- 1 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2 Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 3 Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 4 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 5 Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/NQ-HĐND15 | Hải Dương, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV – KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Quyết định số 1819/QĐ-BNV ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức năm 2014 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hải Dương năm 2015, báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
I. Thông qua tổng biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hải Dương năm 2015 như sau:
1. Tổng biên chế công chức trong cơ quan hành chính nhà nước năm 2015: 2.219 chỉ tiêu.
Trong đó:
- Biên chế giao cho các sở, ban, ngành tỉnh: 1.098 chỉ tiêu;
- Biên chế giao cho Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: 1.121 chỉ tiêu;
(có biểu chi tiết kèm theo)
2. Tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015: 34.589 người (tăng 1.403 người so với chỉ tiêu giao năm 2014),
Trong đó:
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo số lượng người làm việc: 26.052 người,
Tăng 1163 người so với năm 2014.
- Sự nghiệp y tế số lượng người làm việc: 6.860 người,
Tăng 139 người so với năm 2014.
- Sự nghiệp văn hoá - thể thao: số lượng người làm việc 585 người,
Tăng 14 người so với năm 2014.
- Sự nghiệp khác: số lượng người làm việc 1056 người,
Tăng 86 người so với năm 2014.
- Các tổ chức khác sử dụng biên chế sự nghiệp: số lượng người làm việc 36 người,
Tăng 01 người so với năm 2014.
3. Các tổ chức Hội đã giao biên chế trước năm 2004, để theo dõi quản lý theo Nghị định 45/2010/NĐ-CP: 39 người,
Tăng 03 người so với năm 2014.
(có biểu chi tiết kèm theo)
II. Một số biện pháp để thực hiện Kế hoạch biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hải Dương năm 2015:
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Sở Nội vụ và các cơ quan hành chính cấp tỉnh và cấp huyện xây dựng đề án xác định vị trí việc làm và cơ cấu công chức theo ngạch để làm cơ sở bố trí và sử dụng hợp lý có hiệu quả biên chế công chức được giao.
2. Thực hiện triển khai Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập. Phê duyệt số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập hợp lý. Tổ chức đánh giá kết quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh; từng bước đẩy mạnh việc chuyển các đơn vị sự nghiệp công lập chưa được giao quyền tự chủ (tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động) sang tự chủ hoàn toàn (tự đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động) ở các lĩnh vực phù hợp. Kết hợp việc phê duyệt số lượng người làm việc với việc cho phép đơn vị chủ động sử dụng nhân lực từ nguồn kinh phí tự chủ.
3. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các đơn vị thực hiện việc tuyển dụng biên chế tăng thêm đúng quy định và theo cơ cấu chuyên môn nghiệp vụ để đảm bảo tuyển dụng, sử dụng biên chế có chất lượng, hiệu quả.
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh thực hiện giao biên chế công chức cơ quan hành chính và phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp năm 2015 được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01:
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh )
Số TT | Tên cơ quan đơn vị | Biên chế được giao năm 2014 | Kế hoạch biên chế 2015 | Tăng giảm biên chế năm 2015 so với năm 2014 | Ghi chú |
|
| ||||||
| ||||||
| Tổng cộng | 2219 | 2219 | 0 |
|
|
A | Cấp tỉnh | 1098 | 1098 | 0 |
|
|
1 | Văn phòng HĐND và Đoàn ĐBQH | 27 | 27 | 0 |
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 46 | 46 | 0 |
|
|
3 | Thanh tra tỉnh | 43 | 43 | 0 |
|
|
4 | Sở Tư pháp | 29 | 29 | 0 |
|
|
5 | Sở Nội vụ | 34 | 34 | 0 |
|
|
| Ban Tôn giáo | 10 | 10 | 0 |
|
|
| Ban thi đua khen thưởng | 10 | 10 | 0 |
|
|
| Chi cục Quản lý Văn thư - Lưu trữ | 7 | 7 | 0 |
|
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 51 | 51 | 0 |
|
|
7 | Sở Tài chính | 73 | 73 | 0 |
|
|
8 | Sở Công Thương | 53 | 53 | 0 |
|
|
| Chi cục Quản lý thị trường | 61 | 61 | 0 |
|
|
9 | Sở Y tế | 36 | 36 | 0 |
|
|
| Chi cục AT Vệ sinh thực phẩm | 15 | 15 | 0 |
|
|
| Chi cục Dân số KHHGĐ | 18 | 18 | 0 |
|
|
10 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 55 | 55 | 0 |
|
|
11 | Sở Văn hoá - Thể thao - Du lịch | 61 | 61 | 0 |
|
|
12 | Sở Giao thông - Vận tải | 31 | 31 | 0 |
|
|
| Thanh tra giao thông | 20 | 20 | 0 |
|
|
13 | Sở Xây dựng | 45 | 45 | 0 |
|
|
14 | Ban quản lý các KCN Hải Dương | 24 | 24 | 0 |
|
|
15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 32 | 32 | 0 |
|
|
| Chi cục Phát triển nông thôn | 24 | 24 | 0 |
|
|
| Chi cục QL đê điều và PCLB | 24 | 24 | 0 |
|
|
| Chi cục Bảo vệ thực vật | 18 | 18 | 0 |
|
|
| Chi cục Thú y | 19 | 19 | 0 |
|
|
| Chi cục Kiểm lâm | 37 | 37 | 0 |
|
|
| Chi cục Thủy Lợi | 10 | 10 | 0 |
|
|
| Chi cục Thuỷ Sản | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản | 10 | 10 | 0 |
|
|
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 40 | 40 | 0 |
|
|
| Chi cục Bảo vệ Môi trường | 14 | 14 | 0 |
|
|
17 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 46 | 46 | 0 |
|
|
| Chi cục Phòng chống TNXH | 9 | 9 | 0 |
|
|
18 | Sở Khoa học và Công nghệ | 20 | 20 | 0 |
|
|
| Chi cục TC đo lường CL | 15 | 15 | 0 |
|
|
19 | Sở Thông tin và Truyền thông | 23 | 23 | 0 |
|
|
B | Cấp Huyện | 1121 | 1121 | 0 |
|
|
1 | Thành phố Hải Dương | 122 | 122 | 0 |
|
|
2 | Thị xã Chí Linh | 104 | 104 | 0 |
|
|
3 | Huyện Nam Sách | 88 | 88 | 0 |
|
|
4 | Huyện Kinh Môn | 93 | 93 | 0 |
|
|
5 | Huyện Kim Thành | 88 | 88 | 0 |
|
|
6 | Huyện Thanh Hà | 90 | 90 | 0 |
|
|
7 | Huyện Gia Lộc | 90 | 90 | 0 |
|
|
8 | Huyện Ninh Giang | 90 | 90 | 0 |
|
|
9 | Huyện Tứ Kỳ | 90 | 90 | 0 |
|
|
10 | Huyện Thanh Miện | 88 | 88 | 0 |
|
|
11 | Huyện Bình Giang | 90 | 90 | 0 |
|
|
12 | Huyện Cẩm Giàng | 88 | 88 | 0 |
|
|
Biểu số 02
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VIÊN CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh )
Số TT | Tên cơ quan đơn vị | Số lượng viên chức năm 2014 | Số lượng viên chức đề nghị giao năm 2015 | Tăng giảm năm 2015 so với năm 2014 | Ghi chú |
|
| ||||||
| ||||||
| Tổng cộng | 33186 | 34589 | 1403 |
|
|
I | Giáo dục - Đào tạo | 24889 | 26052 | 1163 |
|
|
1 | Trường Đại học, Cao đẳng | 384 | 384 | 0 |
|
|
| Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Hải Dương | 137 | 137 | 0 |
|
|
| Cao đẳng Hải Dương | 186 | 186 | 0 |
|
|
| Cao đẳng nghề | 61 | 61 | 0 |
|
|
2 | Trường Trung học chuyên nghiệp | 96 | 96 | 0 |
|
|
| Trung cấp Y tế | 50 | 50 | 0 |
|
|
| Trung cấp Văn hóa, Nghệ thuật và DL | 46 | 46 | 0 |
|
|
3 | Trung tâm GDTX, Dạy nghề | 495 | 495 | 0 |
|
|
1 | Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh | 38 | 38 | 0 |
|
|
2 | Trung tâm GDTX thành phố Hải Dương | 29 | 29 | 0 |
|
|
3 | Trung tâm GDTX huyện Nam Sách | 26 | 26 | 0 |
|
|
4 | Trung tâm GDTX - HN - DN huyện Chí Linh | 29 | 29 | 0 |
|
|
5 | Trung tâm GDTX huyện Kinh Môn | 30 | 30 | 0 |
|
|
6 | Trung tâm GDTX huyện Kim Thành | 28 | 28 | 0 |
|
|
7 | Trung tâm GDTX huyện Thanh Hà | 30 | 30 | 0 |
|
|
8 | Trung tâm GDTX huyện Tứ Kỳ | 31 | 31 | 0 |
|
|
9 | Trung tâm GDTX - HN huyện Gia Lộc | 31 | 31 | 0 |
|
|
10 | Trung tâm GDTX huyện Ninh Giang | 33 | 33 | 0 |
|
|
11 | Trung tâm GDTX huyện Thanh Miện | 24 | 24 | 0 |
|
|
12 | Trung tâm GDTX - HN - DN huyện Bình Giang | 26 | 26 | 0 |
|
|
13 | Trung tâm GDTX - HN - DN huyện Cẩm Giàng | 27 | 27 | 0 |
|
|
14 | Trung tâm dạy nghề huyện Gia Lộc | 3 | 3 | 0 |
|
|
15 | Trung tâm KTTH-HNDN Hải Dương | 29 | 29 | 0 |
|
|
16 | Trung tâm KTTH-HNDN Thanh Miện | 12 | 12 | 0 |
|
|
17 | Trung tâm KTTH-HNDN Tứ Kỳ | 21 | 21 | 0 |
|
|
18 | Trung tâm KTTH-HNDN Thanh Hà | 12 | 12 | 0 |
|
|
19 | Trung tâm KTTH-HNDN Nam Sách | 12 | 12 | 0 |
|
|
20 | Trung tâm KTTH-HNDN Kinh Môn | 12 | 12 | 0 |
|
|
21 | Trung tâm KTTH-HNDN Ninh Giang | 12 | 12 | 0 |
|
|
4 | Giáo dục phổ thông | 17383 | 17600 | 217 |
|
|
| Trường THPT | 2019 | 2019 | 0 |
|
|
1 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 127 | 127 | 0 |
|
|
2 | Trường THPT Hồng Quang | 91 | 91 | 0 |
|
|
3 | Trường THPT Hoàng Văn Thụ | 62 | 62 | 0 |
|
|
4 | Trường THPT Nguyễn Du | 62 | 62 | 0 |
|
|
5 | Trường THPT Cẩm Giàng | 77 | 77 | 0 |
|
|
6 | Trường THPT Tuệ Tĩnh | 49 | 49 | 0 |
|
|
7 | Trường THPT Ninh Giang | 90 | 90 | 0 |
|
|
8 | Trường THPT Quang Trung | 62 | 62 | 0 |
|
|
9 | Trường THPT Cầu Xe | 55 | 55 | 0 |
|
|
10 | Trường THPT Tứ Kỳ | 91 | 91 | 0 |
|
|
11 | Trường THPT Thanh Hà | 83 | 83 | 0 |
|
|
12 | Trường THPT Hà Đông | 54 | 54 | 0 |
|
|
13 | Trường THPT Hà Bắc | 55 | 55 | 0 |
|
|
14 | Trường THPT Nam Sách | 91 | 91 | 0 |
|
|
15 | Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | 55 | 55 | 0 |
|
|
16 | Trường THPT Kim Thành | 83 | 83 | 0 |
|
|
17 | Trường THPT Đồng Gia | 49 | 49 | 0 |
|
|
18 | Trường THPT Kinh Môn | 77 | 77 | 0 |
|
|
19 | Trường THPT Phúc Thành | 56 | 56 | 0 |
|
|
20 | Trường THPT Nhị Chiểu | 55 | 55 | 0 |
|
|
21 | Trường THPT Chí Linh | 91 | 91 | 0 |
|
|
22 | Trường THPT Phả Lại | 55 | 55 | 0 |
|
|
23 | Trường THPT Bến Tắm | 63 | 63 | 0 |
|
|
24 | Trường THPT Thanh Miện I | 69 | 69 | 0 |
|
|
25 | Trường THPT Thanh Miện II | 55 | 55 | 0 |
|
|
26 | Trường THPT Bình Giang | 62 | 62 | 0 |
|
|
27 | Trường THPT Kẻ Sặt | 55 | 55 | 0 |
|
|
28 | Trường THPT Đoàn Thượng | 55 | 55 | 0 |
|
|
29 | Trường THPT Gia Lộc | 90 | 90 | 0 |
|
|
30 | Các THPT chuyển công lập | 653 | 742 | 89 |
|
|
31 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 48 | 56 | 8 |
|
|
32 | Trần Phú | 53 | 60 | 7 |
|
|
33 | Kinh Môn II | 60 | 66 | 6 |
|
|
34 | Kim Thành II | 52 | 60 | 8 |
|
|
35 | Nam Sách II | 53 | 58 | 5 |
|
|
36 | Thanh Bình | 57 | 64 | 7 |
|
|
37 | Hưng Đạo | 48 | 58 | 10 |
|
|
38 | Gia Lộc II | 60 | 66 | 6 |
|
|
39 | Khúc Thừa Dụ | 48 | 58 | 10 |
|
|
40 | Thanh Miện III | 57 | 64 | 7 |
|
|
41 | Đường An | 57 | 64 | 7 |
|
|
42 | Cẩm Giàng II | 60 | 68 | 8 |
|
|
| Trường THCS | 7020 | 6892 | -128 |
|
|
| Thành phố Hải Dương | 672 | 693 | 21 |
|
|
| Thị xã Chí Linh | 557 | 552 | -5 |
|
|
| Huyện Nam Sách | 502 | 477 | -25 |
|
|
| Huyện Kinh Môn | 688 | 657 | -31 |
|
|
| Huyện Kim Thành | 510 | 487 | -23 |
|
|
| Huyện Thanh Hà | 677 | 653 | -24 |
|
|
| Huyện Gia Lộc | 591 | 594 | 3 |
|
|
| Huyện Ninh Giang | 647 | 647 | 0 |
|
|
| Huyện Tứ Kỳ | 662 | 651 | -11 |
|
|
| Huyện Thanh Miện | 517 | 514 | -3 |
|
|
| Huyện Bình Giang | 455 | 454 | -1 |
|
|
| Huyện Cẩm Giàng | 542 | 513 | -29 |
|
|
| Trường Tiểu học | 7691 | 7947 | 256 |
|
|
| Thành phố Hải Dương | 864 | 952 | 88 |
|
|
| Thị xã Chí Linh | 656 | 676 | 20 |
|
|
| Huyện Nam Sách | 500 | 511 | 11 |
|
|
| Huyện Kinh Môn | 754 | 772 | 18 |
|
|
| Huyện Kim Thành | 572 | 593 | 21 |
|
|
| Huyện Thanh Hà | 652 | 663 | 11 |
|
|
| Huyện Gia Lộc | 631 | 659 | 28 |
|
|
| Huyện Ninh Giang | 667 | 682 | 15 |
|
|
| Huyện Tứ Kỳ | 757 | 742 | -15 |
|
|
| Huyện Thanh Miện | 543 | 563 | 20 |
|
|
| Huyện Bình Giang | 486 | 515 | 29 |
|
|
| Huyện Cẩm Giàng | 609 | 619 | 10 |
|
|
5 | Giáo dục Mầm non | 6531 | 7477 | 946 |
|
|
| Thành phố Hải Dương | 618 | 665 | 47 |
|
|
| Thị xã Chí Linh | 540 | 584 | 44 |
|
|
| Huyện Nam Sách | 492 | 569 | 77 |
|
|
| Huyện Kinh Môn | 613 | 746 | 133 |
|
|
| Huyện Kim Thành | 536 | 621 | 85 |
|
|
| Huyện Thanh Hà | 537 | 651 | 114 |
|
|
| Huyện Gia Lộc | 594 | 659 | 65 |
|
|
| Huyện Ninh Giang | 592 | 662 | 70 |
|
|
| Huyện Tứ Kỳ | 670 | 726 | 56 |
|
|
| Huyện Thanh Miện | 460 | 544 | 84 |
|
|
| Huyện Bình Giang | 419 | 502 | 83 |
|
|
| Huyện Cẩm Giàng | 460 | 548 | 88 |
|
|
II | Y Tế | 6721 | 6860 | 139 |
|
|
1 | Bệnh viện | 4403 | 4537 | 134 |
|
|
| Bệnh viện tuyến tỉnh | 2372 | 2455 | 83 | 0 |
|
1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 980 | 980 | 0 |
|
|
2 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | 264 | 297 | 33 |
|
|
3 | Bệnh viện Tâm thần | 165 | 165 | 0 |
|
|
4 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 220 | 220 | 0 |
|
|
5 | Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng | 145 | 145 | 0 |
|
|
6 | Bệnh viện Phong Chí Linh | 33 | 33 | 0 |
|
|
7 | Bệnh viện Nhi | 301 | 301 | 0 |
|
|
8 | Bệnh viện Phụ sản | 209 | 242 | 33 |
|
|
9 | Bệnh viện Mắt - Da liễu | 55 | 72 | 17 |
|
|
| Bệnh viện tuyến huyện | 2031 | 2082 | 51 |
|
|
10 | Bệnh viện đa khoa thành phố Hải Dương | 111 | 111 | 0 |
|
|
11 | Bệnh viện đa khoa huyện Nam Sách | 165 | 171 | 6 |
|
|
12 | Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Hà | 176 | 176 | 0 |
|
|
13 | Bệnh viện đa khoa huyện Kim Thành | 165 | 165 | 0 |
|
|
14 | Bệnh viện đa khoa huyện Kinh Môn | 165 | 165 | 0 |
|
|
15 | Bệnh viện đa khoa khu vực Nhị Chiểu | 77 | 77 | 0 |
|
|
16 | Bệnh viện đa khoa Thị xã Chí Linh | 220 | 220 | 0 |
|
|
17 | Bệnh viện đa khoa huyện Tứ Kỳ | 182 | 182 | 0 |
|
|
18 | Bệnh viện đa khoa huyện Gia Lộc | 165 | 171 | 6 |
|
|
19 | Bệnh viện đa khoa huyện Ninh Giang | 165 | 176 | 11 |
|
|
20 | Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Miện | 143 | 154 | 11 |
|
|
21 | Bệnh viện đa khoa huyện Bình Giang | 143 | 154 | 11 |
|
|
22 | Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng | 154 | 160 | 6 |
|
|
2 | Y Tế dự phòng | 666 | 671 | 5 |
|
|
| Trung tâm tuyến tỉnh | 188 | 193 | 5 |
|
|
2 | Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khoẻ | 14 | 14 | 0 |
|
|
3 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | 66 | 66 | 0 |
|
|
4 | Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS | 50 | 55 | 5 |
|
|
5 | TT Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm | 30 | 30 | 0 |
|
|
6 | Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | 28 | 28 | 0 |
|
|
7 | Trung tâm tuyến huyện | 399 | 399 | 0 |
|
|
8 | Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương | 36 | 36 | 0 |
|
|
9 | Trung tâm Y tế huyện Nam Sách | 31 | 31 | 0 |
|
|
10 | Trung tâm Y tế huyện Thanh Hà | 36 | 36 | 0 |
|
|
11 | Trung tâm Y tế huyện Kim Thành | 31 | 31 | 0 |
|
|
12 | Trung tâm Y tế huyện Kinh Môn | 36 | 36 | 0 |
|
|
13 | Trung tâm Y tế Thị xã Chí Linh | 36 | 36 | 0 |
|
|
14 | Trung tâm Y tế huyện Tứ Kỳ | 36 | 36 | 0 |
|
|
15 | Trung tâm Y tế huyện Gia lộc | 31 | 31 | 0 |
|
|
16 | Trung tâm Y tế huyện Ninh Giang | 33 | 33 | 0 |
|
|
17 | Trung tâm Y tế huyện Thanh Miện | 31 | 31 | 0 |
|
|
18 | Trung tâm Y tế huyện Bình Giang | 31 | 31 | 0 |
|
|
19 | Trung tâm Y tế huyện Cẩm Giàng | 31 | 31 | 0 |
|
|
20 | Trung tâm Dân số KHHGĐ | 79 | 79 | 0 |
|
|
21 | Trung tâm DSKHHGĐ thành phố Hải Dương | 13 | 13 | 0 |
|
|
22 | Trung tâm DSKHHGĐ huyện Nam Sách | 6 | 6 | 0 |
|
|
23 | Trung tâm DSKHHGĐ huyện Thanh Hà | 6 | 6 | 0 |
|
|
24 | Trung tâm DSKHHGĐ huyện Kim Thành | 6 | 6 | 0 |
|
|
25 | Trung tâm DSKHHGĐ huyện Kinh Môn | 6 | 6 | 0 |
|
|
26 | Trung tâm DSKHHGĐ Thị xã Chí Linh | 6 | 6 | 0 |
|
|
27 | Trung tâm DSKHHGĐ huyện Tứ Kỳ | 6 | 6 | 0 |
|
|
28 | Trung tâm DSKHHGĐ huyện Gia lộc | 6 | 6 | 0 |
|
|
29 | Trung tâm DSKHHGĐ huyện Ninh Giang | 6 | 6 | 0 |
|
|
30 | Trung tâm DSKHHGĐ huyện Thanh Miện | 6 | 6 | 0 |
|
|
31 | Trung tâm DSKHHGĐ huyện Bình Giang | 6 | 6 | 0 |
|
|
32 | Trung tâm DSKHHGĐ huyện Cẩm Giàng | 6 | 6 | 0 |
|
|
3 | Y tế xã, phường, thị trấn | 1652 | 1652 | 0 |
|
|
| Trạm y tế xã, phường, thị trấn | 1387 | 1387 | 0 |
|
|
| Thành phố Hải Dương | 110 | 110 | 0 |
|
|
| Thị xã Chí Linh | 113 | 113 | 0 |
|
|
| Huyện Nam Sách | 97 | 97 | 0 |
|
|
| Huyện Kinh Môn | 140 | 140 | 0 |
|
|
| Huyện Kim Thành | 108 | 108 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Hà | 130 | 130 | 0 |
|
|
| Huyện Gia Lộc | 118 | 118 | 0 |
|
|
| Huyện Ninh Giang | 142 | 142 | 0 |
|
|
| Huyện Tứ Kỳ | 141 | 141 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Miện | 97 | 97 | 0 |
|
|
| Huyện Bình Giang | 92 | 92 | 0 |
|
|
| Huyện Cẩm Giàng | 99 | 99 | 0 |
|
|
| Chuyên trách công tác DSKHHGĐ cấp xã | 265 | 265 | 0 |
|
|
| Thành phố Hải Dương | 21 | 21 | 0 |
|
|
| Thị xã Chí Linh | 20 | 20 | 0 |
|
|
| Huyện Nam Sách | 19 | 19 | 0 |
|
|
| Huyện Kinh Môn | 25 | 25 | 0 |
|
|
| Huyện Kim Thành | 21 | 21 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Hà | 25 | 25 | 0 |
|
|
| Huyện Gia Lộc | 23 | 23 | 0 |
|
|
| Huyện Ninh Giang | 28 | 28 | 0 |
|
|
| Huyện Tứ Kỳ | 27 | 27 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Miện | 19 | 19 | 0 |
|
|
| Huyện Bình Giang | 18 | 18 | 0 |
|
|
| Huyện Cẩm Giàng | 19 | 19 | 0 |
|
|
III | Sự nghiệp Văn hóa thông tin, TDTT | 571 | 585 | 14 |
|
|
1 | Thuộc UBND tỉnh | 90 | 90 | 0 |
|
|
| Đài phát thanh truyền hình tỉnh | 90 | 90 | 0 |
|
|
2 | Thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và DL | 255 | 269 | 14 |
|
|
| Tạp chí Văn hóa | 7 | 7 | 0 |
|
|
| Thư viện tỉnh | 28 | 28 | 0 |
|
|
| Trung tâm Văn hoá - Thông tin | 31 | 31 | 0 |
|
|
| Bảo tàng tỉnh | 20 | 21 | 1 |
|
|
| Nhà hát chèo | 50 | 50 | 0 |
|
|
| Trung tâm NT và Tổ chức biểu diễn | 28 | 34 | 6 |
|
|
| TT phát hành phim và Chiếu bóng | 21 | 21 | 0 |
|
|
| Trung tâm ĐT, HL và thi đấu thể thao dưới nước | 11 | 11 | 0 |
|
|
| TT Đào tạo, Huấn luyện thể thao | 47 | 49 | 2 |
|
|
| TT Bóng bàn | 12 | 12 | 0 |
|
|
| Trung tâm Thông tin và Xúc tiến Du lịch | 0 | 5 | 5 |
|
|
3 | Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố | 226 | 226 | 0 |
|
|
| Thành phố Hải Dương | 31 | 31 | 0 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa thông tin | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Trung tâm thể dục thể thao | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Đài Phát thanh | 18 | 18 | 0 |
|
|
| Câu lạc bộ Nguyễn Trãi | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Thị xã Chí Linh | 30 | 30 | 0 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 11 | 11 | 0 |
|
|
| Đài Phát thanh | 11 | 11 | 0 |
|
|
| Ban quản lý Di tích Chí Linh | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Nhà thiếu nhi | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Huyện Nam Sách | 15 | 15 | 0 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 7 | 7 | 0 |
|
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Huyện Kinh Môn | 18 | 18 | 0 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Đài Phát thanh | 10 | 10 | 0 |
|
|
| Huyện Kim Thành | 15 | 15 | 0 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 7 | 7 | 0 |
|
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Hà | 16 | 16 | 0 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Huyện Gia Lộc | 16 | 16 | 0 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Huyện Ninh Giang | 16 | 16 | 0 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Miện | 16 | 16 | 0 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Huyện Tứ Kỳ | 17 | 17 | 0 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Đài Phát thanh | 9 | 9 | 0 |
|
|
| Huyện Bình Giang | 17 | 17 | 0 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao | 9 | 9 | 0 |
|
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Huyện Cẩm Giàng | 19 | 19 | 0 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 7 | 7 | 0 |
|
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Ban Quản lý Di tích Cẩm Giàng | 4 | 4 | 0 |
|
|
IV | Sự nghiệp khác | 970 | 1056 | 86 |
|
|
1 | Thuộc sở, ngành | 873 | 952 | 79 |
|
|
| Văn phòng UBND tỉnh | 15 | 15 | 0 |
|
|
| Nhà khách UBND tỉnh | 6 | 6 | 0 |
|
|
| Trung tâm Công báo | 6 | 6 | 0 |
|
|
| Ban Quản lý Dự án Tòa nhà hành chính | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Sở Tư pháp | 14 | 17 | 3 |
|
|
| TT Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh | 14 | 17 | 3 |
|
|
| Sở Nội vụ | 5 | 10 | 5 |
|
|
| Sự nghiệp Văn thư - Lưu trữ | 5 | 10 | 5 |
|
|
| Sở Tài chính | 9 | 9 | 0 |
|
|
| TT Tư vấn - Dịch vụ về tài chính | 9 | 9 | 0 |
|
|
| Sở Công Thương | 19 | 19 | 0 |
|
|
| TT Thông tin, xúc tiến TM - DL | 12 | 12 | 0 |
|
|
| TT khuyến công - Tư vấn PT công nghiệp | 7 | 7 | 0 |
|
|
| Sở Giao thông - Vận tải | 17 | 17 | 0 |
|
|
| Thanh tra giao thông | 10 | 10 | 0 |
|
|
| Văn phòng Ban an toàn giao thông | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Đăng kiểm kỹ thuật phương tiện thuỷ | 4 | 4 | 0 |
|
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường | 26 | 26 | 0 |
|
|
| TT thông tin Tài nguyên và Môi trường | 12 | 12 | 0 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 14 | 14 | 0 |
|
|
| Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 285 | 290 | 5 |
|
|
| Các hạt quản lý đê huyện, thành phố | 127 | 127 | 0 |
|
|
| Thành phố Hải Dương | 12 | 12 | 0 |
|
|
| Thị xã Chí Linh | 11 | 11 | 0 |
|
|
| Huyện Nam Sách | 17 | 17 | 0 |
|
|
| Huyện Kinh Môn | 20 | 20 | 0 |
|
|
| Huyện Kim Thành | 20 | 20 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Hà | 20 | 20 | 0 |
|
|
| Huyện Ninh Giang | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Huyện Tứ Kỳ | 14 | 14 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Miện | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Huyện Cẩm Giàng | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Các Trạm Thú y huyện, thành phố | 44 | 49 | 5 |
|
|
| Thành phố Hải Dương | 8 | 10 | 2 |
|
|
| Thị xã Chí Linh | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Nam Sách | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Kinh Môn | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Kim Thành | 3 | 4 | 1 |
|
|
| Huyện Thanh Hà | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Gia Lộc | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Ninh Giang | 4 | 4 | 0 |
|
|
| Huyện Tứ Kỳ | 4 | 4 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Miện | 3 | 4 | 1 |
|
|
| Huyện Bình Giang | 4 | 4 | 0 |
|
|
| Huyện Cẩm Giàng | 3 | 4 | 1 |
|
|
| Các Trạm BVTV huyện, thành phố | 39 | 39 | 0 |
|
|
| Thành phố Hải Dương | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Thị xã Chí Linh | 6 | 6 | 0 |
|
|
| Huyện Nam Sách | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Kinh Môn | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Kim Thành | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Hà | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Gia Lộc | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Ninh Giang | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Tứ Kỳ | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Miện | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Bình Giang | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Cẩm Giàng | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Trung tâm khuyến nông | 22 | 22 | 0 |
|
|
| TT nước sinh hoạt và VSMT nông thôn | 15 | 15 | 0 |
|
|
| Trung tâm khảo nghiệm giống cây trồng | 13 | 13 | 0 |
|
|
| Ban quản lý rừng tỉnh Hải Dương | 25 | 25 | 0 |
|
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 444 | 510 | 66 |
|
|
| Trung tâm Dịch vụ việc làm | 43 | 48 | 5 |
|
|
| Trung tâm nuôi dưỡng Bảo trợ xã hội | 39 | 44 | 5 |
|
|
| Trung tâm bảo trợ xã hội | 103 | 116 | 13 |
|
|
| Trung tâm nuôi dưỡng tâm thần Hải Dương | 103 | 123 | 20 |
|
|
| Trung tâm Chữa bệnh, Giáo dục LĐXH | 80 | 80 | 0 |
|
|
| Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma túy | 38 | 53 | 15 |
|
|
| Trung tâm Điều dưỡng người có công | 26 | 34 | 8 |
|
|
| Trung tâm Dạy nghề | 12 | 12 | 0 |
|
|
| Sở Thông tin và Truyền thông | 28 | 28 | 0 |
|
|
| TT Công nghệ thông tin và Truyền thông | 28 | 28 | 0 |
|
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Trung tâm hợp tác Hải Dương - Viên chăn | 5 | 5 | 0 |
|
|
| TT hỗ trợ PTDN,Tư vấn & Xúc tiến đầu tư | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 3 | 3 | 0 |
|
|
| TT tư vấn, dịch vụ việc làm, hỗ trợ DN KCN | 3 | 3 | 0 |
|
|
2 | Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố | 97 | 104 | 7 |
|
|
| Thành phố Hải Dương | 32 | 37 | 5 |
|
|
| Đội Quy tắc | 22 | 22 | 0 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 8 | 13 | 5 |
|
|
| Trung tâm Khuyến nông | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Thị xã Chí Linh | 10 | 12 | 2 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 4 | 2 |
|
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Đội Quản lý trật tự Đô thị | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Huyện Nam Sách | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Kinh Môn | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Kim Thành | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Hà | 10 | 10 | 0 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Huyện Gia Lộc | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Ninh Giang | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Thanh Miện | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Tứ Kỳ | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Bình Giang | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Huyện Cẩm Giàng | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 | 0 |
|
|
V | Các tổ chức khác sử dụng BCSN | 35 | 36 | 1 |
|
|
1 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật | 11 | 11 | 0 |
|
|
2 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 7 | 8 | 1 |
|
|
| Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 4 | 4 | 0 |
|
|
| Trung tâm hợp tác Hữu nghị | 3 | 4 | 1 |
|
|
3 | Liên minh hợp tác xã | 17 | 17 | 0 |
|
|
VI | Các tổ chức Hội đã giao biên chế trước năm 2004 (để theo dõi quản lý theo Nghị định 45/2010/NĐ-CP) |
| ||||
|
| Biên chế giao năm 2004 | Biên chế thực hiện năm 2015 | Tăng, giảm | Ghi chú |
|
| ||||||
| Tổng cộng | 36 | 39 | 3 |
|
|
| Hội Chữ thập đỏ | 12 | 12 | 0 | Để qlý |
|
| Hội Văn học Nghệ thuật | 9 | 11 | 2 |
|
|
| Hội Đông y | 5 | 6 | 1 |
|
|
| Hội người mù | 3 | 3 | 0 |
|
|
| Hội Nhà báo | 5 | 5 | 0 |
|
|
| Hội Khuyến học | 1 | 1 | 0 |
|
|
| Hội Luật gia | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
- 1 Nghị quyết 117/2014/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch biên chế công, viên chức, lao động hợp đồng năm 2015 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2014 phê chuẩn tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và thông qua tổng biên chế công chức trong cơ quan tổ chức hành chính năm 2015 của Thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 32/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế , cán bộ, công, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và cán bộ quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
- 4 Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND về giao biên chế công chức và tổng biên chế sự nghiệp năm 2015 của tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 858/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và cán bộ quản lý doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
- 6 Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 7 Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính nhà nước và doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8 Nghị quyết 69/2013/NQ-HĐND thông qua kế hoạch biên chế công, viên chức, hợp đồng lao động nhà nước năm 2014 do Tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 9 Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 11 Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 12 Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 13 Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 14 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính nhà nước và doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 858/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và cán bộ quản lý doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
- 4 Quyết định 32/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế , cán bộ, công, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và cán bộ quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
- 5 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2014 phê chuẩn tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và thông qua tổng biên chế công chức trong cơ quan tổ chức hành chính năm 2015 của Thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Nghị quyết 117/2014/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch biên chế công, viên chức, lao động hợp đồng năm 2015 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7 Nghị quyết 69/2013/NQ-HĐND thông qua kế hoạch biên chế công, viên chức, hợp đồng lao động nhà nước năm 2014 do Tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 8 Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND về giao biên chế công chức và tổng biên chế sự nghiệp năm 2015 của tỉnh Hà Nam