- 1 Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2016 do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- 3 Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4 Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 5 Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6 Nghị Quyết 47/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2020 và sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- 7 Nghị quyết 25/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 và điều chỉnh Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021 (lần 3)
- 7 Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 8 Nghị quyết 11/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án, công trình bổ sung năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 9 Nghị quyết 50/2021/NQ-HĐND bổ sung diện tích đất trồng lúa nước chuyển mục đích thực hiện dự án năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10 Nghị quyết 48/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1 Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
- 2 Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất
- 4 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/NQ-HĐND | Yên Bái, ngày 16 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 269 dự án, với tổng diện tích là 1.441,07 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 61 và khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 09 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích là 8,11 ha (trong đó: diện tích đất trồng lúa là 1,87 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 6,24 ha).
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 114 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích là 234,75 ha (trong đó: diện tích đất trồng lúa là 171,57 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 63,18 ha).
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Danh mục dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất; nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai; giao đất cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 6 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích là 15,48 ha (trong đó: diện tích đất trồng lúa là 1,89 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 13,59 ha).
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
5. Diện tích đất của 206 hộ gia đình cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác là 72.021,3 m2.
(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi 44 dự án tại 09 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, cụ thể như sau:
(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XVIII - Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2020./.
| PHÓ CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Phân ra các loại đất | Thời gian bắt đầu thu hồi đất | |||
Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Các loại đất khác (ha) | |||||
Tổng cộng (A+B+C+D+Đ) | 1.441,07 | 200,77 | 112,93 |
| 1.127,37 |
| ||
66,87 | 5,19 |
|
| 61,68 |
| |||
I | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Lương | 0,35 |
|
|
| 0,35 | 2021 | ||
2 | Mở rộng Trường trung học phổ thông Nậm Búng | Xã Nậm Búng | 0,62 |
|
|
| 0,62 | 2021 |
II | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường PTDTBT Tiểu học Cao Phạ, xã Cao Phạ | Xã Cao Phạ | 0,03 | 0,03 |
|
|
| 2021 |
4 | Trường mầm non Bông Sen, xã Chế Cu Nha | Xã Chế Cu Nha | 0,03 | 0,03 |
|
|
| 2021 |
III | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Quảng trường trung tâm thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Thị trấn Yên Thế | 1,70 |
|
|
| 1,70 | 2021 |
6 | Xây dựng trạm Y tế Xã Vĩnh Lạc | Xã Vĩnh Lạc | 0,27 | 0,27 |
|
|
| 2021 |
7 | Mở rộng trường mầm non Yên Thịnh | Xã Vĩnh Lạc | 0,18 | 0,18 |
|
|
| 2021 |
8 | San tạo mặt bàng trường PTDT nội trú THCS Lục Yên và trường Mầm non Hồng Ngọc | Thị trấn Yên Thế | 2,06 | 2,06 |
|
|
| 2021 |
9 | Trường mầm non Tô Mậu, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Xã Tô Mậu | 0,30 |
|
|
| 0,30 | 2021 |
IV | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Xây dựng bưu điện văn hóa xã | Xã Phúc Ninh | 0,03 | 0,01 | - |
| 0,02 | 2021 |
11 | Xây dựng chợ trung tâm xã | Xã Cảm Nhân | 0,80 | 0,67 | - |
| 0,13 | 2021 |
12 | Xây dựng trường Tiểu học và Trung học cơ sở Mỹ Gia | Xã Mỹ Gia | 0,66 | - |
|
| 0,66 | 2021 |
13 | Xây dựng trạm Y tế xã | Xã Phúc Ninh | 0,12 | - | - |
| 0,12 | 2021 |
14 | Xây dựng đài tường niệm | Xã Mỹ Gia | 0,05 | - | - |
| 0,05 | 2021 |
V | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Xây dựng trụ sở, trường quay, Studio và các công trình phụ trợ | Phường Đồng Tâm, Xã Tân Thịnh | 2,00 |
|
|
| 2,00 | 2021 |
16 | Trụ sở Sở khoa học và công nghệ nhận bàn giao từ Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh | Phường Minh Tân | 0,34 |
|
|
| 0,34 | 2021 |
17 | Xây dựng Trung tâm hành chính thành phố Yên Bái | Xã Giới Phiên | 51,12 |
|
|
| 51,12 | 2021 |
18 | Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân phường | Phường Yên Thịnh | 0,01 |
|
|
| 0,01 | 2021 |
19 | Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong | Phường Nguyễn Thái Học | 0,08 |
|
|
| 0,08 | 2021 |
Phường Yên Thịnh | 0,28 |
|
|
| 0,28 | 2021 | ||
VI | Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Bản Mù, thôn Mù Thấp | Xã Bản Mù | 0,04 |
|
|
| 0,04 | 2021 |
VII | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
| 2021 |
22 | Xây dựng Trụ sở Kho bạc nhà nước huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A | 0,27 | 0,27 |
|
| - | 2021 |
23 | Mở rộng trường mầm mon | Xã Xuân Ái | 0,10 |
|
|
| 0,10 | 2021 |
VIII | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Viện kiểm sát nhân dân huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc | 0,87 |
|
|
| 0,87 | 2021 |
25 | Trung tâm Hành chính huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc | 0,30 |
|
|
| 0,30 | 2021 |
26 | Xây dựng Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Yên Bái | Xã Bảo Hưng | 1,88 | 0,20 |
|
| 1,68 | 2021 |
27 | Xây dựng Trụ sở Kho bạc nhà nước huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc | 0,30 |
|
|
| 0,30 | 2021 |
28 | Trường mầm non Quy Mông | Xã Quy Mông | 0,45 | 0,38 |
|
| 0,07 | 2021 |
29 | Trường tiểu học thị trấn Cổ Phúc | Thị trấn Cổ Phúc | 0,10 |
|
|
| 0,10 | 2021 |
30 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Bảo Hưng | Xã Bảo Hưng | 0,21 |
|
|
| 0,21 | 2021 |
Xã Hồng Ca | 0,99 | 0,85 |
|
| 0,14 | 2021 | ||
IX | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
32 | Mở rộng trường mầm non Hoa Huệ | Phường Trung Tâm | 0,10 | 0,10 |
|
|
| 2021 |
33 | Mở rộng trường tiểu học và trung học cơ sở Thanh Lương (cấp tiểu học) | Xã Thanh Lương | 0,10 | 0,10 |
|
|
| 2021 |
34 | Mở rộng trường TH và THCS Thạch Lương, xã Thạch Lương | Xã Thạch Lương | 0,04 | 0,04 |
|
|
| 2021 |
35 | Mở rộng trường mầm non xã Phúc Sơn (Bản Ngoa) | Xã Phúc Sơn | 0,09 |
|
|
| 0,09 | 2021 |
1.070,84 | 120,47 | 112,93 | - | 837,44 |
| |||
I | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chấn Thịnh | 18,43 | 0,12 | 3,99 |
| 14,32 | 2021 | ||
37 | Đường đến trung tâm xã Suối Quyền | Xã Suối Quyền | 9,07 | 0,09 | 3,00 |
| 5,98 | 2021 |
38 | Hỗ trợ cơ sở hạ tầng tại các điểm định canh, định cư tập trung giai đoạn 2017-2020 (Hạng mục hệ thống điện lưới điểm định canh, định cư bản Táng Khờ 1, xã Cát Thịnh | Xã Cát Thịnh | 0,13 | 0,01 |
|
| 0,12 | 2021 |
39 | Chống quá tải lưới điện các khu vực huyện Văn Chấn | Các Xã Nghĩa Tâm, Thượng Bằng La, Thị trấn Sơn Thịnh | 0,08 | 0,01 |
|
| 0,07 | 2021 |
40 | Hướng tuyến đường dây 110KV đấu nối cụm Nhà máy thủy điện Thác cá 1,2 và Đồng Sung vào lưới điện Quốc gia đoạn từ Nhà máy thủy điện Thác Cá 1 đến Nhà máy thủy điện Văn Chấn | Xã An Lương | 0,17 |
|
|
| 0,17 | 2021 |
41 | Thủy điện Chấn Thịnh | Xã Chấn Thịnh và xã Bình Thuận | 70,95 | 0,89 | 13,70 |
| 56,36 | 2021 |
Xã Sơn Lương, Nậm Mười, Sùng Đô | 49,20 | 8,50 |
|
| 40,70 | 2021 | ||
Đường nối Quốc lộ 32 (Gia Hội, Văn Chấn) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC 15) | Xã Gia Hội | 20,00 | 2,00 | 6,00 |
| 12,00 | 2021 | |
II | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
44 | Đường đi bản Phình Hồ giai đoạn 2 | Xã Dế Xu Phình | 2,83 |
| 1,42 |
| 1,41 | 2021 |
45 | Kiên cố đường Háng Đồ Chù - Háng Á | Xã Hồ Bốn | 5,00 |
| 1,26 |
| 3,74 | 2021 |
46 | Đường đi bản Mý Háng Tủa Chử xã Púng Luông | Xã Púng Luông | 1,67 |
| 0,21 |
| 1,46 | 2021 |
47 | Nâng cấp đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải | Thị trấn Mù Cang Chải | 32,94 | 4,96 | 8,70 |
| 19,28 | 2021 |
48 | Hạ tầng điểm dù lượn xã Cao Phạ | Xã Cao Phạ | 1,72 | 0,64 |
|
| 1,08 | 2021 |
49 | Công trình đường vào Thác Mơ | Thị trấn Mù Cang Chải | 0,07 |
|
|
| 0,07 | 2021 |
50 | Dự án thủy điện Hồ Bốn 2 | Xã Hồ Bốn | 1,47 | 1,00 |
|
| 0,47 | 2021 |
III | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14) | Xã Sơn A, xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ | 31,50 | 3,00 |
|
| 28,50 | 2021 | |
Phường Tân An | 4,50 | 3,00 |
|
| 1,50 | 2021 | ||
IV | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
53 | Đường tránh thị trấn Yên Thế (đoạn Cụm công nghiệp Yên Thế - Tỉnh lộ 170), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. | Thị trấn Yên Thế, xã Liễu Đô | 13,17 | 5,17 |
|
| 8,00 | 2021 |
54 | Nâng cấp đường Liễu Đô - Minh Tiến - An Phú (đoạn Liễu Đô - Vĩnh Lạc - Minh Tiến), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Các xã Liễu Đô, Vĩnh Lạc, Minh Tiến | 10,20 | 1,00 |
|
| 9,20 | 2021 |
55 | Cầu Tô Mậu, huyện Lục Yên | Các xã Tô Mậu, Tân Lĩnh | 5,00 | 0,80 |
|
| 4,20 | 2021 |
Đường Lục Yên (Yên Bái) - Bảo Yên (Lào Cai), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Các xã Tân Lĩnh, Minh Chuẩn | 22,00 | 7,30 |
|
| 14,70 | 2021 | |
57 | Xây dựng trạm biến áp 6 Trúc Lâu | Xã Trúc Lâu | 0,01 | 0,01 |
|
|
| 2021 |
58 | Cải tạo đường dây 110kV Bắc Quang - Khánh Hòa | Các xã Minh Xuân, Yên Thắng, Tân Lĩnh, Tô Mậu, thị trấn Yên Thế | 0,58 | 0,13 |
|
| 0,45 | 2021 |
59 | Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường bãi rác tại thị trấn Yên Thế - xã Liễu Đô, huyện Lục Yên | Xã Liễu Đô, thị trấn Yên Thế | 6,50 |
|
|
| 6,50 | 2021 |
V | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
60 | Đường nội thị thị tứ Cảm Ân | Xã Cảm Ân | 0,87 | - | - |
| 0,87 | 2021 |
61 | Đường nối quốc lộ 70 - Nguyễn Tất Thành | Thị trấn Yên Bình | 8,26 | 0,50 | - |
| 7,76 | 2021 |
62 | Cải tạo, nâng cấp đường Yên Thế - Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Các xã Cảm Nhân, Ngọc Chấn, Mỹ Gia, Xuân Lai, Yên Thành, Phúc An, Vũ Linh, Vĩnh Kiên, thị trấn Thác Bà | 9,00 | 1,50 | - |
| 7,50 | 2021 |
63 | Đường nối Nguyễn Tất Thành với trung tâm y tế huyện | Xã Phú Thịnh, thị trấn Yên Bình | 17,39 | 4,58 |
|
| 12,81 | 2021 |
64 | Đường Cảm Ân (huyện Yên Bình) đi xã Tân Đồng (huyện Trấn Yên) | Xã Cảm Ân | 9,56 | 0,65 | - |
| 8,91 | 2021 |
65 | Chống quá tải lưới điện các khu vực huyện Yên Bình | Các xã Yên Thành, Tân Nguyên, Hán Đà, Xuân Long, Tân Hương, Ngọc Chấn, Cảm Nhân, Cảm Ân, Thị trấn Thác Bà | 0,11 | 0,01 | - |
| 0,10 | 2021 |
Thị trấn Yên Bình | 0,01 | - | - |
| 0,01 | 2021 | ||
67 | Xây dựng bãi rác tập trung | Xã Cảm Nhân | 2,00 | - | - |
| 2,00 | 2021 |
68 | Xây dựng khu tái định cư thủy điện Thác Bà 2 | Xã Hán Đà | 0,13 |
|
|
| 0,13 | 2021 |
69 | Hạ tầng kỹ thuật khuân viên cây xanh | Thị trấn Yên Bình | 5,00 | - | - |
| 5,00 | 2021 |
VI | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng công trình cầu Giới Phiên thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Các xã Giới Phiên, Văn Phú | 12,00 | 2,80 |
|
| 9,20 | 2021 | |
Đường nối Quốc lộ 70, quốc lộ 32C, quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái | Xã Văn Phú | 18,70 | 2,80 |
|
| 15,90 | 2021 | |
Xã Tân Thịnh | 8,00 | 0,50 |
|
| 7,50 | 2021 | ||
Xã Tuy Lộc | 0,43 |
|
|
| 0,43 | 2021 | ||
Đường nối đường Lê Hồng Phong với đường kè hồ Hòa Bình, phường Nguyễn Thái Học | Phường Nguyễn Thái Học | 1,22 |
|
|
| 1,22 | 2021 | |
Xã Âu Lâu | 2,75 | 1,73 |
|
| 1,02 | 2021 | ||
76 | Chống quá tải lưới điện các khu vực thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Phường Đồng Tâm | 0,04 |
|
|
| 0,04 | 2021 |
77 | Cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220kV Yên Bái - TBA 110kV Yên Bái | Xã Tân Thịnh | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 |
VII | Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
|
78 | Đường Bản Mù - Làng Nhì xã Bản Mù, xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái | Các xã Bản Mù, Làng Nhì | 3,39 | 0,08 |
|
| 3,31 | 2021 |
79 | Đường Trạm Tấu - Xà Hồ | Các xã Trạm Tấu, Xà Hồ | 20,34 | 2,13 | 7,08 |
| 11,13 | 2021 |
80 | Xây dựng Thủy điện Bản Lìu | Các xã Bản Mù, Hát Lìm | 11,47 |
| 10,27 |
| 1,20 | 2021 |
VIII | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Ngòi Viễn, cầu Ngòi Câu, cầu Ngòi Còng, đường Âu Lâu - Đồng An (ĐT. 166) | Các xã Xuân Ái, Tân Hợp | 9,00 | 0,50 |
|
| 8,50 | 2021 | |
Xã An Bình | 15,00 | 1,00 |
|
| 14,00 | 2021 | ||
83 | Thủy điện Phong Dụ Thượng | Xã Phong Dụ Thượng | 39,91 | 4,38 |
|
| 35,53 | 2021 |
84 | Thủy điện Phong Dụ Hạ | Xã Phong Dụ Hạ | 38,23 | 8,97 |
|
| 29,26 | 2021 |
IX | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
85 | Cầu xã Báo Đáp | Xã Báo Đáp | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 |
86 | Cầu Khe Sấu | Xã Đào Thịnh | 0,20 |
|
|
| 0,20 | 2021 |
87 | Cầu Ngòi Cựu | Xã Hòa Cuông | 0,20 |
|
|
| 0,20 | 2021 |
88 | Đường Việt Thành - Đào Thịnh | Xã Việt Thành | 1,46 | 0,26 |
|
| 1,20 | 2021 |
89 | Đường Minh Quán - Hòa Cuông | Các xã Minh Quán, Hòa Cuông | 2,35 |
|
|
| 2,35 | 2021 |
90 | Cải tạo nâng cấp đường Vân Hội - Quân Khê | Xã Vân Hội | 6,75 | 3,25 |
|
| 3,50 | 2021 |
Xã Việt Cường | 19,00 | 1,00 |
|
| 18,00 | 2021 | ||
92 | Mở rộng đường vào thôn Khe Ngang | Xã Hưng Khánh | 0,02 |
|
|
| 0,02 | 2021 |
93 | Mở rộng đường Hòa Cuông - Hang Dơi | Xã Hòa Cuông | 1,00 |
|
|
| 1,00 | 2021 |
Các xã Lương Thịnh, Hưng Thịnh, Hưng Khánh | 45,00 | 4,50 |
|
| 40,50 | 2021 | ||
Xã Y Can | 30,00 | 5,00 |
|
| 25,00 | 2021 | ||
X | Dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
|
96 | Đầu tư xây dựng đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài-:- Lào Cai (IC15) | Các xã Chế Cu Nha, Nậm Có, huyện Mù Cang Chải | 146,70 | 9,90 | 34,17 |
| 102,63 | 2021 |
Các xã Phong Dụ Hạ, Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên | 91,20 | 4,90 | 15,58 |
| 70,72 | 2021 | ||
97 | Đường nối tỉnh lộ 170 và quốc lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai ( đoạn An Phú - Tân Nguyên - Mậu A) | Các xã Trung Tâm, Phan Thanh, An Phú, huyện Lục Yên | 40,00 | 3,00 | 7,55 |
| 29,45 | 2021 |
Xã Tân Nguyên, huyện Yên Bình | 15,00 | 1,50 |
|
| 13,50 | 2021 | ||
Các xã Đại Lịch, Chấn Thịnh, huyện Văn Chấn | 69,14 | 6,80 |
|
| 62,34 | 2021 | ||
Phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái | 14,02 | 2,80 |
|
| 11,22 | 2021 | ||
Các xã Vân Hội, Việt Cường, huyện Trấn Yên | 28,86 | 4,80 |
|
| 24,06 | 2021 | ||
Đường dây 500KV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại TBA 500kV Vĩnh Yên | Các xã An Lạc, Tô Mậu, Minh Chuẩn, Khai Trung, Lâm Thượng, Mai Sơn, Minh Xuân, Liễu Đô, Vĩnh Lạc, Minh Tiến, huyện Lục Yên | 8,72 | 0,72 |
|
| 8,00 | 2021 | |
Các xã Xuân Long, Ngọc Chấn, Cảm Nhân, Mỹ Gia, Xuân Lai, Yên Thành, Phúc An, Vũ Linh, Bạch Hà, Vĩnh Kiên, Hán Đà và Đại Minh, Thị trấn Thác Bà, huyện Yên Bình | 11,12 | 1,28 |
|
| 9,84 | 2021 | ||
27,27 | 7,34 |
|
| 19,93 |
| |||
I | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
100 | Xây dựng điểm dừng chân ngắm cảnh Đồi mâm xôi | Xã La Pán Tẩn | 0,11 |
|
|
| 0,11 | 2021 |
101 | Xây dựng điểm dừng chân ngắm cảnh ruộng bậc thang | Xã Chế Cu Nha | 0,10 | 0,10 |
|
|
| 2021 |
102 | Xây dựng điểm dừng chân ngắm cảnh ruộng bậc thang | Xã La Pán Tẩn | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 |
Thị trấn MÌ1 Cang Chải | 0,21 |
|
|
| 0,21 | 2021 | ||
II | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
Phường Pú Trạng | 0,30 |
|
|
| 0,30 | 2021 | ||
Xã Nghĩa Lợi, phường Cầu Thia | 4,66 | 4,66 |
|
|
| 2021 | ||
III | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
106 | Giáo họ Tân Lĩnh | Xã Tân Lĩnh | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 |
107 | Giáo họ Minh Xuân | Xã Minh Xuân | 0,10 |
|
|
| 0,10 | 2021 |
Xã Tô Mậu | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 | ||
109 | Giáo họ Khánh Thiện | Xã Khánh Thiện | 0,08 |
|
|
| 0,08 | 2021 |
110 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Bến Muỗm | Xã Vĩnh Lạc | 0,23 |
|
|
| 0,23 | 2021 |
111 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Vĩnh Đồng | Xã Vĩnh Lạc | 0,06 |
|
|
| 0,06 | 2021 |
112 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Khe Phay | Xã Khánh Thiện | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 |
113 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Giàu | Xã Khánh Thiện | 0,10 |
|
|
| 0,10 | 2021 |
114 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Tông Áng | Xã Khánh Thiện | 0,10 |
|
|
| 0,10 | 2021 |
115 | Xây dựng nhà văn hóa xã Khánh Thiện | Xã Khánh Thiện | 0,20 |
|
|
| 0,20 | 2021 |
116 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Khe Chung | Xã Khánh Hòa | 0,15 | 0,08 |
|
| 0,07 | 2021 |
117 | Xây dựng nghĩa địa thôn Bến Muỗm | Xã Vĩnh Lạc | 0,55 |
|
|
| 0,55 | 2021 |
118 | Xây dựng nghĩa địa thôn Trung Tâm | Xã Vĩnh Lạc | 0,11 | 0,10 |
|
| 0,01 | 2021 |
IV | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
119 | Khu tái định cư đường nối Nguyễn Tất Thành với trung tâm y tế huyện | Thị trấn Yên Bình | 0,12 |
|
|
| 0,12 | 2021 |
120 | Khu Tái định cư đường nối Nguyễn Tất Thành với trung tâm y tế huyện Yên Bình (thôn Thanh Bình) | Xã Phú Thịnh | 2,16 |
|
|
| 2,16 | 2021 |
121 | Khu tái định cư dự án đường nối nhà máy xi măng Yên Bình đến cảng Hương Lý | Thị trấn Yên Bình | 0,17 |
|
|
| 0,17 | 2021 |
122 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Ngòi Sửu | Xã Cảm Nhân | 0,05 | - | - |
| 0,05 | 2021 |
123 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Hùng | Xã Cảm Nhân | 0,12 | - | - |
| 0,12 | 2021 |
124 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Quyết Thắng 2 | Xã Cảm Nhân | 0,05 | - | - |
| 0,05 | 2021 |
125 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Tích Chung | Xã Cảm Nhân | 0,05 | - | - |
| 0,05 | 2021 |
126 | Mở rộng nhà văn hỏa thôn Quyết Thắng 1 | Xã Cảm Nhân | 0,05 | - | - |
| 0,05 | 2021 |
127 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Ray | Xã Cảm Nhân | 0,05 | - | - |
| 0,05 | 2021 |
128 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Lạnh | Xã Cảm Nhân | 0,07 | 0,07 | - |
| - | 2021 |
129 | Xây dựng hội trường thôn Phú Mỹ | Xã Mỹ Gia | 0,10 | - | - |
| 0,10 | 2021 |
130 | Xây dựng hội trường thôn Đồng Tâm | Xã Mỹ Gia | 0,04 | - | - |
| 0,04 | 2021 |
131 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Tích Chung | Xã Cảm Nhân | 0,05 | - | - |
| 0,05 | 2021 |
132 | Xây dựng sân vận động xã | Xã Cảm Nhân | 1,20 | 1,20 | - |
| - | 2021 |
133 | Xây dựng sân vận động xã | Xã Mỹ Gia | 1,00 | - | - |
| 1,00 | 2021 |
134 | Nhà thi đấu đa năng (trung tâm văn hóa thể thao huyện Yên Bình) | Thị trấn Yên Bình | 0,63 | - | - |
| 0,63 | 2021 |
135 | Mở rộng nghĩa địa Làng Ray | Xã Cảm Nhân | 1,00 | - | - |
| 1,00 | 2021 |
136 | Giáo họ Cảm Ân | Xã Cảm Ân | 0,25 | - | - |
| 0,25 | 2021 |
137 | Chùa Làng Rẫy | Xã Cảm Nhân | 0,12 | - | - |
| 0,12 | 2021 |
138 | Chùa Ngã Hai | Xã Phú Thịnh | 0,76 | - | - |
| 0,76 | 2021 |
V | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Văn Phú | 1,30 | 0,50 |
|
| 0,80 | 2021 | ||
Phường Yên Thịnh | 0,68 |
|
|
| 0,68 | 2021 | ||
Phường Yên Ninh | 1,89 |
|
|
| 1,89 | 2021 | ||
Phường Nguyễn Thái Học | 1,06 |
|
|
| 1,06 | 2021 | ||
143 | Nhà văn hóa tổ 5 phường Nguyễn Thái Học | Phường Nguyễn Thái Học | 0,22 |
|
|
| 0,22 | 2021 |
144 | Nhà văn hóa thôn Đồng Thịnh | Xã Giới Phiên | 0,01 |
|
|
| 0,01 | 2021 |
145 | Nhà văn hóa tổ dân phố Hồng Phong | Phường Hồng Hà | 0,10 |
|
|
| 0,10 | 2021 |
146 | Nhà văn hóa tổ dân phố Hồng Thắng | Phường Hồng Hà | 0,09 |
|
|
| 0,09 | 2021 |
147 | Trung tâm văn hóa phường | Phường Nguyễn Thái Học | 0,29 |
|
|
| 0,29 | 2021 |
148 | Nhà văn hóa tổ dân phố số 5 | Phường Nguyễn Thái Học | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 |
149 | Nhà văn hóa tổ dân phố số 8 | Phường Nguyễn Thái Học | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 |
150 | Nhà văn hóa tổ dân phố số 13 | Phường Nguyễn Thái Học | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 |
151 | Nhà văn hóa tổ dân phố số 1 | Phường Hợp Minh | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 |
152 | Nhà văn hóa tổ dân phố số 2 | Phường Hợp Minh | 0,02 |
|
|
| 0,02 | 2021 |
153 | Nhà văn hóa tổ dân phố số 1 (tổ 3 cũ) | Phường Hợp Minh | 0,03 |
|
|
| 0,03 | 2021 |
154 | Nhà văn hóa tổ dân phố số 3 (tổ 4 cũ) | Phường Hợp Minh | 0,03 |
|
|
| 0,03 | 2021 |
155 | Nhà văn hóa tổ dân phố số 3 (tổ 5 cũ) | Phường Hợp Minh | 0,02 |
|
|
| 0,02 | 2021 |
156 | Nhà văn hóa tổ dân phố số 3(tổ 6 cũ) | Phường Hợp Minh | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 |
157 | Nhà văn hóa tổ dân phố số 3 (tổ 7 cũ) | Phường Hợp Minh | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 |
158 | Nhà văn hóa tổ dân phố số 4 (tổ 8 cũ) | Phường Hợp Minh | 0,04 |
|
|
| 0,04 | 2021 |
159 | Nhà văn hóa tổ dân phố số 5 (tổ 9 cũ) | Phường Hợp Minh | 0,02 |
|
|
| 0,02 | 2021 |
160 | Xây dựng trung tâm văn hóa giáo dục cộng đồng tổ dân phố số 3 của UBND phường Minh Tân | Phường Minh Tân | 0,20 |
|
|
| 0,20 | 2021 |
161 | Xây dựng nhà văn hóa tổ 10 phường Nguyễn Thái Học | Phường Nguyễn Thái Học | 0,29 |
|
|
| 0,29 | 2021 |
162 | Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp sân vận động xã Minh Bảo. | Xã Minh Bảo | 1,97 | 0,54 |
|
| 1,43 | 2021 |
Phường Nguyễn Thái Học | 1,51 |
|
|
| 1,51 | 2021 | ||
VI | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
164 | Bãi rác thải xã Ngòi A | Xã Ngòi A | 0,30 | 0,09 |
|
| 0,21 | 2021 |
165 | Nhà văn hóa tổ dân phố số 8 | Thị trấn Mậu A | 0,08 |
|
|
| 0,08 | 2021 |
166 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Khe Dứa | Xã Viễn Sơn | 0,15 |
|
|
| 0,15 | 2021 |
167 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Khe Qué | Xã Viễn Sơn | 0,09 |
|
|
| 0,09 | 2021 |
168 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Tháp Con | Xã Viễn Sơn | 0,15 |
|
|
| 0,15 | 2021 |
169 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Tháp Cái | Xã Viễn Sơn | 0,06 |
|
|
| 0,06 | 2021 |
170 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Khe Lợ | Xã Viễn Sơn | 0,15 |
|
|
| 0,15 | 2021 |
171 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Bản Tát | Xã Châu Quế Hạ | 0,10 |
|
|
| 0,10 | 2021 |
172 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Lắc Mường | Xã Phong Dụ Hạ | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 |
173 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Tâm | Xã An Thịnh | 0,10 |
|
|
| 0,10 | 2021 |
174 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Ghềnh Ngai | Xã Tân Hợp | 0,18 |
|
|
| 0,18 | 2021 |
175 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Đá Bia | Xã Tân Hợp | 0,06 |
|
|
| 0,06 | 2021 |
176 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Khe Dẹt | Xã Tân Hợp | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 |
177 | Nhà Văn hóa - Khu thể thao thôn Trung Tâm | Xã Xuân Tầm | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 |
178 | Nhà văn hóa thôn Làng Quạch | Xã Ngòi A | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 |
179 | Nhà văn hóa thôn Trung Tâm | Xã Ngòi A | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 |
180 | Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết | Xã Ngòi A | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 |
181 | Nhà văn hóa thôn Vầu Sơn | Xã Ngòi A | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 |
182 | Nhà văn hóa thôn Liên Hiệp | Xã Ngòi A | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 |
183 | Nhà văn hóa thôn Ao Ếch | Xã Châu Quế Thượng | 0,08 |
|
|
| 0,08 | 2021 |
276,09 | 67,77 |
|
| 208,32 |
| |||
I | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
184 | Xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Hồng Sơn | Thị trấn Sơn Thịnh | 1,08 |
|
|
| 1,08 | 2021 |
Thị trấn Sơn Thịnh | 2,40 | 2,40 |
|
|
| 2021 | ||
186 | Xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Thác Hoa 2 | Thị trấn Sơn Thịnh | 1,17 |
|
|
| 1,17 | 2021 |
187 | Xây dựng khư dân cư tại tổ dân phố Thác Hoa 3 | Thị trấn Sơn Thịnh | 15,60 |
|
|
| 15,60 | 2021 |
188 | Xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Hà Thịnh | Thị trấn Sơn Thịnh | 2,90 | 2,90 |
|
| - | 2021 |
189 | Xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Giõng (khu 1) | Xã Sơn Lương | 0,16 |
|
|
| 0,16 | 2021 |
190 | Xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Giõng (khu 2) | Xã Sơn Lương | 0,18 |
|
|
| 0,18 | 2021 |
191 | Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Pang Cáng - Khu 3 | Xã Suối Giàng | 1,40 |
|
|
| 1,40 | 2021 |
Xã Đồng Khê | 0,96 | 0,96 |
|
| - | 2021 | ||
Xã Đồng Khê | 0,24 | 0,24 |
|
| - | 2021 | ||
Xã Đồng Khê | 0,54 | 0,54 |
|
| - | 2021 | ||
195 | Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Đá Gân | Xã Cát Thịnh | 0,60 | 0,60 |
|
| - | 2021 |
196 | Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Nông Trường | Xã Thượng Bằng La | 6,00 |
|
|
| 6,00 | 2021 |
Xã Chấn Thịnh | 0,84 | 0,84 |
|
| - | 2021 | ||
198 | Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Kiến Thịnh 1 | Xã Chấn Thịnh | 0,15 |
|
|
| 0,15 | 2021 |
199 | Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Tú | Xã Đại Lịch | 0,48 | 0,48 |
|
| - | 2021 |
200 | Xây dựng khu đô thị mới (Khu vực tổ 6, thị trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 2 | Thị trấn nông trường Liên Sơn | 0,36 | 0,36 |
|
| - | 2021 |
201 | Xây dựng khu đô thị mới (Khu vực tổ 6, thị trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 1 | Thị trấn nông trường Liên Sơn | 0,68 | 0,68 |
|
|
| 2021 |
II | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nậm Khắt | 11,84 | 2,33 |
|
| 9,51 | 2021 | ||
Quỹ đất phát triển xã Púng Luông: Nhà máy chè cũ xã Púng Luông | Xã Púng Luông | 0,14 |
|
|
| 0,14 | 2021 | |
Quỹ đất phát triển xã Púng Luông: Khu đất giáp UBND xã Púng Luông | Xã Púng Luông | 0,30 |
|
|
| 0,30 | 2021 | |
Quỹ đất phát triển xã Púng Luông: Đồi chè đối diện cổng trường TH & THCS xã Púng Luông | Xã Púng Luông | 0,52 |
|
|
| 0,52 | 2021 | |
Quỹ đất phát triển xã Khao Mang: Bản Thái, Khu đất nhà Ban quản lý rừng phòng hộ | Xã Khao Mang | 0,09 |
|
|
| 0,09 | 2021 | |
Quỹ đất phát triển xã Khao Mang: Bản Thái, thửa đất đầu cầu treo cũ | Xã Khao Mang | 0,01 |
|
|
| 0,01 | 2021 | |
Quỹ đất phát triển xã Khao Mang: Bản Thái, khu đất Thủy điện Khao Mang trả lai | Xã Khao Mang | 0,20 |
|
|
| 0,20 | 2021 | |
Quỹ đất phát triển xã Chế Cu Nha: Khu đồi Giáp Quốc lộ 32, đối diện cầu treo | Xã Chế Cu Nha | 0,24 | 0,24 |
|
|
| 2021 | |
Phát triển quỹ đất, thu ngân sách giai đoạn 2021- 2025 huyện Mù Cang Chải | Xã Nậm Khắt | 1,03 | 0,28 |
|
| 0,75 | 2021 | |
Thu hồi bổ sung dự án san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư tổ 3 thị trấn Mù Cang Chải | Thị trấn Mù Cang Chải | 0,02 |
|
|
| 0,02 | 2021 | |
III | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân An | 3,30 | 3,30 |
|
|
| 2021 | ||
213 | Xây dựng khu dân cư nông thôn Bản Xa, xã Nghĩa Lợi (sau UBND xã), thị xã Nghĩa Lộ | Xã Nghĩa Lợi | 0,74 | 0,70 |
|
| 0,04 | 2021 |
214 | Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Á Hạ, xã Nghĩa Phúc (giáp trạm trộn bê tông) | Xã Nghĩa Phúc | 0,60 | 0,55 |
|
| 0,05 | 2021 |
215 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mặt đường tỉnh lộ 174 xã Hạnh Sơn (dọc 2 bên đường tỉnh lộ và đường vào SVĐ xã) | Xã Hạnh Sơn | 6,21 | 3,00 |
|
| 3,21 | 2021 |
Xây dựng khu nông thôn mới (khu vực Bệnh viện thị xã Nghĩa Lộ) | Xã Nghĩa Phúc | 1,56 |
|
|
| 1,56 | 2021 | |
Xây dựng khu dân cư Bàn Lè - bản Phán Thượng (Đối diện Tôn Hoa Sen, đường tránh Quốc Lộ 32) | Xã Nghĩa Lợi, Phường Trung Tâm | 1,02 | 1,02 |
|
|
| 2021 | |
IV | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
218 | Chỉnh trang đô thị tổ dân phố số 6, thị trấn Yên Thế (khu đất Trung tâm dịch vụ hỗ trợ phát triển nông nghiệp cũ) | Thị trấn Yên Thế | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2021 |
219 | Chỉnh trang đô thị tổ dân phố số 3, thị trấn Yên Thế (Khu đất phòng Giáo dục và đào tạo cũ) | Thị trấn Yên Thế | 0,16 |
|
|
| 0,16 | 2021 |
220 | Chỉnh trang đô thị tổ dân phố số 3, thị trấn Yên Thế (Khu đất phòng Tài chính - kế hoạch cũ) | Thị trấn Yên Thế | 0,07 |
|
|
| 0,07 | 2021 |
221 | Chỉnh trang đô thị tồ dân phố số 3, thị trấn Yên Thế (Khu đất đất phòng Kinh tế và Hạ tầng) | Thị trấn Yên Thế | 0,17 |
|
|
| 0,17 | 2021 |
222 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn 1, xã Động Quan | Xã Động Quan | 0,35 | 0,32 |
|
| 0,03 | 2021 |
223 | Khu dân cư nông thôn mới thôn Tông Cụm, xã Minh Xuân (khu 2) | Xã Minh Xuân | 0,70 | 0,70 |
|
|
| 2021 |
224 | Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn 7, xã Mường Lai | Xã Mường Lai | 1,00 | 1,00 |
|
|
| 2021 |
225 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Nà Vài, xã Minh Xuân | Xã Minh Xuân | 0,58 | 0,58 |
|
|
| 2021 |
226 | Xây dựng bổ sung xưởng xẻ đá hoa trắng (Cụm công nghiệp Yên Thế) | Thị trấn Yên Thế | 0,38 |
|
|
| 0,38 | 2021 |
227 | Nhà máy sản xuất đá tự nhiên Ramoji (Cụm công nghiệp Yên Thế) | Thị trấn Yên Thế | 3,08 |
|
|
| 3,08 | 2021 |
V | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
228 | Xây dựng khu đô thị mới (dọc đường Hoàng Thi) | Thị trấn Yên Bình | 8,08 |
|
|
| 8,08 | 2021 |
229 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đoàn Kết, thôn Tân Lương( dọc đường thị tứ) | Xã Cảm Ân | 2,87 | 2,20 |
|
| 0,67 | 2021 |
230 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Vạn Xuân | Xã Phú Thịnh | 1,27 | 1,00 |
|
| 0,27 | 2021 |
231 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất giáp nhà máy may) | Xã Thịnh Hưng | 0,27 | 0,20 |
|
| 0,07 | 2021 |
232 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất đường Hoàng Thi) | Xã Hán Đà | 0,55 |
|
|
| 0,55 | 2021 |
Thị trấn Yên Bình | 3,71 |
|
|
| 3,71 | 2021 | ||
Thị trấn Yên Bình | 3,96 | 1,70 |
|
| 2,26 | 2021 | ||
Thị trấn Yên Bình | 4,80 |
|
|
| 4,80 | 2021 | ||
236 | Xây dựng khu dân cư nông thôn | Xã Yên Bình | 0,83 | 0,78 |
|
| 0,05 | 2021 |
237 | Xây dựng khu dân cư nông thôn | Xã Vũ Linh | 1,03 | - |
|
| 1,03 | 2021 |
VI | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
238 | Xây dựng khu đô thị mới Golden House (quỹ đất trên trục đường Tuần Quán và đường Âu Cơ) | Phường Đồng Tâm, Xã Tân Thịnh, phường Yên Ninh | 90,00 | 9,50 |
|
| 80,50 | 2021 |
239 | Xây dựng khu đô thị quỹ đất khu vực tổ 12 (Sau công ty cổ phần Hapaco Yên Sơn cũ) | Phường Yên Ninh | 7,00 | - |
|
| 7,00 | 2021 |
Quỹ đất dân cư tổ 9, phường Đồng Tâm (giáp kè suối Hào Gia tiếp giáp phường Yên Thịnh) | Phường Đồng Tâm | 3,88 |
|
|
| 3,88 | 2021 | |
241 | Quỹ đất dân cư tổ 12, phường Yên Ninh | Phường Yên Ninh | 1,27 |
|
|
| 1,27 | 2021 |
Phường Yên Ninh | 2,80 |
|
|
| 2,80 |
| ||
Phường Yên Ninh | 0,91 |
|
|
| 0,91 | 2021 | ||
244 | Quỹ đất dân cư khu vực đầu cầu Yên Bái tại phường Hợp Minh (khu vực từ nút giao đầu cầu Yên Bái đến đường Hợp Minh - Mỵ), thành phố Yên Bái. | Phường Hợp Minh | 14,72 | 2,33 |
|
| 12,39 | 2021 |
245 | Quỹ tổ 6 phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái. | Phường Yên Thịnh | 2,07 | 0,92 |
|
| 1,15 | 2021 |
246 | Quỹ đất dân cư thôn Phúc Thịnh (mặt đường Âu Cơ), xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái | Xã Giới Phiên | 3,88 |
|
|
| 3,88 | 2021 |
247 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thu hồi trụ sở UBND xã Phúc Lộc cũ) | Xã Giới Phiên | 0,16 |
|
|
| 0,16 | 2021 |
VII | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
248 | Xây dựng khu dân cư đô thị tổ dân phố 7 (Trường mầm non cũ) | Thị trấn Mậu A | 0,08 |
|
|
| 0,08 | 2021 |
249 | Xây dựng Khu dân cư đô thị tại tổ dân phố số 8 (Đường Thanh niên GĐ 2) | Thị trấn Mậu A | 3,20 | 3,20 |
|
| - | 2021 |
250 | Xây dựng khu đô thị mới (khu vực trường THPT Chu Văn An) | Thị trấn Mậu A | 2,20 | 2,20 |
|
| - | 2021 |
251 | Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Trung Tâm | Xã Xuân Tầm | 1,10 | 0,90 |
|
| 0,20 | 2021 |
252 | Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Nghĩa Dũng (Cạnh trường Mầm non) | Xã Lang Thíp | 1,22 | 1,22 |
|
| - | 2021 |
Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Phú Sơn (Cạnh nhà Thờ) | Xã Yên Phú | 1,26 | 1,26 |
|
| - | 2021 | |
254 | Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Tâm (Đường vào nhà thờ An Thịnh) | Xã An Thịnh | 0,58 | 0,20 |
|
| 0,38 | 2021 |
255 | Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Tâm (Từ nhà Trung Duy đến chân dốc mỡ) | Xã An Thịnh | 4,50 | 4,00 |
|
| 0,50 | 2021 |
256 | Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Yên Thịnh (khu đất cạnh nhà Bia) | Xã An Thịnh | 1,48 | 1,30 |
|
| 0,18 | 2021 |
257 | Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Khe Det | Xã Tân Hợp | 1,47 |
|
|
| 1,47 | 2021 |
Xã An Thịnh | 4,75 |
|
|
| 4,75 | 2021 | ||
259 | Khu dân cư nông thôn mới (khu 1) khu vực nút giao IC 14 | Xã An Thịnh | 3,10 |
|
|
| 3,10 | 2021 |
260 | Khu dân cư nông thôn mới (khu 2) khu vực nút giao IC 14 | Xã An Thịnh | 4,70 |
|
|
| 4,70 | 2021 |
VIII | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
261 | Chỉnh trang khu đô thị tại tổ dân phố số 4 (cạnh Viện kiểm sát nhân dân), thị trấn Cổ Phúc | Thị trấn Cổ Phúc | 0,70 | 0,50 |
|
| 0,20 | 2021 |
262 | Chỉnh trang khu đô thị Tổ dân phố số 1, thị trấn Cổ Phúc | Thị trấn Cổ Phúc | 8,93 | 4,50 |
|
| 4,43 | 2021 |
263 | Xây dựng khu đô thị mới (khu vực nhà văn hóa Tổ dân phố 2, thị trấn Cổ Phúc) | Thị trấn Cổ Phúc | 2,20 | 0,20 |
|
| 2,00 | 2021 |
Xã Quy Mông | 0,31 | 0,10 |
|
| 0,21 | 2021 | ||
Xã Hòa Cuông | 1,05 | 1,00 |
|
| 0,05 | 2021 | ||
Xã Hưng Khánh | 0,60 | 0,60 |
|
|
| 2021 | ||
Xã Việt Cường | 3,36 | 0,86 |
|
| 2,50 | 2021 | ||
Xã Việt Cường | 2,30 | 0,24 |
|
| 2,06 | 2021 | ||
Xã Hưng Khánh | 2,84 | 2,84 |
|
|
| 2021 |
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐIỀU 61, KHOẢN 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Diện tích dự kiến chuyển mục đích (ha) | Thời gian bắt đầu thu hồi đất | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác | |||||
Tổng cộng | 67,44 | 1,87 | 6,24 |
| 59,33 |
| ||
I | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham | 20,50 | 0,58 |
|
| 19,92 | 2021 | ||
II | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mở rộng trụ sở công an huyện Lục Yên | Thị trấn Yên Thế | 0,72 | 0,40 |
|
| 0,32 | 2021 |
III | Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng thao trường huấn luyện kỹ thuật, diễn tập, hội thao | Xã Bản Mù | 6,00 |
| 5,65 |
| 0,35 | 2021 | |
4 | Xây dựng trận địa súng máy phòng không 127MM | Thị trấn Trạm Tấu | 0,59 |
| 0,59 |
|
| 2021 |
5 | Xây dựng nhà cụm công an xã Hát Lừu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái | Thôn H1, xã Hát Lừu | 0,0370 |
|
|
| 0,0370 | 2021 |
IV | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hạ tầng khu công nghiệp và đất công nghiệp có thể cho thuê - Khu công nghiệp Âu Lâu | Xã Âu Lâu | 37,08 | 0,38 |
|
| 36,70 | 2021 |
VI | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trụ sở công an xã | Xã Phong Dụ Hạ | 0,03 | 0,03 |
|
|
| 2021 |
VII | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trung đoàn 921, sư đoàn 371, Quân chủng phòng không - không quân | Xã Nga Quán | 2,40 | 0,40 |
|
| 2,00 | 2021 |
9 | Trụ sở làm việc công an xã Việt Hồng | Xã Việt Hồng | 0,08 | 0,08 |
|
|
| 2021 |
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG TẠI KHOẢN 3 ĐLỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Phân ra các loại đất | Thời gian bắt đầu thu hồi đất | |||
Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Các loại đất khác (ha) | |||||
| Tổng cộng | 909,13 | 171,57 | 63,18 | - | 674,38 |
| |
I | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường PTDTBT Tiểu học Cao Phạ, xã Cao Phạ | Xã Cao Phạ | 0,03 | 0,03 |
|
|
| 2021 |
2 | Trường mầm non Bông Sen, xã Chế Cu Nha | Xã Chế Cu Nha | 0,03 | 0,03 |
|
|
| 2021 |
3 | Đường đi bàn Phình Hồ giai đoạn 2 | Xã Dế Xu Phình | 2,83 |
| 1,42 |
| 1,41 | 2021 |
4 | Kiên cố đường Háng Đề Chù - Háng Á | Xã Hồ Bốn | 5,00 |
| 1,26 |
| 3,74 | 2021 |
5 | Đường đi bàn Mý Háng Tủa Chử xã Púng Luông | Xã Púng Luông | 1,67 |
| 0,21 |
| 1,46 | 2021 |
6 | Nâng cấp đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải | Thị trấn Mù Cang Chải | 32,94 | 4,96 | 8,70 |
| 19,28 | 2021 |
7 | Hạ tầng điểm dù lượn xã Cao Phạ | Xã Cao Phạ | 1,72 | 0,64 |
|
| 1,08 | 2021 |
8 | Dự án thủy điện Hồ Bốn 2 | Xã Hồ Bốn | 1,47 | 1,00 |
|
| 0,47 | 2021 |
9 | Xây dựng điểm dừng chân ngắm cảnh ruộng bậc thang | Xã Chế Cu Nha | 0,10 | 0,10 |
|
|
| 2021 |
Xã Nậm Khắt | 11,84 | 2,33 |
|
| 9,51 | 2021 | ||
Quỹ đất phát triển xã Chế Cu Nha: Khu đồi Giáp Quốc lộ 32, đối diện cầu treo | Xã Chế Cu Nha | 0,24 | 0,24 |
|
|
| 2021 | |
Phát triển quỹ đất, thu ngân sách giai đoạn 2021-2025 huyện Mù Cang Chải | xa Nậm Khát | 1,03 | 0,28 |
|
| 0,75 | 2021 | |
II | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Xây dựng trạm Y tế Xã Vĩnh Lạc | Xã Vĩnh Lạc | 0,27 | 0,27 |
|
|
| 2021 |
14 | Mở rộng trường mầm non Yên Thịnh | Xã Vĩnh Lạc | 0,18 | 0,18 |
|
|
| 2021 |
15 | San tạo mặt bằng trường PTDT nội trú THCS Lục Yên và trường Mầm non Hồng Ngọc | Thị trấn Yên Thế | 2,06 | 2,06 |
|
|
| 2021 |
16 | Đường tránh thị trấn Yên Thế (đoạn Cụm công nghiệp Yên Thế - Tỉnh lộ 170), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. | Thị trấn Yên Thế, xã Liễu Đô | 13,17 | 5,17 |
|
| 8,00 | 2021 |
17 | Nâng cấp đường Liễu Đô - Minh Tiến - An Phú (đoạn Liễu Đô - Vĩnh Lạc - Minh Tiến), huyện Lục Yên, tình Yên Bái | Các xã Liễu Đô, Vĩnh Lạc, Minh Tiến | 10,20 | 1,00 |
|
| 9,20 | 2021 |
18 | Cầu Tô Mậu, huyện Lục Yên | Các xã Tô Mậu, Tân Lĩnh | 5,00 | 0,80 |
|
| 4,20 | 2021 |
Đường Lục Yên (Yên Bái) - Bào Yên (Lào Cai), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Các xã Tân Lĩnh, Minh Chuẩn | 22,00 | 7,30 |
|
| 14,70 | 2021 | |
20 | Xây dựng trạm biến áp 6 Trúc Lâu | Xã Trúc Lâu | 0,01 | 0,01 |
|
|
| 2021 |
21 | Cải tạo đường dây 110kV Bắc Quang - Khánh Hòa | Các xã Minh Xuân, Yên Thắng, Tân Lĩnh, Tô Mậu, thị trấn Yên Thế | 0,58 | 0,13 |
|
| 0,45 | 2021 |
22 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Khe Chung | Xã Khánh Hòa | 0,15 | 0,08 |
|
| 0,07 | 2021 |
23 | Xây dựng nghĩa địa thôn Trung Tâm | Xã Vĩnh Lạc | 0,11 | 0,10 |
|
| 0,01 | 2021 |
24 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn 1, xã Động Quan | Xã Động Quan | 0,35 | 0,32 |
|
| 0,03 | 2021 |
25 | Khu dân cư nông thôn mới thôn Tông Cụm, xã Minh Xuân (khu 2) | Xã Minh Xuân | 0,70 | 0,70 |
|
|
| 2021 |
26 | Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn 7, xã Mường Lai | Xã Mường Lai | 1,00 | 1,00 |
|
|
| 2021 |
27 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Nà Vài, xã Minh Xuân | Xã Minh Xuân | 0,58 | 0,58 |
|
|
| 2021 |
III | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Xây dựng bưu điện văn hóa xã | Xã Phúc Ninh | 0,03 | 0,01 | - |
| 0,02 | 2021 |
29 | Xây dựng chợ trung tâm xã | Xã Cảm Nhân | 0,80 | 0,67 | - |
| 0,13 | 2021 |
30 | Đường nối quốc lộ 70 - Nguyễn Tất Thành | Thị trấn Yên Bình | 8,26 | 0,50 | - |
| 7,76 | 2021 |
31 | Cải tạo, nâng cấp đường Yên Thế - Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Các xã Cảm Nhân, Ngọc Chấn, Mỹ Gia, Xuân Lai, Yên Thành, Phúc An, Vũ Linh, Vĩnh Kiên, thị trấn Thác Bà | 9,00 | 1,50 | - |
| 7,50 | 2021 |
32 | Đường nối Nguyễn Tất Thành với trung tâm y tế huyện | Xã Phú Thịnh, Thị trấn Yên Bình | 17,39 | 4,58 |
|
| 12,81 | 2021 |
33 | Đường Cảm Ân (huyện Yên Bình) đi xã Tân Đồng (huyện Trấn Yên) | Xã Cảm Ân | 9,56 | 0,65 | - |
| 8,91 | 2021 |
34 | Chống quá tải lưới điện các khu vực huyện Yên Bình | Các xã Yên Thành, Tân Nguyên, Hán Đà, Xuân Long, Tân Hương, Ngọc Chấn, Cảm Nhân, Cảm Ân, Thị trấn Thác Bà | 0,11 | 0,01 | - |
| 0,10 | 2021 |
35 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Lạnh | Xã Cảm Nhân | 0,07 | 0,07 | - |
| - | 2021 |
36 | Xây dựng sân vận động xã | Xã Cảm Nhân | 1,20 | 1,20 | - |
| - | 2021 |
37 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đoàn Kết, thôn Tân Lương (dọc đường thị tứ) | Xã Cảm Ân | 2,87 | 2,20 |
|
| 0,67 | 2021 |
38 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Vạn Xuân | Xã Phú Thịnh | 1,27 | 1,00 |
|
| 0,27 | 2021 |
39 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất giáp nhà máy may) | Xã Thịnh Hưng | 0,27 | 0,20 |
|
| 0,07 | 2021 |
Thị trấn Yên Bình | 3,96 | 1,70 |
|
| 2,26 | 2021 | ||
41 | Xây dựng khu dân cư nông thôn | Xã Yên Bình | 0,83 | 0,78 |
|
| 0,05 | 2021 |
IV | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
| 2021 |
42 | Xây dựng Trụ sở Kho bạc nhà nước huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A | 0,27 | 0,27 |
|
| - | 2021 |
Cầu Ngòi Viễn, cầu Ngòi Câu, cầu Ngòi Còng, đường Âu Lâu - Đồng An (ĐT 166) | Các xã Xuân Ái, Tân Hợp | 9,00 | 0,50 |
|
| 8,50 | 2021 | |
Xã An Bình | 15,00 | 1,00 |
|
| 14,00 | 2021 | ||
45 | Thủy điện Phong Dụ Thượng | Xã Phong Dụ Thượng | 39,91 | 4,38 |
|
| 35,53 | 2021 |
46 | Thủy điện Phong Dụ Hạ | Xã Phong Dụ Hạ | 38,23 | 8,97 |
|
| 29,26 | 2021 |
47 | Bãi rác thải xã Ngòi A | Xã Ngòi A | 0,30 | 0,09 |
|
| 0,21 | 2021 |
48 | Xây dựng Khu dân cư đô thị tại tổ dân phố số 8 (Đường Thanh niên GĐ 2) | Thị trấn Mậu A | 3,20 | 3,20 |
|
| - | 2021 |
49 | Xây dựng khu đô thị mới (khu vực trường THPT Chu Văn An) | Thị trấn Mậu A | 2,20 | 2,20 |
|
| - | 2021 |
50 | Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Trung Tâm | Xã Xuân Tầm | 1,10 | 0,90 |
|
| 0,20 | 2021 |
51 | Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Nghĩa Dũng (Cạnh trường Mầm non) | Xã Lang Thíp | 1,22 | 1,22 |
|
| - | 2021 |
Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Phú Sơn (Cạnh nhà Thờ) | Xã Yên Phú | 1,26 | 1,26 |
|
| - | 2021 | |
53 | Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Tâm (Đường vào nhà thờ An Thịnh) | Xã An Thịnh | 0,58 | 0,20 |
|
| 0,38 | 2021 |
54 | Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Tâm (Từ nhà Trung Duy đến chân dốc mỡ) | Xã An Thịnh | 4,50 | 4,00 |
|
| 0,50 | 2021 |
55 | Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Yên Thịnh (khu đất cạnh nhà Bia) | Xã An Thịnh | 1,48 | 1,30 |
|
| 0,18 | 2021 |
V | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
56 | Xây dựng Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Yên Bái | Xã Bảo Hưng | 1,88 | 0,20 |
|
| 1,68 | 2021 |
57 | Trường mầm non Quy Mông | Xã Quy Mông | 0,45 | 0,38 |
|
| 0,07 | 2021 |
Xã Hồng Ca | 0,99 | 0,85 |
|
| 0,14 | 2021 | ||
59 | Đường Việt Thành - Đào Thịnh | Xã Việt Thành | 1,46 | 0,26 |
|
| 1,20 | 2021 |
60 | Cải tạo nâng cấp đường Vân Hội - Quân Khê | Xã Vân Hội | 6,75 | 3,25 |
|
| 3,50 | 2021 |
Xã Việt Cường | 19,00 | 1,00 |
|
| 18,00 | 2021 | ||
Các xã Lương Thịnh, Hưng Thịnh, Hưng Khánh | 45,00 | 4,50 |
|
| 40,50 | 2021 | ||
Xã Y Can | 30,00 | 5,00 |
|
| 25,00 | 2021 | ||
64 | Chỉnh trang khu đô thị tại tổ dân phố số 4 (cạnh Viện kiểm sát nhân dân), Thị trấn Cổ Phúc | Thị trấn Cổ Phúc | 0,70 | 0,50 |
|
| 0,20 | 2021 |
65 | Chỉnh trang khu đô thị Tổ dân phố số 1, thị trấn Cổ Phúc | Thị trấn Cổ Phúc | 8,93 | 4,50 |
|
| 4,43 | 2021 |
66 | Xây dựng khu đô thị mới (khu vực nhà văn hóa Tổ dân phố 2, thị trấn Cổ Phúc) | Thị trấn Cổ Phúc | 2,20 | 0,20 |
|
| 2,00 | 2021 |
Xã Quy Mông | 0,31 | 0,10 |
|
| 0,21 | 2021 | ||
Xã Hòa Cuông | 1,05 | 1,00 |
|
| 0,05 | 2021 | ||
Xã Hưng Khánh | 0,60 | 0,60 |
|
|
| 2021 | ||
Xã Việt Cường | 3,36 | 0,86 |
|
| 2,50 | 2021 | ||
Xã Việt Cường | 2,30 | 0,24 |
|
| 2,06 | 2021 | ||
Xã Hưng Khánh | 2,84 | 2,84 |
|
|
| 2021 | ||
VI | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
73 | Mở rộng trường mầm non Hoa Huệ | Phường Trung Tâm | 0,10 | 0,10 |
|
|
| 2021 |
74 | Mở rộng trường tiểu học và trung học cơ sở Thanh Lương (cấp tiểu học) | Xã Thanh Lương | 0,10 | 0,10 |
|
|
| 2021 |
75 | Mở rộng trường TH và THCS Thạch Lương, xã Thạch Lương | Xã Thạch Lương | 0,04 | 0,04 |
|
|
| 2021 |
Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14) | Xã Sơn A, Xã Nghĩa Lộ, Xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ | 31,50 | 3,00 |
|
| 28,50 | 2021 | |
Phường Tân An | 4,50 | 3,00 |
|
| 1,50 | 2021 | ||
Xã Nghĩa Lợi, phường Cầu Thia | 4,66 | 4,66 |
|
|
| 2021 | ||
Phường Tân An | 3,30 | 3,30 |
|
|
| 2021 | ||
80 | Xây dựng khu dân cư nông thôn Bản Xa, xã Nghĩa Lợi (sau UBND xã), thị xã Nghĩa Lộ | Xã Nghĩa Lợi | 0,74 | 0,70 |
|
| 0,04 | 2021 |
81 | Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Á Hạ, xã Nghĩa Phúc (giáp trạm trộn bê tông) | Xã Nghĩa Phúc | 0,60 | 0,55 |
|
| 0,05 | 2021 |
82 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mặt đường tình lộ 174 xã Hạnh Sơn (dọc 2 bên đường tình lộ và đường vào sân vận động xã) | Xã Hạnh Sơn | 6,21 | 3,00 |
|
| 3,21 | 2021 |
Xây dựng khu dân cư Bản Lè - bản Phán Thượng (Đối diện Tôn Hoa Sen, đường tránh Quốc Lộ 32) | Xã Nghĩa Lợi, phường Trung Tâm | 1,02 | 1,02 |
|
|
| 2021 | |
VII | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chấn Thịnh | 18,43 | 0,12 | 3,99 |
| 14,32 | 2021 | ||
85 | Đường đến trung tâm xã Suối Quyền | Xã Suối Quyền | 9,07 | 0,09 | 3,00 |
| 5,98 | 2021 |
86 | Hỗ trợ cơ sở hạ tầng tại các điểm định canh, định cư tập trung giai đoạn 2017- 2020 (Hạng mục hệ thống điện lưới điểm định canh, định cư bản Táng Khờ 1, xã Cát Thịnh | Xã Cát Thịnh | 0,13 | 0,01 |
|
| 0,12 | 2021 |
87 | Chống quá tải lưới điện các khu vực huyện Văn Chấn | Các Xã Nghĩa Tâm, Thượng Bằng La, Thị trấn Sơn Thịnh | 0,08 | 0,01 |
|
| 0,07 | 2021 |
88 | Thủy điện Chấn Thịnh | Xã Chấn Thịnh và xã Bình Thuận | 70,95 | 0,89 | 13,70 |
| 56,36 | 2021 |
Xã Sơn Lương, Nậm Mười, Sùng Đô | 49,20 | 8,50 |
|
| 40,70 | 2021 | ||
Đường nối Quốc lộ 32 (Gia Hội, Văn Chấn) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC 15) | Xã Gia Hội | 20,00 | 2,00 | 6,00 |
| 12,00 | 2021 | |
Thị trấn Sơn Thịnh | 2,40 | 2,40 |
|
| - | 2021 | ||
92 | Xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Hà Thịnh | Thị trấn Sơn Thịnh | 2,90 | 2,90 |
|
| - | 2021 |
Xã Đồng Khê | 0,96 | 0,96 |
|
| - | 2021 | ||
Xã Đồng Khê | 0,24 | 0,24 |
|
| - | 2021 | ||
Xã Đồng Khê | 0,54 | 0,54 |
|
| - | 2021 | ||
96 | Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Đá Gân | Xã Cát Thịnh | 0,60 | 0,60 |
|
| - | 2021 |
Xã Chấn Thịnh | 0,84 | 0,84 |
|
| - | 2021 | ||
98 | Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Tú | Xã Đại Lịch | 0,48 | 0,48 |
|
| - | 2021 |
99 | Xây dựng khu đô thị mới (Khu vực tổ 6, thị trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 2 | Thị trấn nông trường Liên Sơn | 0,36 | 0,36 |
|
| - | 2021 |
100 | Xây dựng khu đô thị mới (Khu vực tổ 6, thị trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 1 | Thị trấn nông trường Liên Sơn | 0,68 | 0,68 |
|
|
| 2021 |
VIII | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng công trình cầu Giới Phiên thành phố Yên Bái, tình Yên Bái | Các xã Giới Phiên, Văn Phú | 12,00 | 2,80 |
|
| 9,20 | 2021 | |
Đường nối Quốc lộ 70, quốc lộ 32C, quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái | Xã Văn Phú | 18,70 | 2,80 |
|
| 15,90 | 2021 | |
Xã Tân Thịnh | 8,00 | 0,50 |
|
| 7,50 | 2021 | ||
Xã Âu Lâu | 2,75 | 1,73 |
|
| 1,02 | 2021 | ||
Xã Văn Phú | 1,30 | 0,50 |
|
| 0,80 | 2021 | ||
106 | Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp sân vận động xã Minh Bảo. | Xã Minh Bảo | 1,97 | 0,54 |
|
| 1,43 | 2021 |
107 | Xây dựng khu đô thị mới Golden House (quỹ đất trên trục đường Tuần Quán và đường Âu Cơ) | Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh, phường Yên Ninh | 90,00 | 9,50 |
|
| 80,50 | 2021 |
108 | Quỹ đất dân cư khu vực đầu cầu Yên Bái tại phường Hợp Minh (khu vực từ nút giao đầu cầu Yên Bái đến đường Hợp Minh - Mỵ), thành phố Yên Bái. | Phường Hợp Minh | 14,72 | 2,33 |
|
| 12,39 | 2021 |
109 | Quỹ tổ 6 phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái. | Phường Yên Thịnh | 2,07 | 0,92 |
|
| 1,15 | 2021 |
IX | Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
|
110 | Đường Bản Mù - Làng Nhì xã Bản Mù, xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái | Các xã Bản Mù, Làng Nhì | 3,39 | 0,08 |
|
| 3,31 | 2021 |
111 | Đường Trạm Tấu - Xà Hồ | Các xã Trạm Tấu, Xà Hồ | 20,34 | 2,13 | 7,08 |
| 11,13 | 2021 |
112 | Xây dựng Thủy điện Bản Lìu | Các xã Bản Mù, Hát Lìru | 11,47 |
| 10,27 |
| 1,20 | 2021 |
X | Dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
|
113 | Đường nối tỉnh lộ 170 và quốc lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn An Phú - Tân Nguyên - Mậu A) | Các xã Trung Tâm, Phan Thanh, An Phú, huyện Lục Yên | 40,00 | 3,00 | 7,55 |
| 29,45 | 2021 |
Xã Tân Nguyên, huyện Yên Bình | 15,00 | 1,50 |
|
| 13,50 | 2021 | ||
Đường dây 500 kV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại TBA500kV Vĩnh Yên | Các xã An Lạc, Tô Mậu, Minh Chuẩn, Khai Trung, Lâm Thượng, Mai Sơn, Minh Xuân, Liễu Đô, Vĩnh Lạc, Minh Tiến, huyện Lục Yên | 8,72 | 0,72 |
|
| 8,00 | 2021 | |
Các xã Xuân Long, Ngọc Chấn, Cảm Nhân, Mỹ Gia, Xuân Lai, Yên Thành, Phúc An, Vũ Linh, Bạch Hà, Vĩnh Kiên, Hán Đà và Đại Minh, Thị trấn Thác Bà, huyện Yên Bình | 11,12 | 1,28 |
|
| 9,84 | 2021 |
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SẢN XUẤT, KINH DOANH CẨN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Diện tích dự kiến CMĐ | Tên cơ quan chủ đầu tư | Thời gian bắt đầu triển khai dự án | |||
Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Các loại đất khác (ha) | ||||||
Tổng cộng | 22,53 | 1,89 | 13,59 |
| 7,05 |
|
| ||
I | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khai thác thạch anh (Nhận chuyển nhượng Công ty cổ phần tập đoàn Long Biên) | Xã Gia Hội | 5,17 |
| 5,17 |
|
| Công ty cổ phần tập đoàn Long Biên | 2021 |
II | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu du lịch sinh thái Mù Cang Chải | Thị trấn Mù Cang Chải | 12,00 |
| 8,42 |
| 3,58 | Công ty Cổ phần Toàn Kim Sơn | 2021 |
III | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bãi tập kết và khai thác cát sỏi tại thôn Phúc Thịnh, xã Giới Phiên | Xã Giới Phiên | 4,85 | 1,44 |
|
| 3,41 | Công ty TNHH Minh Phú | 2021 |
IV | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu Khương Lắm | Xã Hồng Ca | 0,14 | 0,14 |
|
|
| Công ty TNHH Khương Lắm | 2021 |
5 | Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH Cường Quy) | Xã Đào Thịnh | 0,26 | 0,26 |
|
|
| Công ty TNHH Cường Quy | 2021 |
6 | Cửa hàng xăng dầu Petrolimex - Cửa hàng 37 | Xã Hưng Khánh | 0,11 | 0,05 |
|
| 0,06 | Công ty Xăng dầu Yên Bái | 2021 |
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Họ và tên | Địa chỉ thửa đất | Tổng diện tích (m2) | Loại đất trước khi chuyển mục đích | loại đất sau khi chuyển mục đích |
I | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
1 | Quách Văn Lâm | Thôn Noong Tài, xã Thượng Bằng La | 400,0 | LUC | ONT |
2 | Hoàng Thị Phương Lan (thừa kế chỉnh lý trang 4) | Thôn Thắm, xã Thượng Bằng La | 390,0 | LUC | ONT |
3 | Bùi Văn Quang | Thôn Muỗng, xã Thượng Bằng La | 200,0 | LUC | ONT |
4 | Nông Đức Sảo | Thôn Mảm 2, xã An Lương | 400,0 | LUC | ONT |
5 | Hoàng Kim Chiến (Nhận TK chỉnh lý trang 4) | Thôn Thắm, xã Thượng Bằng La | 390,0 | LUC | ONT |
6 | Hà Văn Nhận (Nhận CN chỉnh lý trang 4) | Thôn Đát Quang- xã Tân Thịnh | 200,0 | LUC | ONT |
7 | Phạm Thị Đồi (Hồ Quốc Việt) | Thôn Đát Quang- xã Tân Thịnh | 206,0 | LUC | ONT |
II | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
8 | Hoàng Thị Bích | Xã Liễu Đô | 400,0 | LUC | ONT |
9 | La Thị Lợi | Xã Liễu Đô | 400,0 | LUC | ONT |
10 | Nguyễn Thúy Nhị | Xã Liễu Đô | 330,0 | LUC | ONT |
11 | Nông Thị Phiên | Xã Liễu Đô | 300,0 | LUC | ONT |
12 | Đặng Thị Nụ | Xã Liễu Đô | 400,0 | LUC | ONT |
13 | Trần Quốc Toản | Xã Liễu Đô | 400,0 | LUC | ONT |
14 | Nguyễn Thị Phương | Xã Liễu Đô | 400,0 | LUC | ONT |
15 | Hoàng Văn Chín | Xã Minh Tiến | 400,0 | LUC | ONT |
16 | Nguyễn Văn Kim | Xã Phúc Lợi | 280,0 | LUC | ONT |
17 | Hoàng Văn Lính | Thị trấn Yên ThẾ | 275,0 | LUC | ONT |
18 | Nguyễn Thị Thiệp | Thị trấn Yên Thế | 350,0 | LUC | ONT |
19 | Trần Trọng Dân Hoàng Thị Quy | Xã Tân Lĩnh | 70,0 | LUC | CLN |
20 | Trần Trọng Dân | Xã Tân Lĩnh | 244,0 | LUC | CLN |
21 | Hoàng Ngọc Sách | Xã Lâm Thượng | 400,0 | LUC | ONT |
22 | Hoàng Thị Thuyên | Xã Minh Tiến | 200,0 | LUC | ONT |
23 | Trần ích Trường | Xã Minh Xuân | 400,0 | LUC | ONT |
III | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
24 | Ma Văn Poóc | Thôn Đồng Tha - Xã Phúc An | 155,0 | LUC | ONT |
25 | Lương Văn Long | Thôn Suối Hốc - Xã Ngọc Chấn | 380,0 | LUC | ONT |
26 | Nguyễn Văn Trọng | Tổ Dân phố 4 - TT Thác Bà | 183,0 | LUC | ODT |
27 | Lê Thị Quế | Thôn Ba Luồn - Xã Vũ Linh | 350,0 | LUC | ONT |
28 | Trần Văn Giang | Thôn Trung Tâm - Xã Xuân Lai | 146,0 | LUC | CLN |
29 | Đặng Văn Giới | Thôn Cây Tre - Xã Xuân Lai | 200,0 | LUC | ONT |
30 | Hoàng Văn Biên | Thôn Trung Tâm - Xã Xuân Lai | 400,0 | LUC | ONT |
31 | Nông Đình Thắng | Thôn Trung Tâm - Xã Xuân Lai | 398,8 | LUC | ONT |
32 | Lương Công Khanh | Thôn Trung Tâm - Xã Xuân Lai | 232,5 | LUC | ONT |
33 | Lưu Kiều Oanh | Thôn Cây Tre - Xã Xuân Lai | 312,8 | LUC | ONT |
34 | Hoàng Thanh Lương | Thôn Làng Mơ - Xã Xuân Lai | 280,0 | LUC | ONT |
35 | Hoàng Ngọc Chí | Thôn Cây Tre - Xã Xuân Lai | 304,3 | LUC | ONT |
36 | Lưu Văn Vũ | Thôn Cây Tre - Xã Xuân Lai | 338,3 | LUC | ONT |
37 | Nguyễn Cao Nguyên | Thôn Trung Tâm - Xã Xuân Lai | 384,2 | LUC | ONT |
38 | Lưu Thế Thương | Thôn Cây Tre - Xã Xuân Lai | 367,6 | LUC | ONT |
39 | Nguyễn Văn Quý | Thôn Cây Lồ - Xã Xuân Lai | 384,0 | LUC | ONT |
40 | Cao Ngọc Minh | Thôn Đá Chồng - Xã Đại Đồng | 200,0 | LUC | ONT |
41 | Lương Thị Ninh | Thôn Hồng Bàng - Xã Đại Đồng | 525,6 | LUC | CLN |
42 | Lương Hồng Duyên | Thôn 5, Cây Thọ - Xã Đại Đồng | 400,0 | LUC | ONT |
43 | Nguyễn Khắc Toả | Thôn 6 Độc Trần - Xã Đại Đồng | 376,1 | LUC | ONT |
44 | Nông Văn Quyết | Thôn 6 Độc Trần - Xã Đại Đồng | 1.971,0 | LUC | CLN |
45 | Lương Bá Sảo | Thôn Hương Giang - Xã Đại Đồng | 593,9 | LUC | CLN |
46 | Lương Bá Sảo | Thôn Hương Giang - Xã Đại Đồng | 306,1 | LUC | ONT |
47 | Hoàng Minh Hiếu | Thôn Hương Giang - Xã Đại Đồng | 156,8 | LUC | CLN |
48 | Nguyễn Kim Trọng | Thôn Hương Giang - Xã Đại Đồng | 180,0 | LUC | CLN |
49 | Cao Ngọc Minh | Thôn Đá Chồng - Xã Đại Đồng | 370,0 | LUC | ONT |
50 | Lương Ngọc Vinh | Thôn Hương Giang - Xã Đại Đồng | 251,3 | LUC | CLN |
51 | Nông Thị Tơ | Thôn Ngòi Khang - Xã Bảo Ái | 867,2 | LUC | CLN |
52 | Nguyễn Văn Chung | Thôn Đoàn Kết - Xã Bảo Ái | 214,1 | LUC | CLN |
53 | Phạm Văn Cuông | Thôn Đoàn Kết - Xã Bảo Ái | 1.086,2 | LUC | CLN |
54 | Lê Thị Kim Tiến | Thôn Đoàn Kết - Xã Bảo Ái | 429,9 | LUC | CLN |
55 | Phạm Văn Cường | Thôn Đoàn Kết - Xã Bảo Ái | 400,0 | LUC | CLN |
56 | Trần Thị Thêm | Thôn Đoàn Kết - Xã Bảo Ái | 233,9 | LUC | CLN |
57 | Vũ Văn Quý | Thôn Đoàn Kết - Xã Bảo Ái | 376,0 | LUC | CLN |
58 | Vũ Văn Quý | Thôn Đoàn Kết - Xã Bảo Ái | 785,6 | LUC | CLN |
59 | Nguyễn Thị Quýt | Thôn Ngòi Bang - Xã Bảo Ái | 281,1 | LUC | CLN |
60 | Hứa Đình Chính | Thôn Ngòi Quán - Xã Cảm Nhân | 400,0 | LUC | ONT |
61 | Hứa Đinh Hiếu | Thôn Ngòi Quán - Xã Cảm Nhân | 400,0 | LUC | ONT |
62 | Phạm Văn Phương | Thôn Phạ 1 - Xã Cảm Nhân | 300,0 | LUC | ONT |
63 | Nguyễn Biệt | Thôn Suối Chép - Xã Thịnh Hưng | 710,0 | LUC | CLN |
64 | Nguyễn Thị Lợi | Thôn Hơn - Xã Thịnh Hưng | 645,0 | LUC | CLN |
65 | Nguyễn Thị Hằng | Thôn Hơn - Xã Thịnh Hưng | 300,0 | LUC | ONT |
66 | Nguyễn Thị Hằng | Thôn Hơn - Xã Thịnh Hưng | 380,0 | LUC | CLN |
67 | Hà Thị Nhật | Thôn Đào Kiều 1 - Xã Thịnh Hưng | 336,0 | LUC | CLN |
68 | Lê Anh Thuấn | Thôn Tân Phong - Xã Tân Nguyên | 290,0 | LUC | ONT |
69 | Trịnh Xuân Lĩnh | Thôn Làng Ngòi - Xã Yên Bình | 655,0 | LUC | NTS |
70 | Hoàng Văn Huy | Thôn Bỗng - Xã Yên Bình | 269,9 | LUC | ONT |
71 | Đỗ Ngọc Minh | Thôn Trung Tâm - Xã Yên Bình | 400,0 | LUC | ONT |
72 | Nguyên Văn Năng | Thôn Đức Tiến - Xã Yên Bình | 400,0 | LUC | ONT |
73 | Nguyễn Mạnh Hùng | Thôn Phúc Hòa - Xã Hán Đà | 240,0 | LUC | ONT |
74 | Phạm Ngọc Văn | Thôn Hồng Quân - Xã Hán Đà | 393,0 | LUC | ONT |
75 | Bùi Mạnh Cương | Thôn Phúc Hòa - Xã Hán Đà | 112,6 | LUC | CLN |
76 | Nguyễn Ngọc Tuấn | Thôn Tân Lập - Xã Hán Đà | 1.358,0 | LUC | CLN |
77 | Phạm Ngọc Văn | Thôn Hồng Quân - Xã Hán Đà | 335,0 | LUC | CLN |
78 | Bùi Mạnh Cương | Thôn Phúc Hòa - Xã Hán Đà | 332,4 | LUC | ONT |
79 | Đoàn Kiên Cường | Thôn Tân Lập - Xã Hán Đà | 409,0 | LUC | CLN |
80 | Đoàn Kiên Cường | Thôn Tân Lập - Xã Hán Đà | 215,0 | LUC | CLN |
81 | Nguyễn Văn Dũng | Thôn Phai Trung - Xã Đại Minh | 150,0 | LUC | ONT |
82 | Nguyễn Văn Dũng | Thôn Phai Trung - Xã Đại Minh | 1.263,0 | LUC | CLN |
83 | Trần Văn Hải | Thôn Đại Thân - Xã Đại Minh | 820,0 | LUC | CLN |
84 | Lê Thị Doan | Thôn Làng cần - Xã Đại Minh | 1.248,0 | LUC | CLN |
85 | Vũ Xuân Thủy | Thôn Làng cần - Xã Đại Minh | 499,0 | LUC | ONT |
86 | Đặng Thị Vinh | Thôn Làng cần - Xã Đại Minh | 525,0 | LUC | CLN |
87 | Trần Quang Bắc | Thôn Minh Thân - Xã Đại Minh | 360,0 | LUC | ONT |
88 | Vũ Văn Hải | Thôn Minh Thân - Xã Đại Minh | 335,8 | LUC | CLN |
89 | Phạm Thị Chín (Vợ ông Hòa) | Thôn Minh Thân - Xã Đại Minh | 470,0 | LUC | CLN |
90 | Phạm Thị Lý | Thôn Làng Cần - Xã Đại Minh | 432,0 | LUC | CLN |
91 | Nguyễn Ngọc Ái | Thôn Khả Lĩnh - Xã Đại Minh | 430,0 | LUC | CLN |
92 | Tạ Văn Tý | Thôn Khả Lĩnh - Xã Đại Minh | 910,0 | LUC | CLN |
93 | Nguyễn Thị Thược | Thôn Ba Chãng - Xã Vĩnh Kiên | 340,0 | LUC | ONT |
94 | Lê Văn Bảo | Thôn Đa Cốc - Xã Vĩnh Kiên | 399,2 | LUC | ONT |
95 | Phạm Thị Xuyên | Thôn Ba Chãng - Xã Vĩnh Kiên | 186,1 | LUC | ONT |
96 | Đỗ Thái Tuyên | Thôn Đa Cốc - Xã Vĩnh Kiên | 301,0 | LUC | ONT |
97 | Mai Xuân Thế | Tổ DP số 9 - TT Yên Bình | 392,2 | LUC | CLN |
98 | Mai Xuân Thế | Tổ DP số 9 - TT Yên Bình | 350,0 | LUC | ODT |
99 | Phan Thị Thanh Bình | Tổ 10-TT Yên Bình | 139,9 | LUC | CLN |
100 | Hoàng Thị Hiểu | Tổ 11 - TT Yên Bình | 350,0 | LUC | ODT |
101 | Trần Thị Phúc | Tổ 11 - TT Yên Bình | 45,0 | LUC | ODT |
102 | Trần Thị Phúc | Tổ 11 - TT Yên Bình | 133,2 | LUC | CLN |
103 | Phan Thị Thanh Bình | Tồ 10-TT Yên Bình | 350,0 | LUC | ODT |
104 | Nguyễn Thị Ngãi | Tổ 11 - TT Yên Bình | 278,0 | LUC | ODT |
105 | Hoàng Thị Tâm | Thôn Làng Mới - Xã Phúc Ninh | 150,0 | LUC | ONT |
106 | Nguyễn Văn Hải | Thôn Làng Mới - Xã Phúc Ninh | 151,0 | LUC | ONT |
107 | Nông Văn Tài | Thôn Làng Mới - Xã Phúc Ninh | 300,0 | LUC | ONT |
IV | Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
108 | Giàng A Tông | Thôn Sáng Pao, xã Xà Hồ | 155,0 | LUC | ONT |
109 | Giàng A Cớ | Thôn Sáng Pao, xã Xà Hồ | 260,0 | LUC | ONT |
110 | Sùng A Vừ | Thôn Mù Thấp, xã Bản Mù | 244,6 | LUC | ONT |
111 | Giàng A Co | Xã Trạm Tấu | 300,0 | LUC | ONT |
V | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
112 | Hoàng Quốc Trung | Thôn Yên Thịnh, xã An Thịnh | 400,0 | LUC | ONT |
113 | Lương Văn Tới | Thôn Yên Thịnh, xã An Thịnh | 150,0 | LUC | ONT |
114 | Nguyễn Ngọc Ba | Thôn Yên Thịnh, xã An Thịnh | 200,0 | LUC | ONT |
115 | Nguyễn Thu Hằng | Tổ dân phố số 2, thị trấn Mậu A | 252,6 | LUC | ODT |
116 | Lê Văn Bích | Tổ dân phố số 2, thị trấn Mậu A | 400,0 | LUC | ODT |
117 | Nguyễn Thị Phương | Tổ dân phố số 10, thị trấn Mậu A | 400,0 | LUC | ODT |
118 | Trần Thị Sự | Tổ dân phố số 2, thị trấn Mậu A | 400,0 | LUC | ODT |
VI | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
119 | Vũ Thị Chuyện | Tổ 1- Phường Hợp Minh | 300,0 | LUA | ODT |
120 | Đặng Thị Hải | Tổ 3- Phường Hợp Minh | 200,0 | LUA | ODT |
121 | Trần Phi Khải | Thôn Văn Liên - xã Văn Phú | 256,0 | LUA | ONT |
122 | Vũ Kim Châm | Thôn Tiền Phong - xã Giới Phiên | 300,0 | LUA | ONT |
123 | Nguyễn Xuân Hoành | Thôn Xóm Soi - xã Giới Phiên | 300,0 | LUA | ONT |
124 | Bùi Văn Thức | Thôn Tiền Phong - xã Giới Phiên | 188,0 | LUA | ONT |
125 | Đỗ Ngọc Bằng | Tổ 14 - Phường Yên Ninh | 536,0 | LUA | CLN |
126 | Nguyễn Tiến Mạnh | Thôn Bái Dương- xã Tuy Lộc | 214,7 | LUA | CLN |
127 | Nguyễn Tiến Mạnh | Thôn Bái Dương- xã Tuy Lộc | 215,5 | LUA | CLN |
128 | Ngọc Thị Minh Luyến | Thôn Hợp Thành- xã Tuy Lộc | 300,0 | LUA | ONT |
129 | Vương Chí Kiều | Tổ 6 - phường Yên Thịnh | 100,0 | LUA | CLN |
130 | Ngô Thị Tác | Tổ 7 - phường Yên Thịnh | 386,0 | LUA | CLN |
131 | Nguyễn Thị Tâm | Tồ 8 - phường Yên Thịnh | 200,0 | LUA | ODT |
132 | Ngô Thị Đàm | Tổ 8 - phường Yên Thịnh | 300,0 | LUA | ODT |
133 | Nguyễn Văn Công | Thôn Thanh Lương - Xã Tân Thịnh | 200,0 | LUA | ONT |
134 | Nguyễn Mạnh Cường | Thôn Nước Mát - xã Âu Lâu | 170,0 | LUA | ONT |
135 | Nguyễn Trịnh Huy | Thôn Nước Mát - xã Âu Lâu | 300,0 | LUA | ONT |
136 | Đỗ Văn Sỹ | Thôn Nước Mát - xã Âu Lâu | 230,0 | LUA | ONT |
137 | Lê Văn Phinh | Thôn Thanh Giang - xã Âu Lâu | 414,0 | LUA | CLN |
138 | Phạm Đình Tần | Thôn Cống Đá - xã Âu Lâu | 222,0 | LUA | ONT |
139 | Phạm Thị An | Thôn Cửa ngòi - xã Âu Lâu | 300,0 | LUA | ONT |
VII | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
140 | Vũ Ngọc Oanh | Thôn Ninh Phúc, xã Nga Quán | 300,0 | LUC | ONT |
141 | Vũ Thị Hồng | Thôn Ninh Thuận, xã Nga Quán | 140,0 | LUC | ONT |
142 | Nguyễn Thị Hồng | Thôn Ninh Thuận, xã Nga Quán | 100,0 | LUC | ONT |
143 | Nguyễn Viết Hồng | Thôn Hồng Hà, xã Nga Quán | 400,0 | LUC | ONT |
144 | Hồ Thị Hồng | Thôn Ninh Thuận, xã Nga Quán | 144,0 | LUK | ONT |
145 | Nguyễn Kim Cương | Thôn Minh Phú, xã Vân Hội | 200,0 | LUC | ONT |
146 | Phạm Văn Long | Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành | 400,0 | LUC | ONT |
147 | Phạm Thị Huyền | Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành | 400,0 | LUC | ONT |
148 | Hoàng Văn Chinh | Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành | 400,0 | LUC | ONT |
149 | Hà Văn Thìn | Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành | 400,0 | LUC | ONT |
150 | Lê Văn Là | Thôn Đồng Cát, xã Kiên Thành | 400,0 | LUC | ONT |
151 | Hoàng Văn Dậu | Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành | 400,0 | LUC | ONT |
152 | Hà Văn Tiêm | Thôn Đồng Cát, xã Kiên Thành | 400,0 | LUC | ONT |
153 | Trần Thị Nhã | Thôn Lương An, xã Hưng Khánh | 400,0 | LUC | ONT |
154 | Hoàng Thị Thắm | Thôn Ngọn Đồng, xã Hưng Khánh | 157,0 | LUC | ONT |
155 | Trần Thế Vinh | Thôn Tĩnh Hưng, xã Hưng Khánh | 200,0 | LUC | ONT |
156 | Trần Văn Hợi | Thôn Tĩnh Hưng, xã Hưng Khánh | 350,0 | LUC | ONT |
157 | Hoàng Văn Công | Thôn Tĩnh Hưng, xã Hưng Khánh | 400,0 | LUC | ONT |
158 | Ninh Văn Đĩnh | Thôn Tĩnh Hưng, xã Hưng Khánh | 100,0 | LUC | ONT |
159 | Hà Đình Hưng | Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh | 300,0 | LUC | ONT |
160 | Lương Thị Thắm | Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh | 350,0 | LUC | ONT |
161 | Ninh Văn Viện | Thôn Tĩnh Hưng, xã Hưng Khánh | 200,0 | LUC | ONT |
162 | Trần Văn Ngọ | Thôn Bảo Lâm, xã Bảo Hưng | 400,0 | LUC | ONT |
163 | Lê Mạnh Cường | Thôn Bảo Lâm, xã Bảo Hưng | 120,0 | LUC | ONT |
164 | Nguyễn Quyết Hòa | Thôn Đồng Quýt, xã Bảo Hưng | 400,0 | LUC | ONT |
165 | Vũ Viết Nghĩa | Thôn Đồng Quýt, xã Bảo Hưng | 220,0 | LUK | ONT |
166 | Nguyễn Văn Tài | Thôn Đồng Dinh, xã Việt Hồng | 400,0 | LUC | ONT |
167 | Hoàng Kim Thành | Thôn Đồng Dinh, xã Việt Hồng | 400,0 | LUC | ONT |
168 | Nguyễn Thị Hải Hà | Thôn Đồng Dinh, xã Việt Hồng | 130,0 | LUC | ONT |
169 | Nguyễn Thị Hĩnh | Bản Nả, xã Việt Hồng | 400,0 | LUC | ONT |
170 | Hà Kim Dung | Bản Vần, xã Việt Hồng | 200,0 | LUC | ONT |
171 | Phạm Văn Nam | Bản Bến, xã Việt Hồng | 400,0 | LUC | ONT |
172 | Lương Hồng Tiến | Bản Phạ, xã Việt Hồng | 400,0 | LUC | ONT |
173 | Hoàng Hữu Đạt | Bản Vần, xã Việt Hồng | 400,0 | LUC | ONT |
174 | Bùi Thị Sơn | Thôn Đồng Lần, xã Cường Thịnh | 400,0 | LUC | ONT |
175 | Nguyễn Thị Chuyện | Thôn Hiển Dương, xã Cường Thịnh | 300,0 | LUC | ONT |
176 | Đinh Văn Sơn | Thôn Thịnh Lợi, xã Quy Mông | 200,0 | LUC | ONT |
177 | Bùi Văn Bình | Thôn Thịnh Bình, xã Quy Mông | 400,0 | LUC | ONT |
178 | Hoàng Thị Việt | Thôn Kim Bình, xã Hưng Thịnh | 400,0 | LUC | ONT |
179 | Lê Văn Huynh | Thôn Đồng Sâm, xã Báo Đáp | 100,0 | LUC | ONT |
180 | Vũ Văn Chiến | Thôn Đình Xây, xã Báo Đáp | 200,0 | LUC | ONT |
181 | Cao Đức Việt | Thôn Đồng Trạng, xã Báo Đáp | 400,0 | LUC | ONT |
182 | Trần Thị Nhuần (Nguyễn Thành Tài) | Thôn Đồng Ghềnh, xã Báo Đáp | 386,0 | LUC | HNK |
183 | Lương Hồng Tưởng | Thôn Nam Hồng, xã Hồng Ca | 362,0 | LUC | ONT |
184 | Hà Thị Nghệ | Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca | 300,0 | LUC | ONT |
185 | Hà Thị Hưởng | Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca | 400,0 | LUC | ONT |
186 | Hà Quang Tơ | Thôn Liên Hợp, xã Hồng Ca | 350,0 | LUC | ONT |
187 | Hà Văn Thìn | Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca | 400,0 | LUC | ONT |
188 | Hà Kim Cương | Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca | 350,0 | LUC | ONT |
189 | Hà Quang Cảnh | Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca | 400,0 | LUC | ONT |
190 | Hà Văn Bộ | Thôn Liên Hợp, xã Hồng Ca | 200,0 | LUC | ONT |
191 | Hà Thị Loan | Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca | 400,0 | LUC | ONT |
192 | Đào Thị Sợi | Thôn Bản Cọ, xã Hồng Ca | 152,0 | LUC | ONT |
193 | Đinh Xuân Đích | Thôn Bản Cọ, xã Hồng Ca | 232,0 | LUC | ONT |
194 | Nguyễn Ngọc Hồ | Thôn Đức Quân, xã Minh Quân | 350,0 | LUC | ONT |
195 | Nguyễn Lương Bằng | Thôn Đức Quân, xã Minh Quân | 201,3 | LUC | ONT |
196 | Đỗ Thị Thái | Thôn 7B, xã Việt Cường | 200,0 | LUK | ONT |
197 | Hoàng Thị Thơi | Thôn 7A, xã Việt Cường | 180,0 | LUC | ONT |
198 | Vũ Văn Quýt | Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh | 400,0 | LUC | ONT |
199 | Đoàn Xuân Châm | Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh | 400,0 | LUC | ONT |
200 | Đoàn Xuân Hoàn | Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh | 400,0 | LUC | ONT |
201 | Trịnh Văn Khuyến | Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh | 107,0 | LUK | ONT |
202 | Nguyễn Văn Lịch | Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh | 400,0 | LUC | ONT |
203 | Đỗ Quốc Hiệp | Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh | 400,0 | LUC | ONT |
204 | Phạm Văn Thanh | Thôn Hạnh Phúc, xã Y Can | 400,0 | LUC | ONT |
205 | Trần Hưng Đạo | Thôn Quyết Tiến, xã Y Can | 300,0 | LUC | ONT |
206 | Nguyễn Văn Khỏe | Thôn Quang Minh, xã Y Can | 300,0 | LUC | ONT |
Tổng cộng | 72.021,3 |
|
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ DƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH | Nội dung điều chỉnh | ||||||||||||
Nghị quyết đã thông qua | Số thứ tự - Số biểu | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích (ha) | Trong đó (ha) | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích (ha) | Trong đó (ha) | ||||||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác | Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác | ||||||||||
I | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 | STT 21- Biểu số 01 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Trần Phu, TTNT Trần Phú | TTNT Trần Phú | 0,79 |
|
| 0,79 | Dự án cầu Trần Phú, TTNN Trần Phú | TTNN Trần Phú | 1,59 |
|
| 1,59 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | STT 83- Biểu số 01; STT 76 - Biểu số 02 | Trạm biến áp 220KV Nghĩa Lộ và đường dây 220kv Nghĩa Lộ đấu nối trạm biến áp 500KV Việt Trì | Các xã: Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ, Sơn Thịnh, Đồng Khê, Cát Thịnh, Chấn Thịnh, Tân Thịnh | 8,72 | 0,42 |
| 8,30 | Trạm biến áp 220kv Nghĩa Lộ và đường dây 220kV đấu nối Nghĩa Lộ-TBA 500KV Việt Trì | TT. Sơn Thịnh, Đồng Khê, Cát Thịnh, Chấn Thịnh, Tân Thịnh | 2,9 |
|
| 2,82 | Điều chỉnh lại quy mô, loại đất và địa điểm (do điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện) | |
3 | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 | STT 23- Biểu số 01; STT 10 - Biểu số 3 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư Tổ dân phố 6(khu 1) | TTNT Liên Sơn | 0,30 | 0,30 |
|
| Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu vực tổ 6, thị trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 1 | TTNT Liên Sơn | 0,35 | 0,35 |
|
| Điều chỉnh lại quy mô và tên dự án |
4 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT 83- Biểu số 1 | Dự án chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Trung Tâm | TTNT Trần Phú | 0,53 |
|
| 0,53 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư tại tổ dân phố Trung Tâm | TTNT Trần Phú | 0,72 |
|
| 0,72 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
5 | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 8/12/2018 | STT 290- Biểu số 01; STT 63 - Biểu số 02 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư nông thôn (Thôn Chùa 2) | Xã Chấn Thịnh | 0,67 | 0,67 |
|
| Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Chùa 2) | Xã Chấn Thịnh | 0,8 | 0,8 |
|
| Điều chỉnh quy mô diện tích |
6 | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21 /6/2019 | STT 65- Biểu số 01; STT 14- Biểu số 03 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Thôn Khe Hả) (Khu 2) | Xã Tân Thịnh | 0,80 | 0,80 |
|
| Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Khe Hả khu 2 | Xã Tân Thịnh | 1,2 | 1,2 |
|
| Điều chỉnh quy mô diện tích |
II | Huyện Thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | STT số 329 - Biểu số 01; STT 147 - Biểu số 03 | Dự án đầu tư công trình đường nối Quốc lộ 37 và đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Phường Yên Ninh, xã Văn Phú | 35,70 | 8,80 |
| 26,90 | Dự án đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cal | Phường Yên Ninh, xã Văn Phú | 36,1 | 8,8 |
| 27,3 | Điều chỉnh tên, quy mô diện tích |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | STT số 42 - Biểu số 01 | XD đường từ đường Điện Biên ra đường nối từ cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú | Phường Minh Tân, phường Yên Ninh | 1,83 |
|
| 1,83 | Xây dựng dường nối từ đường Điện Biên đến đường nối cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú | Phường Minh Tân, Phường Yên Ninh | 5,20 |
|
| 5,20 | Điều chỉnh quy mô diện tích | |
9 | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | STT số 44 - Biểu số 01; STT 8 - Biểu số 02 | XD đường từ nút giao Nguyễn Tất Thành -nút giao Âu Cơ | Xã Tân Thịnh | 16,17 | 1,20 |
| 14,97 | Xây dựng đường nối đường Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ | Xã Tân Thịnh | 23,50 | 2,20 |
| 21,30 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
10 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT số 23 - Biểu số 06 | Đường nối từ đường Điện Biên - Yên Ninh (Phía Sở Y Tế) | Phường Yên Ninh | 1,09 | 0,02 |
| 1,07 | Đường nối từ đường Điện Biên - Yên Ninh (Phía Sở Y Tế) | Phường Yên Ninh | 1,63 | 0,02 |
| 1,61 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
11 | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | STT số 45 - Biểu số 01 | Xây dựng Kè chống lũ suối Khe Dài | Phường Minh Tân, Yên Ninh | 11,20 |
|
| 11,20 | Xây dựng Kè chống lũ suối Khe Dài | Phường Minh Tân, phường Yên Ninh | 23,50 | 0,97 |
| 22,53 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
12 | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | STT số 46 - Biểu số 01 | Xây dựng Kè chống lũ suối Hào Gia | Phường Đồng Tâm | 2,10 |
|
| 2,10 | Xây dựng Kè chống lũ suối Hào Gia | Phường Đồng Tâm | 9,65 |
|
| 9,65 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | STT số 98 - Biểu số 01 | Xã Tân Thịnh | 0,44 | - |
| 0,44 | Khu tái định cư số 3 | Xã Tân Thịnh | 1,20 |
|
| 1,20 | Điều chỉnh quy mô diện tích | ||
14 | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 8/12/2018 | STT số 232 - Biểu số 01 | Khu tái định cư số 2 | Xã Văn Phú | 0,40 |
|
| 0,40 | Khu tái định cư số 2 | Xã Văn Phú | 0,80 |
|
| 0,80 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT số 120 - Biểu số 01; STT 58 - Biểu số 02 | Xã Giới Phiên | 16,00 | 9,80 |
| 6,20 | Dự án xây dựng khu đô thị Bách Lầm A - thuộc các dự án đất đối ứng của dự án ĐTXD công trình đường nối QL32C với đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo hình thức hợp đồng BT | Xã Giới Phiên | 18,80 | 9,80 |
| 9,00 | Điều chỉnh quy mô diện tích | ||
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT số 121 - Biểu số 01; STT 59 - Biểu số 02 | Xã Giới Phiên | 9,98 | 7,67 |
| 2,31 | Dự án xây dựng khu đô thị Bách Lầm B - thuộc các dự án đất đối ứng của dự án ĐTXD công trình đường nối QL32C với đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo hình thức hợp đồng BT | Xã Giới Phiên | 11,78 | 7,67 |
| 4,11 | Điều chỉnh quy mô diện tích | ||
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 8/12/2018 | STT số 233 - Biểu số 01 | Phường Yên Ninh | 1,60 |
|
| 1,60 | Khu tái định cư sổ 1 | Phường Yên Ninh | 2,60 |
|
| 2,60 | Điều chỉnh quy mô diện tích | ||
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 | STT số 57 - Biểu số 01; STT31 Biểu 03 | Phường Nguyễn Phúc | 3,00 | 2,70 |
| 0,30 | Quỹ đất Xuân Lan | Phường Nguyễn Phúc | 3,74 | 2,70 |
| 1,04 | Điều chỉnh quy mô diện tích | ||
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 | STT số 58 - Biểu số 01 | Phường Đồng Tâm | 2,01 |
|
| 2,01 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất giáp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) | Phường Đồng Tâm | 2,20 |
|
| 2,20 | Điều chỉnh tên, quy mô diện tích | ||
20 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT số 36 - Biểu số 06 | Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 6 (khu vực Cầu Dài) phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (dự án xây dựng khu đô thị) | Phường Yên Ninh | 6,50 |
|
| 6,50 | Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 6 (khu vực cầu Dài), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (dự án xây dựng khu đô thị) | Phường Yên Ninh | 7,48 |
|
| 7,48 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
21 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT số 133-Biểu số 01; STT 67 - Biểu số 02 | Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) quỹ đất giáp đền Tuần quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Phường Yên Ninh | 27,30 | 1,00 |
| 26,30 | Dự án xây dựng khu đô thị mới quỹ đất trên trục đường nối cầu Bách Lầm với cầu Tuần Quán giáp đền Tuần Quán, Phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Phường Yên Ninh | 32,00 | 2,00 |
| 30,00 | Điều chỉnh tên và quy mô diện tích |
22 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT124- Biểu số 1; STT 62 - Biểu số 02 | Dự án xây dựng khu đô thị sinh thái Đầm Xanh-thuộc các dự án đất đối ứng của dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối QL 32C với đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo hình thức Hợp đồng BT | Xã Giới Phiên | 83,01 | 9,80 |
| 73,21 | Dự án xây dựng khu đô thị sinh thái Đầm Xanh | Xã Giới Phiên | 72,00 | 9,00 |
| 63,00 | Điều chỉnh tên và quy mô diện tích |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 | STT 16- Biểu số 01; STT8- Biểu số 03 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lầm đi cầu Tuần Quán) | Phường Yên Ninh | 17,00 | 0,50 |
| 16,50 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lam đi cầu Tuần Quán) | Phường Yên Ninh | 9,00 | 0,50 |
| 8,50 | Điều chỉnh quy mô diện tích | |
24 | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 | STT8- Biểu số 04 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32c nối đường Âu Cơ) | Xã Giới Phiên | 41,00 | 7,00 |
| 34,00 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32c nối đường Âu Cơ) | Xã Giới Phiên | 30,04 | 7,00 |
| 23,04 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | STT số 47 - Biểu số 01 | Phường Nam Cường | 0,84 |
|
| 0,84 | Cải tạo 3 hồ sinh thái Nam Cường | Phường Nam Cường | 30,10 |
|
| 30,10 | Điều chỉnh tên và quy mô diện tích | ||
26 | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 | STT số 39 - Biểu số 01 | Công trình cổng vào khu TDTT phường Nam Cường | Phường Nam Cường | 0,37 |
|
| 0,37 | Công trình cổng vào khu TDTT phường Nam Cường | Phường Nam Cường | 0,40 |
|
| 0,40 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
27 | Nghị quyết số 06/NQ-IIĐND ngày 14/4/2020 | STT 36- Biểu số 01; STT 6- Biểu số 02 | Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Chỉnh trang đô thị) Quỹ đất xây dựng nhà ở thương mại tại phường Minh Tân, thành phố Yên Bái | Phường Minh Tân | 11,00 | 1,00 |
| 10,00 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất khu vực Công ty CP khoáng sản VPG) | Phường Minh Tân | 11,50 | 1,00 |
| 10,50 | Điều chỉnh tên và quy mô diện tích |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 | STT 20- Phụ lục 01; STT 24 - Phụ lục 2 | Xã Giới Phiên | 1,35 | 0,95 |
| 0,40 | Dự án khu dân cư nông thôn mới (hạng mục phát triển quỹ đất tái định cư cho Dự án để chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên) | Xã Giới Phiên | 1,38 | 0,95 |
| 0,43 | Điều chỉnh tên và quy mô diện tích | ||
29 | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 | STT 15- Phụ lục 06 | Dự án đầu tư có sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) tại quỹ đất sau nhà khách Hào Gia, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái | Phường Đồng Tâm | 28,00 |
|
| 28,00 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất khu vực phía sau Báo Yén Bái tại phường Đồng Tâm) | Phường Đồng Tâm | 14,00 | 0,50 |
| 13,50 | Điều chỉnh tên và quy mô diện tích |
30 | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 | STT 12- Biểu số 06 | Dự án đầu tư có sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông thôn) tại quỹ đất đấu thầu tại xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái | Xã Tân Thịnh | 37,00 |
|
| 32,00 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên trục đường Âu Cơ đoạn từ ngã tư đường Âu Cơ đến ngã tư Đền Rối) | Xã Tân Thịnh | 32,00 | 5,00 |
| 27,00 | Điều chỉnh tên và quy mô diện tích, loại đất |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT 22 - Biểu số 06 | Tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng hạ tầng đô thị phía Nam, thành phố Yên Bái | Xã Tân Thịnh | 18,60 |
|
| 18,60 | Dự án xây dựng khu đô thị mới, (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ và đường Tuần Quán) | Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh | 91,50 | 5,00 |
| 86,50 | Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng và mục đích sử dụng từ đất TSC sang đất ODT và ONT | |
III | Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | STT 94 - Biểu số 01; STT 101 - Biểu số 02 | Thúy điện Đồng Ngãi | Xã Tà Xi Láng | 45,82 | 2,50 | 1,20 | 42,12 | Dự án đầu tư thủy điện Đồng Ngãi | Xã Làng Nhì; Tà Xi Láng | 45,0 | 1,20 | 17,9 | 25,90 | Điều chỉnh tên và quy mô diện tích |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 8/12/2019 | STT 103 - Biểu số 01; STT 147 - Biểu số 2 | Dự án điện nông thôn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ | Xã Pá Hu, Bản Mù, Xà Hồ, Pá Lau, xã Trạm Tấu | 1,10 | 0,19 | 0,23 | 0.68 | Tiểu dự án cấp điện nông thông từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ | Xã Xà Hồ, xã Hát Lừu, xã Bàn Mù, xã Pá Hu, xã Pá Lau | 1,28 | 0,15 | 0,05 | 1,08 | Điều chỉnh tên và quy mô diện tích | |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 | STT 12- Biểu số 01; STT 11 - Biểu số 02 | Xã Bản Mù | 51,01 | 6,84 | 5,52 | 38,65 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy diện Nậm Tăng 3. | Xã Bàn Mù, xã Pá Hu | 46,5 | 8,51 | 13,6 | 24,39 | Điều chỉnh tên và quy mô diện tích | ||
35 | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | STT 234 - Biểu số 01 | Dự án quỹ đất mở rộng khu dân cư thị trấn Trạm Tấu (Chỉnh trang khu dân cư dô thị) | TT Trạm Tấu | 2,00 |
|
| 2,00 | Dự án mở rộng khu dân cư thị trấn Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái (Giai đoạn 2) | TT Trạm Tấu | 0,62 | 0,12 |
| 0,50 | Điều chỉnh tên và quy mô diện tích, loại đất |
36 | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 | STT 54 - Biểu số 01 | Dự án phát triển quỹ đất đô thị (tổ dân phố số 1) | TT Trạm Tấu | 0,40 |
|
| 0,40 | Dự án phát triển quỹ đất đô thị (tổ dân phố số 1) | TT Trạm Tấu | 0,60 |
|
| 0,60 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
IV | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị Quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 | STT 20 - Phụ lục 04 | Thôn Khe Nhài | 2,00 | 1,80 |
| 0,20 | Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Nhài, xã Tân Đồng | Thôn Khe Nhài | 1,00 | 0,90 |
| 0,10 | Điều chỉnh quy mô diện tích | ||
Nghị Quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT 94, 95, 96 - Biểu số 01; STT 13, 14, 15 - Biểu số 02 | Xã Y Can | 0,70 | 0,30 |
| 0,40 | Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Thắng Lợi, xã Y Can | Thôn Thắng Lợi | 7,00 | 6,00 |
| 1,00 | Gộp tên dự án, chuyển 03 công trình, dự án thành 01 công trình, dự án công trình và điều chỉnh quy mô diện tích | ||
Xã Y Can | 6,25 | 3,80 |
| 2,45 | |||||||||||
Xã Y Can | 1,80 | 1,00 |
| 0,80 | |||||||||||
Nghị Quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT 50 - Biểu số 01; STT9- Biểu số 02 | TT Cổ Phúc | 1,02 | 0,32 |
| 0,70 | Chỉnh trang khu đô thị tại tổ dân phố số 1, thị trấn Cổ Phúc | Tổ dân phố số 1 | 5,50 | 4,50 |
| 1,00 | Điều chỉnh quy mô diện tích, tên dự án | ||
40 | Nghị Quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT 12- Biểu số 01 | Mở rộng trường mầm non Hưng Thịnh | Xã Hưng Thịnh | 0,20 |
|
| 0,20 | Trường mầm non Hưng Thịnh | Xã Hưng Thịnh | 0,09 |
|
| 0,09 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
41 | Nghị Quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT 66- Biểu số 01; STT 17- Biểu số 3 | Xây dựng khu tái định cư công trình: Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng phức hợp Quốc tế Vân Hội huyện Trấn Yên | Khu 1, thôn 6B, xã Việt Cường | 3,40 |
|
| 3,40 | Xây dựng khu tái định cư công trình: Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng phức hợp Quốc tế Vân Hội huyện Trấn Yên | Khu 1, thôn 6B, xã Việt Cường | 3,96 |
|
| 3,96 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
Khu 2, thôn 6A, xã Việt Cường | 3,30 | 0,04 |
| 3,26 | Khu 2, thôn 6A, xã Việt Cường | 3,75 | 0,25 |
| 3,50 | ||||||
Khu 3, thôn Khe Mon, xã Vân Hội | 3,46 | 3,30 |
| 0,16 | Khu 3, thôn Khe Mon, xã Vân Hội | 4,61 | 3,30 |
| 1,31 | ||||||
42 | Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 | STT 18- Biểu số 05 | Chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân ông: Chu Đức Toàn | Thôn 3, xã Đào Thịnh | 0,1876 | 0,1876 |
|
| Chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân ông: Chu Đức Toàn | Thôn 3, xã Đào Thịnh | 0,1876 | 0,1876 |
|
| Điều chỉnh loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất từ đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) sang đất thương mại dịch vụ (TMD) |
V | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 | STT 34 - Phụ lục 01; STT21 - Phụ lục 2 | Dự án cụm công nghiệp Bắc Văn Yên (thu hồi đất mở rộng năm 2020) | Xã Đồng Cuông | 2,11 | 2,00 |
| 0,11 | Dự án cụm công nghiệp Bắc Văn Yên (thu hồi đất mở rộng năm 2020) | Xã Đồng Cuông | 3,11 | 2,60 |
| 0,51 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
VI | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị Quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT51- Biểu số 01; STT37 - Biểu số 02 | Xã Hán Đà | 9,50 | 0,50 |
| 9,00 | Dự án thủy điện Thác Bà 2 | Xã Hán Đà, Vĩnh Kiên, Yên Bình, TT Thác Bà | 95,07 | 1,66 |
| 93,41 | Điều chỉnh quy mô diện tích | ||
Tổng cộng | 519,56 | 75,41 | 6,95 | 432,20 | - | - | 697,90 | 94,84 | 31,55 | 571,48 |
|
- 1 Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021 (lần 3)
- 2 Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3 Nghị quyết 11/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án, công trình bổ sung năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4 Nghị quyết 50/2021/NQ-HĐND bổ sung diện tích đất trồng lúa nước chuyển mục đích thực hiện dự án năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5 Nghị quyết 48/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành