- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 6 Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 2655/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 8 Quyết định 15/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 07 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 01/STC-QLNS ngày 04 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của thành phố Đà Nẵng (các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính và thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 15.807.852 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 13.213.762 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 4.272.507 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 8.941.255 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 626.695 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 0 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 626.695 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 |
IV | Thu kết dư | 0 |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 1.967.395 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 16.355.352 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 16.355.352 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 8.085.731 |
2 | Chi thường xuyên | 7.764.178 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 0 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.820 |
5 | Dự phòng ngân sách | 303.623 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 200.000 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 0 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | -547.500 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 24.000 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách thành phố | 24.000 |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 547.500 |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 547.500 |
2 | Vay để trả nợ gốc |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | B | 1 |
A | NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 15.469.606 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 12.875.516 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 626.695 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 626.695 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 |
4 | Thu kết dư | 0 |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 1.967.395 |
II | Chi ngân sách | 16.017.106 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách thành phố | 15.500.707 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 516.399 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 369.013 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 147.386 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | -547.500 |
B | NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 854.645 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 338.246 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 516.399 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 369.013 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 147.386 |
3 | Thu kết dư | 0 |
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 |
II | Chi ngân sách | 854.645 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách quận huyện | 854.645 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | |
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
| TỔNG (A-E) | 19.635.667 | 15.807.852 |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I-III) | 19.635.667 | 13.213.762 |
I | THU NỘI ĐỊA | 15.108.000 | 13.186.095 |
| Trong đó: thu nội địa không kể tiền sử dụng đất, XSKT | 12.248.000 | 10.326.095 |
1 | Thu DNNN trung ương | 1.000.000 | 907.375 |
| - Thuế TNDN | 320.000 | 290.271 |
| - Thuế Tài nguyên | 3.000 | 3.000 |
| - Thuế GTGT | 547.000 | 496.182 |
| - Thuế TTĐB | 130.000 | 117.922 |
2 | Thu DNNN địa phương | 180.000 | 163.741 |
| - Thuế TNDN | 75.000 | 68.032 |
| - Thuế Tài nguyên | 4.990 | 4.990 |
| - Thuế GTGT | 100.000 | 90.710 |
| - Thuế TTĐB | 10 | 9 |
3 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 3.100.000 | 2.812.091 |
| - Thuế TNDN | 510.000 | 462.619 |
| - Thuế Tài nguyên | 1.000 | 1.000 |
| - Thuế GTGT | 529.000 | 479.854 |
| - Thuế TTĐB | 2.060.000 | 1.868.618 |
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 0 | 0 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 3.445.000 | 3.127.826 |
| - Thuế TNDN | 1.254.000 | 1.137.498 |
| - Thuế Tài nguyên | 31.000 | 31.000 |
| - Thuế GTGT | 2.140.000 | 1.941.186 |
| - Thuế TTĐB | 20.000 | 18.142 |
5 | Lệ phí trước bạ | 580.000 | 580.000 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 |
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 80.000 | 80.000 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.500.000 | 1.360.644 |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 1.400.000 | 609.569 |
| - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 728.000 | 0 |
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 672.000 | 609.569 |
10 | Phí, lệ phí | 250.000 | 130.000 |
| - Cơ quan nhà nước trung ương thu | 120.000 | 0 |
| - Cơ quan nhà nước địa phương thu | 130.000 | 130.000 |
| Trong đó: Thành phố | 121.700 | 121.700 |
| Huyện, xã | 8.300 | 8.300 |
11 | Tiền sử dụng đất | 2.700.000 | 2.700.000 |
| - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc TW quản lý |
| 0 |
| - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc ĐP quản lý | 2.700.000 | 2.700.000 |
12 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 350.000 | 350.000 |
13 | Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN | 30.000 | 30.000 |
14 | Thu khác ngân sách | 275.000 | 120.000 |
| - Thu khác ngân sách trung ương | 155.000 | 0 |
| - Thu khác ngân sách địa phương | 120.000 | 120.000 |
| Trong đó: Thành phố | 113.000 | 113.000 |
| Huyện, xã | 7.000 | 7.000 |
15 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước | 9.000 | 5.850 |
| - Giấy phép do TW cấp | 4.500 | 1.350 |
| - Giấy phép cho địa phương cấp | 4.500 | 4.500 |
16 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 1.000 | 1.000 |
17 | Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế | 48.000 | 48.000 |
| - Thu từ DN do TW quản lý |
| 0 |
| - Thu từ DN do ĐP quản lý | 48.000 | 48.000 |
18 | Thu từ hoạt động XSKT | 160.000 | 160.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 7.000 | 7.000 |
| - Thu nhập sau thuế thu nhập DN | 15.000 | 15.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 59.000 | 59.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 79.000 | 79.000 |
II | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU | 4.500.000 | 0 |
1 | Thuế xuất khẩu | 84.000 | 0 |
2 | Thuế nhập khẩu | 1.220.000 | 0 |
3 | Thuế TTĐB hàng nhập khẩu | 850.000 | 0 |
4 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 2.333.300 | 0 |
6 | Thuế BVMT hàng nhập khẩu | 8.700 | 0 |
6 | Thu khác | 4.000 | 0 |
III | THU VIỆN TRỢ | 27.667 | 27.667 |
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
| 0 |
C | THU CHUYỂN NGUỒN |
| 1.967.395 |
D | THU KẾT DƯ |
| 0 |
E | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
| 626.695 |
1 | Bổ sung cân đối |
| 0 |
2 | Bổ sung có mục tiêu |
| 626.695 |
| Trong đó: - Từ nguồn trong nước |
| 626.695 |
| - Từ nguồn ngoài nước |
| 0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NSĐP | CHIA RA | |
NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ | NGÂN SÁCH HUYỆN | |||
| TỔNG CHI NSĐP | 16.355.352 | 15.500.707 | 854.645 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 16.355.352 | 15.500.707 | 854.645 |
I | Chi đầu tư phát triển | 8.085.731 | 7.927.611 | 158.120 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 7.880.731 | 7.722.611 | 158.120 |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi XDCB từ vốn tập trung trong nước | 2.019.888 | 1.961.768 | 58.120 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.700.000 | 2.600.000 | 100.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 160.000 | 160.000 |
|
- | Chi từ nguồn bội chi NSĐP (vay từ nguồn CP vay ngoài nước) | 547.500 | 547.500 |
|
- | Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu | 535.948 | 535.948 |
|
- | Chi từ nguồn năm trước chuyển sang | 1.917.395 | 1.917.395 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 155.000 | 155.000 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 50.000 | 50.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 7.764.178 | 7.081.311 | 682.867 |
| Trong đó: | 0 |
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.326.243 | 2.024.764 | 301.479 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 53.158 | 52.958 | 200 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 0 | 0 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.820 | 1.820 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 303.623 | 289.965 | 13.658 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 200.000 | 200.000 | 0 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 0 | 0 | 0 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 0 | 0 | 0 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
| TỔNG CHI NSĐP | 16.017.106 |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 516.399 |
I | Chi bổ sung cân đối | 369.013 |
II | Chi bổ sung có mục tiêu | 147.386 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC | 15.500.707 |
I | Chi đầu tư phát triển | 7.927.611 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 7.722.611 |
| Trong đó một số lĩnh vực: |
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 528.184 |
1.2 | Chi khoa học và công nghệ | 342.190 |
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 803.693 |
1.4 | Chi văn hóa thông tin | 241.344 |
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 8.240 |
1.6 | Chi thể dục thể thao | 42.004 |
17 | Chi bảo vệ môi trường | 904.529 |
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế | 4.243.316 |
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 63.333 |
1.10 | Chi bảo đảm xã hội | 149.747 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 155.000 |
2.1 | Ủy thác vốn qua Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội | 155.000 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 50.000 |
II | Chi thường xuyên | 7.081.311 |
| Trong đó một số lĩnh vực: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.024.764 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 52.958 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 631.769 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 148.134 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 36.853 |
6 | Chi thể dục thể thao | 157.992 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 362.133 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 1.256.173 |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 1.156.440 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 483.619 |
11 | Chi thường xuyên khác | 388.617 |
III | Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay | 0 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.820 |
V | Dự phòng ngân sách | 289.965 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 200.000 |
C | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 0 |
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
Biểu số 51/CK-NSNN
(đính kèm)
Biểu số 52/CK-NSNN
(đính kèm)
Biểu số 53/CK-NSNN
(đính kèm)
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: %
STT | Tên đơn vị | Chi tiết theo sắc thuế | ||||||
Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Lệ phí môn bài | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Lệ phí trước bạ nhà đất | ||
I | Huyện Hoà Vang | 91 | 91 | 91 | 91 |
|
|
|
1 | Hòa Tiến | 91 |
| 91 | 91 | 100 | 100 | 80 |
2 | Hòa Châu | 91 |
| 91 | 91 | 100 | 100 | 80 |
3 | Hòa Phước | 91 |
| 91 | 91 | 100 | 100 | 80 |
4 | Hòa Nhơn | 91 |
| 91 | 91 | 100 | 100 | 80 |
5 | Hòa Phong | 91 |
| 91 | 91 | 100 | 100 | 80 |
6 | Hòa Khương | 91 |
| 91 | 91 | 100 | 100 | 80 |
7 | Hòa Sơn | 91 |
| 91 | 91 | 100 | 100 | 80 |
8 | Hòa Liên | 91 |
| 91 | 91 | 100 | 100 | 80 |
9 | Hòa Ninh | 91 |
| 91 | 91 | 100 | 100 | 80 |
10 | Hòa Bắc | 91 |
| 91 | 91 | 100 | 100 | 80 |
11 | Hòa Phú | 91 |
| 91 | 91 | 100 | 100 | 80 |
Ghi chú: từ 01/7/2021, chỉ có huyện Hòa Vang là cấp ngân sách theo mô hình chính quyền đô thị
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối NSĐP | ||
Thu ngân sách quận, huyện hưởng 100% | Thu phân chia | |||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần ngân sách quận, huyện được hưởng | |||||||||
A | B | 1 | 2=3 5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=2 6 7 8 |
| TỔNG SỐ | 370.000 | 338.246 | 219.400 | 130.600 | 118.846 | 369.013 | 0 | 0 | 707.259 |
1 | Huyện Hòa Vang | 370.000 | 338.246 | 219.400 | 130.600 | 118.846 | 369.013 |
|
| 707.259 |
Ghi chú: từ ngày 01/7/2021, chỉ có huyện Hòa Vang là cấp ngân sách theo mô hình chính quyền đô thị, các quận là đơn vị dự toán cấp thành phố.
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1=2 3 4 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 147.386 | 0 | 147.386 | 0 |
1 | Huyện Hòa Vang | 147.386 | 0 | 147.386 |
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | |||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||
| TỔNG SỐ | 102.000 | 100.000 | 2.000 | 0 | 100.000 | 100.000 | 0 | 2.000 | 2.000 | 0 |
I | Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Ngân sách huyện | 102.000 | 100.000 | 2.000 | 0 | 100.000 | 100.000 | 0 | 2.000 | 2.000 | 0 |
1 | Huyện Hòa Vang | 102.000 | 100.000 | 2.000 |
| 100.000 | 100.000 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 2655/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 3 Quyết định 15/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 22/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 5201/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 tỉnh Đồng Nai
- 6 Quyết định 3792/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Sóc Trăng
- 7 Quyết định 22/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2022
- 8 Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9 Quyết định 3304/QĐ-UBND năm 2021 công khai dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 trình Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình
- 10 Quyết định 4053/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của thành phố Hải Phòng
- 11 Quyết định 135/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Tiền Giang
- 12 Quyết định 3276/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh An Giang
- 13 Quyết định 4633/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Quảng Trị
- 14 Quyết định 3002/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Yên Bái
- 15 Quyết định 24/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16 Quyết định 28/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành