- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Đầu tư công 2019
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5 Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2022 sửa đổi Khoản 3, Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 37/NQ-HĐND về thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025
- 6 Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn
- 7 Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2023 về giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 8 Quyết định 25/2023/QĐ-UBND quy định về báo cáo, cung cấp thông tin và thời gian báo cáo kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm của Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/NQ-HĐND | Vĩnh Long, ngày 15 tháng 6 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 15/7/2022; khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 72/NQHĐND ngày 22/9/2022 về sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 về Sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 02/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 và khoản 3, khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025, nội dung cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
“Nguồn cân đối ngân sách tỉnh: Bố trí thực hiện dự án: 112 dự án, số vốn 2.114.028 triệu đồng. Trong đó: Bố trí 18 dự án chuyển tiếp với số vốn 420.066 triệu đồng và 94 dự án khởi công mới với số vốn 1.693.962 triệu đồng.”
(Có Phụ lục 1 kèm theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)
2. Bổ sung vào khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
"(17) Nguồn kết dư cân đối ngân sách năm 2022: 913 triệu đồng.
(18) Nguồn kết dư xổ số kiến thiết năm 2022: 23.152 triệu đồng.
(19) Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2022: 251.658 triệu đồng.”
3. Bổ sung vào khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
“r. Nguồn kết dư cân đối ngân sách năm 2022:
Phân bổ thực hiện 01 dự án lĩnh vực quản lý nhà nước với số vốn là 913 triệu đồng
(Có Phụ lục 2 kèm theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)
s. Nguồn kết dư xổ số kiến thiết năm 2022:
- Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:
Phân bổ thực hiện 03 dự án giao thông với số vốn 6.500 triệu đồng, 01 dự án lĩnh vực giáo dục - đào tạo với số vốn 5.000 triệu đồng.
- Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:
Phân bổ thực hiện dự án về phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững với số vốn là 1.504 triệu đồng.
- Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025:
Phân bổ thực hiện dự án Dự án 10. Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình với số vốn là 48 triệu đồng.
- Bố trí thực hiện dự án:
Phân bổ thực hiện 05 dự án thuộc lĩnh vực văn hóa với số vốn là 10.100 triệu đồng.
(Có Phụ lục 3 kèm theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)
t. Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2022:
- Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:
Phân bổ thực hiện 04 dự án thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo với số vốn là 35.200 triệu đồng.
- Bố trí thực hiện dự án:
Phân bổ thực hiện 03 dự án giao thông với số vốn 158.000 triệu đồng, 01 dự án lĩnh vực thủy lợi với số vốn 40.000 triệu đồng.
- Bố trí thanh toán hoàn tạm ứng Kho bạc Nhà nước theo kết luận của Kiểm toán Nhà nước: Kế hoạch vốn là 18.458 triệu đồng.
(Có Phụ lục 4 kèm theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)”
Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2021, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 15/7/2022, Nghị quyết số 72/NQ- HĐND ngày 22/9/2022, Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 và Nghị quyết số 93/NQ-HĐND ngày 23/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khoá X, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 15 tháng 6 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỪ NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025: NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 15/6/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Nhóm dự án | Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án | GĐ thực hiện DA | Quyết định chủ trương đầu tư | Kế hoạch trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung | Tăng, Giảm (-) | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NST | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 1.803.626 | 1.134.284 | 670.000 | 670.000 | - |
|
A | ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
|
|
| 1.242.000 | 576.817 | 670.000 | 649.000 | -21.000 |
|
I | Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
| 1.242.000 | 576.817 | 670.000 | 649.000 | -21.000 |
|
a | Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
| 1.242.000 | 576.817 | 670.000 | 649.000 | -21.000 |
|
1 | Đường từ Quốc lộ 54 đến xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh | Xã Mỹ Hòa - Phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh | B | 2,6 km và 01 cầu dài 150 m | 2021-2025 | 749/QĐ-UBND ngày 31/3/2021; 1421/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 | 350.000 | 310.000 | 10.000 | - | -10.000 | Do TW cắt giảm kế hoạch vốn |
2 | Đường tỉnh 907 tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2) | Huyện Vũng Liêm và Mang Thít | B | 37,4km và 16 cầu | 2022-2025 | 3158/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | 892.000 | 266.817 | 660.000 | 649.000 | -11.000 | Dự án thực hiện từ năm 2024-2025 |
B | ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
|
|
| 561.626 | 557.467 | - | 21.000 | 21.000 |
|
I | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 534.409 | 534.409 | - | 1.800 | 1.800 |
|
- | Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
| 534.409 | 534.409 | - | 1.800 | 1.800 |
|
1 | Khối nhà làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan Khối tổng hợp (Khối 2), khu hành chính tỉnh Vĩnh Long | Thành phố Vĩnh Long | B | 464 CBCC | 2016-2023 | 14/NQ-HĐND ngày 02/7/2021; 84/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 | 534.409 | 534.409 |
| 1.800 | 1.800 | Thực hiện hạng mục hồ nước điều tiết. |
1 | Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
| 27.217 | 23.058 | - | 19.200 | 19.200 |
|
a | Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
| 15.334 | 11.175 | - | 9.087 | 9.087 |
|
1 | Nâng cấp, cải tạo Trung tâm hành chính huyện Bình Tân | Thị trấn Tân Quới, huyện Bình Tân | C | Nâng cấp, cải tạo | 2023-2025 | 1195/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 | 8.159 | 4.000 |
| 3.087 | 3.087 |
|
2 | Trụ sở làm việc các đơn vị: Trạm Chăn nuôi thú y và Thủy sản, Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Trạm Khuyến nông, huyện Vũng Liêm | Xã Trung Hiểu, huyện Vũng Liêm | C | Xây dựng mới | 2023-2025 | 1301/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 | 7.175 | 7.175 |
| 6.000 | 6.000 | CP XD và TB là 5.000 triệu đồng; CP dự phòng là 1.200 triệu đồng |
b | Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
| 11.883 | 11.883 | - | 10.113 | 10.113 |
|
1 | Trụ sở làm việc Công an xã Phú Quới, huyện Long Hồ | xã Phú Quới, huyện Long Hồ | C | Xây dựng mới | 2023-2025 | 1265/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 | 4.934 | 4.934 |
| 4.200 | 4.200 |
|
2 | Trụ sở làm việc Ban CHQS xã Trung Thành Đông, huyện Vũng Liêm | xã Trung Thành Đông, huyện Vũng Liêm | C | Xây dựng niới | 2023-2025 | 1262/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 | 1.638 | 1.638 |
| 1.400 | 1.400 |
|
3 | Sữa chữa, cải tạo Ban Chỉ huy Quân sự huyện Bình Tân | xã Thành lợi, huyện Bình Tân | C | Cải tạo, sữa chữa | 2023-2025 | 1289/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 | 5.311 | 5.311 |
| 4.513 | 4.513 |
|
CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỪ NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025: NGUỒN KẾT DƯ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 15/6/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Nhóm dự án | Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án | GD thực hiện DA | Quyết định chủ trương đầu tư | Kế hoạch trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NST | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 8.159 | 4.000 | 913 | Theo văn bản số 1276/STC- QLNS ngày 30/5/2023, số vốn kết dư cân đối ngân sách được xác nhận là 914 triệu đồng |
I | Bố trí thực hiện dự án |
|
|
|
|
| 8.159 | 4.000 | 913 |
|
a | Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
| 8.159 | 4.000 | 913 |
|
1 | Nâng cấp, cải tạo Trung tâm hành chính huyện Bình Tân | Thị trấn Tân Quới, huyện Bình Tân | C | Nâng cấp, cải tạo | 2023-2025 | 1195/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 | 8.159 | 4.000 | 913 |
|
CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỪ NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025: NGUỒN KẾT DƯ XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 15/6/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
StT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Nhóm dự án | Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án | GĐ thực hiện DA | Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư | Kế hoạch bổ sung trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó, NST và NSTW: | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 91.867 | 55.944 | 23.152 | Theo văn bản số 1021/STC-QLNS ngày 05/5/2023, số vốn kết dư xổ số kiến thiết năm 2022 được xác nhận là 45.083 triệu đồng, đã thực hiện phân bổ lại cho dự án Đầu tư trang thiết bị Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long sử dụng vốn ODA của Chính phủ Áo là 21.931 triệu đồng, số vốn còn lại để phân bổ là 23.152 triệu đồng |
I | Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
| 58.973 | 36.700 | 11.500 |
|
a | Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
| 18.983 | 12.700 | 6.500 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường Nhà Thi - Trà Côn, huyện Trà Ôn (Đường huyện 71) | Xã Vĩnh Xuân, Tân Mỹ, Trà Côn | C | 6,1 km | 2021-2025 | 463/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 | 5.685 | 4.300 | 2.000 | - Trung hạn hiện có 4 tỷ (thẩm định nguồn là 4,3 tỷ): + XSKT là 2,4 tỷ đồng + TW MTQG là 1,6 tỷ đồng - Bổ sung trung hạn NST để KCM 2023. |
2 | Đường liên ấp Phước Trường - Quang Hòa, xã Quới An, huyện Vũng Liêm | Xã Quới An, huyện Vũng Liêm | C | 1,48 km | 2023-2025 | 1048/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 | 8.418 | 5.900 | 2.800 | - Xã NTM nâng cao - Vốn TW thực hiện CTMTQG NTM là 3,1 tỷ đồng |
3 | Đường liên áp Quang Trạch - Quang Đức (miếu Ông Tà), xã Trung Chánh, huyện Vũng Liêm | Xã Trung Chánh, huyện Vũng Liêm | C | 998m | 2023-2025 | 1059/QĐ-UĐND ngày 08/5/2023 | 4.880 | 2.500 | 1.700 | - Xã NTM - Vốn TW thực hiện CTMTQG NTM là 0,8 tỷ đồng |
b | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
| 39.990 | 24.000 | 5.000 |
|
1 | Trường THCS Trà Côn, huyện Trà Ôn | Xã Trà Côn, huyện Trà Ôn | C | 600 học sinh | 2021-2025 | 1388/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 | 39.990 | 24.000 | 5.000 | - Dự án đã có trong trung hạn: 19 tỷ đồng + 15 tỷ đồng từ nguồn XSKT + 04 tỷ đồng vốn TW thực hiện CTMTQG - Bổ sung vốn đủ theo thẩm định nguồn để thực hiện hoàn thành dự án. |
II | Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
| 11.500 | 2.000 | 1.504 |
|
II.1 | Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
|
|
|
|
| 11.500 | 2.000 | 1.504 |
|
a | Hỗ trợ việc làm bền vững |
|
|
|
|
| 11.500 | 2.000 | 1.504 |
|
1 | Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin thị trường lao động hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu | Xã Phú Quới huyện Long Hồ và Phường 3, thành phố Vĩnh Long | C | Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin | 2022-2025 |
| 11.500 | 2.000 | 1.504 | - Đối ứng NSTW hỗ trợ thực hiện CTMTQG Giảm nghèo bền vững. - Trung hạn TW MTQG là 9,235 tỷ đồng - Năm 2023 vốn TW bố trí 3,079 tỷ đồng - Bố trí vốn NST đối ứng để thực hiện. |
III | Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
|
|
| - | - | 48 |
|
III.1 | Dự án 10. Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình |
|
|
|
|
| - | - | 48 |
|
1 | Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát biển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
|
| 48 | - Đối ứng NSTW hỗ trợ thực hiện CTMTQG Đồng bào dân tộc thiểu số - Vốn NSTW hỗ trợ 314 triệu đồng. |
IV | Thực hiện các dự án lĩnh vực văn hóa |
|
|
|
|
| 21.394 | 17.244 | 10.100 |
|
a | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
| 21.394 | 17.244 | 10.100 |
|
1 | Bia truyền thống cách mạng, ấp Hiếu Tín, xã Hiếu Nghĩa, huyện Vũng Liêm | Xã Hiếu Nghĩa, huyện Vũng Liêm | C | Bia, hàng rào... | 2023-2025 | 86/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 | 8.150 | 4.000 | 4.000 | UBND tỉnh Trà Vinh hỗ trợ 3 tỷ đồng |
2 | Cải tạo, sửa chữa Bia chiến thắng ngã ba Bà Nữ | Xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít | C | Cải tạo, sửa chữa | 2023-2025 | 2358/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 | 760 | 760 | 500 |
|
3 | Cải tạo, sửa chữa Công viên tượng đài tiểu đoàn 857 | Xã Tân Thành, huyện Bình Tân | C | Cải tạo, sửa chữa | 2023-2025 | 2355/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 | 580 | 580 | 500 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp Đình Vĩnh Thuận | Xã Thuận Thới, huyện Trà Ôn | C | Cải tạo, nâng cấp | 2023-2025 | 1300/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 | 2.130 | 2.130 | 2.000 |
|
5 | Cải tạo, sửa chữa Khu lưu niệm Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa | Xã Tường Lộc, huyện Tam Bình | C | Cải tạo, sửa chữa | 2023-2025 | 2326/QĐ-UBND ngày 11/11/2020, 1266/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 | 9.774 | 9.774 | 3.100 | Bộ Quốc phòng hỗ trợ 1 tỷ đồng. |
CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỪ NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025: NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 15/6/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Nhóm dự án | Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án | GĐ thực hiện DA | Quyết định chủ trương đầu tư | Kế hoạch bổ sung trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NST+TW | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 600.256 | 498.961 | 251.658 | Theo văn bản số 1021/STC-QLNS ngày 05/5/2023, số vốn vượt thu xổ số kiến thiết được xác nhận là 256.158 triệu đồng |
I | Đầu tư các công trình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
| 152.043 | 84.500 | 35.200 |
|
I.1 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
| 152.043 | 84.500 | 35.200 |
|
a | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
| 152.043 | 84.500 | 35.200 |
|
1 | Trường THCS Đồng Phú, huyện Long Hồ | Xã Đồng Phú, huyện Long Hồ | B | 700 học sinh | 2021-2025 | 2097/QĐ-UBND ngày 13/8/2020; 1819/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 | 55.607 | 30.000 | 7.000 | - KH trung hạn đã có 21 tỷ, trong đó: + 18 tỷ từ nguồn XSKT + 03 tỷ vốn 1TV MTQG - Còn bổ sung vốn TW NTM 9 tỷ đồng. |
2 | Trường mẫu giáo Phú Quới, huyện Long Hồ | Xã Phú Quới, huyện Long Hồ | C | 520 trẻ | 2021-2025 | 2547/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 | 39.590 | 17.500 | 8.500 | Còn vốn TW NTM 9 tỷ đồng |
3 | Trường tiểu học Long Mỹ, huyện Mang Thít | Xã Long Mỹ, huyện Mang Thít | C | 420 học sinh | 2021-2025 | 3180/QĐ-UĐND ngày 25/11/2020; 1274/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 | 24.763 | 19.800 | 11.000 | Còn vốn TW NTM 8,54 tỷ đồng |
4 | Mở rộng Trường tiểu học Thoại Ngọc Hầu, xã Thuận An, thị xã Bình Minh | Xã Thuận An, thị xã Bình Minh | C | 800 học sinh | 2021-2025 | 1192/QĐ-UBND ngày 19/5/2020; 1276/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 | 32.083 | 17.200 | 8.700 | Còn vốn TW NTM 8,5 tỷ đồng |
II | Bố trí thực hiện dự án |
|
|
|
|
| 448.213 | 414.461 | 198.000 |
|
a | Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
| 348.384 | 314.632 | 158.000 |
|
1 | Cầu Đình Đôi, xã Trung Nghĩa, huyện Vũng Liêm | Xã Trung Nghĩa, huyện Vũng Liêm và xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long | B | 133m | 2023-2025 | 1052/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 | 100.205 | 100.205 | 5.000 | Công trình kết nối với tỉnh Trà Vinh |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 903 (đoạn từ vòng xoay ngã 5 thị trấn Cái Nhum đèn đường tỉnh 902), huyện Mang Thít | Thị trấn Cái Nhum và xã An Phước, huyện Mang Thít | B | 3,78km | 2023-2025 | 1053/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 | 211.427 | 211.427 | 150.000 | Dự án xuống cấp cần triển khai để kết nối đồng bộ với ĐT.902 |
3 | Xây dựng cầu Bưng Lớn, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè | Xã Tam Ngãi, huyên Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh và xã Vĩnh Xuân, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long | C | 74,8m | 2023-2025 | 2134/QĐ-UBND ngày 07/11/2022; 800/UBND-KTNV ngày 28/02/2023 | 36.752 | 3.000 | 3.000 | Công trình kết nối với tỉnh Trà vinh (thực hiện giải phóng mặt bằng) |
b | Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi |
|
|
|
|
| 99.829 | 99.829 | 40.000 |
|
1 | Sửa chữa Kè sông Cổ Chiên - thuộc đoạn phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Phường 1, thành phố Vĩnh Long | B | 80m | 2023-2025 | 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 | 99.829 | 99.829 | 40.000 | Dự án khẩn cấp khắc phục sạt lở bờ sông |
III | Bố trí thanh toán hoàn tạm ứng Kho bạc Nhà nước theo kết luận của Kiểm toán Nhà nước |
|
|
|
|
| - | - | 18.458 |
|
1 | Các dự án đầu tư xây dựng cơ bản từ năm 2004 trở về trước (thu hồi tạm ứng) |
|
|
|
|
|
|
| 18.458 | - Thực hiện theo văn bản số 2712/UBND-KTNV ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh và văn bản số 1361/STC-QLNS ngày 22/7/2021, số 2260/STC-QLNS ngày 03/11/2021 của Sở Tài chính - Đã bố trí năm 2022: 17.288 tỷ đồng |
- 1 Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2023 về giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3 Quyết định 25/2023/QĐ-UBND quy định về báo cáo, cung cấp thông tin và thời gian báo cáo kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm của Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương