HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 123/2015/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 17 tháng 07 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ TỔNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2015 VÀ NĂM 2016 CỦA TỈNH THANH HÓA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ tại phiên họp thường kỳ Chính phủ tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ - CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Quyết định số 1329/QĐ-BNV ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nội vụ về giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính và các thông tư hướng dẫn thi hành của Bộ Nội vụ.
Sau khi xem xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tổng biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015 và năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 287/BC-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2015 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tổng biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015 và năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa là 64.933 biên chế, trong đó:
1. Biên chế công chức hành chính : 4.357 biên chế;
2. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 60.576 người;
Bao gồm:
a) Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo : 50.662 người.
b) Sự nghiệp Y tế : 7.500 người.
c) Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch: 1.050 người;
d) Sự nghiệp khác : 1.364 người.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành; thường xuyên thanh tra, kiểm tra việc tiếp nhận, tuyển dụng, sử dụng công chức, viên chức, đảm bảo theo đúng chỉ tiêu biên chế mà Hội đồng nhân dân tỉnh quyết nghị.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2015.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, CƠ QUAN TRỰC THUỘC UBND TỈNH NĂM 2015, 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 123/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Biên chế
STT | Tên đơn vị | Kế hoạch biên chế năm 2015, 2016 | |||||||
Tổng số | Bao gồm | ||||||||
Quản lý nhà nước | Sự nghiệp | Trong đó | |||||||
GD-ĐT | YT | VH-TT | SN khác | Ghi chú | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
A | Cấp huyện | 45,653 | 2,120 | 43,533 | 42,824 | 0 | 525 | 184 |
|
1 | Mường Lát | 856 | 62 | 794 | 773 | 0 | 17 | 4 |
|
| - TT văn hóa -Thông tin | 4 |
| 4 |
|
| 4 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 13 |
| 13 |
|
| 13 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 773 |
| 773 | 773 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 163 |
| 163 | 163 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 391 |
| 391 | 391 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 207 |
| 207 | 207 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 7 |
| 7 | 7 |
|
|
|
|
| + Trung tâm DN | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
|
|
2 | Quan Sơn | 900 | 64 | 836 | 815 | 0 | 17 | 4 |
|
| - TT văn hóa - Thông tin | 4 |
| 4 |
|
| 4 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 13 |
| 13 |
|
| 13 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 815 |
| 815 | 815 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 243 |
| 243 | 243 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 336 |
| 336 | 336 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 230 |
| 230 | 230 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 6 |
| 6 | 6 |
|
|
|
|
3 | Quan Hóa | 983 | 72 | 911 | 884 | 0 | 22 | 5 |
|
| - TT văn hóa - Thông tin | 5 |
| 5 |
|
| 5 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 17 |
| 17 |
|
| 17 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 884 |
| 884 | 884 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 254 |
| 254 | 254 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 377 |
| 377 | 377 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 242 |
| 242 | 242 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 11 |
| 11 | 11 |
|
|
|
|
4 | Bá Thước | 1,655 | 80 | 1,575 | 1,545 | 0 | 25 | 5 |
|
| - TT văn hóa - Thông tin | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 16 |
| 16 |
|
| 16 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1,545 |
| 1,545 | 1,545 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 398 |
| 398 | 398 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 654 |
| 654 | 654 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 479 |
| 479 | 479 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 14 |
| 14 | 14 |
|
|
|
|
5 | Lang Chánh | 914 | 67 | 847 | 822 | 0 | 20 | 5 |
|
| - TT văn hóa - Thông tin | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 13 |
| 13 |
|
| 13 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 822 |
| 822 | 822 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 233 |
| 233 | 233 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 331 |
| 331 | 331 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 245 |
| 245 | 245 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 13 |
| 13 | 13 |
|
|
|
|
6 | Thường Xuân | 1,696 | 81 | 1,615 | 1,584 | 0 | 25 | 6 |
|
| - TT văn hóa - Thông tin | 10 |
| 10 |
|
| 10 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 15 |
| 15 |
|
| 15 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 6 |
| 6 |
|
|
| 6 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1,584 |
| 1,584 | 1,584 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 404 |
| 404 | 404 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 699 |
| 699 | 699 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 459 |
| 459 | 459 |
|
|
|
|
| + TTGDTXDN | 22 |
| 22 | 22 |
|
|
|
|
7 | Như Xuân | 1,289 | 69 | 1,220 | 1,192 | 0 | 23 | 5 |
|
| - TT văn hóa - Thông tin | 6 |
| 6 |
|
| 6 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 17 |
| 17 |
|
| 17 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1,192 |
| 1,192 | 1,192 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 371 |
| 371 | 371 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 441 |
| 441 | 441 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 364 |
| 364 | 364 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 11 |
| 11 | 11 |
|
|
|
|
| + TTDN | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
|
|
8 | Như Thanh | 1,477 | 66 | 1,411 | 1,389 | 0 | 17 | 5 |
|
| - TT văn hóa - Thông tin | 5 |
| 5 |
|
| 5 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1,389 |
| 1,389 | 1,389 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 482 |
| 482 | 482 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 490 |
| 490 | 490 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 394 |
| 394 | 394 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 23 |
| 23 | 23 |
|
|
|
|
9 | Ngọc Lặc | 1,891 | 77 | 1,814 | 1,788 | 0 | 21 | 5 |
|
| - TT văn hóa - Thông tin | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 14 |
| 14 |
|
| 14 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1,788 |
| 1,788 | 1,788 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 469 |
| 469 | 469 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 713 |
| 713 | 713 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 570 |
| 570 | 570 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 36 |
| 36 | 36 |
|
|
|
|
10 | Cẩm Thủy | 1,590 | 75 | 1,515 | 1,487 | 0 | 22 | 6 |
|
| - TT văn hóa - Thông tin | 10 |
| 10 |
|
| 10 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1,487 |
| 1,487 | 1,487 | 0 | 0 |
|
|
| + Mầm non | 455 |
| 455 | 455 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 526 |
| 526 | 526 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 481 |
| 481 | 481 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 18 |
| 18 | 18 |
|
|
|
|
| + TTDN | 7 |
| 7 | 7 |
|
|
|
|
| - Ban QL Suối cá Cẩm Lương | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
11 | Thạch Thành | 2,004 | 79 | 1,925 | 1,897 | 0 | 22 | 6 |
|
| - TT văn hóa - Thông tin | 10 |
| 10 |
|
| 10 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 6 |
| 6 |
|
|
| 6 |
|
| - Ban QL Di tích Ngọc Trạo | 3 |
| 3 |
|
| 3 |
|
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1,897 |
| 1,897 | 1,897 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 531 |
| 531 | 531 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 731 |
| 731 | 731 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 617 |
| 617 | 617 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 13 |
| 13 | 13 |
|
|
|
|
| + TTDN | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
|
|
12 | Vĩnh Lộc | 1,123 | 68 | 1,055 | 1,032 | 0 | 18 | 5 |
|
| - TT văn hóa - Thông tin | 11 |
| 11 |
|
| 11 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1,032 |
| 1,032 | 1,032 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 365 |
| 365 | 365 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 333 |
| 333 | 333 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 316 |
| 316 | 316 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 13 |
| 13 | 13 |
|
|
|
|
| + TTDN | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
|
|
13 | Thọ Xuân | 2,571 | 87 | 2,484 | 2,456 | 0 | 21 | 7 |
|
| - TT văn hóa - Thông tin | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 2,456 |
| 2,456 | 2,456 | 0 | 0 |
|
|
| + Mầm non | 620 |
| 620 | 620 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 927 |
| 927 | 927 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 872 |
| 872 | 872 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 20 |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
| + TTDN | 17 |
| 17 | 17 |
|
|
|
|
14 | Triệu Sơn | 2,382 | 82 | 2,300 | 2,277 | 0 | 16 | 7 |
|
| - TT văn hóa - Thông tin | 8 |
| 8 |
|
| 8 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 8 |
| 8 |
|
| 8 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 2,277 |
| 2,277 | 2,277 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 596 |
| 596 | 596 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 868 |
| 868 | 868 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 782 |
| 782 | 782 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 25 |
| 25 | 25 |
|
|
|
|
| + TTDN | 6 |
| 6 | 6 |
|
|
|
|
15 | Nông Cống | 1,965 | 79 | 1,886 | 1,861 | 0 | 18 | 7 |
|
| - TT văn hóa - Thông tin | 10 |
| 10 |
|
| 10 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 8 |
| 8 |
|
| 8 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1,861 |
| 1,861 | 1,861 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 416 |
| 416 | 416 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 726 |
| 726 | 726 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 692 |
| 692 | 692 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 21 |
| 21 | 21 |
|
|
|
|
| + TTDN | 6 |
| 6 | 6 |
|
|
|
|
16 | Yên Định | 1,922 | 76 | 1,846 | 1,826 | 0 | 15 | 5 |
|
| - TT văn hóa - Thông tin | 8 |
| 8 |
|
| 8 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1,826 |
| 1,826 | 1,826 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 523 |
| 523 | 523 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 660 |
| 660 | 660 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 613 |
| 613 | 613 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 22 |
| 22 | 22 |
|
|
|
|
| + Trường TC nghề | 8 |
| 8 | 8 |
|
|
|
|
17 | Thiệu Hóa | 1,680 | 77 | 1,603 | 1,586 | 0 | 12 | 5 |
|
| - TT văn hóa - Thông tin | 6 |
| 6 |
|
| 6 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 6 |
| 6 |
|
| 6 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1,586 |
| 1,586 | 1,586 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 416 |
| 416 | 416 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 598 |
| 598 | 598 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 547 |
| 547 | 547 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 18 |
| 18 | 18 |
|
|
|
|
| + TTDN | 7 |
| 7 | 7 |
|
|
|
|
18 | Đông Sơn | 988 | 66 | 922 | 901 | 0 | 16 | 5 |
|
| - TT văn hóa - Thông tin | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 901 |
| 901 | 901 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 269 |
| 269 | 269 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 312 |
| 312 | 312 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 283 |
| 283 | 283 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 32 |
| 32 | 32 |
|
|
|
|
| + TTDN | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
|
|
19 | Hà Trung | 1,457 | 70 | 1,387 | 1,368 | 0 | 14 | 5 |
|
| - TT văn hóa - Thông tin | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1,368 |
| 1,368 | 1,368 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 347 |
| 347 | 347 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 514 |
| 514 | 514 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 481 |
| 481 | 481 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 26 |
| 26 | 26 |
|
|
|
|
20 | Bỉm Sơn | 670 | 67 | 603 | 577 | 0 | 18 | 8 |
|
| - TT văn hóa - Thông tin | 11 |
| 11 |
|
| 11 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 3 |
| 3 |
|
|
| 3 |
|
| Đội quy tắc đô thị | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 577 |
| 577 | 577 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 185 |
| 185 | 185 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 203 |
| 203 | 203 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 170 |
| 170 | 170 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 8 |
| 8 | 8 |
|
|
|
|
| + Trường trung cấp nghề | 11 |
| 11 | 11 |
|
|
|
|
21 | Nga Sơn | 1,904 | 77 | 1,827 | 1,804 | 0 | 18 | 5 |
|
| - TT văn hóa - Thông tin | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1,804 |
| 1,804 | 1,804 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 511 |
| 511 | 511 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 660 |
| 660 | 660 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 602 |
| 602 | 602 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 24 |
| 24 | 24 |
|
|
|
|
| Trường trung cấp nghề | 7 |
| 7 | 7 |
|
|
|
|
22 | Hậu Lộc | 2,003 | 77 | 1,926 | 1,905 | 0 | 15 | 6 |
|
| - TT văn hóa - Thông tin | 8 |
| 8 |
|
| 8 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 6 |
| 6 |
|
|
| 6 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1,905 |
| 1,905 | 1,905 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 482 |
| 482 | 482 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 744 |
| 744 | 744 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 652 |
| 652 | 652 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 21 |
| 21 | 21 |
|
|
|
|
| TT dạy nghề | 6 |
| 6 | 6 |
|
|
|
|
23 | Hoằng Hoá | 2,530 | 89 | 2,441 | 2,410 | 0 | 24 | 1 |
|
| - TT văn hóa - Thông tin | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
| 7 |
|
|
| 1 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 2,410 |
| 2,410 | 2,410 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 685 |
| 685 | 685 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 870 |
| 870 | 870 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 818 |
| 818 | 818 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 37 |
| 37 | 37 |
|
|
|
|
24 | Quảng Xương | 2,456 | 89 | 2,367 | 2,344 | 0 | 16 | 7 |
|
| - TT văn hóa - Thông tin | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 2,344 |
| 2,344 | 2,344 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 563 |
| 563 | 563 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 921 |
| 921 | 921 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 837 |
| 837 | 837 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 15 |
| 15 | 15 |
|
|
|
|
| + Trường TCDN | 8 |
| 8 | 8 |
|
|
|
|
25 | Tĩnh Gia | 2,652 | 131 | 2,521 | 2,495 | 0 | 19 | 7 |
|
| - TT văn hóa - Thông tin | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 10 |
| 10 |
|
| 10 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 2,495 |
| 2,495 | 2,495 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 582 |
| 582 | 582 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 1,025 |
| 1,025 | 1,025 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 844 |
| 844 | 844 |
|
|
|
|
| + Trường trung cấp nghề | 15 |
| 15 | 15 |
|
|
|
|
| + GDTX | 29 |
| 29 | 29 |
|
|
|
|
26 | Sầm Sơn | 689 | 70 | 619 | 592 |
| 18 | 9 |
|
| - TT văn hóa -Thể thao du lịch | 11 |
| 11 |
|
| 11 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
| - Đội quy tắc thị xã | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 592 |
| 592 | 592 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 157 |
| 157 | 157 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 244 |
| 244 | 244 |
|
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 178 |
| 178 | 178 |
|
|
|
|
| + GDTX | 13 |
| 13 | 13 |
|
|
|
|
27 | Thành phố Thanh Hóa | 3,406 | 123 | 3,283 | 3,214 | 0 | 36 | 33 |
|
| - TT văn hóa-Thông tin | 24 |
| 24 |
|
| 24 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
|
|
| Đội quy tắc thành phố | 18 |
| 18 |
|
|
| 18 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Ban QL Di tích LSVH Hàm Rồng | 8 |
| 8 |
|
|
| 8 |
|
| - Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 2 |
| 2 |
|
|
| 2 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 3,214 |
| 3,214 | 3,214 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 879 |
| 879 | 879 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 1,251 |
| 1,251 | 1,251 |
|
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 1,061 |
| 1,061 | 1,061 |
|
|
|
|
| + GDTX | 14 |
| 14 | 14 |
|
|
|
|
| + Trường trung cấp nghề | 9 |
| 9 | 9 |
|
|
|
|
B | CẤP TỈNH | 19,280 | 2,237 | 17,043 | 7,838 | 7,500 | 525 | 1,180 |
|
28 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 183 | 107 | 76 |
|
|
| 76 |
|
| Cơ quan sở | 74 | 74 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Biển và Hải đảo | 17 | 17 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục bảo vệ môi trường | 16 | 16 |
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| Đoàn mỏ địa chất | 28 |
| 28 |
|
|
| 28 |
|
| Trung tâm quan trắc và bảo vệ môi trường | 10 |
| 10 |
|
|
| 10 |
|
| Trung tâm công nghệ thông tin | 8 |
| 8 |
|
|
| 8 |
|
| Quỹ bảo vệ môi trường | 2 |
| 2 |
|
|
| 2 |
|
| Đoàn đo đạc bản đồ và quy hoạch | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
| Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa | 17 |
| 17 |
|
|
| 17 |
|
29 | Sở Lao động Thương binh và XH | 348 | 88 | 260 | 24 |
|
| 236 |
|
| Cơ quan sở | 77 | 77 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục phòng chống TNXH | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
|
| TT điều dưỡng người có công | 53 |
| 53 |
|
|
| 53 |
|
| TT chăm sóc sức khoẻ người có công | 20 |
| 20 |
|
|
| 20 |
|
| TT Bảo trợ xã hội | 61 |
| 61 |
|
|
| 61 |
|
| TT Giáo dục lao động xã hội | 50 |
| 50 |
|
|
| 50 |
|
| TT Bảo trợ xã hội số 2 | 21 |
| 21 |
|
|
| 21 |
|
| TT cung cấp dịch vụ xã hội | 16 |
| 16 |
|
|
| 16 |
|
| TT giới thiệu việc làm | 13 |
| 13 |
|
|
| 13 |
|
| Trường trung cấp nghề miền núi | 17 |
| 17 | 17 |
|
|
|
|
| Trường trung cấp nghề TTN ĐBKK | 7 |
| 7 | 7 |
|
|
|
|
| Quỹ bảo trợ trẻ em | 2 |
| 2 |
|
|
| 2 |
|
30 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1,207 | 642 | 565 | 0 | 0 | 0 | 577 |
|
| Cơ quan sở | 88 | 88 | 0 |
|
|
|
|
|
| Chi cục thủy lợi | 15 | 15 | 0 |
|
|
|
|
|
| Chi cục phát triển nông thôn | 31 | 31 | 0 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng điều phối CTXDNTM | 14 | 14 | 0 |
|
|
|
|
|
| Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi TS | 24 | 24 | 0 |
|
|
|
|
|
| Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão | 100 | 18 | 82 |
|
|
| 82 |
|
| Chi cục Thú y | 123 | 15 | 108 |
|
|
| 108 |
|
| Chi cục bảo vệ thực vật | 105 | 16 | 89 |
|
|
| 89 |
|
| Chi cục Lâm nghiệp | 19 | 19 | 0 |
|
|
|
|
|
| Chi cục quản lý chất lượng NLS và TS | 22 | 15 | 7 |
|
|
| 7 |
|
| Chi cục Kiểm lâm | 330 | 295 | 35 |
|
|
| 35 |
|
| Vườn quốc gia bến en | 56 | 24 | 32 |
|
|
| 32 |
|
| Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | 23 | 21 | 2 |
|
|
| 2 |
|
| Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 28 | 25 | 3 |
|
|
| 3 |
|
| Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | 20 | 17 | 3 |
|
|
| 3 |
|
| TT khuyến nông | 40 |
| 40 |
|
|
| 40 |
|
| TT nghiên cứu ứng dụng KHKT chăn nuôi | 11 |
| 11 |
|
|
| 11 |
|
| TT nghiên cứu và sản xuất giống Thủy sản | 10 |
| 10 |
|
|
| 10 |
|
| TT nghiên cứu ứng dụng KHCN lâm nghiệp | 13 |
| 13 |
|
|
| 13 |
|
| TT nghiên cứu ứng dụng KHKT giống cây trồng NN | 13 |
| 13 |
|
|
| 13 |
|
| TT nước sinh hoạt và vệ sinh MT | 10 |
| 10 |
|
|
| 10 |
|
| 12 Ban QL rừng phòng hộ | 93 |
| 93 |
|
|
| 93 |
|
| Đoàn chỉ đạo PTKT-XH huyện Mường Lát | 7 | 5 | 2 |
|
|
| 2 |
|
| Đoàn quy hoạch thiết kế nông, lâm nghiệp | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| Đoàn quy hoạch thiết kế thủy lợi | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
| Quỹ bảo vệ và phát triển rừng | 3 |
| 3 |
|
|
| 3 |
|
| Ban QL Cảng cá Lạch Hới | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
| Ban QL Cảng cá Lạch Bạng | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
| Ban QL Cảng cá Hòa Lộc | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
31 | Sở Tư pháp | 99 | 47 | 52 |
|
|
| 52 |
|
| Cơ quan sở | 47 | 47 |
|
|
|
|
|
|
| TT bán đấu giá tài sản | 6 |
| 6 |
|
|
| 6 |
|
| TT trợ giúp pháp lý | 36 |
| 36 |
|
|
| 36 |
|
| 3 Phòng công chứng | 10 |
| 10 |
|
|
| 10 |
|
32 | Sở Công thương | 283 | 246 | 37 | 25 |
|
| 12 |
|
| Cơ quan sở | 71 | 71 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục quản lý thị trường | 175 | 175 |
|
|
|
|
|
|
| Trường trung cấp nghề thương mại du lịch | 25 |
| 25 | 25 |
|
|
|
|
| TT khuyến công và Tiết kiệm năng lượng | 12 |
| 12 |
|
|
| 12 |
|
33 | Sở Xây dựng | 117 | 76 | 41 | 41 |
|
|
|
|
| Cơ quan Sở | 76 | 76 |
|
|
|
|
|
|
| Trường trung cấp nghề XD | 41 |
| 41 | 41 |
|
|
|
|
34 | Sở Giao thông vận tải | 116 | 89 | 27 | 22 | 0 | 0 | 5 |
|
| Cơ quan sở | 86 | 86 |
|
|
|
|
|
|
| Ban an toàn giao thông | 3 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
| Trường TC nghề giao thông vận tải | 22 |
| 22 | 22 |
|
|
|
|
| Quỹ Bảo trì đường bộ | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
35 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 6,554 | 81 | 6,473 | 6,473 |
|
|
|
|
| Cơ quan sở | 81 | 81 |
|
|
|
|
|
|
| Các trường Trung học phổ thông | 6,312 |
| 6,312 | 6,312 |
|
|
|
|
| Trường THCS và THPT Quan Hóa | 14 |
| 14 | 14 |
|
|
|
|
| Trường THCS và THPT Như Thanh | 18 |
| 18 | 18 |
|
|
|
|
| Trường THCS và THPT Thống Nhất | 23 |
| 23 | 23 |
|
|
|
|
| Trường THCS và THPT Nghi Sơn | 32 |
| 32 | 32 |
|
|
|
|
| TT giáo dục thường xuyên | 44 |
| 44 | 44 |
|
|
|
|
| TT Kỹ thuật thực hành-HN và DN | 30 |
| 30 | 30 |
|
|
|
|
36 | Văn phòng UBND tỉnh | 136 | 101 | 35 |
|
|
| 35 |
|
| Cơ quan văn phòng | 101 | 101 |
|
|
|
|
|
|
| Nhà khách 25 B | 30 | 0 | 30 |
|
|
| 30 |
|
| Trung tâm công báo | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
37 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND | 39 | 39 |
|
|
|
|
|
|
38 | Sở Nội vụ | 89 | 77 | 12 |
|
|
| 12 |
|
| Sở Nội vụ cũ | 44 | 44 |
|
|
|
|
|
|
| Ban Thi đua - Khen thưởng | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
|
| Ban Tôn giáo | 12 | 12 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Văn thư lưu trữ | 22 | 10 | 12 |
|
|
| 12 |
|
39 | Sở Tài chính | 111 | 106 | 5 |
|
|
| 5 |
|
| Cơ quan sở | 106 | 106 |
|
|
|
|
|
|
| Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho DN nhỏ và vừa | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
40 | Sở Y tế | 7,589 | 89 | 7,500 |
| 7,500 |
| 0 |
|
| Cơ quan sở | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục dân số kế hoạch hoá và gia đình | 194 | 19 | 175 | 0 | 175 | 0 | 0 |
|
- | Cơ quan Chi cục | 27 | 19 | 8 |
| 8 |
|
|
|
- | TT Dân Số-KHHGĐ | 167 |
| 167 |
| 167 |
|
|
|
| Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm | 32 | 20 | 12 |
| 12 |
|
|
|
| Khối Trung tâm y tế tuyến tỉnh | 292 |
| 292 |
| 292 |
|
|
|
| Khối Trung tâm y tế tuyến huyện | 1,010 |
| 1,010 |
| 1,010 |
|
|
|
| Khối bệnh viện tuyến tỉnh | 2,895 |
| 2,895 |
| 2,895 |
|
|
|
| Khối bệnh viện tuyến huyện | 3,116 |
| 3,116 |
| 3,116 |
|
|
|
41 | Sở Khoa học và Công nghệ | 92 | 67 | 25 |
|
|
| 25 |
|
| Cơ quan sở | 39 | 39 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 28 | 28 |
|
|
|
|
|
|
| TT NCƯD và phát triển công nghệ sinh học | 9 |
| 9 |
|
|
| 9 |
|
| TTNC ứng dụng Chuyển giao KHCN | 10 |
| 10 |
|
|
| 10 |
|
| TT dịch vụ tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 6 |
| 6 |
|
|
| 6 |
|
42 | Sở Kế hoạch Và Đầu tư | 82 | 82 | 0 |
|
|
| 0 |
|
43 | Sở Thông tin và truyền thông | 48 | 36 | 12 |
|
|
| 12 |
|
| Cơ quan sở | 36 | 36 |
|
|
|
|
|
|
| TT công nghệ thông tin | 12 |
| 12 |
|
|
| 12 |
|
44 | Sở Văn hóa, Thể thao và DL | 503 | 89 | 414 |
|
| 414 |
|
|
| Cơ quan sở | 89 | 89 |
|
|
|
|
|
|
| Thư viện tỉnh | 27 |
| 27 |
|
| 27 |
|
|
| Ban nghiên cứu lịch sử | 10 |
| 10 |
|
| 10 |
|
|
| TT Văn hóa tỉnh | 31 |
| 31 |
|
| 31 |
|
|
| TT triển lãm và xúc tiến du lịch | 15 |
| 15 |
|
| 15 |
|
|
| Bảo tàng tỉnh | 22 |
| 22 |
|
| 22 |
|
|
| Ban quản lý di tích và danh thắng | 16 |
| 16 |
|
| 16 |
|
|
| Nhà hát ca múa kịch Lam Sơn | 75 |
| 75 |
|
| 75 |
|
|
| Đoàn cải lương | 28 |
| 28 |
|
| 28 |
|
|
| Đoàn Chèo | 35 |
| 35 |
|
| 35 |
|
|
| Đoàn tuồng | 30 |
| 30 |
|
| 30 |
|
|
| TT bảo tồn di sản thành Nhà Hồ | 11 |
| 11 |
|
| 11 |
|
|
| TT phát hành phim và chiếu bóng | 39 |
| 39 |
|
| 39 |
|
|
| Báo văn hóa và đời sống | 16 |
| 16 |
|
| 16 |
|
|
| TT huấn luyện và thi đấu thể thao | 36 |
| 36 |
|
| 36 |
|
|
| Ban QL Di tích lam kinh | 6 |
| 6 |
|
| 6 |
|
|
| Câu lạc bộ bóng đá Thanh Hóa | 17 |
| 17 |
|
| 17 |
|
|
45 | Thanh tra tỉnh | 52 | 52 |
|
|
|
|
|
|
46 | Ban Quản lý Khu Kinh tế NS | 88 | 72 | 16 |
|
|
| 16 |
|
47 | Ban Dân tộc | 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
48 | Sở Ngoại vụ | 21 | 21 |
|
|
|
|
|
|
49 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 136 |
| 136 | 25 |
| 111 |
|
|
| Văn phòng đài | 111 |
| 111 |
|
| 111 |
|
|
| Trường trung cấp nghề PTTH | 25 |
| 25 | 25 |
|
|
|
|
50 | Trường Đại học Hồng Đức | 702 |
| 702 | 702 |
|
|
|
|
| Trường Đại học Hồng Đức | 690 |
| 690 | 690 |
|
|
|
|
| Trung tâm giáo dục Quốc tế | 12 |
| 12 | 12 |
|
|
|
|
51 | Trường Cao đẳng Y tế | 125 |
| 125 | 125 |
|
|
|
|
52 | Trường ĐH Văn hóa, Thể thao và DL | 118 |
| 118 | 118 |
|
|
|
|
53 | Trường Cao đẳng TDTT | 70 |
| 70 | 70 |
|
|
|
|
54 | Trường Cao đẳng nghề CN | 80 |
| 80 | 80 |
|
|
|
|
55 | Trường Cao đẳng nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 49 |
| 49 | 49 |
|
|
|
|
56 | Trường Cao đẳng Nông lâm Thanh Hóa | 66 |
| 66 | 66 |
|
|
|
|
57 | Hội Văn học nghệ thuật | 17 |
| 17 |
|
|
| 17 |
|
58 | Hội Chữ thập đỏ | 11 |
| 11 |
|
|
| 11 |
|
59 | Hội Đông y | 9 |
| 9 |
|
|
| 9 |
|
60 | Hội người mù | 8 |
| 8 |
|
|
| 8 |
|
61 | Hội làm vườn và trang trại | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
62 | Liên hiệp các hội khoa học và KT | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
63 | Hội bóng đá | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
64 | Hội Luật gia | 2 |
| 2 |
|
|
| 2 |
|
65 | Hội nhà báo | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
66 | Liên minh các HTX | 34 |
| 34 | 18 |
|
| 16 |
|
| Văn phòng | 16 |
| 16 |
|
|
| 16 |
|
| Trường TC nghề Tiểu thủ CN | 18 |
| 18 | 18 |
|
|
|
|
67 | Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
68 | Viện Quy hoạch - Kiến trúc | 20 |
| 20 |
|
|
| 20 |
|
69 | Trung tâm xúc tiến Đầu tư, TM, DL | 17 |
| 17 |
|
|
| 17 |
|
Cộng khối huyện | 45,653 | 2,120 | 43,533 | 42,824 | 0 | 525 | 184 |
| |
Cộng khối tỉnh | 19,280 | 2,237 | 17,043 | 7,838 | 7,500 | 525 | 1,180 |
| |
Cộng toàn tỉnh | 64,933 | 4,357 | 60,576 | 50,662 | 7,500 | 1,050 | 1,364 |
|
- 1 Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 2 Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang năm 2019
- 2 Nghị quyết 88/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt tổng số biên chế công chức trong các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố năm 2019 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 3 Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2017 về tạm giao tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang năm 2018
- 4 Nghị quyết 89/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2014
- 5 Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 7 Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 8 Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 9 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2017 về tạm giao tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang năm 2018
- 2 Nghị quyết 88/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt tổng số biên chế công chức trong các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố năm 2019 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 3 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang năm 2019
- 4 Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018