HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 115/2014/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2014 |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 TỈNH LAI CHÂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28/11/2014 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015;
Sau khi xem xét Báo cáo số 339/BC-UBND ngày 24/11/2014 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư năm 2014 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2015; Tờ trình số 1773/TTr-UBND ngày 24/11/2014 của UBND tỉnh dự thảo nghị quyết về kế hoạch vốn đầu tư nguồn NSNN năm 2015 tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 351/BC-HĐND ngày 03/12/2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 tỉnh Lai Châu như sau:
1. Tổng nguồn vốn: 1.552.640 triệu đồng, cụ thể:
- Vốn ngân sách địa phương: 322.400 triệu đồng. Trong đó vốn Trung ương cân đối theo thời kỳ ổn định: 241.800 triệu đồng; vốn thu sử dụng đất: 50.000 triệu đồng; vốn hỗ trợ doanh nghiệp công ích: 600 triệu đồng; vốn thu xổ số kiến thiết: 20.000 triệu đồng; vốn thu khoáng sản: 10.000 triệu đồng.
- Vốn các chương trình bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 838.240 triệu đồng.
- Vốn chương trình MTQG: 254.100 triệu đồng.
- Vốn nước ngoài (ODA): 137.900 triệu đồng.
2. Nguyên tắc phân bổ
Căn cứ khả năng cân đối của từng nguồn vốn, ưu tiên bố trí vốn cho các dự án theo nguyên tắc:
- Thực hiện theo đúng các quy định tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ ngân sách nhà nước và Trái phiếu Chính phủ; Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 10/10/2012 về những giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản tại các địa phương; Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn NSNN, TPCP.
- Đối với các chương trình MTQG ưu tiên bố trí vốn cho các dự án dở dang, nếu còn vốn sẽ bố trí khởi công mới các dự án.
- Việc phân bổ vốn cho các dự án thực hiện theo đúng các quy định tại Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2012-2015.
- Tập trung bố trí vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước để hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ các dự án quan trọng; các dự án trọng điểm có ý nghĩa lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Trong từng ngành, lĩnh vực, ưu tiên bố trí thanh toán nợ xây dựng cơ bản; bố trí 100% vốn cho các dự án, công trình đã hoàn thành và đã bàn giao đưa vào sử dụng tính đến ngày 31/12/2014 nhưng chưa bố trí đủ vốn và các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015.
- Đối với các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015, bố trí vốn theo tiến độ thực hiện dự án, thực tế thi công, thời gian thực hiện trong quyết định phê duyệt dự án và khả năng cân đối từng nguồn vốn. Việc bố trí vốn đảm bảo nhóm C tối đa không quá 3 năm, nhóm B tối đa không quá 5 năm.
- Đối với các dự án khởi công mới, chỉ bố trí vốn khởi công mới các dự án thật sự cấp bách đáp ứng các tiêu chí sau đây:
+ Nằm trong quy hoạch được duyệt.
+ Đã xác định được nguồn vốn và khả năng cân đối vốn ở từng cấp ngân sách.
+ Quyết định phê duyệt dự án trước ngày 31/10/2014.
+ Không bố trí vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước cho các dự án không thuộc nhiệm vụ chi đầu tư theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
- Không bố trí vốn cho các dự án khởi công mới chưa có thẩm định nguồn vốn và phần vốn; các dự án phê duyệt quyết định đầu tư không đúng theo văn bản thẩm định nguồn vốn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; không bố trí phần vốn điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư theo quy định tại Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ. Không bố trí vốn ngân sách Trung ương cho các dự án sử dụng vốn vay ngân sách địa phương chưa thẩm định vốn hoặc phê duyệt phần vốn ngân sách Trung ương cao hơn mức đã thẩm định.
- Bố trí đủ vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án dự kiến khởi công mới để lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; lập, thẩm định, phê duyệt quyết định đầu tư dự án theo quy định tại Luật Đầu tư công.
- Đối với nguồn vốn cân đối theo thời kỳ ổn định, vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: Ngoài các nguyên tắc trên phải thực hiện theo đúng quy định tại Nghị quyết số 102/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
- Đối với nguồn vốn thu sử dụng đất: Ngoài các nguyên tắc trên phải thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 181/2010/NQ-HĐND17 ngày 13/7/2010 của HĐND tỉnh.
3. Phương án phân bổ
3.1. Nguồn vốn Ngân sách địa phương: 322.400 triệu đồng.
- Vốn cân đối theo thời kỳ ổn định: 241.800 triệu đồng.
+ Trả nợ vay ngân hàng phát triển: 128.000 triệu đồng.
+ Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ: 10.000 triệu đồng.
+ Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo: 23.000 triệu đồng.
+ Cân đối Ngân sách huyện, thành phố: 62.443 triệu đồng. Trong đó: Lĩnh vực giáo dục - đào tạo: 32.000 triệu đồng.
+ Thực hiện các dự án khác: 18.357 triệu đồng, cụ thể:
* Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2014: 1.000 triệu đồng.
* Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015: 6.837 triệu đồng.
* Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015: 10.520 triệu đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 20.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn thu sử dụng đất: 50.000 triệu đồng.
- Vốn hỗ trợ doanh nghiệp công ích: 600 triệu đồng.
- Vốn thu khoáng sản: 10.000 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
3.2. Nguồn vốn đầu tư hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương và vốn nước ngoài: 976.140 triệu đồng. Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính.
3.3. Chương trình MTQG: 254.100 triệu đồng
- Chương trình MTQG việc làm: 4.000 triệu đồng.
- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững: 242.900 triệu đồng.
- Chương trình MTQG nước sạch và VSMT nông thôn: 3.200 triệu đồng.
- Chương trình MTQG y tế: 2.500 triệu đồng.
- Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo: 1.500 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
4. Đăng ký vay Ngân hàng phát triển Việt Nam: 150.000 triệu đồng để bố trí cho 07 dự án giao thông nông thôn và thủy lợi còn nhu cầu vốn.
(Có biểu chi tiết danh mục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2014./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2015 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| ||
Số quyết định | Tổng mức đầu tư |
| |||||||||
KC | HT |
| |||||||||
| |||||||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
| 1683671 | 322400 |
|
|
|
I | TRUNG ƯƠNG CÂN ĐỐI THEO THỜI KỲ ỔN ĐỊNH |
|
|
|
|
| 1307721 | 241800 |
|
|
|
I.1 | Trả nợ vay Ngân hàng phát triển |
|
|
|
|
|
| 128000 |
|
|
|
1 | Trả vay vốn tín dụng ưu đãi |
|
|
|
|
|
| 128000 |
|
|
|
I.2 | Cân đối ngân sách huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
| 62443 |
|
|
|
| Trong đó: Bố trí tối thiểu cho lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
| 32000 |
|
|
|
1 | Thành phố Lai Châu | TP Lai Châu |
|
|
|
|
| 9668 | UBND TP Lai Châu |
|
|
| Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
| 4955 |
|
|
|
2 | Huyện Tam Đường | Tam Đường |
|
|
|
|
| 6252 | UBND huyện Tam Đường |
|
|
| Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
| 3204 |
|
|
|
3 | Huyện Phong Thổ | Phong Thổ |
|
|
|
|
| 8141 | UBND huyện Phong Thổ |
|
|
| Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
| 4172 |
|
|
|
4 | Huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ |
|
|
|
|
| 8360 | UBND huyện Sìn Hồ |
|
|
| Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
| 4284 |
|
|
|
5 | Huyện Mường Tè | Mường Tè |
|
|
|
|
| 7633 | UBND huyện Mường Tè |
|
|
| Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
| 3912 |
|
|
|
6 | Huyện Than Uyên | Than Uyên |
|
|
|
|
| 9014 | UBND huyện Than Uyên |
|
|
| Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
| 4619 |
|
|
|
7 | Huyện Tân Uyên | Tân Uyên |
|
|
|
|
| 5306 | UBND huyện Tân Uyên |
|
|
| Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
| 2719 |
|
|
|
8 | Huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn |
|
|
|
|
| 8069 | UBND huyện Nậm Nhùn |
|
|
| Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
| 4135 |
|
|
|
I.3 | Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
| 65030 | 23000 |
|
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
|
| 38250 | 13627 |
|
|
|
1 | Trường Tiểu học TT xã Chung Chải | Nậm Nhùn | 10 phòng học, bán trú HS | 2014 | 2016 | 1112/21.10.13 | 10000 | 3345 | UBND huyện Nậm Nhùn |
|
|
2 | Trường THCS xã Vàng San | Mường Tè | 8 phòng học, hiệu bộ, bán trú HS, công vụ GV | 2014 | 2016 | 1113/21.10.13 | 14000 | 6375 | UBND huyện Mường Tè |
|
|
| Trong đó: - Giai đoạn I |
|
|
|
|
| 7500 | 3875 |
|
|
|
| - Giai đoạn II |
|
|
|
|
| 6500 | 2500 |
|
|
|
3 | Trường tiểu học xã Khun Há, huyện Tam Đường | Tam Đường | 12 phòng | 2014 | 2016 | 1319a/24.10.14 | 14250 | 3907 | UBND huyện Tam Đường |
|
|
b | Các dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
|
| 26780 | 9373 |
|
|
|
1 | Trường mầm non trung tâm xã Trung Chải | Nậm Nhùn | 03 phòng học, nhà hiệu bộ, nhà công vụ | 2015 | 2017 | 1364/28.10.14 | 13500 | 4725 | UBND huyện Nậm Nhùn |
|
|
2 | Trường THCS xã Tá Bạ | Mường Tè | 08 phòng học, nhà hiệu bộ | 2015 | 2017 | 1366/28.10.14 | 13280 | 4648 | UBND huyện Mường Tè |
|
|
I.4 | Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ |
|
|
|
|
| 44900 | 10000 |
|
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
|
| 44900 | 10000 |
|
|
|
1 | Nâng cấp cổng giao tiếp điện tử tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu |
| 2013 | 2015 | 988/11.9.13 | 5400 | 3300 | Sở Thông tin truyền thông |
|
|
2 | Nâng cao năng lực của Trung tâm Ứng dụng và chuyển giao công nghệ tỉnh Lai Châu | Tam Đường |
| 2013 | 2015 | 1326/30.10.13 | 39500 | 6700 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
I.5 | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
| 140990 | 12608 |
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
|
| 26880 | 1000 |
|
|
|
1 | Biểu tượng văn hóa Lai Châu | TP Lai Châu |
| 2013 | 2014 | 1323/30.10.13 | 25500 | 823 | Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
|
|
2 | Trùng tu tôn tạo khu mộ các liệt sỹ tỉnh Lai Châu tại Nghĩa trang Trường Sơn xã Vĩnh Tường, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị | Tỉnh Quảng Trị |
| 2014 | 2014 | 560/03.6.14 | 1380 | 177 | Sở Lao động thương binh và xã hội |
|
|
b | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
| 60110 | 6837 |
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc tòa soạn Báo Lai Châu | TP Lai Châu | 1359 m2 sàn | 2013 | 2015 | 668/20.6.12 | 15510 | 1000 | Báo Lai Châu |
|
|
2 | San gạt mặt bằng và HTKT khu 2B mở rộng thị xã Lai Châu | TP Lai Châu | 1,33ha | 2013 | 2015 | 1266/25.10.12 | 15000 | 2000 | UBND TP Lai Châu |
|
|
3 | San gạt mặt bằng tạo quỹ đất phía Tây Nam thị xã Lai Châu | TP Lai Châu | 2,72ha | 2013 | 2015 | 1267/25.10.12 | 25000 | 1000 | UBND TP Lai Châu |
|
|
4 | Trụ sở xã Vàng San | Mường Tè | 633 m2 | 2014 | 2015 | 2420/28.10.13 | 4600 | 2837 | UBND huyện Mường Tè | Cân đối NS huyện |
|
c | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
|
| 54000 | 4771 |
|
|
|
1 | Đường đến trung tâm xã Nậm Ban | Nậm Nhùn | 2,14 km | 2012 | 2014 | 1707/30.12.11 | 54000 | 4771 | UBND huyện Sìn Hồ |
|
|
I.6 | Các dự án đối ứng NSTW |
|
|
|
|
| 1056801 | 5749 |
|
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
|
| 1056801 | 5749 |
|
|
|
1 | Dự án giảm nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc giai đoạn 2 tỉnh Lai Châu | Các huyện |
| 2011 | 2017 | 134/25.01.10; | 505128 | 749 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
2 | Trung tâm lưu trữ tỉnh | TP Lai Châu | 3525m2 | 2011 | 2012 | 1344/25.10.10 | 56326 | 1000 | Sở Nội vụ |
|
|
3 | Trụ sở hợp khối các cơ quan sự nghiệp tỉnh | TP Lai Châu |
| 2013 | 2017 | 1276/25.10.12 | 170000 | 1000 | Sở Xây dựng |
|
|
4 | Cấp nước thị xã Lai Châu | TP Lai Châu |
| 2009 | 2014 | 1003/18.7.08; | 130000 | 1000 | Công ty nước |
|
|
5 | Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc | Sìn Hồ, Phong Thổ, Tam Đường |
| 2011 | 2016 | 1029/19.5.11 | 180367 | 1000 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
6 | Đường du lịch Vàng Pheo - Nà Củng, xã Mường So - Phong Thổ | Phong Thổ | 4,3 km | 2014 | 2015 | 1356/31.10.13 | 14980 | 1000 | UBND huyện Phong Thổ |
|
|
II | VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XSKT |
|
|
|
|
| 55950 | 20000 |
|
|
|
1 | Thành phố Lai Châu |
|
|
|
|
| 5400 | 2000 |
|
|
|
a | Các dự án khởi công mới 2015 |
|
|
|
|
| 5400 | 2000 |
|
|
|
1 | Trạm y tế phường Quyết Tiến | TP Lai Châu | 462,5 m2 | 2015 | 2017 | 1411/30.10.14 | 5400 | 2000 | UBND TP Lai Châu |
|
|
2 | Huyện Tam Đường |
|
|
|
|
| 5400 | 2000 |
|
|
|
a | Các dự án khởi công mới 2015 |
|
|
|
|
| 5400 | 2000 |
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Tả Lèng huyện Tam Đường | Tam Đường | 390 m2 | 2015 | 2017 | 1337/27.10.14 | 5400 | 2000 | UBND huyện Tam Đường |
|
|
3 | Huyện Phong Thổ |
|
|
|
|
| 4000 | 2000 |
|
|
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
| 4000 | 1851 |
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Vàng Ma Chải | Phong Thổ | 12 phòng | 2014 | 2016 | 1019/26.9.13 | 4000 | 1851 | UBND huyện Phong Thổ |
|
|
b | Các dự án khác |
|
|
|
|
|
| 149 |
| Phân bổ chi tiết sau |
|
4 | Huyện Sìn Hồ |
|
|
|
|
| 26000 | 2000 |
|
|
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
| 26000 | 2000 |
|
|
|
1 | Trường Mầm non thị trấn Sìn Hồ | Sìn Hồ | 12 phòng học, nhà ban giám hiệu | 2012 | 2015 | 290/09.3.11; | 26000 | 2000 | UBND huyện Sìn Hồ |
|
|
5 | Huyện Mường Tè |
|
|
|
|
| 3850 | 2000 |
|
|
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
| 3850 | 1848 |
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Vàng San | Mường Tè | 247 m2 | 2014 | 2016 | 1038/30.9.13 | 3850 | 1848 | UBND huyện Mường Tè |
|
|
b | Các dự án khác |
|
|
|
|
|
| 152 |
| Phân bổ chi tiết sau |
|
6 | Huyện Than Uyên |
|
|
|
|
| 2800 | 2000 |
|
|
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
| 2800 | 1800 |
|
|
|
1 | Trường mầm non số 1 Mường Than - Than Uyên | Than Uyên |
| 2014 | 2016 | 1919/31.12.13 | 2800 | 1800 | UBND huyện Than Uyên |
|
|
b | Các dự án khác |
|
|
|
|
|
| 200 |
| Phân bổ chi tiết sau |
|
7 | Huyện Tân Uyên |
|
|
|
|
| 4500 | 2000 |
|
|
|
a | Các dự án khởi công mới 2015 |
|
|
|
|
| 4500 | 2000 |
|
|
|
1 | Trường mầm non số 2 thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên | Tân Uyên |
| 2025 | 2017 | 1336/27.10.14 | 4500 | 2000 | UBND huyện Tân Uyên |
|
|
8 | Huyện Nậm Nhùn |
|
|
|
|
| 4000 | 2000 |
|
|
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
| 4000 | 1966 |
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Nậm Pì | Nậm Nhùn | 10 phòng | 2014 | 2016 | 1183/24.10.13 | 4000 | 1966 | UBND huyện Nậm Nhùn |
|
|
b | Các dự án khác |
|
|
|
|
|
| 34 |
| Phân bổ chi tiết sau |
|
9 | Ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
| 4000 |
|
|
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
| 0 | 4000 |
|
|
|
1 | Trường Mầm non thị trấn Sìn Hồ | Sìn Hồ | 12 phòng học, nhà ban giám hiệu | 2012 | 2015 | 290/09.3.11; |
| 4000 | UBND huyện Sìn Hồ |
|
|
III | VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
| 50000 |
|
|
|
1 | Thành phố Lai Châu | TP Lai Châu |
|
|
|
|
| 20300 | UBND TP Lai Châu | Tổng thu 29 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 8,7 tỷ đồng |
|
2 | Huyện Tam Đường | Tam Đường |
|
|
|
|
| 4550 | UBND huyện Tam Đường | Tổng thu 6,5 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 1,95 tỷ đồng |
|
3 | Huyện Phong Thổ | Phong Thổ |
|
|
|
|
| 1400 | UBND huyện Phong Thổ | Tổng thu 2 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 0,6 tỷ đồng |
|
4 | Huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ |
|
|
|
|
| 700 | UBND huyện Sìn Hồ | Tổng thu 1 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 0,3 tỷ đồng |
|
5 | Huyện Mường Tè | Mường Tè |
|
|
|
|
| 700 | UBND huyện Mường Tè | Tổng thu 1 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 0,3 tỷ đồng |
|
6 | Huyện Than Uyên | Than Uyên |
|
|
|
|
| 1400 | UBND huyện Than Uyên | Tổng thu 2 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 0,6 tỷ đồng |
|
7 | Huyện Tân Uyên | Tân uyên |
|
|
|
|
| 5600 | UBND huyện Tân Uyên | Tổng thu 8 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 2,4 tỷ đồng |
|
8 | Huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn |
|
|
|
|
| 350 | UBND huyện Nậm Nhùn | Tổng thu 0,5 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 0,15 tỷ đồng |
|
9 | Quỹ phát triển đất tỉnh |
|
|
|
|
|
| 15000 |
|
|
|
IV | HỖ TRỢ VỐN LỆ DNNN |
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
|
V | NGUỒN THU KHOÁNG SẢN |
|
|
|
|
| 320000 | 10000 |
|
|
|
a | Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
| 320000 | 10000 |
|
|
|
1 | Đường Séo Lèng - Nậm Tăm | Sìn Hồ | 32 km | 2015 | 2019 | 1347/28.10.14 | 320000 | 10000 | UBND huyện Sìn Hồ |
|
|
| Trong đó: Giai đoạn I |
|
|
|
|
| 150000 | 10000 |
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH MTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ - NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư được duyệt | Kế hoạch vốn năm 2015 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| |
Số quyết định | Tổng vốn |
| ||||||||
| ||||||||||
| Tổng số |
|
|
|
| 5700 | 4000 |
|
|
|
I | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
| 5700 | 3700 |
|
|
|
1 | Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh | TP Lai Châu | 3 tầng; phụ trợ | 2014-2016 | 1267/15.10.14 | 5700 | 3700 | Sở Lao động TB&XH |
|
|
II | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
|
| 300 |
| Phân bổ chi tiết sau |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư được duyệt | Kế hoạch vốn năm 2015 | Ghi chú |
| |
Số quyết định | Tổng vốn |
| |||||||
| |||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 374012 | 155300 |
|
|
I | HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
| 60897 | 26864 |
|
|
a | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 13212 | 2883 |
|
|
1 | Nâng cấp đường GTNT bản Huổi Cầy | xã Ta Gia | 5,2 km | 2014 | 1760/ 30.10.13 | 4979 | 996 |
|
|
2 | Nâng cấp đường GTNT 279 đi Hua Chít | xã Tà Hừa | 5,4 km | 2014 | 1758/ 30.10.13 | 5000 | 1303 |
|
|
3 | Đường GTNT Lọng Co Phày đi bản Pom Pó | xã Mường Cang | 0,61 km | 2014 | 1757/ 30.10.13 | 1051 | 148 |
|
|
4 | Đường GTNT bản Pù Cáy | xã Hua Nà | 0,98 km | 2014 | 1759/ 30.10.13 | 2182 | 436 |
|
|
b | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
| 14000 | 7708 |
|
|
1 | Nâng cấp đường GTNT bản Noong Ma đi Noong Ỏ | xã Tà Hừa | 6,8 km | 14-15 | 1331/ 30.10.13 | 14000 | 7708 |
|
|
c | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
| 14500 | 6300 |
|
|
1 | Nâng cấp đường GTNT bản Mùi đi Tà Lồm | xã Khoen On | 7 km | 14-16 | 1332/ 30.10.13 | 14500 | 6300 |
|
|
d | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
| 19185 | 9973 |
|
|
1 | Đường GT bản Pá Khoang đi bản Pá Chí Tấu | xã Tà Hừa | 3,8 km | 15-16 | 2536/ 30.10.14 | 4985 | 3500 |
|
|
2 | Nâng cấp đường GTNT bản Mùi đi Hua Đán | xã Khoen On | 7,1 km | 15-17 | 1399/30.10.14 | 14200 | 6473 |
|
|
II | HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
| 50999 | 23530 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
| 50999 | 22689 |
|
|
1 | Thủy lợi Hua Sỏ xã Nậm Sỏ | xã Nậm Sỏ | 90 ha | 13-15 | 1224/ 25.10.12 | 10500 | 3825 |
|
|
2 | Đường GTNT Mường 1 - Phiêng Khon xã Mường Khoa | xã M.Khoa |
| 13-15 | 1230/ 25.10.12 | 17526 | 6639 |
|
|
3 | Đường đỉnh Ngam Ca bản Ngam Ca | xã Nậm Sỏ | 3km | 14-15 | 2471c/ 30.10.13 | 4999 | 3249 |
|
|
4 | Trang thiết bị trung tâm dạy nghề và GTVL huyện Tân Uyên | xã Thân Thuộc |
| 14-15 | 2471d/ 30.10.13 | 2729 | 539 |
|
|
5 | Nâng cấp sửa chữa thủy lợi Nà Ngò | xã Nậm Sỏ | 25ha | 14-15 | 2472b/ 30.10.13 | 4999 | 2862 |
|
|
6 | Trường THCS xã Phúc Khoa | xã Phúc Khoa | Cấp 4 | 14-15 | 2471a/ 30.10.13 | 4317 | 2488 |
|
|
7 | Trường TH số 2 bản Nà Lào | xã Nậm Sỏ | Cấp 4 | 14-15 | 2471b/ 30.10.13 | 4225 | 2746 |
|
|
8 | Thủy lợi Pắc Lý xã Pắc Ta | xã Pắc Ta | 20ha | 2014 | 2472c/ 30.10.13 | 1704 | 341 |
|
|
b | Chuẩn bị đầu tư 2015 |
|
|
|
|
| 841 |
|
|
III | HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
| 47221 | 26974 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
| 22169 | 12243 |
|
|
1 | Nâng cấp đường QL 12 - bản Sòn Thầu 1- bản Pờ Ma Hồ | xã Ma Ly Pho | 6,5 km | 14-15 | 2445a/ 30.10.13 | 4996 | 3246 |
|
|
2 | Thủy lợi Nà Cúng I | xã Bản Lang | 15 ha | 14-15 | 2446a/ 30.10.13 | 2200 | 212 |
|
|
3 | Đường GTNT QL 4D - bản Tô Y Phìn | xã Lản Nhì Thàng | 6 km | 14-15 | 2447a/ 30.10.13 | 4995 | 2307 |
|
|
4 | Đường GTNT QL 100 - bản Hoang Thèn | xã Hoang Thèn | 6 km | 14-15 | 2448a/ 30.10.13 | 4983 | 3233 |
|
|
5 | Nâng cấp đường GTNT TT xã - bản Mù Sang Cao | xã Mù Sang | 5,6 km | 14-15 | 2449a/ 30.10.13 | 4995 | 3245 |
|
|
b | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
| 17000 | 9031 |
|
|
1 | Nâng cấp đường GTNT thị trấn Phong Thổ - TT xã Huổi Luông (GĐ 2) | Thị trấn, Huổi Luông | 5 km | 14-16 | 1333/ 30.10.13 | 17000 | 9031 |
|
|
c | Dự án dự kiến khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
| 8052 | 5700 |
|
|
1 | Nâng cấp đường GTNT bản Mầu - bản Po Trà | xã Nậm Xe | 3,4 km | 15-16 | 2508/ 29.10.14 | 5000 | 3500 |
|
|
2 | Cầu treo Vàng Bâu 1 | xã Mường So | 90 m | 15-16 | 2508a/ 29.10.14 | 3052 | 2200 |
|
|
IV | HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
| 74594 | 27177 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
| 22949 | 10974 |
|
|
1 | Đường tỉnh lộ 129- Tà Ghênh | xã Phìn Hồ | 2km | 14-15 | 867/ 30.10.13 | 2900 | 1527 |
|
|
2 | Cầu treo từ bản Nậm Cuổi - Phiêng Phai | xã Nậm Cuổi | 70m | 14-15 | 868/ 30.10.13 | 2450 | 995 |
|
|
3 | Điện SH từ TT xã đến bản Can Tỷ 3 | xã Ma Quai | 35kv+0,4kv | 14-15 | 869/ 30.10.13 | 3500 | 1761 |
|
|
4 | Điện SH từ TT xã đến bản Pa Cha Ô | xã Hồng Thu | 35kv+0,4kv | 14-15 | 872/ 30.10.13 | 4500 | 2419 |
|
|
5 | Thuỷ lợi Tân Phong | xã Lùng Thàng | 40ha | 14-15 | 870/ 30.10.13 | 4600 | 1978 |
|
|
6 | Thuỷ lợi Tề Cơ | xã Hồng Thu | 15ha | 14-15 | 871/ 30.10.13 | 4999 | 2294 |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
| 32645 | 9553 |
|
|
1 | Đường Nậm Chản- Diền Thàng | xã Tà Ngảo | 4,5 km | 14-16 | 1334/ 30.10.13 | 13550 | 3953 |
|
|
2 | Đường Nậm Mạ Thái- Can Tỷ 1 | xã Ma Quai | 4 km | 14-16 | 1335/ 30.10.13 | 10800 | 3100 |
|
|
3 | Đường TT xã đến bản Hồ Sì Pán 1,2 | xã P. S. Cáp |
| 14-16 | 1336/ 30.10.13 | 8295 | 2500 |
|
|
c | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
| 19000 | 6650 |
|
|
1 | Đường Tủa Sín Chải - Ha Vú Chứ | xã Tủa Sín Chải | 5,5 km | 15-17 | 1400/30.10.14 | 9000 | 3150 |
|
|
2 | Đường Săng Ta Ngai - Tả Thàng | xã Hồng Thu | 4 km | 15-17 | 1386/29.10.14 | 10000 | 3500 |
|
|
V | HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
| 68001 | 24870 |
|
|
a | Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 20551 | 780 |
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn Phí Chi A- Pá Hạ (TT xã mới) | xã Pa Vệ Sủ | 4,7 km | 10-11 | 2136/ 23.12.09 | 7651 | 272 | Trình |
|
2 | Trường THCS xã Mù Cả | xã Mù Cả | 8 phòng | 11-12 | 1167/ 05.10.11 | 12900 | 508 | Trình |
|
b | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
| 29400 | 14325 |
|
|
1 | Thủy lợi Sín Chải A-B | xã Pa Vệ Sủ | 55 ha | 13-14 | 1237/ 25.10.12 | 17000 | 6265 |
|
|
2 | Nâng cấp thủy nông Pu Ken | xã Vàng San | 10ha | 14-15 | 2444/ 30.10.13 | 4000 | 2600 |
|
|
3 | Nâng cấp thủy lợi A Mó Cò | xã Thu Lũm | 15ha | 14-15 | 2446/ 30.10.13 | 4980 | 3237 |
|
|
4 | Thiết bị trung tâm dạy nghề GTVL huyện Mường Tè | T.Trấn |
| 14-16 | 2458/ 30.10.13 | 3420 | 2223 |
|
|
c | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
| 14900 | 7765 |
|
|
1 | Nâng cấp thủy lợi Chà Dì | xã Bum Tở | 15ha | 14-16 | 1341/ 30.10.13 | 14900 | 7765 |
|
|
d | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
| 3150 | 2000 |
|
|
1 | Nâng cấp thủy nông Tả Phìn | xã Bum Tở | 6 ha lúa 2 vụ | 15-16 | 2152/ 29.10.14 | 2200 | 1200 |
|
|
2 | Nâng cấp thủy nông Phu Khà Ló Cá | xã Thu Lũm | 20 ha | 2015 | 2158a/ 29.10.14 | 950 | 800 |
|
|
VI | HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
| 72300 | 25885 |
|
|
a | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 13000 | 2260 |
|
|
1 | Thủy lợi Pa Mu xã Hua Bum | xã Hua Bum | 43ha | 12-14 | 1250/ 24.10.11 | 13000 | 2260 |
|
|
b | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
| 18000 | 10017 |
|
|
1 | Thủy lợi Nậm Ty II, xã Nậm Hàng | xã Nậm Hàng | 60 ha | 13-15 | 1242/ 25.10.12 | 18000 | 10017 |
|
|
c | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
| 41300 | 13608 |
|
|
1 | Thủy lợi Nậm Pồ, xã Nậm Manh | xã Nậm Manh | 60 ha | 14-16 | 1339/ 30.10.13 | 32000 | 10108 |
|
|
2 | Đường GT đến bản Nậm Sảo 2, xã Trung Chải | xã Trung Chải | 2,59km | 14-16 | 1340/ 30.10.13 | 9300 | 3500 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG - NĂM 2015
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 135
(Kèm theo Nghị quyết số: 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư được duyệt | Kế hoạch vốn năm 2015 | Ghi chú |
| |
Số quyết định | Tổng vốn |
| |||||||
| |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 171261 | 87600 |
|
|
I | THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
| 1200 | 800 |
|
|
1 | Cầu bê tông nối bản Gia Khâu I đến bản Lùng Thàng | xã Nậm Loỏng | L =10m | 2015 | 1565a/30.10,14 | 1200 | 800 | Nhu cầu vốn còn lại do NS Thành phố bố trí |
|
II | HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
| 28682 | 13032 |
|
|
a | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 17580 | 3797 |
|
|
1 | Đường giao thông vào bản Mào Phô - Giàng Tả xã Giang Ma, huyện Tam Đường | xã Giang Ma | 1,07Km | 2014 | 2514/ 30.10.13 | 1720 | 270 |
|
|
2 | Đường giao thông bản Can Hồ xã Khun Há, huyện Tam Đường | xã Khun Há | 0,904Km | 2014 | 2518/ 30.10.13 | 1384 | 210 |
|
|
3 | Đường dân sinh bản Phìn Ngan Xin Chải, xã Tả Lèng, huyện Tam Đường | xã Tả Lèng | 3,54Km | 2014 | 2516/ 30.10.13 | 2060 | 412 | NS huyện 500 triệu |
|
4 | Đường giao thông bản Huổi Ke xã Sơn Bình huyện Tam Đường | xã Sơn bình | 0,573Km | 2014 | 2520/ 30.10.13 | 1200 | 240 |
|
|
5 | Đường dân sinh từ bản Nà Kiêng sang bản Coóc Cuông xã Nà Tăm | xã Nà Tăm | 1,063Km | 2014 | 2523/ 30.10.13 | 1886 | 378 | NS huyện 481triệu |
|
6 | Đường giao thông bản Noong Luống xã Bình Lư huyện Tam Đường | xã Bình Lư | 0,2655Km | 2014 | 2522/ 30.10.13 | 300 | 60 |
|
|
7 | Thủy lợi Nà San xã Bình Lư, huyện Tam Đường | xã Bình Lư | 384,1m | 2014 | 2527/ 30.10.13 | 600 | 120 |
|
|
8 | Kênh thủy lợi nội đồng bản Thác Tình, thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường | TT Tam Đường | 435,3m | 2014 | 2490/ 28.10.13 | 600 | 86 |
|
|
9 | Đường giao thông bản Phan Chu Hoa (giai đoạn I) xã Nùng Nàng | xã Nùng Nàng | 0,814Km | 2014 | 2521/ 30.10.13 | 1330 | 266 |
|
|
10 | Nâng cấp đường giao thông bản Sì Thâu Chải xã Hồ Thầu (giai đoạn I) | xã Hồ Thầu | 4,8Km | 14-15 | 2525/ 30.10.13 | 3000 | 1131 | BS KH 2014: 369 triệu |
|
11 | Đường giao thông bản Nà Bỏ xã Bản Giang | xã Bản Giang | 0,693Km | 2014 | 2519/ 30.10.13 | 1500 | 224 |
|
|
12 | Nâng cấp đường giao thông vào bản Sùng Phài xã Sùng Phài | xã Sùng Phài | 3,43Km | 2014 | 2524/ 30.10.13 | 2000 | 400 | NS huyện 1.000 triệu |
|
b | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
| 11102 | 9235 |
|
|
1 | Đường giao thông nội đồng bản Nà Út | xã Bản Bo |
| 2015 | 1922/ 31.10.14 | 575 | 575 |
|
|
2 | Nâng cấp thủy lợi Nà Can | xã Bản Bo |
| 2015 | 1923/ 31.10.14 | 1000 | 900 | Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí |
|
3 | Đường giao thông từ QL4D đến bản Sin Câu II | xã Giang Ma |
| 2015 | 1924/ 31.10.14 | 1900 | 1284 | Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí |
|
4 | Sửa chữa, nâng cấp thủy lợi Hoa Dì Hồ | xã Bản Hon |
| 2015 | 1925/ 31.10.14 | 1500 | 1335 | Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí |
|
5 | Trường mầm non 2 phòng bản Hua Bó | xã Sơn Bình |
| 2015 | 1926/ 31.10.14 | 1500 | 1356 | Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí |
|
6 | Đường giao thông đến bản Tẩn Phù Nhiêu xã Giang Ma | xã Giang Ma |
| 2015 | 1927/ 31.10.14 | 487 | 487 |
|
|
7 | Trường mầm non bản Sì Tâu Chải | xã Hồ Thầu |
| 2015 | 1928/ 31.10.14 | 840 | 797 | Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí |
|
8 | Ngầm tràn Tà Chải | xã Hồ Thầu |
| 2015 | 1929/ 31.10.14 | 1400 | 1217 | Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí |
|
9 | Đường giao thông từ bản Trung Chải đi bản Căn Câu | xã Sùng Phài |
| 2015 | 1930/ 31.10.14 | 1900 | 1284 | Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí |
|
III | HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
| 17329 | 8266 |
|
|
a | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 10279 | 1376 |
|
|
1 | Thủy lợi Huổi Khang xã Tà Hừa | xã Tà Hừa | 10 ha | 2014 | 1746/ 30.10.13 | 1500 | 141 |
|
|
2 | Thủy lợi bản Chít B xã Pha Mu | xã Pha Mu | 6 ha | 2014 | 1745/ 30.10.13 | 1500 | 58 |
|
|
3 | Thủy lợi Nà Lo bản Mùi 1 xã Khoen On | xã Khoen On | 18 ha | 2014 | 1749/30.10.13 | 1500 | 95 |
|
|
4 | Đường giao thông vào bản Hua Mỳ xã Ta Gia | xã Ta Gia | 1 km | 2014 | 1750/30.10.13 | 2225 | 718 | NS huyện 399 triệu |
|
5 | Đường GTNT liên thôn bản Hô Ta + bản Khá xã Tà Mung | xã Tà Mung | 0,816 km | 2014 | 1748/30.10.13 | 1454 | 291 |
|
|
6 | Kiên cố hóa thủy lợi Pá Khoang xã Pha Mu | xã Pha Mu | 6 ha | 2014 | 1747/30.10.13 | 1800 | 49 | NS huyện 500 triệu |
|
7 | Đường giao thông nội bản Hô Than xã Mường Than (giai đoạn 3) | xã Mường Than | 0,6km | 2014 | 1752/30.10.13 | 300 | 24 |
|
|
b | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
| 7050 | 6890 |
|
|
1 | Trường PTDT bán trú tiểu học số 1 xã Ta Gia (điểm bản Củng TT) | xã Ta Gia | 6 phòng | 2015 | 2537/30.10.14 | 3300 | 3200 |
|
|
2 | Kiên cố hóa kênh thủy lợi Chạy Lun Nà Dân 1+2 xã Mường Kim | xã Mường Kim | 25 ha | 2015 | 2538/30.10.14 | 1500 | 1440 |
|
|
3 | Trường mầm non Hua Nà (điểm bản Nà Mả) | xã Hua Nà | 1 phòng | 2015 | 2539/30.10.14 | 750 | 750 |
|
|
4 | Đường giao thông nội bản Hô Than xã Mường Than (giai đoạn 4) | xã Mường Than | C4 | 2015 | 2540/30.10.14 | 300 | 300 |
|
|
5 | Đường giao thông nội bản Hát Nam xã Mường Mít (giai đoạn 4) | xã Mường Mít | C4 | 2015 | 2541/30.10.14 | 300 | 300 |
|
|
6 | Đường giao thông nội bản Vè xã Mường Mít (giai đoạn 4) | xã Mường Mít | C4 | 2015 | 2542/30.10.14 | 300 | 300 |
|
|
7 | Đường giao thông nội bản Huổi Hằm xã Mường Cang (giai đoạn 4) | xã Mường Cang | C4 | 2015 | 2543/30.10.14 | 300 | 300 |
|
|
8 | Nâng cấp đường giao thông bản Tre Bó | xã Phúc Than | C4 | 2015 | 2544/30.10.14 | 300 | 300 |
|
|
IV | HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
| 16326 | 8496 |
|
|
a | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 8756 | 3037 |
|
|
1 | Nhà lớp học mầm non bản Phiêng Khon | xã Mường Khoa | Cấp 4 | 14-15 | 2473a/ 30.10.13 | 1216 | 132 |
|
|
2 | Đường vào bản Hua Puông | xã Nậm Cần | 1.306m | 14-15 | 2473b/ 30.10.13 | 2215 | 1116 |
|
|
3 | Đường vào bản Nậm Sỏ 1, 2 | xã Nậm Sỏ | 703,6m | 14-15 | 2473c/ 30.10.13 | 1503 | 283 |
|
|
4 | Sửa chữa thủy lợi Khu 24 | TT Tân Uyên | 15ha | 14-15 | 2473d/ 30.10.13 | 306 | 27 |
|
|
5 | Cầu treo bản Tà Hử | xã Hố Mít | 139,32m | 14-15 | 2474a/ 30.10.13 | 3028 | 1452 |
|
|
6 | Sửa chữa thủy lợi Suối Lĩnh A-B xã Hố Mít | xã Hố Mít | 25ha | 2013 | 631/18.3.13 | 488 | 27 |
|
|
b | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2015 |
|
|
|
| 2800 | 1445 |
|
|
1 | Trường PTDT bán trú tiểu học Mường Khoa | Xã Mường Khoa | Cấp 4 | 14-15 | 2474b/ 30.10.13 | 2800 | 1445 |
|
|
c | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
| 4770 | 4014 |
|
|
1 | Thủy lợi bản Tho Ló 2 | xã Nậm Sỏ | 15ha | 2015 | 2512 /30.10.14 | 2700 | 2281 |
|
|
2 | Đường vào bản Căng A | xã Pắc Ta | 605m | 2015 | 2509 /30.10.14 | 1170 | 978 |
|
|
3 | Đường vào bản Nà Nọi Thái | TT Tân Uyên | 748m | 2015 | 2507 /30.10.14 | 900 | 755 |
|
|
V | HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
| 20165 | 15593 |
|
|
a | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 4616 | 257 |
|
|
1 | Thủy lợi Huổi Thầu | xã Huổi Luông | 25ha | 11-12 | 2150/15.11.11 | 4616 | 257 |
|
|
b | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
| 15549 | 15336 |
|
|
1 | Nhà lớp học mầm non bản Mới | xã Ma Ly Chải |
| 2015 | 2508b/ 29.10.14 | 1526 | 1490 |
|
|
2 | Nhà lớp học tiểu học trung tâm xã | xã Vàng Ma Chải |
| 2015 | 2509/ 29.10.14 | 1100 | 1069 |
|
|
3 | Nhà lớp học mầm non bản Séo Hồ Thầu | xã Mồ Sì San |
| 2015 | 2509a/ 29.10.14 | 1080 | 1053 |
|
|
4 | Nhà lớp học mầm non bản Pờ Xa | xã Pa Vậy Sử |
| 2015 | 2509b/ 29.10.14 | 950 | 941 |
|
|
5 | Nhà lớp học mầm non trung tâm xã | xã Tung Qua Lìn |
| 2015 | 2510/ 29.10.14 | 850 | 842 |
|
|
6 | Nhà lớp học mầm non bản Dền Thàng A | xã Dào San |
| 2015 | 2510a/ 29.10.14 | 980 | 970 |
|
|
7 | Nhà lớp học tiểu học bản Xin Chải | xã Mù Sang |
| 2015 | 2516/ 29.10.14 | 830 | 822 |
|
|
8 | Nhà lớp học mầm non bản Nà Cúng | xã Bản Lang |
| 2015 | 2511/ 29.10.14 | 690 | 683 |
|
|
9 | Nhà lớp học mầm non bản Pờ Ma Hồ | xã Ma Ly Pho |
| 2015 | 2511a/ 29.10.14 | 790 | 782 |
|
|
10 | Nhà lớp học mầm non bản Chảng Phàng | xã Sin Súi Hồ |
| 2015 | 2512/ 29.10.14 | 1442 | 1428 |
|
|
11 | Nhà lớp học mầm non bản Can Thàng | xã Huổi Luông |
| 2015 | 2512a/ 29.10.14 | 780 | 772 |
|
|
12 | Nhà lớp học mầm non bản Dền Thàng | xã Nậm Xe |
| 2015 | 2513/ 29.10.14 | 850 | 842 |
|
|
13 | Nhà lớp học mầm non bản Nậm Và | xã Hoang Thèn |
| 2015 | 2513a/ 29.10.14 | 800 | 790 |
|
|
14 | Nhà lớp học mầm non bản Nà Củng | xã Mường So |
| 2015 | 2515a/ 29.10.14 | 900 | 890 |
|
|
15 | Nhà lớp học mầm non bản Hô Seo Chải | xã Khổng Lào |
| 2015 | 2514/ 29.10.14 | 1231 | 1219 |
|
|
16 | Nhà lớp học mầm non bản Cung Mù Phìn | xã Làn Nhì Thàng |
| 2015 | 2514a/ 29.10.14 | 750 | 743 |
|
|
VI | HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
| 41167 | 19528 |
|
|
a | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 27180 | 6527 |
|
|
1 | Nhà lớp học mầm non bản Nậm Bành | xã Căn Co | 02 phòng học | 2014 | 874/30.10.13 | 1200 | 195 |
|
|
2 | Nhà lớp học mầm non Phiêng Trạng 2 | xã Noong Hẻo | 01 phòng học + 01 phòng công vụ | 2014 | 876/30.10.13 | 680 | 131 |
|
|
3 | Nhà lớp học tiểu học bản Chát Thái | xã Nậm Hăn | 02 phòng học | 2014 | 877/30.10.13 | 810 | 78 |
|
|
4 | Nhà lớp học mầm non Co Sản | xã Nậm Hăn | 02 phòng học | 2014 | 879/30.10.13 | 1250 | 93 |
|
|
5 | Nhà lớp học tiểu học trung tâm xã Nậm Cha | xã Nậm Cha | 03 phòng học + 01 phòng công vụ | 14-15 | 1211a/22.9.14 | 1300 | 80 |
|
|
6 | Nhà lớp học tiểu học bản Nậm Ngập | xã Nậm Cha | 02 phòng học | 2014 | 881/30.10.13 | 970 | 65 |
|
|
7 | Thuỷ lợi bản Xã Làng Mô | xã Làng Mô | 15ha | 14-15 | 882/30.10.13 | 3280 | 771 |
|
|
8 | Nhà lớp học tiểu học bản Nậm Lúc 2 | xã Phăng Xô Lin | 02 phòng học + 01 phòng công vụ | 2014 | 883/30.10.13 | 1775 | 343 |
|
|
9 | Đường tỉnh lộ 128 đến bản Tìa Cù Y | xà Dề Phìn | BTXM 1,8Km | 14-15 | 884/30.10.13 | 4200 | 2116 |
|
|
10 | Nhà lớp học mầm non bản Pho 1 | xã Pa Tần | Cấp IV | 2014 | 885/30.10.13 | 1085 | 121 |
|
|
11 | Đường từ trạm xá xã đến TT bản Tủa Sín Chải | xã Tủa Sín Chải | BTXM 0,62Km | 2014 | 886/30.10.13 | 1890 | 150 |
|
|
12 | Đường từ trạm xá xã đến bản Tầm Chong | xà Tả Phìn | BTXM 1,3Km | 2014 | 887/30.10.13 | 2000 | 386 |
|
|
13 | Đường điện sinh hoạt bản Pá Pao | xã Lùng Thàng | 0,4KV | 2014 | 889/30.10.13 | 1000 | 95 |
|
|
14 | Nhà lớp học mầm non bản Cuổi Tở 1+2 | xã Nậm Cuổi | 02 Phòng học | 2014 | 890/30.10.13 | 1160 | 27 |
|
|
15 | Nhà lớp học mầm non bản Chung Sung A | xã Hồng Thu | 02 Phòng học + 01 phòng công vụ | 2014 | 891/30.10.13 | 1080 | 101 |
|
|
16 | Thủy lợi Vàng Bon | xã Lùng Thàng | 15 ha | 14-15 | 888/30.10.13 | 3500 | 1775 |
|
|
b | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
| 13987 | 13001 |
|
|
1 | Đường giao thông Ta Pưn - Đo Nọi | xã Noong Hẻo |
| 2015 | 1634/ 30.10.14 | 2998 | 2800 |
|
|
2 | Đường giao thông đến bản Seo Phìn | xã Nậm Cha |
| 2015 | 1635/ 30.10.14 | 2990 | 2770 |
|
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Xà Trong | xã Tả Phìn |
| 2015 | 1633/ 30.10.14 | 2000 | 1831 |
|
|
4 | Đường giao thông đến bản Nậm Phìn 2 | xã Căn Co |
| 2015 | 1636/ 30.10.14 | 3000 | 2800 |
|
|
5 | Đường từ Trung tâm xã - bản Xà Dề Phìn | xã Xà Dề Phìn |
| 2015 | 1637/ 30.10.14 | 2999 | 2800 |
|
|
VII | HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
| 25450 | 13217 |
|
|
a | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 12940 | 1515 |
|
|
1 | Tu sửa, nâng cấp NSH bản Nà Hừ I + II | xã Bum Nưa | 201 hộ; 1025 khẩu | 2014 | 2449/30.10.13 | 1240 | 130 |
|
|
2 | Tu sửa, nâng cấp NSH bản Bó | xã Mường Tè | 50 hộ; 246 khẩu | 2014 | 2450/30.10.13 | 1150 | 180 |
|
|
3 | NSH bản Xà Phìn | xã Pa Vệ Sủ | 28 hộ; 109 khẩu | 2014 | 2454/30.10.13 | 1050 | 97 |
|
|
4 | Thuỷ lợi Ma Tai, bản Phiêng Kham | xã Bum Nưa | 3,4 ha | 2014 | 2448/30.10.13 | 500 | 46 |
|
|
5 | Thủy lợi San Sui | xã Vàng San | 10,5 ha | 14-15 | 2453/30.10.13 | 2600 | 191 |
|
|
6 | Cầu vào trung tâm xã Bum Tở | xã Bum Tở | 15m | 2014 | 2455/30.10.13 | 3400 | 562 |
|
|
7 | NLH TH bản Còong Khà | xã Thu Lũm | 03 phòng | 2014 | 2447/30.10.13 | 1850 | 205 |
|
|
8 | Điểm trường Mầm Non Pa Tết (nhà gỗ) | xã Tà Tổng | 02 phòng | 2014 | 2452/30.10.13 | 450 | 41 |
|
|
9 | NSH bản Phìn Khò | xã Mù Cả | 38 hộ, 102 khẩu | 2014 | 2451/30.10.13 | 700 | 63 |
|
|
b | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
| 12510 | 11702 |
|
|
1 | Cầu đi bản Sín Chải | xã Pa Vệ Sủ |
| 2015 | 1408/30.10.14 | 6000 | 5552 |
|
|
2 | Nhà nội trú học sinh trường THCS xã Tá Bạ | xã Tá Bạ |
| 2015 | 2159a/ 29.10.14 | 2210 | 2100 |
|
|
3 | Hạng mục phụ trợ trường tiểu học xã Bum Nưa | xã Bum Nưa |
| 2015 | 2160a/ 29.10.14 | 1000 | 950 |
|
|
4 | Cầu treo dân sinh bản Nậm Xuổng | xã Vàng San |
| 2015 | 2163/ 29.10.14 | 3300 | 3100 |
|
|
VIII | HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
| 20942 | 8668 |
|
|
a | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 15142 | 2868 |
|
|
1 | Ngầm tràn vào bản Nậm Cầy xã Nậm Hàng | xã Nậm Hằng | 25m | 2014 | 957e/30.10.13 | 960 | 43 |
|
|
2 | Thủy lợi Nậm Manh (bãi 3) | xã Nậm Manh | 15 ha | 2014 | 957b/30.10.13 | 1566 | 32 |
|
|
3 | Nâng cấp thủy lợi Nậm Đắc - Nậm Đoong | xã Pú Đao | 15 ha | 14-15 | 957c/30.10.13 | 4160 | 810 |
|
|
4 | Thủy lợi Nậm Nó 2 (Suối Ngang) | xã Trung Chải | 10 ha | 14-15 | 957d/30.10.13 | 4559 | 1449 |
|
|
5 | Ngầm tràn BTCT vào bản Chang Chà Pá + khu TT xã | xã Hua Bum | 20m | 2014 | 957f/30.10.13 | 980 | 89 |
|
|
6 | Cầu treo dân sinh lên khu sản xuất bản Nậm Nghẹ, xã Hua Bum | xã Hua Bum | 50m | 13-14 | 2652/24.10.12 | 2917 | 445 |
|
|
b | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
| 5800 | 5800 |
|
|
1 | Nâng cấp thủy lợi Pa Cheo | xã Hua Bum |
|
| 1390/30.10.14 | 5800 | 5800 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH MTQG NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN - NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư được duyệt | Kế hoạch vốn năm 2015 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| |
Số quyết định | Tổng vốn |
| ||||||||
| ||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 14390 | 3200 |
|
|
|
I | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 14390 | 3200 |
|
|
|
1 | NSH bản Huổi Pha2, Huổi Lá xã Nậm Hăn | Sìn Hồ | 644 | 14-15 | 1345/30.10.13 | 7200 | 637 | Sở NN&PTNT |
|
|
2 | NSH bản Pá Hăn 1+2, Pá Pha xã Nậm Hăn | Sìn Hồ | 766 | 14-15 | 1367/31.10.13 | 7190 | 2563 | Sở NN&PTNT |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ Y TẾ - NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư được duyệt | Kế hoạch vốn năm 2015 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| |
Số quyết định | Tổng vốn |
| ||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| Tổng số |
|
|
|
| 12830 | 2500 |
|
|
|
I | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 12830 | 1995 |
|
|
|
1 | Trung tâm nội tiết tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu | 364m2XD | 11-12 | 952/12.8.11 | 6830 | 930 | Sở Y tế |
|
|
2 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản | TP Lai Châu | 336m2XD | 11-12 | 122/27.01.11 | 6000 | 1065 | Sở Y tế |
|
|
II | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
|
| 505 |
| Phân bổ chi tiết sau |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư được duyệt | Kế hoạch vốn năm 2015 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| |
Số quyết định | Tổng vốn |
| ||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| Tổng số |
|
|
|
| 3400 | 1500 |
|
|
|
a | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 3400 | 1500 |
|
|
|
1 | Đầu tư đài truyền thanh các xã: Nậm Cuổi, Xà Dề Phìn - huyện Sìn Hồ; Trung Đồng - huyện Tân Uyên; Tung Qua Lìn; Ma Ly Pho; Sin Suối Hồ - huyện Phong Thổ; Mù Cả, Nậm Khao - huyện Mường Tè | các xã | 8 đài xã | 2014-2014 | 1376/ 31.10.13 | 3400 | 1500 | Sở Thông tin và truyền thông |
|
|
ĐĂNG KÝ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI - NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Quyết định đầu tư | Nhu cầu vốn còn lại theo tổng mức đầu tư | Loại dự án | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| |
Số quyết định | Tổng mức đầu tư |
| ||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| Tổng số |
|
|
| 1746760 | 962296 |
|
| Dự kiến vay 150 tỷ đồng |
|
I | Các dự án thủy lợi |
|
|
| 127000 | 72750 |
|
|
|
|
1 | Kiên cố hóa kênh mương cánh đồng Bình Lư và cánh đồng Nà Tăm huyện Tam Đường | Tam Đường | 512ha | 1279/ 25.10.12 | 86000 | 31750 | CT | UBND huyện Tam Đường |
|
|
2 | Hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Lai Châu | TP Lai Châu |
|
| 41000 | 41000 | KCM | UBND TP Lai Châu |
|
|
II | Các dự án giao thông |
|
|
| 1619760 | 889546 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo đường Dào San - Sì Lở Lầu | Phong Thổ | 43 km | 293/ 20.3.06; 1376/ 28.10.10 | 301400 | 45000 | CT | UBND huyện Phong Thổ |
|
|
2 | Đường Mường Tè - Pa Ủ | Mường Tè | 26,5km, NTA | 1263/ 24.10.11 | 159360 | 26783 | CT | UBND huyện Mường Tè |
|
|
3 | Đường thị xã Lai Châu - thị trấn Sìn Hồ | TP Lai Châu-Sìn Hồ | 62 km | 1203/ 17.10.11 | 915000 | 652000 | CT | Ban QLXD các công trình của tỉnh |
|
|
4 | Đường giao thông nông thôn từ Km43 Mường Mô đến Nậm Chà xã Mường Mô | Nậm Nhùn | 32,5 km | 1231/ 25.10.12 | 190000 | 111763 | CT | UBND huyện Nậm Nhùn |
|
|
5 | Đường Ngài Chồ - Nậm Pẻ - Nậm Chăng | Sìn Hồ |
|
| 54000 | 54000 | KCM | UBND huyện Sìn Hồ |
|
|
- 1 Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2016 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần năm 2015
- 2 Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018
- 3 Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018
- 1 Quyết định 3043/QĐ-BTC năm 2014 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Nghị quyết 102/2014/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu năm 2015
- 3 Luật Đầu tư công 2014
- 4 Nghị quyết 87/2013/NQ-HĐND về Kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Lai Châu
- 5 Chỉ thị 14/CT-TTg năm 2013 tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn ngân sách nhà nước, trái phiếu chính phủ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2012 về giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản tại địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị quyết 24/2011/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu năm 2012
- 8 Chỉ thị 1792/CT-TTg năm 2011 về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu chính phủ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị quyết 153/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thành phố giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Long An ban hành
- 10 Quyết định 60/2010/QĐ-TTg ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Nghị quyết 181/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu; nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định ngân sách năm tiếp theo do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XII, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 12 Nghị quyết 161/2009/NQ-HĐND12 về đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2009 và kế hoạch vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2010 tỉnh Lai Châu
- 13 Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Chương trình huy động vốn đầu tư cho 3 vùng kinh tế trọng điểm năm 2006-2010 tỉnh Khánh Hòa
- 14 Nghị quyết 08/2006/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư từ ngân sách và phân định nhiệm vụ đầu tư phát triển của các cấp ngân sách nhà nước địa phương, giai đoạn 2007- 2010 do Tỉnh Bắc Giang ban hành
- 15 Quyết định 27/2006/QĐ-UBND Sửa đổi nội dung Quyết định 42/2005/QĐ-UBND ngày 10/5/2005 của UBND tỉnh Lai Châu
- 16 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 17 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 18 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 87/2013/NQ-HĐND về Kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Lai Châu
- 2 Nghị quyết 24/2011/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu năm 2012
- 3 Nghị quyết 153/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thành phố giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Long An ban hành
- 4 Nghị quyết 161/2009/NQ-HĐND12 về đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2009 và kế hoạch vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2010 tỉnh Lai Châu
- 5 Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Chương trình huy động vốn đầu tư cho 3 vùng kinh tế trọng điểm năm 2006-2010 tỉnh Khánh Hòa
- 6 Nghị quyết 08/2006/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư từ ngân sách và phân định nhiệm vụ đầu tư phát triển của các cấp ngân sách nhà nước địa phương, giai đoạn 2007- 2010 do Tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7 Quyết định 27/2006/QĐ-UBND Sửa đổi nội dung Quyết định 42/2005/QĐ-UBND ngày 10/5/2005 của UBND tỉnh Lai Châu