HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2006/NQ-HĐND | Buôn Ma Thuột, ngày 13 tháng 01 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ CHẾ ĐỘ CHI ĐẶC THÙ CHO HOẠT ĐỘNG HĐND CÁC CẤP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA VII – KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Xét Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 09/01/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình về phê duyệt đề án mức chi hoạt động đặc thù cho đại biểu HĐND các cấp và báo cáo thẩm tra số 20/BC-KTNS ngày 09/01/2096 của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Ban hành chế độ chi đặc thù phục vụ cho hoạt động của HĐND các cấp theo các mức sau:
1. Chi cho các hoạt động (giám sát, thẩm tra, Hội nghị, các kỳ họp HĐND, kể cả đi công tác ngoài tỉnh) của đại biểu HĐND, Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và các đoàn do HĐND thành lập:
- Mức 50.000 đồng/người/ngày đối với đại biểu và các đoàn của HĐND cấp tỉnh;
- Mức 40.000 đồng/người/ngày đối với đại biểu và các đoàn thuộc HĐND cấp huyện, TP Buôn Ma Thuột;
- Mức 30.000 đồng/người/ngày đối với đại biểu và các đoàn thuộc HĐND xã, phường, thị trấn.
2. Chi cho hoạt động của các đại biểu không hưởng lương từ ngân sách Nhà nước trong những ngày làm việc cho Hội đồng nhân dân và các kỳ họp Hội đồng nhân dân; mức hỗ trợ cụ thể:
+ Mức 40.000 đồng/người/ngày đối với HĐND cấp tỉnh;
+ Mức 30.000 đồng/người/ngày đối với HĐND cấp huyện, TP Buôn Ma Thuột;
+ Mức 20.000 đồng/người/ngày đối với HĐND cấp xã, phường, thị trấn.
- Hỗ trợ tiền ăn cho người phục vụ tại kỳ họp:
+ Mức 30.000 đồng/người/ngày đối với HĐND cấp tỉnh;
+ Mức 25.000 đồng/người/ngày đối với HĐND cấp huyện, TP Buôn Ma Thuột;
+ Mức 15.000 đồng/người/ngày đối với HĐND cấp xã, phường, thị trấn.
- Chi cho Tổ thư ký và Tổ chuyên viên làm công tác hoàn chỉnh văn bản các kỳ họp HĐND tỉnh mức 100.000 đồng/người/01 kỳ họp;
Điều 2. Nguồn kinh phí chi cho các chế độ trên HĐND các cấp tự sắp xếp, bố trí trong dự toán ngân sách hàng năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả tại các kỳ họp của HĐND tỉnh.
Thường trực HĐND và các Ban của HĐND tỉnh phối hợp giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII, kỳ họp thứ 5 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 16/2007/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII, kỳ họp thứ 8 ban hành
- 2 Nghị quyết 16/2007/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII, kỳ họp thứ 8 ban hành
- 1 Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Định, nhiệm kỳ 2011 - 2016
- 2 Nghị quyết 74/2007/NQ-HĐND chế độ chi đặc thù trong hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Phú Yên ban hành
- 3 Nghị quyết 06/2005/NQ-HĐND về quy định tạm thời một số khoản chi đặc thù cho hoạt động HĐND các cấp tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2004 - 2009
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 16/2007/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII, kỳ họp thứ 8 ban hành
- 2 Nghị quyết 06/2005/NQ-HĐND về quy định tạm thời một số khoản chi đặc thù cho hoạt động HĐND các cấp tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2004 - 2009
- 3 Nghị quyết 74/2007/NQ-HĐND chế độ chi đặc thù trong hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Phú Yên ban hành
- 4 Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Định, nhiệm kỳ 2011 - 2016