- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4 Luật Đầu tư công 2019
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 7 Quyết định 1535/QĐ-TTg năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn
- 9 Quyết định 236/QĐ-TTg năm 2022 về giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2) do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 1012/QĐ-TTg năm 2022 bổ sung, điều chỉnh, giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 3) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1204/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 03 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; số 236/QĐ-TTg ngày 21/02/2022 về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021- 2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2); số 1012/QĐ-TTg ngày 29/8/2022 về việc bổ sung, điều chỉnh, giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 3);
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 52/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn; số 20/NQ-HĐND ngày 27/9/2022 về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn; số 14/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021- 2025 tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ Trình số 70/TTr-SKHĐT ngày 27/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn như sau:
1. Điều chỉnh vốn ngân sách địa phương
a) Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí
- Giảm 323,184 tỷ đồng của 03 dự án, 02 nội dung hỗ trợ các chương trình, dự án khác và dự phòng, gồm:
02 dự án chuyển tiếp: 26,838 tỷ đồng.
01 dự án khởi công mới: 0,249 tỷ đồng.
02 nội dung hỗ trợ các chương trình, dự án khác: 274,818 tỷ đồng.
Dự phòng: 21,279 tỷ đồng.
- Bổ sung 323,184 tỷ đồng cho 16 dự án, gồm:
247,584 tỷ đồng cho 12 dự án, gồm: 04 dự án hoàn thành: 9,985 tỷ đồng; 03 dự án chuyển tiếp: 15,224 tỷ đồng (trong đó: 02 dự án đối ứng dự án ODA 3,024 tỷ đồng; 01 dự án chuyển từ vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất sang 12,2 tỷ đồng); 05 dự án khởi công mới 222,375 tỷ đồng (trong đó: 02 dự án tăng tổng mức đầu tư 7,375 tỷ đồng; 03 dự án khởi công mới chuyển từ vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất sang là 215 tỷ đồng).
Bổ sung danh mục 04 dự án khởi công mới: 75,6 tỷ đồng (trong đó: phân bổ 01 dự án: 2 tỷ đồng; dự kiến phân bổ 03 dự án: 73,6 tỷ đồng).
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
- Giảm: 373,419 tỷ đồng của 06 dự án, cụ thể:
02 dự án chuyển tiếp: 13,489 tỷ đồng, gồm: 01 dự án giảm sau quyết toán 1,289 tỷ đồng; 01 dự án chuyển sang vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí 12,2 tỷ đồng.
04 dự án khởi công mới: 340 tỷ đồng, gồm: 01 dự án giảm quy mô (phân kỳ đầu tư) 125 tỷ đồng; 03 dự án chuyển sang vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí 215 tỷ đồng.
Dự phòng: 19,93 tỷ đồng.
- Bổ sung 373,419 tỷ đồng cho 06 dự án, 01 nội dung hỗ trợ chương trình, dự án khác, cụ thể:
11,419 tỷ đồng cho 02 dự án hoàn thành.
200 tỷ đồng cho 01 nội dung Hỗ trợ chương trình, dự án khác.
Bổ sung danh mục 04 dự án dự kiến khởi công mới là 162 tỷ đồng.
c) Vốn đầu tư từ thu xổ số kiến thiết
- Giảm 2,35 tỷ đồng của 01 dự án chuyển tiếp.
- Bổ sung 2,35 tỷ đồng cho 01 dự án chuyển tiếp.
2. Bổ sung vốn ngân sách địa phương (vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất): 408,8 tỷ đồng cho cấp huyện.
3. Phân bổ chi tiết: 1.522,275 tỷ đồng cho 04 dự án khởi công mới và nội dung hỗ trợ Dự án tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT.
4. Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh là 16.957,216 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách địa phương: 8.254,2 tỷ đồng, gồm: vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 3.910,4 tỷ đồng; đầu tư từ thu xổ số kiến thiết: 55 tỷ đồng; đầu tư từ thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu vực cửa khẩu: 150 tỷ đồng; đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 4.138,8 tỷ đồng.
- Vốn ngân sách trung ương: 8.703,016 tỷ đồng, gồm: vốn trong nước: 6.856,02 tỷ đồng; vốn nước ngoài: 1.846,996 tỷ đồng.
5. Các nội dung khác không đề cập tại Quyết định này giữ nguyên theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 2410/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn; số 1572/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Lạng Sơn.
(Chi tiết tại các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Đối với các dự án chưa phê duyệt chủ trương đầu tư: các cơ quan được giao lập đề xuất dự án khẩn trương lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư theo quy định Luật Đầu tư công và pháp luật có liên quan, làm cơ sở trình cấp có thẩm quyền giao chi tiết kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp tục phối hợp với Sở Tài chính và các chủ đầu tư rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện thủ tục điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 1:
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số: 1204/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ giao tại các Quyết định: số 1535/QĐ-TTg; số 1012/QĐ-TTg | KH đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Quyết định số 1572/QĐ-UBND) | Điều chỉnh tăng, giảm số lượng (danh mục) dự án | Điều chỉnh kế hoạch vốn | KH đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú | |||||||||
Số lượng dự án | Tổng số | Trong đó: | Số lượng dự án sau điều chỉnh | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | Giảm | Tăng | Giảm | Tăng | Bổ sung | Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG | 14,865,026 | 231 | 16,548,416 | 209,978 | 876,510 | - | 8 | 698,953 | 698,953 | 408,800 | 239 | 16,957,216 | 209,978 | 876,510 |
|
A | Vốn ngân sách địa phương | 6,659,700 | 188 | 7,845,400 | 175,158 | 876,510 | - | 8 | 698,953 | 698,953 | 408,800 | 196 | 8,254,200 | 175,158 | 876,510 |
|
1 | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí | 3,874,700 | 115 | 3,910,400 | 46,549 | 473,837 | - | 4 | 323,184 | 323,184 | - | 119 | 3,910,400 | 46,549 | 473,837 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phân bổ cho các dự án | - | 115 | 1,725,844 | - | 384,337 |
| 4 | 27,087 | 323,184 |
| 119 | 2,021,941 | - | 384,337 | Chi tiết tại biểu 2 |
| - Dự án hoàn thành đến 31/12/2020 |
| 70 | 405,292 | - | 297,874 |
|
|
| 9,985 |
| 70 | 415,277 | - | 297,874 |
|
| - Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
| 23 | 644,490 | - | 86,463 |
|
| 26,838 | 3,024 |
| 23 | 620,676 | - | 86,463 |
|
| Trong đó: Dự án Quy hoạch |
| 1 | 37,072 | - | - |
|
|
|
|
| 1 | 37,072 | - | - |
|
| - Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
| 22 | 665,061 | - | - |
| 4 | 249 | 310,175 |
| 26 | 974,987 | - | - |
|
| - Chuẩn bị đầu tư |
| 58 | 11,000 | - | - |
|
|
| - |
| 58 | 11,000 | - | - |
|
b | Hỗ trợ các Chương trình, dự án khác |
|
| 1,415,700 | 46,549 | 89,500 |
|
| 274,818 | - |
|
| 1,140,882 | 46,549 | 89,500 |
|
| Trong đó: Đối ứng thực hiện Chương trình MTQG |
|
| 120,000 |
|
|
|
|
| - |
|
| 120,000 | - | - |
|
c | Bội chi ngân sách địa phương/Bội thu ngân sách địa phương | 24,100 |
| 59,800 | - | - |
|
|
|
|
|
| 59,800 | - | - |
|
d | Trả nợ gốc, lãi vay |
|
| 80,612 | - | - |
|
|
|
|
|
| 80,612 | - | - |
|
đ | Phân cấp cho cấp huyện |
|
| 571,000 | - | - |
|
|
|
|
|
| 571,000 | - | - |
|
e | Dự phòng |
|
| 57,444 | - | - |
|
| 21,279 | - |
|
| 36,165 | - | - |
|
2 | Đầu tư từ thu xổ số kiến thiết | 55,000 | 4 | 55,000 | - | - |
|
| 2,350 | 2,350 | - | 4 | 55,000 | - | - |
|
| Phân cấp cho cấp huyện (năm 2021) |
|
| 11,000 | - | - |
|
|
|
|
|
| 11,000 | - | - |
|
| Phân bổ cho các dự án khởi công mới |
| 4 | 44,000 | - | - |
|
| 2,350 | 2,350 |
| 4 | 44,000 | - | - | Chi tiết tại biểu 2 |
3 | Đầu tư từ thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu vực cửa khẩu (thu phí bến bãi các phương tiện vận tải) | - | 10 | 150,000 | 12,004 | 138,956 |
|
| - | - | - | 10 | 150,000 | 12,004 | 138,956 |
|
a | Phân bổ cho các dự án |
| 10 | 125,000 | 12,004 | 138,956 |
|
|
|
|
| 10 | 125,000 | 12,004 | 138,956 |
|
| - Dự án hoàn thành đến 31/12/2020 |
| 6 | 81,500 | 12,004 | 100,956 |
|
|
|
|
| 6 | 81,500 | 12,004 | 100,956 |
|
| - Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
| 2 | 38,000 | - | 38,000 |
|
|
|
|
| 2 | 38,000 | - | 38,000 |
|
| - Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
| 2 | 5,500 | - | - |
|
|
|
|
| 2 | 5,500 | - | - |
|
b | Hỗ trợ các Chương trình, dự án khác |
|
| 25,000 | - | - |
|
|
|
|
|
| 25,000 | - | - |
|
4 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 2,730,000 | 59 | 3,730,000 | 116,605 | 263,716 | - | 4 | 373,419 | 373,419 | 408,800 | 63 | 4,138,800 | 116,605 | 263,716 |
|
a | Phân bổ cho các dự án |
| 59 | 1,745,046 | 79,823 | 218,216 |
| 4 | 353,489 | 173,419 | - | 63 | 1,564,976 | 79,823 | 218,216 | Chi tiết tại biểu 2 |
| - Dự án hoàn thành đến 31/12/2020 |
| 16 | 202,510 | 2,500 | 165,070 |
|
|
| 11,419 |
| 16 | 213,929 | 2,500 | 165,070 |
|
| - Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
| 12 | 342,153 | 77,323 | 53,146 |
|
| 1,289 |
|
| 12 | 340,864 | 77,323 | 53,146 |
|
| - Đối ứng dự án NSTW chuyển tiếp sang 2021-2025 |
| 13 | 216,309 | - | - |
|
| 12,200 |
|
| 13 | 204,109 | - | - |
|
| - Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
| 18 | 984,074 | - | - |
| 4 | 340,000 | 162,000 | - | 22 | 806,074 | - | - |
|
b | Phân cấp cho cấp huyện |
|
| 600,000 | - | - |
|
|
|
| 408,800 |
| 1,008,800 | - | - |
|
c | Quỹ phát triển đất |
|
| 269,142 | - | - |
|
|
|
| - |
| 269,142 | - | - |
|
d | Hỗ trợ các Chương trình, dự án khác |
|
| 1,085,812 | 36,782 | 45,500 |
|
|
| 200,000 | - |
| 1,285,812 | 36,782 | 45,500 |
|
| Trong đó: Đối ứng thực hiện Chương trình MTQG |
|
| 153,000 | - | - |
|
|
|
|
|
| 153,000 | - | - |
|
đ | Dự phòng |
|
| 30,000 | - | - |
|
| 19,930 | - |
|
| 10,070 | - | - |
|
B | Vốn ngân sách Trung ương | 8,205,326 | 43 | 8,703,016 | 34,820 | - | - | - | - | - | - | 43 | 8,703,016 | 34,820 | - |
|
I | Vốn trong nước | 6,856,020 | 35 | 6,856,020 | 34,820 | - | - | - |
|
|
| 35 | 6,856,020 | 34,820 | - |
|
2 | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục tiêu | 6,856,020 | 35 | 6,856,020 | 34,820 | - |
|
|
|
|
| 35 | 6,856,020 | 34,820 | - |
|
| Trong đó: |
|
| - | - | - |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
|
1 | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục tiêu | 4,356,020 | 34 | 4,356,020 | 34,820 | - |
|
|
|
|
| 34 | 4,356,020 | 34,820 | - |
|
| - Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
| 14 | 382,420 | 34,820 | - |
|
|
|
|
| 14 | 382,420 | 34,820 | - |
|
| Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
| 1 | 34,820 | 34,820 | - |
|
|
|
|
| 1 | 34,820 | 34,820 | - |
|
| - Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
| 5 | 1,591,366 | - | - |
|
|
|
|
| 5 | 1,591,366 | - | - |
|
| Trong đó: Đối ứng ODA |
| 1 | 65,385 | - | - |
|
|
|
|
| 1 | 65,385 | - | - |
|
| - Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
| 14 | 2,382,234 | - | - |
|
|
|
|
| 14 | 2,382,234 | - | - |
|
2 | Dự án có tính chất lan tỏa (Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững): 01 dự án | 2,500,000 | 1 | 2,500,000 | - | - |
|
|
|
|
| 1 | 2,500,000 | - | - |
|
II | Vốn nước ngoài (ODA) | 1,349,306 | 8 | 1,846,996 | - | - |
| 0 | 0 | - | - | 8 | 1,846,996 | - | - |
|
1 | Dự án chuyển tiếp | 1,349,306 | 7 | 1,286,188 | - | - |
|
|
|
|
| 7 | 1,286,188 | - | - |
|
2 | Dự án khởi công mới (1 dự án) |
| 1 | 560,808 | - | - |
|
|
| - |
| 1 | 560,808 | - | - |
|
BIỂU 2
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số: 1204/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư | Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020 | KH đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (Quyết định số 1572/QĐ-UBND) | Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 | KH đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh | Ghi chú | Đơn vị đề xuất chủ trương đầu tư/ DK Chủ đầu tư | ||||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | ||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Trong đó: Ứng trước KH vốn | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Giảm | Tăng | Bổ sung | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | ||||||||||||
Tổng số | Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | Tổng số | Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
| TỔNG SỐ |
| 33 |
|
| 15,131,599 | 5,124,659 | 681,853 | 139,726 | 46,549 | 3,984,947 | 3,312,812 | 46,549 | 30,299 | 698,953 | 698,953 | 408,800 | 4,889,984 | 3,721,612 | 46,549 | 30,299 |
|
|
A | VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ |
| 19 |
|
| 7,378,178 | 2,143,444 | 431,855 | 111,771 | 46,549 | 1,403,763 | 1,047,556 | 46,549 | 13,011 | 323,184 | 323,184 | - | 1,663,899 | 1,047,556 | 46,549 | 13,011 |
|
|
A.1 | ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
| 3 |
|
| 5,482,965 | 982,965 | 57,049 | 10,000 | 46,549 | 999,015 | 974,015 | 46,549 | - | 323,184 | - | - | 675,831 | 650,831 | 46,549 | - |
|
|
I | Quy hoạch |
| 1 |
|
| 47,072 | 47,072 | 10,000 | 10,000 | - | 37,072 | 37,072 | - | - | 26,705 | - |
| 10,367 | 10,367 | - | - |
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025 |
| 1 |
|
| 47,072 | 47,072 | 10,000 | 10,000 | - | 37,072 | 37,072 | - | - | 26,705 | - |
| 10,367 | 10,367 | - | - |
|
|
1 | Lập Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050. | Toàn tỉnh |
| 2020-2022 | 1499/QĐ-UBND ngày 6/8/2020 | 47,072 | 47,072 | 10,000 | 10,000 |
| 37,072 | 37,072 | - | - | 26,705 |
|
| 10,367 | 10,367 |
|
| Đã thực hiện bằng hình thức xã hội hóa | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
II | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước |
| 2 |
|
| 11,999 | 11,999 | 500 | - | - | 11,499 | 11,499 | - | - | 382 | - | - | 11,117 | 11,117 | - | - |
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025 |
| 1 |
|
| 3,899 | 3,899 | 500 | - | - | 3,399 | 3,399 | - | - | 133 | - | - | 3,266 | 3,266 | - | - |
|
|
1 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Xây dựng | TPLS | Cải tạo trụ sở 4 tầng, xây rãnh thoát nước, sân vườn | 2020-2021 | 1736/QĐ-UBND ngày 7/9/2020; 597/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 | 3,899 | 3,899 | 500 |
|
| 3,399 | 3,399 | - | - | 133 |
|
| 3,266 | 3,266 |
|
| Đã quyết toán tại Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Sở XD |
(3) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021- 2025 |
| 1 |
|
| 8,100 | 8,100 | - | - | - | 8,100 | 8,100 | - | - | 249 | - | - | 7,851 | 7,851 | - | - |
|
|
1 | Trụ sở thanh tra giao thông vận tải | Cao Lộc | 03 tầng | 2021-2023 | 669/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 | 8,100 | 8,100 |
|
|
| 8,100 | 8,100 |
| - | 249 |
|
| 7,851 | 7,851 |
|
| Đã quyết toán tại Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 | Sở GTVT |
III | Hỗ trợ các Chương trình, dự án khác |
|
|
|
| 5,193,000 | 693,000 | 46,549 | - | 46,549 | 893,000 | 868,000 | 46,549 | - | 274,818 | - | - | 618,182 | 593,182 | 46,549 | - |
|
|
1 | Tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT | Chi Lăng, TPLS, Cao Lộc | 43km tuyến chính, 17km tuyến nối cửa khẩu | 2023-2026 | 41/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 | 5,000,000 | 500,000 |
|
|
| 700,000 | 700,000 | - |
| 200,000 |
|
| 500,000 | 500,000 |
|
| Chuyển một phần sang vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
- | Hạng mục thẩm tra báo cáo nghiên cứu nghiên cứu khả thi |
|
|
|
| 1,057 | 1,057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,057 | 1,057 |
|
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- | Các hạng mục khác |
|
|
|
| 4,998,943 | 498,943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 498,943 | 498,943 |
|
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh là đại diện cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
2 | GPMB dự án Hồ chứa nước Bản Lải | Lộc Bình, Đình Lập |
|
| 5042/QĐ-BNN- XD ngày 30/12/2019 | 193,000 | 193,000 | 46,549 |
| 46,549 | 193,000 | 168,000 | 46,549 |
| 74,818 |
|
| 118,182 | 93,182 | 46,549 |
| Thông báo số 4133/TB- BNN-VP ngày 19/6/2020 bổ sung thêm vốn TPCP vào dự án | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
IV | Dự phòng |
|
|
|
| 230,894 | 230,894 |
|
|
| 57,444 | 57,444 |
| - | 21,279 |
|
| 36,165 | 36,165 |
|
|
|
|
A.2 | ĐIỀU CHỈNH TĂNG, BỔ SUNG |
| 16 |
|
| 1,895,213 | 1,160,479 | 374,806 | 101,771 | - | 404,748 | 73,541 | - | 13,011 | - | 323,184 | - | 988,068 | 396,725 | - | 13,011 |
|
|
I | Giáo dục và đào tạo, giáo dục nghề nghiệp |
| 1 |
|
| 36,267 | 36,267 | - | - | - | 36,267 | 36,267 | - | - | - | 6,251 | - | 44,868 | 42,518 | - | - |
|
|
(3) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021- 2025 |
| 1 |
|
| 36,267 | 36,267 | - | - | - | 36,267 | 36,267 | - | - | - | 6,251 |
| 44,868 | 42,518 | - | - |
|
|
| Khởi công mới 2022 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường PTDTNT THPT tỉnh | TPLS | 3 tầng, diện tích sàn 1.166m2 | 2022-2024 | 1180/QĐ-UBND ngày 15/6/2021; 959/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 | 36,267 | 36,267 |
|
|
| 36,267 | 36,267 | - | - |
| 6,251 |
| 44,868 | 42,518 |
|
| Đã Điều chỉnh chủ trương đầu tư: 44,868 tỷ đồng (tăng 8,601 tỷ đồng), chuyển một phần sang nguồn xổ số | Sở Giáo dục và Đào tạo đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
II | Khoa học và công nghệ |
| 1 |
|
| 8,624 | 8,624 | - | - | - | 7,500 | 7,500 | - | - | - | 1,124 |
| 8,624 | 8,624 | - | - |
|
|
(3) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021- 2025 |
| 1 |
|
| 8,624 | 8,624 | - | - | - | 7,500 | 7,500 | - | - | - | 1,124 |
| 8,624 | 8,624 | - | - |
|
|
| Khởi công mới 2022 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| - | - |
| - |
|
|
| - | - |
| - |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh | TPLS |
| 2021-2023 | 2224/QĐ-UBND ngày 14/11/2021; 743/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 | 8,624 | 8,624 |
|
|
| 7,500 | 7,500 | - | - |
| 1,124 |
| 8,624 | 8,624 |
|
|
| Sở Thông tin và Truyền thông |
III | Y tế |
| 1 |
|
| 24,598 | 24,598 | 19,594 | 19,595 | - | 3,910 | 3,910 | - | - | - | 1,093 |
| 5,003 | 5,003 | - | - |
|
|
(1) | Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
| 1 |
|
| 24,598 | 24,598 | 19,594 | 19,595 | - | 3,910 | 3,910 | - | - | - | 1,093 |
| 5,003 | 5,003 | - | - |
|
|
1 | Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh (Hạng mục xây dựng BV GĐII). | Thành phố | 100 giường | 2010-2020 | 1503/QĐ-UBND ngày 30/9/2010; 1453 ngày 17/8/2016; 1780 ngày 17/9/2018; 1730/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 | 24,598 | 24,598 | 19,594 | 19,595 |
| 3,910 | 3,910 | - | - |
| 1,093 |
| 5,003 | 5,003 |
|
|
| Sở Y tế |
IV | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
| 1 |
|
| 54,797 | 7,254 | 28,358 | - | - | 2,800 | 2,800 | - | - | - | 4,103 |
| 26,439 | 6,903 | - | - |
|
|
(1) | Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
| 1 |
|
| 54,797 | 7,254 | 28,358 | - | - | 2,800 | 2,800 | - | - | - | 4,103 |
| 26,439 | 6,903 | - | - |
|
|
1 | Dự án ĐTXD công trình di dân, thành lập bản mới Nà Ngòa, xã Tân Thanh | Văn Lãng | 25 hộ | 2014-2016 | 1642/QĐ-UBND ngày 17/10/2011; 1756/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 | 54,797 | 7,254 | 28,358 | - |
| 2,800 | 2,800 | - | - |
| 4,103 |
| 26,439 | 6,903 |
|
|
| Chi cục Phát triển nông thôn |
V | Giao thông |
| 1 |
|
| 200,130 | 121,130 | 108,915 | 52,775 | - | 8,387 | 8,387 | - | 8,387 | - | 3,613 |
| 12,000 | 12,000 | - | 8,387 |
|
|
(1) | Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
| 1 |
|
| 200,130 | 121,130 | 108,915 | 52,775 | - | 8,387 | 8,387 | - | 8,387 | - | 3,613 |
| 12,000 | 12,000 | - | 8,387 |
|
|
1 | Hệ thống đường giao thông nội bộ khu vực cửa khẩu Hữu Nghị | Cao Lộc | 2,5km | 2011-2015 | 1270/QĐ-UBND, ngày 19/8/2010 | 200,130 | 121,130 | 108,915 | 52,775 |
| 8,387 | 8,387 | - | 8,387 |
| 3,613 |
| 12,000 | 12,000 |
| 8,387 | Đã quyết toán tại Quyết định số 2028/QĐ-UBND | Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn |
VI | Cấp thoát nước |
| 1 |
|
| 22,992 | 22,992 | 17,100 | 17,100 | - | 4,624 | 4,624 | - | 4,624 | - | 1,176 |
| 5,800 | 5,800 | - | 4,624 |
|
|
(1) | Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
| 1 |
|
| 22,992 | 22,992 | 17,100 | 17,100 | - | 4,624 | 4,624 | - | 4,624 | - | 1,176 |
| 5,800 | 5,800 | - | 4,624 |
|
|
1 | CT, MR hệ thống cấp nước thị trấn Văn Quan | Văn Quan | từ 1.000 lên 2.000 m3/ng.đ | 2015-2018 | 1229/QĐ-UBND ngày 22/7/2015; 2138 ngày 15/11/2017; 880/QĐ-UBND ngày 23/05/2022 | 22,992 | 22,992 | 17,100 | 17,100 |
| 4,624 | 4,624 | - | 4,624 |
| 1,176 |
| 5,800 | 5,800 |
| 4,624 |
| Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lạng Sơn |
VII | Đối ứng dự án ODA |
| 2 |
|
| 206,678 | 25,848 | 18,722 | 12,301 | - | 10,053 | 10,053 | - | - | - | 3,024 |
| 13,077 | 13,077 | - | - |
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025 |
| 2 |
|
| 206,678 | 25,848 | 18,722 | 12,301 | - | 10,053 | 10,053 | - | - | - | 3,024 |
| 13,077 | 13,077 | - | - |
|
|
1 | Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2 | tỉnh Lạng Sơn |
| 2016-2021 | 1767/QĐ-BGDĐT ngày 27/5/2015 | 9,848 | 9,848 | 6,048 | 6,048 |
| 3,800 | 3,800 | - | - |
| 1,530 |
| 5,330 | 5,330 |
|
| Đã quyết toán | Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | Sữa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | tỉnh LS |
| 2016-2023 | 476/QĐ-UBND ngày 13/3/2019; 5001/QĐ-BNN- HTQT ngày 22/12/2022 | 196,830 | 16,000 | 12,674 | 6,253 |
| 6,253 | 6,253 | - | - |
| 1,494 |
| 7,747 | 7,747 |
|
| Dự án đã hoàn thành, kết thúc Hiệp định tháng 6/2023 | Sở Nông nghiệp&PTNT |
VIII | Bổ sung khởi công mới giai đoạn 2021- 2025 |
| 4 |
|
| 118,500 | 103,500 | - | - | - | - | - | - | - | - | 75,600 | - | 88,800 | 75,600 | - | - |
|
|
VIII.1 | Phân bổ chi tiết |
| 1 |
|
| 44,900 | 29,900 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,000 | - | 15,200 | 2,000 | - | - |
|
|
a | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước |
| 1 |
|
| 44,900 | 29,900 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,000 | - | 15,200 | 2,000 | - | - |
|
|
1 | Nhà hành chính Trụ sở HĐND và UBND huyện Bình Gia | Bình Gia | 05 tầng 01 tầng bán hầm | 2024-2026 | 968/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 | 44,900 | 29,900 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,000 |
| 15,200 | 2,000 |
|
| Ngân sách huyện thực hiện giai đoạn 2021-2025: 13 tỷ đồng | UBND huyện Bình Gia |
VIII.2 | Dự kiến phân bổ |
| 3 |
|
| 73,600 | 73,600 | - | - | - | - | - | - | - | - | 73,600 | - | 73,600 | 73,600 | - | - |
|
|
a | Giao thông |
| 1 |
|
| 5,800 | 5,800 | - | - | - | - | - | - | - | - | 5,800 | - | 5,800 | 5,800 | - | - |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.26 và hệ thống thoát nước | Cao Lộc |
| 2024-2025 | 131/TB-UBND ngày 31/3/2023 | 5,800 | 5,800 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,800 |
| 5,800 | 5,800 |
|
| Đường dẫn vào khu di tích đình Háng Pài | UBND huyện Cao Lộc |
b | Khu công nghiệp và Khu kinh tế |
| 1 |
|
| 45,000 | 45,000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 45,000 | - | 45,000 | 45,000 | - | - |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH 96 đoạn từ ngã 3 xã Hồ Sơn đến hết cụm công nghiệp Hồ Sơn, huyện Hữu Lũng | Hữu Lũng | 6,2km | 2024-2025 | 257/TB-UBND ngày 05/6/2023 | 45,000 | 45,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 45,000 |
| 45,000 | 45,000 |
|
| Phục vụ hạ tầng khu công nghiệp | UBND huyện Hữu Lũng |
c | Quy hoạch |
| 1 |
|
| 22,800 | 22,800 | - | - | - | - | - | - | - | - | 22,800 | - | 22,800 | 22,800 | - | - |
|
|
1 | Điều chỉnh Quy hoạch thành phố Lạng Sơn đến năm 2045 tỷ lệ 1/10.000 (bao gồm thành phố Lạng Sơn và huyện Cao Lộc) | thành phố Lạng Sơn |
| 2024-2025 |
| 22,800 | 22,800 |
|
|
|
|
|
|
|
| 22,800 |
| 22,800 | 22,800 |
|
|
| UBND thành phố Lạng Sơn |
IX | Dự án sử dụng nguồn thu sử dụng đất bổ sung danh mục sử dụng cả nguồn cân đối |
| 4 |
|
| 1,222,627 | 810,266 | 182,117 | - | - | 331,207 | - | - | - | - | 227,200 | - | 783,457 | 227,200 | - | - |
|
|
1 | Đường Lý Thái Tổ kéo dài và khu dân cư, tái định cư TPLS | TPLS | 1,13km đường; 26,3ha hạ tầng khu dân cư | 2023-2026 | 40/NQ-HĐND ngày 25/11/2021 | 690,313 | 440,063 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,000 |
| 452,250 | 100,000 |
|
|
| UBND thành phố Lạng Sơn |
2 | Khu tái định cư, dân cư xã Hồ Sơn và xã Hòa Thắng, huyện Hữu Lũng | Hữu Lũng | 22,24ha | 2022-2025 | 35/NQ-HĐND ngày 28/9/2021; 781/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 | 213,430 | 213,430 |
|
|
| 213,430 |
|
|
|
| 90,000 |
| 213,430 | 90,000 |
|
|
| UBND huyện Hữu Lũng |
3 | Cải tạo sửa chữa đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt (ĐT237), đoạn từ K14 320 đến Km32 | Đình Lập | 17,366km | 2022-2024 | 2199/QĐ-UBND ngày 10/11/2021; 1681/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 | 30,356 | 30,356 |
|
|
| 45,356 |
|
|
|
| 25,000 |
| 45,356 | 25,000 |
|
|
| Sở GTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản lý xây dựng và bảo trì HTGT |
4 | Kè bảo vệ bờ sông Kỳ Cùng (giai đoạn III) | TPLS | 4km | 2012-2023 | 660/QĐ-UBND, 10/5/2010; 812/QĐ- UBND, 25/5/2011; 2433/QĐ-UBND, 29/11/2018 2789/QĐ-UBND, 28/12/2018; 1845/QĐ-UBND ngày 19/9/2020 | 288,528 | 126,417 | 182,117 |
|
| 72,421 | - |
| - |
| 12,200 |
| 72,421 | 12,200 |
|
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
B | VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
| 12 |
|
| 7,703,104 | 2,931,098 | 249,998 | 27,955 | - | 2,530,867 | 2,251,406 | - | 17,288 | 373,419 | 373,419 | 408,800 | 3,167,167 | 2,660,206 | - | 17,288 |
|
|
B.1 | ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
| 6 |
|
| 1,427,390 | 1,015,029 | 183,617 | 1,500 | - | 1,105,579 | 836,118 | - | 2,000 | 373,419 | - | - | 959,360 | 462,699 | - | 2,000 |
|
|
I | Giao thông |
| 2 |
|
| 720,669 | 470,419 | - | - | - | 497,606 | 247,356 | - | - | 125,000 | - | - | 497,606 | 122,356 | - | - |
|
|
(3) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021- 2025 | - | 2 |
|
| 720,669 | 470,419 | - | - | - | 497,606 | 247,356 | - | - | 125,000 | - | - | 497,606 | 122,356 | - | - |
|
|
1 | CTSC đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt (ĐT237), đoạn từ K14 320 đến Km32 | Đình Lập | 17,366km | 2022-2024 | 2199/QĐ-UBND ngày 10/11/2021; 1681/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 | 30,356 | 30,356 |
|
|
| 45,356 | 45,356 |
|
| 25,000 |
|
| 45,356 | 20,356 |
|
| Chuyển một phần sang vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí để điều hành thanh toán | Sở GTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản lý xây dựng và bảo trì HTGT |
2 | Đường Lý Thái Tổ kéo dài và khu dân cư, tái định cư TPLS | TPLS | 1,13km đường; 26,3ha hạ tầng khu dân cư | 2023-2026 | 40/NQ-HĐND ngày 25/11/2021 | 690,313 | 440,063 |
|
|
| 452,250 | 202,000 |
| - | 100,000 |
|
| 452,250 | 102,000 |
|
| Chuyển một phần sang vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí để điều hành thanh toán | UBND thành phố |
II | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước |
| 1 |
|
| 14,763 | 14,763 | 1,500 | 1,500 | - | 13,046 | 10,046 | - | 2,000 | 1,289 | - | - | 11,757 | 8,757 | - | 2,000 |
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025 |
| 1 |
|
| 14,763 | 14,763 | 1,500 | 1,500 | - | 13,046 | 10,046 | - | 2,000 | 1,289 | - |
| 11,757 | 8,757 | - | 2,000 |
|
|
1 | Trụ sở tiếp công dân tỉnh | TPLS |
| 2019-2021 | 256/QĐ-UBND ngày 11/2/2020; 1930/QĐ-UBND 27/9/2021 | 14,763 | 14,763 | 1,500 | 1,500 |
| 13,046 | 10,046 |
| 2,000 | 1,289 |
|
| 11,757 | 8,757 |
| 2,000 | Đã quyết toán tại Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
III | Khu công nghiệp và Khu kinh tế |
| 1 |
|
| 213,430 | 213,430 | - | - | - | 213,430 | 213,430 | - | - | 90,000 | - | - | 213,430 | 123,430 | - | - |
|
|
(3) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021- 2025 |
| 1 |
|
| 213,430 | 213,430 | - | - | - | 213,430 | 213,430 | - | - | 90,000 | - | - | 213,430 | 123,430 | - | - |
|
|
1 | Khu tái định cư, dân cư xã Hồ Sơn và xã Hòa Thắng, huyện Hữu Lũng | Hữu Lũng | 22,24ha | 2022-2025 | 35/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 | 213,430 | 213,430 |
|
|
| 213,430 | 213,430 |
| - | 90,000 |
|
| 213,430 | 123,430 |
|
| Chuyển một phần sang nguồn cân đối NSĐP để điều hành kế hoạch vốn hằng năm | UBND huyện Hữu Lũng |
IV | Xã hội |
| 1 |
|
| 100,000 | 100,000 | - | - | - | 225,000 | 225,000 | - | - | 125,000 | - | - | 100,000 | 100,000 | - | - |
|
|
(3) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021- 2025 |
| 1 |
|
| 100,000 | 100,000 | - | - | - | 225,000 | 225,000 | - | - | 125,000 | - | - | 100,000 | 100,000 | - | - |
|
|
1 | Dự án khu tái định cư và dân cư Quốc lộ 4B | Cao Lộc, Lộc Bình | 264ha hạ tầng khung | 2023-2026 | 3679/VP-KTN ngày 31/8/2021 | 100,000 | 100,000 |
|
|
| 225,000 | 225,000 |
| - | 125,000 |
|
| 100,000 | 100,000 |
|
| Dự án vướng quy hoạch (liên vùng, phân khu…), đề xuất phân kỳ đầu tư | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
V | Đối ứng dự án NSTW chuyển tiếp sang 2021-2025 |
| 1 |
|
| 288,528 | 126,417 | 182,117 | - | - | 72,421 | 56,210 | - | - | 12,200 | - | - | 72,421 | 44,010 | - | - |
|
|
V.1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
| 1 |
|
| 288,528 | 126,417 | 182,117 | - | - | 72,421 | 56,210 | - | - | 12,200 | - | - | 72,421 | 44,010 | - | - |
|
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
| 1 |
|
| 288,528 | 126,417 | 182,117 | - | - | 72,421 | 56,210 | - | - | 12,200 | - |
| 72,421 | 44,010 | - | - |
|
|
1 | Kè bảo vệ bờ sông Kỳ Cùng (giai đoạn III) | TPLS | 4km | 2012-2023 | 660/QĐ-UBND, 10/5/2010; 812/QĐ- UBND, 25/5/2011; 2433/QĐ-UBND, 29/11/2018 2789/QĐ-UBND, 28/12/2018 | 288,528 | 126,417 | 182,117 |
|
| 72,421 | 56,210 |
| - | 12,200 |
|
| 72,421 | 44,010 |
|
| Chuyển một phần sang vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí để điều hành thanh toán | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
VI | Dự phòng |
|
|
|
| 90,000 | 90,000 |
|
|
| 84,076 | 84,076 |
|
| 19,930 | - |
| 64,146 | 64,146 |
|
|
|
|
B.2 | ĐIỀU CHỈNH TĂNG, BỔ SUNG |
| 6 |
|
| 6,275,714 | 1,916,069 | 66,381 | 26,455 | - | 1,425,288 | 1,415,288 | - | 15,288 | - | 373,419 | 408,800 | 2,207,807 | 2,197,507 | - | 15,288 |
|
|
I | Giao thông |
| 2 |
|
| 292,734 | 103,089 | 66,381 | 26,455 | - | 25,288 | 15,288 | - | 15,288 | - | 11,419 | - | 36,707 | 26,707 | - | 15,288 |
|
|
(1) | Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
| 2 |
|
| 292,734 | 103,089 | 66,381 | 26,455 | - | 25,288 | 15,288 | - | 15,288 | - | 11,419 | - | 36,707 | 26,707 | - | 15,288 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường Tú Mịch - Nà Căng, huyện Lộc Bình |
| 9,8km | 2015-2023 | 1338 ngày 4/8/2015; 841 ngày 8/5/2018; 794/QĐ- UBND ngày 24/5/2023 | 72,978 | 72,978 | 39,926 |
|
| 22,599 | 12,599 |
| 12,599 |
| 10,453 |
| 33,052 | 23,052 |
| 12,599 |
| Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn |
2 | Đường Trung Thành - Tân Minh đấu nối đường tuần tra biên giới (thanh toán giá trị quyết toán đến thời điểm dừng: 1816/QĐ-UBND ngày 16/9/2020) | Tràng Định | 18km | 2016-2020 | 1900 ngày 18/10/2016; 1816/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 | 219,756 | 30,111 | 26,455 | 26,455 |
| 2,689 | 2,689 |
| 2,689 |
| 966 |
| 3,655 | 3,655 |
| 2,689 | Quyết toán bổ sung chi phí GPMB (Quyết định 2679/QĐ-UBND) | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
II | Các Chương trình, dự án khác |
|
|
|
| 5,000,000 | 1,000,000 | - | - | - | 800,000 | 800,000 | - | - | - | 200,000 | - | 1,000,000 | 1,000,000 | - | - |
|
|
1 | Tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT | Chi Lăng, TPLS, Cao Lộc | 43km tuyến chính, 17km tuyến nối cửa khẩu | 2023-2026 | 41/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 | 5,000,000 | 1,000,000 |
|
|
| 800,000 | 800,000 |
|
|
| 200,000 |
| 1,000,000 | 1,000,000 |
|
| Tăng từ vốn cân đối trong tiêu chí để Điều hành kế hoạch vốn hằng năm |
|
- | Các hạng mục khác |
|
|
|
| 5,000,000 | 1,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,000,000 | 1,000,000 |
|
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh là đại diện cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
III | Cân đối cho cấp huyện |
|
|
|
| 600,000 | 600,000 |
|
|
| 600,000 | 600,000 |
|
|
|
| 408,800 | 1,008,800 | 1,008,800 |
|
| Tăng theo báo cáo khả năng thu của các huyện | Sở Tài chính |
IV | Bổ sung khởi công mới giai đoạn 2021- 2025 (dự kiến giao) |
| 4 |
|
| 382,980 | 212,980 | - | - | - | - | - | - | - | - | 162,000 | - | 162,300 | 162,000 | - | - |
|
|
IV.1 | Giao thông |
| 2 |
|
| 150,000 | 80,000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 62,000 | - | 62,100 | 62,000 | - | - |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường Chu Văn An | TPLS | 812m | 2025-2028 | 227/TB-UBND ngày 15/5/2023 | 128,000 | 58,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 40,000 |
| 40,100 | 40,000 |
|
| Ngân sách thành phố đối ứng giai đoạn 2026-2030 | UBND thành phố Lạng Sơn |
2 | ĐH.46 Còn Quan - Pò Khoang xã Đình Lập | Đình Lập | 7,5km | 2024-2025 |
| 22,000 | 22,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 22,000 |
| 22,000 | 22,000 |
|
| Công trình xây dựng huyện nông thôn mới | UBND huyện Đình Lập |
IV.2 | Văn hóa, thể thao, du lịch |
| 1 |
|
| 200,980 | 100,980 | - | - | - | - | - | - | - | - | 75,000 | - | 75,100 | 75,000 | - | - |
|
|
1 | Cải tạo chỉnh trang khu di tích, danh thắng Nhị -Tam Thanh, phường Tam Thanh | TPLS |
| 2025-2028 | 227/TB-UBND ngày 15/5/2023 | 200,980 | 100,980 |
|
|
|
|
|
|
|
| 75,000 |
| 75,100 | 75,000 |
|
| Ngân sách thành phố đối ứng giai đoạn 2026-2030 | UBND thành phố Lạng Sơn |
IV.3 | Giáo dục và đào tạo, giáo dục nghề nghiệp |
| 1 |
|
| 32,000 | 32,000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 25,000 | - | 25,100 | 25,000 | - | - |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Cao Lộc | Cao Lộc |
| 2025-2027 |
| 32,000 | 32,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 25,000 |
| 25,100 | 25,000 |
|
| Bổ sung hoàn thiện tiêu chí ngành giáo dục về trường THPT chuẩn quốc gia | Sở Giáo dục và Đào tạo đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
C | ĐẦU TƯ TỪ THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
| 2 |
|
| 50,317 | 50,117 | - | - | - | 50,317 | 13,850 | - | - | 2,350 | 2,350 | - | 58,918 | 13,850 | - | - |
|
|
C.1 | ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
| 1 |
|
| 14,050 | 13,850 | - | - | - | 14,050 | 13,850 | - | - | 2,350 | - | - | 14,050 | 11,500 | - | - |
|
|
1 | Trường mầm non 2 xã Minh Sơn | Hữu Lũng | 2 tầng, diện tích sàn 1.219m2 | 2022-2024 | 586/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 | 14,050 | 13,850 |
|
|
| 14,050 | 13,850 |
| - | 2,350 |
|
| 14,050 | 11,500 |
|
| Giảm do đã bố trí một phần nguồn vốn khác thanh toán | UBND huyện Hữu Lũng |
C.2 | ĐIỀU CHỈNH TĂNG, BỔ SUNG |
| 1 |
|
| 36,267 | 36,267 | - | - | - | 36,267 | - | - | - | - | 2,350 | - | 44,868 | 2,350 | - | - |
|
|
I | Dự án chuyển từ nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí sang |
| 1 |
|
| 36,267 | 36,267 | - | - | - | 36,267 | - | - | - | - | 2,350 | - | 44,868 | 2,350 | - | - |
|
|
1 | Trường PTDTNT THPT tỉnh | TPLS | 3 tầng, diện tích sàn 1.166m2 | 2022-2024 | 1180/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 | 36,267 | 36,267 |
|
|
| 36,267 |
| - | - |
| 2,350 |
| 44,868 | 2,350 |
|
| Chuyển từ vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí sang thanh toán | Sở Giáo dục và Đào tạo đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Ghi chú: Cột thứ tự (TT) được đánh số thứ tự theo quy tắc thông thường, riêng nhóm dự án được quy ước như sau:
(1): Nhóm dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020;
(2) Nhóm dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025;
(3) Nhóm dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025.
BIỂU 3
GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số: 1204/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 | Đơn vị đề xuất chủ trương đầu tư/Chủ đầu tư | Ghi chú | |||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | ||||||||||
Tổng số | Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ |
| 5 |
|
| 10,109,555 | 3,094,555 | 1,540,025 | 1,522,275 | - | - |
|
|
A | VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ |
| 3 |
|
| 5,084,700 | 1,569,700 | 520,426 | 507,226 | - | - |
|
|
I | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước |
| 1 |
|
| 39,800 | 39,800 | 5,226 | 5,226 | - | - |
|
|
| Khởi công mới 2025 |
| 1 |
|
| 39,800 | 39,800 | 5,226 | 5,226 | - | - |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Trụ sở Huyện Ủy Bắc Sơn |
| 03 tầng | 2024- 2026 | 1675/QĐ-UBND ngày 22/10/2022 | 39,800 | 39,800 | 5,226 | 5,226 | - | - | UBND huyện Bắc Sơn |
|
II | Hỗ trợ các Chương trình, dự án khác |
| 1 |
|
| 5,000,000 | 1,500,000 | 500,000 | 500,000 | - | - |
|
|
1 | Tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT | Chi Lăng, TPLS, Cao Lộc | 43km tuyến chính, 17km tuyến nối cửa khẩu | 2023-2026 | 41/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 | 5,000,000 | 1,500,000 | 500,000 | 500,000 |
| - |
|
|
- | Hạng mục thẩm tra báo cáo nghiên cứu nghiên cứu khả thi |
|
|
|
| 1,057 | 1,057 | 1,057 | 1,057 |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
- | Các hạng mục khác |
|
|
|
| 4,998,943 | 1,498,943 | 498,943 | 498,943 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh là đại diện cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
III | Dự án bổ sung danh mục khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
| 1 |
|
| 44,900 | 29,900 | 15,200 | 2,000 | - | - |
|
|
1 | Nhà hành chính Trụ sở HĐND và UBND huyện Bình Gia | Bình Gia | 05 tầng 01 tầng bán hầm | 2024-2026 | 968/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 | 44,900 | 29,900 | 15,200 | 2,000 |
|
| UBND huyện Bình Gia |
|
B | VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
| 1 |
|
| 5,009,855 | 1,509,855 | 1,004,599 | 1,004,599 | - | - |
|
|
I | Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 1 |
|
| 9,855 | 9,855 | 4,599 | 4,599 | - | - |
|
|
| Khởi công mới 2024 |
| 1 |
|
| 9,855 | 9,855 | 4,599 | 4,599 | - | - |
|
|
1 | Tôn tạo và phát huy giá trị Di tích Địa điểm Thủy Môn Đình, thị trấn Đồng Đăng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn | Cao Lộc | Cao Lộc | 2024-2026 | 401/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 | 9,855 | 9,855 | 4,599 | 4,599 |
|
| Sở VH TT&DL |
|
II | Hỗ trợ các Chương trình, dự án khác |
|
|
|
| 5,000,000 | 1,500,000 | 1,000,000 | 1,000,000 | - | - |
|
|
1 | Tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT | Chi Lăng, TPLS, Cao Lộc | 43km tuyến chính, 17km tuyến nối cửa khẩu | 2023-2026 | 41/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 | 5,000,000 | 1,500,000 | 1,000,000 | 1,000,000 |
|
|
|
|
- | Các hạng mục khác |
|
|
|
| 5,000,000 | 1,500,000 | 1,000,000 | 1,000,000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh là đại diện cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
C | ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
| 1 |
|
| 15,000 | 15,000 | 15,000 | 10,450 | - | - |
|
|
I | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
| 1 |
|
| 15,000 | 15,000 | 15,000 | 10,450 | - | - |
|
|
| Khởi công mới 2024 |
| 1 |
|
| 15,000 | 15,000 | 15,000 | 10,450 | - | - |
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa trường THPT Lộc Bình |
|
| 2024-2026 | 1775/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 10,450 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
BIỂU 3a
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 (CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI CHƯA HOÀN THIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ SAU ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Quyết định số: 1204/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020 | Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (Quyết định số 1572/QĐ-UBND) | Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 sau Điều chỉnh | Đơn vị đề xuất chủ trương đầu tư/Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Trong đó: Ứng trước KH vốn | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | ||||||||||||
Tổng số | Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | Tổng số | Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
| TỔNG SỐ |
| 19 |
|
| 1,086,514 | 716,514 | - | - | - | 286,354 | 256,354 | - | - | 633,254 | 602,554 | - | - |
|
|
A | CÁC DỰ ÁN THUỘC DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH SỐ 2410/QĐ-UBND VÀ SỐ 1572/QĐ-UBND |
| 12 |
|
| 629,934 | 429,934 | - | - | - | 286,354 | 256,354 | - | - | 397,304 | 366,954 | - | - |
|
|
A.1 | VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
| 12 |
|
| 629,934 | 429,934 | - | - | - | 286,354 | 256,354 | - | - | 397,304 | 366,954 | - | - |
|
|
I | Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 2 |
|
| 55,000 | 25,000 | - | - | - | 43,000 | 13,000 | - | - | 43,000 | 13,000 | - | - |
|
|
| Khởi công mới 2024 |
| 1 |
|
| 15,000 | 15,000 | - | - | - | 9,000 | 9,000 | - | - | 9,000 | 9,000 | - | - |
|
|
1 | Khối biểu tượng Chiến thắng 17/10 tại vườn hoa 17/10 thành phố Lạng Sơn | TPLS |
| 2024-2026 | 380-TTr/BCS ngày 29/10/2021; 5196/VP-KT ngày 30/11/2021 | 15,000 | 15,000 |
|
|
| 9,000 | 9,000 |
|
| 9,000 | 9,000 |
|
| Sở VH TT&DL |
|
| Khởi công mới 2025 |
| 1 |
|
| 40,000 | 10,000 | - | - | - | 34,000 | 4,000 | - | - | 34,000 | 4,000 | - | - |
|
|
1 | Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử Chi Lăng | Chi Lăng |
| 2025-2027 | 72/TB-HĐ ngày 28/10/2021 | 40,000 | 10,000 |
|
|
| 34,000 | 4,000 | - | - | 34,000 | 4,000 | - | - | Sở VH TT&DL | Vướng quy hoạch di tích |
II | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước |
| 1 |
|
| 10,354 | 10,354 | - | - | - | 10,354 | 10,354 | - | - | 10,354 | 10,354 | - | - |
|
|
| Khởi công mới 2024 |
| 1 |
|
| 10,354 | 10,354 | - | - | - | 10,354 | 10,354 | - | - | 10,354 | 10,354 | - | - |
|
|
1 | Mở rộng trụ sở làm việc phòng CS PCCC&CNCH tỉnh Lạng Sơn | TPLS |
| 2024-2026 | 3095/CAT-PH10 | 10,354 | 10,354 |
|
|
| 10,354 | 10,354 |
|
| 10,354 | 10,354 |
|
| Công an tỉnh Lạng Sơn |
|
III | Xã hội |
| 1 |
|
| 100,000 | 100,000 |
| - | - | 225,000 | 225,000 | - | - | 100,000 | 100,000 | - | - |
|
|
| Khởi công mới 2024 |
| 1 |
|
| 100,000 | 100,000 | - | - | - | 225,000 | 225,000 | - | - | 100,000 | 100,000 | - | - |
|
|
1 | Dự án khu tái định cư và dân cư Quốc lộ 4B | Cao Lộc, Lộc Bình |
| 264ha hạ tầng khung | 3679/VP-KTN ngày 31/8/2021 | 100,000 | 100,000 |
|
|
| 225,000 | 225,000 |
|
| 100,000 | 100,000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Phân kỳ đầu tư, giai đoạn 1 dự kiến 100 tỷ đồng |
IV | Phát thanh, truyền hình |
| 1 |
|
| 8,000 | 8,000 | - | - | - | 8,000 | 8,000 | - | - | 8,000 | 8,000 | - | - |
|
|
| Khởi công mới 2024 |
| 1 |
|
| 8,000 | 8,000 | - | - | - | 8,000 | 8,000 | - | - | 8,000 | 8,000 | - | - |
|
|
1 | Đầu tư camera phóng viên và hệ thống máy dựng hình chuyên dụng Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
| 2024-2026 | 259/BC-SKHĐT ngày 27/6/2023 | 8,000 | 8,000 |
|
|
| 8,000 | 8,000 |
|
| 8,000 | 8,000 |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông đề xuất CTĐT/ Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh làm CĐT |
|
B | CÁC DỰ ÁN THUỘC DANH MỤC BỔ SUNG KỲ NÀY |
| 7 |
|
| 456,580 | 286,580 | - | - | - | - | - | - | - | 235,950 | 235,600 | - | - |
|
|
B.1 | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
| 3 |
|
| 73,600 | 73,600 | - | - | - | - | - | - | - | 73,600 | 73,600 | - | - | - |
|
I | Giao thông |
| 1 |
|
| 5,800 | 5,800 | - | - | - | - | - | - | - | 5,800 | 5,800 | - | - |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.26 và hệ thống thoát nước | Cao Lộc |
| 2024-2025 | 131/TB-UBND ngày 31/3/2023 | 5,800 | 5,800 |
|
|
|
|
|
|
| 5,800 | 5,800 |
|
| UBND huyện Cao Lộc |
|
II | Khu công nghiệp và Khu kinh tế |
| 1 |
|
| 45,000 | 45,000 | - | - | - | - | - | - | - | 45,000 | 45,000 | - | - |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH 96 đoạn từ ngã 3 xã Hồ Sơn đến hết cụm công nghiệp Hồ Sơn, huyện Hữu Lũng | Hữu Lũng | 6,2km | 2024-2025 | 257/TB-UBND ngày 05/6/2023 | 45,000 | 45,000 |
|
|
|
|
|
|
| 45,000 | 45,000 |
|
| UBND huyện Hữu Lũng |
|
III | Quy hoạch |
| 1 |
|
| 22,800 | 22,800 | - | - | - | - | - | - | - | 22,800 | 22,800 | - | - |
|
|
1 | Điều chỉnh Quy hoạch thành phố Lạng Sơn đến năm 2045 tỷ lệ 1/10.000 (bao gồm thành phố Lạng Sơn và huyện Cao Lộc) | thành phố Lạng Sơn |
| 2024-2025 |
| 22,800 | 22,800 |
|
|
|
|
|
|
| 22,800 | 22,800 |
|
| UBND thành phố Lạng Sơn |
|
B.2 | Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
| 4 |
|
| 382,980 | 212,980 | - | - | - | - | - | - | - | 162,350 | 162,000 | - | - |
|
|
I | Giao thông |
| 2 |
|
| 150,000 | 80,000 | - | - | - | - | - | - | - | 62,150 | 62,000 | - | - |
|
|
1 | ĐH.46 Còn Quan - Pò Khoang xã Đình Lập | Đình Lập | 7,5km | 2024-2025 |
| 22,000 | 22,000 |
|
|
|
|
|
|
| 22,050 | 22,000 |
|
| UBND huyện Đình Lập |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường Chu Văn An | TPLS | 812m | 2025-2028 | 227/TB-UBND ngày 15/5/2023 | 128,000 | 58,000 |
|
|
|
|
|
|
| 40,100 | 40,000 |
|
| UBND thành phố Lạng Sơn |
|
II | Văn hóa, thể thao, du lịch |
| 1 |
|
| 200,980 | 100,980 | - | - | - | - | - | - | - | 75,100 | 75,000 | - | - |
|
|
1 | Cải tạo chỉnh trang khu di tích, danh thắng Nhị -Tam Thanh, phường Tam Thanh | TPLS |
| 2025-2028 | 227/TB-UBND ngày 15/5/2023 | 200,980 | 100,980 |
|
|
|
|
|
|
| 75,100 | 75,000 |
|
| UBND thành phố Lạng Sơn |
|
III | Giáo dục và đào tạo, giáo dục nghề nghiệp |
| 1 |
|
| 32,000 | 32,000 | - | - | - | - | - | - | - | 25,100 | 25,000 | - | - |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Cao Lộc | Cao Lộc |
| 2025-2027 | 227/TB-UBND ngày 15/5/2023 | 32,000 | 32,000 |
|
|
|
|
|
|
| 25,100 | 25,000 |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|