Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 121/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP LẦN THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2302/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Sau khi xem xét Báo cáo số 480/BC-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách năm 2022 với các chỉ tiêu sau:

1. Thu ngân sách nhà nước (NSNN)

6.861,3 tỷ đồng

Gồm:

 

- Thu nội địa:

6.390,3 tỷ đồng

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:

460 tỷ đồng

- Thu viện trợ, huy động đóng góp:

11 tỷ đồng

2. Thu ngân sách địa phương hưởng:

11.515,029 tỷ đồng

- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp:

5.959,700 tỷ đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:

5.405,329 tỷ đồng

Bổ sung cân đối ngân sách

3.202,724 tỷ đồng

Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát triển

2.117,335 tỷ đồng

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

85,270 tỷ đồng

- Thu chuyển nguồn năm trước sang:

150 tỷ đồng

(Biểu chi tiết số 01 kèm theo)

3. Tổng số chi ngân sách địa phương:

11.918,329 tỷ đồng

- Chi ngân sách tỉnh:

6.341,329 tỷ đồng

- Chi ngân sách các huyện, thị xã và thành phố Huế (gồm xã, phường, thị trấn):

5.577 tỷ đồng

(Biểu chi tiết số 02 kèm theo)

4. Bội chi ngân sách tỉnh:

403,3 tỷ đồng

5. Tổng thu, chi ngân sách và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố Huế (gọi chung là các huyện).

(Biểu chi tiết số 03 kèm theo)

Điều 2. Phân bổ ngân sách

Thống nhất phân bổ thu, chi ngân sách tỉnh năm 2022 cho từng cơ quan, đơn vị; chi trả nợ gốc; chi bổ sung cân đối ngân sách và bổ sung có mục tiêu cho ngân sách từng huyện tại Báo cáo số 480/BC-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh

1. Giao chi tiết nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị; nhiệm vụ thu, chi ngân sách và mức bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện.

2. Quyết định phân bổ chi tiết theo nội dung và theo từng đơn vị đối với các khoản chi đã có cơ chế, chính sách, xác định được nhiệm vụ nhưng chưa đủ cơ sở phân bổ ngay từ đầu năm như kinh phí quy hoạch; kinh phí đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ; vốn hỗ trợ phát triển sản xuất tái cơ cấu ngành nông nghiệp; kinh phí sự nghiệp y tế; kinh phí thực hiện hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia ISO cho hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh; chi trả nợ; kinh phí chuyển đổi số các ngành và một số nhiệm vụ chi trung ương bổ sung theo mục tiêu, nhiệm vụ (chính sách, chế độ và kinh phí phòng, chống dịch) để đảm bảo phân bổ kịp thời cho các đối tượng, nhiệm vụ phát sinh.

3. Xây dựng các giải pháp và cơ chế tổ chức thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh để triển khai thực hiện Nghị quyết này; trong đó, tích cực, chủ động triển khai tốt nhiệm vụ thu ngân sách để phấn đấu hoàn thành vượt mức giao; phân bổ chi tiết các nhiệm vụ chi đã được giao cho từng cơ quan, từng địa phương nhằm góp phần thực hiện tốt các nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội của tỉnh, của các ngành và các địa phương; giao tiết kiệm chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương cho từng cơ quan, đơn vị và địa phương theo quy định.

4. Năm 2022, trường hợp phát sinh các khoản ghi thu, ghi chi từ nguồn viện trợ và ghi thu, ghi chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất do nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng nhưng chưa được đưa vào dự toán; Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất theo quy định tại Điều 52, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết. Quan tâm công tác chống thất thu, thực hành tiết kiệm, chống tham nhũng, tiêu cực, thất thoát ngân sách; quản lý chặt chẽ công tác chi ngân sách, hạn chế việc chuyển nguồn.

2. Giao Thường trực, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 3 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, 4;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ Tài chính;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và TP. Huế;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

Biểu số 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

NỘI DUNG

HĐND tỉnh giao

Trong đó

NSTW hưởng

NS tỉnh hưởng

NS huyện hưởng

 

1=2 3 4

2

3

4

A. TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN (I II III)

6.861.300

901.600

4.461.700

1.498.000

I- THU NỘI ĐỊA

6.390.300

441.600

4.455.700

1.493.000

Thu nội địa không gồm tiền sử dụng đất, thu xổ số, thu phí tham quan di tích

5.120.300

441.600

3.645.200

1.033.500

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

164.000

 

164.000

 

2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

185.000

 

177.800

7.200

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.106.000

 

2.106.000

 

4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.000.000

 

502.000

498.000

5. Thuế bảo vệ môi trường

630.000

327.600

302.400

 

Trong đó: Thuế xuất nhập khẩu xăng dầu cơ quan Hải quan quản lý

327.600

327.600

 

 

6. Thuế thu nhập cá nhân

290.000

 

153.700

136.300

7. Lệ phí trước bạ

260.000

 

 

260.000

8. Thu phí, lệ phí

139.000

50.000

58.300

30.700

- Phí, lệ phí cơ quan Trung ương thực hiện thu

50.000

50.000

 

 

- Phí, lệ phí cơ quan địa phương thực hiện thu

89.000

 

58.300

30.700

- Phí tham quan di tích

0

 

0

 

9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

14.000

 

 

14.000

10. Tiền sử dụng đất

1.200.000

 

740.500

459.500

11. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

105.000

 

82.000

23.000

12. Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

2.000

 

1.000

1.000

13. Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

45.000

21.000

24.000

 

- Phần ngân sách trung ương hưởng

21.000

21.000

 

 

- Phần ngân sách địa phương hưởng

24.000

 

24.000

 

14. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

70.000

 

70.000

 

15. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

22.300

 

 

22.300

16. Thu khác ngân sách

138.000

43.000

54.000

41.000

Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương

43.000

43.000

 

 

17. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận còn lại

20.000

 

20.000

 

II- THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

460.000

460.000

 

 

Thuế xuất khẩu

25.000

25.000

 

 

Thuế nhập khẩu

63.640

63.640

 

 

Thuế giá trị gia tăng

371.160

371.160

 

 

Thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu

200

200

 

 

III - THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP

11.000

0

6.000

5.000

B. TỔNG THU NSĐP HƯỞNG

11.515.029

0

10.017.029

1.498.000

Trong đó:

 

 

 

 

1/ Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

5.959.700

 

4.461.700

1.498.000

Trong đó: Thu nội địa

5.948.700

 

4.455.700

1.493.000

Thu nội địa không bao gồm thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết, thu phí tham quan di tích

4.678.700

 

3.645.200

1.033.500

Thu viện trợ, huy động đóng góp

11.000

 

6.000

5.000

2/ Thu bổ sung từ NSTW

5.405.329

 

5.405.329

 

Bổ sung cân đối ngân sách

3.202.724

 

3.202.724

 

Bổ sung có mục tiêu

2.202.605

 

2.202.605

 

Vốn sự nghiệp

85.270

 

85.270

 

Vốn xây dựng cơ bản

2.117.335

 

2.117.335

 

trong đó: vốn ngoài nước

617.335

 

617.335

 

Vốn trong nước

1.500.000

 

1.500.000

 

3. Thu chuyển nguồn năm 2021 chuyển sang

150.000

 

150.000

 

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022 địa phương

Tổng số

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.918.329

6.341.329

5.577.000

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.863.059

6.291.059

5.572.000

I

Chi đầu tư phát triển

4.266.055

3.539.147

726.908

1

Vốn đầu tư XDCB vốn trong nước (1)

459.820

192.412

267.408

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.200.000

740.500

459.500

 

Trong đó:

 

 

 

a

Chi đầu tư

1.085.000

625.500

459.500

b

Chi đo đạc bản đồ địa chính theo NQHĐND tỉnh (2)

30.000

30.000

 

c

Chi đầu tư nâng cấp hạ tầng giao thông (3)

85.000

85.000

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

70.000

70.000

 

4

Chi đầu tư từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

2.117.335

2.117.335

 

a

Vốn ngoài nước

617.335

617.335

 

b

Vốn trong nước

1.500.000

1.500.000

 

5

Chi đầu tư từ nguồn vốn vay Chính phủ về cho vay lại

418.900

418.900

 

II

Chi thường xuyên

7.376.968

2.626.276

4.750.692

1

Chi quốc phòng

211.831

87.447

86.153

2

Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội

38.231

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.198.261

680.773

2.517.488

4

Chi y tế, dân số và gia đình

760.741

756.511

4.230

5

Chi khoa học và công nghệ

45.016

41.776

3.240

6

Chi văn hóa thông tin

121.645

100.821

20.824

7

Chi phát thanh, truyền hình

28.754

15.574

 13.180

8

Chi thể dục thể thao

39.566

34.750

4.816

9

Chi bảo đảm xã hội

465.675

65.386

400.289

10

Chi các sự nghiệp kinh tế

803.403

337.880

465.523

 

- Sự nghiệp nông lâm thủy lợi

104.711

104.711

 

 

- Sự nghiệp giao thông

44.639

44.639

 

 

- Sự nghiệp công nghệ thông tin

48.343

48.343

 

 

- Sự nghiệp công nghiệp và thương mại

8.476

8.476

 

 

- Sự nghiệp tài nguyên môi trường

21.903

21.903

 

 

- Sự nghiệp du lịch

11.375

11.375

 

 

- Sự nghiệp xúc tiến đầu tư

9.187

9.187

 

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

12.247

12.247

 

 

- Chi quy hoạch

25.000

25.000

 

 

- Chi đảm bảo an toàn giao thông

52.000

52.000

 

11

Chi sự nghiệp môi trường

227.980

8.680

219.300

12

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

1.426.254

426.625

999.629

13

Chi sự nghiệp khác

47.842

31.822

16.020

 

Chi khác ngân sách

30.842

14.822

16.020

 

Chi hỗ trợ hộ nghèo và các đối tượng chính sách vay

17.000

17.000

 

III

Chi trả nợ lãi, phí do chính quyền địa phương vay

10.689

10.689

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

1.180

 

V

Dự phòng ngân sách

208.167

113.767

94.400

B

CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP

11.000

6.000

5.000

C

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

44.270

44.270

0

 

Chi mục tiêu sự nghiệp (4)

44.270

44.270

 

 

BỘI CHI

403.300

403.300

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Chi xây dựng cơ bản trong nước ngân sách huyện đã bao gồm chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh theo Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh về về các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025.

(2) Bao gồm kinh phí thực hiện đề án thiết kế kỹ thuật - dự toán hoàn thiện bộ hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp sau khi sắp xếp, điều chỉnh địa giới hành chính trên địa bàn" theo NQ 834/NQ-UBTVQH ngày 17/12/2019 (đo đạc cắm mốc, lập bản đồ, chỉnh lý bổ sung hồ sơ địa giới hành chính...) 5.000trđ.

(3) Chi đầu tư nâng cấp đường giao thông bao gồm chi hỗ trợ nâng cấp đường giao thông thành phố Huế mở rộng 9 tỷ đồng và một số huyện thường xuyên ngập lụt như Phú Vang 7 tỷ đồng và Quảng Điền 7 tỷ đồng

(4) Vốn sự nghiệp năm 2022 trung ương giao 85,270 tỷ đồng, đã đưa vào cân đối 41 tỷ đồng, còn lại là 44,27 tỷ đồng.

 

Biểu số 03

DỰ TOÁN CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 - KHỐI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ HUẾ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Tổng cộng

Phong Điền

Quảng Điền

Hương Trà

Hương Thủy

Phú Vang

Phú Lộc

Nam Đông

A Lưới

TP Huế

Ghi chú

I

PHẦN THU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng thu ngân sách trên địa bàn

5.897.100

628.568

467.294

432.425

524.080

595.309

647.717

297.903

492.779

1.811.025

 

 

Trong đó: Tổng thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp (1a 1b 3)

1.498.000

101.300

72.000

96.000

179.080

122.805

115.090

29.060

21.230

761.435

 

1

Thu NSNN trên địa bàn giao huyện thu

1.813.100

124.900

87.400

127.900

215.718

155.105

136.612

30360

22.630

912.575

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Phần ngân sách huyện, xã hưởng theo phân cấp không gồm thu tiền sử dụng đất; thu viện trợ, huy động đóng góp

1.033.500

59.300

40.500

61.000

109.080

52.805

73.090

17.060

18.230

602.435

 

b

- Thu tiền sử dụng đất

459.500

42.000

31.500

35.000

70.000

70.000

42.000

12.000

3.000

154.000

Phần ngân sách huyện, xã hưởng theo phân cấp

2

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

4.079.000

503.668

379.894

304.525

308.362

440304

511.105

267.643

470.149

893.450

 

2.1

Bổ sung cân đối ngân sách

3.329.769

410.764

301.369

234.755

230.574

349.449

422.673

212.405

404.073

763.707

 

2.2

Bổ sung có mục tiêu (*)

749.231

92.904

78.525

69.770

77.788

90.755

88.432

55.238

66.076

129.743

 

a

Vốn đầu tư

164.408

19.134

16.733

16.187

15.413

16.248

18.545

16.856

24.446

20.846

 

-

Vốn XDCB bổ sung mục tiêu theo tiêu chí

148.968

16.714

15.493

14.107

13.273

15.448

16.625

16.416

20.066

20.826

 

 

Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng

15.440

2.420

1.240

2.080

2.140

800

1.920

440

4.380

20

b

Vốn sự nghiệp

584.823

73.770

61.792

53.583

62.375

74.507

69.887

38.382

41.630

108.897

 

3

Thu huy động đóng góp, viện trợ

5.000

-

-

-

-

-

-

-

-

5.000

 

II

PHẦN CHI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng chi ngân sách huyện, xã

5.577.000

604.968

451.894

400.525

487.442

563.009

626.195

296.703

491.379

1.654.885

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a. Chi cân đối ngân sách huyện, xã

4.827.769

512.064

373.369

330.755

409.654

472.254

537.763

241.465

425.303

1.525.142

 

 

b. Chi bổ sung mục tiêu, gồm:

749.231

92.904

78.525

69.770

77.788

90.755

88.432

55.238

66.076

129.743

 

 

- Vốn đầu tư

164.408

19.134

16.733

16.187

15.413

16.248

18.545

16.856

24.446

20.846

 

 

- Vốn sự nghiệp

584.823

73.770

61.792

53.583

62.375

74.507

69.887

38.382

41.630

108.897

1

Chi đầu tư phát triển

726.908

61.134

48.233

65.187

99.413

86.248

60.545

28.856

27.446

249.846

- Tiền sử dụng đất huyện, xã hưởng: 459,5 tỷ đồng;

- Vốn ĐTPT phân cấp cho các thị xã, thành phố Huế: 103 tỷ đồng;

- Vốn ĐTPT tỉnh bổ sung có mục tiêu theo tiêu chí: 148,968 tỷ đồng;

- Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở: 15,44 tỷ đồng

2

Chi thường xuyên

4.750.692

533.834

396.361

328.838

380.029

467.461

555.150

263.147

455.633

1.370.239

 

 

Trong đó

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

2.517.488

288.264

206.985

168.113

198.940

254.617

318.128

132.059

236.812

713.570

 

3

Dự phòng ngân sách

94.400

10.000

7.300

6.500

8.000

9.300

10.500

4.700

8.300

29.800

 

4

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp, viện trợ

5.000

-

-

-

-

-

-

-

-

5.000

 

Ghi chú:

- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục đào tạo đã bao gồm chi từ nguồn bổ sung cân đối, bổ sung mục tiêu

- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục đào tạo không bao gồm chi từ nguồn thu sự nghiệp tại các cơ sở giáo dục công lập sau khi huy động nguồn cải cách tiền lương trong năm 2022