- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6 Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021 (lần 3)
- 7 Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 8 Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, chuyển mục đích rừng để thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 30 tháng 6 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án, công trình bổ sung năm 2021 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Chấp thuận thu hồi 258,18 ha đất để thực hiện 108 dự án, công trình trên địa bàn tỉnh.
(Chi tiết danh mục dự án, công trình tại Biểu 01 kèm theo Nghị quyết này).
2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 108,38 ha đất trồng lúa và 4,9 ha đất rừng đặc dụng (thực hiện dự án đường dẫn cầu Đồng Việt, thành phố Chí Linh) để thực hiện 107 dự án, công trình trên địa bàn tỉnh.
(Chi tiết danh mục dự án, công trình tại Biểu 02 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ nhất thông qua ngày 30 tháng 6 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHO PHÉP THỰC HIỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2021 của HĐND tỉnh Hải Dương)
STT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Thu hồi (m2) | Địa điểm thực hiện (đến cấp xã) | Văn bản có liên quan |
15 | 198,896 |
|
| ||
1 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Bình Giang năm 2021 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 100 | Xã Hùng Thắng | QĐ số 5544/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Bình Giang năm 2021 |
40 | Xã Tân việt | ||||
32 | Xã Nhân Quyền | ||||
7 | Xã Vĩnh Hưng | ||||
2 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Bình Giang năm 2022 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 60 | Xã Vĩnh Hưng | QĐ số 2505/QĐ-PCHD về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Bình Giang năm 2022 ngày 29/5/2021 |
60 | Xã Hùng Thắng | ||||
120 | Xã Thái Hòa | ||||
3 | Bổ sung diện tích thực hiện Nhà máy sản xuất cấu kiện thép và cho thuê Nhà xưởng (Cụm công nghiệp Nhân Quyền) | Công Ty Hanojco | 2,722 | Xã Nhân Quyền | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh (Tổng 11.400 m2); Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về chủ trương đầu tư; Phù hợp với điều chỉnh QH 2016- 2020 |
4 | Bổ sung diện tích xây dựng Khu dân cư mới vị trí 2 thôn Phục Lễ (Đồng đống Rẻ) | UBND huyện Bình Giang | 113 | Xã Vĩnh Hồng | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh (Tổng 44.000 m2); Quyết định số 3160/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của UBND huyện Bình Giang về phê duyệt QHCT; Phù hợp với ĐCQH 2016-2020 |
5 | Bổ sung diện tích xây dựng Khu dân cư mới Cao Xá, xã Thái Hòa (Ao Láng - GĐ2) | UBND huyện Bình Giang | 1,510 | Xã Thái Hòa | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh (Tổng 8.700 m2); Quyết định số 8088/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND huyện Bình Giang về phê duyệt QHCT; Phù hợp với ĐCQH 2016-2020 |
6 | Khu dân cư mới tại thôn Phủ xã Thái Học và thôn Nhuận Đông xã Bình Minh | UBND huyện Bình Giang | 14,600 | Xã Thái Học và xã Bình Minh | Văn bản số 495/UBND-VP ngày 20/3/2015 của UBND tỉnh về việc giao chủ đầu tư lập dự án Khu dân cư mới tại thôn Phủ xã Thái Học và thôn Nhuận Đông xã Bình Minh; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2529/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
7 | Điểm dân cư mới thôn Hòa Ché | UBND xã Hùng Thắng | 6,743 | Xã Hùng Thắng | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 929/QĐ-UBND ngày 5/6/2017; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
8 | Mở rộng Điểm dân cư mới thôn Thuần Lương | UBND xã Hùng Thắng | 15,079 | Xã Hùng Thắng | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 993/QĐ-UBND ngày 01/6/2018; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
9 | Điểm dân cư mới thôn Phú Đa (vị trí số 3) | UBND xã Hồng Khê | 25,284 | Xã Hồng Khê | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9155/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
10 | Điểm dân cư thôn Lại và thôn Vĩnh Lại | UBND xã Vĩnh Tuy | 37,689 | Xã Vĩnh Tuy | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 852/QĐ-UBND ngày 09/5/2018; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
11 | Xây dựng khu tái định cư QL38 (Giai đoạn 2) | UBND xã Thúc Kháng | 23,986 | Xã Thúc Kháng | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3602/QĐ-UBND ngày 03/8/2016; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
12 | Cơ sở sản xuất và gia công cơ khí Thuận Lợi (Cụm CNLN Tráng Liệt) | Xí nghiệp tư doanh Thuận Lợi | 14,751 | Xã Thúc Kháng | Quyết định chủ trương đầu tư số 150/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND tỉnh; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
13 | Bổ sung diện tích Dự án xây dựng công trình đường gom Khu công nghiệp Cẩm Điền - Lương Điền, huyện Cẩm Giàng | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh | 20,000 | Xã Vĩnh Hưng | Quyết định số 3999/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và được UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh bổ sung Dự án theo Văn bản số 2180/UBND-VP của UBND tỉnh ngày 14/6/2021 |
14 | Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh 394B | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh | 15,000 | Xã Vĩnh Hưng | Thông báo 135/TB-TU ngày 16/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại buổi làm việc với Ban thường vụ Huyện ủy Bình Giang |
15 | Bổ sung thu hồi đất Dự án đầu tư xây dựng đường trục Bắc - Nam, huyện Thanh Miện | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh | 21,000 | Xã Nhân Quyền | Nghị quyết số 01-NQ/ĐH ngày 27/10/2020 của Đại hội Đảng bộ tỉnh Hải Dương lần thứ 17, nhiệm kỳ 2020- 2025 |
10 | 134,310 |
|
| ||
1 | Cải tạo lộ 971 TG Ghẽ sang cấp điện áp 35kV | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 163 | TT Cẩm Giang | Quyết định số 848/QĐ-PCHD ngày 15/3/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực HD về Phê duyệt dự án Cải tạo lộ 971 TG Ghẽ sang cấp điện áp 35kV |
2 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Cẩm Giàng năm 2021 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 60 | Xã Cẩm Đoài | Quyết định số 5253/QĐ-PCHD ngày 16/9/2020 của |
30 | TT Cẩm Giang | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Cẩm Giàng năm 2021 | |||
47 | Xã Ngọc Liên | ||||
3 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Cẩm Giàng năm 2022 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 350 | TT Lai Cách |
|
60 | Xã Cẩm Đoài | Quyết định số 2436/QĐ-PCHD ngày 26/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Cẩm Giàng năm 2022 | |||
150 | Xã Lương Điền |
| |||
150 | Xã Cẩm Văn |
| |||
500 | TT Cẩm Giang |
| |||
100 | Xã Cẩm Hưng |
| |||
700 | Xã Định Sơn |
| |||
4 | Lắp đặt 02 ngăn lộ 110 kV TBA 220 kV Hải Dương đấu nối Đ2 110 kV Hải Dương - Đồng Niên | Ban QLDA truyền tải điện | 1,600 | Xã Đức Chính | Văn bản số 1731/NPTPMB-BTGPMB ngày 19/5/2021 của Ban QLDA truyền tải điện V/v đăng ký quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 tại tỉnh Hải Dương |
5 | Bổ sung diện tích thu hồi để thực hiện Dự án xây dựng Khu cơ quan và dân cư phía Đông cầu vượt thị trấn Lai Cách | Công ty Xây dựng và vận tải Minh Thanh | 6,100 | Thị trấn Lai Cách | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 02/11/2020 (diện tích 14.000 m2); QĐ số 2784/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh về điều chỉnh Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án xây dựng Khu cơ quan và dân cư phía Đông cầu vượt, TT Lai Cách |
6 | Xây dựng Điểm dân cư mới Phú Quý thôn Phú An, xã Cao An, huyện Cẩm Giàng | UBND xã Cao An | 32,000 | Xã Cao An | Quyết định số 3435/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Cẩm Giàng V/v phê duyệt QH chi tiết xây dựng Điểm dân cư mới Phú Quý thôn Phú An, xã Cao An, huyện Cẩm Giàng, tỷ lệ 1/500; Phù hợp QHSDĐ đến năm 2020 |
7 | Bổ sung diện tích xây dựng Khu dân cư, nghĩa trang liệt sỹ, Khu Văn chỉ, Bể bơi thị trấn Cẩm Giàng | UBND Thị trấn Cẩm Giang | 6,000 | Thị trấn Cẩm Giang | Nghị quyết số 24/2018-NQ-HĐND ngày 13/12/2018 (diện tích 24.100 m2); Quyết định số 3940/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư, nghĩa trang liệt sỹ, Khu văn chỉ, Bể bơi TT Cẩm Giàng, H. Cẩm Giàng |
8 | Khu trung tâm xã và dân cư thương mại xã Cẩm Phúc | UBND H. Cẩm Giàng | 35,500 | Xã cẩm Phúc | QĐ số 2894/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt kết quả lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xd KDC TM xã Cẩm Phúc; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
9 | Bổ sung diện tích Dự án xây dựng công trình đường gom Khu công nghiệp Cẩm Điền - Lương Điền, huyện Cẩm Giàng | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh | 20,800 | Xã Cẩm Điền | Quyết định số 3999/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và được UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh bổ sung Dự án theo Văn bản số 2180/UBND-VP của UBND tỉnh ngày 14/6/2021 |
10 | Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh 394B | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh | 30,000 | Xã Cẩm Điền | Thông báo 135/TB-TU ngày 16/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại buổi làm việc với Ban thường vụ Huyện ủy Bình Giang |
4 | 9,456 |
|
| ||
1 | Xây dựng và cải tạo ĐZ 35kV lộ 373E8.7 đoạn từ cột 106 đến cột 150 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 26 | Xã Dân chủ | Quyết định số 2419/QĐ-PCHD ngày 25/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án Xây dựng và cải tạo ĐZ 35kV lộ 373E8.7 đoạn từ cột 106 đến cột 150 |
2 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Gia Lộc năm 2022 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 460 | Xã Thống Nhất | Quyết định số 2365/QĐ-PCHD ngày 23/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Gia Lộc năm 2022 |
100 | Xã Gia Khánh |
| |||
150 | Xã Toàn Thắng |
| |||
100 | Xã Đức Xương |
| |||
3 | Cải tạo đường Lê Thanh Nghị tại thị trấn Gia Lộc | UBND Thị trấn Gia Lộc | 20 | Thị trấn Gia Lộc | QĐ số 657/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình |
4 | Dự án Đường dây 220 kV Nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500 KV Phố Nối (trên địa bàn huyện Gia Lộc) | Ban QLDA các công trình điện Miền Bắc | 8,600 | Xã Thống Nhất; Xã Gia Tân; Xã Yết Kiêu; Thị trấn Gia Lộc | Văn bản số 81/UBND-VP ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận hướng tuyến điều chỉnh đoạn G8-G10 và G23-G28 thuộc dự án đường dây 220 kV Nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500 KV Phố Nối; Văn bản số 1110/UBND- VP ngày 05/4/2021 của UBND tỉnh về việc giải quyết khó khăn vướng mắc tại dự án đường dây 220 kv Nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500 KV Phố Nối; Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận, điều chỉnh vị trí cột VT73, VT 74 thuộc dự án Đường dây 220 kV Nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500 KV Phố Nối |
3 | 23,100 |
|
| ||
1 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối TX Kinh Môn năm 2022 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 150 | Xã Hiệp Hòa | Quyết định số 2197/QĐ-PCHD ngày 18/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối TX Kinh Môn năm 2022 |
500 | P. Thất Hùng |
| |||
500 | Xã Lê Ninh |
| |||
100 | P. Hiệp Sơn |
| |||
500 | Xã Minh Hòa |
| |||
650 | Phường Hiệp An |
| |||
2 | Bổ sung diện tích Dự án cải tạo, nâng cấp đường trục phường Hiến Thành (đoạn từ sau UBND phường Hiến Thành đến đò An Thủy) | UBND phường Hiến Thành | 19,500 | P. Hiến Thành | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của Hội đồng nhân dân thị xã Kinh Môn về phê chuẩn danh mục đầu tư công năm 2020 của thị xã Kinh Môn năm 2021; NQ số 20/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 của Hội đồng nhân dân thị xã Kinh Môn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thị xã Kinh Môn năm 2021; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
3 | Mở rộng trường tiểu học Lê Ninh | UBND xã Lê Ninh | 1,200 | Xã Lê Ninh | Quyết định số 923/QĐ-UBND, ngày 12/10/2020 của UBND thị xã Kinh Môn về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 trường tiểu học Lê Ninh, xã Lê Ninh, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
13 | 191,390 |
|
| ||
1 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Kim Thành năm 2022 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 150 | Xã Đại Đức | Quyết định số 2440/QĐ-PCHD ngày 26/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Kim Thành năm 2022 |
100 | Xã Tam Kỳ | ||||
150 | Xã Kim Liên | ||||
100 | Xã Kim Đính | ||||
90 | Xã Liên Hòa | ||||
2 | Xây dựng Trường mầm non thôn Phương Duệ | UBND xã Kim Xuyên | 4,100 | Xã Kim Xuyên | Quyết định phê duyệt QHCT số 4424/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND huyện Kim Thành; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
3 | Mở rộng Trường mầm non Kim Anh | UBND xã Kim Anh | 2.500 | Xã Kim Anh | Quyết định phê duyệt QHCT số 4548/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện Kim Thành; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
4 | Xây dựng Trường mầm non xã Đồng Gia | UBND xã Đồng Gia | 7,000 | Xã Đồng Gia | Quyết định báo cáo KTKT số 2532/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 của UBND tỉnh; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
5 | Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới thôn Phí Gia | UBND xã Đồng Gia | 3000 | Xã Đồng Gia | Quyết định phê duyệt QHCT số 54/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 của UBND huyện Kim Thành; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
6 | Điểm dân cư thôn Phú Nội và thôn Phát Minh | UBND xã Bình Dân | 18,000 | Xã Bình Dân | Quyết định phê duyệt QHCT số 3361/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 của UBND huyện Kim Thành; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
7 | Xây dựng điểm dân cư mới thôn Đỗ Thượng | UBND xã Thượng Vũ | 5000 | Xã Thượng Vũ | Quyết định phê duyệt QHCT số 2219/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện Kim Thành; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
8 | Điểm dân cư mới và xử lý đất xen kẹp xã Kim Khê | UBND xã Kim Khê | 6,000 | Xã Kim Khê | Quyết định phê duyệt QHCT số 2337/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện Kim Thành; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
9 | Xây dựng đường giao thông (hạ tầng dự án Cải tạo đất ngoài để ổn định đời sống nhân dân xã Lai Vu) | UBND huyện Kim Thành | 22,800 | Xã Lai Vu | Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu số 1750/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh HD. |
10 | Xây dựng tuyến đường giao thông từ Trung tâm y tế huyện đi Quỳnh Khê 1 | UBND huyện Kim Thành | 48,500 | Xã Phúc Thành | Quyết định chủ trương đầu tư số 1211/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND huyện Kim Thành; Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND huyện Kim Thành |
27,100 | Xã Kim Xuyên | ||||
11 | Nâng cấp mở rộng đường 20-9 đoạn từ Quốc lộ 5 đến khu tưởng niệm các | UBND huyện Kim Thành | 24,800 | Thị trấn Phú Thái | Quyết định chủ trương đầu tư số 1210/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND huyện Kim Thành; Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND huyện Kim Thành |
9,500 | Xã Phúc Thành | ||||
12 | Xây dựng đường vào và bãi đỗ xe chùa Cảnh Linh | UBND xã Phúc Thành | 9,400 | Xã Phúc Thành | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2318/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND huyện Kim Thành |
13 | Mở rộng Trường Mầm non xã Phúc Thành | UBND xã Phúc Thành | 3,100 | Xã Phúc Thành | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3718/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND huyện Kim Thành |
12 | 193,011 |
|
| ||
1 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2021 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 58 | Xã Đồng Lạc | QĐ số 5192/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Xây dựng đường dây trung thế vá các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2021 |
2 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2022 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 150 | Xã Cộng Hòa | QĐ số 2460/QĐ-PCHD về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2022 ngày 27/5/2021 |
500 | Xã Nam Chính | ||||
3 | Bổ sung diện tích Xây dựng khu dân cư mới thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách | UBND huyện Nam Sách | 1,600 | TT Nam Sách | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh (55.000 m2); Quyết định số 4660/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Nam Sách về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư mới thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, |
4 | Điểm dân cư Nam thôn An Xá, xã Quốc Tuấn | UBND xã Quốc Tuấn | 19,600 | Xã Quốc Tuấn | QĐ số 4364/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt DMCTDA đầu tư có sử dụng đất QĐ 1208/QĐ UBND ngày 05/5/2015 của UBND huyện V/v phê duyệt chi tiết; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
5 | Khu đô thị phía Tây thị trấn Nam Sách (phần còn lại) | UBND huyện Nam Sách | 59,700 | TT Nam Sách | Quyết định số 3256/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCTXD Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách tỷ lệ 1/500; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
6 | Điểm dân cư phía Đông Quốc lộ 37, thôn Tông Phố, xã Thanh Quang | UBND xã Thanh Quang | 38,500 | Xã Thanh Quang | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 4456/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Nam Sách; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
7 | Điểm dân cư khu chợ và mầm non thôn Cổ Pháp, xã Cộng Hòa | UBND xã Cộng Hòa | 1,100 | Xã Cộng Hòa | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 2900/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND huyện Nam Sách; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
8 | Điểm dân cư thôn Chu Đậu, xã Thái Tân (giai đoạn 2) | UBND xã Thái Tân | 6,000 | Xã Thái Tân | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Nam Sách; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
9 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn An Đông, xã An Bình | UBND Xã An Bình | 10,824 | Xã An Bình | Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh Hải Dương V/v phê duyệt QHCTXD tỷ lệ 1/500 KCN Quốc Tuấn - An Bình; Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện Nam Sách V/v Xây dựng mới Nghĩa trang nhân dân thôn An Đông và nghĩa trang thôn An Đoài, xã An Bình, huyện Nam Sách để phục vụ GPMB khu CN An Phát 1 |
10 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn An Đoài, xã An Bình | UBND Xã An Bình | 19,424 | Xã An Bình | Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh Hải Dương V/v phê duyệt QHCTXD tỷ lệ 1/500 KCN Quốc Tuấn - An Bình, huyện Nam Sách; Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện Nam Sách V/v Xây dựng mới Nghĩa trang nhân dân thôn An Đông và nghĩa trang thôn An Đoài, xã An Bình, huyện Nam Sách để phục vụ GPMB khu CN An Phát 1 |
11 | Mở rộng nghĩa địa thôn An Xá, xã Quốc Tuấn | UBND Xã Quốc Tuấn | 12,255 | Xã An Bình | Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh Hải Dương V/v phê duyệt QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Quốc Tuấn - An Bình, huyện Nam Sách; Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 25/5/2021 của UBND huyện Nam Sách V/v Xây dựng mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn An Xá, xã Quốc Tuấn, huyện Nam Sách để phục vụ GPMB khu CN An Phát 1 |
12 | Đường gom Quốc lộ 37 (phần diện tích đất xen kẹp giữa Quốc lộ 37 và khu công nghiệp An Phát 1) | Sở Giao thông vận tải | 23,300 | Xã Quốc Tuấn | Văn bản số 1788/UBND-VP ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh Hải Dương V/v giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp An Phát 1; Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 18/6/2021 của UBND huyện Nam Sách V/v Đề nghị HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất; CMĐSDĐ trồng lúa và bổ sung KHSDĐ để thực hiện các dự án, công trình phát sinh năm 2021 huyện Nam Sách; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
2 | 2,082 |
|
| ||
1 | Cải tạo, nâng cấp ĐZ 35kV lộ 375 E8.7 sau CD 359 và nhánh thị trấn Ninh Giang | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 32 | Xã Hồng Phong | Quyết định số 2197/QĐ-PCHD ngày 18/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án Cải tạo, nâng cấp ĐZ 35kV lộ 375 E8.7 sau CD 359 và nhánh thị trấn Ninh Giang |
2 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Ninh Giang năm 2022 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 200 | Xã Hưng Long | Quyết định số 2205/QĐ-PCHD ngày 19/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Ninh Giang năm 2022 |
150 | Xã Vạn Phúc | ||||
150 | Xã Ứng Hòe | ||||
150 | Xã Tân Quang | ||||
1,050 | Xã Văn Hội | ||||
200 | Xã Nghĩa An | ||||
150 | Xã Kiến Quốc | ||||
11 | 219,067 |
|
| ||
1 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2021 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 11 | Xã Liên Mạc | Quyết định số 5333/QĐ-PCHD ngày 22/9/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2021 |
2 | Xây dựng mới và cải tạo ĐZ 35KV lộ 372E8.13; 373E8.13 và các nhánh rẽ - Điện lực Thanh Hà | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 531 | Xã Tân An | Quyết định số 209/QĐ-PCHD ngày 18/1/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2021 |
222 | Xã Thanh Hải | ||||
3 | Xây dựng các xuất tuyến trung áp sau TBA 110kV Thanh Hà | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 488 | Xã Thanh Thủy | Quyết định số 1724/QĐ-PCHD ngày 31/3/2020 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt phương án đầu tư xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2021 |
231 | Xã Thanh Xá | ||||
482 | Xã Liên Mạc | ||||
4 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2022 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 100 | Xã Tân An | Quyết định số 2597/QĐ-PCHD ngày 01/6/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2021 |
100 | Xã Thanh Khê | ||||
165 | Xã Thanh Xá | ||||
500 | Xã Tân Việt | ||||
5 | Khu du lịch sinh thái sông Hương | UBND huyện Thanh Hà | 65,000 | Xã Thanh Xá, Xã Thanh Thủy | Quyết định số 2787/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề cương đầu tư dự án, hạ tầng du lịch sinh thái sông Hương; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
6 | Bãi chôn lấp rác thôn Tiền Vĩ, xã Thanh Hải | UBND xã Thanh Hải | 5,965 | Xã Thanh Hải | Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND huyện Thanh Hà V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
7 | Khu dân cư số 01 xã Phượng Hoàng | UBND xã Phượng Hoàng | 6,079 | Xã Phượng Hoàng | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2173/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
8 | Khu dân cư Trung tâm thương mại cũ phía đông, thị trấn Thanh Hà | UBND huyện Thanh Hà | 4,400 | Thị trấn Thanh Hà | Văn bản số 2968/UBND-VP ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4553/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của UBND huyện Thanh Hà; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
9 | Điểm đón tiếp đầu tuyến Khu du lịch sinh thái Sông Hương, huyện Thanh Hà | UBND huyện Thanh Hà | 67,842 | Xã Cẩm Chế | Quyết định số 3687/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của UBND tỉnh V/v phê duyệt QH chung XD Khu du lịch sinh thái Sông Hương; QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1418/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND H. Thanh Hà; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
10 | Khu dân cư đồng Bo, xã Thanh Xá | UBND xã Thanh Xá | 21,951 | Xã Thanh Xá | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4638/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
11 | Dự án xây dựng nút giao lập thể tại điểm giao cắt giữa đường sắt Hà Nội - Hải Phòng, quốc lộ 5 và đường 390, tỉnh Hải Dương | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh | 45000 | Xã Hồng Lạc | Quyết định số 4097/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 và được UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh bổ sung Dự án theo Văn bản số 1370/UBND-VP của UBND tỉnh ngày 20/4/2021 |
9 | 964,509 |
|
| ||
1 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Miện năm 2020 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 32 | Xã Đoàn Kết | QĐ số 654/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Miện năm 2020 ngày 14/2/2020 |
2 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Miện năm 2021 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 99 | Xã Chi Lăng Bắc | QĐ số 5715/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Miện năm 2021 ngày 12/10/2020 |
3 | Xây dựng mới đường dây 22kV từ TBA 110kV Thanh Miện để san tải cho lộ 474E8.14 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 54 | TT Thanh Miện | QĐ số 650/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Xây dựng mới đường dây 22kV từ TBA 110kV Thanh Miện để san tải cho lộ 474E8.14 ngày 14/2/2020 |
27 | Xã Thanh Giang | ||||
39 | Xã Lam Sơn | ||||
158 | Xã Tứ Cường | ||||
4 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Miện năm 2022 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 60 | Xã Lê Hồng | QĐ số 2590/QĐ-PCHD về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Miện năm 2022 ngày 31/5/2021 |
60 | Xã Đoàn Kết | ||||
100 | Xã Phạm Kha | ||||
120 | Xã Chi Lăng Bắc | ||||
60 | Xã Chi Lăng Nam | ||||
200 | Xã Cao Thắng | ||||
5 | Khu đô thị mới Thanh Miện | UBND huyện Thanh Miện | 913,400 | TT Thanh Miện (69,87 ha); Xã Lam Sơn (21,47 ha) | Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/2/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đầu tư xây dựng đường vành đai Đông Bắc TT Thanh Miện theo hình thức B-T; Thông báo Kết luận của Ban thường vụ Tỉnh ủy số 802-TB/TU ngày 29/01/2018; Quyết định số 3518/QĐ-UBND ngày 25/9/2018; Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
6 | Xây dựng điểm dân cư mới thôn Bằng Bộ | Xã Cao Thắng | 10,000 | Xã Cao Thắng | Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết điểm dân cư mới thôn Bằng Bộ, xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
7 | Điểm dân cư thôn Phù Tải | Xã Thanh Giang | 9,000 | Xã Thanh Giang | Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2021 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thôn Phù Tải 2, xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
8 | Khu dân cư mới số 1 xã Đoàn Tùng | UBND xã Đoàn Tùng | 11,000 | Xã Đoàn Tùng | Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT; Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
9 | Khu dân cư tập trung Thờ Nợ | UBND xã Đoàn Tùng | 20,100 | Xã Đoàn Tùng | Quyết định số 102/QĐ-UBND này 28/01/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng; Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
6 | 127,452 |
|
| ||
1 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Tứ Kỳ năm 2021 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 97 | Xã Hà Thanh | QĐ số 5350/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Tứ Kỳ năm 2021 ngày 23/9/2020 |
73 | Xã Quảng Nghiệp | ||||
123 | Xã Đại Sơn | ||||
120 | Xã Hà Kỳ | ||||
70 | Xã An Thanh | ||||
2 | Xây dựng mới và cải tạo đường dây 35kV lộ 373 E8.7 nhánh Bơm Minh Đức 3, Bơm Văn Tố và Phượng Kỳ | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 120 | Xã Văn Tố | QĐ số 3932/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Xây dựng mới và cải tạo đường dây 35kV lộ 373 E8.7 nhánh Bơm Minh Đức 3, Bơm Văn Tố và Phượng Kỳ ngày 15/7/2020 |
3 | Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv lộ 375 E8.7-373 E8.13 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 509 | Xã Quang Trung | QĐ số 3985/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv lộ 375 E8.7- 373 E8.13 ngày 26/7/2019 |
4 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Tứ Kỳ năm 2022 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 320 | Xã Tiên Động | QĐ số 2204/QĐ-PCHD về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Tứ Kỳ năm 2022 ngày 19/5/2021 |
120 | Xã Chí Minh | ||||
75 | Xã Hà Thanh | ||||
420 | Xã Đại Sơn | ||||
225 | Xã Hà Kỳ | ||||
90 | Xã Quang Trung | ||||
90 | Xã Tái Sơn | ||||
5 | Dự án Khu dân cư mới xã Nguyên Giáp | UBND huyện Tứ Kỳ | 120,000 | Xã Nguyên Giáp | Văn bản số 2950/UBND-VP ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh V/v tham mưu giao lập Quy hoạch chi tiết xây dựng KDC tại xã Nguyên Giáp; Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 (8.026m2); Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
6 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Minh Đức (Bổ sung phần diện tích hành lang đường) | UBND xã Minh Đức | 5,000 | Xã Minh Đức | Quyết định 3559/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết; Nghị quyết số 22/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 (1.2 ha) |
6 | 76,415 |
|
| ||
1 | Xây dựng đường dây trung thế và các TB A phân phối huyện Thanh Hà năm 2020 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 150 | xã Tiền Tiến | Quyết định số 656/QĐ-PCHD ngày 14/2/2020 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2020 |
2 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối Thành phố Hải Dương năm 2022 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 60 | Phường Tân Hưng | Quyết định số 2513/QĐ-PCHD ngày 26/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối Thành phố Hải Dương năm 2022 |
60 | P. Thạch Khôi | ||||
3 | Trạm xử lý nước thải phía Tây thành phố Hải Dương | UBND thành phố | 49,000 | P Tứ Minh | Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng Trạm xử lý nước thải phía Tây thành phố Hải Dương |
A | Dự án Khu khách sạn và Nhà chung cư hỗn hợp thuộc Khu hành chính tập trung tỉnh Hải Dương | UBND thành phố Hải Dương | 17,045 | Phường Lê Thanh Nghị | Văn bản số 2056/UBND-VP ngày 06/6/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất Dự án Khu khách sạn và Nhà chung cư hỗn hợp |
5 | Dự án Đường dây 220 kv Nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500 KV Phố Nối (trên địa bàn Thành phố Hải Dương | Ban QLDA các công trình điện Miền Bắc | 9,500 | Xã Quyết Thắng, Xã Tiền Tiến, Xã Ngọc Sơn, xã Liên Hồng, xã Gia Xuyên, phường Hải Tân, phường Tân Hưng | Văn bản số 81/UBND-VP ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận hướng tuyến điều chỉnh đoạn G8- G10 và G23-G28 thuộc dự án đường dây 220 kv Nhiệt điện Hải Dương-Trạm 500 KV Phố Nối; Văn bản số 1110/UBND-VP ngày 05/4/2021 của UBND tỉnh về việc giải quyết khó khăn vướng mắc tại dự án đường dây 220 kv Nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500 KV Phố Nối; QĐ số 364/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận, điều chỉnh vị trí cột VT73, VT 74 thuộc dự án Đường dây 220 kV Nhiệt điện Hải Dương-Trạm 500 KV Phố Nối |
6 | Dự án xây dựng nút giao lập thể tại điểm giao cắt giữa đường sắt Hà Nội - Hải Phòng, quốc lộ 5 và đường 390, tỉnh Hải Dương | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh | 600 | P. Ái Quốc | Quyết định số 4097/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 và được UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh bổ sung Dự án theo Văn bản số 1370/UBND-VP của UBND tỉnh ngày 20/4/2021 |
17 | 442,088 |
|
| ||
1 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối TP Chí Linh năm 2021 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 93 | Phường An Lạc | QĐ số 5820/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối TP Chí Linh năm 2021 ngày 16/10/2020 |
2 | Dự án "Cải tạo đường dây 220kV Nhiệt điện Phả Lại - Bắc Giang 1 mạch thành 2 mạch". | Bản quản lý dự án truyền tải điện | 3,500 | P. Phả Lại, xã Lê Lợi, xã Hưng Đạo | Quyết định số 1551/QĐ-EVNNPT ngày 31/12/2020 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo đường dây 220kV Nhiệt điện Phả Lại - Bắc Giang 1 mạch thành 2 mạch". |
3 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối TP Chí Linh năm 2022 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 110 | Phường Hoàng Tân | QĐ số 2231/QĐ-PCHD về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối TP Chí Linh năm 2022 ngày 19/5/2021 |
290 | Phường Chí Minh | ||||
340 | Phường Văn Đức | ||||
850 | Xã Hoa Thám | ||||
840 | Xã Lê Lợi | ||||
500 | P. Cộng Hòa | ||||
1,100 | P. Văn An | ||||
290 | P. Hoàng Tiến | ||||
4 | Bổ sung Khu dân cư Trung tâm phường Chí Minh giai đoạn 02 | UBND thành phố | 10,000 | P. Chí Minh | Nghị quyết 28/2020/NĐ-HĐND ngày 24/12/2020 (40.000 m2); Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND thị xã Chí Linh phê duyệt QH chi tiết KDC Trung tâm phường Chí Minh; phù hợp QHSDĐ đến năm 2020 |
5 | Đường nội bộ Cụm công nghiệp Hoàng Tân | UBND thành phố | 2,500 | P. Hoàng Tân | Thông báo số 1714-TB/TU ngày 29/4/2020 của Thành ủy Chí Linh kết luận của Ban thường vụ thành ủy về việc cho thuê đất lập dự án đầu tư Nhà máy in và thêu Top Gear tại phường Hoàng Tân; Nghị quyết 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 (14.000m2) |
6 | Dự án tu bổ, tôn tạo hạ tầng phía trước đến Kiếp Bạc | Ban QLDA tỉnh Hải Dương | 5,000 | Xã Hưng Đạo | Thông báo số 1303-TB/TU thông báo kết luận của Ban thường vụ và tỉnh ủy phương án tổng mặt bằng trước cửa Đến Kiếp Bạc; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND của HĐND tỉnh hải Dương về chủ trương đầu tư dự án tu bổ, tôn tạo hạ tầng phía trước đến Kiếp Bạc |
7 | Khu dân cư phía đông đường Yết Kiêu, TP Chí Linh (phần còn lại) | Công ty Việt Tiên Sơn địa ốc | 2,251 | P. Cộng Hòa | Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 KDC phía đông đường Yết Kiêu-thị xã Chí Linh (lần 2) |
8 | Mở rộng Nhà máy nhôm Đông Á | Công ty TNHH nhôm Đông Á | 43,000 | Tân Dân (CCN Tân Dân) | Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 chủ trương đầu tư Nhà máy SX, KD các sản phẩm hợp kim nhôm của Công ty TNHH nhôm Đông Á |
9 | Nâng cấp khả năng truyền tải đường dây 110kV từ TBA 220kV Bắc Ninh-NĐ Phả lại | Tổng công ty Điện lực miền Bắc | 824 | Phường Cổ Thành | Quyết định số 538/QĐ-BCT ngày 04/02/2016 của Bộ Công Thương; Văn bản số 521/UBND-VP ngày 08/3/2017 của UBND tỉnh HD về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110kV từ TBA 220kV BN- NĐPL; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
10 | Mở rộng Trường mầm non Đồng Lạc | UBND phường Đồng Lạc | 800 | Phường Đồng Lạc | Quyết định số 950/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt QHCTXD mở rộng mầm non Đồng Lạc, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
11 | Khu dân cư Gò Danh, Đồng Cống | UBND phường Hoàng Tiến | 1,700 | Phường Hoàng Tiến | Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018; Quyết định phê duyệt QHCT số 480/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng NTM; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
12 | Bổ sung diện tích Khu dân cư Đình Đông, Nam Đông | UBND phường Cổ Thành | 1,300 | Phường Cổ Thành | Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư Đình Đông, xã Cổ Thành; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
13 | Khu dân cư Lạc Sơn, Thái Học | UBND phường Thái Học | 9,000 | Phường Thái Học | Quyết định phê duyệt QHCT số 490/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị; Đấu giá QSDĐ; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
14 | Bổ sung diện tích dự án Kết nối giao thông đường Nguyễn Huệ, phường Sao Đỏ với Trường THCS Chu Văn An, phường Cộng Hòa | UBND thị xã Chí Linh | 1,300 | Phường Sao Đỏ và P. Cộng Hòa | Quyết định phê duyệt BCKTKT số 703/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND TX Chí Linh; Chương hình chỉnh trang đô thị. |
15 | Dự án xử lý cấp bách điểm đến TNGT tại Km87+570, Quốc lộ 37 | Sở Giao thông VT | 3,500 | Phường Cộng Hòa | Sở Giao thông vận tải đề nghị tại Văn bản số 1270/SGTVT-P2 ngày 20/6/2018; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
16 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến tránh ĐT.398B đoạn từ QL18-Hồ Bến Tắm | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh | 148,000 | P. Bến Tắm, P. Hoàng Tân | Thông báo 224/TB/TU ngày 17/5/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thông báo 252/TB-VP ngày 17/12/2020 của Văn phòng UBND tỉnh về việc đầu tư tuyến tránh ĐT.398B đoạn từ QL18-Hồ Bến Tắm |
17 | Dự án đầu tư xây dựng đường dẫn cầu Đồng Việt, tỉnh Hải Dương | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh | 205,000 | Xã Hưng Đạo, Xã Lê Lợi, P. Cộng Hòa | Văn bản số 69-BC/BCSĐ ngày 20/5/2021 về phương án đầu tư xây dựng cầu Đồng Việt và tuyến đường kết nối thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương với huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
Tổng số | 108 | 2,581,776 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2021 của HĐND tỉnh Hải Dương)
STT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Tổng diện tích (m2) | Trong đó sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | Địa điểm thực hiện (đến cấp xã) | Văn bản có liên quan | ||
Đất trồng lúa (m2) | Đất rừng phòng hộ (m2) | Đất rừng đặc dụng (m2) | ||||||
13 | 176,434 | 135,161 | - | - |
|
| ||
1 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Bình Giang năm 2021 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 100 | 100 |
|
| Xã Hùng Thắng | QĐ số 5544/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Bình Giang năm 2021 |
40 | 40 |
|
| Xã Tân việt | ||||
32 | 32 |
|
| X. Nhân Quyền | ||||
7 | 7 |
|
| Xã Vĩnh Hưng | ||||
2 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Bình Giang năm 2022 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 60 | 60 |
|
| Xã Vĩnh Hưng | QĐ số 2505/QĐ-PCHD về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Bình Giang năm 2022 ngày 29/5/2021 |
60 | 60 |
|
| Xã Hùng Thắng | ||||
120 | 120 |
|
| Xã Thái Hòa | ||||
3 | Dự án Nhà máy gia công hàng may mặc và sản xuất phụ kiện ngành may | Công ty TNHH may mặc Thiên Phú | 11,000 | 9500 |
|
| Xã Bình Xuyên | Quyết định số 3614/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về Chủ trương đầu tư; Phù hợp với điều chỉnh QH 2016-2020 |
4 | Bổ sung diện tích thực hiện Nhà máy sản xuất cấu kiện thép và cho thuê Nhà xưởng (Cụm công nghiệp Nhân Quyền) | Công Ty Hanojco | 2,722 | 2,722 |
|
| Xã Nhân Quyền | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh (Tổng 11.400 m2, trong đó LUC 11.000 m2); Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về chủ trương đầu tư |
5 | Bổ sung diện tích xây dựng Khu dân cư mới vị trí 2 thôn Phục Lễ (Đồng đống Rẻ) | UBND huyện Bình Giang | 1,342 | 1,342 |
|
| Xã Vĩnh Hồng | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh (Tổng 44.000 m2, trong đó LUC 41.000 m2); Quyết định số 3160/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của UBND huyện Bình Giang về phê duyệt QHCT |
6 | Điểm dân cư mới thôn Hòa Ché (phần còn lại) | UBND xã Hùng Thắng | 2,913 | 2,913 |
|
| Xã Hùng Thắng | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 929/QĐ-UBND ngày 5/6/2017; Phù hợp với ĐCQHSĐĐ đến năm 2020 |
7 | Mở rộng Điểm dân cư mới thôn Thuần Lương | UBND xã Hùng Thắng | 15,079 | 15,000 |
|
| Xã Hùng Thắng | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 993/QĐ-UBND ngày 01/6/2018; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
8 | Điểm dân cư mới thôn Phú Đa (vị trí số 3) | UBND xã Hồng Khê | 25,284 | 16,257 |
|
| Xã Hồng Khê | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9155/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
9 | Điểm dân cư thôn Lại và thôn Vĩnh Lại | UBND xã Vĩnh Tuy | 37,689 | 30,108 |
|
| Xã Vĩnh Tuy | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 852/QĐ- UBND ngày 09/5/2018; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
10 | Xây dựng khu tái định cư QL38 (Giai đoạn 2) | UBND xã Thúc Kháng | 23,986 | 23,900 |
|
| Xã Thúc Kháng | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3602/QĐ-UBND ngày 03/8/2016; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
11 | Bổ sung điện tích Dự án xây dựng công trình đường gom Khu công nghiệp Cẩm Điền - Lương Điền, huyện Cẩm Giàng | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh | 20,000 | 5,000 |
|
| Xã Vĩnh Hưng | Quyết định số 3999/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và được UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh bổ sung Dự án theo Văn bản số 2180/UBND-VP của UBND tỉnh ngày 14/6/2021 |
12 | Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh 394B | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh | 15,000 | 10,000 |
|
| Xã Vĩnh Hưng | Thông báo 135/TB-TU ngày 16/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại buổi làm việc với Ban thường vụ Huyện ủy Bình Giang |
13 | Bổ sung thu hồi đất Dự án đầu tư xây dựng đường trục Bắc - Nam, huyện Thanh Miện | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh | 21,000 | 18,000 |
|
| Xã Nhân Quyền | Nghị quyết số 01-NQ/ĐH ngày 27/10/2020 của Đại hội Đảng bộ tỉnh Hải Dương lần thứ 17, nhiệm kỳ 2020-2025 |
Huyện Cẩm Giàng | 8 | 122,210 | 78,070 | - | - |
|
| |
1 | Cải tạo lộ 971 TG Ghẽ sang cấp điện áp 35kV | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 163 | 163 |
|
| TT Cẩm Giang | Quyết định số 848/QĐ-PCHD ngày 15/3/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án Cải tạo lộ 971 TG Ghẽ sang cấp điện áp 35kV |
2 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Cẩm Giàng năm 2021 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 60 | 60 |
|
| Xã Cẩm Đoài | Quyết định số 5253/QĐ-PCHD ngày 16/9/2020 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Cẩm Giàng năm 2021 |
30 | 30 |
|
| TT Cẩm Giang | ||||
47 | 47 |
|
| Xã Ngọc Liên | ||||
3 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Cẩm Giàng năm 2022 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 350 | 350 |
|
| TT Lai Cách | Quyết định số 2436/QĐ-PCHD ngày 26/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Cẩm Giàng năm 2022 |
60 | 60 |
|
| Xã Cẩm Đoài | ||||
150 | 150 |
|
| Xã Lương Điền | ||||
150 | 150 |
|
| Xã Cẩm Văn | ||||
500 | 500 |
|
| TT Cẩm Giang | ||||
100 | 100 |
|
| Xã Cẩm Hưng | ||||
700 | 700 |
|
| Xã Định Sơn | ||||
4 | Lắp đặt 02 ngăn lộ 110 kV TBA 220 kV Hải Dương đấu nối ĐZ 110kV Hải Dương - Đồng Niên | Ban QLDA truyền tải điện | 1,600 | 1,600 |
|
| Xã Đức Chính | Văn bản số 1731/NPTPMB-BTGPMB ngày 19/5/ 2021 của Ban QLDA truyền tải điện V/v đăng ký quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 tại tỉnh Hải Dương |
5 | Khu trung tâm xã và dân cư thương mại xã Cẩm Phúc | UBND H. Cẩm Giàng | 35,500 | 25,000 |
|
| Xã Cẩm Phúc | Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả lụa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xd KDC TM xã Cẩm Phúc; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
6 | Xây dựng Điểm dân cư mới Phú Quý thôn Phú An, xã Cao An, huyện Cẩm Giàng | UBND xã Cao An | 32,000 | 24160 |
|
| Xã Cao An | Quyết định số 3435/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư mới Phú Quý thôn Phú An, xã Cao An, huyện Cẩm Giàng, tỷ lệ 1/500; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
7 | Đổ sung diện tích Dự án xây dựng công trình đường gom Khu công nghiệp Cẩm Điền - Lương Điền, huyện Cẩm Giàng | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh | 20,800 | 5,000 |
|
| Xã Cẩm Điền | Quyết định số 3999/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và được UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh bổ sung Dự án theo Văn bản số 2180/UBND-VP của UBND tỉnh ngày 14/6/2021 |
8 | Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh 394B | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh | 30,000 | 20,000 |
|
| Xã Cẩm Điền | Thông báo 135/TB-TU ngày 16/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại buổi làm việc với Ban thường vụ Huyện ủy Bình Giang |
5 | 25,436 | 25,236 | - | - |
|
| ||
1 | Dự án Đường dây 220 Kv Nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500 KV Phố Nối (Huyện Gia Lộc và thành phố Hải Dương | Ban QLDA các công trình điện Miền Bắc | 8,600 | 8,600 |
|
| Xã Thống Nhất; xã Gia Tân; xã Yết Kiêu; Thị trấn Gia Lộc | Văn bản số 81/UBND-VP ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận hướng tuyến điều chỉnh đoạn G8-G10 và G23-G28 thuộc dự án đường dây 220 KV Nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500 KV Phố Nối; Văn bản số 1110/UBND-VP ngày 05/4/2021 của UBND tỉnh về việc giải quyết khó khăn vướng mắc tại dự án đường dây 220 kV Nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500 KV Phố Nối; Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận, điều chỉnh vị trí cột VT73, VT 74 thuộc dự án Đường dây 220 kV Nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500 KV Phố Nối |
2 | Xây dựng và cải tạo ĐZ 35kV lộ 373E8.7 đoạn từ cột 106 đến cột 150 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 26 | 26 |
|
| H. Gia Lộc | Quyết định số 2419/QĐ-PCHD ngày 25/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án Xây dựng và cải tạo ĐZ 35kV lộ 373E8.7 đoạn từ cột 106 đến cột 150 |
3 | Xây dựng đường dây trung thế và các TB A phân phối huyện Gia Lộc năm 2022 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 460 | 460 |
|
| Xã Thống Nhất | Quyết định số 2365/QĐ-PCHD ngày 23/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Gia Lộc năm 2022 |
100 | 100 |
|
| Xã Gia Khánh | ||||
150 | 150 |
|
| Xã Toàn Thắng | ||||
100 | 100 |
|
| Xã Đức Xương | ||||
4 | Xây dựng cơ sở kinh doanh tôn, sắt, thép và vận tải hàng hóa đường bộ | Hộ bà Lê Thị Nghiêm | 8,000 | 7,900 |
|
| Xã Quang Minh | QĐ số 4170/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Gia Lộc về chủ trương đầu tư dự án Cơ sở kinh doanh tôn, sắt thép và vận tải hàng hóa bằng đường bộ; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
5 | Cơ sở sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng | Hộ ông Nguyễn Xuân Thủy | 8,000 | 7,900 |
|
| Xã Quang Minh | Quyết định số 4165/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Gia Lộc về chủ trương đầu tư dự án Cơ sở sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
5 | 55,100 | 31,300 | - | - |
|
| ||
1 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối TX Kinh Môn năm 2022 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 150 | 150 |
|
| Xã Hiệp Hòa | Quyết định số 2197/QĐ-PCHD ngày 18/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án xây dựng dường dây trung thế và các TBA phân phối TX Kinh Môn năm 2022 |
500 | 500 |
|
| P. Thất Hùng | ||||
500 | 500 |
|
| Xã Lê Ninh | ||||
100 | 100 |
|
| P. Hiệp Sơn | ||||
500 | 500 |
|
| Xã Minh Hòa | ||||
650 | 650 |
|
| P. Hiệp An | ||||
2 | Cửa hàng xăng dầu, trạm dừng nghỉ và các dịch vụ tổng hợp | Công ty CP đầu tư Hải Tân | 20,000 | 17,000 |
|
| Xã Lê Ninh | Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh về Chủ trương đầu tư dự án Cửa hàng xăng dầu, trạm dừng nghỉ và các dịch vụ tổng hợp của Công ty CP đầu tư Hải Tân; Phù hợp với ĐCQHSD đất đến năm 2020 |
3 | Cơ sở sơ chế kinh doanh than và vật liệu xây dựng Tiến Hoàng | Công ty TNHH MTV Tiến Hoàng | 12,000 | 11,000 |
|
| Phường Minh Tân | QĐ số 500/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND tỉnh về Chủ trương đầu tư dự án Cơ sở sơ chế kinh doanh than và vật liệu xây dựng Tiến Hoàng của Công ty TNHH MTV Tiến Hoàng; Phù hợp với ĐCQHSD đất đến năm 2020 |
4 | Bổ sung diện tích Dự án cải tạo, nâng cấp đường trục phường Hiến Thành (đoạn từ sau UBND phường Hiến Thành đến đò An Thủy) | UBND phường Hiến Thành | 19,500 | 300 |
|
| P. Hiến Thành | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của Hội đồng nhân dân thị xã Kinh Môn về phê chuẩn danh mục đầu tư công năm 2020 của thị xã Kinh Môn năm 2021; NQ số 20/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 của Hội đồng nhân dân thị xã Kinh Môn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thị xã Kinh Môn năm 2021; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
5 | Mở rộng trường tiểu học Lê Ninh | UBND xã Lê Ninh | 1,200 | 600 |
|
| Xã Lê Ninh | Quyết định số 923/QĐ-UBND, ngày 12/10/2020 của UBND thị xã Kinh Môn về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 trường tiểu học Lê Ninh, xã Lê Ninh, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
14 | 339,590 | 271,190 |
| - |
|
| ||
1 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Kim Thành năm 2022 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 150 | 150 |
|
| Xã Đại Đức | Quyết định số 2440/QĐ-PCHD ngày 26/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Kim Thành năm 2022 |
100 | 100 |
|
| Xã Tam Kỳ | ||||
150 | 150 |
|
| Xã Kim Liên | ||||
100 | 100 |
|
| Xã Kim Đính | ||||
90 | 90 |
|
| Xã Liên Hòa | ||||
2 | Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới thôn Phí Gia | UBND xã Đồng Gia | 9,900 | 3,000 |
|
| Xã Đồng Gia | Quyết định phê duyệt QHCT số 54/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 của UBND huyện Kim Thành. |
3 | Điểm dân cư thôn Phú Nội và thôn Phát Minh | UBND xã Bình Dân | 18,000 | 16,500 |
|
| Xã Bình Dân | Quyết định phê duyệt QHCT số 3361/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 của UBND huyện Kim Thành; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
4 | Xây dựng điểm dân cư mới thôn Đỗ Thượng | UBND xã Thượng Vũ | 30,000 | 5,000 |
|
| Xã Thượng Vũ | Quyết định phê duyệt QHCT số 2219/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện Kim Thành; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
5 | Điểm dân cư mới và xử lý đất xen kẹp xã Kim Khê | UBND xã Kim Khê | 6,000 | 5,000 |
|
| Xã Kim Khê | Quyết định phê duyệt QHCT số 2337/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện Kim Thành; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
6 | Dự án Phòng giao dịch Đồng Gia- Agribank chi nhánh huyện Kim Thành Hải Dương II (Ngân hàng NN&PTNT huyện Kim Thành - Phòng giao dịch Đồng Gia) | Ngân hàng NN&PTNT huyện Kim Thành | 4,000 | 3,400 |
|
| Xã Đồng Gia | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của UBND tỉnh HD về Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Phòng giao dịch Đồng Gia- Agribank chi nhánh huyện Kim Thành HD II; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
7 | Dự án Trung tâm tổ chức sự kiện, thương mại và dịch vụ tổng hợp của Công ty cổ phần thương mại Hoàng Minh Quân HD | Cty CPTM Hoàng Minh Quân | 23,900 | 22,900 |
|
| Xã Đồng Gia | Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Trung tâm tổ chức sự kiện, thương mại và dịch vụ tổng hợp của Công ty cổ phần thương mại Hoàng Minh Quân HĐ; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
8 | Nhà máy sản xuất bao bì Carton và SXTK mẫu phục vụ ngành may | DNTN Ngọc Hiền | 23,000 | 23,000 |
|
| Xã Kim Anh | Văn bản số 2891/UBND-VP ngày 08/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận chủ trương triển khai thủ tục đầu tư Dự án; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
9 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | Ông Nguyễn Khắc Dương | 48,800 | 48,800 |
|
| Xã Cổ Dũng | Xử lý tồn tại thực hiện Kết luận sau thanh tra; Quyết định số 5614/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 của UBND huyện Kim Thành; |
10 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | UBND xã Kim Anh | 37,300 | 37,300 |
|
| Xã Kim Anh | Quyết định số 5616/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND huyện Kim Thành; |
11 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | UBND xã Liên Hòa | 50,000 | 50,000 |
|
| Xã Liên Hòa | Quyết định số 5618/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND huyện Kim Thành; |
12 | Xây dựng tuyến đường giao thông từ Trung tâm y tế huyện đi Quỳnh Khê 1 | UBND huyện Kim Thành | 48,500 | 33,000 |
|
| Xã Phúc Thành | Quyết định chủ trương đầu tư số 1211/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND huyện Kim Thành; Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND huyện Kim Thành |
27,100 | 12,300 |
|
| xã Kim Xuyên | ||||
13 | Xây dựng đường vào và bãi đỗ xe chùa Cảnh Linh | UBND xã Phúc Thành | 9400.00 | 7700.00 |
|
| Xã Phúc Thành | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2318/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND huyện Kim Thành |
14 | Mở rộng Trường Mầm non xã Phúc Thành | UBND xã Phúc Thành | 3,100.00 | 2,800.00 |
|
| Xã Phúc Thành | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3718/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND huyện Kim Thành |
11 | 208,211 | 140,208 | - | - |
|
| ||
1 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2021 | Công ty TNHH, MTV Điện lực Hải Dương | 58 | 58 |
|
| Xã Đồng Lạc | QĐ số 5192/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2021 |
2 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2022 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 150 | 150 |
|
| Xã Cộng Hòa | QĐ số 2460/QĐ-PCHD về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2022 ngày 27/5/2021 |
500 | 500 |
|
| Xã Nam Chính | ||||
3 | Bổ sung diện tích Xây dựng khu dân cư mới thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách | UBND huyện Nam Sách | 56,600 | 1,600 |
|
| TT Nam Sách | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh (tổng 55.000 m2 LUC 54.000 m2); QĐ số 4660/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Nam Sách về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư mới thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh HD |
4 | Cơ sở kinh doanh thương mại và phân phối hàng tiêu dùng của Công ty TNHH đầu tư và thương mại Linh Hoàng | Công ty TNHH đầu tư và thương mại Linh Hoàng | 21,000 | 20,500 |
|
| Xã Nam Hồng | Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 9/4/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án cơ sở kinh doanh thương mại và phân phối hàng tiêu dùng của Công ty TNHH đầu tư và thương Linh Hoàng; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
5 | Điểm dân cư Nam thôn An Xá, xã Quốc Tuấn | UBND xã Quốc Tuấn | 19,600 | 18,500 |
|
| Xã Quốc Tuấn | QĐ số 4364/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt DMCTDA đầu tư có sử dụng đất QĐ 1208/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND huyện V/v phê duyệt chi tiết; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
6 | Điểm dân cư phía Đông Quốc lộ 37, thôn Tông Phố, xã Thanh Quang | UBND xã Thanh Quang | 38,500 | 33,000 |
|
| Xã Thanh Quang | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 4456/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Nam Sách; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
7 | Điểm dân cư thôn Chu Đậu, xã Thái Tân (giai đoạn 2) | UBND xã Thái Tân | 6,000 | 5,900 |
|
| Xã Thái Tân | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Nam Sách; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
8 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn An Đông, xã An Bình | UBND xã An Bình | 10,824 | 9,900 |
|
| Xã An Bình | Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh Hải Dương V/v phê duyệt QHCTXD tỷ lệ 1/500 KCN Quốc Tuấn - An Bình; Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện Nam Sách V/v Xây dựng mới Nghĩa trang nhân dân thôn An Đông và nghĩa trang thôn An Đoài, xã An Bình, huyện Nam Sách để phục vụ GPMB khu CN An Phát 1 |
9 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn An Đoài, xã An Bình | UBND xã An Bình | 19,424 | 17,757 |
|
| Xã An Bình | Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh Hải Dương V/v phê duyệt QHCTXD tỷ lệ 1/500 KCN Quốc Tuấn - An Bình; Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện Nam Sách V/v Xây dựng mới Nghĩa trang nhân dân thôn An Đông và nghĩa trang thôn An Đoài, xã An Bình, huyện Nam Sách để phục vụ GPMB khu CN An Phát 1 |
10 | Mở rộng nghĩa địa thôn An Xá, xã Quốc Tuấn | UBND xã Quốc Tuấn | 12,255 | 11,343 |
|
| Xã An Bình | Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh Hải Dương V/v phê duyệt QHCTXD tỷ lệ 1/500 KCN Quốc Tuấn - An Bình; Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện Nam Sách V/v Xây dựng mới Nghĩa trang nhân dân thôn An Đông và nghĩa trang thôn An Đoài, xã An Bình, huyện Nam Sách để phục vụ GPMB khu CN An Phát 1 |
11 | Đường gom Quốc lộ 37 (phần diện tích đất xen kẹp giữa Quốc lộ 37 và khu công nghiệp An Phát 1) | Sở Giao thông vận tải | 23,300 | 21,000 |
|
| Xã Quốc Tuấn | Văn bản số 1788/UBND-VP ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh Hải Dương V/v giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp An Phát 1; Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 18/6/2021 của UBND huyện Nam Sách V/v Đề nghị HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất; CMĐSDĐ trồng lúa và bổ sung KHSDĐ để thực hiện các dự án, công trình phát sinh năm 2021 huyện Nam Sách; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
2 | 2,082 | 2,082 | - | - |
|
| ||
1 | Cải tạo, nâng cấp ĐZ 35kV lộ 375 E8.7 sau CD 359 và nhánh thị trấn Ninh Giang | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 32 | 32 |
|
| Xã Hồng Phong | Quyết định số 2197/QĐ-PCHD ngày 18/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án Cải tạo, nâng cấp ĐZ 35kV lộ 375 E8.7 sau CD 359 và nhánh TT Ninh Giang |
2 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Ninh Giang năm 2022 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 200 | 200 |
|
| Xã Hưng Long | Quyết định số 2205/QĐ-PCHD ngày 19/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Ninh Giang năm 2022 |
150 | 150 | Xã Vạn Phúc | ||||||
150 | 150 | Xã Ứng Hòe | ||||||
150 | 150 | Xã Tân Quang | ||||||
1,050 | 1,050 | Xã Văn Hội | ||||||
200 | 200 | Xã Nghĩa An | ||||||
150 | 150 | Xã Kiến Quốc | ||||||
9 | 85,434 | 36,159 | - | - |
|
| ||
1 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2021 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 11 | 11 |
|
| Xã Liên Mạc | Quyết định số 5333/QĐ-PCHD ngày 22/9/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2021 |
2 | Xây dựng mới và cải tạo ĐZ 35KV lộ 372E8.13; 373E8.13 và các nhánh rẽ - Điện lực Thanh Hà | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 531 | 531 |
|
| Xã Tân An | Quyết định số 209/QĐ-PCHD ngày 18/1/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2021 |
222 | 222 |
|
| Xã Thanh Hải | ||||
3 | Xây dựng các xuất tuyến trung áp sau TBA 110kV Thanh Hà | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 488 | 488 |
|
| Xã Thanh Thủy | Quyết định số 1724/QĐ-PCHD ngày 31/3/2020 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt phương án đầu tư xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2021 |
231 | 231 |
|
| Xã Thanh Xá | ||||
482 | 482 |
|
| Xã Liên Mạc | ||||
4 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2022 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 100 | 100 |
|
| Xã Tân An | Quyết định số 2597/QĐ-PCHD ngày 01/6/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2021 |
100 | 100 |
|
| Xã Thanh Khê | ||||
165 | 165 |
|
| Xã Thanh Xá | ||||
500 | 500 |
|
| Xã Tân Việt | ||||
5 | Bổ sung diện tích Xây dựng khu dân cư ngã ba Đồng Hởi, Hải Hộ xã Hồng Lạc, huyện Thanh Hà | UBND xã Hồng Lạc | 10,000 | 1,285 |
|
| Xã Hồng Lạc | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh (đất trồng lúa 7.000 m2; Quyết định số 2536/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 của UBND huyện V/v phê duyệt QHCTXD |
6 | Bãi chốn lấp rác thôn Tiền Vĩ, xã Thanh Hải | UBND xã Thanh Hải | 5,965 | 5,965 |
|
| Xã Thanh Hải | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2324/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND huyện Thanh Hà; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
7 | Khu dân cư số 01 xã Phượng Hoàng | UBND xã Phượng Hoàng | 6,079 | 6,079 |
|
| Xã Phượng Hoàng | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2173/QĐ -UBND ngày 21/5/2018 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
8 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ, sửa chữa, bảo dưỡng và trông giữ xe ô tô | Xí nghiệp thương mại - du lịch và xây dựng 27-7 | 15,560 | 15,000 |
|
| Xã Thanh Hải, xã Tân An | Quyết định chủ trương đầu tư số 3982/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
9 | Dự án xây dựng nút giao tập thể tại điểm giao cắt giữa đường sắt Hà Nội - Hải Phòng, quốc lộ 5 và đường 390, tỉnh Hải Dương | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh | 45000 | 5,000 |
|
| Xã Hồng Lạc | Quyết định số 4097/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 và được UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh bổ sung Dự án theo Văn bản số 1370/UBND-VP của UBND tỉnh ngày 20/4/2021 |
9 | 64,019 | 29,219 | - | - |
|
| ||
1 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Miện năm 2020 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 32 | 32 |
|
| Xã Đoàn Kết | QĐ số 654/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Miện năm 2020 ngày 14/2/2020 |
2 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Miện năm 2021 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 99 | 99 |
|
| Xã Chi Lăng Bắc | QĐ số 5715/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Miện năm 2021 ngày 12/10/2020 |
3 | Xây dựng mới đường dây 22kV từ TBA 110kV Thanh Miện để san tải cho lộ 474E8.14 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 54 | 54 |
|
| TT Thanh Miện | QĐ số 650/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Xây dựng mới đường dây 22kV từ TBA 110kV Thanh Miện để san tải cho lộ 474E8.14 ngày 14/2/2020 |
27 | 27 |
|
| X.Thanh Giang | ||||
39 | 39 |
|
| Xã Lam Sơn | ||||
168 | 168 |
|
| Xã Tứ Cường | ||||
4 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Miện năm 2022 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 60 | 60 |
|
| Xã Lê Hồng | QĐ số 2590/QĐ-PCHD về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Miện năm 2022 ngày 31/5/2021 |
60 | 60 |
|
| Xã Đoàn Kết | ||||
100 | 100 |
|
| Xã Phạm Kha | ||||
120 | 120 |
|
| Xã Chi Lăng Bắc | ||||
60 | 60 |
|
| Xã Chi Lăng Nam | ||||
200 | 200 |
|
| Xã Cao Thắng | ||||
5 | Bổ sung diện tích Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp Hùng Sơn HD | Công ty TNHH Hùng Sơn HD | 12,900 | 2,200 |
|
| TT Thanh Miện | Nghị quyết số 22/2019/Nghị quyết-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh (LUC: 9.000 m2); QĐ số 3086 ngày 14/10/2020 về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án |
6 | Xây dựng điểm dân cư mới thôn Bằng Bộ | Xã Cao Thắng | 10,000 | 9,100 |
|
| Xã Cao Thắng | Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết điểm dân cư mới thôn Bằng Bộ, xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương; Phù hợp với QH sử dụng đất đến năm 2020 |
7 | Điểm dân cư thôn Phù Tải | Xã Thanh Giang | 9,000 | 8,500 |
|
| Xã Thanh Giang | Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2021 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thôn Phù Tải 2, xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương; Phù hợp với QH sử dụng đất đến năm 2020 |
8 | Khu dân cư mới số 1 xã Đoàn Tùng | UBND xã Đoàn Tùng | 11,000 | 5,400 |
|
| Xã Đoàn Tùng | Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT; Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018; Phù hợp với QH sử dụng đất đến năm 2020 |
9 | Khu dân cư tập trung Thờ Nợ | UBND xã Đoàn Tùng | 20,100 | 3,000 |
|
| Xã Đoàn Tùng | Quyết định số 102/QĐ-UBND này 28/01/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng; Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018; Phù hợp với QH sử dụng đất đến năm 2020 |
7 | 139,031 | 106,478 | - | - |
|
| ||
1 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Tứ Kỳ năm 2021 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 97 | 97 |
|
| Xã Hà Thanh | QĐ số 5350/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Tứ Kỳ năm 2021 ngày 23/9/2020 |
73 | 73 |
|
| X. Quảng Nghiệp | ||||
123 | 123 |
|
| Xã Đại Sơn | ||||
120 | 120 |
|
| Xã Hà kỳ | ||||
70 | 70 |
|
| Xã An Thanh | ||||
2 | Xây dựng mới và cải tạo đường dây 35kv lộ 373 E8.7 nhánh Bơm Minh Đức 3, Bơm Văn Tố và Phượng Kỳ | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 120 | 120 |
|
| Xã Văn Tố | QĐ số 3932/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Xây dựng mới và cải tạo đường dây 35kV lộ 373 E8.7 nhánh Bơm Minh Đức 3, Bơm Văn Tố và Phượng Kỳ ngày 15/7/2020 |
3 | Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv lộ 375 E8.7- 373 E8.13 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 509 | 509 |
|
| Xã Quang Trung | QĐ số 3985/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv lộ 375 E8.7- 373 E8.13 ngày 26/7/2019 |
4 | Xây dựng và cải tạo ĐZ 35kV lộ 373E8.7 đoạn từ cột 106 đến cột 150 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 26 | 26 |
|
| Xã Dân chủ | Quyết định số 2419/QĐ-PCHD ngày 25/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án Xây dựng và cải tạo ĐZ 35kV lộ 373E8.7 đoạn từ cột 106 đến cột 150 |
5 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Tứ Kỳ năm 2022 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 320 | 320 |
|
| Xã Tiên Động | QĐ số 2204/QĐ-PCHD về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng đường dây trung thế và các TĐA phân phối huyện Tứ Kỳ năm 2022 ngày 19/5/2021 |
120 | 120 |
|
| Xã Chí Minh | ||||
75 | 75 |
|
| Xã Hà Thanh | ||||
420 | 420 |
|
| Xã Đại Sơn | ||||
225 | 225 |
|
| Xã Hà Kỳ | ||||
90 | 90 |
|
| Quang Trung | ||||
90 | 90 |
|
| Xã Tái Sơn | ||||
6 | Dự án Khu dân cư mới xã Nguyên Giáp | UBND huyện Tứ Kỳ | 120,000 | 99,000 |
|
| Xã Nguyên Giáp | Văn bản số 2950/UBND-VP ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh V/v tham mưu giao lập Quy hoạch chi tiết xây dựng KDC tại xã Nguyên Giáp; Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 (8.026m2); Phù hợp với QHSD đất đến năm 2020. |
7 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Minh Đức (Bổ sung phần diện tích hành lang đường) | UBND xã Minh Đức | 16,553 | 5,000 |
|
| Xã Minh Đức | Quyết định 3559/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết; Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 (1.2 ha) |
4 | 10,370 | 8,870 | - | - |
|
| ||
1 | Dự án Đường dây 220 kV Nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500 KV Phố Nối (Huyện Gia Lộc và thành phố Hải Dương | Ban QLDA các công trình điện Miền Bắc | 9,500 | 8000 |
|
| Xã Quyết Thắng, xã Tiền Tiến, xã Ngọc Sơn, xã Liên Hồng, xã Gia Xuyên, phường Hải Tân, phường Tân Hưng | Văn bản số 81/UBND-VP ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận hướng tuyến điều chỉnh đoạn G8-G10 và G23-G28 thuộc dự án đường dây 220 kV Nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500 KV Phố Nối; Văn bản số 1110/UBND-VP ngày 05/4/2021 của UBND tỉnh về việc giải quyết khó khăn vướng mắc tại dự án đường dây 220 kV Nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500 KV Phố Nối; Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận, điều chỉnh vị trí cột VT73, VT 74 thuộc dự án Đường dây 220 kV Nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500 KV Phố Nối |
2 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2020 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 150 | 150 |
|
| Xã Tiền Tiến | Quyết định số 656/QĐ-PCHD ngày 14/2/2020 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2020 |
3 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối Thành phố Hải Dương năm 2022 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 60 | 60 |
|
| Phường Tân Hưng | Quyết định số 2513/QĐ-PCHD ngày 26/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối Thành phố Hải Dương năm 2022 |
60 | 60 | P. Thạch Khôi | ||||||
4 | Dự án xây dựng nút giao lập thể tại điểm giao cắt giữa đường sắt Hà Nội - Hải Phòng, quốc lộ 5 và đường 390, tỉnh Hải Dương | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh | 600 | 600 |
|
| P. Ái Quốc | Quyết định số 4097/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 và được UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh bổ sung Dự án theo Văn bản số 1370/UBND-VP của UBND tỉnh ngày 20/4/2021 |
20 | 494,199 | 219,754 | - | 49,000.0 |
|
| ||
1 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối TP Chí Linh năm 2021 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 93 | 93 |
|
| Phường An Lạc | QĐ số 5820/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối TP Chí Linh năm 2021 ngày 16/10/2020 |
2 | Dự án "Cải tạo đường dây 220kV Nhiệt điện Phà Lại" Bắc Giang 1 mạch thành 2 mạch". | Ban quản lý dự án truyền tải điện | 3,500 | 3,000 |
|
| P. Phả Lại, xã Lê Lợi, xã Hưng Đạo | Quyết định số 1551/QĐ-EVNNPT ngày 31/12/2020 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo đường dây 220kV Nhiệt điện Phả Lại - Bắc Giang 1 mạch thành 2 mạch". |
3 | Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối TP Chí Linh năm 2022 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 110 | 110 |
|
| P. Hoàng Tân | QĐ số 2231/QĐ-PCHD về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối TP Chí Linh năm 2022 ngày 19/5/2021 |
290 | 290 |
|
| P. Chí Minh | ||||
340 | 340 |
|
| P. Văn Đức | ||||
850 | 850 |
|
| Xã Hoa Thám | ||||
840 | 840 |
|
| Xã Lê Lợi | ||||
500 | 500 |
|
| P. Cộng Hòa | ||||
1,100 | 1,100 |
|
| P. Văn An | ||||
290 | 290 |
|
| P. Hoàng Tiến | ||||
4 | Dự án Cơ sở dịch vụ tổng hợp Nguyễn Xuân Quý | Hộ KD Nguyễn Xuân Quý | 4,900 | 4,900 |
|
| P. Phả Lại | QĐ chủ trương đầu tư số 2050/QĐ-UBND của UBND TP Chí Linh; Quyết định 664/QĐ-UBND của UBND TP Chí Linh phê duyệt QHCT; Phù hợp ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
5 | Dự án đầu tư xây dựng CSKD dịch vụ thiết bị vật tư may mặc Mạnh Nga | CSKĐV thiết bị vật tư may mặc Mạnh Nga | 5,000 | 2,400 |
|
| P. Tân Dân | QĐ số 664/QĐ-UBND của UBND thành phố Chí Linh QĐ chủ trương đầu tư Dự án Cơ sở kinh doanh dịch vụ thiết bị vật tư may mặc Mạnh Nga ngày 05/6/2019; Quyết định số 18/QĐ-UBND của UBND thành phố Chí Linh v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án Cơ sở kinh doanh dịch vụ thiết bị vật tư may mặc Mạnh Nga ngày 06/01/2020; Phù hợp Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
6 | Bổ sung Khu dân cư Trung tâm phường Chí Minh giai đoạn 02 | UBND thành phố | 10,000 | 9,800 |
|
| P. Chí Minh | NQ 28/2020/NĐ-HĐND ngày 24/12/2020 (40.000 m2); Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND thị xã Chí Linh phê duyệt QH chi tiết KDC Trung tâm phường Chí Minh; Phù hợp ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
7 | Bổ sung diện tích Trụ sở Công an Hoàng Hoa Thám | UBND thành phố | 2,300 | 1,900 |
|
| Xã Hoàng Hoa Thám | Công văn 253/CV-CATP ngày 29/5/2020 của Công an thành phố đề nghị quy hoạch đất xây dựng trụ sở làm việc công an xã, phường |
8 | Đường nội bộ Cụm công nghiệp Hoàng Tân | UBND thành phố | 2,500 | 2,400 |
|
| P. Hoàng Tân | Thông báo số 1714-TB/TU ngày 29/4/2020 của Thành ủy Chí Linh kết luận của Ban thường vụ thành ủy về việc cho thuê đất lập dự án đầu tư Nhà máy in và thêu Top Gear tại phường Hoàng Tân; Nghị quyết 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 (14.000 m2) |
9 | Khu dân cư phía đông đường Yết Kiêu, TP Chí Linh | Công ty Việt Tiên Sơn địa ốc | 2,500 | 1,517 |
|
| P. Cộng Hòa | Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 KDC phía đông đường Yết Kiêu - thị xã Chí Linh (lần 2) |
10 | Mở rộng Nhà máy nhôm Đông Á | Công ty TNHH nhôm Đông Á | 43,000 | 40,000 |
|
| P. Tân Dân | Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 chủ trương đầu tư Nhà máy SX, KD các sản phẩm hợp kim nhôm của Công ty TNHH nhôm Đông Á |
11 | Dự án Trung tâm thương mại và dịch Vụ ô tô Chí Linh | Công ty TNHH Toyota Hải Dương | 15,000 | 15,000 |
|
| P. Văn An | Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019; CV 2932/UBND-VP ngày 26/8/2018 của UBND tỉnh V/v tham mưu đề xuất thực hiện dự án Trung tâm TM và DV ô tô Chí Linh |
12 | Cơ sở sản xuất thùng xe và kinh doanh ô tô Thaco Trường Hải | Cty CP thương mại ô tô Sao Đỏ | 30,462 | 26,800 |
|
| Phường Hoàng Tiến | Quyết định chủ trương đầu tư số 1129/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh; Văn bản số 03/VP-SĐ ngày 18/3/2020 của công ty cổ phần thương mại ô tô Sao Đỏ về việc đề nghị chuyển tiếp và bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Chí Linh, phục vụ việc chuyển mục đích và thuê đất đợt 2 dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất thùng xe và kinh doanh xe ô tô Thaco Trường Hải của công ty cổ phần thương mại ô tô Sao Đỏ tại phường Hoàng Tiến |
13 | Mở rộng Trường mầm non Đồng Lạc | UBND phường Đồng Lạc | 800 | 800 |
|
| Phường Đồng Lạc | Quyết định số 950/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt QHCT xây dựng mở rộng mầm non Đồng Lạc, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
14 | Khu dân cư Gò Danh, Đồng Cống | UBND phường Hoàng Tiến | 1,700 | 1,700 |
|
| Phường Hoàng Tiến | Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018; Quyết định phê duyệt QHCT số 480/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng NTM; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
15 | Bổ sung diện tích Khu dân cư Đình Đông, Nam Đông | UBND phường Cổ Thành | 1,300 | 1,300 |
|
| Phường Cổ Thành | Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư Đình Đông, xã Cổ Thành; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
16 | Khu dân cư Lạc Sơn, Thái Học | UBND phường Thái Học | 9,000 | 9,000 |
|
| Phường Thái Học | Quyết định phê duyệt QHCT số 490/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị; Đấu giá QSDĐ; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
17 | Bổ sung diện tích Khu dân cư trung tâm xã An Lạc (giai đoạn 2) | UBND phường An Lạc | 4000 | 4000 |
|
| Phường An Lạc | Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 31/08/2018 của UBND TX. Chí Linh về việc phê duyệt QHCT xây dựng Khu dân cư trung tâm xã An Lạc (giai đoạn 2); Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020 |
18 | Nâng cấp khả năng truyền tải đường dây 110kV từ TBA 220kV Bắc Ninh - NĐ Phả lại | Tổng công ty Điện lực miền Bắc | 824 | 824 |
|
| Phường Cổ Thành | Quyết định số 538/QĐ-BCT ngày 04/02/2016 của Bộ Công Thương: Văn bản số 521/UBND-VP ngày 08/3/2017 của UBND tỉnh HD về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110kV từ TBA 220kV BN- NĐPL |
19 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến tránh ĐT.398B đoạn tư QL18-Hồ Bến Tắm | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh | 148,000 | 65,000 |
|
| P. Bến Tắm, P. Hoàng Tân | Thông báo 224/TB/TU ngày 17/5/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Thông báo số 252/TB-VP ngày 17/12/2020 của Văn phòng UBND tỉnh về việc đầu tư tuyến tránh ĐT.398B đoạn từ QL18-Hồ Bến Tắm |
20 | Dự án đầu tư xây dựng đường dẫn cầu Đồng Việt, tỉnh Hải Dương | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh | 205,000 | 25,000 |
| 49,000 | Xã Hưng Đạo, Xã Lê Lợi, P. Cộng Hòa | Văn bản số 69-BC/BCSĐ ngày 20/5/2021 về phương án đầu tư xây dựng cầu Đồng Việt và tuyến đường kết nối thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương với huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
Tổng số | 107 | 1,722,116 | 1,083,827 | - | 49,000.0 |
|
|
- 1 Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021 (lần 3)
- 3 Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 4 Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, chuyển mục đích rừng để thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc