HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2016/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/NQ-UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
Xét Tờ trình số 150/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố đề nghị ban hành Nghị quyết quy định một số mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về quy định một số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
Số TT | NỘI DUNG | ĐỊNH MỨC CHI | ||||||
Đơn vị tính | Thành phố | Quận, huyện | Phường, xã, thị trấn | |||||
a) | Chi hoạt động giám sát, khảo sát và thẩm tra | |||||||
- Xây dựng kế hoạch (gồm đề cương giám sát hoặc phụ lục kèm theo kế hoạch. | đồng/bộ văn bản | 700.000 | 500.000 | 350.000 | ||||
- Xây dựng báo cáo kết quả giám sát, khảo sát hoặc thông báo kết luận của Đoàn giám sát; báo cáo thẩm tra. | Đồng/ văn bản | 700.000 | 500.000 | 350.000 | ||||
- Người chủ trì hoặc Trưởng đoàn. | Đồng/người/buổi | 300.000 | 200.000 | 150.000 | ||||
- Thành viên tham dự hoặc thành viên đoàn. | Đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 80.000 | ||||
- Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ. | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 | ||||
b) | Chi đối với chuyên gia đóng góp hoạt động của Thường trực HĐND, các Ban của HĐND (bằng văn bản). | đồng/ văn bản | 3.000.000 | 1.500.000 | 900.000 | |||
c) | Chi đi xác minh thu thập thông tin trước khảo sát hoặc giám sát,… (ngoài công tác phí). | Đồng/người/buổi | 100.000 | 50.000 | 50.000 | |||
d) | Chi xây dựng các văn bản phục vụ hoạt động chất vấn tại kỳ họp HĐND: Công văn trước và sau kỳ họp, phiếu gửi đại biểu, định hướng nhóm vấn đề tập trung, các báo cáo, kế hoạch chi tiết, biên bản, tập hợp các nội dung chất vấn, nghị quyết chất vấn,… | đồng/bộ văn bản | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | |||
Chi các cuộc hội nghị, cuộc họp của Thường trực HĐND, các Ban của HĐND | ||||||||
| - Người chủ trì cuộc họp. | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 | |||
- Thành viên dự họp. | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 80.000 | ||||
- Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ. | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 | ||||
- Tiền ăn giữa giờ. | Đồng/người/buổi | 25.000 | 20.000 | 15.000 | ||||
a) | Chi các hội nghị, cuộc họp của Tổ đại biểu HĐND | |||||||
| - Người chủ trì. | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 | |||
- Thành viên tham dự. | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 80.000 | ||||
- Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ. | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 | ||||
b) | Chi phục vụ các hoạt động tại Kỳ họp HĐND | |||||||
| - Chủ tọa kỳ họp. | đồng/người/buổi | 500.000 | 350.000 | 250.000 | |||
- Thư ký kỳ họp. | đồng/người/buổi | 250.000 | 200.000 | 150.000 | ||||
- Đại biểu HĐND. | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 | ||||
- Khách mời. | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 80.000 | ||||
- Chi báo cáo tổng hợp ý kiến thảo luận của từng Tổ đại biểu HĐND tại kỳ họp HĐND. | đồng/báo cáo | 300.000 | 200.000 | 150.000 | ||||
| - Chi báo cáo kết quả hoạt động giám sát của HĐND, Thường trực HĐND, các Ban của HĐND trình tại kỳ họp HĐND. - Báo cáo tổng hợp ý kiến thảo luận của tất cả các Tổ đại biểu trình bày tại kỳ họp HĐND. | đồng/báo cáo | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | |||
- Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ kỳ họp. | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 80.000 | ||||
- Tiền ăn giữa giờ. | đồng/người/buổi | 25.000 | 20.000 | 15.000 | ||||
c) | Khoán hỗ trợ xây dựng Nghị quyết HĐND | |||||||
| - Thường trực HĐND, đại biểu HĐND chuyên trách. | đồng/người/năm | 8.000.000 | Tùy theo tình hình thực tế của địa phương nhưng không vượt quá 70% mức chi của thành phố |
| |||
- Lãnh đạo Văn phòng HĐND và lãnh đạo các Phòng thuộc Văn phòng HĐND tham gia xây dựng Nghị quyết HĐND. | đồng/người/năm | 6.000.000 | ||||||
- Chuyên viên Văn phòng HĐND trực tiếp tham gia xây dựng Nghị quyết HĐND. | đồng/người/năm | 5.000.000 | ||||||
d) | Chi rà soát hoàn thiện văn bản kỳ họp HĐND. | đồng/văn bản | 300.000 | 200.000 | 150.000 | |||
đ) | Chi xây dựng chương trình (hoặc kế hoạch), báo cáo của Đảng đoàn hàng năm. | đồng/văn bản | 700.000 |
|
| |||
e) | Chi báo cáo tham luận, bài phát biểu của Thường trực, các Ban của HĐND dự Hội nghị trong và ngoài thành phố. | đồng/văn bản | 500.000 |
|
| |||
Chi hoạt động tiếp xúc cử tri, giải quyết ý kiến, kiến nghị của cử tri và tiếp công dân | ||||||||
a) | Chi hỗ trợ nơi tổ chức tiếp xúc cử tri. Trường hợp tổ chức tiếp xúc cử tri kết hợp HĐND các cấp thì chỉ chi 01 mức ở cấp cao nhất. | đồng/điểm | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | |||
b) | Chi cho cá nhân tiếp xúc cử tri | |||||||
| - Thành viên chính thức. | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 50.000 | |||
- Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ. | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 | ||||
c) | Chi xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử tri; báo cáo kết quả giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri. | |||||||
| - Tổ đại biểu tổng hợp báo cáo ý kiến, kiến nghị của cử tri. | đồng/báo cáo | 300.000 | 200.000 | 150.000 | |||
- Báo cáo tổng hợp chung trình HĐND. | đồng/báo cáo | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | ||||
d) | Chi cho cá nhân tiếp công dân | |||||||
| - Đại biểu HĐND, đại diện lãnh đạo cơ quan liên quan được phân công. | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 80.000 | |||
- Cán bộ, công chức phục vụ. | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 | ||||
- Chi xây dựng báo cáo giải quyết khiếu nại, tố cáo. | đồng/báo cáo | 700.000 | 500.000 | 350.000 | ||||
a) | Đại biểu HĐND, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động hưởng lương từ ngân sách nhà nước khi tham gia đoàn công tác của HĐND được thanh toán công tác phí tại cơ quan, tổ chức nơi làm việc theo quy định. | |||||||
b) | Đại biểu HĐND không hưởng lương từ ngân sách nhà nước, được thanh toán công tác phí theo quy định (thanh toán tại Thường trực HĐND cùng cấp). | |||||||
a) | - Báo cáo viên. | đồng/người/buổi | 500.000 |
|
| |||
- Người chủ trì cuộc họp. | đồng/người/buổi | 200.000 | ||||||
- Đại biểu dự họp. | đồng/người/buổi | 150.000 | ||||||
- Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ. | đồng/người/buổi | 100.000 |
|
| ||||
- Viết bài tham luận, góp ý kiến bằng văn bản. | đồng/bài | 200.000 | ||||||
- Chi xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến đóng góp dự thảo văn bản quy phạm pháp luật. | đồng/báo cáo | 700.000 | ||||||
b) | - Xây dựng kế hoạch, nội dung lấy ý kiến, đề dẫn điều hành, báo cáo phân tích tổng hợp các ý kiến đóng góp,... | đồng/bộ báo cáo hoàn thành | 1.500.000 |
|
| |||
- Chi bồi dưỡng cá nhân góp ý vào Phiếu lấy ý kiến. | đồng/phiếu | 30.000 | ||||||
đồng/văn bản | 700.000 |
|
| |||||
Chi mua báo chí, thông tin, phương tiện làm việc cho đại biểu HĐND | ||||||||
| - Đại biểu HĐND thành phố được cấp 01 tờ báo (theo yêu cầu), do Văn phòng HĐND cung cấp. Giao HĐND quận, huyện, HĐND phường, xã, thị trấn quyết định theo khả năng kinh phí của ngân sách cấp mình. - Mỗi nhiệm kỳ HĐND, đại biểu HĐND thành phố, thư ký kỳ họp, Tổ phục vụ kỳ họp HĐND thành phố được trang bị 01 thiết bị công nghệ thông tin phục vụ hoạt động của HĐND. Mức chi do Thường trực HĐND thành phố quyết định. - HĐND quận, huyện; phường, xã, thị trấn quyết định việc trang bị thiết bị công nghệ thông tin (theo Nghị quyết 1206/2016/NQ-UBTVQH13 , ngày 13 tháng 5 năm 2016) cho đại biểu HĐND, Thường trực HĐND, các Ban HĐND để đảm bảo hoạt động theo khả năng kinh phí của ngân sách cấp mình. Mức chi do Thường trực HĐND cùng cấp quyết định. | |||||||
a) | Mỗi nhiệm kỳ HĐND, đại biểu HĐND được cấp tiền may 02 bộ lễ phục. | đồng/người/bộ | 8.000.000 | HĐND quyết định mức chi cụ thể nhưng không vượt quá 80% mức chi của thành phố | HĐND quyết định mức chi cụ thể nhưng không vượt quá 50% mức chi của thành phố | |||
b) | Mỗi nhiệm kỳ HĐND, công chức, người lao động của Văn phòng HĐND trực tiếp phục vụ các hoạt động của HĐND được cấp tiền may 02 bộ lễ phục. | đồng/người/bộ | 5.000.000 | HĐND quyết định mức chi cụ thể cho cán bộ, công chức, người lao động của Văn phòng HĐND, UBND trực tiếp phục vụ các hoạt động của HĐND nhưng không vượt quá 70% mức chi của thành phố | HĐND quyết định mức chi cụ thể cho cán bộ, công chức được phân công trực tiếp phục vụ các hoạt động của HĐND nhưng không vượt quá 50% mức chi của thành phố | |||
| - Thường trực HĐND, đại biểu HĐND chuyên trách. | đồng/người/tháng | 2.500.000 | Tùy theo tình hình thực tế của địa phương nhưng không vượt quá 70% mức chi của thành phố |
| |||
| - Lãnh đạo Văn phòng HĐND. | đồng/người/tháng | 1.500.000 | |||||
| - Lãnh đạo Phòng và Chuyên viên Văn phòng HĐND. | đồng/người/tháng | 1.000.000 | |||||
| - Người lao động và nhân viên Văn phòng HĐND. | đồng/người/tháng | 700.000 | |||||
a) | Đại biểu HĐND không hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp từ ngân sách nhà nước được hỗ trợ kinh phí khám, chăm sóc sức khỏe. | đồng/người/năm | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | |||
b) | - Đại biểu HĐND khi bị ốm đau. | đồng/người/lần | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | |||
- Trường hợp Đại biểu HĐND bị bệnh hiểm nghèo. | đồng/người/lần | Không quá 5.000.000 | Không quá 3.500.000 | Không quá 2.500.000 | ||||
c) | - Cán bộ, công chức, người lao động của Văn phòng HĐND thành phố; cán bộ, công chức, người lao động trực tiếp phục vụ HĐND cấp huyện, cấp xã (đương nhiệm, nghỉ hưu) khi ốm đau, chuyển công tác, nghỉ hưu được hỗ trợ. | đồng/người/lần | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | |||
- Trường hợp cán bộ, công chức, người lao động của Văn phòng HĐND thành phố; cán bộ, công chức, người lao động trực tiếp phục vụ HĐND cấp huyện, cấp xã (đương nhiệm, nghỉ hưu) khi bị bệnh hiểm nghèo, khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn thì tùy điều kiện cụ thể Thường trực HĐND cùng cấp quyết định mức hỗ trợ. | đồng/người/lần | Không quá 5.000.000 | Không quá 3.500.000 | Không quá 2.500.000 | ||||
d) | - Đại biểu HĐND đương nhiệm có cha, mẹ ruột (kể cả của vợ hoặc chồng), vợ (chồng), con bệnh (nằm viện) được hỗ trợ. | đồng/người/lần | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | |||
- Đại biểu HĐND đương nhiệm có cha, mẹ ruột (kể cả của vợ hoặc chồng), vợ (chồng), con từ trần, được hỗ trợ. | đồng/người | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | ||||
đ) | Chủ tịch HĐND, Phó Chủ tịch HĐND thành phố đi thăm đối tượng chính sách - xã hội. | đồng/người/lần | 500.000 - 1.000.000 |
| ||||
e) | Đại biểu HĐND các cấp đương nhiệm khi từ trần thì người lo mai táng được nhận trợ cấp mai táng bằng 10 tháng lương cơ sở. | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
- 3 Nghị quyết 1206/2016/NQ-UBTVQH13 quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 4 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị quyết 106/2014/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8 Nghị quyết 524/2012/UBTVQH13 về chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội
- 9 Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
- 3 Nghị quyết 106/2014/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên