HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 121/2015/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 10 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ MỨC BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế xem xét, quyết định và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính Phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016; Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Xét tờ trình số 358/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh về phương án phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối cho ngân sách các huyện, thành phố năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 593/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối cho các huyện, thành phố năm 2016, như sau:
1. Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh:
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2016 là: 4.487.071 triệu đồng, bằng 111,3% so dự toán năm 2015. Trong đó:
1.1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản và bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ khác | : | 2.005.244 triệu đồng. |
a) Chi đầu tư xây dựng cơ bản | : | 671.200 triệu đồng. |
- Phân bổ theo định mức | : | 562.400 triệu đồng. |
- Trả nợ vốn vay Ngân hàng phát triển | : | 108.800 triệu đồng. |
b) Chi thực hiện nhiệm vụ, mục tiêu | : | 1.334.044 triệu đồng. |
- Kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu | : | 1.244.844 triệu đồng. |
+ Chương trình mục tiêu phát triển văn hoá | : | 10.000 triệu đồng. |
+ Chương trình mục tiêu phát triển KTXH các vùng | : | 589.800 triệu đồng. |
+ Chương trình hỗ trợ vốn đối ứng ODA | : | 32.000 triệu đồng. |
+ Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững | : | 12.000 triệu đồng. |
+ Chương trình đầu tư phát triển lâm nghiệp bền vững | : | 40.000 triệu đồng. |
+ Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | : | 17.000 triệu đồng. |
+ Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu | : | 2.420 triệu đồng. |
+ Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp pháp lý xã hội giai đoạn 2016-2020 | : | 20.000 triệu đồng. |
+ Chương trình mục tiêu đầu tư hệ thống y tế địa phương giai đoạn 2016-2020 | : | 27.800 triệu đồng. |
+ Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch | : | 19.677 triệu đồng. |
+ Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh địa bàn trọng điểm | : | 33.735 triệu đồng. |
+ Chương trình giảm nghèo | : | 350.712 triệu đồng. |
+ Chương trình nông thôn mới | : | 74.700 triệu đồng. |
+ Chương trình điện nông thôn, miền núi | : | 15.000 triệu đồng. |
- Vốn sự nghiệp thực hiện nhiệm vụ khác | : | 89.200 triệu đồng. |
+ Kinh phí đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội Liên hiệp phụ nữ, hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã | : | 600 triệu đồng. |
+ Vốn nước ngoài | : | 3.600 triệu đồng. |
+ Hỗ trợ vùng lòng hồ Sông đà | : | 85.000 triệu đồng. |
1.2. Chi thường xuyên
Dự kiến tổng chi ngân sách cấp tỉnh năm 2016 là: 2.481.827 triệu đồng, bằng 101,6% so dự toán năm 2015; chiếm 25,1% so tổng chi thường xuyên ngân sách địa phương. Một số nội dung chi chủ yếu:
- Chi sự nghiệp kinh tế, môi trường | : | 434.879 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp Giáo dục - đào tạo | : | 699.365 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp Y tế | : | 518.003 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ | : | 20.450 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp Văn hoá - Thể thao, du lịch | : | 62.859 triệu đồng. |
- Chi Đảm bảo xã hội | : | 74.689 triệu đồng. |
- Chi ngân sách Đảng, đoàn thể, quản lý nhà nước | : | 364.330 triệu đồng. |
- Chi an ninh - quốc phòng và đối ngoại | : | 148.510 triệu đồng. |
- Chi khác ngân sách | : | 5.250 triệu đồng. |
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | : | 1.200 triệu đồng. |
- Chi đảm bảo an toàn giao thông | : | 6.016 triệu đồng. |
- Tiết kiệm chi ( Chi đầu tư, mua sắm t.sản) | : | 5.000 triệu đồng. |
- Dự phòng ngân sách | : | 68.254 triệu đồng. |
1.3. Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách nhà nước: 50.000 triệu đồng.
2. Phân bổ dự toán chi ngân sách cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp thuộc ngân sách cấp tỉnh, số tiền: 4.487.071 triệu đồng.
2.1. Phân bổ dự toán chi thường xuyên và chương trình mục tiêu cho các cơ quan, đơn vị với tổng số kinh phí: 4.418.817 triệu đồng (có Phụ lục kèm theo).
2.2. Phân bổ dự phòng ngân sách cấp tỉnh: 68.254 triệu đồng.
3. Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố năm 2016, số tiền: 4.540.909 triệu đồng. Trong đó:
- Bổ sung cân đối chi thường xuyên: 4.530.909 triệu đồng.
- Bổ sung cân đối thực hiện chương trình mục tiêu: 10.000 triệu đồng.
(có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết có hiệu lực thi hành kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018
- 2 Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018
- 1 Quyết định 314/QĐ-UBND về cấp bổ sung ngân sách năm 2017 cho Đài Phát thanh và Truyền hình Ninh Bình để thực hiện Kế hoạch cải tạo, nâng cấp xe truyền hình lưu động lên tiêu chuẩn HD do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2 Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND thông qua dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2016, tỉnh Bình Phước
- 3 Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách tỉnh; mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn) và phương án phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh Ninh Thuận năm 2016
- 4 Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2015 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 2502/QĐ-BTC năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh Bình Phước năm 2015
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 9 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 10 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 314/QĐ-UBND về cấp bổ sung ngân sách năm 2017 cho Đài Phát thanh và Truyền hình Ninh Bình để thực hiện Kế hoạch cải tạo, nâng cấp xe truyền hình lưu động lên tiêu chuẩn HD do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2 Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND thông qua dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2016, tỉnh Bình Phước
- 3 Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách tỉnh; mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn) và phương án phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh Ninh Thuận năm 2016
- 4 Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh Bình Phước năm 2015