- 1 Luật Đầu tư công 2014
- 2 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2021 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Bình
- 6 Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 7 Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2021 về quyết định kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc vốn ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 224/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 nguồn thu tiền sử dụng đất; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 nguồn thu tiền sử dụng đất 608 tỷ đồng. Kế hoạch vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất của tỉnh năm 2021 sau điều chỉnh 1.142 tỷ đồng (chi tiết tại Phụ lục 1 và các Phụ lục 1.1, 1.2 kèm theo Nghị quyết).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2021
Nguồn vốn: Nguồn thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Đầu mối giao kế hoạch | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đến hết năm 2020 | Kế hoạch năm 2021 | Vốn đã nhập dự toán (TABMIS) | Đề xuất điều chỉnh giảm kế hoạch từ nguồn thu SDĐ | Kế hoạch 2021 nguồn thu SDD sau điều chỉnh | Ghi chú | |
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | ||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 1.791.679 | 950.944,0 | 1.750.000 | 733.598 | 608.000 | 1.142.000 |
|
1 | Bố trí thực hiện dự án khai thác quỹ đất tỉnh quản lý |
|
|
|
|
| 1.791.679 | 950.944,0 | 876.000 | 213.834 | 475.400 | 400.600 |
|
a | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 1. 791.679 | 950.944,0 | 107.934 | 50.934 | 57.000 | 50.934 |
|
1 | Khu dân cư Yên Phú | Sở Tài nguyên - Môi trường | TP. Quảng Ngãi | 65.885 m2 | 2011- 2018 | 832/QĐ- UBND, 10/6/2011; | 123.873 | 71.167,0 | 5.000 |
| 5.000 | - |
|
2 | Khu Tái định cư kết hợp phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu tại xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi | Sở Tài nguyên - Môi trường | TP. Quảng Ngãi | 7.5ha | 2015- 2018 | 312/QĐ- UBND, 29/02/2016 | 101.957 | 95.000.0 | 3.000 |
| 3.000 | - |
|
3 | Khu dân cư Tịnh Kỳ giai đoạn 2 | Sở Tài nguyên - Môi trường | TP. Quảng Ngãi | 3 ha | 2017- 2020 | 1416/QĐ- UBND 01/8/2017 | 40.000 | 21.000,0 | 4.000 |
| 4.000 | - |
|
4 | Hệ thống điện chiếu sáng đoạn km1027-km 1045 780 và cây xanh tại nút giao thông dốc sỏi thuộc tuyến QL1A, tỉnh Quảng Ngãi | BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | Bình Sơn, Sơn Tịnh | Đầu tư mới đường dây từ km1027- km 1045 780 và các nút cây xanh | 2017- 2019 | 2150/QĐ- UBND 31/10/2016, 2288/QĐ- UBND ngày 12/12/2018 | 64.500 | 44.500,0 | - |
|
| - |
|
5 | Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới | BQL dự án DTXD các công trình giao thông tỉnh | TP. Quảng Ngãi | 2.227m2 |
| 932/QĐ- UBND. 20/6/2012; 1077/QĐ-UBND. 30/6/2015 | 641.777 | 429.777.0 | 40.934 | 20.934 | 20.000 | 20.934 | Trong đó có 20,934 ty đồng hoàn trả ứng trước. Điều chỉnh dầu mối giao kế hoạch theo QĐ 1500/QĐ- UBND ngày 24/9/2021 |
6 | Đường Chu Văn An và khu dân cư (đoạn từ Ngô Sỹ Liên đến đường Hai Bà Trưng) | UBNDTP Quảng Ngài | TP. Quảng Ngãi | san nền 5.43ha và 876m đường | 2016- 2020 | 505/QĐ-UBND 31/3/2016. 1019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 | 220.204 |
|
|
|
|
|
|
7 | KDC phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1) | UBNDTP Quảng Ngãi | TP. Quảng Ngãi | san nền 6.44ha | 2016- 2018 | 446/QĐ-UBND 24/3/2016 | 246.537 | 92.500.0 | 20.000 |
| 20.000 |
| Điều chỉnh đầu mối giao kế hoạch theo QĐ 1496/QĐ- UBND ngày 24/9/2021 |
8 | Khu dân cư phía Bắc Đường Huỳnh Thúc Kháng | Sở Tài nguyên - Môi trường | TP. Quảng Ngãi | 74.911 m2 | 2017- 2019 | 1652/QĐ-UBND 01/9/2017 | 167.000 | 117.000.0 | 28.000 | 23.000 | 5.000 | 23.000 | Lũy kế bao gồm 85 tỷ đồng ứng trước
|
9 | Kè và Khu dân cư nam sông Vệ | Sở Tài nguyên - Môi trường | Mộ Đức | 19.97 ha | 2017- 2019 | 1973/QĐ- UBND, 29/9/2017 | 185.831 | 80.000.0 | 7.000 | 7.000 |
| 7.000 | Lũy kế hao gồm 45 tỷ đồng ứng trước |
b | Bổ sung bố trí cho các dự án đang đầu tư từ nguồn XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
| 768.066 | 162.900 | 418.400 | 349.666 |
|
| Danh mục dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| 467.000 | 143.400 | 176.500 | 290.500 | Phụ lục 1.1 |
| Danh mục dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| 301.066 | 19.500 | 241.900 | 59.166 | Phụ lục 2.2 |
II | GIAO HUYỆN, THÀNH PHỐ THU-CHI |
|
|
|
|
|
|
| 874.000 | 519.764 | 132.600 | 741.400 |
|
CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Nguồn thu tiền sử dụng đất
Danh mục dự án chuyển tiếp
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐNd ngày 08/12/2021 của HDND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Đầu mối giao kế hoạch | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn NSĐP đã giao đến KH 2020 | Kế hoạch 2021 nguồn thu SDĐ | Vốn đã nhập dự toán (TABMIS) | Đề xuất chỉnh giảm kế hoạch từ nguồn thu SDĐ | Kế hoạch 2021 nguồn thu SDĐ sau điều chỉnh | Ghi chú | ||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó: Ngân sách địa phương (NS tỉnh) | |||||||||||
| Tổng cộng |
|
|
|
| 6.264.656 | 4.165.341 | 2.556.677 | 467.000 | 143.400 | 176.500 | 290.500 |
|
| BQL Giao thông |
|
|
|
| 4.645.344 | 3.145.254 | 1.776.880 | 370.500 | 105.900 | 159.000 | 211.500 |
|
1 | Cầu Cửa Đại | BQL Dự án DTXD công trình Giao thông tỉnh | TP. Quảng Ngãi | Tổng chiều đài 2,5km | 468/QĐ-UBND 20/3/2017 | 2.250.000 | 750.000 | 529.098 | 55.000 |
| 10.000 | 45.000 |
|
2 | Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (Ba Tơ - Minh Long - Sơn Hà), đoạn Km0 - Km22 336 | BQL Dự án DTXD công trình Giao thông tỉnh | Ba Tơ, Minh Long, Sơn Hà | Đường cấp VI miền núi; 22,336km | 205/QĐ-UBND ngày 29/01/2011; 926/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 | 270.000 | 270.000 | 198.480 | 45.000 | 16.000 | 6.500 | 38.500 |
|
3 | Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà | BQL Dự án DTXD công trình Giao thông tỉnh | TPQN, Tư Nghĩa | 8.99km | 1923/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 135.000 | 135.000 | 65.000 | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2 | BQL Dự án DTXD công trình Giao thông tỉnh | Tư Nghĩa, TP. Quảng Ngãi | Đường cấp IV đồng bằng, L=8,8Km | 2003/QĐ- UBND ngày 31/10/2017 | 167.362 | 167.362 | 100.000 | 15.000 |
| 6.000 | 9.000 |
|
5 | Đập dâng hạ lưu sông Trà Khúc | BQL Dự án DTXD công trình Giao thông tỉnh | TPQN | Đập dài 893m; cầu giao thông dài 1.125m | 1509/QĐ- UBND ngày 31 /8/2018 | 1.498.000 | 1.498.000 | 690.000 | 200.500 | 69.900 | 130.500 | 70.000 |
|
6 | Cầu Sông Rin | BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh | Sơn Hà | 3,5km, cầu dài 319m | 1680/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 | 245.000 | 245.000 | 160.802 | 30.000 | 5.000 | 6.000 | 24.000 |
|
7 | Kênh tiêu, thoát nước Từ Ty (đoạn qua Phường Quảng Phú) | BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh | TPQN | 3.000m | 1890/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 79.982 | 79.892 | 33.500 | 15.000 | 5.000 |
| 15.000 |
|
| BQL KKT Dung Quất |
|
|
|
| 736.790 | 294.078 | 327.360 | 10.000 | 2.500 | 3.000 | 7.000 |
|
8 | Kè chắn cát cảng Dung Quất (giai đoạn 2) | BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi | Bình Sơn | 500m | 1979/QĐ- UBND ngày 26/10/2017 | 278.000 | 278.000 | 224.500 | 2.000 | - | 2.000 | - |
|
9 | Khu dân cư Hải Nam | BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi | Bình Sơn |
| 1603/QĐ-UBND, 30/10/2014 | 61.078 | 16.078 | 46.000 | 3.000 | 2 000 | 1.000 | 2.000 |
|
10 | Xây dựng đường giao thông trục chính nối Trung tâm phía Bắc và phía Nam đô thị Vạn Tưởng | BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi | Bình Sơn | 9,6km | 1448/QĐ-UBND ngày 30/9/201 1 | 397.712 |
| 56.860 | 5.000 | 500 |
| 5.000 | Vướng mắc BT, GPMB kéo dài, lũy kế vốn TW đã bố trí đến nay là 277,5 tỷ đồng |
| BQL Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
|
| 176.000 | 156.000 | 114.737 | 6.000 | 1.500 | 4.500 | 1.500 |
|
11 | Bệnh viện y học cổ truyền | BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh | TPQN |
| Số 1916/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 126.000 | 126.000 | 81.737 | 4.500 |
| 4.500 | - |
|
12 | Trung tâm nội tiết tỉnh Quảng Ngãi | BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh | TPQN |
| Số 1867/QĐ-UBND ngày 26/10/2020; số 1541/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 50.000 | 30.000 | 33.000 | 1.500 | 1.500 |
| 1.500 |
|
| UBND các huyện, thị xã, Thành phố |
|
|
|
| 706.522 | 570.009 | 337.700 | 80.500 | 33.500 | 10.000 | 70.500 |
|
13 | Cầu An Phú qua sông Phú Thọ | UBND TP Quảng Ngãi | TP. Quảng Ngãi | 372m | 1192/QĐ- UBND ngày 26/6/2017 | 169.000 | 135.200 | 102.500 | 10.000 | 1.000 | 5.000 | 5.000 |
|
14 | Đường đô thị 02 (Quảng trường - ĐĐT05) | UBND huyện Sơn Tây | Sơn Tây | 0,9km | 1957/QĐ- UBND ngày 24/10/2017 | 57.000 | 50.000 | 33.500 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
15 | Đường Sơn Phượng - Sơn Tinh | UBND huyện Sơn Hà | Sơn Hà | 14km | 1864/QĐ- UBND ngày 10/10/2017 | 55.000 | 55.000 | 22.300 | 15.000 |
| 5.000 | 10.000 |
|
16 | Tuyến N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới | UBND huyện Sơn Tịnh | Sơn Tịnh | 1,6km | 1921/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 82.000 | 49.200 | 24.400 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
17 | Tuyến D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới | UBND huyện Sơn Tịnh | Sơn Tịnh | 1,04km | 1984/QĐ- UBND ngày 27/10/2017 | 100.913 | 80.000 | 30.500 | 10.000 | 7.000 |
| 10.000 |
|
18 | Đường tránh đông huyện Nghĩa Hành | UBND huyện Nghĩa Hành | Nghĩa Hành | L=2km | 1925/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 80.000 | 48.000 | 29.000 | 14.500 | 10.000 |
| 14.500 |
|
19 | Đường Ba Chùa - Hành Tín Đông | UBND huyện Ba Tơ | Ba Tơ | 14.2km | 1926/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 | 112.709 | 1 12.709 | 59.000 | 20.000 | 15.000 |
| 20.000 |
|
20 | Tuyến đường Võ Trung Thành đến giáp đường tránh Đông (nút 24) | UBND thị xã Đức Phổ | Đức Phổ |
| 2136/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 49.900 | 39.900 | 36.500 | 1.000 | 500 |
| 1.000 |
|
- 1 Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2021 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Bình
- 2 Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3 Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2021 về quyết định kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc vốn ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4 Chỉ thị 02/CT-UBND về đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 5 Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh giảm Kế hoạch đầu tư công năm 2021; kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách thành phố năm 2021 sang năm 2022 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 6 Quyết định 09/2022/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu tiền sử dụng đất (từ các dự án có thu tiền sử dụng đất) cho ngân sách cấp tỉnh để tạo nguồn vốn đầu tư các công trình, dự án trọng điểm tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam