưởng 100%

1.578.661

2.006.780

428.119

127,12%

 

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.136.300

1.776.890

640.590

156,38%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.131.900

7.853.773

721.873

110,12%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.236.851

5.236.851

0

100,00%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.895.049

2.616.922

721.873

138,09%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

0

 

IV

Thu kết dư

 

1.765.135

1.765.135

 

1

Kết dư ngân sách tỉnh:

 

1.265.403

 

 

2

Kết dư ngân sách huyện

 

470.363

 

 

3

Kết dư ngân sách xã

 

29.369

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.131.526

2.131.526

 

B

TỔNG CHI NSĐP (2)

9.877.361

14.003.042

4.137.313

141,77%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.970.680

10.451.376

2.480.696

131,12%

1

Chi đầu tư phát triển

1.783.708

3.060.348

1.276.640

171,57%

2

Chi thường xuyên

6.024.339

7.312.442

1.288.103

121,38%

3

Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.600

0

-2.600

0,00%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100,00%

5

Dự phòng ngân sách

159.033

77.586

-81.447

48,79%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

0

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.895.049

256.537

-1.638.512

13,54%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

280.311

256.537

-23.774

91,52%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.614.738

0

-1.614.738

0,00%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

3.295.129

3.295.129

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

 

 

 

*

Kết dư ngân sách năm 2019

 

1.541.548

 

 

1

Kết dư ngân sách tỉnh

 

956.379

 

 

2

Kết dư ngân sách huyện

 

552.590

 

 

3

Kết dư ngân sách xã

 

32.579

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

11.632

11.632

0

100,00%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

11.632

11.632

0

100,00%

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

42.100

22.118

-19.982

52,54%

I

Vay để bù đắp bội chi

30.500

22.118

-8.382

72,52%

II

Vay để trả nợ gốc

11.600

 

-11.600

0,00%

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Số thu ngân sách địa phương đã loại trừ số thu bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện, xã là 5.821.118 triệu đồng và thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 18.537 triệu đồng.

(2) Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 5.821.118 triệu đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách cấp trên 18.537 triệu đồng.

 

Biểu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP (*)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D)

10.950.978

9.888.961

15.844.668

15.556.222

144,69%

157,31%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

3.000.000

2.714.961

4.072.116

3.783.670

135,74%

139,36%

I

Thu nội địa

2.950.000

2.714.961

3.977.607

3.775.904

134,83%

139,08%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

118.000

118.000

148.919

148.919

126,20%

126,20%

 

Thuế giá trị gia tăng

114.500

114.500

144.709

144.709

126,38%

126,38%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.500

3.500

4.210

4.210

120,29%

120,29%

 

Thuế môn bài

 

 

 

0

 

 

 

Thu khác của ngành thuế

 

 

 

0

 

 

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

53.000

53.000

35.002

35.002

66,04%

66,04%

 

Thuế giá trị gia tăng

35.000

35.000

21.337

21.337

60,96%

60,96%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.000

10.000

10.847

10.847

108,47%

108,47%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

 

 

 

0

 

 

 

Thuế tài nguyên

8.000

8.000

2.818

2.818

35,23%

35,23%

 

Thuế môn bài

 

 

 

0

 

 

 

Thu khác của ngành thuế

 

 

 

0

 

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000

1.000

11.466

11.466

1146,60%

1146,60%

 

Thuế giá trị gia tăng

700

700

7.694

7.694

1099,14%

1099,14%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

300

300

3.741

3.741

1247,00%

1247,00%

 

Thuế tài nguyên

 

 

31

31

 

 

 

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

0

 

 

 

Thuế môn bài

 

 

 

0

 

 

 

Thu khác

 

 

 

0

 

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

875.000

875.000

1.177.163

1.177.010

134,53%

134,52%

 

Thuế giá trị gia tăng

387.900

387.900

411.376

411.376

106,05%

106,05%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

70.000

70.000

163.793

163.793

233,99%

233,99%

 

Thuế tài nguyên

1.100

1.100

9.196

9.196

836,00%

836,00%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

416.000

416.000

592.798

592.645

142,50%

142,46%

 

Thuế môn bài

 

0

 

0

 

 

 

Thu khác

 

0

 

0

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

295.000

295.000

339.127

339.127

114,96%

114,96%

6

Thuế bảo vệ môi trường

240.000

89.300

208.093

77.411

86,71%

86,69%

 

- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

150.700

 

130.682

 

86,72%

 

 

- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng sản xuất trong nước

89.300

89.300

77.411

77.411

86,69%

86,69%

7

Lệ phí trước bạ

150.000

150.000

196.046

196.046

130,70%

130,70%

8

Thu phí, lệ phí

75.000

50.000

67.846

40.142

90,46%

80,28%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

3.000

3.646

3.646

121,53%

121,53%

11

Thu từ cho thuê, bán tài sản nhà nước

 

 

4.697

4.401

 

 

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

25.000

25.000

161.275

161.275

645,10%

645,10%

13

Thu tiền sử dụng đất

90.000

90.000

371.394

371.394

412,66%

412,66%

14

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

14

14

 

 

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

900.000

900.000

1.153.851

1.153.851

128,21%

128,21%

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng

 

 

3.150

2.543

 

 

17

Thu khác ngân sách

125.000

65.661

92.524

50.263

74,02%

76,55%

18

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

43

43

 

 

19

Thu từ các khoản huy động, đóng góp

 

 

 

 

 

 

20

Thu hồi vốn, thu cổ tức

 

 

3.351

3.351

 

 

21

Lợi nhuận được chi của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

22

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

50.000

 

86.742

 

173,48%

 

1

Số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

50.000

 

86.742

 

173,48%

 

1.1

Thuế xuất khẩu

8.800

 

8.341

 

94,78%

 

1.2

Thuế nhập khẩu

41.200

 

78.275

 

189,99%

 

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

1.4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

1.5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

1.6

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

96

 

 

 

1.7

Thu khác

 

 

30

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

V

Các khoản đóng góp

 

 

7.766

7.766

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

7.908.878

7.131.900

7.853.773

7.853.773

197,94%

238,09%

1

Thu bổ sung cân đối

5.236.851

5.236.851

5.236.851

5.236.851

100,00%

100,00%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.672.027

1.895.049

2.616.922

2.616.922

97,94%

138,09%

D

VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

42.100

42.100

22.118

22.118

72,52%

72,52%

1

Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước (vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước)

30.500

30.500

22.118

22.118

72,52%

72,52%

2

Vay để trả nợ gốc vay (vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước)

11.600

11.600

 

 

 

 

E

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

1.765.135

1.765.135

 

 

G

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

0

2.131.526

2.131.526

 

 

Ghi chú: (*) số thu ngân sách địa phương chưa bao gồm số thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới 5.821.118 triệu đồng và số thu từ cấp dưới nộp lên 18.537 triệu đồng.

 

Biểu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.877.361

14.014.674

141,89%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.982.312

10.463.008

131,08%

I

Chi đầu tư phát triển

1.783.708

3.060.348

171,57%

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.756.708

3.033.348

172,67%

 

Trong đó: Chi theo lĩnh vực

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

2

Chi trích lập quỹ phát triển đất

27.000

27.000

100,00%

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

6.024.339

7.312.442

121,38%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

III

Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.600

 

0,00%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,00%

V

Dự phòng ngân sách

159.033

77.586

48,79%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

VII

Chi trả nợ gốc vốn vay kiên cố hóa kênh mương

11.632

11.632

100,00%

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.895.049

256.537

13,54%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

280.311

256.537

91,52%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.614.738

0

0,00%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

3.295.129

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 5.821.118 triệu đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách cấp trên 18.537 trđ.

 

Biểu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.877.361

19.854.329

201,01%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 

5.821.118

 

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (*)

7.982.312

10.463.008

131,08%

I

Chi đầu tư phát triển

1.783.708

3.060.348

171,57%

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.756.708

3.033.348

172,67%

1.1

Chi quốc phòng

 

19.686

 

1.2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

8.160

 

1.3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

456.457

622.407

136,36%

1.4

Chi khoa học và công nghệ

11.940

7.829

65,57%

1.5

Chi y tế, dân số và gia đình

 

441.751

 

1.6

Chi văn hóa thông tin

 

83.785

 

1.7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

19

 

1.8

Chi thể dục thể thao

 

43

 

1.9

Chi bảo vệ môi trường

 

135.715

 

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.552.516

 

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

139.094

 

1.12

Chi bảo đảm xã hội

 

22.343

 

1.13

Chi ngành, lĩnh vực khác

 

 

 

2

Chi trích lập quỹ phát triển đất

27.000

27.000

100,00%

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên (*)

6.024.339

7.312.442

121,38%

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.648.854

2.834.093

106,99%

2

Chi khoa học và công nghệ

27.510

9.896

35,97%

3

Chi quốc phòng

182.952

230.561

126,02%

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

24.086

85.926

356,75%

5

Chi y tế, dân số và gia đình

706.475

1.281.868

181,45%

6

Chi văn hóa thông tin

50.593

92.956

183,73%

7

Chi phát thanh, truyền hình

16.783

26.093

155,47%

8

Chi thể dục thể thao

18.235

19.501

106,94%

9

Chi bảo vệ môi trường (**)

93.424

160.856

172,18%

10

Chi các hoạt động kinh tế

644.079

882.950

137,09%

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

1.273.690

1.359.994

106,78%

12

Chi bảo đảm xã hội

217.190

300.934

138,56%

13

Chi thường xuyên khác

120.468

26.814

22,26%

III

Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.600

 

0,00%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,00%

V

Dự phòng ngân sách

159.033

77.586

48,79%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

VIII

Chi trả nợ gốc vốn vay kiên cố hóa kênh mương

11.632

11.632

100,00%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

3.295.129

 

E

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

1.895.049

256.537

13,54%

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

18.537

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019 cao hơn dự toán, nguyên nhân trong năm chi bổ sung từ nguồn kết dư, chuyển nguồn từ năm 2018 mang sang và từ khoản bổ sung có mục tiêu của ngân sách Trung ương ngoài dự toán giao đầu năm.

(**) Trong đó: Kinh phí thực hiện dự án Đầu tư hệ thống quan trắc môi trường tự động trong ngân sách tỉnh năm 2019, với số tiền là 67.423.850.646 đồng


Biểu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

 (Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

cấp sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

9.877.361

5.586.519

4.290.842

14.014.674

8.032.957

5.981.717

141,89%

143,79%

139,41%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

7.982.312

3.942.423

4 039.889

10.463.008

5.005.501

5.457.507

131,08%

126,97%

135,09%

I

Chi đầu tư phát triển

1783.708

1.458.513

325.195

3.060.348

1.907.152

1.153.196

171,57%

130,76%

354,62%

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.756.708

1.431.513

325.195

3.033.348

1.880.152

1.153.196

172,67%

131,34%

354,62%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

0

 

 

0

 

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

0

 

 

622.407

46.839

575.568

 

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

0

 

 

7.829

7.829

 

 

 

 

 

Trong đó: Chi theo nguồn vốn

0

 

 

0

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

0

 

 

0

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

0

 

 

0

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

27.000

27.000

 

27.000

27.000

 

100,00%

100,00%

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

0

 

0

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

6.024.339

2.388.695

3.635.644

7.312.442

3.028.183

4.284.259

121,38%

126,77%

117,84%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.648.854

532.776

2.116.078

2.834.094

531.090

2.303.004

106,99%

99,68%

108,83%

2

Chi khoa học và công nghệ

27.510

27.510

 

9.896

9.470

426

35,97%

34,42%

 

III

Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.600

2.600

 

0

0

 

0,00%

0,00%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

100,00%

100,00%

 

V

Dự phòng ngân sách

159.033

79.983

79.050

77.586

57.534

20.052

48,79%

71,93%

25,37%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

 

0

 

 

 

 

 

VIII

Chi trả nợ gốc vốn vay kiên cố hóa kênh mương

11.632

11.632

 

11.632

11.632

 

100,00%

100,00%

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.895.049

1.644.096

250.953

256.537

15.074

241.463

13,54%

0,92%

96,22%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

280.311

29.358

250.953

256.537

15.074

241.463

91,52%

51,35%

96,22%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.614.738

1.614.738

 

0

 

 

0,00%

0,00%

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

 

 

3.295.129

3.012.382

282.747

 

 

 

Ghi chú: Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 5.821.118 triệu đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách cấp trên 18.537 trđ.