Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 115/2014/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 TỈNH LAI CHÂU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28/11/2014 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015;

Sau khi xem xét Báo cáo số 339/BC-UBND ngày 24/11/2014 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư năm 2014 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2015; Tờ trình số 1773/TTr-UBND ngày 24/11/2014 của UBND tỉnh dự thảo nghị quyết về kế hoạch vốn đầu tư nguồn NSNN năm 2015 tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 351/BC-HĐND ngày 03/12/2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 tỉnh Lai Châu như sau:

1. Tổng nguồn vốn: 1.552.640 triệu đồng, cụ thể:

- Vốn ngân sách địa phương: 322.400 triệu đồng. Trong đó vốn Trung ương cân đối theo thời kỳ ổn định: 241.800 triệu đồng; vốn thu sử dụng đất: 50.000 triệu đồng; vốn hỗ trợ doanh nghiệp công ích: 600 triệu đồng; vốn thu xổ số kiến thiết: 20.000 triệu đồng; vốn thu khoáng sản: 10.000 triệu đồng.

- Vốn các chương trình bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 838.240 triệu đồng.

- Vốn chương trình MTQG: 254.100 triệu đồng.

- Vốn nước ngoài (ODA): 137.900 triệu đồng.

2. Nguyên tắc phân bổ

Căn cứ khả năng cân đối của từng nguồn vốn, ưu tiên bố trí vốn cho các dự án theo nguyên tắc:

- Thực hiện theo đúng các quy định tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ ngân sách nhà nước và Trái phiếu Chính phủ; Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 10/10/2012 về những giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản tại các địa phương; Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn NSNN, TPCP.

- Đối với các chương trình MTQG ưu tiên bố trí vốn cho các dự án dở dang, nếu còn vốn sẽ bố trí khởi công mới các dự án.

- Việc phân bổ vốn cho các dự án thực hiện theo đúng các quy định tại Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2012-2015.

- Tập trung bố trí vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước để hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ các dự án quan trọng; các dự án trọng điểm có ý nghĩa lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

- Trong từng ngành, lĩnh vực, ưu tiên bố trí thanh toán nợ xây dựng cơ bản; bố trí 100% vốn cho các dự án, công trình đã hoàn thành và đã bàn giao đưa vào sử dụng tính đến ngày 31/12/2014 nhưng chưa bố trí đủ vốn và các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015.

- Đối với các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015, bố trí vốn theo tiến độ thực hiện dự án, thực tế thi công, thời gian thực hiện trong quyết định phê duyệt dự án và khả năng cân đối từng nguồn vốn. Việc bố trí vốn đảm bảo nhóm C tối đa không quá 3 năm, nhóm B tối đa không quá 5 năm.

- Đối với các dự án khởi công mới, chỉ bố trí vốn khởi công mới các dự án thật sự cấp bách đáp ứng các tiêu chí sau đây:

+ Nằm trong quy hoạch được duyệt.

+ Đã xác định được nguồn vốn và khả năng cân đối vốn ở từng cấp ngân sách.

+ Quyết định phê duyệt dự án trước ngày 31/10/2014.

+ Không bố trí vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước cho các dự án không thuộc nhiệm vụ chi đầu tư theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

- Không bố trí vốn cho các dự án khởi công mới chưa có thẩm định nguồn vốn và phần vốn; các dự án phê duyệt quyết định đầu tư không đúng theo văn bản thẩm định nguồn vốn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; không bố trí phần vốn điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư theo quy định tại Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ. Không bố trí vốn ngân sách Trung ương cho các dự án sử dụng vốn vay ngân sách địa phương chưa thẩm định vốn hoặc phê duyệt phần vốn ngân sách Trung ương cao hơn mức đã thẩm định.

- Bố trí đủ vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án dự kiến khởi công mới để lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; lập, thẩm định, phê duyệt quyết định đầu tư dự án theo quy định tại Luật Đầu tư công.

- Đối với nguồn vốn cân đối theo thời kỳ ổn định, vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: Ngoài các nguyên tắc trên phải thực hiện theo đúng quy định tại Nghị quyết số 102/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.

- Đối với nguồn vốn thu sử dụng đất: Ngoài các nguyên tắc trên phải thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 181/2010/NQ-HĐND17 ngày 13/7/2010 của HĐND tỉnh.

3. Phương án phân bổ

3.1. Nguồn vốn Ngân sách địa phương: 322.400 triệu đồng.

- Vốn cân đối theo thời kỳ ổn định: 241.800 triệu đồng.

+ Trả nợ vay ngân hàng phát triển: 128.000 triệu đồng.

+ Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ: 10.000 triệu đồng.

+ Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo: 23.000 triệu đồng.

+ Cân đối Ngân sách huyện, thành phố: 62.443 triệu đồng. Trong đó: Lĩnh vực giáo dục - đào tạo: 32.000 triệu đồng.

+ Thực hiện các dự án khác: 18.357 triệu đồng, cụ thể:

* Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2014: 1.000 triệu đồng.

* Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015: 6.837 triệu đồng.

* Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015: 10.520 triệu đồng.

- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 20.000 triệu đồng.

- Nguồn vốn thu sử dụng đất: 50.000 triệu đồng.

- Vốn hỗ trợ doanh nghiệp công ích: 600 triệu đồng.

- Vốn thu khoáng sản: 10.000 triệu đồng.

(Có biểu chi tiết kèm theo)

3.2. Nguồn vốn đầu tư hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương và vốn nước ngoài: 976.140 triệu đồng. Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính.

3.3. Chương trình MTQG: 254.100 triệu đồng

- Chương trình MTQG việc làm: 4.000 triệu đồng.

- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững: 242.900 triệu đồng.

- Chương trình MTQG nước sạch và VSMT nông thôn: 3.200 triệu đồng.

- Chương trình MTQG y tế: 2.500 triệu đồng.

- Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo: 1.500 triệu đồng.

(Có biểu chi tiết kèm theo)

4. Đăng ký vay Ngân hàng phát triển Việt Nam: 150.000 triệu đồng để bố trí cho 07 dự án giao thông nông thôn và thủy lợi còn nhu cầu vốn.

(Có biểu chi tiết danh mục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2014./.

 

 

CHỦ TỊCH




Giàng Páo Mỷ

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - NĂM 2015

(Kèm theo Nghị quyết số: 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2015

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Số quyết định

Tổng mức đầu tư

 

KC

HT

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

1683671

322400

 

 

 

I

TRUNG ƯƠNG CÂN ĐỐI THEO THỜI KỲ ỔN ĐỊNH

 

 

 

 

 

1307721

241800

 

 

 

I.1

Trả nợ vay Ngân hàng phát triển

 

 

 

 

 

 

128000

 

 

 

1

Trả vay vốn tín dụng ưu đãi

 

 

 

 

 

 

128000

 

 

 

I.2

Cân đối ngân sách huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

62443

 

 

 

 

Trong đó: Bố trí tối thiểu cho lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

32000

 

 

 

1

Thành phố Lai Châu

TP Lai Châu

 

 

 

 

 

9668

UBND TP Lai Châu

 

 

 

Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

4955

 

 

 

2

Huyện Tam Đường

Tam Đường

 

 

 

 

 

6252

UBND huyện Tam Đường

 

 

 

Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

3204

 

 

 

3

Huyện Phong Thổ

Phong Thổ

 

 

 

 

 

8141

UBND huyện Phong Thổ

 

 

 

Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

4172

 

 

 

4

Huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

 

 

 

 

 

8360

UBND huyện Sìn Hồ

 

 

 

Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

4284

 

 

 

5

Huyện Mường Tè

Mường Tè

 

 

 

 

 

7633

UBND huyện Mường Tè

 

 

 

Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

3912

 

 

 

6

Huyện Than Uyên

Than Uyên

 

 

 

 

 

9014

UBND huyện Than Uyên

 

 

 

Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

4619

 

 

 

7

Huyện Tân Uyên

Tân Uyên

 

 

 

 

 

5306

UBND huyện Tân Uyên

 

 

 

Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

2719

 

 

 

8

Huyện Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

 

 

 

 

 

8069

UBND huyện Nậm Nhùn

 

 

 

Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

4135

 

 

 

I.3

Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

65030

23000

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

 

38250

13627

 

 

 

1

Trường Tiểu học TT xã Chung Chải

Nậm Nhùn

10 phòng học, bán trú HS

2014

2016

1112/21.10.13

10000

3345

UBND huyện Nậm Nhùn

 

 

2

Trường THCS xã Vàng San

Mường Tè

8 phòng học, hiệu bộ, bán trú HS, công vụ GV

2014

2016

1113/21.10.13

14000

6375

UBND huyện Mường Tè

 

 

 

Trong đó: - Giai đoạn I

 

 

 

 

 

7500

3875

 

 

 

 

 - Giai đoạn II

 

 

 

 

 

6500

2500

 

 

 

3

Trường tiểu học xã Khun Há, huyện Tam Đường

Tam Đường

12 phòng

2014

2016

1319a/24.10.14

14250

3907

UBND huyện Tam Đường

 

 

b

Các dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

 

26780

9373

 

 

 

1

Trường mầm non trung tâm xã Trung Chải

Nậm Nhùn

03 phòng học, nhà hiệu bộ, nhà công vụ

2015

2017

1364/28.10.14

13500

4725

UBND huyện Nậm Nhùn

 

 

2

Trường THCS xã Tá Bạ

Mường Tè

08 phòng học, nhà hiệu bộ

2015

2017

1366/28.10.14

13280

4648

UBND huyện Mường Tè

 

 

I.4

Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ

 

 

 

 

 

44900

10000

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

 

44900

10000

 

 

 

1

Nâng cấp cổng giao tiếp điện tử tỉnh Lai Châu

TP Lai Châu

 

2013

2015

988/11.9.13

5400

3300

Sở Thông tin truyền thông

 

 

2

Nâng cao năng lực của Trung tâm Ứng dụng và chuyển giao công nghệ tỉnh Lai Châu

Tam Đường

 

2013

2015

1326/30.10.13

39500

6700

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

I.5

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

140990

12608

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2014

 

 

 

 

 

26880

1000

 

 

 

1

Biểu tượng văn hóa Lai Châu

TP Lai Châu

 

2013

2014

1323/30.10.13
570/30.5.14

25500

823

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

 

 

2

Trùng tu tôn tạo khu mộ các liệt sỹ tỉnh Lai Châu tại Nghĩa trang Trường Sơn xã Vĩnh Tường, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị

Tỉnh Quảng Trị

 

2014

2014

560/03.6.14

1380

177

Sở Lao động thương binh và xã hội

 

 

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

60110

6837

 

 

 

1

Trụ sở làm việc tòa soạn Báo Lai Châu

TP Lai Châu

1359 m2 sàn

2013

2015

668/20.6.12

15510

1000

Báo Lai Châu

 

 

2

San gạt mặt bằng và HTKT khu 2B mở rộng thị xã Lai Châu

TP Lai Châu

1,33ha

2013

2015

1266/25.10.12

15000

2000

UBND TP Lai Châu

 

 

3

San gạt mặt bằng tạo quỹ đất phía Tây Nam thị xã Lai Châu

TP Lai Châu

2,72ha

2013

2015

1267/25.10.12

25000

1000

UBND TP Lai Châu

 

 

4

Trụ sở xã Vàng San

Mường Tè

633 m2

2014

2015

2420/28.10.13

4600

2837

UBND huyện Mường Tè

Cân đối NS huyện

 

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

 

54000

4771

 

 

 

1

Đường đến trung tâm xã Nậm Ban

Nậm Nhùn

2,14 km

2012

2014

1707/30.12.11

54000

4771

UBND huyện Sìn Hồ

 

 

I.6

Các dự án đối ứng NSTW

 

 

 

 

 

1056801

5749

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

 

1056801

5749

 

 

 

1

Dự án giảm nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc giai đoạn 2 tỉnh Lai Châu

Các huyện

 

2011

2017

134/25.01.10;
928/13.8.14

505128

749

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

2

Trung tâm lưu trữ tỉnh

TP Lai Châu

3525m2

2011

2012

1344/25.10.10

56326

1000

Sở Nội vụ

 

 

3

Trụ sở hợp khối các cơ quan sự nghiệp tỉnh

TP Lai Châu

 

2013

2017

1276/25.10.12

170000

1000

Sở Xây dựng

 

 

4

Cấp nước thị xã Lai Châu

TP Lai Châu

 

2009

2014

1003/18.7.08;
713/14.6.09;
1173/16.10.11
862/09.8.13;
488/21.5.14

130000

1000

Công ty nước

 

 

5

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc

Sìn Hồ, Phong Thổ, Tam Đường

 

2011

2016

1029/19.5.11

180367

1000

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

6

Đường du lịch Vàng Pheo - Nà Củng, xã Mường So - Phong Thổ

Phong Thổ

4,3 km

2014

2015

1356/31.10.13

14980

1000

UBND huyện Phong Thổ

 

 

II

VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XSKT

 

 

 

 

 

55950

20000

 

 

 

1

Thành phố Lai Châu

 

 

 

 

 

5400

2000

 

 

 

a

Các dự án khởi công mới 2015

 

 

 

 

 

5400

2000

 

 

 

1

Trạm y tế phường Quyết Tiến

TP Lai Châu

462,5 m2

2015

2017

1411/30.10.14

5400

2000

UBND TP Lai Châu

 

 

2

Huyện Tam Đường

 

 

 

 

 

5400

2000

 

 

 

a

Các dự án khởi công mới 2015

 

 

 

 

 

5400

2000

 

 

 

1

Trạm y tế xã Tả Lèng huyện Tam Đường

Tam Đường

390 m2

2015

2017

1337/27.10.14

5400

2000

UBND huyện Tam Đường

 

 

3

Huyện Phong Thổ

 

 

 

 

 

4000

2000

 

 

 

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

4000

1851

 

 

 

1

Trạm y tế xã Vàng Ma Chải

Phong Thổ

12 phòng

2014

2016

1019/26.9.13

4000

1851

UBND huyện Phong Thổ

 

 

b

Các dự án khác

 

 

 

 

 

 

149

 

Phân bổ chi tiết sau

 

4

Huyện Sìn Hồ

 

 

 

 

 

26000

2000

 

 

 

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

26000

2000

 

 

 

1

Trường Mầm non thị trấn Sìn Hồ

Sìn Hồ

12 phòng học, nhà ban giám hiệu

2012

2015

290/09.3.11;
222/13.3.13

26000

2000

UBND huyện Sìn Hồ

 

 

5

Huyện Mường Tè

 

 

 

 

 

3850

2000

 

 

 

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

3850

1848

 

 

 

1

Trạm y tế xã Vàng San

Mường Tè

247 m2

2014

2016

1038/30.9.13

3850

1848

UBND huyện Mường Tè

 

 

b

Các dự án khác

 

 

 

 

 

 

152

 

Phân bổ chi tiết sau

 

6

Huyện Than Uyên

 

 

 

 

 

2800

2000

 

 

 

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

2800

1800

 

 

 

1

Trường mầm non số 1 Mường Than - Than Uyên

Than Uyên

 

2014

2016

1919/31.12.13

2800

1800

UBND huyện Than Uyên

 

 

b

Các dự án khác

 

 

 

 

 

 

200

 

Phân bổ chi tiết sau

 

7

Huyện Tân Uyên

 

 

 

 

 

4500

2000

 

 

 

a

Các dự án khởi công mới 2015

 

 

 

 

 

4500

2000

 

 

 

1

Trường mầm non số 2 thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên

Tân Uyên

 

2025

2017

1336/27.10.14

4500

2000

UBND huyện Tân Uyên

 

 

8

Huyện Nậm Nhùn

 

 

 

 

 

4000

2000

 

 

 

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

4000

1966

 

 

 

1

Trạm y tế xã Nậm Pì

Nậm Nhùn

10 phòng

2014

2016

1183/24.10.13

4000

1966

UBND huyện Nậm Nhùn

 

 

b

Các dự án khác

 

 

 

 

 

 

34

 

Phân bổ chi tiết sau

 

9

Ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

4000

 

 

 

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

0

4000

 

 

 

1

Trường Mầm non thị trấn Sìn Hồ

Sìn Hồ

12 phòng học, nhà ban giám hiệu

2012

2015

290/09.3.11;
222/13.3.13

 

4000

UBND huyện Sìn Hồ

 

 

III

VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

50000

 

 

 

1

Thành phố Lai Châu

TP Lai Châu

 

 

 

 

 

20300

UBND TP Lai Châu

Tổng thu 29 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 8,7 tỷ đồng

 

2

Huyện Tam Đường

Tam Đường

 

 

 

 

 

4550

UBND huyện Tam Đường

Tổng thu 6,5 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 1,95 tỷ đồng

 

3

Huyện Phong Thổ

Phong Thổ

 

 

 

 

 

1400

UBND huyện Phong Thổ

Tổng thu 2 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 0,6 tỷ đồng

 

4

Huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

 

 

 

 

 

700

UBND huyện Sìn Hồ

Tổng thu 1 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 0,3 tỷ đồng

 

5

Huyện Mường Tè

Mường Tè

 

 

 

 

 

700

UBND huyện Mường Tè

Tổng thu 1 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 0,3 tỷ đồng

 

6

Huyện Than Uyên

Than Uyên

 

 

 

 

 

1400

UBND huyện Than Uyên

Tổng thu 2 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 0,6 tỷ đồng

 

7

Huyện Tân Uyên

Tân uyên

 

 

 

 

 

5600

UBND huyện Tân Uyên

Tổng thu 8 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 2,4 tỷ đồng

 

8

Huyện Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

 

 

 

 

 

350

UBND huyện Nậm Nhùn

Tổng thu 0,5 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 0,15 tỷ đồng

 

9

Quỹ phát triển đất tỉnh

 

 

 

 

 

 

15000

 

 

 

IV

HỖ TRỢ VỐN LỆ DNNN

 

 

 

 

 

 

600

 

 

 

V

NGUỒN THU KHOÁNG SẢN

 

 

 

 

 

320000

10000

 

 

 

a

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

320000

10000

 

 

 

1

Đường Séo Lèng - Nậm Tăm

Sìn Hồ

32 km

2015

2019

1347/28.10.14

320000

10000

UBND huyện Sìn Hồ

 

 

 

Trong đó: Giai đoạn I

 

 

 

 

 

150000

10000

 

 

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH MTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ - NĂM 2015

(Kèm theo Nghị quyết số: 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư được duyệt

Kế hoạch vốn năm 2015

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Số quyết định

Tổng vốn

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

5700

4000

 

 

 

I

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

5700

3700

 

 

 

1

Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh

TP Lai Châu

3 tầng; phụ trợ

2014-2016

1267/15.10.14

5700

3700

Sở Lao động TB&XH

 

 

II

Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

 

300

 

Phân bổ chi tiết sau

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG - NĂM 2015
THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 30A CỦA CHÍNH PHỦ

(Kèm theo Nghị quyết số: 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư được duyệt

Kế hoạch vốn năm 2015

Ghi chú

 

Số quyết định

Tổng vốn

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

374012

155300

 

 

I

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

 

 

60897

26864

 

 

a

Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014

 

 

 

 

13212

2883

 

 

1

Nâng cấp đường GTNT bản Huổi Cầy

xã Ta Gia

5,2 km

2014

1760/ 30.10.13

4979

996

 

 

2

Nâng cấp đường GTNT 279 đi Hua Chít

xã Tà Hừa

5,4 km

2014

1758/ 30.10.13

5000

1303

 

 

3

Đường GTNT Lọng Co Phày đi bản Pom Pó

 xã Mường Cang

0,61 km

2014

1757/ 30.10.13

1051

148

 

 

4

Đường GTNT bản Pù Cáy

xã Hua Nà

0,98 km

2014

1759/ 30.10.13

2182

436

 

 

b

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

14000

7708

 

 

1

Nâng cấp đường GTNT bản Noong Ma đi Noong Ỏ

xã Tà Hừa

6,8 km

14-15

1331/ 30.10.13

14000

7708

 

 

c

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

14500

6300

 

 

1

Nâng cấp đường GTNT bản Mùi đi Tà Lồm

xã Khoen On

7 km

14-16

1332/ 30.10.13

14500

6300

 

 

d

Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

19185

9973

 

 

1

Đường GT bản Pá Khoang đi bản Pá Chí Tấu

xã Tà Hừa

3,8 km

15-16

2536/ 30.10.14

4985

3500

 

 

2

Nâng cấp đường GTNT bản Mùi đi Hua Đán

xã Khoen On

7,1 km

15-17

1399/30.10.14

14200

6473

 

 

II

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

50999

23530

 

 

a

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

50999

22689

 

 

1

Thủy lợi Hua Sỏ xã Nậm Sỏ

xã Nậm Sỏ

90 ha

13-15

1224/ 25.10.12

10500

3825

 

 

2

Đường GTNT Mường 1 - Phiêng Khon xã Mường Khoa

xã M.Khoa

 

13-15

1230/ 25.10.12

17526

6639

 

 

3

Đường đỉnh Ngam Ca bản Ngam Ca

xã Nậm Sỏ

3km

14-15

2471c/ 30.10.13

4999

3249

 

 

4

Trang thiết bị trung tâm dạy nghề và GTVL huyện Tân Uyên

xã Thân Thuộc

 

14-15

2471d/ 30.10.13

2729

539

 

 

5

Nâng cấp sửa chữa thủy lợi Nà Ngò

xã Nậm Sỏ

25ha

14-15

2472b/ 30.10.13

4999

2862

 

 

6

Trường THCS xã Phúc Khoa

xã Phúc Khoa

Cấp 4

14-15

2471a/ 30.10.13

4317

2488

 

 

7

Trường TH số 2 bản Nà Lào

xã Nậm Sỏ

Cấp 4

14-15

2471b/ 30.10.13

4225

2746

 

 

8

Thủy lợi Pắc Lý xã Pắc Ta

xã Pắc Ta

20ha

2014

2472c/ 30.10.13

1704

341

 

 

b

Chuẩn bị đầu tư 2015

 

 

 

 

 

841

 

 

III

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

47221

26974

 

 

a

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

22169

12243

 

 

1

Nâng cấp đường QL 12 - bản Sòn Thầu 1- bản Pờ Ma Hồ

xã Ma Ly Pho

6,5 km

14-15

2445a/ 30.10.13

4996

3246

 

 

2

Thủy lợi Nà Cúng I

xã Bản Lang

15 ha

14-15

2446a/ 30.10.13

2200

212

 

 

3

Đường GTNT QL 4D - bản Tô Y Phìn

xã Lản Nhì Thàng

6 km

14-15

2447a/ 30.10.13

4995

2307

 

 

4

Đường GTNT QL 100 - bản Hoang Thèn

xã Hoang Thèn

6 km

14-15

2448a/ 30.10.13

4983

3233

 

 

5

Nâng cấp đường GTNT TT xã - bản Mù Sang Cao

xã Mù Sang

5,6 km

14-15

2449a/ 30.10.13

4995

3245

 

 

b

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

17000

9031

 

 

1

Nâng cấp đường GTNT thị trấn Phong Thổ - TT xã Huổi Luông (GĐ 2)

Thị trấn, Huổi Luông

5 km

14-16

1333/ 30.10.13

17000

9031

 

 

c

Dự án dự kiến khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

8052

5700

 

 

1

Nâng cấp đường GTNT bản Mầu - bản Po Trà

xã Nậm Xe

3,4 km

15-16

2508/ 29.10.14

5000

3500

 

 

2

Cầu treo Vàng Bâu 1

xã Mường So

90 m

15-16

2508a/ 29.10.14

3052

2200

 

 

IV

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

 

74594

27177

 

 

a

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

22949

10974

 

 

1

Đường tỉnh lộ 129- Tà Ghênh

xã Phìn Hồ

2km

14-15

867/ 30.10.13

2900

1527

 

 

2

Cầu treo từ bản Nậm Cuổi - Phiêng Phai

xã Nậm Cuổi

70m

14-15

868/ 30.10.13

2450

995

 

 

3

Điện SH từ TT xã đến bản Can Tỷ 3

xã Ma Quai

35kv+0,4kv

14-15

869/ 30.10.13

3500

1761

 

 

4

Điện SH từ TT xã đến bản Pa Cha Ô

xã Hồng Thu

35kv+0,4kv

14-15

872/ 30.10.13

4500

2419

 

 

5

Thuỷ lợi Tân Phong

xã Lùng Thàng

40ha

14-15

870/ 30.10.13

4600

1978

 

 

6

Thuỷ lợi Tề Cơ

xã Hồng Thu

15ha

14-15

871/ 30.10.13

4999

2294

 

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

32645

9553

 

 

1

Đường Nậm Chản- Diền Thàng

xã Tà Ngảo

4,5 km

14-16

1334/ 30.10.13

13550

3953

 

 

2

Đường Nậm Mạ Thái- Can Tỷ 1

xã Ma Quai

4 km

14-16

1335/ 30.10.13

10800

3100

 

 

3

Đường TT xã đến bản Hồ Sì Pán 1,2

xã P. S. Cáp

 

14-16

1336/ 30.10.13

8295

2500

 

 

c

Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

19000

6650

 

 

1

Đường Tủa Sín Chải - Ha Vú Chứ

xã Tủa Sín Chải

5,5 km

15-17

1400/30.10.14

9000

3150

 

 

2

Đường Săng Ta Ngai - Tả Thàng

xã Hồng Thu

4 km

15-17

1386/29.10.14

10000

3500

 

 

V

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

68001

24870

 

 

a

Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014

 

 

 

 

20551

780

 

 

1

Đường giao thông nông thôn Phí Chi A- Pá Hạ (TT xã mới)

xã Pa Vệ Sủ

4,7 km

 10-11

2136/ 23.12.09

7651

272

Trình
 QT

 

2

Trường THCS xã Mù Cả

xã Mù Cả

8 phòng

11-12

1167/ 05.10.11

12900

508

Trình
 QT

 

b

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

29400

14325

 

 

1

Thủy lợi Sín Chải A-B

xã Pa Vệ Sủ

55 ha

13-14

1237/ 25.10.12

17000

6265

 

 

2

Nâng cấp thủy nông Pu Ken

xã Vàng San

10ha

14-15

2444/ 30.10.13

4000

2600

 

 

3

Nâng cấp thủy lợi A Mó Cò

xã Thu Lũm

15ha

14-15

2446/ 30.10.13

4980

3237

 

 

4

Thiết bị trung tâm dạy nghề GTVL huyện Mường Tè

T.Trấn

 

14-16

2458/ 30.10.13

3420

2223

 

 

c

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

14900

7765

 

 

1

Nâng cấp thủy lợi Chà Dì

xã Bum Tở

15ha

14-16

1341/ 30.10.13

14900

7765

 

 

d

Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

3150

2000

 

 

1

Nâng cấp thủy nông Tả Phìn

xã Bum Tở

6 ha lúa 2 vụ

15-16

2152/ 29.10.14

2200

1200

 

 

2

Nâng cấp thủy nông Phu Khà Ló Cá

xã Thu Lũm

20 ha

2015

2158a/ 29.10.14

950

800

 

 

VI

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

 

72300

25885

 

 

a

Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014

 

 

 

 

13000

2260

 

 

1

Thủy lợi Pa Mu xã Hua Bum

xã Hua Bum

43ha

12-14

1250/ 24.10.11

13000

2260

 

 

b

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

18000

10017

 

 

1

Thủy lợi Nậm Ty II, xã Nậm Hàng

xã Nậm Hàng

60 ha

13-15

1242/ 25.10.12

18000

10017

 

 

c

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

41300

13608

 

 

1

Thủy lợi Nậm Pồ, xã Nậm Manh

xã Nậm Manh

60 ha

14-16

1339/ 30.10.13

32000

10108

 

 

2

Đường GT đến bản Nậm Sảo 2, xã Trung Chải

xã Trung Chải

2,59km

14-16

1340/ 30.10.13

9300

3500

 

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG - NĂM 2015
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 135

(Kèm theo Nghị quyết số: 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư được duyệt

Kế hoạch vốn năm 2015

Ghi chú

 

Số quyết định

Tổng vốn

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

171261

87600

 

 

I

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

 

 

1200

800

 

 

1

Cầu bê tông nối bản Gia Khâu I đến bản Lùng Thàng

xã Nậm Loỏng

L =10m

2015

1565a/30.10,14

1200

800

Nhu cầu vốn còn lại do NS Thành phố bố trí

 

II

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

28682

13032

 

 

a

Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014

 

 

 

 

17580

3797

 

 

1

Đường giao thông vào bản Mào Phô - Giàng Tả xã Giang Ma, huyện Tam Đường

xã Giang Ma

1,07Km

2014

2514/ 30.10.13

1720

270

 

 

2

Đường giao thông bản Can Hồ xã Khun Há, huyện Tam Đường

xã Khun Há

0,904Km

2014

2518/ 30.10.13

1384

210

 

 

3

Đường dân sinh bản Phìn Ngan Xin Chải, xã Tả Lèng, huyện Tam Đường

xã Tả Lèng

3,54Km

2014

2516/ 30.10.13

2060

412

NS huyện 500 triệu

 

4

Đường giao thông bản Huổi Ke xã Sơn Bình huyện Tam Đường

xã Sơn bình

0,573Km

2014

2520/ 30.10.13

1200

240

 

 

5

Đường dân sinh từ bản Nà Kiêng sang bản Coóc Cuông xã Nà Tăm

xã Nà Tăm

1,063Km

2014

2523/ 30.10.13

1886

378

NS huyện 481triệu

 

6

Đường giao thông bản Noong Luống xã Bình Lư huyện Tam Đường

xã Bình Lư

0,2655Km

2014

2522/ 30.10.13

300

60

 

 

7

Thủy lợi Nà San xã Bình Lư, huyện Tam Đường

xã Bình Lư

384,1m

2014

2527/ 30.10.13

600

120

 

 

8

Kênh thủy lợi nội đồng bản Thác Tình, thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường

TT Tam Đường

435,3m

2014

2490/ 28.10.13

600

86

 

 

9

Đường giao thông bản Phan Chu Hoa (giai đoạn I) xã Nùng Nàng

xã Nùng Nàng

0,814Km

2014

2521/ 30.10.13

1330

266

 

 

10

Nâng cấp đường giao thông bản Sì Thâu Chải xã Hồ Thầu (giai đoạn I)

xã Hồ Thầu

4,8Km

14-15

2525/ 30.10.13

3000

1131

BS KH 2014: 369 triệu

 

11

Đường giao thông bản Nà Bỏ xã Bản Giang

xã Bản Giang

0,693Km

2014

2519/ 30.10.13

1500

224

 

 

12

Nâng cấp đường giao thông vào bản Sùng Phài xã Sùng Phài

xã Sùng Phài

3,43Km

2014

2524/ 30.10.13

2000

400

NS huyện 1.000 triệu

 

b

Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

11102

9235

 

 

1

Đường giao thông nội đồng bản Nà Út

xã Bản Bo

 

2015

1922/ 31.10.14

575

575

 

 

2

Nâng cấp thủy lợi Nà Can

xã Bản Bo

 

2015

1923/ 31.10.14

1000

900

Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí

 

3

Đường giao thông từ QL4D đến bản Sin Câu II

xã Giang Ma

 

2015

1924/ 31.10.14

1900

1284

Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí

 

4

Sửa chữa, nâng cấp thủy lợi Hoa Dì Hồ

xã Bản Hon

 

2015

1925/ 31.10.14

1500

1335

Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí

 

5

Trường mầm non 2 phòng bản Hua Bó

xã Sơn Bình

 

2015

1926/ 31.10.14

1500

1356

Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí

 

6

Đường giao thông đến bản Tẩn Phù Nhiêu xã Giang Ma

xã Giang Ma

 

2015

1927/ 31.10.14

487

487

 

 

7

Trường mầm non bản Sì Tâu Chải

xã Hồ Thầu

 

2015

1928/ 31.10.14

840

797

Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí

 

8

Ngầm tràn Tà Chải

xã Hồ Thầu

 

2015

1929/ 31.10.14

1400

1217

Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí

 

9

Đường giao thông từ bản Trung Chải đi bản Căn Câu

xã Sùng Phài

 

2015

1930/ 31.10.14

1900

1284

Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí

 

III

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

 

 

17329

8266

 

 

a

Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014

 

 

 

 

10279

1376

 

 

1

Thủy lợi Huổi Khang xã Tà Hừa

xã Tà Hừa

10 ha

2014

1746/ 30.10.13

1500

141

 

 

2

Thủy lợi bản Chít B xã Pha Mu

xã Pha Mu

6 ha

2014

1745/ 30.10.13

1500

58

 

 

3

Thủy lợi Nà Lo bản Mùi 1 xã Khoen On

xã Khoen On

18 ha

2014

1749/30.10.13

1500

95

 

 

4

Đường giao thông vào bản Hua Mỳ xã Ta Gia

xã Ta Gia

1 km

2014

1750/30.10.13

2225

718

NS huyện 399 triệu

 

5

Đường GTNT liên thôn bản Hô Ta + bản Khá xã Tà Mung

xã Tà Mung

0,816 km

2014

1748/30.10.13

1454

291

 

 

6

Kiên cố hóa thủy lợi Pá Khoang xã Pha Mu

xã Pha Mu

6 ha

2014

1747/30.10.13

1800

49

NS huyện 500 triệu

 

7

Đường giao thông nội bản Hô Than xã Mường Than (giai đoạn 3)

xã Mường Than

0,6km

2014

1752/30.10.13

300

24

 

 

b

Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

7050

6890

 

 

1

Trường PTDT bán trú tiểu học số 1 xã Ta Gia (điểm bản Củng TT)

xã Ta Gia

6 phòng

2015

2537/30.10.14

3300

3200

 

 

2

Kiên cố hóa kênh thủy lợi Chạy Lun Nà Dân 1+2 xã Mường Kim

xã Mường Kim

25 ha

2015

2538/30.10.14

1500

1440

 

 

3

Trường mầm non Hua Nà (điểm bản Nà Mả)

xã Hua Nà

1 phòng

2015

2539/30.10.14

750

750

 

 

4

Đường giao thông nội bản Hô Than xã Mường Than (giai đoạn 4)

xã Mường Than

C4

2015

2540/30.10.14

300

300

 

 

5

Đường giao thông nội bản Hát Nam xã Mường Mít (giai đoạn 4)

xã Mường Mít

C4

2015

2541/30.10.14

300

300

 

 

6

Đường giao thông nội bản Vè xã Mường Mít (giai đoạn 4)

xã Mường Mít

C4

2015

2542/30.10.14

300

300

 

 

7

Đường giao thông nội bản Huổi Hằm xã Mường Cang (giai đoạn 4)

xã Mường Cang

C4

2015

2543/30.10.14

300

300

 

 

8

Nâng cấp đường giao thông bản Tre Bó

xã Phúc Than

C4

2015

2544/30.10.14

300

300

 

 

IV

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

16326

8496

 

 

a

Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014

 

 

 

 

8756

3037

 

 

1

Nhà lớp học mầm non bản Phiêng Khon

xã Mường Khoa

Cấp 4

14-15

2473a/ 30.10.13

1216

132

 

 

2

Đường vào bản Hua Puông

xã Nậm Cần

1.306m

14-15

2473b/ 30.10.13

2215

1116

 

 

3

Đường vào bản Nậm Sỏ 1, 2

xã Nậm Sỏ

703,6m

14-15

2473c/ 30.10.13

1503

283

 

 

4

Sửa chữa thủy lợi Khu 24

TT Tân Uyên

15ha

14-15

2473d/ 30.10.13

306

27

 

 

5

Cầu treo bản Tà Hử

xã Hố Mít

139,32m

14-15

2474a/ 30.10.13

3028

1452

 

 

6

Sửa chữa thủy lợi Suối Lĩnh A-B xã Hố Mít

xã Hố Mít

25ha

2013

631/18.3.13

488

27

 

 

b

Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2015

 

 

 

 

2800

1445

 

 

1

Trường PTDT bán trú tiểu học Mường Khoa

Xã Mường Khoa

Cấp 4

14-15

2474b/ 30.10.13

2800

1445

 

 

c

Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

4770

4014

 

 

1

Thủy lợi bản Tho Ló 2

xã Nậm Sỏ

15ha

2015

2512 /30.10.14

2700

2281

 

 

2

Đường vào bản Căng A

xã Pắc Ta

605m

2015

2509 /30.10.14

1170

978

 

 

3

Đường vào bản Nà Nọi Thái

TT Tân Uyên

748m

2015

2507 /30.10.14

900

755

 

 

V

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

20165

15593

 

 

a

Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014

 

 

 

 

4616

257

 

 

1

Thủy lợi Huổi Thầu

xã Huổi Luông

25ha

11-12

2150/15.11.11
2282/18.9.14

4616

257

 

 

b

Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

15549

15336

 

 

1

Nhà lớp học mầm non bản Mới

xã Ma Ly Chải

 

2015

2508b/ 29.10.14

1526

1490

 

 

2

Nhà lớp học tiểu học trung tâm xã

xã Vàng Ma Chải

 

2015

2509/ 29.10.14

1100

1069

 

 

3

Nhà lớp học mầm non bản Séo Hồ Thầu

xã Mồ Sì San

 

2015

2509a/ 29.10.14

1080

1053

 

 

4

Nhà lớp học mầm non bản Pờ Xa

xã Pa Vậy Sử

 

2015

2509b/ 29.10.14

950

941

 

 

5

Nhà lớp học mầm non trung tâm xã

xã Tung Qua Lìn

 

2015

2510/ 29.10.14

850

842

 

 

6

Nhà lớp học mầm non bản Dền Thàng A

xã Dào San

 

2015

2510a/ 29.10.14

980

970

 

 

7

Nhà lớp học tiểu học bản Xin Chải

xã Mù Sang

 

2015

2516/ 29.10.14

830

822

 

 

8

Nhà lớp học mầm non bản Nà Cúng

xã Bản Lang

 

2015

2511/ 29.10.14

690

683

 

 

9

Nhà lớp học mầm non bản Pờ Ma Hồ

xã Ma Ly Pho

 

2015

2511a/ 29.10.14

790

782

 

 

10

Nhà lớp học mầm non bản Chảng Phàng

xã Sin Súi Hồ

 

2015

2512/ 29.10.14

1442

1428

 

 

11

Nhà lớp học mầm non bản Can Thàng

xã Huổi Luông

 

2015

2512a/ 29.10.14

780

772

 

 

12

Nhà lớp học mầm non bản Dền Thàng

xã Nậm Xe

 

2015

2513/ 29.10.14

850

842

 

 

13

Nhà lớp học mầm non bản Nậm Và

xã Hoang Thèn

 

2015

2513a/ 29.10.14

800

790

 

 

14

Nhà lớp học mầm non bản Nà Củng

xã Mường So

 

2015

2515a/ 29.10.14

900

890

 

 

15

Nhà lớp học mầm non bản Hô Seo Chải

xã Khổng Lào

 

2015

2514/ 29.10.14

1231

1219

 

 

16

Nhà lớp học mầm non bản Cung Mù Phìn

xã Làn Nhì Thàng

 

2015

2514a/ 29.10.14

750

743

 

 

VI

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

 

41167

19528

 

 

a

Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014

 

 

 

 

27180

6527

 

 

1

Nhà lớp học mầm non bản Nậm Bành

xã Căn Co

02 phòng học

2014

874/30.10.13

1200

195

 

 

2

Nhà lớp học mầm non Phiêng Trạng 2

xã Noong Hẻo

01 phòng học + 01 phòng công vụ

2014

876/30.10.13

680

131

 

 

3

Nhà lớp học tiểu học bản Chát Thái

xã Nậm Hăn

02 phòng học

2014

877/30.10.13

810

78

 

 

4

Nhà lớp học mầm non Co Sản

xã Nậm Hăn

02 phòng học

2014

879/30.10.13

1250

93

 

 

5

Nhà lớp học tiểu học trung tâm xã Nậm Cha

xã Nậm Cha

03 phòng học + 01 phòng công vụ

14-15

1211a/22.9.14

1300

80

 

 

6

Nhà lớp học tiểu học bản Nậm Ngập

xã Nậm Cha

02 phòng học

2014

881/30.10.13

970

65

 

 

7

Thuỷ lợi bản Xã Làng Mô

xã Làng Mô

 15ha

14-15

882/30.10.13

3280

771

 

 

8

Nhà lớp học tiểu học bản Nậm Lúc 2

xã Phăng Xô Lin

02 phòng học + 01 phòng công vụ

2014

883/30.10.13

1775

343

 

 

9

Đường tỉnh lộ 128 đến bản Tìa Cù Y

xà Dề Phìn

BTXM 1,8Km

14-15

884/30.10.13

4200

2116

 

 

10

Nhà lớp học mầm non bản Pho 1

xã Pa Tần

Cấp IV

2014

885/30.10.13

1085

121

 

 

11

Đường từ trạm xá xã đến TT bản Tủa Sín Chải

xã Tủa Sín Chải

BTXM 0,62Km

2014

886/30.10.13

1890

150

 

 

12

Đường từ trạm xá xã đến bản Tầm Chong

xà Tả Phìn

BTXM 1,3Km

2014

887/30.10.13

2000

386

 

 

13

Đường điện sinh hoạt bản Pá Pao

xã Lùng Thàng

0,4KV

2014

889/30.10.13

1000

95

 

 

14

Nhà lớp học mầm non bản Cuổi Tở 1+2

xã Nậm Cuổi

02 Phòng học

2014

890/30.10.13

1160

27

 

 

15

Nhà lớp học mầm non bản Chung Sung A

xã Hồng Thu

02 Phòng học + 01 phòng công vụ

2014

891/30.10.13

1080

101

 

 

16

Thủy lợi Vàng Bon

xã Lùng Thàng

15 ha

14-15

888/30.10.13

3500

1775

 

 

b

Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

13987

13001

 

 

1

Đường giao thông Ta Pưn - Đo Nọi

xã Noong Hẻo

 

2015

1634/ 30.10.14

2998

2800

 

 

2

Đường giao thông đến bản Seo Phìn

xã Nậm Cha

 

2015

1635/ 30.10.14

2990

2770

 

 

3

Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Xà Trong

xã Tả Phìn

 

2015

1633/ 30.10.14

2000

1831

 

 

4

Đường giao thông đến bản Nậm Phìn 2

xã Căn Co

 

2015

1636/ 30.10.14

3000

2800

 

 

5

Đường từ Trung tâm xã - bản Xà Dề Phìn

xã Xà Dề Phìn

 

2015

1637/ 30.10.14

2999

2800

 

 

VII

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

25450

13217

 

 

a

Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014

 

 

 

 

12940

1515

 

 

1

Tu sửa, nâng cấp NSH bản Nà Hừ I + II

xã Bum Nưa

201 hộ; 1025 khẩu

2014

2449/30.10.13

1240

130

 

 

2

Tu sửa, nâng cấp NSH bản Bó

xã Mường Tè

50 hộ; 246 khẩu

2014

2450/30.10.13

1150

180

 

 

3

NSH bản Xà Phìn

xã Pa Vệ Sủ

28 hộ; 109 khẩu

2014

2454/30.10.13

1050

97

 

 

4

Thuỷ lợi Ma Tai, bản Phiêng Kham

xã Bum Nưa

3,4 ha

2014

2448/30.10.13

500

46

 

 

5

Thủy lợi San Sui

xã Vàng San

10,5 ha

14-15

2453/30.10.13

2600

191

 

 

6

Cầu vào trung tâm xã Bum Tở

xã Bum Tở

15m

2014

2455/30.10.13

3400

562

 

 

7

NLH TH bản Còong Khà

xã Thu Lũm

03 phòng

2014

2447/30.10.13

1850

205

 

 

8

Điểm trường Mầm Non Pa Tết (nhà gỗ)

xã Tà Tổng

02 phòng

2014

2452/30.10.13

450

41

 

 

9

NSH bản Phìn Khò

xã Mù Cả

38 hộ, 102 khẩu

2014

2451/30.10.13

700

63

 

 

b

Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

12510

11702

 

 

1

Cầu đi bản Sín Chải

xã Pa Vệ Sủ

 

2015

1408/30.10.14

6000

5552

 

 

2

Nhà nội trú học sinh trường THCS xã Tá Bạ

xã Tá Bạ

 

2015

2159a/ 29.10.14

2210

2100

 

 

3

Hạng mục phụ trợ trường tiểu học xã Bum Nưa

xã Bum Nưa

 

2015

2160a/ 29.10.14

1000

950

 

 

4

Cầu treo dân sinh bản Nậm Xuổng

xã Vàng San

 

2015

2163/ 29.10.14

3300

3100

 

 

VIII

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

 

20942

8668

 

 

a

Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014

 

 

 

 

15142

2868

 

 

1

Ngầm tràn vào bản Nậm Cầy xã Nậm Hàng

xã Nậm Hằng

25m

2014

957e/30.10.13

960

43

 

 

2

Thủy lợi Nậm Manh (bãi 3)

xã Nậm Manh

15 ha

2014

957b/30.10.13

1566

32

 

 

3

Nâng cấp thủy lợi Nậm Đắc - Nậm Đoong

xã Pú Đao

15 ha

14-15

957c/30.10.13

4160

810

 

 

4

Thủy lợi Nậm Nó 2 (Suối Ngang)

xã Trung Chải

10 ha

14-15

957d/30.10.13

4559

1449

 

 

5

Ngầm tràn BTCT vào bản Chang Chà Pá + khu TT xã

xã Hua Bum

20m

2014

957f/30.10.13

980

89

 

 

6

Cầu treo dân sinh lên khu sản xuất bản Nậm Nghẹ, xã Hua Bum

xã Hua Bum

50m

13-14

2652/24.10.12

2917

445

 

 

b

Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

5800

5800

 

 

1

Nâng cấp thủy lợi Pa Cheo

xã Hua Bum

 

 

1390/30.10.14

5800

5800

 

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH MTQG NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN - NĂM 2015

(Kèm theo Nghị quyết số: 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư được duyệt

Kế hoạch vốn năm 2015

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Số quyết định

Tổng vốn

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

14390

3200

 

 

 

I

Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014

 

 

 

 

14390

3200

 

 

 

1

NSH bản Huổi Pha2, Huổi Lá xã Nậm Hăn

Sìn Hồ

644

14-15

1345/30.10.13

7200

637

Sở NN&PTNT

 

 

2

NSH bản Pá Hăn 1+2, Pá Pha xã Nậm Hăn

Sìn Hồ

766

14-15

1367/31.10.13

7190

2563

Sở NN&PTNT

 

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ Y TẾ - NĂM 2015

(Kèm theo Nghị quyết số: 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư được duyệt

Kế hoạch vốn năm 2015

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Số quyết định

Tổng vốn

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

12830

2500

 

 

 

I

Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014

 

 

 

 

12830

1995

 

 

 

1

Trung tâm nội tiết tỉnh Lai Châu

TP Lai Châu

364m2XD

11-12

952/12.8.11

6830

930

Sở Y tế

 

 

2

Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản

TP Lai Châu

336m2XD

11-12

122/27.01.11

6000

1065

Sở Y tế

 

 

II

Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

 

505

 

Phân bổ chi tiết sau

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MTQG ĐƯA THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ MIỀN NÚI, VÙNG SÂU, VÙNG XA, BIÊN GIỚI VÀ HẢI ĐẢO - NĂM 2015

(Kèm theo Nghị quyết số: 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư được duyệt

Kế hoạch vốn năm 2015

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Số quyết định

Tổng vốn

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

3400

1500

 

 

 

a

Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014

 

 

 

 

3400

1500

 

 

 

1

Đầu tư đài truyền thanh các xã: Nậm Cuổi, Xà Dề Phìn - huyện Sìn Hồ; Trung Đồng - huyện Tân Uyên; Tung Qua Lìn; Ma Ly Pho; Sin Suối Hồ - huyện Phong Thổ; Mù Cả, Nậm Khao - huyện Mường Tè

các xã

8 đài xã

2014-2014

1376/

31.10.13

3400

1500

Sở Thông tin và truyền thông

 

 

 

ĐĂNG KÝ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI - NĂM 2015

(Kèm theo Nghị quyết số: 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Quyết định đầu tư

Nhu cầu vốn còn lại theo tổng mức đầu tư

Loại dự án

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Số quyết định

Tổng mức đầu tư

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

1746760

962296

 

 

Dự kiến vay 150 tỷ đồng

 

I

Các dự án thủy lợi

 

 

 

127000

72750

 

 

 

 

1

Kiên cố hóa kênh mương cánh đồng Bình Lư và cánh đồng Nà Tăm huyện Tam Đường

Tam Đường

512ha

1279/

25.10.12

86000

31750

CT

UBND huyện Tam Đường

 

 

2

Hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Lai Châu

TP Lai Châu

 

 

41000

41000

KCM

UBND TP Lai Châu

 

 

II

Các dự án giao thông

 

 

 

1619760

889546

 

 

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo đường Dào San - Sì Lở Lầu

Phong Thổ

43 km

293/

20.3.06; 1376/

28.10.10

301400

45000

CT

UBND huyện Phong Thổ

 

 

2

Đường Mường Tè - Pa Ủ

Mường Tè

26,5km, NTA

1263/

24.10.11

159360

26783

CT

UBND huyện Mường Tè

 

 

3

Đường thị xã Lai Châu - thị trấn Sìn Hồ

TP Lai Châu-Sìn Hồ

62 km

1203/

17.10.11

915000

652000

CT

Ban QLXD các công trình của tỉnh

 

 

4

Đường giao thông nông thôn từ Km43 Mường Mô đến Nậm Chà xã Mường Mô

Nậm Nhùn

32,5 km

1231/

25.10.12

190000

111763

CT

UBND huyện Nậm Nhùn

 

 

5

Đường Ngài Chồ - Nậm Pẻ - Nậm Chăng

Sìn Hồ

 

 

54000

54000

KCM

UBND huyện Sìn Hồ