- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2023/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 20 tháng 5 năm 2023 |
KÉO DÀI THỜI HẠN THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 47/2012/NQ-HĐND NGÀY 13 THÁNG 7 NĂM 2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH LAI CHÂU, GIAI ĐOẠN 2011-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Xét Tờ trình số 1714/TTr-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh một số nội dung Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020; Báo cáo thẩm tra số 185/BC-HĐND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020, như sau:
1. Kéo dài thời hạn thực hiện Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh đến khi Quy hoạch lâm nghiệp quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 (hoặc Quy hoạch tỉnh) được phê duyệt.
2. Điều chỉnh một số nội dung Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh nội dung bảo vệ rừng tại khoản 1 mục II Điều 1 như sau:
Tập trung quản lý, bảo vệ 458.698,89 ha rừng hiện có (rừng đặc dụng 34.898,07 ha, rừng phòng hộ 255.943,72 ha, rừng sản xuất 167.808,54 ha và 48,56 ha là diện tích cây trồng khuôn viên tạo cảnh quan đô thị tại thành phố Lai Châu) và diện tích rừng tăng thêm hằng năm gắn với cung ứng và chi trả dịch vụ môi trường rừng, liên kết phát triển nông, lâm, ngư nghiệp kết hợp dưới tán rừng.
b) Điều chỉnh nội dung phát triển rừng tại khoản 2 mục II Điều 1 như sau:
- Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên trên 35.300 ha, trong đó: Khoanh nuôi chuyển tiếp 10.793 ha, khoanh nuôi mới 24.540 ha.
- Trồng rừng mới 15.000 ha, trong đó: Trồng rừng phòng hộ, đặc dụng 1.000 ha, trồng rừng sản xuất 13.500 ha (Quế 5.000 ha, cây gỗ lớn 8.500 ha), trồng 500.000 cây phân tán (tương đương 500 ha).
c) Điều chỉnh khoản 1 mục III Điều 1 như sau: Quy hoạch 3 loại rừng
Điều chỉnh diện tích đất lâm nghiệp từ 680.299,8 ha xuống còn 589.395 ha, giảm 90.904,8 ha, trong đó: Rừng đặc dụng giữ nguyên 41.275 ha; rừng phòng hộ điều chỉnh từ 360.893,3 ha xuống 268.450 ha, giảm 92.443,3 ha; rừng sản xuất điều chỉnh từ 278.131,5 ha lên 279.670 ha, tăng 1.538,5 ha, cụ thể:
- Rừng đặc dụng 41.275 ha. Giữ nguyên diện tích thuộc Vườn quốc gia Hoàng Liên tại huyện Tân Uyên 7.500 ha; diện tích quy hoạch khu rừng đặc dụng huyện Mường Tè 33.775 ha.
- Điều chỉnh rừng phòng hộ từ 360.893,3 ha xuống 268.450 ha, giảm 92.443,3 ha (trong đó: Rừng phòng hộ đầu nguồn từ 304.593,3 ha xuống 226.571 ha, giảm 78.022,3 ha; rừng phòng hộ đầu nguồn kết hợp phòng hộ khu vực biên giới từ 54.600 ha xuống 40.614 ha, giảm 13.986 ha; rừng phòng hộ đầu nguồn kết hợp bảo vệ môi trường từ 1.700 ha xuống 1.265 ha, giảm 435 ha).
- Điều chỉnh rừng sản xuất từ 278.131,5 ha lên 279.670 ha, tăng 1.538,5 ha (trong đó: Đất có rừng tự nhiên, rừng trồng cần bảo vệ từ 117.949,8 ha lên 194.215,62 ha, tăng 76.265,82 ha; đất trống quy hoạch cho lâm nghiệp chưa sử dụng từ 78.729,7 ha xuống 4.687,38 ha, giảm 74.042,32 ha; đất quy hoạch trồng rừng nguyên liệu, khoanh nuôi tái sinh tự nhiên, vườn cây vườn rừng từ 81.452 ha xuống 80.767 ha, giảm 685 ha, cụ thể: Đất quy hoạch trồng rừng nguyên liệu giấy, ván dăm, ván ghép thanh 80.767 ha (không thay đổi); đất quy hoạch vườn cây, vườn rừng từ 685 ha xuống 0 ha, giảm 685 ha).
Chi tiết quy hoạch 3 loại rừng theo đơn vị hành chính cấp huyện tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.
3. Bổ sung mục VII vào Điều 1 Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:
VII. Danh mục dự án dự kiến chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
1. Dự kiến chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với 1.597,86 ha rừng để thực hiện 308 dự án trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
- Rừng tự nhiên 1.303,21 ha, trong đó: Rừng đặc dụng 42,16 ha, rừng phòng hộ 657,51 ha, rừng sản xuất 603,54 ha;
- Rừng trồng 294,65 ha, trong đó: Rừng phòng hộ 30,17 ha, rừng sản xuất 264,48 ha.
2. Chi tiết vị trí, diện tích, loại rừng dự kiến chuyển mục đích sử dụng rừng của từng dự án tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.
3. Chủ đầu tư các dự án phải thực hiện đầy đủ các trình tự thủ tục theo quy định của pháp luật về chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và thực hiện nghĩa vụ trồng rừng thay thế theo quy định, bù lại diện tích rừng đã chuyển mục đích sử dụng, đảm bảo chức năng rừng và tỷ lệ che phủ rừng.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
1. Nghị quyết số 51/2022/NQ-HĐND, ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh một số nội dung Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020 hết hiệu lực từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành.
2. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ mười lăm thông qua ngày 20 tháng 5 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 6 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
KẾT QUẢ QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH LAI CHÂU SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 5 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Loại đất, loại rừng | Diện tích (ha) | Chia theo đơn vị hành chính cấp huyện (ha) | |||||||
Mường Tè | Nậm Nhùn | Phong Thổ | Sìn Hồ | Tam Đường | Tân Uyên | Than Uyên | TP Lai Châu | |||
| Tổng cộng | 589.395,00 | 217.326,70 | 92.216,08 | 54.953,27 | 72.077,00 | 41.678,26 | 52.921,02 | 54.463,56 | 3.759,11 |
1 | Có rừng | 457.660,25 | 177.058,08 | 76.367,18 | 44.375,12 | 56.026,10 | 33.426,80 | 38.814,01 | 28.947,11 | 2.645,85 |
- | Rừng tự nhiên | 450.392,33 | 176.800,59 | 76.338,51 | 43.432,29 | 55.696,60 | 32.274,34 | 35.929,94 | 27.473,29 | 2.446,77 |
- | Rừng trồng | 7.267,92 | 257,49 | 28,67 | 942,83 | 329,50 | 1.152,46 | 2.884,07 | 1.473,82 | 199,08 |
2 | Chưa có rừng | 131.734,75 | 40.268,62 | 15.848,90 | 10.578,15 | 16.050,90 | 8.251,46 | 14.107,01 | 25.516,45 | 1.113,26 |
I | Rừng đặc dụng | 41.275,00 | 33.775,00 |
|
|
|
| 7.500,00 |
|
|
1 | Có rừng | 34.898,07 | 28.034,43 |
|
|
|
| 6.863,64 |
|
|
- | Rừng tự nhiên | 34.898,07 | 28.034,43 |
|
|
|
| 6.863,64 |
|
|
- | Rừng trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chưa có rừng | 6.376,93 | 5.740,57 |
|
|
|
| 636,36 |
|
|
II | Rừng phòng hộ | 268.450,00 | 97.537,33 | 41.398,09 | 34.893,83 | 33.955,61 | 28.527,96 | 16.135,72 | 13.599,36 | 2.402,10 |
1 | Có rừng | 228.546,56 | 83.193,83 | 34.580,87 | 31.172,82 | 29.203,84 | 23.984,47 | 15.088,06 | 9.470,78 | 1.851,89 |
- | Rừng tự nhiên | 227.702,25 | 83.177,55 | 34.580,87 | 31.066,33 | 29.173,31 | 23.675,03 | 15.088,06 | 9.211,43 | 1.729,67 |
- | Rừng trồng | 844,31 | 16,28 |
| 106,49 | 30,53 | 309,44 |
| 259,35 | 122,22 |
2 | Chưa có rừng | 39.903,44 | 14.343,50 | 6.817,22 | 3.721,01 | 4.751,77 | 4.543,49 | 1.047,66 | 4.128,58 | 550,21 |
III | Rừng sản xuất | 279.670,00 | 86.014,37 | 50.817,99 | 20.059,44 | 38.121,39 | 13.150,30 | 29.285,30 | 40.864,20 | 1.357,01 |
1 | Có rừng | 194.215,62 | 65.829,82 | 41.786,31 | 13.202,30 | 26.822,26 | 9.442,33 | 16.862,31 | 19.476,33 | 793,96 |
- | Rừng tự nhiên | 187.792,01 | 65.588,61 | 41.757,64 | 12.365,96 | 26.523,29 | 8.599,31 | 13.978,24 | 18.261,86 | 717,10 |
- | Rừng trồng | 6.423,61 | 241,21 | 28,67 | 836,34 | 298,97 | 843,02 | 2.884,07 | 1.214,47 | 76,86 |
2 | Chưa có rừng | 85.454,38 | 20.184,55 | 9.031,68 | 6.857,14 | 11.299,13 | 3.707,97 | 12.422,99 | 21.387,87 | 563,05 |
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 5 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên công trình/dự án | Địa điểm | Diện tích/Loại rừng (ha) | Ghi chú | ||||||||
Huyện, thành phố | Xã, phường, thị trấn | Tiểu khu | Tổng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | |||||||
Rừng đặc dụng | Rừng phòng hộ | Rừng sản xuất | Rừng đặc dụng | Rừng phòng hộ | Rừng sản xuất | |||||||
Tổng |
| 1.597,86 | 42,16 | 657,51 | 603,54 | 0,00 | 30,17 | 264,48 |
| |||
1 | Đường dây 220KV Pắc Ma - Mường Tè | Mường Tè | TT.Mường Tè, Bum Tở, Nậm Khao, Vàng San, Bum Nưa, Mường Tè | 154, 145A, 144, 145, 85, 91, 109, 124, 203 | 12,48 |
|
| 12,36 |
|
| 0,12 |
|
2 | Đường dây 220KV Phong Thổ - Than Uyên | Phong Thổ, Than Uyên, Tân Uyên, Tam Đường, TP Lai Châu | Lản Nhì Thàng, Bản Bo, Bình Lư, Giang Ma, Hồ Thầu, Sùng Phài, Pắc Ta, Phúc Khoa, Thân Thuộc, Trung Đồng, San Thàng, Phúc Than | 100, 118, 120, 291, 223, 168, 196A, 137, 385, 439, 294, 371, 372, 382A, 138, 450 | 3,35 |
|
| 2,08 |
| 0,11 | 1,16 |
|
3 | Hầm đường bộ qua đèo Hoàng Liên | Tam Đường | Sơn Bình | 165, 194, 193B | 22,31 |
| 17,61 |
|
| 4,70 |
|
|
4 | Dự án kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc vốn vay ADB và chính phủ Úc tài trợ | Tam Đường, Than Uyên, Tân Uyên | Bản Hon, Bình Lư, Nà Tăm, Pắc Ta, Trung Đồng | 224, 227, 230, 260, 263, 385, 412, 372, 451 | 19,10 |
| 2,50 | 12,16 |
| 0,01 | 4,43 |
|
5 | Khu công nghiệp Mường So | Phong Thổ | Mường So, Lản Nhì Thàng | 78, 100 | 32,63 |
|
|
|
|
| 32,63 |
|
6 | Thủy điện Nậm Củm 4 | Mường Tè | Mường Tè, Pa Ủ | 44, 65, 66, 32 | 48,48 |
| 45,02 | 3,46 |
|
|
|
|
7 | Trạm biến áp 220kV Phong Thổ | Phong Thổ | Lản Nhì Thàng | 100 | 0,15 |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp đường vào đồn biên phòng Vàng Ma Chải và trung tâm xã Vàng Ma Chải | Phong Thổ | Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải | 9,8 | 8,42 |
| 7,61 |
|
| 0,81 |
|
|
9 | Xây dựng lô cốt cố thủ và nhà bảo vệ Cụm điểm tựa phòng ngự tuyến biên giới huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu | Phong Thổ | Hoang Thèn | 48, 49 | 2,01 |
|
| 2,01 |
|
|
|
|
10 | Cứng hóa đường giao thông đến trung tâm xã từ Sàng Sang 2 đến trung tâm xã Mù Sang | Phong Thổ | Mù Sang | 20 | 0,17 |
|
| 0,17 |
|
|
|
|
11 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp khu vực ngã 3 Mường So | Phong Thổ | Mường So | 78 | 10,78 |
|
|
|
|
| 10,78 |
|
12 | Mở rộng thị trấn Phong Thổ | Phong Thổ | TT. Phong Thổ | 74, 59, 81, 73 | 8,11 |
|
|
|
| 3,74 | 4,37 |
|
13 | Nâng cấp đường giao thông vùng chè xã Nậm Xe, Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu (Tuyến bản Dền Thàng) | Phong Thổ | Nậm Xe | 80 | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
14 | Nâng cấp đường giao thông vùng chè xã Nậm Xe, Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu (Tuyến Chi Sáng, Nhánh 2) | Phong Thổ | Sin Suối Hồ | 98 | 1,35 |
| 0,82 |
|
| 0,53 |
|
|
15 | Nâng cấp đường giao thông vùng chè xã Nậm Xe, Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu (Tuyến Chi Sáng, nhánh 3) | Phong Thổ | Sin Suối Hồ | 79 | 0,51 |
| 0,51 |
|
|
|
|
|
16 | Nâng cấp đường GTNT bản Hồ thầu 1 - bản Huổi Luông 2, xã Huổi Luông, huyện Phong Thổ | Phong Thổ | Huổi Luông | 76 | 0,29 |
| 0,29 |
|
|
|
|
|
17 | Đường giao thông vùng liên kết sản xuất tập trung huyện Phong Thổ | Phong Thổ | Huổi Luông, Ma Li Pho, TT. Phong Thổ, Mường So | 45, 28, 59 | 2,11 |
| 0,04 | 0,03 |
|
| 2,04 |
|
18 | Nâng cấp, cải tạo các công trình đường GTNT: Từ bản Pà Chải đến Hoàng Liên Sơn 1 và đường từ bản Van Hồ 2 đến bản Nậm Xe, xã Nậm Xe huyện Phong Thổ (Tuyến từ bản Pà Chải đến Hoàng Liên Sơn 1) | Phong Thổ | Nậm Xe | 58 | 0,78 |
|
| 0,78 |
|
|
|
|
19 | Nâng cấp đường giao thông vùng chè xã Nậm Xe, Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu (Tuyến bản Van Hồ 2) | Phong Thổ | Nậm Xe | 80 | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
20 | Nâng cấp đường giao thông vùng chè xã Nậm Xe, Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu (Tuyến Chi Sáng, Nhánh 1) | Phong Thổ | Sin Suối Hồ | 98 | 0,16 |
| 0,09 |
|
| 0,07 |
|
|
21 | Đường hành lang biên giới đoạn Phong Thổ - Bát Xát | Phong Thổ | Sin Suối Hồ | 57 | 18,50 |
| 18,50 |
|
|
|
|
|
22 | Đường hành lang biên giới đoạn Phong Thổ - Lào Cai | Phong Thổ | Sin Suối Hồ | 57, 98, 79 | 1,13 |
| 0,91 |
|
| 0,22 |
|
|
23 | Nâng cấp đường GTNT Ma Li Pho - Hùng Pèng, xã Ma Li Pho, huyện Phong Thổ | Phong Thổ | Ma Li Pho | 28 | 0,24 |
| 0,24 |
|
|
|
|
|
24 | Đường ra khu sản xuất hàng hóa tập trung thôn Nậm Pậy, thị trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ | Phong Thổ | TT. Phong Thổ | 74,81 | 1,62 |
| 1,35 |
|
| 0,23 | 0,04 |
|
25 | Đường tuần tra biên giới đoạn từ Tung Qua Lìn ra mốc 82 | Phong Thổ | Tung Qua Lìn, Dào San | 15, 16 | 17,87 |
| 17,84 | 0,03 |
|
|
|
|
26 | Khai thác, chế biến quặng đất hiếm mỏ Bắc Nậm Xe | Phong Thổ | Nậm Xe | 56 | 31,32 |
|
| 31,32 |
|
|
|
|
27 | Khu du lịch Chè cổ thụ | Phong Thổ | Sin Suối Hồ | 98 | 4,76 |
| 4,76 |
|
|
|
|
|
28 | Khu du lịch dịch vụ bản Sin Suối Hồ | Phong Thổ | Sin Suối Hồ | 98 | 1,22 |
| 1,22 |
|
|
|
|
|
29 | Khu du lịch thác trái tim | Phong Thổ | Sin Suối Hồ | 98 | 13,00 |
| 13,00 |
|
|
|
|
|
30 | Dự án Mỏ đá vôi đô lô mít Bản Lang | Phong Thổ | Bản Lang | 39 | 7,32 |
|
|
|
| 0,47 | 6,85 |
|
31 | Điểm Mỏ vật liệu san lấp bản Mán Tiển | Phong Thổ | Bản Lang | 39 | 1,77 |
|
|
|
| 1,77 |
|
|
32 | Đầu tư xây dựng công trình (giai đoạn 3) Khu KTQP Phong Thổ, tỉnh Lai Châu/QK2 (xây mới đoạn tuyến từ Dền Thàng B đến bản San Cha và bản Ma Can) | Phong Thổ | Dào San | 37 | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
33 | Nâng cấp, cải tạo đường GTNT từ bản Sì Phài xã Dào San đến trung tâm xã Vàng Ma Chải, huyện Phong Thổ | Phong Thổ | Dào San, Vàng Ma Chải | 9, 16 | 0,51 |
| 0,43 | 0,08 |
|
|
|
|
34 | Nâng cấp đường Mồ Sì San - Sì Lở Lầu, huyện Phong Thổ | Phong Thổ | Mồ Sì San, Sì Lở Lầu | 4,1 | 0,57 |
| 0,57 |
|
|
|
|
|
35 | Nâng cấp đường Nậm Xe-Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ (GĐ 2) | Phong Thổ | Sin Suối Hồ | 98 | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
36 | Nâng cấp mở rộng đoạn tuyến từ Tả Phùng đến Tả Ô | Phong Thổ | Vàng Ma Chải | 9 | 0,94 |
| 0,92 |
|
| 0,02 |
|
|
37 | Thao trường huấn luyện cụm xã Dào San, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn | Phong Thổ | Dào San | 16 | 1,31 |
| 1,31 |
|
|
|
|
|
38 | Thủy điện An Hưng | Phong Thổ | Ma Li Pho | 28 | 1,37 |
|
|
|
|
| 1,37 |
|
39 | Thủy điện Nậm Lon | Phong Thổ | Bản Lang | 47, 51 | 2,23 |
| 2,12 |
|
| 0,11 |
|
|
40 | Thủy điện Nậm Lụm | Phong Thổ | Dào San | 27, 38 | 1,82 |
| 1,82 |
|
|
|
|
|
41 | Thủy điện Po Chà | Phong Thổ | Nậm Xe | 56 | 0,26 |
|
|
|
|
| 0,26 |
|
42 | Thủy điện Pa Vây Sử 1 | Phong Thổ | Pa Vây Sử | 8 | 1,28 |
| 1,24 | 0,04 |
|
|
|
|
43 | Thủy điện Vàng Ma Chải 2 | Phong Thổ | Vàng Ma Chải | 9 | 0,29 |
| 0,29 |
|
|
|
|
|
44 | Trụ sở làm việc Công an xã Pa Vây Sử | Phong Thổ | Pa Vây Sử | 8 | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
45 | Nâng cấp đường GTNT bản Sân Bay (từ Đồn Biên phòng) - bản Sì Cha Chải - bản Can Hồ - Km14 (đường Nậm Xe - Sin Suối Hồ), xã Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ | Phong Thổ | Sin Suối Hồ | 98 | 0,18 |
| 0,18 |
|
|
|
|
|
46 | Nâng cấp, cải tạo các công trình đường GTNT: Từ bản Pà Chải đến Hoàng Liên Sơn 1 và đường từ bản Van Hồ 2 đến bản Nậm Xe, xã Nậm Xe huyện Phong Thổ (Tuyến từ bản Van Hồ 2 đến bản Nậm Xe) | Phong Thổ | Nậm Xe | 80 | 0,31 |
| 0,31 |
|
|
|
|
|
47 | Nâng cấp đường GTNT bản Sàng Giang, xã Bản Lang - Bản Hoàng Liên Sơn 2, xã Nậm Xe, huyện Phong Thổ | Phong Thổ | Bản Lang | 51, 52 | 0,39 |
|
| 0,39 |
|
|
|
|
48 | Nâng cấp, cải tạo các công trình đường GTNT: Bản Khoa San; đường ra khu sản xuất bản Nhóm 2, xã Vàng Ma Chải, huyện Phong Thổ (Tuyến bản Khoa San) | Phong Thổ | Vàng Ma Chải | 9 | 0,27 |
| 0,27 |
|
|
|
|
|
49 | Nâng cấp, cải tạo các công trình đường GTNT: Bản Khoa San; đường ra khu sản xuất bản Nhóm 2, xã Vàng Ma Chải, huyện Phong Thổ (Tuyến đường ra khu sản xuất bản Nhóm 2) | Phong Thổ | Vàng Ma Chải | 9 | 0,07 |
|
|
|
| 0,07 |
|
|
50 | Đường Ha Vu Chứ - Chinh Chu Phìn, xã Tủa Sín Chải | Sìn Hồ | Tủa Sín Chải | 322, 343, 361 | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
|
|
|
51 | Đường liên bản Thành Chử, xã Tủa Sín Chải | Sìn Hồ | Tủa Sín Chái | 394, 360, 406, 433 | 4,49 |
| 4,49 |
|
|
|
|
|
52 | Đường đến bản Xà Chải 1 xã Hồng Thu, huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | Hồng Thu | 141, 170 | 0,08 |
| 0,05 | 0,03 |
|
|
|
|
53 | Đường từ bản Nậm Tần Mông 1 đến bản Lồng Thàng | Sìn Hồ | Pa Tần | 83 | 3,46 |
| 3,46 |
|
|
|
|
|
54 | Thủy lợi bản Lồng Thàng | Sìn Hồ | Pa Tần | 83 | 14,68 |
| 14,68 |
|
|
|
|
|
55 | Nâng cấp đường Lao Lử Đề - Nậm Tăm | Sìn Hồ | Tả Ngảo | 240, 269 | 5,10 |
| 3,42 |
|
| 0,74 | 0,94 |
|
56 | Đường nội đồng Sáng Tùng - Nậm Khăm | Sìn Hồ | Tả Ngảo | 240 | 0,27 |
| 0,11 |
|
|
| 0,16 |
|
57 | Đường từ trung tâm xã đến bản Phi Én | Sìn Hồ | Chăn Nưa | 395, 405, 431 | 5,40 |
| 0,62 | 4,78 |
|
|
|
|
58 | Tuyến đường tỉnh lộ 128 Sìn Hồ - Làng Mô | Sìn Hồ | TT. Sìn Hồ, Làng Mô, Tả Ngảo | 187, 269, 285, 236 | 4,74 |
| 3,97 |
|
| 0,77 |
|
|
59 | Đường Dền Thàng - Nậm Pẻ | Sìn Hồ | Làng Mô | 270, 286 | 1,03 |
|
| 1,03 |
|
|
|
|
60 | Đường giao thông Ngài San - Tả San | Sìn Hồ | Làng Mô | 322, 269 | 1,25 |
| 1,25 |
|
|
|
|
|
61 | Đường vào bản Ngài San | Sìn Hồ | Làng Mô | 269 | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
62 | Đường Nậm Ngập đến Seo Phìn | Sìn Hồ | Nậm Cha | 287 | 1,67 |
|
| 0,65 |
| 1,00 | 0,02 |
|
63 | Đường từ bản Hồng Thứ Háng Lìa đến bản Tìa Chí Lư | Sìn Hồ | Tủa Sín Chải | 322, 343 | 2,16 |
|
| 0,89 |
| 1,27 |
|
|
64 | Dự án thủy điện Pa Tần 2 | Sìn Hồ | Pa Tần | 83, 104 | 6,69 |
|
| 6,38 |
|
| 0,31 |
|
65 | Đường từ bản Ha Vu Chứ đến bản Thà Giàng Phô | Sìn Hồ | Tủa Sín Chải | 361 | 1,84 |
| 1,84 |
|
|
|
|
|
66 | Dự án tuyến đường Nậm Hái | Sìn Hồ | Tả Phìn | 185, 200 | 0,76 |
| 0,76 |
|
|
|
|
|
67 | Dự án tuyến đường biên giới mốc 56 | Sìn Hồ | Pa Tần | 82, 83 | 4,30 |
| 4,30 |
|
|
|
|
|
68 | Dự án thủy điện Pa Tần 1 | Sìn Hồ | Pa Tần | 83 | 1,80 |
| 1,08 | 0,72 |
|
|
|
|
69 | Điện sinh hoạt bản Pa Phang 1 | Sìn Hồ | Phìn Hồ | 103 | 1,59 |
| 1,59 |
|
|
|
|
|
70 | Nâng cấp đường từ TL 129 - Hồng Thu Trồ - Trung Sung A - Nà Kế 2 | Sìn Hồ | Hồng Thu | 121, 132 | 1,02 |
| 1,02 |
|
|
|
|
|
71 | Điện sinh hoạt bản Nậm Tần Xá | Sìn Hồ | Pa Tần | 83 | 0,78 |
|
| 0,78 |
|
|
|
|
72 | Dự án đường Tìa Khí | Sìn Hồ | Chăn Nưa | 362, 395 | 2,18 |
|
|
|
| 1,70 | 0,48 |
|
73 | Nâng cấp đường Nậm Há - Nậm Béo | Sìn Hồ | Noong Hẻo | 302 | 0,19 |
|
|
|
|
| 0,19 |
|
74 | Đường tỉnh Lộ 129 - Can Tỷ 2 - Can Tỷ 1 | Sìn Hồ | Ma Quai | 133 | 1,75 |
| 1,75 |
|
|
|
|
|
75 | Bãi rác thải tập trung xã Phúc Than | Than Uyên | Phúc Than | 450 | 0,17 |
|
|
|
|
| 0,17 |
|
76 | Bến xe huyện Than Uyên | Than Uyên | TT. Than Uyên | 478 | 0,41 |
|
|
|
|
| 0,41 |
|
77 | Cải tạo, nâng cấp QL279 đoạn Km 166 - Km 204 tỉnh Lai Châu | Than Uyên | Tà Hừa | 499B, 502, 510 | 0,03 |
| 0,01 | 0,02 |
|
|
|
|
78 | Căn cứ chiến đấu giả định huyện Than Uyên | Than Uyên | TT. Than Uyên | 478 | 1,95 |
|
|
|
|
| 1,95 |
|
79 | Danh lam thắng cảnh Bản Mè, xã Ta Gia, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu | Than Uyên | Ta Gia | 509 | 16,86 |
|
| 16,86 |
|
|
|
|
80 | Dự án chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất đấu giá, TĐC và phát triển KT-XH khu 10 thị trấn Than Uyên (chạy song song với quy hoạch bến xe mới) | Than Uyên | TT. Than Uyên | 478 | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
81 | Dự án xây dựng khu dân cư 5A- 7B, thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên (Trong đó: Đất ở mới là 20,5 ha, Đất cây xanh là 8,5 ha, Đất giao thông 9,5 ha, Đất thủy lợi 1,14 ha) | Than Uyên | TT. Than Uyên | 478 | 9,88 |
|
|
|
|
| 9,88 |
|
82 | Dự án xây dựng khu dân cư mới tại khu 10, thị trấn Than Uyên (Trong đó: Đất ở mới 10,5 ha, Đất cây xanh 5,0 ha, Đất giao thông 7,5 ha, Đất thủy lợi 1 ha) | Than Uyên | TT. Than Uyên | 478 | 8,98 |
|
|
|
|
| 8,98 |
|
83 | Dự án xây dựng khu dân cư mới tại khu 6, thị trấn Than Uyên | Than Uyên | TT. Than Uyên | 478 | 7,30 |
|
|
|
|
| 7,30 |
|
84 | Dự án xây dựng khu dân cư mới tại khu 8, thị trấn Than Uyên | Than Uyên | TT. Than Uyên | 478 | 4,50 |
|
|
|
|
| 4,50 |
|
85 | Dự án xây dựng khu dân cư mới tại khu 9, thị trấn Than Uyên | Than Uyên | TT. Than Uyên | 478 | 0,19 |
|
|
|
|
| 0,19 |
|
86 | Đường nội đồng bản On đi Phiêng Mựt xã Khoen On | Than Uyên | Khoen On | 522 | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
87 | Đường giao thông vùng chè Ta Gia - Khoen On | Than Uyên | Ta Gia | 516 | 0,09 |
|
| 0,09 |
|
|
|
|
88 | Đường giao thông vùng chè xã Pha Mu | Than Uyên | Pha Mu | 492, 498 | 0,39 |
|
| 0,39 |
|
|
|
|
89 | Đường giao thông vùng chè xã Tà Hừa | Than Uyên | Tà Hừa | 502 | 0,95 |
|
| 0,95 |
|
|
|
|
90 | Đường giao thông vùng quế Mường Kim - Ta Gia | Than Uyên | Ta Gia | 516 | 0,54 |
|
| 0,36 |
|
| 0,18 |
|
91 | Đường lên nghĩa địa bản Pá Khôm | Than Uyên | Pha Mu | 497 | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
92 | Đường liên bản Xoong đi Lun 2, kết hợp đường nội đồng sản xuất vùng chè bản Lun 2 xã Tà Mung | Than Uyên | Tà Mung | 508 | 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
93 | Đường nội đồng Bản Lun 1, xã Tà Mung | Than Uyên | Tà Mung | 507 | 0,11 |
|
|
|
|
| 0,11 |
|
94 | Đường nối Pù Quải đi làng cá Thẩm Phé | Than Uyên | Mường Kim, Mường Cang | 494, 496, 487 | 1,23 |
|
| 0,80 |
|
| 0,43 |
|
95 | Đường nối từ bãi đỗ khu bến thuyền bản Pù Quải (đường 279 cũ) đi xã Mường Mít | Than Uyên | Mường Cang, Mường Mít | 471, 484, 487, 463 | 1,26 |
|
| 1,08 |
|
| 0,18 |
|
96 | Đường nối từ TT xã Pha Mu đi tỉnh lộ 107 | Than Uyên | Pha Mu | 489, 493, 482, 498 | 0,63 |
|
| 0,63 |
|
|
|
|
97 | Đường phục vụ sản xuất nối tới bản Huổi Khiết Mường kim đi Pá Lỉng 1 Tà Mung | Than Uyên | Mường Kim, Tà Mung | 503, 507 | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
98 | Đường QL32 đi Tre Bó - Sang Ngà - Bản Mường, huyện Than Uyên | Than Uyên | Mường Mít | 460 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
99 | Đường ra khu sản xuất Huổi Mòn, xã Khoen On | Than Uyên | Khoen On | 521 | 0,28 |
|
| 0,28 |
|
|
|
|
100 | Đường sản xuất bản Hua Than xã Mường Than | Than Uyên | Mường Than | 472, 473 | 2,09 |
| 2,09 |
|
|
|
|
|
101 | Đường sản xuất bản Lằn đi bản Nà Phát xã Phúc Than | Than Uyên | Mường Than, Phúc Than | 470, 461 | 0,58 |
|
| 0,58 |
|
|
|
|
102 | Đường sản xuất bản Nậm Sáng đi Nậm Vai xã Phúc Than | Than Uyên | Phúc Than | 440 | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
103 | Đường sản xuất kết nối khu 6 với khu du lịch sinh thái khu 9 thị trấn Than Uyên | Than Uyên | TT. Than Uyên | 478 | 0,26 |
|
| 0,04 |
|
| 0,22 |
|
104 | Đường sản xuất từ bản Hô Than đi khu vực canh tác thảo quả, sơn tra xã Mường Than | Than Uyên | Mường Than | 473 | 0,17 |
| 0,11 | 0,04 |
| 0,02 |
|
|
105 | Đường sản xuất từ đập Pom Én đến đầu bản Sen Đông xã Mường Than | Than Uyên | Mường Than | 473 | 0,16 |
|
|
|
|
| 0,16 |
|
106 | Đường sản xuất từ bản Huổi Cầy đi Noong Quải xã Ta Gia | Than Uyên | Ta Gia | 515 | 0,43 |
| 0,43 |
|
|
|
|
|
107 | Đường sản xuất từ Hua Đán đi Noong Quang | Than Uyên | Khoen On | 524, 521 | 1,09 |
| 1,06 | 0,03 |
|
|
|
|
108 | Đường sản xuất Tàng Lỏng - Huối Luồng - Đông Mạt - Phiêng Mạt bản Gia xã Ta Gia | Than Uyên | Ta Gia | 511 | 0,23 |
| 0,10 | 0,13 |
|
|
|
|
109 | Hạ tầng đô thị thị trấn Than Uyên | Than Uyên | TT. Than Uyên | 478 | 7,79 |
|
|
|
|
| 7,79 |
|
110 | Làm mới đường nội đồng bản Noong Quang, xã Khoen On | Than Uyên | Khoen On | 524 | 0,72 |
| 0,72 |
|
|
|
|
|
111 | Mỏ đất xã Phúc Than | Than Uyên | Phúc Than | 450, 451 | 3,57 |
|
|
|
| 2,69 | 0,88 |
|
112 | Mỏ vật liệu san lấp các xã, thị trấn | Than Uyên | Mường Cang, TT. Than Uyên | 484, 478 | 1,76 |
|
| 0,02 |
|
| 1,74 |
|
113 | Mở mới, nâng cấp sửa chữa đường sản xuất bản Hỳ | Than Uyên | Ta Gia | 517 | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
114 | Nâng cấp đường giao thông từ thị trấn Than Uyên đi bãi đỗ xe Pù Quải xã Mường Cang và đi bản Thẩm Phé xã Mường Kim | Than Uyên | Mường Cang, Mường Kim | 487, 496 | 0,12 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
115 | Nâng cấp đường Mường Kim - Tà Mung gắn với đường sản xuất khu Nà Phạ, xã Mường Kim | Than Uyên | Mường Kim | 496 | 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
116 | Nâng cấp đường nội bản Hát Nam và đường nội đồng Huối Lò bản Lào, xã Mường Mít | Than Uyên | Mường Mít | 460, 463 | 0,25 |
|
| 0,08 |
|
| 0,17 |
|
117 | Nâng cấp đường từ QL 32 Km345+300 đi xã Mường Mít huyện Than Uyên | Than Uyên | Mường Mít, Mường Than, TT. Than Uyên | 463, 470, 478 | 0,72 |
|
| 0,42 |
|
| 0,30 |
|
118 | Nâng cấp tuyến đường liên vùng tới trung tâm xã Tà Mung đi bản Tà Lồm, Hua Đán, bản Mùi 1,2 xã Khoen On nối tỉnh lộ 106 | Than Uyên | Tà Mung | 513 | 0,34 |
| 0,16 | 0,18 |
|
|
|
|
119 | Nâng cấp, cải tạo QL.279D (Mường Kim - Ta Gia - Khoen On) | Than Uyên | Khoen On, Ta Gia | 522, 525, 512 | 0,04 |
| 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
120 | Nâng cấp, mở mới các tuyến đường sản xuất, đường nội đồng các bản, xã Tà Hừa | Than Uyên | Tà Hừa | 501, 505, 502, 510, 499A, 511 | 3,96 |
| 2,64 | 1,32 |
|
|
|
|
121 | Nâng cấp, mở mới các tuyến đường trục các bản xã Tà Hừa | Than Uyên | Tà Hừa | 505, 510 | 1,00 |
| 0,18 | 0,82 |
|
|
|
|
122 | Nâng cấp, mở mới các tuyến đường sản xuất, đường nội đồng các bản, xã Khoen On | Than Uyên | Khoen On | 524, 522, 523, 521, 525 | 2,73 |
| 1,50 | 1,23 |
|
|
|
|
123 | Nâng cấp, mở mới các tuyến đường sản xuất, đường nội đồng các bản, xã Mường Mít | Than Uyên | Mường Mít | 452 | 0,33 |
|
| 0,33 |
|
|
|
|
124 | Nâng cấp, mở mới các tuyến đường sản xuất, đường nội đồng các bản, xã Pha Mu | Than Uyên | Pha Mu | 492, 497 | 2,53 |
| 1,89 | 0,64 |
|
|
|
|
125 | Nâng cấp, mở mới các tuyến đường sản xuất, đường nội đồng các bản, xã Ta Gia | Than Uyên | Ta Gia | 511, 512, 516, 517, 519, 509 | 6,75 |
| 0,60 | 6,01 |
|
| 0,14 |
|
126 | Nâng cấp, mở mới các tuyến đường sản xuất, đường nội đồng các bản, xã Tà Mung | Than Uyên | Tà Mung | 514, 513, 507, | 3,12 |
| 2,06 | 1,06 |
|
|
|
|
127 | Nâng cấp, mở mới các tuyến đường trục nội bản các bản xã Mường Cang | Than Uyên | Mường Cang | 483, 484 | 0,56 |
|
| 0,48 |
|
| 0,08 |
|
128 | Nâng cấp, mở mới các tuyến đường trục nội bản các bản xã Mường Mít | Than Uyên | Mường Mít | 463 | 0,24 |
|
| 0,24 |
|
|
|
|
129 | Nâng cấp, mở mới các tuyến đường trục nội bản các bản xã Pha Mu | Than Uyên | Pha Mu | 497, 488, 492, 491 | 3,58 |
| 2,72 | 0,84 |
| 0,02 |
|
|
130 | Nâng cấp, mở mới các tuyến đường trục nội bản các bản xã Tà Mung | Than Uyên | Tà Mung | 513 | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
131 | Xây dựng điểm thương mại dịch vụ (khu du lịch đồi thông Than Uyên) | Than Uyên | TT. Than Uyên | 478 | 0,13 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
132 | Xây dựng khu dân cư mới theo quy hoạch chung thị trấn | Than Uyên | TT. Than Uyên | 478 | 1,04 |
|
|
|
|
| 1,04 |
|
133 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ tại khu 4 | Than Uyên | Mường Cang, TT. Than Uyên | 484, 478 | 1,73 |
|
| 0,66 |
|
| 1,07 |
|
134 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ tại khu 9, khu 10 (vị trí sát quy hoạch bến xe mới huyện Than Uyên) | Than Uyên | TT. Than Uyên | 478 | 3,02 |
|
|
|
|
| 3,02 |
|
135 | Xây dựng trận địa súng máy phòng không 12,7mm xã Phúc Than (gần trạm điện) | Than Uyên | Phúc Than | 450 | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
136 | Xây dựng trụ sở công an thị trấn | Than Uyên | TT. Than Uyên | 478 | 0,16 |
|
|
|
|
| 0,16 |
|
137 | Xây dựng trụ sở công an xã | Than Uyên | Pha Mu | 497 | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
138 | Đường Hồ Thầu kết nối đi bộ lên đỉnh Putaleng | Tam Đường | Hồ Thầu | 167, 162B | 9,15 |
| 8,64 | 0,51 |
|
|
|
|
139 | Đường liên xã Khun Há - Bản Bo | Tam Đường | Bản Bo, Khun Há, Nà Tăm | 291, 295, 263 | 1,82 |
|
| 1,01 |
|
| 0,81 |
|
140 | Đường Tả Lèng đi vùng chè cổ | Tam Đường | Tả Lèng | 135, 136 | 20,25 |
| 15,78 | 4,37 |
|
| 0,10 |
|
141 | Đường từ bản Phìn Ngan Xin Chải đến trung tâm xã Tả Lèng | Tam Đường | Tả Lèng | 136 | 0,19 |
|
| 0,19 |
|
|
|
|
142 | Điểm du lịch nông nghiệp - Bạch Mã Farmstay | Tam Đường | Giang Ma | 168 | 0,23 |
|
|
|
|
| 0,23 |
|
143 | Công trình đảm bảo cho đường hầm cho sở chỉ huy cơ bản (AC- 01) | Tam Đường | Bản Hon | 227 | 6,45 |
|
| 6,45 |
|
|
|
|
144 | Dự án đất hiếm Đông Pao | Tam Đường | Bản Giang, Bản Hon | 218A, 224, 257 | 210,18 |
|
| 205,70 |
|
| 4,48 |
|
145 | Dự án di chuyển kho vũ khí đạn tỉnh | Tam Đường | Nùng Nàng | 197 | 19,91 |
|
| 19,91 |
|
|
|
|
146 | Dự án thủy điện Nậm Đích 2 | Tam Đường | Khun Há | 261, 290 | 147 |
|
| 0,05 |
|
| 1,42 |
|
147 | Dự án du lịch Thác Trắng đèo Hoàng Liên Sơn | Tam Đường | Sơn Bình | 165 | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
148 | Dự án nâng cấp đường tỉnh lộ 130 (đoạn San Thàng - Thèn Sin - Mường So) | Tam Đường | Thèn Sin | 101, 119 | 0,14 |
|
|
|
|
| 0,14 |
|
149 | Dự án trang trại chăn nuôi lợn tại xã Thèn Sin | Tam Đường | Thèn Sin | 101 | 0,32 |
|
|
|
|
| 0,32 |
|
150 | Dự án xây dựng đường đi bộ lên đỉnh Putaleng, Tả Liên Sơn | Tam Đường | Tả Lèng | 135, 136 | 0,63 |
| 0,39 | 0,18 |
|
| 0,06 |
|
151 | Du lịch nghỉ dưỡng, thể thao giải trí tại xã Nùng Nàng | Tam Đường | Nùng Nàng | 189a | 54,73 |
|
| 54,73 |
|
|
|
|
152 | Khoáng sản Bình Lư | Tam Đường | Bình Lư | 223 | 1,60 |
|
|
|
|
| 1,60 |
|
153 | Khu du lịch sinh thái đèo Giang Ma | Tam Đường | Giang Ma | 168 | 2,21 |
|
| 2,21 |
|
|
|
|
154 | Mỏ đá Nà Cơ | Tam Đường | Bản Giang | 218A | 1,01 |
|
| 1,01 |
|
|
|
|
155 | Thủy điện Nậm Mu 2 | Tam Đường | Bình Lư | 228, 230 | 0,41 |
|
| 0,02 |
|
| 0,39 |
|
156 | Thủy điện Châu Sa | Tam Đường | Bản Hon, Khun Há | 257, 266 | 0,07 |
| 0,04 | 0,03 |
|
|
|
|
157 | Thủy điện Hồ Thầu 1 | Tam Đường | Hồ Thầu | 190, 196A | 0,34 |
|
| 0,34 |
|
|
|
|
158 | Thủy điện Hồ Thầu 2 | Tam Đường | Hồ Thầu | 196A | 4,10 |
|
| 4,10 |
|
|
|
|
159 | Thủy điện Nậm Thi 1 | Tam Đường | Sơn Bình | 194, 193B | 6,79 |
| 6,41 |
|
| 0,38 |
|
|
160 | Trường bắn thị trấn Tam Đường | Tam Đường | TT. Tam Đường | 219 | 10,35 |
|
| 0,17 |
|
| 10,18 |
|
161 | Quần thể khu du lịch nghỉ dưỡng Vườn Địa đàng Sơn Bình, huyện Tam Đường | Tam Đường | Sơn Bình | 165 | 2,69 |
| 2,49 |
|
| 0,20 |
|
|
162 | Xây dựng đường hành lang biên giới đoạn Phong Thổ (tỉnh Lai Châu) - Bát Xát (tỉnh Lào Cai) | Tam Đường | Thèn Sin | 119, 219 | 1,20 |
|
|
|
|
| 1,20 |
|
163 | Xây dựng 02 trận địa 12,7mm | Tam Đường | TT. Tam Đường | 219 | 0,25 |
|
|
|
|
| 0,25 |
|
164 | Xây dựng khu chăn nuôi tập trung xã Bình Lư | Tam Đường | Bình Lư | 223 | 2,03 |
|
|
|
|
| 2,03 |
|
165 | Xây dựng các bãi đổ thải đảm bảo giao thông | Tam Đường | Sơn Bình | 194, 193B | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
166 | Xây dựng công trình chiến đấu xã Bản Hon | Tam Đường | Bản Hon | 224 | 1,58 |
|
| 1,58 |
|
|
|
|
167 | Xây dựng Showroom trưng bày và quảng bá sản phẩm nông sản huyện Tam Đường | Tam Đường | Sơn Bình | 193B | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
168 | Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông km 74+600; km 75+100 QL4D, tỉnh Lai Châu | Tam Đường | Sơn Bình | 165, 193A | 0,10 |
| 0,01 |
|
| 0,09 |
|
|
169 | Đường vào khu sản xuất và bãi chăn thả gia súc tập trung xã Mường Mô | Nậm Nhùn | Mường Mô | 245, 255 | 1,14 |
| 0,60 | 0,52 |
|
| 0,02 |
|
170 | Nâng cấp đường giao thông từ đồi cao su (Ao Trâu) đến bản Nậm Nó 2 | Nậm Nhùn | Trung Chải | 171 | 0,13 |
|
| 0,13 |
|
|
|
|
171 | Nâng cấp, mở rộng đường từ trung tâm xã Nậm Ban đi Nậm Nó 1 - Ao Trâu, xã Trung Chải | Nậm Nhùn | Nậm Ban, Trung Chải | 142, 171, 184 | 1,23 |
|
| 1,23 |
|
|
|
|
172 | Nâng cấp đường giao thông từ bản Lồng Ngài đến bản Nậm Lay xã Nậm Hàng | Nậm Nhùn | Nậm Hàng | 241 | 0,28 |
| 0,28 |
|
|
|
|
|
173 | Nâng cấp, cứng hóa tuyến đường từ trung tâm xã Pú Đao đến bản Nậm Đắc - Nậm Đoong - Khu du lịch Pú Đao | Nậm Nhùn | Pú Đao | 393, 359 | 0,27 |
| 0,25 | 0,02 |
|
|
|
|
174 | Đường giao thông đi khu sản xuất bản Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | TT. Nậm Nhùn | 351 | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
175 | Đường giao thông đến bản Nậm Vạc 1 | Nậm Nhùn | Nậm Ban | 184, 213 | 0,11 |
| 0,02 | 0,09 |
|
|
|
|
176 | Nâng cấp đường giao thông bản Pá Đởn xã Nậm Pì đến bản Lồng Ngài xã Nậm Hàng | Nậm Nhùn | Hua Bum | 246 | 0,41 |
| 0,41 |
|
|
|
|
|
177 | Đường đi khu sản xuất bản Táng Ngá, xã Nậm Chà | Nậm Nhùn | Nậm Chà | 353 | 1,80 |
| 1,80 |
|
|
|
|
|
178 | Mỏ đá đen Lai Châu | Nậm Nhùn | Nậm Ban | 184 | 8,57 |
|
| 8,57 |
|
|
|
|
179 | Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia đến các bản thuộc xã Nậm Hàng (Nậm Cày, Lồng Ngài, Nậm Lay) | Nậm Nhùn | Hua Bum, Nậm Hàng | 241, 246, 272 | 0,63 |
| 0,63 |
|
|
|
|
|
180 | Thủy điện Nậm Ngà | Nậm Nhùn | Nậm Chà | 279, 353 | 11,33 |
| 11,33 |
|
|
|
|
|
181 | Đường dây 110Kv Nậm Pồ - Trạm 500/220/110kV | Nậm Nhùn | Nậm Manh | 396, 402, 403, 420, 424 | 15,93 |
| 5,01 | 10,92 |
|
|
|
|
182 | Thủy điện Nậm Chà 1 | Nậm Nhùn | Nậm Chà | 399, 422 | 0,81 |
|
| 0,81 |
|
|
|
|
183 | Thủy điện Nậm Chà 2 | Nậm Nhùn | Nậm Chà | 399, 422 | 2,47 |
|
| 2,47 |
|
|
|
|
184 | Thủy điện Nậm Nhé 1 | Nậm Nhùn | Nậm Chà | 353, 399 | 9,72 |
| 9,72 |
|
|
|
|
|
185 | Đường giao thông liên vùng Huổi Van - Nậm Lay - Nậm Cười | Nậm Nhùn | Hua Bum, Nậm Hàng | 241, 242, 273, 283 | 17,30 |
| 11,85 | 5,45 |
|
|
|
|
186 | Giao thông nông thôn Pa Cheo - Dền Thàng | Nậm Nhùn | Hua Bum | 112, 122 | 2,36 |
| 1,36 |
|
|
| 1,00 |
|
187 | Đường tuần tra biên giới mốc 51 đến mốc 52 | Nậm Nhùn | Hua Bum, Nậm Ban, Trung Chải | 114A, 114B, 122, 130 | 5,98 |
| 5,98 |
|
|
|
|
|
188 | Đường đi khu sản xuất từ bản Táng Ngá (GĐ2) | Nậm Nhùn | Nậm Chà | 353 | 1,23 |
| 1,23 |
|
|
|
|
|
189 | Đường đi khu sản xuất từ bản Táng Ngá đi Huổi Só | Nậm Nhùn | Nậm Chà | 314B | 0,32 |
|
| 0,32 |
|
|
|
|
190 | Đường giao thông vùng cây ăn quả tại xã Mường Mô | Nậm Nhùn | Mường Mô | 255, 282, 255 | 0,74 |
|
| 0,74 |
|
|
|
|
191 | Đường giao thông vùng Quế, cây gỗ lớn xã Nậm Manh | Nậm Nhùn | Nậm Manh | 402, 403 | 1,12 |
|
| 1,12 |
|
|
|
|
192 | Khu bảo vệ và di tích đền Lê Lợi | Nậm Nhùn | Lê Lợi, Pú Đao | 404, 428 | 96,01 |
| 96,01 |
|
|
|
|
|
193 | Đường nội đồng vào khu sản xuất Nậm Đắc Nậm Đoong | Nậm Nhùn | Pú Đao | 359 | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
194 | Mở nền đường đi khu sản xuất bản Hua Pảng | Nậm Nhùn | Nậm Ban | 130 | 0,83 |
| 0,83 |
|
|
|
|
|
195 | Đường vào khu sản xuất Huổi Có bản Pá Sập | Nậm Nhùn | Nậm Pì | 238 | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
|
|
|
196 | Đường vào khu sản xuất bản Pề Ngài 1 | Nậm Nhùn | Nậm Pì | 271 | 1,00 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
197 | Đầu tư mở đường lên khu sản xuất nhóm 1 bản Huổi Chát | Nậm Nhùn | Nậm Manh | 396, 420 | 1,63 |
|
| 1,63 |
|
|
|
|
198 | Đầu tư mở đường sản xuất tại khu Huổi Ô bản Huổi Héo | Nậm Nhùn | Nậm Manh | 396 | 9,00 |
|
| 9,00 |
|
|
|
|
199 | Dự án trận địa Pháo phòng không 37mm số 1, 2, 3, 4 bảo vệ nhà máy thủy điện Lai Châu | Nậm Nhùn | TT. Nậm Nhùn, Nậm Manh | 356, 396, 398, 420 | 20,00 |
|
| 20,00 |
|
|
|
|
200 | Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia đến các bản thuộc xã Nậm Pì (Nậm Vời, Pá Sập, Pá Đởn) | Nậm Nhùn | Nậm Pì | 271, 238 | 1,47 |
| 1,47 |
|
|
|
|
|
201 | Dự án thủy điện Nậm Củm Thượng | Mường Tè | Pa vệ Sủ, Bum Nưa | 111, 123 | 5,82 |
| 3,42 | 2,40 |
|
|
|
|
202 | Dự án thủy điện Khẻ Ló | Mường Tè | Pa Ủ | 31, 41, 42 | 0,44 |
| 0,36 | 0,08 |
|
|
|
|
203 | Sắp xếp ổn định dân cư 2 xã Tà Tổng và Mù Cả, huyện Mường Tè | Mường Tè | Mù Cả | 150 | 0,27 |
|
|
|
| 0,27 |
|
|
204 | Dự án thành phần số 3: Xây dựng các công trình cấp, trữ nước huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu thuộc Dự án Xây dựng các công trình cấp, trữ nước vùng Lục Khu tỉnh Cao Bằng, vùng cao núi đá tỉnh Hà Giang và huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | Mường Tè | Tà Tổng | 147, 152, 174 | 0,96 |
|
| 0,96 |
|
|
|
|
205 | Đường giao thông bản Pa Thắng - bản A Chè, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè | Mường Tè | Thu Lũm | 6, 11 | 39,70 |
| 38,82 |
|
| 0,88 |
|
|
206 | Cụm thủy lợi Phìn Khò | Mường Tè | Mù Cả | 126, 149, 150 | 40,88 |
| 40,88 |
|
|
|
|
|
207 | Dự án thủy điện Là Pơ | Mường Tè | Thu Lũm | 3, 6 | 2,52 |
| 1,43 |
|
|
| 1,09 |
|
208 | Dự án thủy điện Là Si 1 | Mường Tè | Ka Lăng, Tá Bạ, Thu Lũm | 19b, 7, 6 | 4,71 |
| 4,32 | 0,39 |
|
|
|
|
209 | Dự án thủy điện Là Si 3 | Mường Tè | Ka Lăng, Thu Lũm | 19b, 6 | 4,99 |
| 0,02 | 4,85 |
|
| 0,12 |
|
210 | Dự án thủy điện Kha Ứ | Mường Tè | Tà Tổng | 175, 177, 205 | 8,43 | 8,43 |
|
|
|
|
|
|
211 | Dự án thủy điện Ma Nọi | Mường Tè | Pa Ủ | 42 | 1,12 |
|
| 1,12 |
|
|
|
|
212 | Dự án thủy điện Kho Hà | Mường Tè | Pa Ủ | 25 | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
213 | Dự án thủy điện Pá Hạ | Mường Tè | Pa Vệ Sủ | 90, 97 | 0,49 |
| 0,48 | 0,01 |
|
|
|
|
214 | Dự án thủy điện Nậm Củm 1 | Mường Tè | Pa Ủ | 25, 41, 42 | 0,85 |
| 0,14 | 0,71 |
|
|
|
|
215 | Dự án thủy điện Tho Gụ | Mường Tè | Pa Ủ | 21 | 3,35 |
|
| 3,35 |
|
|
|
|
216 | Dự án thủy điện Nậm Nhọ | Mường Tè | Vàng San | 181 | 0,28 |
|
| 0,01 |
|
| 0,27 |
|
217 | Dự án thủy điện Xà Hồ | Mường Tè | Pa Ủ | 29, 32 | 4,23 |
|
| 4,23 |
|
|
|
|
218 | Nâng cấp đường giao thông Nậm Lằn-Mốc 17 | Mường Tè | Ka Lăng, Mù Cả | 34, 35, 62, 63 | 20,57 | 10,39 | 9,89 | 0,29 |
|
|
|
|
219 | Nâng cấp tuyến đường từ đồn biên phòng Hua Bum ra mốc 52, huyện Nậm Nhùn; đường ra biên giới đoạn từ bản Tá Bạ - khu vực Mốc 34, huyện Mường Tè | Mường Tè | Tá Bạ | 7, 10, 18, 19a, 22a | 12,69 |
| 6,67 | 6,02 |
|
|
|
|
220 | Dự án thủy điện Xi Nế | Mường Tè | Mù Cả | 61, 64 | 25,96 | 12,31 |
| 13,64 |
|
| 0,01 |
|
221 | Công trình cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia bản (A Chè, Suối Voi, Nậm Phìn, Cờ Lò) thuộc các xã, huyện Mường Tè (vị trí móng cột 35 Kv) | Mường Tè | Ka Lăng, Thu Lũm | 11, 19b, 23 | 0,25 |
| 0,22 | 0,03 |
|
|
|
|
222 | Công trình cấp điện nông thôn đến các bản các xã Tà Tổng (A Mé), Pa Vệ Sủ (Chà Gá, Sín Chải C), Mù Cả (Mò Su), Tá Bạ (Là Si, Vạ Pù) và công trình cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia bản (A Chè, Suối Voi, Nậm Phìn, Cờ Lò) thuộc các xã huyện Mường Tè | Mường Tè | Mù Cả, Pa Vệ Sủ, Tá Bạ, Tà Tổng | 7, 19a, 62, 86, 90, 205 | 0,08 | 0,02 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
223 | Thủy điện Nậm Pục | Mường Tè | Bum Tở | 145 | 2,00 |
|
| 1,84 |
|
| 0,16 |
|
224 | Sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản Chà Dì, xã Bum Tở, Mường Tè (hạng mục đường điện Chà Dì) | Mường Tè | Bum Tở | 110 | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
225 | Sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản Chà Dì, xã Bum Tở, huyện Mường Tè | Mường Tè | Bum Tở | 110 | 1,39 |
|
|
|
|
| 1,39 |
|
226 | Kênh thủy lợi Pa Ủ | Mường Tè | Pa Ủ | 29 | 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
227 | Nâng cấp hệ thống nước sạch thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè | Mường Tè | TT. Mường Tè, Bum Tở | 154, 145 | 1,27 |
| 0,16 | 1,09 |
|
| 0,02 |
|
228 | Đầu tư cơ sở hạ tầng bản Nậm Suồng, xã Vàng San, huyện Mường Tè | Mường Tè | Vàng San | 207, 208 | 0,07 |
| 0,05 | 0,02 |
|
|
|
|
229 | Kè bảo vệ khu dân cư bản Nậm Củm | Mường Tè | Bum Nưa | 123 | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
230 | Móng Cột 35 suối voi, Can Hồ | Mường Tè | Can Hồ | 244, 251 | 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
231 | Nâng cấp tuyến đường A Mại, xã Pa Vệ Sủ | Mường Tè | Pa Vệ Sủ | 97 | 0,13 |
|
| 0,13 |
|
|
|
|
232 | Thủy điện A Mé 1 | Mường Tè | Tà Tổng | 205, 249 | 2,31 | 2,31 |
|
|
|
|
|
|
233 | Thủy điện A Mé 2 | Mường Tè | Tà Tổng | 205, 177, 249 | 2,84 | 2,84 |
|
|
|
|
|
|
234 | Thủy điện Ka Lăng | Mường Tè | Ka Lăng | 19b, 23 | 0,66 |
| 0,25 | 0,41 |
|
|
|
|
235 | Thủy điện Ka Lăng B | Mường Tè | Ka Lăng | 34 | 0,67 |
| 0,22 | 0,45 |
|
|
|
|
236 | Thủy điện Kha Ứ 1 | Mường Tè | Tà Tổng | 147, 148, 151, 175 | 5,28 | 4,95 |
| 0,33 |
|
|
|
|
237 | Thủy điện Nậm Lằn 1 | Mường Tè | Ka Lăng, Tá Bạ | 18, 24 | 0,18 |
|
| 0,18 |
|
|
|
|
238 | Thủy điện Kha Ứ | Mường Tè | Tà Tổng | 175 | 0,81 | 0,81 |
|
|
|
|
|
|
239 | Thủy điện Là Pơ | Mường Tè | Thu Lũm | 6 | 1,08 |
| 0,97 |
|
|
| 0,11 |
|
240 | Thủy điện Nậm Hàn 1 | Mường Tè | Mường Tè, Nậm Khao | 88, 89, 90, 91 | 1,10 |
| 0,93 | 0,17 |
|
|
|
|
241 | Thủy điện Nậm Luồng 1A | Mường Tè | Tà Tổng | 174, 209, 210 | 3,69 |
|
| 3,69 |
|
|
|
|
242 | Thủy điện Nậm Nhọ 1 | Mường Tè | Vàng San | 181 | 0,08 |
|
| 0,01 |
|
| 0,07 |
|
243 | Thủy điện Nậm Củm 5 | Mường Tè | Pa Ủ | 32 | 10,65 |
|
| 10,65 |
|
|
|
|
244 | Thủy điện Thu Lũm 1 | Mường Tè | Thu Lũm | 2,4 | 1,47 |
| 1,47 |
|
|
|
|
|
245 | Thủy điện Nậm Ma 1A-1B-1C | Mường Tè | Mù Cả | 62, 92 | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
246 | Thủy điện Nậm Ma 2A-2B | Mường Tè | Mù Cả | 107, 150, 92 | 0,06 | 0,01 | 0,05 |
|
|
|
|
|
247 | Thủy điện Nhù Cả | Mường Tè | Ka Lăng, Tá Bạ | 22b, 22a | 0,36 |
|
| 0,36 |
|
|
|
|
248 | Tuyến đường giao thông Bum Nưa-Vàng San | Mường Tè | Vàng San | 203 | 0,11 |
|
|
|
| 0,09 | 0,02 |
|
249 | Tuyến đường giao thông vùng Quế đã trồng | Mường Tè | Bum Tở | 145 | 2,49 |
|
| 1,66 |
|
| 0,83 |
|
250 | Tuyến đường nâng cấp Suối Voi | Mường Tè | Can Hồ | 251 | 9,31 |
|
| 9,31 |
|
|
|
|
251 | Nâng cấp đường giao thông đến trung tâm các xã huyện Mường Tè (Tuyến trung tâm xã Mường Tè - xã Pa Ủ) | Mường Tè | Pa Ủ, Mường Tè | 32, 42, 65, 85 | 4,28 |
| 1,70 | 2,52 |
| 0,06 |
|
|
252 | Đường giao thông liên vùng từ bản Mô Chi - bản Cờ Lò, xã Pa Ủ - bản Nậm Phìn, xã Nậm Khao, huyện Mường Tè. | Mường Tè | Mường Tè, Pa Ủ | 85, 91, 42 | 6,28 |
| 3,41 | 2,87 |
|
|
|
|
253 | Đường giao thông liên vùng Pa Vệ Sủ - Pa Ủ, huyện Mường Tè | Mường Tè | Pa Ủ, Pa Vệ Sủ | 25, 31, 30, 67, 68 | 38,41 |
| 37,08 | 1,33 |
|
|
|
|
254 | Cứng hóa đường từ các bản Xà Hồ, Pa Ủ, Hà Xi đến trung tâm xã Pa Ủ | Mường Tè | Pa Ủ | 42 | 2,31 |
|
| 2,31 |
|
|
|
|
255 | Cứng hóa đường từ các bản Sín Chải A, B, Chà Gá đến trung tâm xã Pa Vệ Sủ | Mường Tè | Pa Vệ Sủ | 69 | 0,31 |
| 0,31 |
|
|
|
|
|
256 | Nâng cấp đường giao thông Ló Mé, Lè Giằng, Là Pê 1,2; trung tâm xã Tá Bạ, huyện Mường Tè | Mường Tè | Tá Bạ | 18 | 2,37 |
|
| 2,37 |
|
|
|
|
257 | Thủy điện Nậm Củm 5A | Mường Tè | Pa Ủ | 32 | 4,71 |
|
| 4,71 |
|
|
|
|
258 | Thủy điện Nậm Xí Lùng 1B | Mường Tè | Pa Vệ Sủ | 30, 40 | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
259 | Nâng cấp đường giao thông đến trung tâm các xã huyện Mường Tè (Tuyến trung tâm huyện Mường Tè - xã Pa Vệ Sủ) | Mường Tè | Bum Nưa, Pa Vệ Sủ | 123, 144, 97 | 3,70 |
|
| 3,70 |
|
|
|
|
260 | Cứng hóa đường từ các bản Nhóm Pố - Vạ Pù đến trung tâm xã Tá Bạ | Mường Tè | Tá Bạ, Pa Ủ | 10, 29 | 3,26 |
| 1,87 | 1,39 |
|
|
|
|
261 | Nâng cấp đường giao thông đến trung tâm các xã huyện Mường Tè (Tuyến ngã ba Nậm Lằn - Trung tâm xã Tá Bạ) | Mường Tè | Ka Lăng, Tá Bạ | 18, 24 | 0,82 |
|
| 0,82 |
|
|
|
|
262 | Thủy điện Nậm Củm 2 | Mường Tè | Pa Ủ, Mường Tè | 42, 66 | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
263 | Thủy điện Nậm Voi | Mường Tè | Can Hồ | 252, 276 | 0,24 |
| 0,24 |
|
|
|
|
|
264 | Thủy điện Nậm Củm 3 | Mường Tè | Pa Ủ | 32 | 0,43 |
|
| 0,43 |
|
|
|
|
265 | Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Pắc Ta | Tân Uyên | Pắc Ta | 385 | 0,65 |
|
|
|
|
| 0,65 |
|
266 | Trường Tiểu học Pắc Ta - Điểm trường Pắc Ta | Tân Uyên | Pắc Ta | 412 | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
267 | Trường PTDTBT THCS xã Nậm Sỏ | Tân Uyên | Nậm Sỏ | 408 | 0,29 |
|
|
|
|
| 0,29 |
|
268 | Thủy điện Nậm Be Hạ | Tân Uyên | Phúc Khoa | 294 | 0,18 |
|
|
|
|
| 0,18 |
|
269 | Thủy điện Nậm Cha 1 | Tân Uyên | Mường Khoa | 329 | 2,83 |
| 2,21 | 0,62 |
|
|
|
|
270 | Thủy điện Nậm Cha 2 | Tân Uyên | Nậm Cần | 328B | 1,65 |
|
|
|
|
| 1,65 |
|
271 | Thủy điện Nậm Ít | Tân Uyên | Nậm Sỏ | 408, 377, 388, 414, 418 | 1,35 |
| 1,15 | 0,20 |
|
|
|
|
272 | Thủy điện Nậm Mít Luông | Tân Uyên | Pắc Ta | 439, 441 | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
273 | Thủy điện Phiêng Khon | Tân Uyên | Mường Khoa | 328A | 0,60 |
|
| 0,60 |
|
|
|
|
274 | Thủy điện Hô So | Tân Uyên | Mường Khoa | 329 | 0,35 |
|
| 0,35 |
|
|
|
|
275 | Thủy điện Phiêng Lúc | Tân Uyên | Mường Khoa | 328A | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
276 | Quần thể danh lam, thắng cảnh Khu hang động Pu Lán Bó xã Trung Đồng | Tân Uyên | Trung Đồng | 372 | 3,07 |
|
| 3,07 |
|
|
|
|
277 | Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Nậm Sỏ | Tân Uyên | Nậm Sỏ | 414 | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
278 | Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Pắc Ta | Tân Uyên | Pắc Ta | 441 | 0,21 |
|
|
|
|
| 0,21 |
|
279 | Mỏ đất xã Phúc Khoa | Tân Uyên | Phúc Khoa | 293 | 1,71 |
|
| 0,52 |
|
| 1,19 |
|
280 | Khai thác cát làm vật liệu thông thường xã Pắc Ta | Tân Uyên | Pắc Ta | 493 | 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
281 | Khu khai thác cát Tân Uyên (Hua Chăng 2; Nậm Be; Nậm Bon; Suối Lĩnh; Phiêng Lúc; Nậm Mít Luông; Phiêng Khon) | Tân Uyên | Pắc Ta | 439 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
282 | Mỏ đá Phiêng Phát | Tân Uyên | Trung Đồng | 372 | 0,43 |
|
| 0,43 |
|
|
|
|
283 | Trang trại chăn nuôi lợn xã Pắc Ta (Vị trí 1 - ĐT 107) | Tân Uyên | Pắc Ta | 411 | 7,50 |
|
|
|
|
| 7,50 |
|
284 | Trang trại chăn nuôi heo theo hướng công nghiệp sạch gắn với trồng rừng bảo vệ môi trường | Tân Uyên | Pắc Ta | 411 | 27,83 |
|
|
|
| 3,27 | 24,56 |
|
285 | Khu Nông nghiệp công nghệ cao thị trấn Tân Uyên, Tân Uyên (Giai đoạn 1) | Tân Uyên | TT. Tân Uyên | 300 | 0,11 |
|
|
|
|
| 0,11 |
|
286 | Khu huấn luyện dân quân xã Nậm Sỏ | Tân Uyên | Nậm Sỏ | 408 | 0,92 |
|
|
|
|
| 0,92 |
|
287 | Căn cứ B số 1 của tỉnh | Tân Uyên | Pắc Ta | 412 | 97,08 |
| 97,08 |
|
|
|
|
|
288 | Đầu tư dự án khai thác đá granit làm vật liệu xây dựng thông thường và đá quazit đi kèm tại mỏ đá xã Nậm Cần, Tân Uyên | Tân Uyên | Nậm Cần | 379 | 1,95 |
|
| 1,95 |
|
|
|
|
289 | Dự án Trồng và phát triển chè xã Pắc Ta | Tân Uyên | Pắc Ta | 385, 417 | 8,66 |
|
|
|
|
| 8,66 |
|
290 | Dự án Trồng và phát triển chè xã Thân Thuộc | Tân Uyên | Thân Thuộc | 371, 328B | 0,47 |
|
|
|
|
| 0,47 |
|
291 | Nâng cấp đường tỉnh 133 đoạn km0-km21 huyện Tân Uyên | Tân Uyên | Nậm Cần, Thân Thuộc | 379, 409, 328B, 371 | 1,35 |
|
| 0,53 |
|
| 0,82 |
|
292 | Đầu tư vùng dược liệu quý hỗ trợ kinh phí cải tạo cơ sở hạ tầng tại xã Mường Khoa, Hố Mít | Tân Uyên | Mường Khoa | 329 | 0,51 |
| 0,25 | 0,26 |
|
|
|
|
293 | Đường giao thông vùng cây ăn quả xã Pắc Ta | Tân Uyên | Pắc Ta | 412 | 0,14 |
|
| 0,08 |
|
| 0,06 |
|
294 | Đường mới Tân Uyên | Tân Uyên | TT. Tân Uyên, Mường Khoa, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Pắc Ta, Phúc Khoa, Tà Mít, Thân Thuộc | 298, 300, 325, 329, 378, 409, 387, 413, 437, 438, 457, 410, 294, 454, 455, 466, 371, 382, 418 | 25,61 |
| 4,33 | 16,38 |
| 3,81 | 1,09 |
|
295 | Đường trung tâm xã Hố Mít - suối lĩnh A - bản Lầu - bản Thào A - Thào B - bản K2 huyện Tân Uyên (giai đoạn 2) | Tân Uyên | Pắc Ta | 412 | 0,27 |
| 0,02 | 0,23 |
|
| 0,02 |
|
296 | Nghĩa trang nhân dân trung tâm xã Nậm Sỏ | Tân Uyên | Nậm Sỏ | 408 | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
297 | Chuyển mục đích đất ở, dãn dân tại bản Hô Bon | Tân Uyên | Phúc Khoa | 294 | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
298 | Sắp xếp ổn định dân cư Bản Nà Lào (Nà Phát) | Tân Uyên | Nậm Cần | 409 | 0,25 |
|
|
|
|
| 0,25 |
|
299 | Sắp xếp ổn định dân cư Bản Nậm Đanh | Tân Uyên | Nậm Sỏ | 408 | 0,31 |
|
|
|
|
| 0,31 |
|
300 | Khu du lịch nghỉ dưỡng suối nước nóng Pắc Ta | Tân Uyên | Pắc Ta | 441 | 48,87 |
|
|
|
|
| 48,87 |
|
301 | Suối nước nóng bản Nà Ban | Tân Uyên | Thân Thuộc | 327 | 17,06 |
|
|
|
|
| 17,06 |
|
302 | Suối nước nóng Trung Đồng (Khu nhà ở và du lịch suối Nậm Họn Tân Uyên | Tân Uyên | Thân Thuộc | 382 | 1,54 |
|
|
|
|
| 1,54 |
|
303 | Tạo quỹ Đất trồng cây lâu năm | Tân Uyên | Trung Đồng | 369 | 0,71 |
|
|
|
|
| 0,71 |
|
304 | Thủy điện Nà Ui | Tân Uyên | Nậm Sỏ | 444, 457 | 0,10 |
|
| 0,07 |
|
| 0,03 |
|
305 | Thủy điện Nậm Khăn | Tân Uyên | Tà Mít | 467, 468, 475 | 6,88 |
| 6,88 |
|
|
|
|
|
306 | Trồng và phát triển chuối xã Nậm Sỏ | Tân Uyên | Nậm Sỏ | 418 | 0,27 |
|
|
|
|
| 0,27 |
|
307 | Xây dựng Mỏ đá Ngam Ca | Tân Uyên | Nậm Cần | 416 | 2,20 |
|
| 2,20 |
|
|
|
|
308 | Đường sản xuất Tân Uyên bổ sung | Tân Uyên | Tà Mít, Nậm Sỏ, Nậm Cần | 448, 416, 436 | 2,59 |
| 1,36 | 0,91 |
|
| 0,32 |
|
- 1 Nghị quyết 51/2022/NQ-HĐND về kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh nội dung Nghị quyết 47/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020
- 2 Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2023 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi điểm 3.1, khoản 3, Điều 1 Quyết định 34/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020
- 4 Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2023 quy định trợ cấp gạo bảo vệ và phát triển rừng thuộc Tiểu dự án 1, Dự án 3, Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Nghệ An
- 6 Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND sửa đổi nội dung Điều 1 Nghị quyết số 33/2008/NQ-HĐND về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh giai đoạn 2009 - 2020, Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2009 - 2015
- 7 Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh Quyết định 526/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011-2020