- 1 Nghị quyết 834/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 2 Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 2047/QĐ-TTg năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị quyết 834/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7 Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 121/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP LẦN THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2302/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Sau khi xem xét Báo cáo số 480/BC-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách năm 2022 với các chỉ tiêu sau:
1. Thu ngân sách nhà nước (NSNN) | 6.861,3 tỷ đồng |
Gồm: |
|
- Thu nội địa: | 6.390,3 tỷ đồng |
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: | 460 tỷ đồng |
- Thu viện trợ, huy động đóng góp: | 11 tỷ đồng |
2. Thu ngân sách địa phương hưởng: | 11.515,029 tỷ đồng |
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: | 5.959,700 tỷ đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: | 5.405,329 tỷ đồng |
Bổ sung cân đối ngân sách | 3.202,724 tỷ đồng |
Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát triển | 2.117,335 tỷ đồng |
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp | 85,270 tỷ đồng |
- Thu chuyển nguồn năm trước sang: | 150 tỷ đồng |
(Biểu chi tiết số 01 kèm theo)
3. Tổng số chi ngân sách địa phương: | 11.918,329 tỷ đồng |
- Chi ngân sách tỉnh: | 6.341,329 tỷ đồng |
- Chi ngân sách các huyện, thị xã và thành phố Huế (gồm xã, phường, thị trấn): | 5.577 tỷ đồng |
(Biểu chi tiết số 02 kèm theo)
4. Bội chi ngân sách tỉnh: | 403,3 tỷ đồng |
5. Tổng thu, chi ngân sách và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố Huế (gọi chung là các huyện).
(Biểu chi tiết số 03 kèm theo)
Thống nhất phân bổ thu, chi ngân sách tỉnh năm 2022 cho từng cơ quan, đơn vị; chi trả nợ gốc; chi bổ sung cân đối ngân sách và bổ sung có mục tiêu cho ngân sách từng huyện tại Báo cáo số 480/BC-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
1. Giao chi tiết nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị; nhiệm vụ thu, chi ngân sách và mức bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện.
2. Quyết định phân bổ chi tiết theo nội dung và theo từng đơn vị đối với các khoản chi đã có cơ chế, chính sách, xác định được nhiệm vụ nhưng chưa đủ cơ sở phân bổ ngay từ đầu năm như kinh phí quy hoạch; kinh phí đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ; vốn hỗ trợ phát triển sản xuất tái cơ cấu ngành nông nghiệp; kinh phí sự nghiệp y tế; kinh phí thực hiện hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia ISO cho hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh; chi trả nợ; kinh phí chuyển đổi số các ngành và một số nhiệm vụ chi trung ương bổ sung theo mục tiêu, nhiệm vụ (chính sách, chế độ và kinh phí phòng, chống dịch) để đảm bảo phân bổ kịp thời cho các đối tượng, nhiệm vụ phát sinh.
3. Xây dựng các giải pháp và cơ chế tổ chức thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh để triển khai thực hiện Nghị quyết này; trong đó, tích cực, chủ động triển khai tốt nhiệm vụ thu ngân sách để phấn đấu hoàn thành vượt mức giao; phân bổ chi tiết các nhiệm vụ chi đã được giao cho từng cơ quan, từng địa phương nhằm góp phần thực hiện tốt các nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội của tỉnh, của các ngành và các địa phương; giao tiết kiệm chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương cho từng cơ quan, đơn vị và địa phương theo quy định.
4. Năm 2022, trường hợp phát sinh các khoản ghi thu, ghi chi từ nguồn viện trợ và ghi thu, ghi chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất do nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng nhưng chưa được đưa vào dự toán; Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất theo quy định tại Điều 52, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết. Quan tâm công tác chống thất thu, thực hành tiết kiệm, chống tham nhũng, tiêu cực, thất thoát ngân sách; quản lý chặt chẽ công tác chi ngân sách, hạn chế việc chuyển nguồn.
2. Giao Thường trực, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 3 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG | HĐND tỉnh giao | Trong đó | ||
NSTW hưởng | NS tỉnh hưởng | NS huyện hưởng | ||
| 1=2 3 4 | 2 | 3 | 4 |
A. TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN (I II III) | 6.861.300 | 901.600 | 4.461.700 | 1.498.000 |
I- THU NỘI ĐỊA | 6.390.300 | 441.600 | 4.455.700 | 1.493.000 |
Thu nội địa không gồm tiền sử dụng đất, thu xổ số, thu phí tham quan di tích | 5.120.300 | 441.600 | 3.645.200 | 1.033.500 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 164.000 |
| 164.000 |
|
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 185.000 |
| 177.800 | 7.200 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 2.106.000 |
| 2.106.000 |
|
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.000.000 |
| 502.000 | 498.000 |
5. Thuế bảo vệ môi trường | 630.000 | 327.600 | 302.400 |
|
Trong đó: Thuế xuất nhập khẩu xăng dầu cơ quan Hải quan quản lý | 327.600 | 327.600 |
|
|
6. Thuế thu nhập cá nhân | 290.000 |
| 153.700 | 136.300 |
7. Lệ phí trước bạ | 260.000 |
|
| 260.000 |
8. Thu phí, lệ phí | 139.000 | 50.000 | 58.300 | 30.700 |
- Phí, lệ phí cơ quan Trung ương thực hiện thu | 50.000 | 50.000 |
|
|
- Phí, lệ phí cơ quan địa phương thực hiện thu | 89.000 |
| 58.300 | 30.700 |
- Phí tham quan di tích | 0 |
| 0 |
|
9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 14.000 |
|
| 14.000 |
10. Tiền sử dụng đất | 1.200.000 |
| 740.500 | 459.500 |
11. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước | 105.000 |
| 82.000 | 23.000 |
12. Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 2.000 |
| 1.000 | 1.000 |
13. Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 45.000 | 21.000 | 24.000 |
|
- Phần ngân sách trung ương hưởng | 21.000 | 21.000 |
|
|
- Phần ngân sách địa phương hưởng | 24.000 |
| 24.000 |
|
14. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 70.000 |
| 70.000 |
|
15. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 22.300 |
|
| 22.300 |
16. Thu khác ngân sách | 138.000 | 43.000 | 54.000 | 41.000 |
Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương | 43.000 | 43.000 |
|
|
17. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận còn lại | 20.000 |
| 20.000 |
|
II- THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU | 460.000 | 460.000 |
|
|
Thuế xuất khẩu | 25.000 | 25.000 |
|
|
Thuế nhập khẩu | 63.640 | 63.640 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng | 371.160 | 371.160 |
|
|
Thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu | 200 | 200 |
|
|
III - THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP | 11.000 | 0 | 6.000 | 5.000 |
B. TỔNG THU NSĐP HƯỞNG | 11.515.029 | 0 | 10.017.029 | 1.498.000 |
Trong đó: |
|
|
|
|
1/ Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 5.959.700 |
| 4.461.700 | 1.498.000 |
Trong đó: Thu nội địa | 5.948.700 |
| 4.455.700 | 1.493.000 |
Thu nội địa không bao gồm thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết, thu phí tham quan di tích | 4.678.700 |
| 3.645.200 | 1.033.500 |
Thu viện trợ, huy động đóng góp | 11.000 |
| 6.000 | 5.000 |
2/ Thu bổ sung từ NSTW | 5.405.329 |
| 5.405.329 |
|
Bổ sung cân đối ngân sách | 3.202.724 |
| 3.202.724 |
|
Bổ sung có mục tiêu | 2.202.605 |
| 2.202.605 |
|
Vốn sự nghiệp | 85.270 |
| 85.270 |
|
Vốn xây dựng cơ bản | 2.117.335 |
| 2.117.335 |
|
trong đó: vốn ngoài nước | 617.335 |
| 617.335 |
|
Vốn trong nước | 1.500.000 |
| 1.500.000 |
|
3. Thu chuyển nguồn năm 2021 chuyển sang | 150.000 |
| 150.000 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022 địa phương | ||
Tổng số | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | ||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.918.329 | 6.341.329 | 5.577.000 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.863.059 | 6.291.059 | 5.572.000 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.266.055 | 3.539.147 | 726.908 |
1 | Vốn đầu tư XDCB vốn trong nước (1) | 459.820 | 192.412 | 267.408 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.200.000 | 740.500 | 459.500 |
| Trong đó: |
|
|
|
a | Chi đầu tư | 1.085.000 | 625.500 | 459.500 |
b | Chi đo đạc bản đồ địa chính theo NQHĐND tỉnh (2) | 30.000 | 30.000 |
|
c | Chi đầu tư nâng cấp hạ tầng giao thông (3) | 85.000 | 85.000 |
|
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 70.000 | 70.000 |
|
4 | Chi đầu tư từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu | 2.117.335 | 2.117.335 |
|
a | Vốn ngoài nước | 617.335 | 617.335 |
|
b | Vốn trong nước | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
5 | Chi đầu tư từ nguồn vốn vay Chính phủ về cho vay lại | 418.900 | 418.900 |
|
II | Chi thường xuyên | 7.376.968 | 2.626.276 | 4.750.692 |
1 | Chi quốc phòng | 211.831 | 87.447 | 86.153 |
2 | Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội | 38.231 | ||
3 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.198.261 | 680.773 | 2.517.488 |
4 | Chi y tế, dân số và gia đình | 760.741 | 756.511 | 4.230 |
5 | Chi khoa học và công nghệ | 45.016 | 41.776 | 3.240 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 121.645 | 100.821 | 20.824 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình | 28.754 | 15.574 | 13.180 |
8 | Chi thể dục thể thao | 39.566 | 34.750 | 4.816 |
9 | Chi bảo đảm xã hội | 465.675 | 65.386 | 400.289 |
10 | Chi các sự nghiệp kinh tế | 803.403 | 337.880 | 465.523 |
| - Sự nghiệp nông lâm thủy lợi | 104.711 | 104.711 |
|
| - Sự nghiệp giao thông | 44.639 | 44.639 |
|
| - Sự nghiệp công nghệ thông tin | 48.343 | 48.343 |
|
| - Sự nghiệp công nghiệp và thương mại | 8.476 | 8.476 |
|
| - Sự nghiệp tài nguyên môi trường | 21.903 | 21.903 |
|
| - Sự nghiệp du lịch | 11.375 | 11.375 |
|
| - Sự nghiệp xúc tiến đầu tư | 9.187 | 9.187 |
|
| - Sự nghiệp kinh tế khác | 12.247 | 12.247 |
|
| - Chi quy hoạch | 25.000 | 25.000 |
|
| - Chi đảm bảo an toàn giao thông | 52.000 | 52.000 |
|
11 | Chi sự nghiệp môi trường | 227.980 | 8.680 | 219.300 |
12 | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 1.426.254 | 426.625 | 999.629 |
13 | Chi sự nghiệp khác | 47.842 | 31.822 | 16.020 |
| Chi khác ngân sách | 30.842 | 14.822 | 16.020 |
| Chi hỗ trợ hộ nghèo và các đối tượng chính sách vay | 17.000 | 17.000 |
|
III | Chi trả nợ lãi, phí do chính quyền địa phương vay | 10.689 | 10.689 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.180 | 1.180 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 208.167 | 113.767 | 94.400 |
B | CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP | 11.000 | 6.000 | 5.000 |
C | CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 44.270 | 44.270 | 0 |
| Chi mục tiêu sự nghiệp (4) | 44.270 | 44.270 |
|
| BỘI CHI | 403.300 | 403.300 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi xây dựng cơ bản trong nước ngân sách huyện đã bao gồm chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh theo Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh về về các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025.
(2) Bao gồm kinh phí thực hiện đề án thiết kế kỹ thuật - dự toán hoàn thiện bộ hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp sau khi sắp xếp, điều chỉnh địa giới hành chính trên địa bàn" theo NQ 834/NQ-UBTVQH ngày 17/12/2019 (đo đạc cắm mốc, lập bản đồ, chỉnh lý bổ sung hồ sơ địa giới hành chính...) 5.000trđ.
(3) Chi đầu tư nâng cấp đường giao thông bao gồm chi hỗ trợ nâng cấp đường giao thông thành phố Huế mở rộng 9 tỷ đồng và một số huyện thường xuyên ngập lụt như Phú Vang 7 tỷ đồng và Quảng Điền 7 tỷ đồng
(4) Vốn sự nghiệp năm 2022 trung ương giao 85,270 tỷ đồng, đã đưa vào cân đối 41 tỷ đồng, còn lại là 44,27 tỷ đồng.
DỰ TOÁN CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 - KHỐI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ HUẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Tổng cộng | Phong Điền | Quảng Điền | Hương Trà | Hương Thủy | Phú Vang | Phú Lộc | Nam Đông | A Lưới | TP Huế | Ghi chú |
I | PHẦN THU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng thu ngân sách trên địa bàn | 5.897.100 | 628.568 | 467.294 | 432.425 | 524.080 | 595.309 | 647.717 | 297.903 | 492.779 | 1.811.025 |
|
| Trong đó: Tổng thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp (1a 1b 3) | 1.498.000 | 101.300 | 72.000 | 96.000 | 179.080 | 122.805 | 115.090 | 29.060 | 21.230 | 761.435 |
|
1 | Thu NSNN trên địa bàn giao huyện thu | 1.813.100 | 124.900 | 87.400 | 127.900 | 215.718 | 155.105 | 136.612 | 30360 | 22.630 | 912.575 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | - Phần ngân sách huyện, xã hưởng theo phân cấp không gồm thu tiền sử dụng đất; thu viện trợ, huy động đóng góp | 1.033.500 | 59.300 | 40.500 | 61.000 | 109.080 | 52.805 | 73.090 | 17.060 | 18.230 | 602.435 |
|
b | - Thu tiền sử dụng đất | 459.500 | 42.000 | 31.500 | 35.000 | 70.000 | 70.000 | 42.000 | 12.000 | 3.000 | 154.000 | Phần ngân sách huyện, xã hưởng theo phân cấp |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh | 4.079.000 | 503.668 | 379.894 | 304.525 | 308.362 | 440304 | 511.105 | 267.643 | 470.149 | 893.450 |
|
2.1 | Bổ sung cân đối ngân sách | 3.329.769 | 410.764 | 301.369 | 234.755 | 230.574 | 349.449 | 422.673 | 212.405 | 404.073 | 763.707 |
|
2.2 | Bổ sung có mục tiêu (*) | 749.231 | 92.904 | 78.525 | 69.770 | 77.788 | 90.755 | 88.432 | 55.238 | 66.076 | 129.743 |
|
a | Vốn đầu tư | 164.408 | 19.134 | 16.733 | 16.187 | 15.413 | 16.248 | 18.545 | 16.856 | 24.446 | 20.846 |
|
- | Vốn XDCB bổ sung mục tiêu theo tiêu chí | 148.968 | 16.714 | 15.493 | 14.107 | 13.273 | 15.448 | 16.625 | 16.416 | 20.066 | 20.826 |
|
| Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng | 15.440 | 2.420 | 1.240 | 2.080 | 2.140 | 800 | 1.920 | 440 | 4.380 | 20 | |
b | Vốn sự nghiệp | 584.823 | 73.770 | 61.792 | 53.583 | 62.375 | 74.507 | 69.887 | 38.382 | 41.630 | 108.897 |
|
3 | Thu huy động đóng góp, viện trợ | 5.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 5.000 |
|
II | PHẦN CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng chi ngân sách huyện, xã | 5.577.000 | 604.968 | 451.894 | 400.525 | 487.442 | 563.009 | 626.195 | 296.703 | 491.379 | 1.654.885 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| a. Chi cân đối ngân sách huyện, xã | 4.827.769 | 512.064 | 373.369 | 330.755 | 409.654 | 472.254 | 537.763 | 241.465 | 425.303 | 1.525.142 |
|
| b. Chi bổ sung mục tiêu, gồm: | 749.231 | 92.904 | 78.525 | 69.770 | 77.788 | 90.755 | 88.432 | 55.238 | 66.076 | 129.743 |
|
| - Vốn đầu tư | 164.408 | 19.134 | 16.733 | 16.187 | 15.413 | 16.248 | 18.545 | 16.856 | 24.446 | 20.846 |
|
| - Vốn sự nghiệp | 584.823 | 73.770 | 61.792 | 53.583 | 62.375 | 74.507 | 69.887 | 38.382 | 41.630 | 108.897 | |
1 | Chi đầu tư phát triển | 726.908 | 61.134 | 48.233 | 65.187 | 99.413 | 86.248 | 60.545 | 28.856 | 27.446 | 249.846 | - Tiền sử dụng đất huyện, xã hưởng: 459,5 tỷ đồng; - Vốn ĐTPT phân cấp cho các thị xã, thành phố Huế: 103 tỷ đồng; - Vốn ĐTPT tỉnh bổ sung có mục tiêu theo tiêu chí: 148,968 tỷ đồng; - Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở: 15,44 tỷ đồng |
2 | Chi thường xuyên | 4.750.692 | 533.834 | 396.361 | 328.838 | 380.029 | 467.461 | 555.150 | 263.147 | 455.633 | 1.370.239 |
|
| Trong đó | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | 2.517.488 | 288.264 | 206.985 | 168.113 | 198.940 | 254.617 | 318.128 | 132.059 | 236.812 | 713.570 |
|
3 | Dự phòng ngân sách | 94.400 | 10.000 | 7.300 | 6.500 | 8.000 | 9.300 | 10.500 | 4.700 | 8.300 | 29.800 |
|
4 | Chi từ nguồn thu huy động đóng góp, viện trợ | 5.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 5.000 |
|
Ghi chú:
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục đào tạo đã bao gồm chi từ nguồn bổ sung cân đối, bổ sung mục tiêu
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục đào tạo không bao gồm chi từ nguồn thu sự nghiệp tại các cơ sở giáo dục công lập sau khi huy động nguồn cải cách tiền lương trong năm 2022