HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2011/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 12 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HOÁ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004; Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật; Thông tư liên tịch số 122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy định quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 242/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh về việc Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản Quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 36/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2011 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh; tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản Quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các nội dung chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La thực hiện như sau:
1. Các nội dung chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản Quy phạm pháp luật thực hiện theo Điểm b, d, đ, e, g, Khoản 1, Điều 4 Thông tư liên tịch số 122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản Quy phạm pháp luật.
2. Đối với các khoản chi để tổ chức các cuộc họp, Hội nghị, Hội thảo, tọa đàm, Sơ kết, Tổng kết; các khoản chi công tác phí cho những người đi công tác trong nước (bao gồm cả cộng tác viên, thành viên tham gia các đoàn kiểm tra văn bản và đoàn kiểm tra công tác kiểm tra, rà soát văn bản) thực hiện theo Quy định tại Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc Hội nghị đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La.
3. Đối với các khoản chi tổ chức Hội thi theo ngành, lĩnh vực, địa phương về công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản thực hiện theo Quy định tại Nghị quyết số 367/2011/NQ-HĐND ngày 18 tháng 3 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Nguồn kinh phí và quản lý, sử dụng kinh phí
1. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách địa phương.
2. Quản lý và sử dụng kinh phí
2.1. Lập dự toán, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán theo quy định của Luật ngân sách Nhà nước và các quy định hiện hành.
2.2. Kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản Quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La được bố trí trong dự toán ngân sách hàng năm của UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
2.3. Kinh phí kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản Quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La phải được quản lý, sử dụng đúng mục đích, đúng chế độ và theo các Quy định tại Thông tư liên tịch số 122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh chỉ đạo và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của Pháp luật.
2. HĐND tỉnh giao Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khoá XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỘT SỐ MỨC CHI ĐẶC THÙ BẢO ĐẢM CHO CÁC NỘI DUNG KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Sơn La)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (Nghìn đồng) | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||
1 | Chi cho các thành viên tham gia họp, Hội thảo, Tọa đàm để trao đổi nghiệp vụ kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản; họp xử lý kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo yêu cầu, kế hoạch (bao gồm cả xử lý văn bản tại cơ quan được kiểm tra); họp bàn về kế hoạch kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản Quy phạm pháp luật tại cơ quan kiểm tra |
|
|
|
|
a | Chủ trì cuộc họp | Người/buổi | 120 | 80 | 60 |
b | Các thành viên tham dự | Người/buổi | 70 | 60 | 40 |
2 | Chi lấy ý kiến chuyên gia đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp | 01 báo cáo/01 văn bản | 600 | 420 | 300 |
3 | Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra văn bản (không áp dụng đối với cán bộ, công chức làm nhiệm vụ kiểm tra văn bản đã được hưởng chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề) | 01 văn bản | 100 | 70 | 50 |
4 | Chi thù lao cộng tác viên kiểm tra văn bản |
|
|
|
|
a | Mức chi chung | 01 văn bản | 140 | 100 | 70 |
b | Đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp | 01 văn bản | 300 | 210 | 140 |
5 | Chi soạn thảo, viết báo cáo |
|
|
|
|
a | Báo cáo đánh giá về văn bản trái pháp luật | 01 báo cáo | 200 | 150 | 100 |
b | Báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo chuyên đề, địa bàn, theo ngành, lĩnh vực (bao gồm cả báo cáo liên ngành) | 01 báo cáo |
|
|
|
| - Cấp tỉnh | 01 báo cáo | 1.000 |
|
|
| - Cấp ngành | 01 báo cáo | 700 |
|
|
| - Cấp huyện | 01 báo cáo |
| 700 |
|
| - Cấp xã | 01 báo cáo |
|
| 500 |
| Trường hợp phải thuê các chuyên gia bên ngoài cơ quan | 01 báo cáo | 1.500 | 1.200 | 1.000 |
6 | Chi công bố kết quả xử lý văn bản trái pháp luật, kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản trên các phương tiện thông tin đại chúng |
| Thực hiện theo chứng từ chi hợp pháp | ||
7 | Chi xây dựng hệ cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản |
| |||
a | Chi rà soát, xác định văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn đang có hiệu lực tại thời điểm kiểm tra văn bản để lập hệ cơ sở dữ liệu, làm cơ sở pháp lý phục vụ công tác kiểm tra văn bản; rà soát, hệ thống hóa văn bản theo Quy định tại Điểm a Khoản 3 Điều 62 Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ. | 01 văn bản | 100 | 70 | 50 |
b | Chi thu thập, phân loại, xử lý thông tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu, văn bản, trang bị sách, báo, tạp chí … phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản Quy phạm pháp luật |
|
|
|
|
- | Đối với việc thu thập những thông tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu, sách báo, tạp chí |
| Thực hiện theo chứng từ chi hợp pháp | ||
- | Đối với việc phân loại, xử lý thông tin, tư liệu, tài liệu, văn bản mà không có mức giá xác định sẵn (không áp dụng đối với việc thu thập các văn bản quy phạm pháp luật đã được cập nhật trong các hệ cơ sở dữ liệu điện tử của cơ quan, đơn vị hoặc đăng trên Công báo) | 01 tài liệu (01 văn bản) | 70 | 50 | 30 |
8 | Chi cho các hoạt động in ấn, chuẩn bị tài liệu, thu thập các văn bản thuộc đối tượng kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản |
| Thực hiện theo chứng từ chi hợp pháp | ||
9 | Đối với các khoản chi khác: Làm đêm, làm thêm giờ, chi phí in ấn, chuẩn bị tài liệu và văn phòng phẩm… |
| Thực hiện theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán trước khi thực hiện làm căn cứ quyết toán kinh phí. |
- 1 Nghị quyết 101/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019
- 3 Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019
- 1 Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2 Quyết định số 1808/QĐ-UBND về kế hoạch công tác kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3 Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi cụ thể cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Thông tư liên tịch 122/2011/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 5 Nghị quyết 367/2011/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6 Nghị quyết 349/2010/NQ-HĐND về Quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại tỉnh Sơn La do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khoá XII, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 7 Nghị định 40/2010/NĐ-CP về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
- 8 Nghị định 24/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 9 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 11 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi cụ thể cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định số 1808/QĐ-UBND về kế hoạch công tác kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3 Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4 Nghị quyết 101/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019