HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2015/NQ-HĐND | Đồng Xoài, ngày 14 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 251/BC-UBND ngày 20/11/2015; Báo cáo thẩm tra số 44/BC-HĐND-KTNS ngày 24/11/2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách địa phương năm 2016 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.850 tỷ đồng;
(Có biểu mẫu chi tiết kèm theo)
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.412 tỷ 068 triệu đồng.
(Có biểu mẫu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2016 như sau:
Tổng chi ngân sách tỉnh là: 5.206 tỷ 293 triệu đồng, trong đó:
1. Chi trong cân đối ngân sách tỉnh: 2.293 tỷ 733 triệu đồng;
2. Các khoản chi được quản lý qua ngân sách nhà nước: 340 tỷ 100 triệu đồng;
3. Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thị xã: 2.572 tỷ 460 triệu đồng.
Điều 3. Để hoàn thành nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2016, các ngành, các cấp cần triển khai thực hiện tốt các nội dung trọng tâm sau:
I. Trong lĩnh vực thu ngân sách:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2016 được xây dựng trên cơ sở đánh giá sát khả năng thực hiện thu ngân sách nhà nước năm 2015, dự báo tình hình đầu tư phát triển sản xuất - kinh doanh và hoạt động thương mại, xuất nhập khẩu năm 2016 có tính đến các tác động trong và ngoài nước trong tình hình mới; tính toán cụ thể các yếu tố tăng, giảm thu do thực hiện các văn bản pháp luật về thuế mới sửa đổi, bổ sung và thực hiện lộ trình cắt giảm thuế quan theo cam kết quốc tế, dự báo mức đóng góp gia tăng của các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo do đưa các dây chuyền sản xuất mới vào vận hành của các doanh nghiệp trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; đồng thời dự kiến số tăng thu do thực hiện các giải pháp chống thất thu, thu nợ đọng thuế từ các năm trước, các khoản thu từ các dự án đầu tư đã hết thời gian ưu đãi, các khoản thu được phát hiện qua công tác thanh tra, kiểm tra, kiểm toán;
2. Dự toán thu phải bảo đảm tính đúng, tính đủ từng lĩnh vực thu, từng sắc thuế theo các quy định của pháp luật về thuế, chế độ thu, pháp luật thu từ xử phạt vi phạm hành chính, trong đó, cần chú ý những chế độ, chính sách thu mới được ban hành sửa đổi, bổ sung và đã có hiệu lực thi hành từ năm 2015 và những chính sách dự kiến sẽ được sửa đổi, bổ sung và có hiệu lực thi hành trong năm 2015 và năm 2016 tác động từ việc sắp xếp, tái cơ cấu hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tác động của việc thực thi các cam kết hội nhập quốc tế; hiệu quả từ các hoạt động tăng cường kiểm tra, kiểm soát thị trường, chống buôn lậu, gian lận thương mại, phát hiện, ngăn chặn và xử lý hành vi trốn, lậu thuế, chuyển giá, làm giá;
3. Đôn đốc các đơn vị hoàn trả các khoản tạm ứng từ ngân sách tỉnh, các khoản thu hồi dự toán theo kết luận của Thanh tra, Kiểm toán năm 2014 để đảm bảo nguồn cân đối chi lương và các chính sách an sinh xã hội cho các đối tượng theo chế độ quy định;
4. Trên cơ sở số giao dự toán thu năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho các địa phương, các huyện, thị xã căn cứ khả năng và tình hình phát triển kinh tế năm 2016 của địa phương, đơn vị phấn đấu tăng thu một cách hợp lý theo hướng dẫn tại Thông tư số 102/2015/TT-BTC ngày 30/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán năm 2016.
II. Trong lĩnh vực chi ngân sách địa phương:
1. Đối với chi đầu tư phát triển:
Thực hiện theo đúng quy định của Luật Đầu tư công, các văn bản hướng dẫn Luật Đầu tư công, yêu cầu tại các văn bản: Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016, Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 30 tháng 4 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường các biện pháp xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn vốn đầu tư công, Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ, Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về những giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản tại các địa phương.
Ưu tiên bố trí vốn hỗ trợ đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP); vốn đối ứng cho các dự án ODA; thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản và hoàn vốn ngân sách đã ứng trước; bố trí vốn cho những công trình hoàn thành trước ngày 31 tháng 12 năm 2015 nhưng còn thiếu vốn, các công trình chuyển tiếp cần rà soát phạm vi, quy mô đầu tư phù hợp với mục tiêu và khả năng cân đối vốn.
Các dự án khởi công mới, chỉ bố trí vốn khởi công mới các dự án thật sự cấp bách đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: Nằm trong quy hoạch đã được duyệt; đã xác định rõ nguồn vốn và khả năng cân đối vốn ở từng cấp ngân sách; chậm nhất đến ngày 31 tháng 10 năm 2015 đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết định đầu tư.
Bố trí dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản của ngân sách địa phương từ nguồn thu tiền sử dụng đất để đầu tư các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội, các dự án di dân, tái định cư, chuẩn bị mặt bằng xây dựng; chủ động phân bổ lập quỹ phát triển đất theo quy định tại Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; ưu tiên bố trí đủ kinh phí để đẩy nhanh công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai và Nghị quyết của Quốc hội. Xây dựng phương án huy động vốn đầu tư cơ sở hạ tầng ở địa phương, bố trí ngân sách địa phương đảm bảo hoàn trả đủ các khoản đến hạn phải trả (cả gốc và lãi) theo đúng quy định tại khoản 3, Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước.
2. Đối với chi thường xuyên:
Trong điều kiện cân đối ngân sách nhà nước còn khó khăn, yêu cầu các Sở, ban, ngành và các địa phương, các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước phân bổ dự toán chi thường xuyên đúng tính chất nguồn kinh phí, triệt để tiết kiệm, cắt giảm các khoản chi mua sắm phương tiện, trang thiết bị; hạn chế tối đa về số lượng và quy mô tổ chức lễ hội, hội nghị, hội thảo, tổng kết, lễ ký kết, khởi công, phong tặng danh hiệu, tiếp khách, đi công tác trong và ngoài nước và các nhiệm vụ không cần thiết, cấp bách khác; dự toán chi cho các nhiệm vụ này không tăng so với số thực hiện năm 2015.
Phân bổ dự toán chi sự nghiệp kinh tế năm 2016 trên cơ sở khối lượng nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao và chế độ, định mức chi ngân sách quy định; tập trung bố trí chi cho những nhiệm vụ quan trọng: duy tu bảo dưỡng hệ thống hạ tầng kinh tế trọng yếu (giao thông, thủy lợi, môi trường,...) để tăng thời gian sử dụng và hiệu quả đầu tư; kinh phí thực hiện công tác quy hoạch; thực hiện nhiệm vụ khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư, khuyến công; nhiệm vụ đo đạc bản đồ, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; nhiệm vụ phân giới cắm mốc biên giới; chính sách hỗ trợ phát triển thủy sản;... Tuân thủ nghiêm quy định của pháp luật về đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ trong tổ chức triển khai thực hiện.
Năm 2016, sẽ tiến hành bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp. Căn cứ quy định của Quốc hội, Chính phủ và hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền, các địa phương, đơn vị xây dựng dự toán trên tinh thần triệt để tiết kiệm và hiệu quả, đồng thời chủ động tính toán nguồn cân đối.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
TOÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung | Dự toán 2016 | Trong đó | ||||||||||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | ||||||||||||
Đồng Xoài | Bình Long | Phước Long | Đồng Phú | Lộc Ninh | Bù Đốp | Bù Đăng | Chơn Thành | Hớn Quản | Bù Gia Mập | Phú Riềng | ||||
1 | 2=3+4 | 3 | 4=5->12 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn | 3.850.000 | 2.311.500 | 1.538.500 | 290.000 | 188.500 | 190.000 | 137.000 | 113.000 | 54.000 | 87.000 | 192.000 | 79.000 | 56.500 | 151.500 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 3.435.000 | 1.971.400 | 1.463.600 | 279.000 | 180.800 | 184.500 | 130.000 | 106.000 | 52.500 | 80.500 | 183.000 | 71.300 | 52.500 | 143.500 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 3.195.000 | 1.731.400 | 1.463.600 | 279.000 | 180.800 | 184.500 | 130.000 | 106.000 | 52.500 | 80.500 | 183.000 | 71.300 | 52.500 | 143.500 |
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước TW | 350.000 | 350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng | 220.000 | 220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 93.300 | 93.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 36.000 | 36.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài | 180 | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác | 520 | 520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước ĐP | 460.000 | 455.500 | 4.500 | 4.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Thuế giá trị gia tăng | 278.800 | 275.000 | 3.800 | 3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 81.700 | 81.700 | 700 | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 98.500 | 98.500 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài | 250 | 250 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác | 750 | 750 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 91.000 | 91.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng | 26.000 | 26.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 62.000 | 62.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 1.140 | 1.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài | 360 | 360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh | 1.070.000 | 403.500 | 666.500 | 130.000 | 125.000 | 58.000 | 58.000 | 24.000 | 16.500 | 22.000 | 93.000 | 20.000 | 20.000 | 100.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 903.970 | 347.150 | 556.820 | 110.000 | 90.000 | 48.900 | 47.400 | 17.650 | 14.120 | 16.250 | 82.200 | 14.000 | 18.300 | 98.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 94.930 | 40.000 | 54.930 | 12.500 | 20.700 | 3.200 | 5.800 | 1.500 | 810 | 1.800 | 5.000 | 3.070 | 150 | 400 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong | 2.800 | 0 | 2.800 | 600 | 250 | 450 | 70 | 400 | 320 | 200 | 300 | 110 | 50 | 50 |
- Thuế tài nguyên | 32.580 | 8.500 | 24.080 | 1.100 | 12.450 | 350 | 2.300 | 1.050 | 30 | 900 | 3.000 | 2.000 | 600 | 300 |
- Thuế môn bài | 14.370 | 850 | 13.520 | 2.900 | 1.000 | 1.600 | 930 | 1.200 | 720 | 1.550 | 1.500 | 620 | 700 | 800 |
- Thu khác ngoài quốc doanh | 21.350 | 7.000 | 14.350 | 2.900 | 600 | 3.500 | 1.500 | 2.200 | 500 | 1.300 | 1.000 | 200 | 200 | 450 |
5. Lệ phí trước bạ | 151.800 | 0 | 151.800 | 43.500 | 10.000 | 20.000 | 9.500 | 11.300 | 7.500 | 15.000 | 13.750 | 5.000 | 6.870 | 9.380 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 2.500 |
| 2.500 |
|
|
| 240 | 250 | 0 |
| 1.660 | 0 | 150 | 200 |
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 4.000 |
| 4.000 | 1.400 | 550 | 600 | 150 | 100 | 30 | 200 | 540 | 300 | 100 | 30 |
8. Thuế thu nhập cá nhân | 228.000 | 137.250 | 90.750 | 20.500 | 5.800 | 8.000 | 8.500 | 9.000 | 5.000 | 9.000 | 11.500 | 6.000 | 3.450 | 4.000 |
9. Thuế bảo vệ môi trường | 88.000 | 79.250 | 8.750 | 8.000 |
|
| 750 |
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ phí | 68.000 | 24.750 | 43.250 | 1.600 | 12.500 | 3.800 | 4.500 | 3.800 | 2.000 | 5.100 | 4.350 | 2.300 | 1.500 | 1.800 |
- Phí và lệ phí Trung ương | 6.000 | 4.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí địa phương | 62.000 | 20.750 | 41.250 | 1.600 | 12.500 | 1.800 | 4.500 | 3.800 | 2.000 | 5.100 | 4.350 | 2.300 | 1.500 | 1.800 |
12. Tiền sử dụng đất | 365.950 | 73.550 | 292.400 | 46.000 | 15.000 | 87.000 | 20.000 | 28.000 | 12.000 | 16.000 | 33.000 | 15.000 | 12.000 | 8.400 |
13. Thu tiền cho thuê đất | 117.000 | 28.000 | 89.000 | 8.000 | 4.500 | 700 | 17.000 | 13.000 | 3.070 | 6.800 | 7.000 | 8.500 | 5.430 | 15.000 |
14. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 24.000 | 0 | 24.000 | 5.550 | 250 | 320 | 3.300 | 6.380 |
|
| 2.700 | 5.500 |
|
|
15. Thu khác | 165.000 | 88.600 | 76.400 | 9.000 | 6.000 | 5.500 | 6.700 | 8.500 | 5.900 | 5.800 | 14.500 | 8.000 | 2.500 | 4.000 |
- Trong đó thu phạt ATGT | 80.000 | 43.000 | 37.000 | 2.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 3.000 | 3.000 | 2.000 | 8.000 | 6.000 | 1.500 | 2.500 |
16. Thu khác tại xã | 9.750 | 0 | 9.750 | 950 | 1.200 | 580 | 1.360 | 1.670 | 500 | 600 | 1.000 | 700 | 500 | 690 |
II. Thuế xuất, nhập khẩu do Hải quan thu | 240.000 | 240.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế VAT hàng nhập khẩu | 220.000 | 220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi quản | 415.000 | 340.100 | 74.900 | 11.000 | 7.700 | 5.500 | 7.000 | 7.000 | 1.500 | 6.500 | 9.000 | 7.700 | 4.000 | 8.000 |
- Thu từ xổ số kiến thiết | 324.000 | 324.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí | 41.600 | 16.100 | 25.500 | 6.000 | 1.500 | 2.300 | 2.800 | 2.850 | 350 | 3.500 | 1.600 | 2.300 | 1.000 | 1.300 |
- Các khoản huy động đóng góp | 28.310 | 0 | 28.310 | 1.500 | 3.800 | 1.300 | 2.200 | 2.200 | 450 | 800 | 4.900 | 3.660 | 2.000 | 5.500 |
- Thu phí lệ phí | 10.550 | 0 | 10.550 | 1.500 | 1.800 | 950 | 300 | 850 | 400 | 1.200 | 1.500 | 400 | 1.000 | 650 |
- Thu khác | 10.540 | 0 | 10.540 | 2.000 | 600 | 950 | 1.700 | 1.100 | 300 | 1.000 | 1.000 | 1.340 | 0 | 550 |
Tổng thu NSĐP | 6.412.068 | 2.633.833 | 3.778.235 | 428.443 | 277.749 | 298.442 | 345.914 | 420.580 | 256.724 | 402.200 | 320.816 | 374.489 | 292.167 | 360.711 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 5.997.068 | 2.293.733 | 3.703.335 | 417.443 | 270.049 | 292.942 | 338.914 | 413.580 | 255.224 | 395.700 | 311.816 | 366.789 | 288.167 | 352.711 |
- Thu ngân sách địa phương được hưởng | 3.130.980 | 2.000.105 | 1.130.875 | 215.300 | 159.725 | 160.600 | 93.680 | 64.845 | 36.870 | 56.730 | 140.250 | 40.965 | 38.670 | 123.240 |
Tr.đó: + Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) | 2.879.860 | 1.889.905 | 989.955 | 200.850 | 139.025 | 151.120 | 80.190 | 49.675 | 27.750 | 43.680 | 118.900 | 29.345 | 33.470 | 115.950 |
+ Thu huyện hưởng 100% | 251.120 | 110.200 | 140.920 | 14.450 | 20.700 | 9.480 | 13.490 | 15.170 | 9.120 | 13.050 | 21.350 | 11.620 | 5.200 | 7.290 |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.434.088 | 0 | 2.572.460 | 202.143 | 110.324 | 132.342 | 245.234 | 348.735 | 218.354 | 338.970 | 171.566 | 325.824 | 249.497 | 229.471 |
+ Bổ sung cân đối | 864.922 |
| 1.167.432 | 155.445 | 48.687 | 31.575 | 123.733 | 142.609 | 95.074 | 164.049 | 84.266 | 164.824 | 103.833 | 53.337 |
+ BS vốn XDCB theo phân cấp | 0 |
| 176.310 | 17.200 | 15.650 | 14.000 | 16.300 | 17.650 | 14.560 | 18.500 | 15.750 | 15.700 | 16.000 | 15.000 |
+ Bổ sung có mục tiêu XDCB | 356.658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung CTMT khác | 602.325 |
| 255.199 | 10.700 | 10.200 | 44.767 | 24.563 | 40.476 | 33.105 | 24.421 | 20.950 | 16.000 | 20.017 | 10.000 |
+ Bổ sung nguồn làm lương | 610.183 |
| 973.519 | 18.798 | 35.787 | 42.000 | 80.638 | 148.000 | 75.615 | 132.000 | 50.600 | 129.300 | 109.647 | 151.134 |
- Thu hồi tạm ứng các huyện, thị | 37.000 | 37.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu chuyển nguồn CCTL các năm | 395.000 | 256.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu quản lý qua NSNN | 415.000 | 340.100 | 74.900 | 11.000 | 7.700 | 5.500 | 7.000 | 7.000 | 1.500 | 6.500 | 9.000 | 7.700 | 4.000 | 8.000 |
- Thu từ xổ số kiến thiết | 324.000 | 324.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí | 39.800 | 16.100 | 23.700 | 4.200 | 1.500 | 2.300 | 2.800 | 2.850 | 350 | 3.500 | 1.600 | 2.300 | 1.000 | 1.300 |
- Các khoản huy động đóng góp | 30.110 | 0 | 30.110 | 3.300 | 3.800 | 1.300 | 2.200 | 2.200 | 450 | 800 | 4.900 | 3.660 | 2.000 | 5.500 |
- Thu phí lệ phí | 10.550 | 0 | 10.550 | 1.500 | 1.800 | 950 | 300 | 850 | 400 | 1.200 | 1.500 | 400 | 1.000 | 650 |
- Thu khác | 10.540 | 0 | 10.540 | 2.000 | 600 | 950 | 1.700 | 1.100 | 300 | 1.000 | 1.000 | 1.340 | 0 | 550 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
TOÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2016 | Trong đó | ||||||||||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | ||||||||||||
Đồng Xoài | Bình Long | Phước Long | Đồng Phú | Lộc Ninh | Bù Đốp | Bù Đăng | Chơn Thành | Hớn Quản | Bù Gia Mập | Phú Riềng | ||||
1 | 2=3+4 | 3 | 4=5->14 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tổng chi NSĐP | 6.412.068 | 2.633.833 | 3.778.235 | 428.443 | 277.749 | 298.442 | 345.914 | 420.580 | 256.724 | 402.200 | 320.816 | 374.489 | 292.167 | 360.711 |
A. Chi cân đối NSĐP | 5.997.068 | 2.293.733 | 3.703.335 | 417.443 | 270.049 | 292.942 | 338.914 | 413.580 | 255.224 | 395.700 | 311.816 | 366.789 | 288.167 | 352.711 |
I. Chi đầu tư phát triển | 1.070.848 | 690.298 | 380.550 | 44.800 | 24.650 | 95.000 | 28.300 | 34.450 | 21.760 | 28.100 | 35.550 | 24.700 | 23.200 | 20.040 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung | 1.068.848 | 688.298 | 380.550 | 44.800 | 24.650 | 95.000 | 28.300 | 34.450 | 21.760 | 28.100 | 35.550 | 24.700 | 23.200 | 20.040 |
a. Vốn trong nước | 1.034.848 | 654.298 | 380.550 | 44.800 | 24.650 | 95.000 | 28.300 | 34.450 | 21.760 | 28.100 | 35.550 | 24.700 | 23.200 | 20.040 |
- Vốn cân đối theo phân cấp | 434.400 | 258.090 | 176.310 | 17.200 | 15.650 | 14.000 | 16.300 | 17.650 | 14.560 | 18.500 | 15.750 | 15.700 | 16.000 | 15.000 |
+ Trong đó: Chi trả nợ theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 190.400 | 190.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS cấp trên | 322.658 | 322.658 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 277.790 | 73.550 | 204.240 | 27.600 | 9.000 | 81.000 | 12.000 | 16.800 | 7.200 | 9.600 | 19.800 | 9.000 | 7.200 | 5.040 |
b. Vốn ngoài nước | 34.000 | 34.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II. Chi thường xuyên | 4.730.526 | 1.476.758 | 3.253.768 | 364.169 | 239.922 | 193.679 | 304.015 | 369.866 | 229.379 | 360.738 | 270.895 | 335.844 | 259.465 | 325.796 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 29.065 | 17.850 | 11.215 | 867 | 820 | 487 | 893 | 1.551 | 717 | 1.828 | 962 | 979 | 1.091 | 1.020 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế | 775.434 | 276.152 | 499.282 | 76.441 | 48.955 | 32.764 | 35.811 | 43.734 | 43.304 | 43.891 | 43.531 | 49.070 | 46.221 | 35.560 |
- Chi sự nghiệp nông-lâm-thủy lợi | 82.508 | 62.890 | 19.618 | 200 | 300 | 300 | 2.625 | 2.993 | 1.560 | 3.130 | 500 | 1.200 | 3.850 | 2.960 |
- Chi sự nghiệp giao thông | 103.999 | 39.999 | 64.000 | 7.500 | 5.500 | 5.000 | 5.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 5.000 |
- Chi SN môi trường | 49.400 | 14.000 | 35.400 | 8.000 | 4.000 | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 |
- Chi SN kiến thiết thị chính | 39.000 | 0 | 39.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
- Chi đo đạc lập cơ sở dữ liệu từ nguồn TSD đất | 22.051 | 22.051 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế khác | 478.476 | 137.212 | 341.264 | 55.741 | 34.155 | 19.864 | 22.586 | 29.141 | 30.144 | 29.161 | 31.431 | 36.270 | 30.771 | 22.000 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2.067.853 | 480.248 | 1.587.605 | 151.399 | 102.423 | 83.847 | 151.593 | 199.129 | 91.309 | 200.320 | 126.413 | 171.825 | 121.040 | 188.307 |
- Chi sự nghiệp giáo dục | 1.949.231 | 415.922 | 1.533.309 | 145.865 | 98.490 | 80.684 | 147.198 | 191.596 | 87.715 | 195.484 | 120.921 | 164.754 | 117.048 | 183.554 |
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 118.622 | 64.326 | 54.296 | 5.534 | 3.933 | 3.163 | 4.395 | 7.533 | 3.594 | 4.836 | 5.492 | 7.071 | 3.992 | 4.753 |
4. Chi sự nghiệp y tế | 332.188 | 101.546 | 230.642 | 22.985 | 17.518 | 16.786 | 21.946 | 23.665 | 18.242 | 28.138 | 20.575 | 21.476 | 21.511 | 17.800 |
+ Tr.đó: Chi KCB trẻ em dưới 6 tuổi | 56.755 | 0 | 56.755 | 5.330 | 4.015 | 3.836 | 4.745 | 5.852 | 2.686 | 8.071 | 3.728 | 5.938 | 6.922 | 5.632 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 20.000 | 20.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao | 117.182 | 86.683 | 30.499 | 4.621 | 1.791 | 1.790 | 2.986 | 3.282 | 1.490 | 3.237 | 2.267 | 3.251 | 2.657 | 3.127 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 30.633 | 23.893 | 6.740 | 776 | 897 | 903 | 561 | 655 | 334 | 584 | 428 | 668 | 450 | 484 |
8. Chi đảm bảo xã hội | 120.962 | 48.505 | 72.457 | 8.467 | 5.838 | 4.865 | 7.722 | 9.961 | 4.847 | 5.173 | 6.747 | 8.307 | 4.768 | 5.762 |
9. Chi quản lý hành chính | 998.438 | 314.981 | 683.457 | 85.489 | 51.954 | 41.784 | 72.705 | 72.344 | 52.288 | 63.751 | 57.348 | 69.526 | 51.794 | 64.474 |
10. Chi an ninh quốc phòng địa phương | 209.110 | 86.900 | 122.210 | 11.929 | 9.249 | 9.575 | 8.938 | 14.410 | 15.721 | 12.773 | 12.076 | 9.959 | 9.290 | 8.290 |
- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH | 31.836 | 8.200 | 23.636 | 2.560 | 1.837 | 1.722 | 1.722 | 3.312 | 2.945 | 2.726 | 2.362 | 1.310 | 1.820 | 1.320 |
- Chi quốc phòng địa phương | 155.774 | 58.700 | 97.074 | 9.369 | 7.412 | 7.853 | 7.216 | 10.598 | 12.276 | 10.047 | 9.714 | 8.649 | 6.970 | 6.970 |
- Chi quốc phòng - an ninh biên giới | 21.500 | 20.000 | 1.500 |
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
| 500 |
|
II. Chi khác ngân sách | 29.661 | 20.000 | 9.661 | 1.195 | 477 | 878 | 860 | 1.135 | 1.127 | 1.043 | 548 | 783 | 643 | 972 |
III. Chi Chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp | 48.723 | 48.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi trả nợ lãi vay đầu tư XD CSHT theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi trích lập quỹ phát triển đất | 51.153 | 51.153 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Dự phòng | 92.818 | 23.801 | 69.017 | 8.474 | 5.477 | 4.263 | 6.599 | 9.264 | 4.085 | 6.862 | 5.371 | 6.245 | 5.502 | 6.875 |
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 415.000 | 340.100 | 74.900 | 11.000 | 7.700 | 5.500 | 7.000 | 7.000 | 1.500 | 6.500 | 9.000 | 7.700 | 4.000 | 8.000 |
- Thu từ xổ số kiến thiết | 324.000 | 324.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Học phí | 39.800 | 16.100 | 23.700 | 4.200 | 1.500 | 2.300 | 2.800 | 2.850 | 350 | 3.500 | 1.600 | 2.300 | 1.000 | 1.300 |
- Các khoản huy động đóng góp | 30.110 | 0 | 30.110 | 3.300 | 3.800 | 1.300 | 2.200 | 2.200 | 450 | 800 | 4.900 | 3.660 | 2.000 | 5.500 |
- Thu phí lệ phí | 10.550 | 0 | 10.550 | 1.500 | 1.800 | 950 | 300 | 850 | 400 | 1.200 | 1.500 | 400 | 1.000 | 650 |
- Thu khác | 10.540 | 0 | 10.540 | 2.000 | 600 | 950 | 1.700 | 1.100 | 300 | 1.000 | 1.000 | 1.340 | 0 | 550 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Huyện thị thuộc tỉnh | Tổng số | Trong đó | |||
Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||
Bổ sung chi XDCB | Bổ sung CTMT | Bổ sung chi tăng lương | ||||
1 | 2 | 3=(4...7) | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng số | 2.572.460 | 1.167.432 | 176.310 | 255.199 | 973.519 |
1 | Thị xã Đồng Xoài | 202.143 | 155.445 | 17.200 | 10.700 | 18.798 |
2 | Thị xã Bình Long | 110.324 | 48.687 | 15.650 | 10.200 | 35.787 |
3 | Thị xã Phước Long | 132.342 | 31.575 | 14.000 | 44.767 | 42.000 |
4 | Huyện Đồng Phú | 245.234 | 123.733 | 16.300 | 24.563 | 80.638 |
5 | Huyện Lộc Ninh | 348.735 | 142.609 | 17.650 | 40.476 | 148.000 |
6 | Huyện Bù Đốp | 218.354 | 95.074 | 14.560 | 33.105 | 75.615 |
7 | Huyện Bù Đăng | 338.970 | 164.049 | 18.500 | 24.421 | 132.000 |
8 | Huyện Chơn Thành | 171.566 | 84.266 | 15.750 | 20.950 | 50.600 |
9 | Huyện Hớn Quản | 325.824 | 164.824 | 15.700 | 16.000 | 129.300 |
10 | Huyện Bù Gia Mập | 249.497 | 103.833 | 16.000 | 20.017 | 109.647 |
11 | Huyện Phú Riềng | 229.471 | 53.337 | 15.000 | 10.000 | 151.134 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đ.V.T: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Biên chế | Kinh phí tự chủ | Kinh phí không tự chủ | Tổng cộng | Tổng dự toán năm 2016 | Trừ 10% tiết kiệm năng lượng | Trừ 40% năng lương tại đơn vị | Dự toán giao năm 2016 | ||
Tổng cộng | Định mức biên chế | Phụ cấp Ưu đãi tăng lương | |||||||||
I | Chi trợ giá, trợ cước | - |
| - | - | 17.850 | 17.850 | 17.850 | - | - | 17.850 |
1 | Trung tâm Phát hành phim & Chiếu bóng |
| 0 |
|
| 1.850 | 1.850 | 1.850 |
|
| 1.850 |
2 | Báo Bình Phước |
| 0 |
|
| 16.000 | 16.000 | 16.000 |
|
| 16.000 |
II | Chi sự nghiệp kinh tế | 811 | 77.871 | 48.876 | 28.995 | 189.758 | 267.629 | 264.488 | 2.175 | 161 | 262.152 |
II.1 | Sự nghiệp lâm nghiệp | 59 | 6.242 | 3.540 | 2.702 | 4.490 | 10.732 | 10.732 | 132 | - | 10.600 |
2 | Chi cục Kiểm Lâm | 43 | 4.784 | 2.580 | 2.204 | 4.190 | 8.974 | 8.974 | 92 |
| 8.882 |
3 | Chi cục Lâm nghiệp | 16 | 1.458 | 960 | 498 | 300 | 1.758 | 1.758 | 40 |
| 1.718 |
II.2 | Sự nghiệp Nông nghiệp - Thủy lợi | 270 | 26.049 | 16.416 | 9.633 | 27.604 | 53.653 | 53.008 | 718 | - | 52.290 |
1 | Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
| 0 |
|
| 7.600 | 7.600 | 7.600 |
|
| 7.600 |
2 | Chi cục chăn nuôi - thú y | 68 | 6.548 | 3.080 | 3.468 | 4.548 | 11.096 | 10.688 | 130 |
| 10.558 |
3 | Chi cục Trồng trọt - Bảo vệ thực vật | 58 | 7.318 | 4.146 | 3.172 | 2.706 | 10.024 | 10.024 | 151 |
| 9.873 |
4 | Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư | 36 | 2.793 | 2.160 | 633 | 3.000 | 5.793 | 5.793 | 106 |
| 5.687 |
5 | Chi cục Phát triển nông thôn | 19 | 1.677 | 1.140 | 537 | 1.100 | 2.777 | 2.777 | 54 |
| 2.723 |
6 | Trung tâm giống nông lâm nghiệp | 20 | 1.512 | 1.200 | 312 | 3.700 | 5.212 | 5.212 | 65 |
| 5.147 |
7 | Trung tâm điều tra quy hoạch PTNNNT | 17 | 1.240 | 1.020 | 220 |
| 1.240 | 1.138 | 54 |
| 1.084 |
8 | Chi cục thủy lợi phòng chống lụt bão | 17 | 2.031 | 1.570 | 461 | 1.900 | 3.931 | 3.931 | 50 |
| 3.881 |
9 | Trung tâm thủy sản | 15 | 1.151 | 900 | 251 | 2.100 | 3.251 | 3.116 | 33 |
| 3.083 |
10 | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm thủy sản | 14 | 1.267 | 840 | 427 | 700 | 1.967 | 1.967 | 56 |
| 1.911 |
11 | Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới | 6 | 512 | 360 | 152 | 250 | 762 | 762 | 19 |
| 743 |
II.3 | Sự nghiệp giao thông | 54 | 4.869 | 3.240 | 1.629 | 35.380 | 40.249 | 40.133 | 136 | - | 39.999 |
1 | Ban Thanh tra giao thông | 35 | 3.431 | 2.100 | 1.331 | 100 | 3.531 | 3.531 | 85 |
| 3.446 |
2 | Khu quản lý bảo trì đường bộ | 19 | 1.438 | 1.140 | 298 | 280 | 1.718 | 1.604 | 51 |
| 1.553 |
3 | Sự nghiệp giao thông |
| 0 |
|
| 35.000 | 35.000 | 35.000 |
|
| 35.000 |
3.1 | Sở Xây dựng |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
3.2 | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
| 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
II.4 | Chi sự nghiệp tài nguyên | 104 | 8.078 | 6.240 | 1.838 | 30.105 | 38.183 | 37.079 | 314 | - | 36.765 |
1 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 92 | 7.137 | 5.520 | 1.617 |
| 7.137 | 6.033 | 281 |
| 5.752 |
2 | Trung tâm công nghệ thông tin môi trường | 12 | 941 | 720 | 221 | 105 | 1.046 | 1.046 | 33 |
| 1.013 |
3 | Sở Tài nguyên & Môi trường |
| 0 |
|
| 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
| 30.000 |
II.5 | Sự nghiệp kinh tế khác | 324 | 32.633 | 19.440 | 13.193 | 92.179 | 124.812 | 123.534 | 875 | 161 | 122.498 |
1 | Trung tâm CNTT và truyền thông | 12 | 900 | 720 | 180 | 150 | 1.050 | 942 | 30 |
| 912 |
2 | Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây dựng | 17 | 1.360 | 1.020 | 340 |
| 1.360 | 748 |
|
| 748 |
3 | Thanh tra xây dựng | 24 | 2.276 | 1.440 | 836 | 450 | 2.726 | 2.726 | 67 |
| 2.659 |
4 | Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch | 24 | 1.893 | 1.440 | 453 | 3.098 | 4.991 | 4.991 | 65 |
| 4.926 |
5 | Trung tâm Khuyến công, TVPTCN | 26 | 1.970 | 1.560 | 410 | 3.500 | 5.470 | 5.314 | 85 |
| 5.229 |
6 | Trung tâm bán đấu giá | 9 | 701 | 540 | 161 |
| 701 | 431 |
| 161 | 270 |
7 | Phòng công chứng số 2 | 8 | 599 | 480 | 119 | 244 | 843 | 747 | 18 |
| 729 |
8 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 21 | 1.768 | 1.260 | 508 | 684 | 2.452 | 2.452 | 58 |
| 2.394 |
9 | Quỹ phát triển đất | 26 | 1.969 | 1.560 | 409 | 220 | 2.189 | 2.189 | 111 |
| 2.078 |
10 | Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp | 9 | 688 | 540 | 148 | 4.056 | 4.744 | 4.744 | 28 |
| 4.716 |
11 | Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập | 93 | 13.827 | 5.580 | 8.247 | 6.477 | 20.304 | 20.304 | 254 |
| 20.050 |
12 | Trung tâm trợ giúp PT DN nhỏ và vừa | 10 | 756 | 600 | 156 | 750 | 1.506 | 1.506 | 39 |
| 1.467 |
13 | Trung tâm công báo | 10 | 796 | 600 | 196 | 750 | 1.546 | 1.546 | 26 |
| 1.520 |
14 | Chi cục tiêu chuẩn ĐL-CL | 16 | 1.407 | 960 | 447 | 200 | 1.607 | 1.607 | 46 |
| 1.561 |
15 | Chi cục bảo vệ môi trường | 16 | 1.484 | 960 | 524 | 100 | 1.584 | 1.584 | 44 |
| 1.540 |
16 | Trung tâm quan trắc môi trường | 3 | 239 | 180 | 59 |
| 239 | 203 | 4 |
| 199 |
17 | Công nghệ thông tin khác |
| 0 |
|
| 12.000 | 12.000 | 12.000 |
|
| 12.000 |
18 | KP của Ban chỉ huy quân sự các sở |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
19 | Kinh phí lưu trữ |
| 0 |
|
| 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
20 | Kinh phí quy hoạch |
|
|
|
| 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
21 | KP kiểm soát thủ tục hành chính |
|
|
|
| 500 | 500 | 500 |
|
| 500 |
22 | Kinh phí đảng |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
23 | Kinh phí các ngày lễ lớn |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
24 | Các hoạt động thanh tra, tuyên truyền |
| 0 |
|
| 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
26 | Trích xử phạt VPHC |
|
|
|
| 6.500 | 6.500 | 6.500 |
|
| 6.500 |
27 | Trích xử phạt ATGT |
|
|
|
| 24.000 | 24.000 | 24.000 |
|
| 24.000 |
28 | Cấp bù thủy lợi phí |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
III | Sự nghiệp môi trường | - | - | - | - | 14.000 | 14.000 | 14.000 | - | - | 14.000 |
1 | Chi sự nghiệp môi trường |
| 0 |
|
| 14.000 | 14.000 | 14.000 |
|
| 14.000 |
IV | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo | 607 | 385.905 | 228.793 | 157.112 | 112.803 | 498.708 | 498.708 | 4.470 | 13.990 | 480.248 |
IV.1 | Sự nghiệp giáo dục | 301 | 346.469 | 201.259 | 145.210 | 80.113 | 426.582 | 426.582 | 3.312 | 7.348 | 415.922 |
1 | Sở Giáo dục đào tạo |
| 299.558 | 171.134 | 128.424 | 67.440 | 366.998 | 366.998 | 3.054 | 6.500 | 357.444 |
2 | Trường PT DTNT THPT tỉnh | 75 | 15.116 | 10.682 | 4.434 | 1.281 | 16.397 | 16.397 | 69 |
| 16.328 |
3 | Trường THPT chuyên Quang Trung | 114 | 17.491 | 11.035 | 6.456 | 2.650 | 20.141 | 20.141 | 108 | 397 | 19.636 |
4 | Trường THPT chuyên Bình Long | 112 | 14.304 | 8.408 | 5.896 | 8.742 | 23.046 | 23.046 | 81 | 451 | 22.514 |
IV.2 | Sự nghiệp Đào tạo | 306 | 39.436 | 27.534 | 11.902 | 32.690 | 72.126 | 72.126 | 1.158 | 6.642 | 64.326 |
1 | Trường Cao đẳng sư phạm | 110 | 14.447 | 8.960 | 5.487 | 1.740 | 16.187 | 16.187 | 280 | 572 | 15.335 |
2 | Trường Trung học y tế | 75 | 9.669 | 7.588 | 2.081 | 1.250 | 10.919 | 10.919 | 509 | 6.070 | 4.340 |
3 | Trường Chính trị | 41 | 4.166 | 2.460 | 1.706 | 13.000 | 17.166 | 17.166 | 89 |
| 17.077 |
4 | Trường Cao đẳng nghề Bình Phước | 80 | 11.154 | 8.526 | 2.628 | 1.700 | 12.854 | 12.854 | 280 |
| 12.574 |
6 | Đào tạo khác |
| 0 |
|
| 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
V | Sự nghiệp Y tế | 1.355 | 96.708 | 59.400 | 37.308 | 19.194 | 115.902 | 115.458 | 1.912 | 12.000 | 101.546 |
1 | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc | 335 | 30.644 | 20.100 | 10.544 | 4.094 | 34.738 | 34.294 | 952 |
| 33.342 |
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 180 | 10.062 | 7.500 | 2.562 | 3.900 | 13.962 | 13.902 | 479 | 2.000 | 11.483 |
3 | Bệnh viện tỉnh | 840 | 56.002 | 31.800 | 24.202 | 4.000 | 60.002 | 60.002 | 481 | 10.000 | 49.521 |
4 | Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em |
| 0 |
|
| 2.200 | 2.200 | 2.200 |
|
| 2.200 |
5 | Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ |
|
|
|
| 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
VI | Sự nghiệp khoa học và Công nghệ |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 | 20.000 | - | - | 20.000 |
1 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
VII | Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể thao | 160 | 13.874 | 10.947 | 2.927 | 73.324 | 87.198 | 87.198 | 515 | - | 86.683 |
1 | Sự nghiệp văn hóa - TT - DL |
| 0 |
|
| 7.625 | 7.625 | 7.625 |
|
| 7.625 |
2 | Thư viện | 17 | 1.479 | 1.020 | 459 | 1.910 | 3.389 | 3.389 | 40 |
| 3.349 |
3 | Trung tâm văn hóa thông tin | 30 | 2.226 | 1.800 | 426 | 9.914 | 12.140 | 12.140 | 106 |
| 12.034 |
4 | Bảo tàng | 22 | 1.710 | 1.320 | 390 | 1.860 | 3.570 | 3.570 | 64 |
| 3.506 |
5 | Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng | 19 | 1.546 | 1.140 | 406 | 600 | 2.146 | 2.146 | 59 |
| 2.087 |
6 | Đoàn ca múa nhạc tổng hợp | 10 | 2.224 | 1.947 | 277 | 4.315 | 6.539 | 6.539 | 39 |
| 6.500 |
7 | Trung tâm Thể dục thể thao | 39 | 2.960 | 2.340 | 620 | 44.860 | 47.820 | 47.820 | 126 |
| 47.694 |
8 | Ban quản lý di tích | 23 | 1.729 | 1.380 | 349 | 2.240 | 3.969 | 3.969 | 81 |
| 3.888 |
VIII | Sự nghiệp Phát thanh truyền hình | 123 | 15.506 | 12.280 | 3.226 | 10.558 | 26.064 | 24.957 | 162 | 902 | 23.893 |
1 | Đài Phát thanh Truyền hình | 123 | 15.506 | 12.280 | 3.226 | 10.558 | 26.064 | 24.957 | 162 | 902 | 23.893 |
IX | Đảm bảo xã hội | 97 | 9.991 | 5.820 | 4.171 | 39.570 | 49.561 | 48.769 | 264 |
| 48.505 |
1 | Trung tâm chữa bệnh GD- LĐ - XH | 47 | 5.506 | 2.820 | 2.686 | 4.850 | 10.356 | 10.074 | 162 |
| 9.912 |
2 | Trung tâm công tác xã hội | 13 | 1.014 | 780 | 234 | 300 | 1.314 | 1.314 | 37 |
| 1.277 |
3 | Trung tâm giới thiệu việc làm | 17 | 1.262 | 1.020 | 242 |
| 1.262 | 752 | 9 |
| 743 |
4 | Trung tâm Nuôi dưỡng người già-trẻ mồ côi | 20 | 2.209 | 1.200 | 1.009 | 250 | 2.459 | 2.459 | 56 |
| 2.403 |
5 | Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS |
| 0 |
|
| 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
6 | Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh |
| 0 |
|
| 400 | 400 | 400 |
|
| 400 |
7 | Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang |
| 0 |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
| 300 |
9 | Đón cán bộ người có công thăm Lăng Bác |
| 0 |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
| 300 |
10 | Ban quản lý nghĩa trang |
| 0 |
|
| 400 | 400 | 400 |
|
| 400 |
11 | Kinh phí tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội |
| 0 |
|
| 150 | 150 | 150 |
|
| 150 |
12 | Người nghèo dân tộc thiểu số |
|
|
|
| 21.620 | 21.620 | 21.620 |
|
| 21.620 |
13 | Quỹ hỗ trợ nông dân |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
X | Quản lý hành chính | 1.395 | 128.888 | 83.700 | 45.188 | 96.710 | 225.598 | 319.508 | 3.527 | 1.000 | 314.981 |
X.1 | Quản lý Nhà nước | 1.134 | 104.980 | 68.040 | 36.940 | 64.538 | 169.518 | 169.428 | 2.866 | 1.000 | 165.562 |
1 | Ban Dân tộc | 23 | 2.169 | 1.380 | 789 | 2.550 | 4.719 | 4.719 | 52 |
| 4.667 |
2 | Chi cục Quản lý thị trường | 95 | 9.123 | 5.700 | 3.423 | 2.975 | 12.098 | 12.098 | 267 |
| 11.831 |
3 | Hội đồng Liên minh các HTX | 16 | 1.294 | 960 | 334 | 400 | 1.694 | 1.694 | 42 |
| 1.652 |
4 | Sở Thông tin Truyền thông | 41 | 3.428 | 2.460 | 968 | 750 | 4.178 | 4.178 | 139 |
| 4.039 |
5 | Sở Công Thương | 43 | 4.160 | 2.580 | 1.580 | 2.300 | 6.460 | 6.460 | 86 |
| 6.374 |
6 | Sở Giáo dục đào tạo | 66 | 6.606 | 3.960 | 2.646 | 1.570 | 8.176 | 8.176 | 100 |
| 8.076 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 34 | 3.145 | 2.040 | 1.105 | 400 | 3.545 | 3.545 | 81 |
| 3.464 |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 51 | 4.812 | 3.060 | 1.752 | 2.450 | 7.262 | 7.262 | 115 |
| 7.147 |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 29 | 2.718 | 1.740 | 978 | 290 | 3.008 | 3.008 | 66 |
| 2.942 |
10 | Sở Lao động-TBXH | 69 | 6.293 | 4.140 | 2.153 | 370 | 6.663 | 6.663 | 179 |
| 6.484 |
11 | Sở Nội vụ | 115 | 9.625 | 6.900 | 2.725 | 9.750 | 19.375 | 19.285 | 362 |
| 18.923 |
12 | Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn | 47 | 4.335 | 2.820 | 1.515 | 750 | 5.085 | 5.085 | 114 |
| 4.971 |
13 | Sở Tài chính | 59 | 5.435 | 3.540 | 1.895 | 5.900 | 11.335 | 11.335 | 154 |
| 11.181 |
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 48 | 4.501 | 2.880 | 1.621 | 320 | 4.821 | 4.821 | 114 |
| 4.707 |
15 | Sở Tư pháp | 40 | 3.781 | 2.400 | 1.381 | 3.262 | 7.043 | 7.043 | 91 |
| 6.952 |
16 | Sở Xây dựng | 35 | 3.207 | 2.100 | 1.107 | 1.150 | 4.357 | 4.357 | 81 | 1.000 | 3.276 |
17 | Sở Y tế | 35 | 3.290 | 2.100 | 1.190 | 1.100 | 4.390 | 4.390 | 76 |
| 4.314 |
18 | Thanh tra Nhà nước | 39 | 3.797 | 2.340 | 1.457 | 1.930 | 5.727 | 5.727 | 109 |
| 5.618 |
19 | Sở Văn hóa thể thao - Du lịch | 54 | 4.937 | 3.240 | 1.697 | 1.500 | 6.437 | 6.437 | 133 |
| 6.304 |
20 | Văn phòng Hội đồng nhân dân | 43 | 4.682 | 2.580 | 2.102 | 7.204 | 11.886 | 11.886 | 98 |
| 11.788 |
21 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 84 | 7.583 | 5.040 | 2.543 | 12.000 | 19.583 | 19.583 | 220 |
| 19.363 |
22 | Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL | 45 | 3.967 | 2.700 | 1.267 | 2.897 | 6.864 | 6.864 | 128 |
| 6.736 |
23 | Sở Ngoại vụ | 23 | 2.092 | 1.380 | 712 | 2.420 | 4.512 | 4.512 | 59 |
| 4.453 |
24 | Chi quản lý chương trình mục tiêu |
| 0 |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
| 300 |
X.2 | Hỗ trợ ngân sách Đảng |
| 0 |
|
|
| 0 | 94.000 |
|
| 94.000 |
X.3 | Kinh phí các hội, đoàn thể | 164 | 16.227 | 9.840 | 6.387 | 19.095 | 35.322 | 35.322 | 406 |
| 34.916 |
1 | Hội Cựu chiến binh | 16 | 1.798 | 960 | 838 | 1.450 | 3.248 | 3.248 | 31 |
| 3.217 |
2 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 24 | 2.501 | 1.440 | 1.061 | 2.415 | 4.916 | 4.916 | 61 |
| 4.855 |
3 | Hội Nông dân | 22 | 2.550 | 1.320 | 1.230 | 2.300 | 4.850 | 4.850 | 36 |
| 4.814 |
4 | Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân | 10 | 796 | 600 | 196 | 1.240 | 2.036 | 2.036 | 25 |
| 2.011 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 23 | 2.679 | 1.380 | 1.299 | 2.280 | 4.959 | 4.959 | 38 |
| 4.921 |
6 | Tỉnh đoàn | 31 | 2.994 | 1.860 | 1.134 | 3.800 | 6.794 | 6.794 | 97 |
| 6.697 |
7 | Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân | 20 | 1.542 | 1.200 | 342 | 2.810 | 4.352 | 4.352 | 60 |
| 4.292 |
8 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên | 18 | 1.367 | 1.080 | 287 | 2.800 | 4.167 | 4.167 | 58 |
| 4.109 |
X.4 | Hỗ trợ các tổ chức xã hội | 97 | 7.681 | 5.820 | 1.861 | 13.077 | 20.758 | 20.758 | 255 |
| 20.503 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 17 | 1.462 | 1.020 | 442 | 2.920 | 4.382 | 4.382 | 32 |
| 4.350 |
2 | Hội người mù | 7 | 563 | 420 | 143 | 500 | 1.063 | 1.063 | 17 |
| 1.046 |
3 | Hội Đông Y | 4 | 347 | 240 | 107 | 150 | 497 | 497 | 5 |
| 492 |
4 | Hội Khuyến học | 6 | 360 | 360 |
| 400 | 760 | 760 | 15 |
| 745 |
6 | Liên hiệp các Hội KH & KT | 22 | 1.664 | 1.320 | 344 | 3.577 | 5.241 | 5.241 | 85 |
| 5.156 |
7 | Hội Kế hoạch hóa gia đình |
| 0 |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
| 300 |
8 | Hội Luật gia | 5 | 383 | 300 | 83 | 250 | 633 | 633 | 15 |
| 618 |
9 | Hội Nhà giáo | 4 | 328 | 240 | 88 | 650 | 978 | 978 | 8 |
| 970 |
10 | Hội nạn nhân chất độc màu da cam | 5 | 392 | 300 | 92 | 150 | 542 | 542 | 14 |
| 528 |
11 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 5 | 402 | 300 | 102 | 500 | 902 | 902 | 12 |
| 890 |
12 | Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
| 0 |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
| 300 |
13 | Hội Văn học nghệ thuật | 10 | 799 | 600 | 199 | 1.600 | 2.399 | 2.399 | 25 |
| 2.374 |
14 | Hội Người cao tuổi | 7 | 562 | 420 | 142 | 460 | 1.022 | 1.022 | 17 |
| 1.005 |
15 | Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN | 5 | 419 | 300 | 119 | 320 | 739 | 739 | 10 |
| 729 |
16 | Hội Doanh nghiệp trẻ |
| 0 |
|
| 200 | 200 | 200 |
|
| 200 |
17 | Hội Điều |
| 0 |
|
| 200 | 200 | 200 |
|
| 200 |
18 | Hội Thầy thuốc trẻ |
| 0 |
|
| 200 | 200 | 200 |
|
| 200 |
19 | Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ |
| 0 |
|
| 200 | 200 | 200 |
|
| 200 |
20 | Ban quản lý quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
| 0 |
|
| 200 | 200 | 200 |
|
| 200 |
XI | Chi an ninh-quốc phòng địa phương | - | 4.000 | - | 4.000 | 82.900 | 86.900 | 86.900 | - | - | 86.900 |
1 | Tỉnh đội |
| 4.000 |
| 4.000 | 46.200 | 50.200 | 50.200 |
|
| 50.200 |
2 | Bộ đội Biên phòng |
| 0 |
|
| 8.500 | 8.500 | 8.500 |
|
| 8.500 |
3 | Công an tỉnh |
| 0 |
|
| 8.200 | 8.200 | 8.200 |
|
| 8.200 |
4 | Chi QP-AN biên giới |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
XII | Chi khác ngân sách |
| 0 |
|
| 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
| Tổng cộng | 4.548 | 732.743 | 449.816 | 282.927 | 696.667 | 1.429.410 | 1.517.836 | 13.025 | 28.053 | 1.476.758 |
- 1 Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ đến ngày 15/12/2017
- 2 Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
- 3 Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
- 1 Quyết định 1333/QĐ-UBND điều chỉnh tăng, giảm dự toán chi ngân sách địa phương năm 2016 của huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3 Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2014
- 4 Nghị quyết 121/2015/NQ-HĐND về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố năm 2016 do Tỉnh Sơn La ban hành
- 5 Chỉ thị 14/CT-UBND năm 2015 về tăng cường công tác quản lý đối với các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách nhà nước do tỉnh Bình Phước ban hành
- 6 Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh Bình Phước năm 2015
- 7 Thông tư 102/2015/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2015 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Chỉ thị 07/CT-TTg năm 2015 về tăng cường các biện pháp xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn vốn đầu tư công do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Luật Đầu tư công 2014
- 11 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 12 Luật đất đai 2013
- 13 Chỉ thị 14/CT-TTg năm 2013 tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn ngân sách nhà nước, trái phiếu chính phủ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14 Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2012 về giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản tại địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 16 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 17 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh Bình Phước năm 2015
- 2 Chỉ thị 14/CT-UBND năm 2015 về tăng cường công tác quản lý đối với các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách nhà nước do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3 Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4 Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2014
- 5 Nghị quyết 121/2015/NQ-HĐND về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố năm 2016 do Tỉnh Sơn La ban hành
- 6 Quyết định 1333/QĐ-UBND điều chỉnh tăng, giảm dự toán chi ngân sách địa phương năm 2016 của huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ đến ngày 15/12/2017
- 8 Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018