Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 111/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 24 tháng 3 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Qua xem xét Tờ trình số 421/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh 32 dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. Cụ thể:

1. Bổ sung mới 18 dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 10 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013). Tổng diện tích sử dụng đất 74,12 ha, trong đó: 6,32 ha đất trồng lúa; 0,68 ha đất rừng phòng hộ và 67,12 ha các loại đất khác.

2. Điều chỉnh 14 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (trong đó có 09 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013) với tổng diện tích sau điều chỉnh là 31,70 ha, bao gồm: 5,01 ha đất trồng lúa; 1,90 ha đất rừng phòng hộ và 24,79 ha các loại đất khác.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 24 tháng 3 năm 2023 và có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban và các đại biểu của HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Hải Châu


PHỤ LỤC

BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 111/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Vị trí thực hiện dự án

Diện tích đất thực hiện dự án

Trong đó

Xã, phường, thị trấn

Thành phố, thị xã, huyện

Đất trồng lúa (LUA)

Rừng phòng hộ (RPH)

Các loại đất khác

I

Bổ sung 18 dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 10 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013)

74.12

6.32

0.68

67.12

1

Nghĩa trang nhân dân xã An Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

An Ninh

Quảng Ninh

3.00

3.00

2

Dự án di dân khẩn cấp vùng ngập lụt xã Tân Hoá, huyện Minh Hoá

Tân Hoá

Minh Hoá

22.45

22.45

3

Kè và khuôn viên trường mầm non Trường Xuân (Khu trung tâm)

Trường Xuân

Quảng Ninh

0.50

0.50

4

Đường cứu hộ, cứu nạn từ Nguyệt Áng - Nam Long đi Trường Xuân

Tân Ninh, Xuân Ninh, Trường Xuân

Quảng Ninh

3.00

0.90

2.10

5

Xây dựng kè chống sạt lở các xã Hiền Ninh, Trường Xuân

Hiền Ninh, Trường Xuân

Quảng Ninh

1.97

0.68

1.29

6

Đầu tư các tuyến đường trên địa bàn xã Phong Hoá và Hương Hoá

Hương Hoá, Phong Hoá

Tuyên Hoá

4.04

0.30

3.74

7

Đầu tư xây dựng đường giao thông liên xã Lê Hoá - Kim Hoá

Kim Hoá, Lê Hoá

Tuyên Hoá

5.42

0.11

5.31

8

Đường nối từ Trung tâm giáo dục dạy nghề đi thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hoá

Đồng Lê

Tuyên Hoá

3.16

0.40

2.76

9

Nâng cấp đường Ngô Quyền đoạn từ đường Lê Lợi đi đường Trần Phú

Đồng Lê

Tuyên Hoá

0.23

0.23

10

Đường giao thông từ thị trấn Đồng Lê đi xã Thuận Hoá, huyện Tuyên Hoá

Đồng Lê, Sơn Hoá, Thuận Hoá

Tuyên Hoá

4.11

4.11

11

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật từ thị trấn Đồng Lê đi xã Sơn Hoá, huyện Tuyên Hoá

Đồng Lê, Sơn Hoá

Tuyên Hoá

2.05

0.10

1.95

12

Xây dựng các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hoá

Cao Quảng

Tuyên Hoá

3.32

0.05

3.27

13

Xây dựng các tuyến đường xã Mai Hoá, huyện Tuyên Hoá

Mai Hoá

Tuyên Hoá

2.16

0.41

1.75

14

Đường nối từ Hà Nam vào trung tâm xã Thạch Hoá, huyện Tuyên Hoá

Thạch Hoá

Tuyên Hoá

3.19

0.05

3.14

15

Dự án di dân khẩn cấp vùng sạt lở núi thôn Thanh Xuân, xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch

Quảng Hợp

Quảng Trạch

8.20

4.00

4.20

16

Trường tiểu học số 2 Cự Nam (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Cự Nam

Bố Trạch

0.80

0.80

17

Đường giao liên trong khu căn cứ hậu phương tỉnh Quảng Bình

Phú Định, TTNT Việt Trung

Bố Trạch

6.00

6.00

18

Dự án cấp nước sinh hoạt cụm xã phía Tây huyện Lệ Thủy (Giai đoạn 1)

Phú Thủy

Lệ Thủy

0.52

0.52

II

Điều chỉnh 14 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (trong đó có 09 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013)

Đã phê duyệt

24.64

4.14

20.50

Nay điều chỉnh

31.70

5.01

1.90

24.79

1

Nâng cấp đường từ phía Nam nhà văn hóa thôn Dinh Mười đi đường tránh lũ

Đã phê duyệt

Gia Ninh

Quảng Ninh

2.80

2.80

Nay điều chỉnh

Gia Ninh

Quảng Ninh

1.52

0.32

1.20

2

Xây dựng đường liên xã Dinh Mười đi Tân Định

Đã phê duyệt

Gia Ninh, Hải Ninh

Quảng Ninh

2.50

2.50

Nay điều chỉnh

Gia Ninh, Hải Ninh

Quảng Ninh

2.32

1.58

0.74

3

Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Bố Trạch

Đã phê duyệt

Hoàn Lão

Bố Trạch

0.50

0.50

Nay điều chỉnh

Hoàn Lão

Bố Trạch

0.62

0.60

0.02

4

Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Lệ Thủy

Đã phê duyệt

Xuân Thủy

Lệ Thủy

0.50

0.50

Nay điều chỉnh

Xuân Thủy

Lệ Thủy

0.65

0.56

0.09

5

Đài tưởng niệm các Anh hùng liệt sỹ huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1)

Đã phê duyệt

Quảng Phương

Quảng Trạch

2.00

2.00

Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ huyện Quảng Trạch

Nay điều chỉnh

Quảng Phương

Quảng Trạch

4.90

4.90

6

Hạ tầng kết nối giao thông từ xã Cảnh Dương đi Quốc lộ 1

Đã phê duyệt

Quảng Tùng

Quảng Trạch

2.58

0.97

1.61

Cải tạo, nâng cấp hạ tầng tuyến đường từ trung tâm xã Cảnh Dương đi xã Quảng Tùng

Nay điều chỉnh

Cảnh Dương, Quảng Tùng

Quảng Trạch

2.58

0.97

1.61

7

Nhà văn hóa thôn Hà Môn, xã Cự Nam (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Đã phê duyệt

Cự Nẫm

Bố Trạch

0.40

0.40

Nay điều chỉnh

Cự Nẫm

Bố Trạch

0.50

0.50

8

Khu tái định cư khu vực đường Hồ Chí Minh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Đã phê duyệt

Cự Nẫm

Bố Trạch

3.12

0.93

2.19

Nay điều chỉnh

Cự Nẫm

Bố Trạch

3.55

0.75

2.80

9

Khu tái định cư khu vực đồng Cải tạo, xã Phú Định (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Đã phê duyệt

Phú Định

Bố Trạch

4.35

4.35

Nay điều chỉnh

Phú Định

Bố Trạch

4.46

4.46

10

Khu tái định cư khu vực thôn Mít, xã Tây Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Đã phê duyệt

Tây Trạch

Bố Trạch

0.96

0.86

0.10

Nay điều chỉnh

Tây Trạch

Bố Trạch

1.50

1.24

0.26

11

Khu tái định cư khu vực Quyết Tiến, thị trấn NT Việt Trung (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Đã phê duyệt

NT Việt Trung

Bố Trạch

2.51

2.51

Nay điều chỉnh

NT Việt Trung

Bố Trạch

5.03

5.03

12

Khu tái định cư khu vực Đồng Lớn, xã Cự Nam (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Đã phê duyệt

Cự Nẫm

Bố Trạch

0.86

0.86

Nay điều chỉnh

Cự Nẫm

Bố Trạch

1.61

1.61

13

Trường mầm non Cự Nam (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Đã phê duyệt

Cự Nẫm

Bố Trạch

0.74

0.53

0.21

Nay điều chỉnh

Cự Nẫm

Bố Trạch

0.78

0.54

0.24

14

Khu tái định cư khu vực thôn Hà Môn, xã Cự Nam (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Đã phê duyệt

Cự Nẫm

Bố Trạch

0.82

0.35

0.47

Nay điều chỉnh

Cự Nẫm

Bố Trạch

1.68

0.35

1.33

Tổng (I+II): 32 dự án

105.82

11.33

2.58

91.91

Ghi chú: 32 dự án bổ sung, điều chỉnh không có diện tích đất rừng đặc dụng