Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Xét Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 103/BC-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Năm đã thảo luận và thống nhất,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018, gồm:

1. Tổng thu cân đối ngân sách địa phương:

9.504.996 triệu đồng.

a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh:

8.845.236 triệu đồng;

b) Tổng thu ngân sách cấp huyện:

3.524.330 triệu đồng.

- Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp:

659.760 triệu đồng;

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

2.864.570 triệu đồng.

2. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương:

9.504.996 triệu đồng.

a) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:

8.845.236 triệu đồng;

- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh:

5.980.666 triệu đồng;

- Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện:

2.864.570 triệu đồng;

Cân đối dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh, huyện và phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2018 cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh (Kèm theo Biểu mẫu số 30, 33, 34, 37 theo quy định của Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ).

b) Tổng chi ngân sách huyện, thành phố là:

3.524.330 triệu đồng.

Phân bổ số bổ sung từ ngân sách tỉnh năm 2018 cho ngân sách các huyện, thành phố (Kèm theo Biểu mẫu số 32, 39, 41, 42 theo quy định của Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho từng huyện, thành phố theo đúng thời hạn luật định và các quy định hiện hành. Chỉ đạo các cấp, các ngành giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2018 đến từng cơ quan, đơn vị thụ hưởng ngân sách trước ngày 31/12/2017 và tổ chức công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

2. Đối với dự phòng ngân sách và một số khoản kinh phí của ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ chi tiết như: Chương trình mục tiêu, chi đảm bảo xã hội, chi mua sắm, sửa chữa tài sản, duy tu sửa chữa, thủy lợi phí và kinh phí đào tạo, Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm điều hành, phân bổ cụ thể và thực hiện chế độ báo cáo cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

3. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trong quản lý và sử dụng ngân sách phải chịu trách nhiệm trong quản lý, điều hành ngân sách của cơ quan, đơn vị, địa phương mình theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. UBMTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;
- Lưu; VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiện

 

Biểu mẫu số 30

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ước thực hiện năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.315.126

8.011.386

8.845.236

833.849

110,41

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

3.236.236

3.196.715

3.262.240

65.525

102,05

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.828.890

4.053.402

5.445.496

1.392.094

134,34

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.196.428

3.196.428

3.196.428

0

100,00

-

Thu bổ sung nguồn cải cách tiền lương 1,3 triệu đồng

 

 

201.849

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

632.462

856.974

1.949.551

1.092.577

227,49

-

Thu từ bổ sung nguồn cải cách tiền lương trong năm

 

 

97.668

 

 

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

4

Thu kết dư

0

 

 

 

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

761.269

 

 

 

6

Thu từ nguồn vay

250.000

 

137.500

 

 

II

Chi ngân sách

7.315.126

8.011.386

8.845.236

1.530.109

120,92

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

4.686.119

5.309.379

5.980.666

1.294.547

127,63

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.629.007

2.702.007

2.864.570

235.563

108,96

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.463.207

2.463.207

2.463.207

0

100,00

-

Chi bổ sung có mục tiêu

165.800

238.800

401.363

235.563

242,08

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

0

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

3.280.171

3.640.738

3.524.330

- 116.408

96,80

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

651.164

648.123

659.760

11.637

101,80

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.629.007

2.702.007

2.864.570

162.563

106,02

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.463.207

2.463.207

2.463.207

0

100,00

-

Thu bổ sung có mục tiêu

165.800

238.800

401.363

162.563

168,07

3

Thu kết dư

 

63.134

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

227.474

 

 

 

II

Chi ngân sách

3.280.171

3.640.738

3.524.330

244.159

107,44

 


Biểu mẫu số 33

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

9.504.996

5.980.666

3.524.330

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

7.614.235

4.089.905

3.524.330

I

Chi đầu tư phát triển (1)

1.785.790

1.506.210

279.580

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.785.790

1.506.210

279.580

1.1

Trong đó: Chia theo nhiệm vụ chi

 

 

 

-

Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất

181.800

181.800

 

-

Chi đầu tư dự án, công trình

1.603.990

1.324.410

279.580

1.2

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung

625.790

573.690

52.100

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

279.000

181.800

97.200

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

830.000

699.720

130.280

-

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

51.000

51.000

 

II

Chi thường xuyên

5.676.261

2.499.257

3.177.004

 

Trong đó:

0

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.211.146

375.046

1.836.100

2

Chi khoa học và công nghệ (2)

24.734

18.770

5.964

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

1.783

1.783

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

149.400

81.655

67.745

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.804.261

1.804.261

0

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

129.892

129.892

 

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

47.092

47.092

 

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

82.800

82.800

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.674.369

1.674.369

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC VAY ĐỊA PHƯƠNG

 

86.500

 

 

Biểu mẫu số 34

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

 

TỔNG CHI NSĐP

6.954.475

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

2.864.570

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.089.905

I

Chi đầu tư phát triển (2)

1.506.210

I

Chi đầu tư cho các dự án

1.506.210

 

Trong đó: Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất

181.800

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

2.499.257

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

375.046

-

Chi khoa học và công nghệ (3)

18.770

-

Chi quốc phòng

41.736

 

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

13.838

-

Chi y tế, dân số và gia đình

456.986

-

Chi văn hóa thông tin

29.221

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

8.840

-

Chi thể dục thể thao

16.685

-

Chi bảo vệ môi trường

40.672

-

Chi các hoạt động kinh tế

764.591

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

472.261

-

Chi bảo đảm xã hội

233.108

-

Chi thường xuyên khác

27.503

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (3)

1.783

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (3)

1.000

V

Dự phòng ngân sách

81.655

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

Biểu mẫu số 37

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục- đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động, của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

2.499.257

375.046

18.770

41.736

13.838

456.986

29.221

8.840

16.685

40.672

764.591

168.256

312.786

472.261

233.108

27.503

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.090

 

 

7.044

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

5.702

 

 

 

 

 

 

 

 

 

490

 

 

5.212

 

 

 

- Trang web, Ban Chỉ đạo, xây dựng NTM, quy hoạch,...

2.432

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

1.832

 

 

2

Sở Công Thương

29.603

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.213

 

 

17.390

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

16.189

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.705

 

 

14.484

 

 

 

- Phạt hành chính, trang web, khuyến công, quy hoạch,,..

13.414

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.508

 

 

2.906

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

323.617

 

 

 

 

 

 

 

 

 

312.786

 

312.786

10.831

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

119.922

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110.091

 

110.091

8.931

 

 

 

- Phạt hành chính, trang web, NTM, ISO, quy hoạch,...

49.221

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47.321

 

47.321

1.900

 

 

 

- Thủy lợi phí

155.374

 

 

 

 

 

 

 

 

 

155.374

 

155.374

 

 

 

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

59.186

 

 

 

 

484

28.619

 

16.685

 

5.663

 

 

7.735

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

28.196

 

 

 

 

 

17.538

 

3.778

 

 

 

 

6.880

 

 

 

- Phạt hành chính, Ban Chỉ đạo, trang web,quy hoạch,…

30.990

 

 

 

 

484

11.081

 

12.907

 

5.663

 

 

855

 

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

328.051

320.104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.947

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

319.976

312.104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.872

 

 

 

- Duy trì trang web, NTM,…

8.075

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

6

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

73.377

17.244

 

 

 

2.025

 

 

 

 

 

 

 

8.903

45.206

 

 

- Kinh phí thường xuyên

34.636

7.244

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.169

19.224

 

 

- Kinh phí duy trì trang web, VPHC ISO, NTM, đào tạo LĐNT,..,

38.741

10.000

 

 

 

2.025

 

 

 

 

 

 

 

734

25.982

 

7

Sở Nội vụ

85.395

35.866

 

 

 

 

 

 

 

 

7.043

 

 

42.486

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

9.908

 

 

 

 

 

 

 

 

 

992

 

 

8.916

 

 

 

- Kinh phí khen thưởng của tỉnh

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.000

 

 

 

* Kinh phí thực hiện Đề án Trí thức trẻ

14.090

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.090

 

 

 

- Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ

3.670

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.670

 

 

 

 

 

 

- Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ Địa giới hành chính tỉnh Cà Mau (Sở Nội vụ)

2.381

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.381

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động tôn giáo, duy trì trang web, NTM,...

1.481

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.481

 

 

 

- Kinh phí đào tạo

35.866

35.866

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau

7.637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.637

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

5.844

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.844

 

 

 

- Thu hồi phát hiện qua thanh tra, duy trì trang web....

1.793

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.793

 

 

9

Sở Tài chính

11.660

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.184

 

 

10.476

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

10.026

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.184

 

 

8.842

 

 

 

- Thanh tra, duy trì trang web, ISO, NTM,...

1.634

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.634

 

 

10

Sở Tư pháp

15.544

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.806

 

 

10.738

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

7.926

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.806

 

 

5.120

 

 

 

- Kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tờ tin, phổ biến pháp luật, trang web,,,.

7.618

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

5.618

 

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

50.047

 

 

 

 

 

 

 

 

24.942

16.016

 

 

9.088

 

 

1

- Kinh phí thường xuyên

9.825

 

 

 

 

 

 

 

 

1.332

 

 

 

8.493

 

 

 

- Xử lý VPHC, trang phục thanh tra, trang web, Ban Chỉ đạo, đào tạo, kinh phí thực hiện đo đạc bản đồ địa chính,...

40.221

 

 

 

 

 

 

 

 

23.610

16.016

 

 

595

 

 

12

Sở Xây dựng

9.840

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

5.840

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

5.515

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.515

 

 

 

- Thanh tra, quy hoạch, trang web, Ban Chỉ đạo, NTM,...

4.325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

325

 

 

13

Sở Giao thông vận tải

176.323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

165.606

165.606

 

10.716

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

12.258

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.606

1.606

 

10.651

 

 

 

- Vốn duy tu, duy trì trang web, quy hoạch, lệ phí, ATGT,…

164.065

 

 

 

 

 

 

 

 

 

164.000

164.000

 

65

 

 

14

Sở Y tế

128.269

 

 

 

 

118.677

 

 

 

 

734

 

 

8.858

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

127.299

 

 

 

 

118.677

 

 

 

 

 

 

 

8.622

 

 

 

- Quỹ khám chữa bệnh người nghèo

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Duy trì trang web, ISO, quy hoạch y tế phường,…

970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

734

 

 

236

 

 

15

Sở Khoa học và  Công nghệ

25.127

 

18.770

 

 

 

 

 

 

 

1.010

 

 

5.347

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

6.067

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.010

 

 

5.057

 

 

 

- Duy trì trang web,…

19.060

 

18.770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

30.860

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.946

 

 

5.914

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

6.253

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.626

 

 

4.627

 

 

 

- Duy trì trang web,…

24.607

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.320

 

 

1.287

 

 

17

Ban Quản lý khu kinh tế

4.579

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.707

 

 

2.872

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

4.034

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.207

 

 

2.827

 

 

 

- Kinh phí các hoạt động về đầu tư,...

545

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

45

 

 

18

Ban An toàn giao thông

3.389

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.650

2.650

 

739

 

 

19

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

16.666

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.666

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên của Văn phòng

4.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.460

 

 

 

- KP nhiệm vụ CT của Văn phòng, duy trì trang web

540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

540

 

 

 

- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của HĐND tỉnh

11.666

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.666

 

 

20

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

29.338

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.421

 

 

23.917

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

9.754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.754

 

 

 

- KP nhiệm vụ CT, duy trì trang web, tiếp dân, XDVBQPPL

3.663

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.663

 

 

 

- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của UBND tỉnh

10.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.500

 

 

 

- Trung tâm Giải quyết thủ tục hình chính

5.421

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.421

 

 

 

 

 

21

Sở Ngoại vụ

8.264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.484

 

 

2.780

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

2.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.600

 

 

 

- Chương trình xúc tiến, đối ngoại, trang web,...

5.664

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.484

 

 

180

 

 

22

Tỉnh Đoàn Cà Mau

8.988

 

 

 

 

 

602

 

 

 

 

 

 

8.386

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

5.098

 

 

 

 

 

602

 

 

 

 

 

 

4.496

 

 

 

- Các hoạt động phong trào thanh niên, duy trì trang web,...

3.890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.890

 

 

23

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau

4.893

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.893

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

3.765

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.765

 

 

 

- Kinh phí hoạt động theo Nghị quyết của Nhiệm kỳ 2016 - 2020,...

1.128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.128

 

 

24

Hội Nồng dân tỉnh Cà Mau

9.275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

7.275

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

3.609

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.609

 

 

 

- KP phong trào, đề án, bổ sung Quỹ Hỗ trợ nông dân,...

5.667

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

3.667

 

 

25

Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau

2.193

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.193

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.988

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.988

 

 

 

- Kinh phí hoạt động phong trào

205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

205

 

 

26

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

1.951

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.951

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.651

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.651

 

 

 

- Kinh phí hoạt động đối ngoại

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

27

Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau

1.660

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.660

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.010

 

 

 

- Các giải báo chí và Hội Báo xuân

650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

 

 

28

Hội Chữ thập  đỏ tỉnh Cà Mau

1.542

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.542

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.262

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.262

 

 

 

- Ban vận động hiến máu nhân đạo, trang web

280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

 

 

29

Hội Văn học -Nghệ thuật

2.454

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.454

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.806

 

 

 

- Tạp chí, giải PNH triển lãm, phân hội, trang web,...

648

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

648

 

 

30

Hội Đông y tỉnh Cà Mau

993

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

993

 

 

31

Liên minh Hợp tác xã

2.670

600

 

 

 

 

 

 

 

 

346

 

 

1.724

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.990

 

 

 

 

 

 

 

 

 

346

 

 

1.644

 

 

 

-BCĐ kinh tế tập thể, trang web,...

680

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

32

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

2.030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

1.030

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.990

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

990

 

 

 

- Trang web

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

33

Ban Dân tộc

14.503

483

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.045

9.975

 

 

- Kinh phí thường xuyên

2.963

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.963

 

 

 

- Kiểm tra CTMT, chính sách dân tộc, trang web,...

11.540

483

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.082

9.975

 

34

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau

10.032

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.032

5.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên của Văn phòng UBMTTQVN tỉnh

3.202

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.202

 

 

 

- KP hoạt động của MTTQ tỉnh, duy trì trang web, hoàn ứng hỗ trợ tiền, đò

6.830

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.830

5.000

 

35

Văn phòng Tỉnh ủy

204.032

750

 

 

 

7.452

 

 

 

 

11.837

 

 

183.993

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

16.071

750

 

 

 

7.452

 

 

 

 

 

 

 

107.869

 

 

 

- Kinh phí đặc thù của Văn phòng

1.791

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.791

 

 

 

- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy

61.205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61.205

 

 

 

- Chi trợ giá

11.837

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.837

 

 

 

 

 

 

- Mua sắm, sửa chữa tài sản

13.128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.128

 

 

36

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau

33.651

 

 

33.651

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng

8.085

 

 

8.085

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Công an tỉnh Cà Mau

13.838

 

 

 

13.838

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và TKCN tỉnh

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

 

40

Hỗ trợ hoạt động cho Đoàn Đại biểu Quốc hội

850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

850

41

Hỗ trợ kinh phí các Hội

3.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.200

42

Trách nhiệm bồi thường của NN (TTLT 71/2012/BTC-BTP)

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

43

Các khoản chi khác

18.453

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.453

44

Mua sắm, sửa chữa tài sản

59.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39.000

 

 

20.000

 

 

45

Vườn quốc gia U Minh Hạ

10.946

 

 

 

 

 

 

 

 

6.452

4.494

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

6.452

 

 

 

 

 

 

 

 

6.452

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ môi trường (Kế hoạch số 59/KH-UBND); kinh phí BVPT rừng

4.494

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.494

 

 

 

 

 

46

Vườn quốc gia Mũi Cà Mau

13.621

 

 

 

 

 

 

 

 

8.717

4.904

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

8.407

 

 

 

 

 

 

 

 

8.407

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí xử lý vi phạm hành chính, quản lý bảo vệ rừng; nhiệm vụ môi trường (Kế hoạch số 59/KH-UBND)

5.214

 

 

 

 

 

 

 

 

310

4.904

 

 

 

 

 

47

Ban Quản lý Khu sinh quyển Mũi Cà Mau

561

 

 

 

 

 

 

 

 

561

 

 

 

 

 

 

48

Báo ảnh Đất Mũi

5.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.250

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

2.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.800

 

 

 

 

 

 

- Bản tin tiếng Khmer, hỗ trợ kinh phí nâng cấp Báo ảnh Đất Mũi online

2.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.450

 

 

 

 

 

49

Đài Phát thanh - Truyền hình

8.840

 

 

 

 

 

 

8.840

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau

3.287

 

 

 

 

 

 

 

3.287

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.940

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.940

 

 

 

 

 

 

- Nhuận bút trang web

1.347

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.347

 

 

 

 

 

51

BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS)

328.348

 

 

 

 

328.348

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Chi đảm bảo xã hội khác

140.777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140.777

 

53

Tết Nguyên đán

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

54

Hỗ trợ làng trẻ SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật

2.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.150

 

55

Văn phòng Điều phối các chương trình MTQG

1.166

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.166

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

986

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

986

 

 

 

- Kinh phí Ban Chỉ đạo XD NTM

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

 

 

56

Quỹ hỗ trợ phát triển HTX

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

57

Phân bổ theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP

72.712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72.712

 

 

 

 

 

58

Kiến thiết thị chính (cây xanh)

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.000

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 32

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I-Thu nội địa

Bao gồm

II-

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1. Thu từ khu vực DNNN do Trung  ương quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

5. Thuế thu nhập cá nhân

6. Thuế bảo vệ môi trường

7. Lệ phí trước bạ

8. Các loại phí, lệ phí

9. Các khoản thu về tài sản, nhà, mặt đất, mặt nước, mặt biển

10. Thu tử hoạt động xổ số kiến thiết

11. Thu khác ngân sách

12. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế

A

B

1

2

3

4

5

5

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

817.700

817.700

0

0

0

320.500

114.900

0

150.000

39.800

111.200

0

81.300

0

 

1

Thành phố Cà Mau

440.000

440.000

 

 

 

178.700

62.100

 

103.000

16.900

62.800

 

16.500

 

 

2

Huyện Thới Bình

49.500

49.500

 

 

 

16.800

5.900

 

6.500

2.600

7.000

 

10.700

 

 

3

Huyện U Minh

40.000

40.000

 

 

 

17.100

4.000

 

3.800

3.200

5.000

 

6.900

 

 

4

Huyện Trần Văn Thời

76.000

76.000

 

 

 

30.000

10.000

 

10.300

3.800

11.110

 

10.790

 

 

5

Huyện Cái Nước

49.000

49.000

 

 

 

17.700

8.300

 

6,000

3.000

6.540

 

7.460

 

 

6

Huyện Phú Tân

38.500

38.500

 

 

 

12.100

5.600

 

5.800

2.200

4.100

 

8.700

 

 

7

Huyện Đầm Dơi

68.400

68.400

 

 

 

23.400

11.000

 

7.800

4.600

10.100

 

11.500

 

 

8

Huyện Năm Căn

33.800

33.800

 

 

 

14.700

5.900

 

3.500

2.000

3.000

 

4.700

 

 

9

Huyện Ngọc Hiển

22.500

22.500

 

 

 

10.000

2.100

 

3.300

1.500

1.550

 

4.050

 

 

 

Biểu Mẫu số 39

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỔ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẮP DƯỚI NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

 

TỔNG SỐ

817.700

659.760

345.700

314.060

314.060

2.683.980

180.590

0

3.524330

1

Thành phố Cà Mau

440.000

365.590

190.440

175.150

175.150

249.621

21.361

 

636.572

2

Huyện Thới Bình

49.500

37.280

20.800

16.480

16.480

337.724

14.958

 

389.962

3

Huyện U Minh

40.000

33.180

16.300

16.880

16.880

275.513

23.024

 

331.717

4

Huyện Trần Văn Thời

76.000

61.400

32.400

29.000

29.000

429.656

28.055

 

519.111

5

Huyện Cái Nước

49.000

36.485

18.950

17.535

17.535

333.285

15.538

 

385.308

6

Huyện Phú Tân

38.500

28.960

17.200

11.760

11.760

238.723

21.603

 

289.286

7

Huyện Đầm Dơi

68.400

51.900

29.000

22.900

22.900

436.320

20.011

 

508.231

8

Huyện Năm Căn

33.800

26.230

11.650

14.580

14.580

201.904

9.457

 

237.591

9

Huyện Ngọc  Hiển

22.500

18.735

8.960

9.775

9.775

181.234

26.583

 

226.552

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi đào tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

Chi đầu tư  từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (2)

A

 

1=2+15+ 19

2=3+9+12 +13+14

3=6+7+8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16+17+18

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

3.524.330

3.524.330

279.580

0

0

52.100

130.280

97.200

3.177.004

1.836.100

5.964

0

67.745

0

0

0

0

0

0

1

Thành phố Cà Mau

636.572

636.572

79.531

 

 

6.776

18.755

54.000

544.803

295.816

700

 

12.237

 

0

 

 

 

 

2

Huyện Thới Bình

389.962

389.962

28.755

 

 

9.145

13.310

6.300

353.645

212.941

658

 

7.562

 

0

 

 

 

 

3

Huyện U Minh

331.717

331.717

25.384

 

 

8.204

12.680

4.500

300.040

176.048

658

 

6.293

 

0

 

 

 

 

4

Huyện Trần Văn Thời

519.111

519.111

34.431

 

 

7.381

17.150

9.900

474.663

284.775

700

 

10.018

 

0

 

 

 

 

5

Huyện Cái Nước

385.308

385.308

24.416

 

 

3.146

15.420

5.850

353.325

223.705

658

 

7.567

 

0

 

 

 

 

6

Huyện Phú Tân

289.286

289.286

16.426

 

 

1.936

10.890

3.600

267.367

147.604

658

 

5.493

 

0

 

 

 

 

7

Huyện Đầm Dơi

508.231

508.231

33.689

 

 

7.684

17.005

9.000

464.842

285.531

700

 

9.700

 

0

 

 

 

 

8

Huyện Năm Căn

237.591

237.591

18.405

 

 

5.735

9.970

2.700

214.547

110.019

616

 

4.639

 

0

 

 

 

 

9

Huyện Ngọc Hiển

226.552

226.552

18.543

 

 

2.093

15.100

1.350

203.774

99.660

616

 

4.236

 

0

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 42

DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1 = 2+3+4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

2.864.570

182.380

2.682.190

0

1

Thành phố Cà Mau

270.982

25.531

245.451

 

2

Huyện Thới Bình

352.682

22.455

330.227

 

3

Huyện U Minh

298.537

20.884

277.653

 

4

Huyện Trần Văn Thời

457.711

24.531

433.180

 

5

Huyện Cái Nước

348.823

18.566

330.257

 

6

Huyện Phú Tân

260.326

12.826

247.500

 

7

Huyện Đầm Dơi

456.331

24.689

431.642

 

8

Huyện Năm Căn

211.361

15.705

195.656

 

9

Huyện Ngọc Hiển

207.817

17.193

190.624