Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 100/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

QUYẾT ĐỊNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Xét Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc vốn ngân sách địa phương 4.995 tỷ đồng, bao gồm:

a) Vốn xây dựng cơ bản tập trung của tỉnh 1.600 tỷ đồng;

b) Nguồn thu xổ số kiến thiết 95 tỷ đồng;

c) Nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước 200 tỷ đồng;

d) Nguồn thu tiền sử dụng đất là 3.100 tỷ đồng.

Điều 2. Phân bổ vốn ngân sách địa phương

1. Vốn xây dựng cơ bản tập trung của tỉnh 1.600 tỷ đồng:

a) Phân cấp cho các địa phương 320 tỷ đồng. Các địa phương thực hiện phân bổ theo đúng Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 (chi tiết tại Phụ lục 1);

b) Hoàn trả ứng trước thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách tỉnh 13,252 tỷ đồng (chưa bao gồm: Hoàn trả ứng trước từ nguồn thu tiền sử dụng đất 124,737 tỷ đồng tại Phụ lục 2, hoàn trả ứng trước của dự án Cơ sở hạ tầng khu tái định cư Vạn Tường 19,143 tỷ đồng tại Phụ lục 7);

c) Đối ứng các dự án ODA 40 tỷ đồng, trong đó phân bổ 38,2 tỷ đồng để bố trí cho 05 dự án chuyển tiếp, còn lại 1,8 tỷ đồng chưa phân khai (chi tiết tại Phụ lục 3);

d) Bố trí trả nợ quyết toán dự án hoàn thành đã có quyết định phê duyệt quyết toán 13,785 tỷ đồng, trong đó phân bổ chi tiết 8,285 tỷ đồng, còn lại 5,5 tỷ đồng chưa phân khai (chi tiết tại Phụ lục 4);

đ) Đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia và một số Chương trình khác 160 tỷ đồng. Nếu bao gồm 40 tỷ đồng từ nguồn thu xổ số kiến thiết bố trí cho Chương trình Nông thôn mới, thì tổng vốn tỉnh bố trí đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 là 200 tỷ đồng (chưa phân khai);

e) Vốn chuẩn bị đầu tư 5,462 tỷ đồng (chưa phân khai);

g) Thực hiện chính sách thu hút đầu tư hoặc tham gia dự án theo phương thức đối tác công tư (nếu có) khoảng 5 tỷ đồng (chưa phân khai);

h) Bố trí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi 15 tỷ đồng (chi tiết tại Phụ lục 6.1);

i) Đối ứng các dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương 17 tỷ đồng để bố trí cho 04 dự án có nhu cầu vốn ngân sách địa phương (chi tiết tại Phụ lục 5);

k) Vốn bố trí thực hiện các dự án chuyển tiếp 800 tỷ đồng, trong đó: Bố trí chuyển tiếp các dự án từ giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang 356 tỷ đồng (chi tiết tại Phụ lục 6); bố trí chuyển tiếp các dự án đã khởi công năm 2021 là 444 tỷ đồng (chi tiết tại Phụ lục 7);

l) Vốn bố trí thực hiện các dự án khởi công mới năm 2022 là 210,5 tỷ đồng. Nếu bao gồm vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất 322 tỷ đồng và nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước 116,831 tỷ đồng, thì tổng vốn khởi công mới năm 2022 của tỉnh là 649,331 tỷ đồng (chi tiết tại Phụ lục 8).

2. Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Nguồn thu xổ số kiến thiết của tỉnh dự kiến 95 tỷ đồng, trong đó, bố trí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 40 tỷ đồng, bố trí chuyển tiếp cho các dự án thuộc lĩnh vực Y tế và Giáo dục 07 tỷ đồng, còn lại 48 tỷ đồng bố trí khởi công mới (chi tiết tại Phụ lục 9).

3. Vốn thuộc nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước

Trên cơ sở dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 do Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phân bổ 200 tỷ đồng vốn thuộc nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước theo như Tờ trình số 199/TTr-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh. Trong quá trình thực hiện, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo việc sử dụng nguồn vốn này theo đúng quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công và pháp luật có liên quan (chi tiết tại Phụ lục 7, Phụ lục 8 và Phụ lục 11).

4. Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Nguồn thu tiền sử dụng đất của tỉnh được dự kiến khoảng 3.100 tỷ đồng, phân bổ như sau:

a) Giao các địa phương thu - chi khoảng 734,5 tỷ đồng;

b) Vốn khai thác quỹ đất tỉnh quản lý khoảng 1.194,669 tỷ đồng, trong đó:

- Bố trí vốn chuyển tiếp các dự án quỹ đất khoảng 298,9 tỷ đồng, trong đó: hoàn trả ứng trước 124,737 tỷ đồng;

- Bố trí vốn các dự án đang đầu tư khoảng 772,169 tỷ đồng (chi tiết tại Phụ lục 6, Phụ lục 7 và Phụ lục 8);

- Thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư 8 tỷ đồng cho 03 dự án, bao gồm: Khu dân cư An Phú (đảo Ngọc) 3 tỷ đồng; Khu hành chính tập trung thành phố Quảng Ngãi 3 tỷ đồng và Công viên Thiên Bút 2 tỷ đồng;

- Thực hiện công tác đo đạc địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khoảng 115,6 tỷ đồng (tương ứng 10% vốn khai thác quỹ đất tỉnh quản lý).

c) Bố trí bù hụt thu năm 2020 là 1.170,831 tỷ đồng, giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết theo đúng quy định để xử lý hụt thu năm 2020 (chi tiết tại Phụ lục 10).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, trong đó:

a) Đối với các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022 nhưng chưa đủ điều kiện phân bổ kế hoạch vốn, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các chủ đầu tư triển khai các bước lập, thẩm định và trình cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư để trình Hội đồng nhân dân tỉnh giao kế hoạch vốn năm 2022 theo quy định của Luật Đầu tư công.

b) Đối với các dự án chuyển tiếp đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất kéo dài thời gian bố trí vốn trong năm 2022, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh tập trung bố trí vốn và chỉ đạo chủ đầu tư triển khai thực hiện hoàn thành dự án theo tiến độ, không tiếp tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh kéo dài thời gian bố trí vốn.

c) Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ đối với các khoản vốn chưa được phân khai chi tiết tại Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: KH-ĐT, Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, KTNS(02).đta.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 

PHỤ LỤC TỔNG HỢP

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn năm 2022

Ghi chú

 

Tổng cộng

4.995.000

 

I

Nguồn XDCB của tỉnh

1.600.000

 

1

Phân cấp các địa phương

320.000

Phụ lục 1

2

Hoàn trả ứng trước

13.252

Phụ lục 2 (chưa bao gồm: Hoàn ứng từ nguồn thu tiền sử dụng đất 124,737 tỷ đồng, hoàn trả ứng trước của dự án Cơ sở hạ tầng khu tái định cư Vạn Tường 19,143 tỷ đồng và dự kiến bố trí từ nguồn vượt thu dự toán năm 2021 là 32 tỷ đồng).

3

Đối ứng ODA (bao gồm các dự án mới phát

40.000

Phụ lục 3

4

Bố trí trả nợ quyết toán dự án hoàn thành

13.785.123

Phụ lục 4 (dự kiến sẽ bố trí bổ sung từ nguồn thu vượt dự toán 2021)

5

Vốn đối ứng của tỉnh thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình khác

160.000

Nếu bao gồm 40 tỷ đồng từ nguồn XSKT thì tổng vốn tỉnh đối ứng các CTMTQG là 200 tỷ đồng

6

Chuẩn bị đầu tư

5.462,637

 

7

Vốn thực hiện chính sách thu hút đầu tư hoặc tham gia dự án theo phương thức đối tác công

5.000

 

8

Thực hiện nhiệm vụ quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi

15.000

Phụ lục 6.1

9

Đối ứng các dự án sử dụng vốn NSTW

17.000

Phụ lục 5

10

Bố trí chuyển tiếp các dự án đang đầu tư

800.000

 

a

Bố trí chuyển tiếp các dự án từ giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang

356.000

Phụ lục 6

b

Các dự án đã KCM 2021 (bố trí chuyển tiếp)

444.000

Phụ lục 7

11

Các dự án khởi công mới năm 2022

210.500

Phụ lục 8

II

Xổ số kiến thiết

95.000

Phụ lục 9

1

Bố trí Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới (bao gồm bố trí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX; Cấp nước sạch nông thôn; Giao thông nông thôn)

40.000

 

2

Bố trí chuyển tiếp các dự án từ giai đoạn 2016 - 2020 chuyển qua

7.000

 

3

Các dự án khởi công mới năm 2022

48.000

 

III

Nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước

200.000

 

1

Bố trí để bù hụt thu năm 2020

79.169

Phụ lục 11

2

Bố trí dự án chuyển tiếp (dự án đã KCM năm 2021)

4.000

Phụ lục 7

3

Bố trí khởi công mới năm 2022

116.831

Phụ lục 8

IV

Nguồn thu tiền sử dụng đất

3.100.000

Phụ lục 10

1

Giao các địa phương thu chi

734.500

 

2

Các dự án tỉnh quản lý

1.194.669

 

2.1

Chuyển tiếp các dự án (trong đó hoàn trả ứng trước là 124,737 tỷ đồng)

298.900

 

2.2

Lồng ghép với dự án sử dụng vốn XDCB tập

772.169

 

2.3

Thực hiện nhiệm vụ CBĐT đối với các dự án dự kiến KCM 2021-2025

8.000

 

2.4

Thực hiện đo đạc địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ

115.600

 

3

Bố trí để bù hụt thu năm 2020

1.170.831

 

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
NGUỒN VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG CỦA TỈNH

Phân cấp theo Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Địa phương

Kế hoạch vốn năm 2022

Ghi chú

 

Tổng số

320.000

 

1

Huyện Bình Sơn

31.856

 

2

Huyện Sơn Tịnh

20.482

 

3

Thành phố Quảng Ngãi

62.935

 

4

Huyện Tư Nghĩa

25.089

 

5

Huyện Mộ Đức

23.087

 

6

Thị xã Đức Phổ

28.552

 

7

Huyện Nghĩa Hành

18.681

 

8

Huyện Minh Long

8.979

 

9

Huyện Ba Tơ

28.114

 

10

Huyện Sơn Hà

26.088

 

11

Huyện Sơn Tây

13.014

 

12

Huyện Trà Bồng

24.929

 

13

Huyện Lý Sơn

8.194

 

 

 

 

 

Ghi chú: Các địa phương bố trí tối thiểu 30% vốn phân cấp thực hiện Chương trình MTQG Xây dựng Nông thôn mới và 20% cho ngành giáo dục - đào tạo theo đúng Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh


PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
DANH MỤC CÁC KHOẢN HOÀN TRẢ ỨNG TRƯỚC

Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung và nguồn thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao kế hoạch

Địa điểm xây dựng

Dư nợ ứng trước đến ngày 31/12/2020 thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách tỉnh

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch vốn năm 2021

Kế hoạch vốn năm 2022

Ghi chú

Quyết định ứng trước

Số thực tế giải ngân

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tng số

Trong đó:

XDCB tập trung

Hoàn trả từ nguồn thu tiền SDĐ

XDCB tập trung

Hoàn trả từ nguồn thu tiền SDĐ

XDCB tập trung

Hoàn trả từ nguồn thu tiền SDĐ

 

Tổng cộng

 

 

 

372.493

372.493

226.822

145.671

183.264

162.330

20.934

137.989

13.252,2

124.737

 

I

Các khoản dư nợ ứng trước

 

 

 

364.493

364.493

218.822

145.671

175.264

154.330

20.934

137.989

13.252,2

124.737

 

1

Khu đô thị mới phục vụ tái định cư khu II đê bao, TPQN

UBND thành phố Quảng Ngãi

TP. Quảng Ngãi

549/QĐ-UBND ngày 04/4/2016

83.080

83.080

83.080

 

50.588

50.588

 

13.252,2

13.252,2

-

Đã bố trí bổ sung hoàn ứng là 19,239 tỷ đồng từ nguồn 2020 kéo dài

2

Ứng trước ngân sách tỉnh để thực hiện cung ứng xi măng cho các xã làm đường giao thông nông thôn, thực hiện CTMTQG nông thôn mới năm 2017

Sở Giao thông vận tải

Các huyện

632/QĐ-UBND ngày 08/9/2017

32.000

32.000

32.000

 

-

 

 

 

 

-

Dự kiến bố trí 32 tỷ đồng từ nguồn vượt thu dự toán năm 2021 để hoàn ứng

3

Khu dân cư phía Bắc Đường Huỳnh Thúc Kháng

Sở Tài nguyên - Môi trường

TP. Quảng Ngãi

716/QĐ-UBND ngày 16/9/2019

79.751

79.751

 

79.751

-

 

 

79.751

-

79.751

 

4

Kè và Khu dân cư nam sông Vệ

Sở Tài nguyên - Môi trường

Mộ Đức

716/QĐ-UBND ngày 16/9/2019

44.986

44.986

 

44.986

-

 

 

44.986

-

44.986

 

5

Sở Tài chính thực hiện

Sở Tài

 

 

8.000

8.000

8.000

 

8.000

8.000

 

0

0

-

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
Nguồn vốn: Vốn XDCB tập trung của tỉnh đối ứng ODA
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Đầu mối giao kế hoạch

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2021

Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025

Kế hoạch vốn năm 2022

Ghi chú

 

Số quyết định

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

 

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số (tất cả nguồn vốn)

Trong đó: vốn đối ứng

Tổng số

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

 

Tổng số

Trong đó:

 

Vốn NSTW cấp phát

Vay lại

 

 

TỔNG SỐ

 

 

1.013.574

187.653

 

825.921

604.093

221.827

644.630

80.773

126.082

40.000

 

 

I

Các dự án đủ điều kiện giao vốn

 

 

1.013.574

187.653

 

825.921

604.093

221.827

644.630

80.773

126.082

38.200

 

 

1

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) (Quảng Ngãi)

Sở Nông nghiệp và PTNT

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015; 546/QĐ-UBND ngày 04/4/2016; 912/QĐ-UBND ngày 11/6/2018; 1117/QĐ-UBND ngày 05/8/2020; 354/QĐ-UBND ngày 19/3/2019.

337.725

50.208

12,625 triệu USD

287.517

215.638

71.879

266.223

39.124

22.000

10.000

Dự án hoàn thành năm 2022, đang trình TW điều chỉnh tổng mức đầu tư và cơ cấu nguồn vốn

 

2

Dự án Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA2)

Sở Nông nghiệp và PTNT

1417/QĐ-UBND ngày 26/9/2012; 1658/QĐ-UBND ngày 6/9/2017

201.986

24.845

928 triệu yên

177.141

177.141

 

198.199

21.646

2.500

700

Dự án kết thúc năm 2021, được bố trí đối ứng đến 31/3/2023

 

3

Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Quảng Ngãi

Sở Y tế

439/QĐ-UBND ngày 29/3/2019; 45/QĐ-CTN ngày 10/01/2020

220.708

44.551

7,75 triệu USD

176.158

52.847

123.310

33.944

6.600

42.950

10.000

 

 

4

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Quảng Ngãi

Sở Tài nguyên và Môi trường

1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016: 2198/QĐ-UBND ngày 08/11/2016

107.000

18.250

4,05 triệu USD

88.750

62.112

26.638

34.909

6.403

13.832

7.500

 

 

5

Xây dựng tuyến đê biển thôn Thạnh Đức, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi

BQL dự án ĐTXD các CTGT

1573/QĐ-UBND ngày 17/9/2018

146.155

49.800

 

96.355

96.355

 

111.355

7.000

44.800

10.000

Dự án hoàn thành năm 2021, đang làm thủ tục xin kéo dài sang năm 2022

 

II

Còn lại chưa phân khai (dự kiến giao cho các dự án CBĐT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

 

 

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN TRẢ NỢ QUYẾT TOÁN
NGUỒN VỐN: XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG

(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên công trình

Đầu mối giao kế hoạch

Thời gian thực hiện

Tổng mức đầu tư

Quyết toán

Lũy kế vốn đã bố trí

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Số Quyết định

Giá trị quyết toán

Trong đó:

Vốn Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

 

Tổng số

 

 

100.067,698

 

79.750,659

40.684,096

38.607,196

459,367

71.006,169

13.785,123

 

I

Trả nợ quyết toán các dự án

 

 

 

 

79.750,659

40.684,096

38.607,196

459,367

71.006,169

8.285,123

 

1

Kênh đập dâng Ruộng Thủ

BQL Dự án ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh

8/2017-10/2018

8.863,166

50/QĐ-STC ngày 04/3/2019 của Sở Tài chính

6.990,042

-

6.990,042

-

6.905,000

85,042

 

2

Kênh đập dâng Xã Điệu

BQL Dự án ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh

8/2017-10/2018

10.000,000

36/QĐ-STC ngày 12/02/2019 của Sở Tài chính

7.948,618

-

7.948,618

-

7.940,993

7,625

 

3

Thoát nước Hào thành

UBND thành phố Quảng Ngãi

6/2012-7/2020

55.639,794

1279/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh

41.477,412

40.684,096

793,316

-

40.684,096

793,316

 

4

Đường giao thông BTXM trục chính của Cụm công nghiệp đến cổng nhà máy mỳ

UBND huyện Bình Sơn

3/2017-12/2020

8.725,197

2521/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND huyện Bình Sơn

8.234,473

-

8.234,473

-

4.649,700

3.584,773

 

5

Đường nối từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Tự Tân (đoạn qua Đài PTTH tỉnh), thành phố Quảng Ngãi

UBND thành phố Quảng Ngãi

9/2017-3/2019

6.744,803

4263/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND thành phố Quảng Ngãi

5.712,898

-

5.712,898

-

5.503,380

209,518

 

6

Trường Mầm non Tịnh Thiện

UBND thành phố Quảng Ngãi

11/2016 - 01/2018

1.400,000

9762/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND thành phố Quảng Ngãi

1.312,478

-

853,111

459,367

723,000

130,111

Trả phần NS tỉnh

7

Chi phí chuẩn bị đầu tư dự án Đầu tư xây dựng Cụm kinh tế trang trại kỹ thuật cao và kinh tế hộ xã Bình Thanh Tây (nay là xã Bình Thanh), huyện Bình Sơn

BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

01/2010 - 11/2020

948,972

1645/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh

553,291

-

553,291

-

300,000

253,291

 

8

Kênh hồ chứa nước Hóc Tùng

BQL Dự án ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh

8/2017-8/2021

7.745,766

281/QĐ-STC ngày 26/10/2021 của Sở Tài chính

7.521,447

-

7.521,447

-

4.300,000

3.221,447

 

II

Còn lại phần khai sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.500,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỐI ỨNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
NGUỒN VỐN: XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG

(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Chủ đầu tư

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020

Kế hoạch trung hạn 2021-2025

Kế hoạch vốn năm 2021

Kế hoạch vốn năm 2022

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

Tổng mức đầu tư

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

NSTW

NSĐP (NS tỉnh)

NSTW

NSĐP (NS tỉnh)

NSTW

XDCB tập trung

NSTW

XDCB tập trung

XDCB tập trung của tỉnh

 

Tổng cộng (A B)

 

 

 

4.569.178

3.337.644

1.231.534

148.670

78.629

70.041

3.216.900

2.478.400

738.500

194.000

188.000

6.000

975.000

17.000

 

A

Đối ứng dự án có kế hoạch vốn NSTW của tỉnh

 

 

 

3.768.678

2.703.144

1.065.534

148.670

78.629

70.041

3.055.900

2.478.400

577.500

188.000

188.000

-

969.000

11.000

 

I

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

218.678

122.744

95.934

131.770

78.629

53.141

60.500

38.000

22.500

38.000

38.000

-

19.000

11.000

 

 

BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh

 

 

 

146.978

70.850

76.128

87.770

44.629

43.141

41.000

25.000

16.000

25.000

25.000

-

13.000

5.000

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa

BQLDA ĐTXD công trình Giao thông

2017-2022

2088/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

146.978

70.850

76.128

87.770

44.629

43.141

41.000

25.000

16.000

25.000

25.000

 

13.000

5.000

 

 

BQLDA DTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh

 

 

 

71.700

51.894

19.806

44.000

34.000

10.000

19.500

13.000

6.500

13.000

13.000

-

6.000

6.000

 

2

Hạ tầng Khu du lịch Mỹ Khê

BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

2017-2022

1562/QĐ-UBND ngày 23/8/2017, 63/NQ-HĐND

71.700

51.894

19.806

44.000

34.000

10.000

19.500

13.000

6.500

13.000

13.000

 

6.000

6.000

 

II

Dự án khởi công mới đủ điều kiện giao vốn chính

 

 

 

3.550.000

2.580.400

969.600

16.900

-

16.900

2.995.400

2.440.400

555.000

150.000

150.000

-

950.000

-

 

 

BQLDA DTXD các công trình Giao thông tỉnh

 

 

 

2.950.000

2.165.000

785.000

16.900

-

16.900

2.475.000

2.025.000

450.000

150.000

150.000

-

800.000

-

 

3

Cầu và đường nối từ trung tâm huyện lỵ Sơn Tinh đến huyện Tư Nghĩa (Cầu Trà Khúc 3)

BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh

2022-2025

64/NQ-HĐND ngày 08/9/2021

850.000

525.000

325.000

 

 

 

745.000

525.000

220.000

 

 

 

100.000

 

 

4

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1

BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh

2020-2023

592/QĐ-UBND 23/4/2020; 43/NQ-HĐND 21/7/2021

1.200.000

800.000

400.000

16.900

 

16.900

860.000

660.000

200.000

150.000

150.000

-

390.000

 

 

5

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh giai đoạn IIb

BQLDA ĐTXD công trình Giao thông tỉnh

2022-2025

50/NQ-HĐND 21/7/2021

900.000

840.000

60.000

 

 

 

870.000

840.000

30.000

 

 

 

310.000

 

 

 

BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh

 

 

 

600.000

415.400

184.600

-

-

-

520.400

415.400

105.000

-

-

-

150.000

-

 

6

Nâng cấp, cải tạo sân vận động tỉnh và đường vành đai xung quanh sân vận động

BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

2022-2025

49/NQ-HĐND 21/7/2021

90.000

70.000

20.000

 

 

 

75.000

70.000

5.000

 

 

 

30.000

 

 

7

Xây dựng Hội trường thuộc trụ sở UBND tỉnh

BQL Dự án DTXD các công trình DD và CN tỉnh

2022-2025

65/NQ-HĐND ngày 08/9/2021

150.000

50.000

100.000

 

 

 

130.000

50.000

80.000

 

 

 

30.000

 

 

8

Nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh (Hạng mục Khu điều trị cán bộ trung cao, khu kỹ thuật cao, các khoa phòng chức năng và hạng mục phụ

BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

2022-2025

46/NQ-HĐND 21/7/2021

110.000

90.000

20.000

 

 

 

95.000

90.000

5.000

 

 

 

30.000

 

 

9

Trung tâm y tế huyện Sơn Tịnh

BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

2022-2025

47/NQ-HĐND 21/7/2021

150.000

125.400

24.600

 

 

 

135.400

125.400

10.000

 

 

 

30.000

 

 

10

Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa Đặng Thùy Trâm

BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

2022-2025

48/NQ-HĐND 21/7/2021

100.000

80.000

20.000

 

 

 

85.000

80.000

5.000

 

 

 

30.000

 

 

B

Đối ứng dự án kế hoạch vốn NSTW của Bộ Ngành (trình HĐND tnh phân bổ vốn chính thức khi đủ điều kiện)

 

 

 

800.500

634.500

166.000

 

 

 

161.000

 

161.000

6.000

-

6.000

6.000

6.000

 

1

Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Tịnh Hòa

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

3386/QĐ-BNN-KH ngày 27/7/2021

460.000

400.000

60.000

 

 

 

55.000

 

55.000

-

 

 

 

 

Đối ứng vốn Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn

2

Đền bù, giải phóng mặt bằng xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Mộ Đức

Công an tỉnh

 

4435/QĐ-BCA ngày 26/5/2020

52.500

46.500

6.000

 

 

 

6.000

 

6.000

6.000

 

6.000

 

 

 

3

Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Quảng Ngãi

Công an tỉnh

 

8643/QĐ-BCA-H01 ngày 25/10/2021

288.000

188.000

100.000

 

 

 

100.000

 

100.000

 

 

 

 

 

Đối ứng vốn Bộ Công an