Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1963/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 25 tháng 06 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO CẤP HUYỆN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Quảng Nam;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 150/TTr-TNMT ngày 24/6/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh; chi tiết theo các phụ lục đính kèm quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất, chuyển mục đích  sử dụng đất ở các địa phương theo chỉ tiêu phân bổ;

- Tổ chức thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của các huyện, thành phố, phường, thị trấn theo đúng quy định;

- Hàng năm, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và PTNT: Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ, thực hiện theo đúng quy định việc chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt là đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ ở các địa phương.

3. Các Sở, Ban, ngành có liên quan: Phối hợp với Sở Tài nguyên và  Môi trường theo dõi, giám sát việc thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phân bổ cho các địa phương phù hợp nhu cầu sử dụng đất của ngành.

4. UBND các huyện, thành phố:

- Căn cứ vào các chỉ tiêu phân bổ, lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của địa phương trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phân bổ, đồng thời tiến hành phân bổ lại chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho cấp xã;

- Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được  phê duyệt; việc chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất, giao đất phải đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và chỉ tiêu phân bổ tại quyết định này; trường hợp chuyển đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang mục đích phi nông nghiệp phải báo cáo UBND tỉnh để xem xét báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Thủ tướng Chính phủ cho phép trước khi thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 4425/QĐ- UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Quảng Nam về phân bổ tạm thời chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Quang

 

PHỤ LỤC SỐ 1A

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

9,281.93

9,281.93

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,985.21

4,442.00

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,258.36

1,507.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

1,075.34

1,277.92

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

854.50

992.00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

546.35

546.35

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

316.29

316.29

1.6

Đất làm muối

LMU

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

167.58

180.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,306.42

3,798.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

154.42

123.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

97.56

97.16

2.3

Đất an ninh

CAN

21.41

21.41

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

601.21

278.78

2.4.1

Trong đó: Khu công nghiệp

SKK

499.31

230.00

2.4.2

Cụm công nghiệp

SKK

101.90

48.78

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

15.70

15.70

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

15.46

5.41

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

19.65

19.65

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

75.65

218.00

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,521.73

1,210.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.10.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

57.65

34.00

2.10.2

Đất cơ sở y tế

DYT

26.71

22.00

2.10.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

115.93

113.00

2.10.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

76.77

46.00

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

699.52

500.83

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

990.30

1,041.93

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

180.29

128.66

 

PHỤ LỤC SỐ 1B

CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,026.83

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

489.36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC/PNN

319.36

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

PHỤ LỤC SỐ 2A

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

6,171.25

6,171.25

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,717.04

1,858.00

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

401.24

434.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

389.98

430.00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

187.60

224.00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

200.18

202.00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

534.90

534.90

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

1.6

Đất làm muối

LMU

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

87.52

122.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,737.27

3,592.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

11.82

11.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

298.91

300.57

2.3

Đất an ninh

CAN

2.33

2.33

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

52.93

39.00

2.4.1

Trong đó: Khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4.2

Cụm công nghiệp

SKK

52.93

39.00

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

9.64

9.00

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

12.07

12.00

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

21.33

21.33

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

60.53

96.00

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

778.73

604.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.10.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

33.12

24.00

2.10.2

Đất cơ sở y tế

DYT

4.31

4.00

2.10.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

109.40

97.00

2.10.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

23.79

23.79

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

693.35

629.67

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

716.94

721.25

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

8.84

4.53

 

PHỤ LỤC SỐ 2B

CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

419.33

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

65.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC/PNN

65.00

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6.74

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

PHỤ LỤC SỐ 3A

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN TÂY GIANG
((Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

90,296.56

90,296.56

1

Đất nông nghiệp

NNP

85,006.54

77,813.00

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,522.02

1,542.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

303.25

320.00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,004.80

2,449.00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

49,042.40

45,434.00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

6,989.00

5,804.00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

21,605.02

20,803.00

1.6

Đất làm muối

LMU

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17.93

17.93

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,181.85

1,791.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

30.11

23.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

40.50

40.50

2.3

Đất an ninh

CAN

1.00

1.00

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

14.75

14.75

2.4.1

Trong đó: Khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4.2

Cụm công nghiệp

SKK

14.75

14.75

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

92.54

92.54

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

25.00

25.00

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

4.07

2.00

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

-

-

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

23.70

26.00

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,516.36

713.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.10.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

13.03

12.00

2.10.2

Đất cơ sở y tế

DYT

4.23

4.00

2.10.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

22.53

18.00

2.10.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

34.26

18.00

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

45.46

18.07

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

3,108.17

10,692.56

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

16,495.91

8,911.52

 

PHỤ LỤC SỐ 3B

CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

244.09

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

28.95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC/PNN

22.27

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

56.08

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

PHỤ LỤC SỐ 4A

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

81,263.23

81,263.23

1

Đất nông nghiệp

NNP

73,600.30

72,299.00

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,379.27

1,563.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

350.62

352.00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,067.49

3,149.00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

36,821.00

36,794.00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

10,247.23

10,247.00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

19,636.82

18,974.00

1.6

Đất làm muối

LMU

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

38.30

38.30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,256.95

3,146.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

20.02

17.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

39.37

4.37

2.3

Đất an ninh

CAN

1.40

1.40

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

5.00

-

2.4.1

Trong đó: Khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4.2

Cụm công nghiệp

SKK

5.00

-

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

136.24

97.00

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

8.03

8.00

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

4.42

4.00

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

1.00

-

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

15.88

15.88

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,362.96

1,165.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.10.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12.95

11.00

2.10.2

Đất cơ sở y tế

DYT

4.54

5.00

2.10.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

32.44

32.00

2.10.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

21.82

12.00

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

71.47

62.54

3

Đất chưa sử dụng

 

 

-

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

4,405.98

5,818.23

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

3,323.21

1,910.96

 

PHỤ LỤC SỐ 4B

CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

200.29

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

17.31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC/PNN

4.29

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0.30

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

PHỤ LỤC SỐ 5A

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

58,708.85

58,708.85

1

Đất nông nghiệp

NNP

42,871.87

42,708.00

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,107.19

5,126.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

4,620.57

4,640.00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,069.23

930.00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,701.13

15,694.00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

18,857.39

18,809.00

1.6

Đất làm muối

LMU

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

58.08

49.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,478.22

10,226.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

22.98

20.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

113.70

51.13

2.3

Đất an ninh

CAN

1,661.48

1,661.48

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

476.29

420.00

2.4.1

Trong đó: Khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4.2

Cụm công nghiệp

SKK

476.29

420.00

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

274.69

237.00

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

12.50

10.00

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

8.62

18.00

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

22.79

21.00

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

297.35

322.00

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,942.98

1,656.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.10.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

39.33

36.00

2.10.2

Đất cơ sở y tế

DYT

11.20

11.00

2.10.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

59.13

54.00

2.10.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

46.67

39.00

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

258.30

245.17

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

5,358.76

5,774.85

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

501.44

85.35

 

PHỤ LỤC SỐ 5B

CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

710.94

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

101.29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC/PNN

83.28

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.80

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

PHỤ LỤC SỐ 6A

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

25,117.15

25,117.15

1

Đất nông nghiệp

NNP

18,944.24

18,643.00

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,460.65

3,979.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

3,043.30

3,085.00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,080.53

933.00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,994.40

3,630.00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

6,766.72

6,935.00

1.6

Đất làm muối

LMU

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

20.13

20.13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,123.95

4,844.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

20.15

19.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

364.26

280.00

2.3

Đất an ninh

CAN

2.04

2.04

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

331.41

258.00

2.4.1

Trong đó: Khu công nghiệp

SKK

211.00

211.00

2.4.2

Cụm công nghiệp

SKK

120.41

47.00

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

27.54

28.00

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

23.92

22.00

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

9.49

3.00

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

26.81

26.81

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

472.44

451.00

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,497.61

1,312.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.10.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

30.24

21.00

2.10.2

Đất cơ sở y tế

DYT

5.34

5.00

2.10.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

57.74

46.00

2.10.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

41.46

34.00

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

140.25

134.29

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

1,048.96

1,630.15

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

1,089.02

507.83

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 6B

CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011- 2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

625.44

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

46.43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC/PNN

45.88

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

PHỤ LỤC SỐ 7A

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

29,909.49

29,909.49

1

Đất nông nghiệp

NNP

19,661.64

19,724.00

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,217.74

4,345.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

3,767.28

3,910.00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

638.37

582.00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,469.03

9,496.00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,081.35

1,023.00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1,987.61

1,978.00

1.6

Đất làm muối

LMU

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

90.96

117.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,630.24

7,341.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

40.94

38.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

320.94

288.00

2.3

Đất an ninh

CAN

1.12

1.12

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

30.18

25.00

2.4.1

Trong đó: Khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4.2

Cụm công nghiệp

SKK

30.18

25.00

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

17.46

17.00

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

115.01

132.00

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

6.00

2.00

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

37.79

37.00

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

420.67

418.00

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,839.83

1,503.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.10.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

27.80

25.00

2.10.2

Đất cơ sở y tế

DYT

6.94

6.00

2.10.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

80.32

76.00

2.10.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

82.63

57.00

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

313.02

301.37

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

2,617.61

2,844.49

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

519.90

293.03

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 7B

CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011- 2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

680.19

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

251.25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC/PNN

172.74

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0.87

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

68.40

 

PHỤ LỤC SỐ 8A

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số:1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

21,471.00

21,471.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,615.96

9,905.00

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,566.18

5,628.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

5,259.91

5,336.00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

564.15

584.00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

249.01

249.00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

49.64

83.00

1.6

Đất làm muối

LMU

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

118.64

170.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,195.24

8,870.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

29.57

29.57

2.2

Đất quốc phòng

CQP

37.89

37.89

2.3

Đất an ninh

CAN

2.38

2.38

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

556.36

556.36

2.4.1

Trong đó: Khu công nghiệp

SKK

390.00

390.00

2.4.2

Cụm công nghiệp

SKK

166.36

166.36

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

15.98

13.00

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

8.54

8.00

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

51.64

51.00

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

469.25

533.00

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,386.99

2,030.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.10.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

47.10

34.00

2.10.2

Đất cơ sở y tế

DYT

9.76

9.00

2.10.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

285.07

144.00

2.10.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

133.11

64.00

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

372.49

180.53

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

2,659.80

2,696.00

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

90.48

54.28

 

PHỤ LỤC SỐ 8B

CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

601.95

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

122.41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC/PNN

117.41

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

PHỤ LỤC SỐ 9A

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

184,288.66

184,288.66

1

Đất nông nghiệp

NNP

162,045.11

158,172.00

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,876.87

2,966.00

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

332.53

341.00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,571.51

2,546.00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

61,489.91

61,866.00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

59,770.10

59,652.00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

32,333.10

30,552.00

1.6

Đất làm muối

LMU

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26.48

26.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,248.95

5,031.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

18.64

16.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

374.89

374.89

2.3

Đất an ninh

CAN

1.45

1.45

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

33.00

11.00

2.4.1

Trong đó: Khu công nghiệp

SKK

23.00

-

2.4.2

Cụm công nghiệp

SKK

10.00

11.00

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

120.08

145.00

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

13.50

-

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

8.55

6.00

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

0.50

1.00

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

14.33

18.00

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4,207.83

3,209.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.10.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

11.25

10.00

2.10.2

Đất cơ sở y tế

DYT

2.59

2.59

2.10.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

55.60

53.00

2.10.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

32.96

15.00

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

52.96

46.78

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

16,994.60

21,085.66

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

10,235.55

6,144.49

 

PHỤ LỤC SỐ 9B

CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

575.81

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

20.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC/PNN

10.00

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

45.50

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

2.90

 

PHỤ LỤC SỐ 10A

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

49,418.61

49,418.61

1

Đất nông nghiệp

NNP

42,494.17

42,005.00

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,532.10

1,570.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

1,271.71

1,287.00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,476.01

4,890.00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

8,667.00

8,669.00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

25,397.10

25,459.00

1.6

Đất làm muối

LMU

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19.42

19.42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,131.90

3,021.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

17.40

16.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

16.13

16.13

2.3

Đất an ninh

CAN

0.54

0.54

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

39.30

16.00

2.4.1

Trong đó: Khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4.2

Cụm công nghiệp

SKK

39.30

16.00

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

64.15

64.15

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

21.27

21.00

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

5.00

4.00

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

9.97

9.97

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

102.13

99.00

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,638.80

1,237.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.10.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

9.57

9.57

2.10.2

Đất cơ sở y tế

DYT

4.48

4.00

2.10.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

35.99

31.00

2.10.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

40.89

24.00

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

69.16

64.17

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

3,792.54

4,392.61

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

1,232.47

632.40

 

PHỤ LỤC SỐ 10B

CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

368.23

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

21.75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC/PNN

21.75

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6.06

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

PHỤ LỤC SỐ 11A

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

114,479.40

114,479.40

1

Đất nông nghiệp

NNP

101,701.58

101,576.00

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,609.52

1,630.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

382.81

401.20

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,699.20

2,558.00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

46,008.00

45,966.00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

20,158.45

20,158.00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

30,150.15

30,135.00

1.6

Đất làm muối

LMU

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22.40

22.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,927.08

3,683.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

15.75

15.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

43.28

43.28

2.3

Đất an ninh

CAN

1.15

1.15

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

20.00

10.00

2.4.1

Trong đó: Khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4.2

Cụm công nghiệp

SKK

20.00

10.00

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

300.74

257.00

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

-

-

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

3.70

4.00

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

1.50

2.00

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

18.00

18.00

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,946.19

2,661.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.10.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

14.56

12.00

2.10.2

Đất cơ sở y tế

DYT

4.75

4.00

2.10.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

39.74

37.00

2.10.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

35.12

16.00

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

101.75

91.64

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

-

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

8,850.74

9,220.40

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

1,446.05

1,076.39

 

PHỤ LỤC SỐ 11B

CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

448.93

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

34.68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC/PNN

28.45

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

PHỤ LỤC SỐ 12A

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

38,560.24

38,560.24

1

Đất nông nghiệp

NNP

25,192.60

25,452.00

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9,152.61

9,200.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

7,894.68

7,960.00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,700.76

1,560.00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,497.87

3,898.00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

5,791.36

5,754.00

1.6

Đất làm muối

LMU

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

466.47

472.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,441.87

11,218.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

36.14

34.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

419.54

419.54

2.3

Đất an ninh

CAN

43.75

43.75

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

228.03

146.00

2.4.1

Trong đó: Khu công nghiệp

SKK

30.69

-

2.4.2

Cụm công nghiệp

SKK

197.34

146.00

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

52.58

5.00

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

9.15

9.00

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

6.25

5.00

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

65.00

65.00

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

1,937.63

1,951.00

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3,072.18

2,921.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.10.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

31.75

30.00

2.10.2

Đất cơ sở y tế

DYT

7.92

7.00

2.10.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

104.68

102.00

2.10.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

77.84

72.00

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

208.51

202.31

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

1,925.77

1,890.24

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

1,057.58

1,093.12

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 12B

CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

718.50

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

110.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC/PNN

100.00

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

18.32

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

PHỤ LỤC SỐ 13A

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

82,543.53

82,543.53

1

Đất nông nghiệp

NNP

69,436.69

66,396.00

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,309.57

1,315.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

651.32

660.00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,219.84

4,866.00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

20,225.30

20,220.00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

37,673.70

37,590.00

1.6

Đất làm muối

LMU

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19.02

19.02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,123.19

3,074.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

26.74

25.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

39.74

39.74

2.3

Đất an ninh

CAN

0.65

0.65

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

10.00

10.00

2.4.1

Trong đó: Khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4.2

Cụm công nghiệp

SKK

10.00

10.00

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

30.04

29.00

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

5.96

5.96

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

2.00

2.00

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

22.18

15.00

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,682.15

1,337.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.10.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

8.55

8.00

2.10.2

Đất cơ sở y tế

DYT

4.15

4.00

2.10.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

38.81

33.00

2.10.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

42.00

13.00

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

36.04

31.60

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

9,983.65

13,073.53

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

9,076.95

5,987.07

 

PHỤ LỤC SỐ 13B

CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

161.96

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

29.55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC/PNN

14.63

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2.05

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

PHỤ LỤC SỐ 14A

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

45,440.64

45,440.64

1

Đất nông nghiệp

NNP

37,547.91

37,229.00

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,842.80

2,842.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

1,807.67

1,812.00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,905.02

3,593.00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

8,224.11

8,224.00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

20,812.48

20,819.00

1.6

Đất làm muối

LMU

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15.72

15.72

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,856.28

5,600.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

24.60

24.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

311.11

311.11

2.3

Đất an ninh

CAN

536.04

536.04

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

16.30

10.00

2.4.1

Trong đó: Khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4.2

Cụm công nghiệp

SKK

16.30

10.00

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

33.14

27.00

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

3.06

4.00

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

4.51

3.00

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

9.47

9.00

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

29.04

63.00

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,356.50

1,895.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.10.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

14.40

12.00

2.10.2

Đất cơ sở y tế

DYT

3.98

3.98

2.10.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

45.98

42.00

2.10.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

54.15

31.00

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

171.36

163.84

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

2,036.45

2,611.64

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

1,001.30

426.11

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 14B

CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

809.53

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

31.02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC/PNN

31.02

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

PHỤ LỤC SỐ 15A

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

82,546.04

82,546.04

1

Đất nông nghiệp

NNP

68,732.72

63,414.00

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,196.08

1,205.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

174.00

114.00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,555.78

3,780.00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

33,149.42

30,666.00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

16,414.76

16,166.00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

12,367.91

10,766.00

1.6

Đất làm muối

LMU

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.47

1.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,567.28

2,223.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

14.03

14.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

2.98

2.98

2.3

Đất an ninh

CAN

0.77

0.77

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

5.00

3.00

2.4.1

Tr đó: Khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4.2

Cụm công nghiệp

SKK

5.00

3.00

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

22.00

5.00

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

2.56

3.00

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

-

-

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

16.36

16.00

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,198.54

1,772.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.10.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

11.76

10.00

2.10.2

Đất cơ sở y tế

DYT

3.15

3.00

2.10.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

21.23

19.00

2.10.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

23.59

4.00

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

14.53

10.36

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

11,246.04

16,909.04

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

23,504.51

17,786.52

 

PHỤ LỤC SỐ 15B

CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

226.80

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

41.51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC/PNN

-

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

16.20

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

PHỤ LỤC SỐ 16A

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

25,151.95

25,151.95

1

Đất nông nghiệp

NNP

16,112.35

15,952.00

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,480.58

4,504.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

3,712.31

3,729.26

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,763.81

2,503.00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,010.30

1,035.00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

5,808.87

5,868.00

1.6

Đất làm muối

LMU

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

52.12

47.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,235.31

6,006.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

27.16

25.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

278.48

278.48

2.3

Đất an ninh

CAN

2.02

2.02

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

138.80

59.00

2.4.1

Trong đó: Khu công nghiệp

SKK

107.85

40.00

2.4.2

Cụm công nghiệp

SKK

30.95

19.00

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

380.00

369.00

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

66.16

9.00

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

4.35

1.00

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

19.50

19.50

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

232.58

242.00

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3,990.07

3,812.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.10.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

22.43

17.00

2.10.2

Đất cơ sở y tế

DYT

3.98

3.18

2.10.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

68.66

52.00

2.10.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

68.02

49.00

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

19.45

21.90

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

2,804.29

3,193.95

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

918.80

529.14

 

PHỤ LỤC SỐ 16B

CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

624.96

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

66.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC/PNN

66.00

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

151.70

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

PHỤ LỤC SỐ 17A

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

45,792.36

45,792.36

1

Đất nông nghiệp

NNP

42,516.13

42,215.00

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,193.60

1,201.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

704.49

708.62

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

933.50

605.00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

13,647.27

13,648.00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

18,584.21

18,584.00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

7,328.01

7,389.00

1.6

Đất làm muối

LMU

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.11

1.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,538.74

2,431.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

21.00

21.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

171.74

162.23

2.3

Đất an ninh

CAN

3.45

3.45

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

8.00

8.00

2.4.1

Trong đó: Khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4.2

Cụm công nghiệp

SKK

8.00

8.00

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

382.17

367.00

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

3.05

3.05

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

5.32

4.00

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

2.36

2.00

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

66.77

69.00

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

985.45

869.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.10.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4.48

4.00

2.10.2

Đất cơ sở y tế

DYT

2.23

2.00

2.10.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

23.56

13.00

2.10.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

22.20

16.00

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

19.18

14.68

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

737.49

1,146.36

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

797.62

388.75

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 17B

CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

216.14

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22.27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC/PNN

11.50

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2.68

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

8.59

 

PHỤ LỤC SỐ 18A

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

53,396.07

53,396.07

1

Đất nông nghiệp

NNP

36,444.96

36,777.00

 

Trong đó:

 

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,990.34

4,369.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

3,758.23

3,929.00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,311.80

2,324.00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,757.32

15,142.00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

11,559.83

11,637.00

1.6

Đất làm muối

LMU

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,278.65

1,611.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,409.27

12,400.00

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

42.68

35.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

2,418.98

2,514.00

2.3

Đất an ninh

CAN

2.87

2.87

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

3,235.85

2,185.11

2.4.1

Trong đó: Khu công nghiệp

SKK

3,147.15

2,100.00

2.4.2

Cụm công nghiệp

SKK

88.70

85.11

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

173.23

174.00

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

5.99

5.99

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

35.13

30.63

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

19.85

19.85

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

197.67

285.00

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,714.11

2,466.00

 

Trong đó:

 

-

-

2.10.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

30.03

28.00

2.10.2

Đất cơ sở y tế

DYT

29.74

30.00

2.10.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

105.19

111.00

2.10.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

62.72

28.00

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

236.20

429.25

2.12

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

4,326.71

4,252.30

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

-

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

3,541.84

4,219.07

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

679.99

2.76

 

PHỤ LỤC SỐ 18B

CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,816.93

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

672.62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC/PNN

546.58

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

31.60

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-