HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/2017/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 21 tháng 7 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014;
Căn cứ Luật Đầu tư năm 2014;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
Căn cứ Luật Khoáng sản năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1469/QĐ-TTg ngày 22/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; Quyết định số 567/QĐ-TTg ngày 28/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển vật liệu xây dựng không nung đến năm 2020;
Xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 30/06/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung các điểm sản xuất, khai thác vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung các điểm sản xuất, khai thác vật liệu xây dựng (VLXD) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 với các nội dung sau:
1. Quy hoạch phát triển VLXD đến năm 2020
1.1. Quy hoạch sản xuất vật liệu xây, ngói đất sét nung
a) Dự báo nhu cầu đến năm 2020
- Vật liệu xây: 1.083,5 triệu viên/năm, trong đó:
+ Gạch đất sét nung: 753 triệu viên/năm.
+ Gạch không nung: 330,5 triệu viên QTC/năm.
- Ngói đất sét nung: 1,15 triệu m2/năm.
b) Phương hướng phát triển
- Tổ chức sắp xếp lại các cơ sở sản xuất gạch đất sét nung trên địa bàn tỉnh theo hướng không đầu tư xây dựng mới và không cấp phép gia hạn đối với dự án sản xuất gạch đất sét nung theo công nghệ lò đứng liên tục, lò hoffman.
- Các cơ sở sản xuất gạch đất sét nung theo công nghệ lò đứng liên tục đang hoạt động phải chấm dứt hoạt động và chuyển đổi sang công nghệ sản xuất lò tuynel hoặc sản xuất vật liệu xây không nung.
- Các cơ sở sản xuất gạch đất sét nung theo công nghệ lò hoffman đang hoạt động phải chuyển đổi sang công nghệ sản xuất lò tuynel theo đúng giấy chứng nhận đầu tư đã cấp.
- Duy trì các cơ sở sản xuất gạch đất sét nung theo công nghệ lò tuynel, các cơ sở này cần phải tiếp tục đầu tư hoàn thiện, cải tiến công nghệ, điều chỉnh quy mô công suất phù hợp với năng lực sản xuất.
- Các cơ sở sản xuất gạch ngói phải gắn với vùng nguyên liệu. Nghiêm cấm các cơ sở sản xuất gạch ngói sử dụng đất nông nghiệp, chưa có vùng nguyên liệu được cấp phép, đất làm nguyên liệu không rõ nguồn gốc.
- Phát triển sản xuất các loại gạch không nung, thay thế một phần gạch đất sét nung đến năm 2020 chiếm tỷ lệ 30 - 35%.
c) Phương án quy hoạch
- Gạch đất sét nung:
+ Tổng công suất thiết kế: 753 triệu viên/năm (tại Phụ lục số 01 kèm theo).
+ Lộ trình chuyển đổi công nghệ sản xuất gạch đất sét nung theo đúng Quyết định 1469/QĐ-TTg ngày 22/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 trong đó quy định: hoạt động của các lò gạch thủ công, thủ công cải tiến phải chấm dứt ngay và lò đứng liên tục, lò vòng (sử dụng công nghệ lò Hoffman) phải chấm dứt trước năm 2018.
- Gạch không nung: Tổng công suất thiết kế: 330,5 triệu viên QTC/năm (tại Phụ lục số 02 kèm theo).
- Ngói đất sét nung: Tổng công suất thiết kế: 1,15 triệu m2/năm (tương đương 25,3 triệu viên ngói/năm).
1.2. Quy hoạch khai thác cát xây dựng và bến bãi tập kết VLXD
a) Dự báo nhu cầu đến năm 2020
Cát xây dựng: 3,3 - 3,4 triệu m3/năm.
b) Phương hướng phát triển
- Đẩy mạnh việc khảo sát, thăm dò xác định trữ lượng cát bãi bồi, các điểm mỏ cát lòng sông theo quy hoạch, làm cơ sở xây dựng kế hoạch khai thác cát đáp ứng nhu cầu xây dựng.
- Tổ chức sắp xếp lại lực lượng khai thác cát nhỏ lẻ, hình thành các cơ sở khai thác tập trung theo quy hoạch.
- Xóa bỏ hoàn toàn việc khai thác cát nhỏ lẻ, không giấy phép để tránh làm thất thoát tài nguyên và ảnh hưởng đến môi trường.
c) Phương án quy hoạch
- Khai thác cát xây dựng: Tổng công suất khai thác là 3.320.000 m3/năm (tại Phụ lục số 03 kèm theo).
- Bến bãi tập kết vật liệu xây dựng: Tổng số vị trí bến bãi tập kết nguyên vật liệu là 30 (tại Phụ lục số 04 kèm theo).
2. Định hướng phát triển sản xuất VLXD đến năm 2030
- Tiếp tục duy trì sản xuất những cơ sở gạch đất sét nung công nghệ tuynel còn đảm bảo được nguồn nguyên liệu. Đẩy mạnh việc sản xuất các loại vật liệu xây không nung; đầu tư sản xuất gạch không nung theo công nghệ tiên tiến, đa dạng về chủng loại sản phẩm, kích thước, màu sắc để từng bước thay thế gạch đất sét nung và phục vụ công nghiệp hóa xây dựng.
- Đầu tư các khu, cụm công nghiệp sản xuất VLXD tập trung, phát triển các chủng loại VLXD mới có chất lượng cao hơn, có khả năng thay thế các loại VLXD truyền thống.
- Giải tỏa các cơ sở sản xuất VLXD gây ô nhiễm môi trường ra khỏi thành phố, thị xã, các khu đông dân cư, di chuyển vào các khu, cụm công nghiệp.
Điều 2. HĐND tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch các điểm sản xuất, khai thác VLXD trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 và thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng nhiệm vụ theo quy định của luật kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 19/7/2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 08 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SẢN XUẤT GẠCH ĐẤT SÉT NUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 104/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên cơ sở | Địa điểm sản xuất | Công suất và Công nghệ theo Giấy chứng nhận ĐT được cấp (1.081,5 triệu viên/ năm | Công suất và công nghệ sản xuất thực tế (459,5 triệu viên/năm) | Phương án điều chỉnh Quy hoạch (753 triệu viên/ năm) | Vùng khai thác nguyên liệu | |||
| Huyện Văn Lâm |
| 130 triệu viên/năm | 81,5 triệu viên/năm | 100 triệu viên/năm |
| |||
1 | Công ty cổ phần đầu tư Đại Phát Lợi | Xã Lương Tài, huyện Văn Lâm | 50 | Tuynel | 16,5 | Tuynel | 30 | Tuynel | Tại các mỏ: Lương Tài (xã Lương Tài), Việt Hưng (xã Việt Hưng). Nguồn nguyên liệu không đủ sẽ được cấp phép thêm tại các vùng huyện lân cận |
2 | Công ty cổ phần SX VLXD & TM Thành Đạt | Xã Lương Tài, huyện Văn Lâm | 20 | Tuynel | 15 | Tuynel | 20 | Tuynel | |
3 | Công ty TNHH Đăng Hường | Xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm | 60 | Tuynel | 50 | Tuynel | 50 | Tuynel | |
| Huyện Văn Giang |
| 36,5 triệu viên/năm | 10 triệu viên/năm | 10 triệu viên/năm |
| |||
4 | Công ty cổ phần VLXD Hưng Long | Xã Long Hưng, huyện Văn Giang | 30 | Tuynel | 10 | Tuynel | 10 | Tuynel | Tại mỏ Đông Kết - Liên Khê (huyện Khoái Châu) |
5 | DNTN Nguyễn Xuân Mão | Xã Xuân Quan, huyện Văn Giang | 6,5 | Đứng liên tục | 0 | Đứng liên tục | Dừng hoạt động |
| |
6 | DNTN Nguyễn Xuân Mạnh | Xã Xuân Quan, huyện Văn Giang | |||||||
| Huyện Mỹ Hào | 110 triệu viên/năm | 30 triệu viên/năm | 60 triệu viên/năm |
| ||||
7 | Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Quang Phát | Xã Dương Quang, huyện Mỹ Hào | 40 | Tuynel | 10 | Hoffman | 20 | Tuynel | Tại các mỏ: Mỏ Dương Quang (xã Dương Quang); Cẩm Xá (xã Cẩm Xá); Ngọc Trì (xã Phan Đình Phùng); Phan Đình Phùng (xã Phan Đình Phùng) |
8 | Công ty cổ phần gạch Cẩm Xá | Xã Cẩm Xá, huyện Mỹ Hào | 30 | Tuynel | 10 | Hoffman | 20 | Tuynel | |
9 | Công ty cổ phần đầu tư Hồng Ngọc Việt | Xã Phan Đình Phùng, huyện Mỹ Hào | 40 | Tuynel | 10 | Hoffman | 20 | Tuynel | |
| Huyện Yên Mỹ |
| 22 triệu viên/năm | 11 triệu viên/năm | 10 triệu viên/năm |
| |||
10 | Công ty cổ phần Kênh Cầu | Xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ | 20 | Tuynel | 10 | Tuynel | 10 | Tuynel | Mỏ Kênh Cầu (xã Đồng Than) |
11 | DNTN Lê Thanh Xuân | Xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ | 2 | Đứng liên tục | 1 | Đứng liên tục | Chuyển sang sản xuất gạch không nung |
| |
| Huyện Khoái Châu | 350 triệu viên/năm | 147 triệu viên/năm | 258 triệu viên/năm |
| ||||
12 | Công ty TNHH Xây dựng và TM Tành Vân | Xã Tân Châu, huyện Khoái Châu | 30 | Tuynel | 20 | Tuynel | 20 | Tuynel | Tại các mỏ: Đông Kết - Liên Khê (xã Đông Kết, xã Liên Khê); Đại Tập, Ninh Tập, Chi Lăng (xã Đại Tập); Vân Trì, Lôi Cầu (xã Việt Hòa) và các khu đất làm nguyên liệu đã được xác định trong giấy chứng nhận đầu tư được cấp. Nguồn nguyên liệu không đủ sẽ được cấp phép thêm tại các vùng huyện lân cận |
13 | Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Hà Thành | Xã Đại Tập, huyện Khoái Châu | 55 | Tuynel | 20 | Tuynel | 30 | Tuynel | |
14 | Công ty TNHH Tâm Kiên | Xã Chí Tân, huyện Khoái Châu | 30 | Tuynel | 0 | Chưa xây dựng nhà máy | 20 | Tuynel | |
15 | Công ty TNHH TM&DV Hà Minh Đức | Xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu | 50 | Tuynel | 12 | Hoffman | 20 | Tuynel | |
16 | Công ty TNHH Đại Nam (Cơ sở 1) | Xã Đông Kết, huyện Khoái Châu | 12 | Tuynel | 10 | Hoffman | 10 | Tuynel | |
17 | Công ty TNHH Đại Nam (Cơ sở 2) | Xã Tứ Dân, huyện Khoái Châu | 30 | Tuynel |
| Tuynel | 30 | Tuynel | |
18 | Công ty TNHH Đỗ Kính | Xã Đông Kết, huyện Khoái Châu | 15 | Tuynel | 12 | Hoffman | 15 | Tuynel | |
19 | Công ty TNHH Hoàng Thanh | Xã Đông Kết, huyện Khoái Châu | 18 | Tuynel | 12 | Hoffman | 18 | Tuynel | |
20 | Công ty TNHH Tuấn Quang | Xã Việt Hòa, huyện Khoái Châu | 25 | Tuynel | 8 | Hoffman | 20 | Tuynel | |
21 | Công ty TNHH Bẩy Hương | Xã Liên Khê, huyện Khoái Châu | 15 | Tuynel | 6 | Hoffman | 15 | Tuynel | |
22 | Công ty TNHH XD&SX VLXD Sông Hồng | Xã Đại Tập, huyện Khoái Châu | 20 | Đứng liên tục | 17 | Hoffman | 20 | Tuynel | |
23 | Công ty TNHH Hoàng Khuyên | Xã Đại Tập, huyện Khoái Châu | 30 | Tuynel | 20 | Hoffman | 20 | Tuynel | |
24 | Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Khoái Châu | Xã Tân Châu, huyện Khoái Châu | 10 | Tuynel | 5 | Hoffman | 10 | Tuynel | |
25 | Công ty TNHH Vinh Kiểm | Xã Tân Châu, huyện Khoái Châu | 10 | Tuynel | 5 | Hoffman | 10 | Tuynel | |
| Huyện Kim Động | 305 triệu viên/năm | 137 triệu viên/năm | 210 triệu viên/năm |
| ||||
26 | Công ty cổ phần Cầu Đuống | Xã Ngọc Thanh, huyện Kim Động | 20 | Tuynel | 15 | Tuynel | 20 | Tuynel | Tại các mỏ: Ngọc Đồng, Ngọc Đồng 2&3 (xã Ngọc Thanh); Vân Nghệ, Bãi Chim, Phú Mỹ (xã Đức Hợp), Tả Hà (xã Hùng An), Văn Nghệ 2 (xã Mai Động). Nguồn nguyên liệu không đủ sẽ được cấp phép thêm tại các vùng huyện lân cận |
27 | Công ty cổ phần sản xuất vật liệu Minh Hải | Xã Ngọc Thanh, huyện Kim Động | 20 | Tuynel | 12 | Tuynel | 20 | Tuynel | |
28 | Công ty cổ phần Vân Đức | Xã Đức Hợp, huyện Kim Động | 50 | Tuynel | 20 | Hoffman | 30 | Tuynel | |
29 | Công ty TNHH Tiến Lương | Xã Ngọc Thanh, huyện Kim Động | 40 | Tuynel | 20 | Hoffman | 20 | Tuynel | |
30 | Công ty TNHH TM và Dịch vụ Hoàng Anh | Xã Hùng An, huyện Kim Động | 35 | Tuynel | 10 | Hoffman | 20 | Tuynel | |
31 | Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Thành Phát Hưng Yên | Xã Đức Hợp, huyện Kim Động | 30 | Tuynel | 10 | Hoffman | 20 | Tuynel | |
32 | Công ty cổ phần Hoàng Gia | Xã Hùng An, huyện Kim Động | 65 | Tuynel | 50 | Hoffman | 35 | Tuynel | |
33 | Công ty TNHH TM & DV Việt Phúc Đức | Xã Mai Động, huyện Kim Động | 45 | Tuynel | 0 | Đang xây dựng nhà máy gạch Tuynel | 45 | Tuynel | |
| Thành phố Hưng Yên | 68 triệu viên/năm | 27 triệu viên/năm | 40 triệu viên/năm |
| ||||
34 | Công ty cổ phần VLXD&XL Hưng Yên | Xã Bảo Khê, TP. Hưng Yên | 10 | Tuynel | 5 | Tuynel | 10 | Tuynel | Tại các mỏ: Hoàng Hanh (xã Hoàng Hanh), Lam Sơn (phường Lam Sơn), Lê Lợi (xã Tân Hưng) hoặc mỏ Ngọc Đồng và Ngọc Đồng 2&3 (xã Ngọc Thanh) |
35 | Công ty TNHH vật liệu xây dựng Hưng Yên | Xã Tân Hưng, TP. Hưng Yên | 20 | Tuynel | 10 | Tuynel | 10 | Tuynel | |
36 | Công ty TNHH dịch vụ thương mại Tuân Thịnh Phát | Xã Hoàng Hanh, TP. Hưng Yên | 30 | Tuynel | 12 | Hoffman | 20 | Tuynel | |
37 | DNTN Nguyễn Văn Trung | Phường Minh Khai, TP. Hưng Yên | 8 | Đứng liên tục | 0 | Đứng liên tục | Dừng hoạt động |
| |
38 | DNTN Nguyễn Văn Chính | ||||||||
39 | DNTN Lê Văn Hứa | ||||||||
40 | DNTN Phạm Văn Phi | ||||||||
| Huyện Tiên Lữ | 15 triệu viên/năm | 6 triệu viên/năm | 25 triệu viên/năm |
| ||||
41 | Công ty CP sản xuất VLXD Triều Dương | Xã Hải Triều, huyện Tiên Lữ | 10 | Tuynel | 6 | Tuynel | 10 | Tuynel | Tại các mỏ: Triều Dương (xã Hải Triều) và Thiện Phiến (xã Thiện Phiến) |
42 | Công ty CP sản xuất VLXD Triều Dương (Dây chuyền 2) | Xã Hải Triều, huyện Tiên Lữ | 5 | Tuynel | 0 | Hoffman | 15 | Tuynel | |
| Huyện Phù Cừ | 45 triệu viên/năm | 10 triệu viên/năm | 40 triệu viên/năm |
| ||||
43 | Công ty CP VLXD & XL Tống Trân | Xã Tống Trân, huyện Phù Cừ | 25 | Tuynel | 10 | Hoffman | 20 | Tuynel | Tại khu đất làm nguyên liệu đã được xác định trong giấy chứng nhận đầu tư được cấp. Nguồn nguyên liệu không đủ sẽ được cấp phép thêm tại mỏ Tống Trân (xã Tống Trân) |
44 | Công ty TNHH sản xuất và xây dựng An Thịnh | Xã Tống Trân, huyện Phù Cừ | 20 | Tuynel |
| Tuynel | 20 | Tuynel |
PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SẢN XUẤT GẠCH KHÔNG NUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 104/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên cơ sở | Địa điểm | Công suất đã được cấp (290,5 triệu viên QTC/năm) | Phương án điều chỉnh (330,5 triệu viên QTC/năm) |
I. Duy trì theo giấy chứng nhận đầu tư (Quyết định chủ trương đầu tư) | ||||
1 | Công ty TNHH Anh Tường | Xã Dị Sử, huyện Mỹ Hào | 14,0 | 14,0 |
2 | Công ty CP đầu tư công nghệ xây dựng HAD quốc tế | Xã Dị Sử, huyện Mỹ Hào | 20,5 | 20,5 |
3 | Công ty CP đầu tư xây dựng phát triển Hưng Yên | Xã Cẩm Xá, huyện Mỹ Hào | 7,5 | 7,5 |
4 | Công ty cổ phần gạch không nung Việt Úc | Xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm | 70,0 | 70,0 |
5 | Công ty Biken Việt Nam | Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm | 1,0 | 1,0 |
6 | Công ty CP xây dựng thương mại Phú Thái | Xã Hoàn Long, huyện Yên Mỹ | 25,0 | 25,0 |
7 | Công ty TNHH xây dựng 69 | Xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ | 1,5 | 1,5 |
8 | Công ty TNHH Lengtech | Xã Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang | 30,0 | 30,0 |
9 | HTX sản xuất gạch ngói Việt Tiến | Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu | 30,0 | 30,0 |
10 | Cty.TNHH Thịnh Hưng Đức | Xã Chính Nghĩa, huyện Kim Động | 35,0 | 35,0 |
11 | Công ty TNHH TM&DV Việt Phúc Đức | Xã Mai Động, huyện Kim Động | 30,0 | 30,0 |
12 | Công ty TNHH Tuấn Giang | Xã Chính Nghĩa, huyện Kim Động | 25,0 | 25,0 |
13 | Công ty CP đầu tư và VLXD Đông Anh -8 | Xã Hải Triều, huyện Tiên Lữ | 1,0 | 1,0 |
II. Phương án đầu tư mới | ||||
14 | GKN tại P. Lam Sơn, TP Hưng Yên | Phường Lam Sơn, TP Hưng Yên |
| 35,0 |
III. Phương án Chuyển đổi công nghệ từ lò liên tục kiểu đứng sang gạch không nung | ||||
15 | DNTN Lê Thanh Xuân | Xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ |
| 5,0 |
PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH KHAI THÁC CÁT XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị quyết số 104/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt | Tên Huyện | Tên xã | Công suất Khai thác (m3/năm) |
1 | Văn Giang | Xã Thắng Lợi | 100.000 |
2 | Khoái Châu | Xã Tứ Dân, Đại Tập, Đông Ninh | 700.000 |
3 | Kim Động | Xã Đức Hợp | 1.000.000 |
4 | Thành phố Hưng Yên | Xã Hồng Châu, Quảng Châu, Tân Hưng, Hoàng Hanh | 1.220.000 |
5 | Phù Cừ | Xã Nguyên Hòa 1&2 | 300.000 |
| Cộng |
| 3.320.000 |
PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH BÃI TẬP KẾT VẬT LIỆU
(Kèm theo Nghị quyết số 104/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt | Tên Huyện | Tên xã |
1 | Văn Giang | Xã Thắng Lợi, Liên Nghĩa, Mễ Sở |
2 | Yên Mỹ | Xã Đồng Than, Minh Châu, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Tân Việt |
3 | Khoái Châu | Xã Nhuế Dương, Chí Tân, Đại Tập, Đông Ninh, Tân Châu, Tứ Dân, Bình Minh |
4 | Kim Động | Xã Hùng An, Đức Hợp, Mai Động, Thọ Vinh |
5 | Tiên Lữ | Xã Hải Triều, Thiện Phiến, Thủ Sỹ |
6 | Phù Cừ | Xã Nguyên Hòa, Tống Trân |
7 | Ân Thi | Xã Bắc Sơn, Hạ Lễ |
8 | Thành phố Hưng Yên | Xã Tân Hưng, Quảng Châu, Minh Khai, Phú Cường |
- 1 Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 2 Nghị định 24a/2016/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Đầu tư 2014
- 5 Quyết định 1469/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Luật bảo vệ môi trường 2014
- 7 Luật Xây dựng 2014
- 8 Công văn 5979/VP-DTMT năm 2013 về thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải liên quan công tác quản lý khai thác vật liệu xây dựng và nhập khẩu nhựa đường do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9 Luật khoáng sản 2010
- 10 Quyết định 567/QĐ-TTg năm 2010 Phê duyệt Chương trình phát triển vật liệu xây không nung đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 17/2008/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch điểm sản xuất, khai thác vật liệu xây dựng tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 12 Chỉ thị 05/2007/CT-UBND tăng cường công tác quản lý khai thác vật liệu xây dựng thông thường cát, sỏi trên sông, suối thuộc địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 1 Quyết định 17/2008/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch điểm sản xuất, khai thác vật liệu xây dựng tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2 Chỉ thị 05/2007/CT-UBND tăng cường công tác quản lý khai thác vật liệu xây dựng thông thường cát, sỏi trên sông, suối thuộc địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Công văn 5979/VP-DTMT năm 2013 về thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải liên quan công tác quản lý khai thác vật liệu xây dựng và nhập khẩu nhựa đường do thành phố Hồ Chí Minh ban hành