Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 125/NQ-HĐND

Tây Ninh, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 81/2020/TT-BTC ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 110/2018/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mua lại, hoán đổi công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương tại thị trường trong nước và Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa X, Kỳ họp thứ 2 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;

Căn cứ Nghị quyết số 35/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa X, Kỳ họp thứ 6 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;

Căn cứ Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa X, Kỳ họp thứ 2 về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 60/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa X, Kỳ họp thứ 10 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước giai đoạn 2022-2025;

Xét Tờ trình số 3856/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2024, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 với một số nội dung cơ bản như sau:

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2024: 11.100 tỷ đồng, gồm:

a) Thu nội địa: 9.900 tỷ đồng.

b) Thu xuất nhập khẩu: 1.200 tỷ đồng.

2. Dự toán thu ngân sách địa phương năm 2024: 11.158,5 tỷ đồng, gồm:

2.1. Thu cân đối ngân sách địa phương: 10.288,0 tỷ đồng, gồm:

- Thu ngân sách địa phương được hưởng (thu 100% và điều tiết): 9.531,4 tỷ đồng.

- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên: 464,7 tỷ đồng.

- Thu nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang: 291,9 tỷ đồng.

2.2. Thu ngân sách trung ương bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 870,5 tỷ đồng, gồm:

- Bổ sung chi đầu tư phát triển: 595,7 tỷ đồng.

- Bổ sung chi thường xuyên thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 79,5 tỷ đồng.

- Bổ sung chi chương trình mục tiêu quốc gia: 195,3 tỷ đồng.

3. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2024: 11.169,6 tỷ đồng, gồm:

3.1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 10.299,1 tỷ đồng, gồm:

a) Chi đầu tư phát triển: 3.530,1 tỷ đồng.

Trong đó:

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.050,0 tỷ đồng.

- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.900,0 tỷ đồng.

- Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 11,1 tỷ đồng.

b) Chi thường xuyên: 6.544,9 tỷ đồng.

Trong đó:

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 2.703 tỷ đồng.

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 35,1 tỷ đồng.

c) Chi trả nợ lãi do địa phương vay: 1,1 tỷ đồng.

d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1,0 tỷ đồng.

e) Dự phòng ngân sách: 213,9 tỷ đồng.

f) Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 8,1 tỷ đồng.

3.2. Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 870.5 tỷ đồng, gồm:

a) Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: 195,3 tỷ đồng.

b) Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 675,2 tỷ đồng, trong đó:

- Chi đầu tư phát triển: 595,7 tỷ đồng.

- Chi thường xuyên: 79,5 tỷ đồng.

4. Tổng mức vay: 11,1 tỷ đồng; trong đó: mức vay để bù đắp bội chi là 11,1 tỷ đồng.

5. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương năm 2024: 6,2 tỷ đồng bố trí từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư.

(Kèm theo các Biểu số 15, 16, 17, 18).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đúng quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa X, Kỳ họp thứ 10 thông qua và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 12 năm 2023.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực IV;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Tây Ninh; Đài PTTH Tây Ninh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Tâm

 

DANH MỤC
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Số hiệu

Tên biểu

1

Biểu số 15

Cân đối ngân sách địa phương năm 2024

2

Biểu số 16

Dự toán thu NSNN theo lĩnh vực năm 2024

3

Biểu số 17

Dự toán chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm 2024

4

Biểu số 18

Bội chi và phương án vay, trả nợ ngân sách địa phương năm 2024

 

 

 

 

Biểu mẫu số 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đvt: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (*)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

Tổng Thu NSĐP (l+II)

11.106.731

16.883.748

11.158.484

-5.725.264

66,1%

I

Thu cân đối NSĐP

9.679.949

15.456.966

10.287.941

-5.169.025

66,6%

1

Nguồn cân đối

9.679.949

9.654.621

9.996.084

341.463

103,5%

a

Thu 100% + điều tiết

9.224.400

9.199.072

9.531.435

332.363

103,6%

b

Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

455.549

455.549

464.649

9.100

102,0%

2

Thu chuyển nguồn

 

5.802.346

291.857

-5.510.489

5,0%

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

 

0

 

4

Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 

 

 

0

 

5

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

6

Thu từ hỗ trợ của địa phương khác

 

 

 

 

 

II

Nguồn trung ương bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.426.782

1.426.782

870.543

-556.239

61,0%

1

Bổ sung chi đầu tư phát triển

1.139.937

1.139.937

595.760

-544.177

52,3%

2

Bổ sung Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

79.557

79.557

79.495

-62

99,9%

3

Bổ sung Chương trình MTQG

207.288

207.288

195.288

-12.000

94,2%

B

TỔNG CHI NSĐP

11.169.731

16.936.098

11.169.584

-147

100,0%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.742.949

11.075.250

10.299.041

556.092

105,7%

1

Chi đầu tư phát triển

3.349.426

4.519.006

3.530.122

180.696

105,4%

 

Trong đó: Chi trả nợ gốc

 

6.177

6.176

 

 

2

Chi thường xuyên

6.198.923

6.411.544

6.544.896

345.973

105,6%

3

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

 

780

1.100

1.100

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

0

100,0%

5

Dự phòng ngân sách

193.600

142.920

213.870

20.270

110,5%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

8.052

8.052

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.426.782

1.886.687

870.543

-556.239

61,0%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

207.288

242.788

195.288

-12.000

94,2%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.219.494

1.643.898

675.255

-544.239

55,4%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

3.974.161

 

0

 

III

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

0

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

 

 

 

 

 

 

Bội thu

 

 

 

 

 

 

Bội chi

63.000

52.349

11.100

 

17,6%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

6.038

6.177

6.176

138

102,3%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

6.038

6.177

6.176

138

102,3%

III

Từ nguồn DT chi XDCB đầu năm

 

 

 

0

 

IV

Từ nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy lợi kênh Tân Hưng

 

 

 

0

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

63.000

52.349

11.100

-51.900

17,6%

I

Vay để bù đắp bội chi

63.000

52.349

11.100

-51.900

17,6%

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.

Biểu mẫu số 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đvt: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

 

Tổng thu NSNN (I+II)

11.100.000

9.531.435

I

Thu nội địa

9.900.000

9.531.435

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước

345.000

345.000

1.1

Doanh nghiệp nhà nước Trung ương

280.000

280.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

230.950

230.950

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

48.000

48.000

 

- Thuế tài nguyên

1.050

1.050

1.2

Doanh nghiệp nhà nước địa phương

65.000

65.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

24.350

24.350

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

37.000

37.000

 

- Thuế tài nguyên

3.650

3.650

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.473.000

1.473.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

300.000

300.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.161.000

1.161.000

 

- Thuế tài nguyên

12.000

12.000

3

Thu từ khu vực CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh

2.100.000

2.099.950

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.589.800

1.589.800

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

460.000

460.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

4.200

4.150

 

Trong đó: Thuế TTĐB thu từ HHDV nhập khẩu bán ra trong nước

50

 

 

- Thuế tài nguyên

46.000

46.000

4

Lệ phí trước bạ

455.000

455.000

5

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

20.000

20.000

6

Thuế thu nhập cá nhân

1.230.000

1.230.000

7

Thuế bảo vệ môi trường

415.000

249.000

 

Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu

166.000

 

 

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

249.000

249.000

8

Phí, lệ phí

451.000

381.000

 

Trong đó: Phí, lệ phí Trung ương

70.000

 

 

Phí, lệ phí địa phương

381.000

381.000

9

Tiền sử dụng đất

1.050.000

1.050.000

10

Thu tiền thuê đất, mặt nước

200.000

200.000

11

Thu khác ngân sách

235.000

107.000

 

Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương

128.000

 

12

Thu tiền cấp quyền KTKS

22.000

17.485

 

Trong đó: Do trung ương cấp

6.450

1.935

13

Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế

2.000

2.000

14

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi, công sản khác

2.000

2.000

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.900.000

1.900.000

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

1.200.000

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.060.000

 

2

Thuế xuất khẩu

3.000

 

3

Thuế nhập khẩu

120.000

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

50

 

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

8.900

 

6

Thu khác

8.050

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đvt: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI (A+B)

11.169.731

11.169.584

-147

100,0%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.742.949

10.299.041

556.092

105,7%

I

Chi đầu tư phát triển

3.349.426

3.530.122

180.696

105,4%

1

Chi từ nguồn NSĐP

586.426

569.022

-17.404

97,0%

 

Trong đó: ghi thu, ghi chi từ nguồn thu tiền thuê đất

16.421

 

-16.421

0,0%

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

900.000

1.050.000

150.000

116,7%

 

Trong đó: ghi thu, ghi chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

18.187

 

-18.187

0,0%

3

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.800.000

1.900.000

100.000

105,6%

4

Chi từ nguồn bội chi NSĐP

63.000

11.100

-51.900

17,6%

5

Chi tạo lập Quỹ phát triển đất

 

 

0

 

6

Chi ủy thác cho Ngân hàng chính sách xã hội

 

 

0

 

II

Chi thường xuyên

6.198.923

6.544.896

345.973

105,6%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Chi SN Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.480.537

2.702.994

222.457

109,0%

 

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

43.270

35.049

-8.221

81,0%

III

Chi trả nợ lãi do địa phương vay

0

1.100

1.100

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

193.600

213.870

20.270

110,5%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

8.052

8.052

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

1.426.782

870.543

-556.239

61,0%

B.1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

207.288

195.288

-12.000

94,2%

 

Vốn đầu tư phát triển

124.661

124.616

-45

100,0%

 

Vốn sự nghiệp

82.627

70.672

-11.955

85,5%

I

Chương trình Giảm nghèo bền vững

50.313

42.702

-7.611

84.9%

a

Vốn ĐTPT

3.079

3.699

620

120,1%

b

Vốn sự nghiệp

47.234

39.003

-8.231

82,6%

III

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

139.972

143.766

3.794

102.7%

a

Vốn đầu tư phát triển

114.170

116.570

2.400

102,1%,

b

Vốn sự nghiệp

25.802

27.196

1.394

105,4%

III

CTMTQG phát triển kinh tế vùng đồng bào dân tộc thiểu số

17.003

8.820

-8.183

51.9%

a

Vốn ĐTPT

7.412

4.347

-3.065

58,6%

b

Vốn sự nghiệp

9.591

4.473

-5.118

46,6%

B.2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.219.494

675.255

-544.239

55,4%

I

Chi đầu tư phát triển

1.139.937

595.760

-544.177

52%

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

265.237

0

-265231

0%

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

874.700

595.760

-278.940

68%

II

Chi thường xuyên

79.557

79.495

-62

100%

II.1

Vốn ngoài nước

0

0

0

 

II.2

Vốn trong nước

79.557

79.495

-62

100%

1

Chi thực hiện một số nhiệm vụ, gồm:

79.557

79.495

-62

100%

1.1

Kinh phí phân giới cắm mốc

480

230

-250

48%

1.2

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

10.981

9.920

-1.061

90%

1.3

Kinh phí thực hiện quản lý bảo trì đường bộ

56.286

58.484

2.198

104%

1.4

Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương

451

 

-451

0%

1.5

Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương

160

 

-160

0%

1.6

KP thực hiện CT trợ giúp XH và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; CT phát triển công tác XH

200

 

-200

0%

1.7

Kinh phí phát triển lâm nghiệp bền vững

10.999

10.861

-138

99%

 

Biểu mẫu số 18

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đvt: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2023

KẾ HOẠCH NĂM 2024

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

14.997.061

10.287.941

-4.709.120

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

9.199.072

9.531.435

332.363

2

Thu bổ sung cân đối từ NSTW

455.549

464.649

9.100

3

Thu chuyển nguồn

5.342.441

291.857

-5.050.584

4

Thu kết dư ngân sách

 

 

0

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

15.049.411

10.299.041

-4.750.370

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

 

 

0

 

Bội thu

 

 

0

 

Bội chi

52.350

11.100

-41.250

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH (A1 x 30%)

2.759.721

2.859.431

99.709

E

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP SAU KHI TRỪ SỐ DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM (D-F.IV)

2.673.931

2.768.715

94.784

F

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

0

I

Tổng dư nợ đầu năm

46.017

85.791

39.774

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương(%)

2%

3%

0

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1)

46.017

85.791

39.774

2.1

Dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1

3.007

36.247

33.240

2.2

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

2.940

6.329

3.389

2.3

Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư

40.070

43.215

3.145

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

0

II

Trả nợ gốc vay trong năm

6.177

6.176

-1

1

Theo nguồn vốn vay

6.177

6.176

-1

1.1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

0

1.2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

6.177

6.176

-1

.2.1

Dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1

 

 

0

1.2.2

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

1.794

1.794

0

1.2.3

Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư

4.383

4.382

0

1.3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

0

2

Nguồn trả nợ

6.177

6.176

-1

2.1

Từ nguồn vay

 

 

0

2.2

Bội thu ngân sách địa phương

 

 

0

2.3

Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư

6.177

6.176

-1

2.4

Nguồn DT chi XDCB đầu năm

 

 

0

III

Tổng mức vay trong năm

45.950

11.100

-34.850

1

Theo mục đích vay

45.950

11.100

-34.850

 

- Vay bù đắp bội chi

45.950

11.100

-34.850

 

- Vay trả nợ gốc

 

 

0

2

Theo nguồn vay

45.950

11.100

-34.850

2.1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

0

2.2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

45.950

11.100

-34.850

2.2.1

Dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1

33.240

11.100

-22.140

2.2.2

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

5.183

 

-5.183

2.2.3

Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư

7.527

 

-7.527

2.3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

0

IV

Tổng dư nợ cuối năm

85.790

90.715

4.925

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

3%

3%

0

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1)

85.790

90.715

4.925

2.1

Dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1

36.247

47.347

11.100

2.2

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

6.329

4.535

-1.793

2.3

Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư

43.215

38.833

-4.382

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

0

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

780

1.100

320

Ghi chú: (1) Chi tiết theo từng dự án.