HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/2008/NQ-HĐND | Tuy Hòa, ngày 05 tháng 12 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ BAN HÀNH MỨC THU, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TIỀN PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN; LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ DƯỚI 10 CHỖ NGỒI; LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ VÀ LỆ PHÍ CHỨNG MINH NHÂN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và các Nghị định liên quan;
Căn cứ Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002; số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính có liên quan;
Sau khi xem xét Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành mức thu, quản lý, sử dụng tiền phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; lệ phí trước bạ đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi; lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; lệ phí trước bạ đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi; lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh (theo văn bản đính kèm).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Quy định cụ thể đối tượng nộp và cơ quan thu phí, lệ phí theo đúng quy định của pháp luật, phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.
2. Quy định cụ thể tỷ lệ phần trăm (tỷ lệ %) trong số tiền lệ phí thu được phải nộp ngân sách nhà nước; tỷ lệ % được để lại để trang trải chi phí cho việc thu lệ phí đăng ký cư trú và chứng minh nhân dân theo đúng chế độ quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa V, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2008./.
| CHỦ TỊCH |
MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN; LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ DƯỚI 10 CHỖ NGỒI; LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ VÀ LỆ PHÍ CHỨNG MINH NHÂN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 117/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
TT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu đang thực hiện (đồng) | Mức thu tối đa quy định tại NĐ 63/2008/NĐ-CP (đồng) | Mức thu đề nghị (đồng) | So sánh giữa mức thu đề nghị và đang thực hiện (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Đá |
|
|
|
|
|
a | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ(granit, gabro, đá hoa,…) | m3 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 100 |
b | Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alxandrit, opan quý màu đen, a dit, rôđôlit, pyrốp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quý, birusa, nêfrit,…) | tấn | Chưa thu | 50.000 | 50.000 |
|
c | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | m3 | 2.000 | 1.000 | 1.000 | 50 |
d | Các loại đá khác: đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp (phụ gia xi măng,diatomit,fluorit,marsalit, granat, bentonit,…),… | m3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 100 |
2 | Fenspat | m3 | Chưa thu | 20.000 | 20.000 |
|
3 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 100 |
4 | Cát |
|
|
|
|
|
a | Cát vàng | m3 | 2.000 | 3.000 | 3.000 | 150 |
b | Cát thuỷ tinh | m3 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 100 |
c | Các loại cát khác | m3 | Chưa thu | 2.000 | 2.000 |
|
5 | Đất |
|
|
|
|
|
a | Đất sét, làm gạch, ngói | m3 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 100 |
b | Đất làm thạch cao | m3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 100 |
c | Đất làm cao lanh | m3 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 100 |
d | Các loại đất khác | m3 | Chưa thu | 1.000 | 1.000 |
|
6 | Than |
|
|
|
|
|
a | Than đá | tấn | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 100 |
b | Than bùn | tấn | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 100 |
c | Các loại than khác | tấn | Chưa thu | 4.000 | 4.000 |
|
7 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 100 |
8 | Sa khoáng titan (ilmenit) | tấn | 30.000 | 50.000 | 50.000 | 166 |
9 | Quặng apatit | tấn | Chưa thu | 3.000 | 3.000 |
|
10 | Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
|
a | Quặng mangan | tấn | Chưa thu | 30.000 | 30.000 |
|
b | Quặng sắt | tấn | Chưa thu | 40.000 | 40.000 |
|
c | Quặng chì | tấn | Chưa thu | 180.000 | 180.000 |
|
d | Quặng kẽm | tấn | Chưa thu | 180.000 | 180.000 |
|
đ | Quặng đồng | tấn | Chưa thu | 35.000 | 35.000 |
|
e | Quặng bô xít | tấn | Chưa thu | 30.000 | 30.000 |
|
g | Quặng thiếc | tấn | Chưa thu | 180.000 | 180.000 |
|
h | Quặng cromit | tấn | Chưa thu | 40.000 | 40.000 |
|
i | Quặng khoáng sản kim loại khác | tấn | Chưa thu | 10.000 | 10.000 |
|
2. Tỉ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe)
STT | Loại tài sản | Tỷ lệ thu đang thực hiện (%) | Khung mức tỷ lệ thu quy định tại NĐ số: 80/2008/NĐ-CP (%) | Tỷ lệ thu đề nghị (%) | So sánh giữa tỷ lệ đề nghị và tỷ lệ hiện đang thực hiện (lần) |
1 | Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) | 2 | Từ 10 đến 15 | 10 | 5 |
3. Mức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh
TT | Danh mục lệ phí | Đơn vị tính | MỨC THU | |||||
Các phường thuộc thành phố Tuy Hòa | Các khu vực còn lại | |||||||
Mức thu đang thực hiện | Mức thu tối đa quy định tại Thông tư 07/2008/TT-BTC | Mức thu đề nghị | Mức thu đang thực hiện | Mức thu tối đa quy định tại Thông tư 07/2008/TT-BTC | Mức thu đề nghị | |||
1 | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | đồng/ lần đăng ký | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 2.000-5.000 | 5.000 | 5.000 |
2 | Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | đồng/ lần cấp | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 4.000-8.000 | 7.500 | 7.000 |
3 | Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | đồng/ lần cấp | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 3.000-5.000 | 4.000 | 4.000 |
4 | Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | đồng/ lần đính chính | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 2.000-3.000 | 2.500 | 2.000 |
4. Mức thu lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh
TT | Danh mục lệ phí | Đơn vị tính | MỨC THU | |||||
Các phường thuộc thành phố Tuy Hoà | Các khu vực còn lại | |||||||
Mức thu đang thực hiện | Mức thu tối đa quy định tại Thông tư 97/2006/TT-BTC | Mức thu đề nghị | Mức thu đang thực hiện | Mức thu tối đa quy định tại Thông tư 97/2006/TT-BTC | Mức thu đề nghị | |||
1 | Cấp đổi, cấp lại chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) | đồng/ lần cấp | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 3.000-4.000 | 3.000 | 3.000 |
- 1 Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ 2014-2018
- 4 Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ 2014-2018
- 1 Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Hội đồng tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi mức thu và quản lý sử dụng tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải kèm theo Quyết định 92/2005/QĐ-UB do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 3 Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân; lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp bản sao và lệ phí chứng thực; lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Hà Giang
- 4 Nghị quyết 28/2008/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6 Nghị định 63/2008/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 7 Chỉ thị 24/2007/CT-TTg về tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 11 Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 12 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 13 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Hội đồng tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi mức thu và quản lý sử dụng tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải kèm theo Quyết định 92/2005/QĐ-UB do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 3 Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân; lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp bản sao và lệ phí chứng thực; lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Hà Giang
- 4 Nghị quyết 28/2008/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc