Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 112/NQ-HĐND

Vĩnh Phúc, ngày 20 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA TỈNH VĨNH PHÚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất Đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định 69/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;

Trên cơ sở Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của cấp tỉnh đối với huyện Tam Đảo và huyện Tam Dương; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua phương án điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất của huyện Tam Đảo và huyện Tam Dương trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Vĩnh Phúc (chi tiết có biểu kèm theo và được điều chỉnh trong nội dung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết.

Trường hợp sau này nếu chỉ điều chỉnh nội bộ, không ảnh hưởng đến cơ cấu, chỉ tiêu sử dụng đất đã được Chính phủ phê duyệt, HĐND tỉnh giao Thường trực HĐND thống nhất với UBND tỉnh phương án điều chỉnh trước khi quyết định, báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 12/12/2013 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Vọng

 


CHI TIẾT CHỈNH PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA CẤP TỈNH ĐỐI VỚI HUYỆN TAM ĐẢO VÀ HUYỆN TAM DƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Theo Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh; Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 12/4/2013 của UBND tỉnh

Nội dung đề nghị chỉnh cục bộ giữa huyện Tam Đảo và huyện Tam Dương

Diện tích điều chỉnh

Huyện Tam Đảo

Huyện Tam Dương

Huyện Tam Đảo

Huyện Tam Dương

Huyện Tam Đảo

Huyện Tam Dương

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.587.62

10.821.44

23.587.62

10.821.44

 

 

I

Đất nông nghiệp

NNP

17.068.82

5.064.69

16.936.41

5.197.10

-132.41

132.41

1

Đất trồng lúa

LUA

2.467.81

3.601.19

2.467.81

3.601.19

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.283.59

3.273.18

2.283.59

3.273.18

 

 

2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

834.96

328.94

812.55

351.35

-22.41

22.41

3

Đất rừng phòng hộ

RPH

518.13

0

518.13

-

 

 

4

Đất rừng đặc dụng

RDD

12.059.80

0

12.059.80

-

 

 

5

Đất rừng sản xuất

RSX

724.74

706.92

644.74

786.92

-80.00

80.00

6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43.00

253.18

43.00

253.18

 

 

II

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.501.58

5.736.52

6.633.99

5.604.11

132.41

-132.41

1

Đất trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

26.54

50.72

26.54

50.72

 

 

2

Đất quốc phòng

CQP

889.19

331.41

889.19

331.41

 

 

3

Đất an ninh

CAN

313.56

142.39

313.56

142.39

 

 

4

Đất khu công nghiệp

SKK

5.00

708.99

447.41

266.58

442.41

-442.41

 

Trong đó: Đất cụm công nghiệp

 

5.00

60.99

5.00

60.99

 

 

5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

23.63

0

23.63

-

 

 

6

Đất di tích, danh thắng

LDT

264.77

4.24

264.77

4.24

 

 

7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

110.00

20.09

110.00

20.09

 

 

8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

67.77

18.53

67.77

18.53

 

 

9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NND

204.49

68.62

204.49

68.62

 

 

10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.198.39

2.295.59

1.898.39

2.595.59

-300.00

300.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

26.93

22.15

26.93

22.15

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

38.73

18.7

38.73

18.70

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

346.74

393.51

46.74

693.51

-300.00

300.00

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

110.64

68.34

110.64

68.34

 

 

11

Đất ở tại đô thị

ODT

113.78

172.75

113.78

172.75

 

 

III

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

 

17.22

20.23

17.22

20.23

 

 

 

Trong đó: Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

77.87

19.08

77.87

19.08

 

 

IV

Đất đô thị

DTD

1.227.42

2.076.12

1.227.42

2.076.12

 

 

V

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

12.328.41

 

12.328.41

 

 

 

VI

Đất khu du lịch

DDL

675.85

 

675.85