Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 109/NQ-HĐND

Hòa Bình, ngày 28 tháng 02 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025, TỈNH HÒA BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVII, NHIỆM KỲ 2021-2026

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2);

Trên cơ sở Nghị quyết số 310/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021- 2025, tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, tỉnh Hòa Bình;

Xét Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hòa Bình (đợt 2); báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tham gia của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025, tỉnh Hòa Bình số vốn là: 1.050.883 triệu đồng.

 (Chi tiết theo biểu số 01 đính kèm nghị quyết).

Điều 2. Danh mục, mức vốn ngân sách trung ương bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 số vốn là: 4.390.900 triệu đồng, cụ thể như sau:

1. Vốn bố trí cho các dự án thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản là 208.600 triệu đồng;

2. Vốn bố trí cho các dự án thuộc lĩnh vực cấp nước, thoát nước là 1.816 triệu đồng;

3. Vốn bố trí cho các dự án thuộc lĩnh vực giao thông là 4.180.484 triệu đồng.

(Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm nghị quyết).

Điều 3. Điều chỉnh, bổ sung danh mục, mức vốn kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài - vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) giai đoạn 2021 - 2025, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn trung hạn của danh mục dự án đã được Thủ tướng Chính phủ giao vốn, trong đó:

a) Điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách Trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án số vốn 13.109 triệu đồng, bao gồm 01 dự án giảm vốn và 01 dự án tăng vốn.

b) Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách Trung ương từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng Chính phủ đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương) số vốn 123.666 triệu đồng cho 01 dự án (vốn đối ứng nguồn NSTW).

c) Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách Trung ương (vốn nước ngoài) từ số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương, địa phương số vốn 233.883 triệu đồng cho 05 dự án.

 (Chi tiết theo biểu số 03 đính kèm nghị quyết).

2. Bổ sung danh mục, mức vốn bố trí kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài - vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) giai đoạn 2021 - 2025 cho 01 dự án, trong đó:

a) Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách Trung ương (vốn trong nước) từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng Chính phủ đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương) số vốn 200.000 triệu đồng (vốn đối ứng NSTW).

b) Bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách Trung ương (vốn nước ngoài) từ số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ quan trung ương, địa phương số vốn 817.000 triệu đồng.

(Chi tiết theo biểu số 04 đính kèm nghị quyết).

Điều 4. Điều chỉnh, bổ sung danh mục, mức vốn kế hoạch trung hạn nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương đã giao tại phụ lục số II và Phụ lục II.1 kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2021, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh giảm mức vốn kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn cân đối ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho huyện, số vốn là 124.000 triệu đồng.

2. Điều chỉnh tăng mức vốn kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương của 01 dự án, số vốn là 124.000 triệu đồng.

(Chi tiết theo biểu số 05 đính kèm nghị quyết).

Điều 5. Điều chỉnh, bổ sung “Danh mục nhiệm vụ, dự án giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh trên cơ sở khả năng thu thực tế hằng năm” đã giao tại Phục lục VI đính kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(Chi tiết theo biểu số 06 đính kèm nghị quyết).

Điều 6. Các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung được thực hiện theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, tỉnh Hòa Bình.

Điều 7. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật và các quy định khác của pháp luật có liên quan; chịu trách nhiệm trước các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung số liệu, danh mục dự án và mức vốn bố trí cho từng dự án bảo đảm đúng quy định; định kỳ đánh giá và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVII nhất trí thông qua và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 02 năm 2022./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Đức Hinh

 


Biểu số 04

DANH MỤC, MỨC VỐN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 28/02/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Ngày ký kết hiệp định

QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm

Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền việt) đưa vào cân đối NSTW

Tổng số

Trong đó:

Quy đổi ra tiền Việt

NSTW

NST

Tổng số

Trong đó: Đưa vào cân đối NSTW

 

TỔNG SỐ

 

 

 

2,600,000

1,050,000

772,000

278,000

1,550,000

1,240,000

1,017,000

200,000

817,000

 

1

Dự án kết nối hạ tầng giao thông thủy lợi tỉnh Hòa Bình với hệ thống hạ tầng giao thông quốc gia

 

 

QĐ 1385/Q Đ-TTg ngày 05/8/20 21

2,600,000

1,050,000

772,000

278,000

1,550,000

1,240,000

1,017,000

200,000

817,000

 

Biểu số 05

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 109 /NQ-HĐND ngày 28/02/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021- 2025 đã giao tại Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 30/9/2021

Số kế hoạch vốn điều chỉnh tăng (+)/ giảm (-)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021- 2025 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày tháng năm ban hành

Tổng mức đầu tư (tổng số tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn ngân sách trung ương

A

NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN

 

347,000

117,445

0

219,473

-124,000

95,473

 

I

Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho huyện

 

347,000

117,445

0

219,473

-124,000

95,473

 

(1)

UBND thành phố Hòa Bình

 

0

0

0

27,028

-15,000

12,028

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

27,028

-15,000

12,028

 

1

Nâng cấp đường trung tâm phường Dân Chủ, thành phố Hoà Bình

134; 04/12/2020

76,430

55,957

 

27,028

-15,000

12,028

 

(2)

UBND huyện Đà Bắc

 

14,000

14,000

0

14,000

-13,000

1,000

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

14,000

14,000

0

14,000

-13,000

1,000

 

1

Đường khu sản xuất xóm Sơn Phú, xã Cao Sơn

số 26/QĐ- HĐND ngày 20/5/2021

5,000

5,000

 

5,000

-4,000

1,000

 

2

Kè chống sạt lở bờ suối bảo vệ dân cư Tiểu khu Lâm Lý, Kim Lý, thị trấn Đà Bắc

số 27/QĐ- HĐND ngày 21/5/2021

9,000

9,000

 

9,000

-9,000

0

 

(3)

UBND huyện Lương Sơn

 

0

0

0

20,000

-13,000

7,000

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

20,000

-13,000

7,000

 

1

Đường từ ngã tư Đồng khởi đi trung tâm hành chính mới (nối với đường Trần Hưng Đạo kéo dài)

11/NQ-HĐND ngày 28/4/2021

60,000

 

 

10,000

-6,000

4,000

 

2

Sân vận động Lương Sơn

14/NQ-HĐND ngày 28/4/2021

62,000

 

 

10,000

-7,000

3,000

 

(4)

UBND huyện Kim Bôi

 

0

0

0

14,000

-14,000

0

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

14,000

-14,000

0

 

1

Đường nội bộ các khu dân cư thị trấn Bo

18/NQ-HĐND ngày 30/6/2021

15,000

 

 

14,000

-14,000

0

 

(5)

UBND huyện Cao Phong

 

9,000

9,000

0

9,000

-9,000

0

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

9,000

9,000

0

9,000

-9,000

0

 

1

Xây dựng hồ Thoong xã Tây Phong

Số 23/NQ- HĐND ngày 15/7/2021

9,000

9,000

 

9,000

-9,000

0

 

(6)

UBND huyện Tân Lạc

 

0

0

0

14,500

-12,000

2,500

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

14,500

-12,000

2,500

 

1

Đường vành đai thị trấn Mãn Đức mở rộng (Hành lang Bắc - Nam)

Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 18/5/2021

90,000

14,500

 

14,500

-12,000

2,500

 

(7)

UBND huyện Mai Châu

 

25,000

15,448

0

15,448

-12,000

3,448

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

25,000

15,448

0

15,448

-12,000

3,448

 

1

Đường Bờ mương thị trấn Mai Châu

20; 29/6/2021

25,000

15,448

 

15,448

-12,000

3,448

 

(8)

UBND huyện Lạc Sơn

 

200,000

67,947

0

67,947

-15,000

52,947

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

200,000

67,947

0

67,947

-15,000

52,947

 

1

Giải phóng mặt bằng khuân viên Hồ Huyện ủy + Đường vào khu hành chính huyện Lạc Sơn (Giai đoạn 2)

108/NQ-HĐND ngày 27/5

50,000

18,684

 

18,684

-2,500

16,184

 

2

Đường mở rộng khu đô thị mới thị trấn Vụ Bản (Điểm đầu tiếp giáp trụ sở Công an huyện đang dự kiến xây dựng thuộc xóm Chiềng)

113/NQ-HĐND ngày 27/5

100,000

30,000

 

30,000

-10,000

20,000

 

3

Đường Chiến khu Mường Khói ( Điểm đầu tiếp giáp Trụ sở xã Ân Nghĩa đi vào cánh đồng, kết nối với các tuyến nhánh ra Đình Khói và khu dân cư)

117/NQ-HĐND ngày 27/5

50,000

19,263

 

19,263

-2,500

16,763

 

(9)

UBND huyện Yên Thủy

 

49,000

0

0

26,500

-10,000

16,500

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

49,000

0

0

26,500

-10,000

16,500

 

1

Trường THCS thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy

476; 24/3/2021

14,000

 

 

7,500

-1,000

6,500

 

2

Đường nội thị Khu Phố Yên Phong - Yên Sơn - Đông Yên

477; 24/3/2021

24,000

 

 

13,000

-3,000

10,000

 

3

Đường từ QL 12B đi đường liên xã Phú Lai - Đoàn Kết

479; 24/3/2021

11,000

 

 

6,000

-6,000

0

 

(10)

UBND huyện Lạc Thủy

 

50,000

11,050

0

11,050

-11,000

50

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

50,000

11,050

0

11,050

-11,000

50

 

1

Nhà Văn hóa trung tâm huyện Lạc Thủy ( Bố trí từ 2 nguồn vốn)

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2021

50,000

11,050

 

11,050

-11,000

50

 

B

DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH VỐN

 

 

597,413

0

0

124,000

124,000

 

1

Dự án cấp bách đê ngăn lũ chống ngập úng Pheo - Chẹ hạ lưu sông Đà, huyện Kỳ Sơn

2403/QĐ- UBND; 31/10/2019

597,413

597,413

0

0

124,000

124,000

 

Biểu số 06

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH TRÊN CƠ SỞ KHẢ NĂNG THU THỰC TẾ HẰNG NĂM

(Kèm theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 28/02/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng.

STT

Nội dung

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 đã giao tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 30/9/2021

Số kế hoạch vốn điều chỉnh tăng (+)/ giảm (-)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021- 2025 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày tháng năm ban hành

Tổng mức đầu tư (tổng số tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn ngân sách trung ương

A

DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN

 

 

597,413

0

303,093

-124,000

179,093

 

1

Dự án cấp bách đê ngăn lũ chống ngập úng Pheo - Chẹ hạ lưu sông Đà, huyện Kỳ Sơn

2403/QĐ- UBND; 31/10/2019

597,413

597,413

 

303,093

-124,000

179,093

 

B

NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH VỐN

 

650,430

187,902

0

0

124,000

124,000

 

I

Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho huyện

 

650,430

187,902

0

0

124,000

124,000

 

(1)

UBND thành phố Hòa Bình

 

76,430

55,957

0

0

15,000

15,000

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

76,430

55,957

0

0

15,000

15,000

 

1

Nâng cấp đường trung tâm phường Dân Chủ, thành phố Hoà Bình

134; 04/12/2020

76,430

55,957

 

0

15,000

15,000

 

(2)

UBND huyện Đà Bắc

 

14,000

14,000

0

0

13,000

13,000

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

14,000

14,000

0

0

13,000

13,000

 

1

Đường khu sản xuất xóm Sơn Phú, xã Cao Sơn

số 26/QĐ- HĐND ngày 20/5/2021

5,000

5,000

 

0

4,000

4,000

 

2

Kè chống sạt lở bờ suối bảo vệ dân cư Tiểu khu Lâm Lý, Kim Lý, thị trấn Đà Bắc

số 27/QĐ- HĐND ngày 21/5/2021

9,000

9,000

 

0

9,000

9,000

 

(3)

UBND huyện Lương Sơn

 

122,000

0

0

0

13,000

13,000

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

122,000

0

0

0

13,000

13,000

 

1

Đường từ ngã tư Đồng khởi đi trung tâm hành chính mới (nối với đường Trần Hưng Đạo kéo dài)

11/NQ- HĐND ngày 28/4/2021

60,000

 

 

0

6,000

6,000

 

2

Sân vận động Lương Sơn

14/NQ- HĐND ngày 28/4/2021

62,000

 

 

0

7,000

7,000

 

(4)

UBND huyện Kim Bôi

 

15,000

0

0

0

14,000

14,000

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

15,000

0

0

0

14,000

14,000

 

1

Đường nội bộ các khu dân cư thị trấn Bo

18/NQ- HĐND ngày 30/6/2021

15,000

 

 

0

14,000

14,000

 

(5)

UBND huyện Cao Phong

 

9,000

9,000

0

0

9,000

9,000

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

9,000

9,000

0

0

9,000

9,000

 

1

Xây dựng hồ Thoong xã Tây Phong

Số 23/NQ- HĐND ngày 15/7/2021

9,000

9,000

 

0

9,000

9,000

 

(6)

UBND huyện Tân Lạc

 

90,000

14,500

0

0

12,000

12,000

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

90,000

14,500

0

0

12,000

12,000

 

1

Đường vành đai thị trấn Mãn Đức mở rộng (Hành lang Bắc - Nam)

Nghị quyết số 102/NQ- HĐND ngày 18/5/2021

90,000

14,500

 

0

12,000

12,000

 

(7)

UBND huyện Mai Châu

 

25,000

15,448

0

0

12,000

12,000

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

25,000

15,448

0

0

12,000

12,000

 

9

Đường Bờ mương thị trấn Mai Châu

20; 29/6/2021

25,000

15,448

 

0

12,000

12,000

 

(8)

UBND huyện Lạc Sơn

 

200,000

67,947

0

0

15,000

15,000

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

200,000

67,947

0

0

15,000

15,000

 

1

Giải phóng mặt bằng khuân viên Hồ Huyện ủy + Đường vào khu hành chính huyện Lạc Sơn (Giai đoạn 2)

108/NQ- HĐND ngày 27/5

50,000

18,684

 

0

2,500

2,500

 

2

Đường mở rộng khu đô thị mới thị trấn Vụ Bản (Điểm đầu tiếp giáp trụ sở Công an huyện đang dự kiến xây dựng thuộc xóm Chiềng)

113/NQ- HĐND ngày 27/5

100,000

30,000

 

0

10,000

10,000

 

3

Đường Chiến khu Mường Khói ( Điểm đầu tiếp giáp Trụ sở xã Ân Nghĩa đi vào cánh đồng, kết nối với các tuyến nhánh ra Đình Khói và khu dân cư)

117/NQ- HĐND ngày 27/5

50,000

19,263

 

0

2,500

2,500

 

(9)

UBND huyện Yên Thủy

 

49,000

0

0

0

10,000

10,000

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

49,000

0

0

0

10,000

10,000

 

1

Trường THCS thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy

476; 24/3/2021

14,000

 

 

0

1,000

1,000

 

2

Đường nội thị Khu Phố Yên Phong - Yên Sơn - Đông Yên

477; 24/3/2021

24,000

 

 

0

3,000

3,000

 

3

Đường từ QL 12B đi đường liên xã Phú Lai - Đoàn Kết

479; 24/3/2021

11,000

 

 

0

6,000

6,000

 

(10)

UBND huyện Lạc Thủy

 

50,000

11,050

0

0

11,000

11,000

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

50,000

11,050

0

0

11,000

11,000

 

1

Nhà Văn hóa trung tâm huyện Lạc Thủy ( Bố trí từ 2 nguồn vốn)

Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày 12/7/2021

50,000

11,050

 

0

11,000

11,000