HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2013/NQ-HĐND | Hà Nội, ngày 17 tháng 07 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 7
(Từ ngày 01/7 đến ngày 06/7/2013)
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các cơ sở sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/2/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998, Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005, Quyết định số 974/QĐ-BYT ngày 29/3/2012, Quyết định số 882/QĐ-BYT ngày 22/3/2012, Quyết định số 2995/QĐ-BYT ngày 23/8/2012, Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30/7/2004 của Bộ Y tế;
Xét Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 05/6/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
1. Mục tiêu
Ban hành quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại Thông tư 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính nhằm đảm bảo quyền lợi của người bệnh, nâng cao chất lượng khám bệnh, chữa bệnh, từng bước đổi mới cơ chế tài chính, đảm bảo nguồn thu, chi trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước (cơ sở y tế công lập) thuộc Thành phố Hà Nội.
2. Đối tượng áp dụng: Là các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Hà Nội, bao gồm:
- Các bệnh viện đa khoa, chuyên khoa thành phố (trừ bệnh viện Hòe Nhai và bệnh viện Tim Hà Nội đang thực hiện thí điểm theo Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 10/3/2009 và Quyết định số 3251/QĐ-UBND ngày 20/5/2005 của UBND Thành phố).
- Các trung tâm chuyên khoa, bệnh viện đa khoa tuyến huyện.
- Các phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh.
- Trạm y tế xã, phường, thị trấn.
3. Nguyên tắc điều chỉnh giá dịch vụ:
- Tính đúng, tính đủ một số yếu tố chi phí trực tiếp để thực hiện dịch vụ.
- Danh mục và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do HĐND Thành phố quy định nằm trong danh mục và khung giá dịch vụ do Bộ Y tế ban hành.
- Đảm bảo mặt bằng chung về giá dịch vụ giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập. Mức giá được xây theo lộ trình, phù hợp với điều kiện của từng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội, thu nhập của người dân và khả năng cân đối quỹ Bảo hiểm y tế của Thành phố.
4. Danh mục, giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh:
- Danh mục, giá 05 dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe (phụ lục 1)
- Danh mục, giá 09 dịch vụ giường bệnh (phụ lục 2)
- Danh mục, giá 373 dịch vụ kỹ thuật có điều chỉnh giá theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính (phụ lục 3)
- Danh mục, giá 333 phẫu thuật, thủ thuật được quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT- BYT-BTC-BLĐTB&XH của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội (phụ lục 4).
- Danh mục, giá 99 dịch vụ kỹ thuật mới, đã được Bộ Y tế phê duyệt, tuy chưa có khung giá cho từng dịch vụ cụ thể, nhưng thuộc khung giá loại phẫu thuật, thủ thuật chung được quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và Văn bản số 2210/BYT-KH-TC ngày 16/4/2012 của Bộ Y tế (phụ lục 5).
- Danh mục, giá 1.365 dịch vụ, kỹ thuật đã thực hiện theo Quyết định số 6889/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND thành phố nhưng không điều chỉnh giá lần này (phụ lục 6).
1. Giao UBND Thành phố:
- Triển khai tổ chức thực hiện Nghị quyết này
- Hướng dẫn việc quản lý và sử dụng nguồn thu theo quy định, thực hiện công khai, minh bạch nhất là đối với các dịch vụ, kỹ thuật thực hiện theo phương thức xã hội hóa trong cơ sở y tế công lập.
- Có giải pháp thực hiện hiệu quả mục tiêu Nghị quyết.
2. Giao Thường trực HĐND Thành phố, các Ban HĐND Thành phố, các Tổ đại biểu và các Đại biểu HĐND Thành phố giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND thành phố Hà Nội khóa XIV, kỳ họp thứ 7 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của HĐND thành phố Hà Nội)
đơn vị tính: đồng
TT | Danh mục | Mức giá | ||||
Bệnh viện hạng 1 | Bệnh viện hạng 2 | Bệnh viện hạng 3 | Phòng khám đa khoa | Trạm Y tế (xã, phường, thị trấn...) | ||
1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa | 17.000 | 12.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 |
| Không có điều hòa | 14.000 | 11.000 |
|
|
|
2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 200.000 | 200.000 | 200.000 |
|
|
3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
|
|
4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X- quang) | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
|
5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 300.000 | 300.000 | 300.000 |
|
|
KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của HĐND thành phố Hà Nội)
đơn vị tính: đồng
TT | DANH MỤC | Mức giá | ||
Bệnh viện hạng I | Bệnh viện hạng II | Bệnh viện hạng III | ||
1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU) (chưa bao gổm chi phí sử dụng máy thở) | 300.000 | 300.000 |
|
2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở) | 113.000 | 75.000 | 52.000 |
| Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
3 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; | 60.000 | 50.000 | 38.000 |
| Không điều hòa | 54.000 | 44.000 |
|
4 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. | 53.000 | 38.000 | 27.000 |
| Không điều hòa | 47.000 | 32.000 |
|
5 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng | 38.000 | 26.000 | 18.000 |
| Không có điều hòa | 32.000 | 20.000 |
|
| Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
6 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể | 108.000 | 90.000 |
|
| Không có điều hòa | 100.000 | 82.000 |
|
7 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể; | 90.000 | 60.000 | 45.000 |
| Không có điều hòa | 82.000 | 52.000 |
|
8 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể | 72.000 | 56.000 | 38.000 |
| Không có điều hòa | 64.000 | 48.000 |
|
9 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | 56.000 | 38.000 | 26.000 |
| Không có điều hòa | 48.000 | 30.000 |
|
(Giá ngày giường điều trị tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người/01 giường trở lên thì chỉ được thu tối đa 30%)
KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của HĐND thành phố Hà Nội)
đơn vị tính: đồng
TT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Bệnh viện hạng I | Bệnh viện hạng II | Bệnh viện hạng III và PKĐK | Trạm y tế (xã, phường, thị trấn...) |
C1.1 | SIÊU ÂM |
|
|
|
|
1 | Siêu âm | 28.000 | 28.000 | 28.000 |
|
2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 275.000 | 275.000 |
|
|
3 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 518.000 |
|
|
|
4 | Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR (Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch) | 1.518.000 |
|
|
|
C1.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
|
C1.2.1 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
|
|
5 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 25.000 | 25.000 | 25.000 |
|
6 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 27.000 | 27.000 | 27.000 |
|
7 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 31.000 | 31.000 | 31.000 |
|
8 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 27.000 | 27.000 | 27.000 |
|
9 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 31.000 | 31.000 | 31.000 |
|
10 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 32.000 | 32.000 | 32.000 |
|
11 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 34.000 | 34.000 | 32.000 |
|
12 | Khung chậu | 34.000 | 34.000 | 32.000 |
|
C1.2.2 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
|
|
13 | Xương sọ (một tư thế) | 27.000 | 27.000 | 27.000 |
|
14 | Xương chũm, mỏm châm | 27.000 | 27.000 | 27.000 |
|
15 | Xương đá (một tư thế) | 27.000 | 27.000 | 27.000 |
|
16 | Khớp thái dương-hàm | 27.000 | 27.000 | 27.000 |
|
17 | Chụp ổ răng | 18.000 | 18.000 | 18.000 |
|
C.1.2.3 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
|
|
18 | Các đốt sống cổ | 27.000 | 27.000 | 27.000 |
|
19 | Các đốt sống ngực | 32.000 | 32.000 | 32.000 |
|
20 | Cột sống thắt lưng-cùng | 32.000 | 32.000 | 32.000 |
|
21 | Cột sống cùng-cụt | 32.000 | 32.000 | 32.000 |
|
22 | Chụp 2 đoạn liên tục | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
|
23 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 33.000 | 33.000 | 33.000 |
|
C1.2.4 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
|
|
24 | Tim phổi thẳng | 32.000 | 30.000 | 28.000 |
|
25 | Tim phổi nghiêng | 32.000 | 30.000 | 28.000 |
|
26 | Xương ức hoặc xương sườn | 32.000 | 30.000 | 28.000 |
|
C1.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
|
|
27 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 34.000 | 32.000 | 30.000 |
|
28 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 270.000 | 260.000 |
|
|
29 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 268.000 | 258.000 |
|
|
30 | Chụp bụng không chuẩn bị | 34.000 | 32.000 | 30.000 |
|
31 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 54.000 | 54.000 | 54.000 |
|
32 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 78.000 | 78.000 | 78.000 |
|
33 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 88.000 | 88.000 | 84.000 |
|
C.1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
|
|
34 | Chụp tử cung-vòi trứng (Bao gồm cả thuốc) | 178.000 | 170.000 |
|
|
35 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 188.000 | 188.000 |
|
|
36 | Chụp vòm mũi họng | 27.000 | 25.000 |
|
|
37 | Chụp ống tai trong | 27.000 | 25.000 |
|
|
38 | Chụp họng hoặc thanh quản | 27.000 | 25.000 |
|
|
39 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 500.000 | 500.000 |
|
|
40 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 870.000 | 870.000 |
|
|
41 | Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA) (Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp) | 3.750.000 |
|
|
|
42 | Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA | 3.750.000 |
|
|
|
43 | Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA (Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật). | 4.465.000 |
|
|
|
44 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA (Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.) | 6.250.000 |
|
|
|
45 | Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,...) (Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.) | 6.250.000 |
|
|
|
46 | Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) (Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.) | 6.700.000 |
|
|
|
47 | Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...). (Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc) | 1.800.000 |
|
|
|
48 | Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận...) dưới DSA (Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông.) | 2.145.000 |
|
|
|
49 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 52.000 | 52.000 | 52.000 |
|
50 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 62.000 | 62.000 | 60.000 |
|
51 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 80.000 | 80.000 | 78.000 |
|
52 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 235.000 | 230.000 |
|
|
53 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UlV) số hóa | 352.000 | 330.000 |
|
|
54 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 320.000 | 310.000 |
|
|
55 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 116.000 | 110.000 |
|
|
56 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 116.000 | 115.000 |
|
|
57 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 147.000 | 147.000 |
|
|
58 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 314.000 |
|
|
|
59 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy Bao gồm cả thuốc cản quang | 1.700.000 | 1.700.000 |
|
|
C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI | ||||
60 | Thông đái (bao gồm cả sonde) | 40.000 | 38.000 | 36.000 | 34.000 |
61 | Thụt tháo phân | 30.000 | 28.000 | 28.000 | 28.000 |
62 | Chọc hút hạch hoặc u (thủ thuật, còn XN có giá riêng) | 45.000 | 42.000 | 40.000 |
|
63 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 56.000 | 54.000 |
|
|
64 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 65.000 | 60.000 | 54.000 |
|
65 | Chọc rửa màng phổi | 100.000 | 90.000 |
|
|
66 | Chọc hút khí màng phổi | 58.000 | 58.000 | 56.000 |
|
67 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 37.000 | 36.000 |
|
|
68 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 86.000 | 86.000 | 80.000 |
|
69 | Nong niệu đạo và đặt thông đái (bao gồm cả sonde) | 89.000 | 89.000 | 86.000 |
|
70 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 90.000 | 85.000 | 80.000 |
|
71 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 460.000 | 460.000 |
|
|
72 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 300.000 | 300.000 |
|
|
73 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 700.000 | 700.000 |
|
|
74 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 340.000 | 340.000 |
|
|
75 | Sinh thiết da | 54.000 | 54.000 | 54.000 |
|
76 | Sinh thiết hạch, u | 71.000 | 65.000 | 60.000 |
|
77 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 87.000 | 82.000 |
|
|
78 | Sinh thiết màng phổi (kim sinh thiết dùng nhiều lần) | 300.000 | 300.000 |
|
|
79 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 360.000 | 360.000 |
|
|
80 | Nội soi ổ bụng | 460.000 | 450.000 |
|
|
81 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết (bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần) | 540.000 | 520.000 |
|
|
82 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 118.000 | 110.000 | 100.000 |
|
83 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 170.000 | 160.000 |
|
|
84 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 130.000 | 120.000 | 115.000 |
|
85 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 205.000 | 190.000 |
|
|
86 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 95.000 | 95.000 | 90.000 |
|
87 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 152.000 | 145.000 |
|
|
88 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 250.000 | 230.000 |
|
|
89 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 300.000 | 290.000 |
|
|
90 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục... (bao gồm kìm gắp dùng nhiều lần) | 526.000 | 500.000 |
|
|
91 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 462.000 |
|
|
|
92 | Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 32.000 | 32.000 |
|
|
93 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu gồm cả ống dẫn lưu (Bao gồm cả ống kendan) | 334.000 | 300.000 |
|
|
94 | Mở khí quản (Bao gồm cả Canuyn) | 455.000 | 420.000 | 400.000 |
|
95 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm (sử dụng kim thông thường) | 340.000 | 340.000 |
|
|
96 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản (Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần) | 545.000 | 545.000 |
|
|
97 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
|
|
|
|
| Sinh thiết gan dưới hướng dẫn của siêu âm | 686.000 | 680.000 |
|
|
| Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 686.000 | 680.000 |
|
|
| Sinh thiết vú dưới hướng dẫn của siêu âm | 696.000 | 690.000 |
|
|
98 | Sinh thiết tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm | 696.000 | 690.000 |
|
|
99 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng (Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng) | 830.000 | 790.000 |
|
|
100 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng (Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng) | 670.000 | 630.000 |
|
|
101 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 340.000 | 320.000 | 290.000 |
|
102 | Đặt nội khí quản | 320.000 | 310.000 | 290.000 |
|
103 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) - chưa bao gồm chi phí catheter | 1.250.000 | 1.250.000 |
|
|
104 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn (Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần) | 230.000 | 220.000 | 210.000 | 105.000 |
105 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
|
|
|
|
| Sinh thiết phổi dưới hướng dẫn vi tính | 1.290.000 | 1.200.000 |
|
|
| Sinh thiết gan dưới hướng dẫn vi tính | 1.280.000 | 1.200.000 |
|
|
| Sinh thiết thận dưới hướng dẫn vi tính | 1.280.000 | 1.200.000 |
|
|
| Sinh thiết vú dưới hướng dẫn vi tính | 1.256.000 | 1.200.000 |
|
|
106 | Sinh thiết vị trí khác dưới hướng dẫn vi tính | 1.257.000 | 1.200.000 |
|
|
107 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần) | 760.000 |
|
|
|
108 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 70.000 |
|
|
|
109 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 83.000 | 78.000 | 73.000 |
|
110 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần) | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
111 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy; Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng) | 50.000 | 45.000 |
|
|
112 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần) | 340.000 | 320.000 |
|
|
113 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 688.000 | 648.000 |
|
|
114 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 1.700.000 | 1.700.000 |
|
|
115 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 446.000 |
|
|
|
116 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi (Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần) | 530.000 | 500.000 |
|
|
117 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 175.000 | 165.000 | 160.000 |
|
118 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 63.000 |
|
|
|
119 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang) | 652.000 |
|
|
|
120 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1.100.000 | 1.050.000 |
|
|
| Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
121 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 62.000 | 60.000 | 58.000 |
|
122 | Châm (các phương pháp châm) | 32.000 | 30.000 | 25.000 | 15.000 |
123 | Điện châm | 34.000 | 32.000 | 27.000 | 22.000 |
124 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 |
125 | Xoa bóp bấm huyệt | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
126 | Hồng ngoại | 13.000 | 13.000 | 11.000 | 10.000 |
127 | Điện phân | 19.000 | 18.000 | 16.000 |
|
128 | Sóng ngắn | 20.000 | 17.000 |
|
|
129 | Laser châm | 50.000 | 50.000 |
|
|
130 | Tử ngoại | 18.000 | 18.000 | 18.000 |
|
131 | Điện xung | 19.000 | 18.000 | 16.000 |
|
132 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 18.000 | 17.000 | 15.000 | 12.000 |
133 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 16.000 | 15.000 | 14.000 | 12.000 |
134 | Siêu âm điều trị | 30.000 | 28.000 | 25.000 |
|
135 | Điện từ trường | 19.000 | 19.000 |
|
|
136 | Bó Farafin | 38.000 | 38.000 | 38.000 |
|
137 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 14.000 |
138 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 23.000 | 21.000 | 20.000 |
|
C3 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA | ||||
C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
139 | Cắt chỉ | 30.000 | 28.000 | 26.000 | 22.000 |
140 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 40.000 | 38.000 | 35.000 | 30.000 |
141 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 58.000 | 56.000 | 50.000 | 45.000 |
142 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 78.000 | 76.000 | 75.000 |
|
143 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 85.000 | 83.000 | 80.000 |
|
144 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 115.000 | 110.000 | 100.000 |
|
145 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 140.000 | 135.000 | 130.000 |
|
146 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 33.000 | 30.000 | 27.000 |
|
147 | Tháo bột khác | 28.000 | 26.000 | 26.000 | 25.000 |
148 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 80.000 | 72.000 | 70.000 | 65.000 |
149 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 100.000 | 95.000 | 90.000 | 80.000 |
150 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 125.000 | 115.000 | 115.000 |
|
151 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 134.000 | 130.000 | 130.000 |
|
152 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 116.000 | 110.000 | 110.000 |
|
153 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 50.000 |
154 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 66.000 | 66.000 | 66.000 |
|
155 | Cắt phymosis | 110.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
156 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 160.000 | 150.000 | 140.000 |
|
157 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 45.000 | 40.000 | 40.000 | 30.000 |
158 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ chớp hàm (bột liền) | 188.000 | 160.000 | 160.000 | 140.000 |
159 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 56.000 | 50.000 | 50.000 | 32.000 |
160 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 178.000 | 170.000 | 170.000 | 140.000 |
161 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 52.000 | 50.000 | 50.000 | 30.000 |
162 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ chóp gối (bột liền) | 134.000 | 130.000 | 130.000 | 100.000 |
163 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 140.000 | 135.000 | 130.000 |
|
164 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 550.000 | 540.000 | 530.000 |
|
165 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) | 143.000 | 143.000 | 143.000 |
|
166 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 442.000 | 438.000 | 438.000 |
|
167 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 56.000 | 56.000 | 56.000 |
|
168 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 134.000 | 130.000 | 128.000 |
|
169 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 60.000 | 55.000 | 55.000 |
|
170 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 125.000 | 120.000 | 115.000 |
|
171 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 55.000 | 50.000 | 50.000 |
|
172 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 134.000 | 131.000 | 131.000 |
|
173 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 45.000 | 44.000 | 40.000 |
|
174 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 115.000 | 110.000 | 105.000 |
|
175 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 105.000 | 100.000 | 95.000 |
|
176 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 445.000 | 425.000 | 405.000 |
|
177 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 214.000 | 210.000 |
|
|
178 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 370.000 | 365.000 |
|
|
179 | Đặt và thăm dò huyết động (Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực) | 3.125.000 |
|
|
|
C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
|
180 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 80.000 | 75.000 | 70.000 |
|
181 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 143.000 | 140.000 | 140.000 |
|
182 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 390.000 | 380.000 | 350.000 | 320.000 |
183 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 466.000 | 462.000 | 462.000 |
|
184 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên (chưa tính thuốc, dịch truyền) | 514.000 | 510.000 | 480.000 |
|
185 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 420.000 | 410.000 | 400.000 |
|
186 | Soi cổ tử cung | 39.000 | 39.000 | 39.000 |
|
187 | Soi ối | 29.000 | 29.000 | 29.000 |
|
188 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 48.000 | 45.000 | 42.000 |
|
189 | Chích apxe tuyến vú | 96.000 | 94.000 | 94.000 |
|
190 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 160.000 | 155.000 | 150.000 |
|
191 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.160.000 | 1.100.000 | 1.045.000 |
|
192 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.250.000 | 1.250.000 | 1.250.000 |
|
193 | Loc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 357.000 |
|
|
|
194 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 125.000 | 124.000 | 124.000 |
|
195 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 285.000 | 280.000 | 280.000 |
|
C3.3 | MẮT |
|
|
|
|
196 | Đo nhãn áp | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
197 | Đo Javal | 8.000 | 8.000 |
|
|
198 | Đo thị trường, ám điểm | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
199 | Thử kính loạn thị | 9.000 | 8.000 | 7.000 |
|
200 | Soi đáy mắt | 18.000 | 17.000 | 16.000 |
|
201 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt (Chưa tính thuốc tiêm) | 14.000 | 14.000 | 14.000 |
|
202 | Tiêm dưới kết mạc một mắt (Chưa tính thuốc tiêm) | 14.000 | 14.000 | 14.000 |
|
203 | Thông lệ đạo một mắt | 27.000 | 27.000 | 27.000 |
|
204 | Thông lệ đạo hai mắt | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
|
205 | Chích chắp/ lẹo | 31.000 | 27.000 | 24.000 | 20.000 |
206 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 18.000 | 16.000 | 15.000 | 15.000 |
207 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 21.000 | 20.000 | 19.000 |
|
208 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 152.000 | 150.000 | 145.000 |
|
209 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê (Chưa tính chi phí màng ối) | 530.000 | 530.000 |
|
|
| Các dịch vụ từ 209 đến 224 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. |
|
|
|
|
210 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 270.000 | 260.000 | 250.000 |
|
211 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 380.000 | 370.000 | 360.000 |
|
212 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 540.000 | 530.000 | 520.000 |
|
213 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 620.000 | 610.000 | 600.000 |
|
214 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 445.000 | 440.000 | 440.000 |
|
215 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 785.000 |
|
|
|
216 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 295.000 | 280.000 | 260.000 | 235.000 |
217 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 840.000 |
|
|
|
218 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 482.000 |
|
|
|
219 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 579.000 |
|
|
|
220 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê (Chưa tính chi phí màng ối) | 938.000 |
|
|
|
221 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 700.000 |
|
|
|
222 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 790.000 |
|
|
|
223 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 820.000 |
|
|
|
224 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 914.000 |
|
|
|
C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
225 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 100.000 | 95.000 | 90.000 |
|
226 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 100.000 | 95.000 | 90.000 |
|
227 | Cắt Amiđan (gây tê) | 105.000 | 103.000 | 100.000 |
|
228 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 130.000 | 125.000 |
|
|
229 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) | 135.000 | 127.000 |
|
|
230 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 45.000 | 38.000 | 35.000 | 25.000 |
231 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 95.000 | 94.000 | 90.000 |
|
232 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 90.000 | 90.000 | 85.000 |
|
233 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 426.000 | 422.000 |
|
|
234 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 100.000 | 100.000 |
|
|
235 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 140.000 | 140.000 |
|
|
236 | Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng | 110.000 | 110.000 |
|
|
237 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 185.000 | 180.000 |
|
|
238 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 165.000 | 160.000 | 160.000 |
|
239 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
|
240 | Nạo VA gây mê | 485.000 | 485.000 |
|
|
241 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 378.000 | 375.000 |
|
|
242 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 392.000 | 390.000 |
|
|
243 | Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng | 384.000 | 375.000 |
|
|
244 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 317.000 | 310.000 |
|
|
245 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 458.000 | 454.000 | 450.000 |
|
246 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 458.000 | 454.000 |
|
|
247 | Cắt Amiđan (gây mê) | 660.000 | 660.000 | 660.000 |
|
248 | Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) Bao gồm cả Comblator | 1.550.000 |
|
|
|
249 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 381.000 | 378.000 |
|
|
250 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 426.000 | 420.000 |
|
|
251 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 598.000 | 590.000 | 580.000 |
|
252 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer (cả chi phí dao Hummer) | 1.030.000 | 1.020.000 |
|
|
C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
C3.5.1 | CÁC KỸ THUẬT VỀ RĂNG, MIỆNG | ||||
253 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 14.000 | 14.000 | 12.000 | 10.000 |
254 | Nhổ răng số 8 bình thường | 85.000 | 82.000 | 80.000 |
|
255 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 143.000 | 140.000 | 137.000 |
|
256 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 27.000 | 26.000 | 25.000 | 20.000 |
257 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 54.000 | 54.000 | 50.000 | 30.000 |
258 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 23.000 | 18.000 | 16.000 | 15.000 |
C3.5.2 | RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
|
|
|
259 | Một răng. (Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo) | 183.000 | 182.000 | 180.000 |
|
C3.5.3 | RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
|
|
|
260 | Răng chốt đơn giản | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
|
261 | Mũ chụp nhựa | 210.000 | 210.000 | 210.000 |
|
262 | Mũ chụp kim loại | 265.000 | 265.000 | 265.000 |
|
C3.5.4 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT HÀM MẶT |
|
|
|
|
263 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 112.000 | 110.000 | 100.000 |
|
264 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 152.000 | 140.000 | 130.000 |
|
265 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 152.000 | 150.000 | 143.000 |
|
266 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 196.000 | 188.000 | 185.000 |
|
C4 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (phụ lục C4 kèm theo) |
|
|
|
|
| (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
|
|
|
|
C5 | XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH | ||||
267 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 36.000 | 36.000 | 36.000 |
|
268 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 18.000 | 18.000 | 18.000 |
|
269 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 28.000 | 28.000 | 22.000 | 18.000 |
270 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 14.000 | 14.000 | 14.000 |
|
271 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 12.000 | 12.000 | 11.000 |
|
272 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 14.000 | 14.000 | 12.000 |
|
273 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 21.000 | 21.000 |
|
|
274 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 24.000 | 24.000 | 20.000 |
|
275 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 25.000 | 25.000 | 25.000 |
|
276 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 16.000 | 15.000 | 15.000 |
|
277 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 14.000 | 14.000 | 14.000 |
|
278 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 27.000 |
|
|
|
279 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 46.000 |
|
|
|
280 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 28.000 |
|
|
|
281 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 21.000 | 20.000 |
|
|
282 | Tìm tế bào Hargraves | 40.000 | 40.000 |
|
|
283 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 6.000 |
284 | Co cục máu đông | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
285 | Thời gian Howell | 20.000 | 20.000 |
|
|
286 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 37.000 | 37.000 |
|
|
287 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 70.000 | 70.000 |
|
|
288 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 37.000 | 37.000 |
|
|
289 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 41.000 | 40.000 |
|
|
290 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương. Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương | 98.000 | 96.000 |
|
|
291 | Xét nghiệm tế bào hạch. Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch | 34.000 | 34.000 |
|
|
292 | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 54.000 |
|
|
|
293 | Nhuộm sudan den | 54.000 |
|
|
|
294 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 64.000 |
|
|
|
295 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 70.000 |
|
|
|
296 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 62.000 |
|
|
|
297 | Xác định BACTURATE trong máu | 145.000 |
|
|
|
298 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 28.000 | 28.000 | 28.000 |
|
299 | Định lượng Ca++ máu | 13.000 | 13.000 |
|
|
300 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,... (mỗi chất) | 20.000 | 20.000 | 19.000 |
|
301 | Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 18.000 | 18.000 | 18.000 |
|
302 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 16.000 | 16.000 | 16.000 |
|
303 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 21.000 | 20.000 | 18.000 |
|
304 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 22.000 | 22.000 | 22.000 | 20.000 |
305 | Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác | 24.000 | 24.000 |
|
|
306 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) Cho tất cả các thông số | 70.000 | 70.000 |
|
|
307 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoặc bán tự động | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
308 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX. Giá cho mỗi yếu tố | 150.000 |
|
|
|
309 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 85.000 |
|
|
|
310 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 79.000 |
|
|
|
311 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 65.000 | 60.000 |
|
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
|
|
312 | Pro-calcitonin | 245.000 |
|
|
|
313 | BNP (B - Type Natriuretic Peptide) | 434.000 |
|
|
|
314 | Tacrolimus | 536.000 |
|
|
|
315 | Đường máu mao mạch | 18.000 |
|
|
|
316 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 50.000 |
|
|
|
317 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 33.000 |
|
|
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
|
|
318 | HbA1C | 76.000 | 75.000 |
|
|
319 | Điện di protein huyết thanh | 220.000 |
|
|
|
C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
|
320 | Định lượng Bacbiturate | 23.000 | 23.000 |
|
|
321 | Calci niệu | 13.000 | 13.000 | 13.000 |
|
322 | Phospho niệu | 15.000 | 15.000 |
|
|
323 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu | 28.000 | 28.000 | 28.000 |
|
324 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
325 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis thủ công | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
| Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis bằng máy | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
|
326 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 16.000 | 15.000 | 15.000 |
|
327 | Amylase niệu | 30.000 | 28.000 |
|
|
328 | Porphyrin: Định tính | 34.000 | 34.000 |
|
|
C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
|
|
329 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 23.000 | 20.000 | 20.000 |
|
C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
|
|
330 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 20.000 | 17.000 | 15.000 | 14.000 |
331 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 43.000 | 43.000 | 43.000 | 40.000 |
332 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 116.000 |
|
|
|
333 | Kháng sinh đồ | 140.000 | 140.000 |
|
|
334 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 160.000 | 140.000 |
|
|
335 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 160.000 | 140.000 |
|
|
336 | Định lượng HBsAg | 310.000 | 300.000 |
|
|
337 | Anti-HBs định lượng | 78.000 | 73.000 |
|
|
338 | PCR chẩn đoán CMV | 500.000 | 480.000 |
|
|
339 | Đo tải lượng CMV (ROCHE) | 1.320.000 |
|
|
|
340 | PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 | 560.000 |
|
|
|
341 | RPR định tính | 24.000 |
|
|
|
342 | RPR định lượng | 55.000 |
|
|
|
343 | TPHA định tính | 33.000 | 30.000 |
|
|
344 | TPHA định lượng | 112.000 | 105.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: |
|
|
|
|
345 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) | 45.000 | 40.000 |
|
|
346 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm số lượng tế bào | 65.000 | 60.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
|
|
347 | Protein dịch | 10.000 | 9.000 | 8.000 |
|
348 | Glucose dịch | 13.000 | 12.000 | 11.000 |
|
349 | Clo dịch | 17.000 | 16.000 | 15.000 |
|
350 | Phản ứng Pandy | 7.000 | 7.000 | 7.000 |
|
351 | Rivalta | 7.000 | 7.000 | 7.000 |
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: | ||||
352 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 185.000 | 185.000 |
|
|
353 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 195.000 | 195.000 |
|
|
354 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giemsa | 135.000 |
|
|
|
355 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 175.000 |
|
|
|
356 | Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một aấu ấn (Marker) | 220.000 |
|
|
|
357 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh | 255.000 | 255.000 |
|
|
358 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 80.000 | 80.000 |
|
|
359 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 160.000 | 160.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
|
|
360 | Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất | 100.000 | 100.000 |
|
|
C6 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
361 | Điện tâm đồ | 24.000 | 24.000 | 24.000 | 20.000 |
362 | Điện não đồ | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
|
363 | Lưu huyết não | 27.000 | 27.000 | 27.000 |
|
364 | Đo chức năng hô hấp | 70.000 |
|
|
|
365 | Test thanh thải Creatinine | 42.000 |
|
|
|
366 | Test thanh thải Ure | 42.000 |
|
|
|
367 | Test dung nạp Glucagon | 26.000 | 26.000 |
|
|
368 | Thăm dò các dung tích phổi | 140.000 |
|
|
|
369 | Do dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography | 260.000 |
|
|
|
C7 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ | ||||
370 | Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V - DMSA hoặc với đồng vị kép | 305.000 | 305.000 |
|
|
371 | Xạ hình tụy | 305.000 | 305.000 |
|
|
372 | SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép | 305.000 | 305.000 |
|
|
373 | Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 240.000 | 240.000 |
|
|
GIÁ CÁC PHẪU THUẬT THỦ THUẬT KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của HĐND thành phố Hà Nội)
đơn vị: đồng
TT | TT 6889 | Tên dịch vụ kỹ thuật | Bệnh viện hạng I | Bệnh viện hạng II | Bệnh viện hạng III | Ghi chú |
A |
| NGOẠI, SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
|
I |
| Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
|
1 | 694 | Phẫu thuật cắt dạ dày toàn bộ | 3.380.000 |
|
|
|
2 | 695 | Phẫu thuật cắt dạ dày toàn bộ có nạo vét hạch | 3.630.000 |
|
|
|
3 | 696 | Phẫu thuật cắt bỏ khối tá tụy | 4.200.000 |
|
|
|
4 | 697 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 3.310.000 |
|
|
|
5 | 698 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 3.630.000 |
|
|
|
6 | 699 | Cắt gan phải hoặc gan trái | 4.210.000 | 4.080.000 |
|
|
7 | 701 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên | 3.580.000 |
|
|
|
8 | 703 | Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch lệ thống | 3.550.000 |
|
|
|
9 | 705 | Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa | 3.800.000 |
|
|
|
10 | 706 | Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng | 3.800.000 |
|
|
|
11 | 707 | Cắt u hố sau u thùy Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu | 3.800.000 |
|
|
|
12 | 708 | Cắt u não thất | 3.800.000 |
|
|
|
13 | 711 | Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não | 3.800.000 |
|
|
|
14 | 712 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | 3.800.000 | 3.690.000 |
|
|
15 | 715 | Cắt toàn bộ đại tràng | 3.630.000 |
|
|
|
16 | 716 | Cắt bỏ tuyến tiền liệt, túi tinh và bàng quang | 3.590.000 |
|
|
|
17 | 717 | Cắt ung thư vùng hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch tạo hình ngày bằng vạt da cơ | 3.380.000 |
|
| chưa bao gồm phương tiện kết hợp xương (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
18 | 718 | Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má | 3.310.000 |
|
|
|
19 | 719 | Cắt toàn bộ bàng quang cắm niệu quản vào ruột | 3.590.000 | 3.480.000 |
|
|
20 | 721 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời | 4.160.000 |
|
|
|
II |
| Phẫu thuật loại 1 |
|
|
|
|
21 | 724 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 2.460.000 |
|
|
|
22 | 726 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 2.460.000 |
|
|
|
23 | 727 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái | 2.460.000 | 2.390.000 |
|
|
24 | 728 | Cắt u sau phúc mạc | 2.460.000 |
|
|
|
25 | 730 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn | 2.800.000 |
|
|
|
26 | 731 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 2.690.000 |
|
|
|
27 | 732 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
28 | 735 | Cắt dây TK X có hay không kèm tạo hình | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
29 | 736 | Cắt đoạn ruột non | 2.460.000 | 2.390.000 |
|
|
30 | 737 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
31 | 738 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 2.460.000 | 2.390.000 |
|
|
32 | 739 | Cắt bỏ trĩ vòng | 1.900.000 | 1.840.000 |
|
|
33 | 743 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | 2.690.000 | 2.610.000 |
| Chưa bao gồm lưới điều trị thoát vị (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
34 | 744 | Cắt phân thùy gan | 2.690.000 |
|
|
|
35 | 745 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr | 2.460.000 |
|
|
|
36 | 747 | Nối ống mật chủ - tá tràng | 2.460.000 | 2.390.000 |
|
|
37 | 748 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng | 2.460.000 | 2.390.000 |
|
|
38 | 750 | Cắt đuôi tụy và cắt lách | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
39 | 751 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | 2.800.000 | 2.800.000 |
|
|
40 | 754 | Cắt u trực tràng, ống hậu môn đường dưới | 2.900.000 | 2.900.000 |
|
|
41 | 755 | Cắt ruột thừa qua nội soi | 2.460.000 | 2.390.000 |
|
|
42 | 756 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung nội soi | 2.460.000 | 2.390.000 |
|
|
43 | 758 | Khâu lỗ thủng dạ dày qua nội soi | 2.460.000 | 2.390.000 |
|
|
44 | 759 | Cắt đoạn một trong lồng ruột có cắt đại tràng | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
45 | 760 | Phẫu thuật thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | 2.640.000 | 2.560.000 |
|
|
46 | 761 | Cắt u mạc nối lớn | 2.800.000 | 2.800.000 |
|
|
47 | 764 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
48 | 765 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 2.750.000 | 2.750.000 |
|
|
49 | 766 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan | 2.750.000 | 2.700.000 |
|
|
50 | 768 | Cắt thân và đuôi tụy | 2.800.000 | 2.800.000 |
|
|
51 | 769 | Nối lưu thông cửa chủ | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
52 | 771 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 2.750.000 | 2.700.000 |
|
|
53 | 772 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | 2.460.000 | 2.390.000 |
|
|
54 | 773 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
55 | 776 | Cắt lách do chấn thương | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
56 | 779 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
57 | 780 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | 2.930.000 | 2.930.000 |
|
|
58 | 781 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 2.460.000 | 2.390.000 | 2.320.000 |
|
59 | 784 | Lấy sỏi san hô thận | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
60 | 787 | Phẫu thuật rò bàng quang âm đạo, bàng quang tử cung, trực tràng | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
61 | 788 | Cắt thận đơn thuần | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
62 | 790 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
63 | 791 | Cắt u lành thận | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
64 | 792 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
65 | 794 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
66 | 795 | Cắt nối niệu quản | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
67 | 796 | Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
68 | 797 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
69 | 798 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
70 | 800 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
71 | 801 | Cắt u bàng quang đường trên | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
72 | 802 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
73 | 806 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
74 | 808 | Cắt thận do u, do ứ mủ | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
75 | 809 | Mổ u xơ tuyến tiền liệt | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
76 | 814 | Thay chỏm xương đùi | 2.500.000 | 2.430.000 |
| chưa bao gồm chỏm thay thế (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
77 | 815 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | 2.500.000 | 2.430.000 |
| chưa bao gồm dao cắt sụn, vít nội soi và lưỡi bào (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
78 | 816 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 2.090.000 | 2.030.000 |
| chưa bao gồm đinh, nẹp vít kết xương (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
79 | 817 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 2.090.000 | 2.030.000 |
|
|
80 | 819 | Phẫu thuật trật khớp háng | 2.500.000 | 2.430.000 |
| chưa bao gồm đinh, nẹp vít kết xương (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
81 | 821 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương | 2.090.000 | 2.030.000 |
|
|
82 | 822 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | 2.500.000 | 2.430.000 |
|
|
83 | 823 | Phẫu thuật vết thương khớp | 2.090.000 | 2.030.000 | 1.970.000 |
|
84 | 827 | Cắt u bạch mạch đường kính 5-10cm | 2.090.000 | 2.030.000 |
|
|
85 | 828 | Cắt u xơ cơ xâm lấn | 2.840.000 | 2.840.000 |
|
|
86 | 829 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 2.090.000 | 2.030.000 |
|
|
87 | 830 | Cắt u xương sụn | 2.090.000 | 2.030.000 |
| chưa bao gồm đinh, nẹp vít kết xương (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
88 | 833 | Phẫu thuật u mạch máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm | 2.730.000 | 2.730.000 |
|
|
89 | 835 | Khâu vết thương mạch máu chi | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
90 | 836 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ delta | 2.090.000 | 2.030.000 |
|
|
91 | 837 | Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời | 2.500.000 | 2.430.000 | 2.360.000 | chưa bao gồm phương tiện đinh, nẹp vít kết xương cố định (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
92 | 838 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tử cung đường bụng | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
93 | 841 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 2.800.000 | 2.800.000 |
|
|
94 | 842 | Lấy khối máu tụ thành nang | 2.460.000 | 2.390.000 |
|
|
95 | 843 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng | 2.460.000 | 2.390.000 | 2.320.000 |
|
96 | 844 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên | 2.640.000 | 2.560.000 |
|
|
97 | 846 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
98 | 847 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
99 | 848 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 2.830.000 | 2.830.000 |
|
|
100 | 851 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
101 | 852 | Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
102 | 853 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm | 2.500.000 | 2.430.000 |
|
|
103 | 854 | Phẫu thuật chèn ép tủy | 2.690.000 | 2.610.000 |
| chưa bao gồm nẹp vít cố định và dụng cụ thay thế đĩa đệm, đốt sống (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
104 | 855 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 2.690.000 | 2.610.000 |
| chưa bao gồm nẹp vít cố định và dụng cụ thay thế đĩa đệm, đốt sống (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
105 | 858 | Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
106 | 859 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
107 | 862 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 2.640.000 | 2.560.000 |
|
|
108 | 863 | Phẫu thuật áp xe não | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
109 | 864 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
110 | 865 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
111 | 866 | Phẫu thuật cắt ung thư vú và tạo hình tuyến vú một thì | 3.200.000 | 3.200.000 |
|
|
112 | 867 | Vét hạch tiểu khung qua nội soi | 2.460.000 | 2.390.000 |
|
|
113 | 868 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên | 2.640.000 | 2.560.000 |
|
|
114 | 870 | Cắt ung thư môi có tạo hình | 2.640.000 | 2.560.000 |
|
|
115 | 871 | Khoét nhãn cầu, cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư | 2.640.000 | 2.560.000 |
|
|
116 | 872 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 2.640.000 | 2.560.000 |
|
|
117 | 87S | Cắt một nửa lưỡi | 2.640.000 | 2.560.000 |
|
|
118 | 878 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
119 | 879 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
120 | 884 | Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư | 2.640.000 | 2.560.000 |
|
|
121 | 886 | Cắt u tuyến thượng thận (Phochmocytom, Cushing) | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
122 | 888 | Cắt một thùy hay một phần thùy phổi | 2.640.000 | 2.560.000 |
|
|
123 | 893 | Cắt chi và vét hạch | 2.500.000 | 2.430.000 |
|
|
124 | 895 | Cắt u xương sườn nhiều xương | 2.640.000 | 2.560.000 |
|
|
125 | 896 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | 2.640.000 | 2.560.000 |
|
|
126 | 898 | Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10 cm | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
127 | 901 | Cắt bỏ ung thư da vùng đầu cổ và tạo hình | 2.640.000 | 2.560.000 |
|
|
128 | 902 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo | 2.090.000 | 2.030.000 |
|
|
129 | 903 | Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó | 2.640.000 | 2.560.000 |
|
|
130 | 904 | Phẫu thuật dày dính màng phổi | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
131 | 906 | Phẫu thuật u trung thất | 2.640.000 | 2.560.000 |
|
|
132 | 908 | Phẫu thuật cắt u phổi | 2.640.000 | 2.560.000 |
|
|
133 | 910 | Phẫu thuật cấp cứu vết thương tim, màng tim | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
134 | 911 | Phẫu thuật cấp cứu vết thương động mạch | 2.500.000 | 2.430.000 |
|
|
135 | 912 | Cắt u bán cầu đại não | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
136 | 913 | Cắt u tủy, u thần kinh | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
137 | 915 | Phẫu thuật tạo hình hộp sọ do hẹp hộp sọ, khuyết sọ | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
138 | 918 | Cắt 2/3 dạ dày | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
139 | 919 | Phẫu thuật cắt nối đường tiêu hóa | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
140 | 920 | Mổ dẫn lưu bể thận | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
141 | 924 | Phẫu thuật cấp cứu vết thương thận | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
| III | Phẫu thuật loại 2 |
|
|
|
|
142 | 925 | Cắt u nang hay u vú lành | 1.080.000 | 1.050.000 | 1.020.000 |
|
143 | 927 | PT cắt mạc treo không cắt ruột | 1.340.000 | 1.300.000 | 1.260.000 |
|
144 | 929 | Cắt ruột thừa viêm | 1.090.000 | 1.060.000 | 1.030.000 |
|
145 | 930 | Cắt ruột thừa kèm túi thừa MECKEL | 1.090.000 | 1.060.000 | 1.030.000 |
|
146 | 932 | Làm hậu môn nhân tạo | 1.370.000 | 1.330.000 | 1.290.000 |
|
147 | 936 | Mở bụng thăm dò | 1.090.000 | 1.060.000 | 1.030.000 |
|
148 | 939 | Mở thông dạ dày | 1.090.000 | 1.060.000 | 1.030.000 |
|
149 | 941 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 1.090.000 | 1.060.000 | 1.030.000 | chưa bao gồm lưới điều trị thoát vị (do BHXH chi trả theo quy định) |
150 | 943 | Mổ dẫn lưu túi mật | 1.370.000 | 1.330.000 | 1.290.000 |
|
151 | 944 | Lấy sỏi dẫn lưu túi mật | 1.370.000 | 1.330.000 | 1.290.000 |
|
152 | 946 | Lấy sỏi niệu quản | 1.250.000 | 1.210.000 | 1.170.000 |
|
153 | 947 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 1.250.000 | 1.210.000 | 1.170.000 |
|
154 | 949 | Phẫu thuật xoắn vỡ tinh hoàn | 1.250.000 | 1.210.000 | 1.170.000 |
|
155 | 957 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | 1.350.000 | 1.310.000 | 1.270.000 | chưa bao gồm phương tiện kết xương (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
156 | 958 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 1.350.000 | 1.310.000 | 1.270.000 | chưa bao gồm phương tiện kết xương (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
157 | 960 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | 1.350.000 | 1.310.000 | 1.270.000 | chưa bao gồm chỉ thép (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
158 | 962 | Cắt cụt cẳng chân | 1.350.000 | 1.310.000 | 1.270.000 |
|
159 | 964 | Nẹp vít trong gãy trật xương chêm | 1.350.000 | 1.310.000 | 1.270.000 | chưa bao gồm nẹp vít (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
160 | 965 | Cắt cụt cánh tay | 1.350.000 | 1.310.000 | 1.270.000 |
|
161 | 966 | Găm Kischner trong gãy mắt cá, gãy cổ xương đùi | 1.350.000 | 1.310.000 | 1.270.000 | chưa bao gồm đinh nẹp vít (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
162 | 967 | Cắt u bao gân | 1.340.000 | 1.300.000 | 1.260.000 |
|
163 | 968 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | 1.350.000 | 1.310.000 | 1.270.000 |
|
164 | 969 | Cắt u xương sườn 1 xương | 1.380.000 | 1.380.000 |
|
|
165 | 970 | Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn | 1.080.000 | 1.050.000 | 1.020.000 |
|
166 | 972 | Bóc nhân tuyến giáp | 1.440.000 | 1.400.000 | 1.360.000 |
|
167 | 976 | Cắt túi thừa Meckel | 1.090.000 | 1.060.000 | 1.030.000 |
|
168 | 980 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn | 1.370.000 | 1.330.000 | 1.290.000 | chưa bao gồm lưới điều trị thoát vị (do BHXH chi trả theo quy định) |
169 | 982 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | 1.370.000 | 1.330.000 | 1.290.000 |
|
170 | 983 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp | 1.250.000 | 1.210.000 | 1.170.000 |
|
171 | 984 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên | 1.370.000 | 1.330.000 | 1.290.000 | chưa bao gồm lưới điều trị thoát vị (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
172 | 985 | Dẫn lưu thận đài bể thận qua da | 1.250.000 | 1.210.000 | 1.170.000 |
|
173 | 986 | Lấy sỏi niệu đạo | 1.250.000 | 1.210.000 | 1.170.000 |
|
174 | 987 | Phẫu thuật thoát vị bẹn | 1.090.000 | 1.060.000 | 1.030.000 | chưa bao gồm lưới điều trị thoát vị (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
175 | 988 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | 1.350.000 | 1.310.000 | 1.270.000 |
|
176 | 989 | Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay | 1.350.000 | 1.310.000 | 1.270.000 | chưa bao gồm phương tiện kết xương (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
177 | 991 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 1.350.000 | 1.310.000 | 1.270.000 |
|
178 | 992 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 1.350.000 | 1.310.000 | 1.270.000 |
|
179 | 993 | Cắt u xương lành | 1.350.000 | 1.310.000 | 1.270.000 |
|
180 | 994 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy | 1.350.000 | 1.310.000 | 1.270.000 |
|
181 | 995 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể | 1.110.000 | 1.080.000 | 1.050.000 |
|
182 | 999 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 1.370.000 | 1.330.000 | 1.290.000 |
|
183 | 1.002 | Cắt u giáp trạng | 1.460.000 | 1.460.000 | 1.400.000 |
|
184 | 1.003 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | 1.250.000 | 1.210.000 | 1.170.000 |
|
185 | 1.004 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | 1.350.000 | 1.310.000 | 1.270.000 |
|
186 | 1.007 | Lấy sỏi bể thận ngoài (trong) xoang | 1.250.000 | 1.210.000 | 1.170.000 |
|
187 | 1.011 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 1.300.000 | 1.260.000 | 1.220.000 |
|
188 | 1.012 | Phẫu thuật vét hạch lách | 1.440.000 | 1.400.000 | 1.360.000 |
|
189 | 1.016 | Khoét chóp cổ tử cung | 1.340.000 | 1.300.000 | 1.260.000 |
|
190 | 1.017 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 1.290.000 | 1.250.000 | 1.210.000 |
|
191 | 1.018 | Dẫn lưu não thất | 1.290.000 | 1.250.000 | 1.210.000 |
|
192 | 1.019 | Ghép khuyết xương sọ | 1.290.000 | 1.250.000 | 1.210.000 | chưa kể vật liệu ghép, phương tiện cố định (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
193 | 1.021 | Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách | 1.440.000 | 1.400.000 | 1.360.000 |
|
194 | 1.022 | Cắt bán phần tuyến giáp | 1.450.000 | 1.450.000 | 1.400.000 |
|
195 | 1.023 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 1.300.000 | 1.260.000 | 1.220.000 |
|
196 | 1.024 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 1.440.000 | 1.400.000 | 1.360.000 |
|
197 | 1.026 | Cắt u nang bao hoạt dịch | 1.350.000 | 1.310.000 | 1.270.000 |
|
198 | 1.029 | Mổ lấy sỏi bàng quang | 1.250.000 | 1.210.000 | 1.170.000 |
|
199 | 1.030 | Mổ dẫn lưu bàng quang | 1.250.000 | 1.210.000 | 1.170.000 |
|
200 | 1.032 | Vết thương mạch máu đơn giản | 1.440.000 | 1.400.000 | 1.360.000 |
|
201 | 1.033 | Vết thương sọ não hở | 1.290.000 | 1.250.000 | 1.210.000 |
|
202 | 1.034 | Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt | 1.370.000 | 1.330.000 | 1.290.000 | chưa bao gồm lưới điều trị thoát vị (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
203 | 1.035 | Phẫu thuật thoát vị đùi | 1.090.000 | 1.060.000 | 1.030.000 | chưa bao gồm lưới điều trị thoát vị (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
204 | 1.036 | Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng đơn thuần | 1.090.000 | 1.060.000 | 1.030.000 |
|
205 | 1.037 | Nối vị tràng | 1.300.000 | 1.260.000 | 1.220.000 |
|
|
| Phẫu thuật loại 3 |
|
|
|
|
206 | 1.040 | Dẫn lưu áp xe gan | 1.230.000 | 1.190.000 | 1.150.000 |
|
207 | 1.043 | Cắt u nang thừng tinh | 1.130.000 | 1.130.000 | 1.000.000 |
|
208 | 1.045 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 1.130.000 | 1.130.000 | 1.000.000 |
|
209 | 1.046 | Cắt u lành dương vật | 1.130.000 | 1.130.000 | 1.000.000 |
|
210 | 1.047 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | 1.190.000 | 1.150.000 | 1.120.000 |
|
211 | 1.048 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 880.000 | 850.000 | 820.000 |
|
212 | 1.049 | Tháo đốt bàn | 880.000 | 850.000 | 820.000 |
|
213 | 1.051 | Chích áp xe phần mềm lớn | 880.000 | 850.000 | 820.000 |
|
214 | 1.057 | Cắt polyp cổ tử cung | 935.000 | 935.000 | 900.000 |
|
215 | 1.058 | Cắt u thành âm đạo | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.100.000 |
|
216 | 1.061 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm | 1.190.000 | 1.150.000 | 1.120.000 |
|
217 | 1.062 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 1.170.000 | 1.130.000 | 1.100.000 |
|
218 | 1.063 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 890.000 | 860.000 | 830.000 |
|
219 | 1.064 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 770.000 | 750.000 | 730.000 |
|
220 | 1.067 | Phẫu thuật truyền hóa chất động mạch, tĩnh mạch cảnh | 1.080.000 | 1.050.000 | 1.030.000 | chưa bao gồm hóa chất truyền, (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
221 | 1.071 | Khâu lại da vết thương hở sau phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 650.000 | 630.000 | 610.000 |
|
V |
| Thủ thuật loại đặc biệt |
|
|
|
|
222 | 1.074 | Thủ thuật Leep | 1.240.000 | 1.200.000 |
|
|
VI |
| Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
223 | 1.078 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles (Không bao gồm đinh) | 770.000 | 750.000 |
|
|
224 | 1.082 | Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm | 330.000 | 320.000 |
| chưa bao gồm kim sinh thiết (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
225 | 1.083 | Chọc dò u phổi, trung thất | 770.000 | 750.000 |
|
|
226 | 1.087 | Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm | 770.000 | 750.000 |
|
|
227 | 1.090 | Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh | 770.000 | 750.000 |
| chưa bao gồm catheter dẫn đường (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
228 | 1.092 | Bơm truyền hóa chất liên tục (12-24h) với máy infusoMate-P | 660.000 | 640.000 |
| chưa bao gồm hóa chất truyền (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
229 | 1.093 | Tiêm hóa chất vào màng bụng, màng phổi điều trị ung thư | 290.000 | 280.000 |
|
|
VII |
| Thủ thuật loại 2 |
|
|
|
|
230 | 1.097 | Đặt nội khí quản sơ sinh | 480.000 | 470.000 |
|
|
231 | 1.098 | Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo | 150.000 | 140.000 | 135.000 |
|
232 | 1.099 | Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân | 730.000 | 710.000 |
|
|
233 | 1.100 | Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quí trong trường chiếu xạ | 810.000 | 790.000 |
|
|
234 | 1.101 | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật | 480.000 | 470.000 |
|
|
|
| Thủ thuật loại 3 |
|
|
|
|
235 | 1.105 | Bơm hóa chất vào bàng quang | 170.000 | 160.000 | 160.000 | chưa bao gồm hóa chất (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
236 | 1.108 | Thay Sonde dẫn lưu thận, bàng quang | 160.000 | 160.000 | 160.000 |
|
237 | 0 | Tiêm truyền hóa chất độc tế bào bằng TM, ĐM điều trị ung thư | 240.000 |
|
| chưa bao gồm hóa chất tiêm truyền (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
B |
| RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
I |
| Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
|
238 | 1.111 | Cắt đoạn xương hàm trên hoặc hàm dưới kèm ghép xương ngay | 4.010.000 |
|
| chưa bao gồm xương ghép nhân tạo, phương tiện kết hợp xương (do BHXH chi trả theo quy định) |
II |
| Phẫu thuật loại 1 |
|
|
|
|
239 | 1.113 | Phẫu thuật viêm tỏa lan lớn, viêm tấy nửa mặt | 2.470.000 | 2.400.000 |
|
|
240 | 1.115 | Phẫu thuật khe hở môi 1 bên toàn bộ | 2.190.000 | 2.120.000 |
|
|
241 | 1.116 | Phẫu thuật khe hở môi 2 bên toàn bộ | 2.560.000 | 2.480.000 |
|
|
242 | 1.117 | Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII | 2.640.000 | 2.560.000 |
|
|
243 | 1.118 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | 2.170.000 | 2.100.000 |
|
|
244 | 1.119 | Cắt u lợi toàn bộ 1 hàm | 2.440.000 | 2.370.000 |
|
|
245 | 1.120 | Ghép xương hàm | 2.850.000 | 2.760.000 |
|
|
246 | 1.124 | Phẫu thuật chấn thương vỡ xương gò má | 2.470.000 | 2.400.000 |
|
|
III |
| Phẫu thuật loại 2 |
|
|
|
|
247 | 1.129 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | 1.440.000 | 1.400.000 | 1.360.000 |
|
248 | 1.130 | Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (Implant) | 1.810.000 |
|
|
|
249 | 1.131 | Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant | 1.420.000 | 1.380.000 | 1.340.000 |
|
250 | 1.133 | Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên | 1.470.000 | 1.430.000 | 1.390.000 |
|
251 | 1.134 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm | 1.600.000 | 1.550.000 | 1.500.000 |
|
252 | 1.135 | Phẫu thuật cắt lồi xương | 1.520.000 | 1.470.000 | 1.430.000 |
|
IV |
| Phẫu thuật loại 3 |
|
|
|
|
253 | 1.137 | Lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân | 770.000 | 750.000 | 730.000 |
|
254 | 1.141 | Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm trong viêm tủy hàm | 940.000 | 910.000 | 880.000 |
|
255 | 1.144 | Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant | 660.000 | 640.000 | 620.000 |
|
256 | 1.145 | Liên kết các răng bằng dây, nẹp hoặc máng điều trị viêm quanh răng | 730.000 | 710.000 | 690.000 |
|
257 | 1.146 | Cấy lại răng | 760.000 | 740.000 | 720.000 |
|
258 | 1.147 | Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm | 1.020.000 | 990.000 | 960.000 |
|
V |
| Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
259 | 1.148 | Nắn răng xoay trên 60 độ | 1.050.000 |
|
|
|
260 | 1.149 | Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu) | 1.070.000 |
|
|
|
261 | 1.150 | Nắn răng mọc lạc chỗ | 1.050.000 |
|
|
|
VI |
| Thủ thuật loại 2 |
|
|
|
|
262 | 1.154 | Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng | 740.000 | 740.000 |
|
|
C |
| TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
I |
| Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
|
263 | 1.158 | Cắt u xơ vòm mũi họng | 3.450.000 | 3.350.000 |
|
|
II |
| Phẫu thuật loại 1 |
|
|
|
|
264 | 1.162 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 2.510.000 | 2.430.000 |
|
|
265 | 1.164 | Cắt u thành bên họng | 2.580.000 | 2.500.000 |
|
|
266 | 1.165 | Cắt u dây thanh (cắt hạt xơ dây thanh hoặc cắt u nang dây thanh) | 2.290.000 | 2.220.000 |
|
|
267 | 1.167 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | 2.310.000 | 2.240.000 |
|
|
268 | 1.168 | Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi | 2.440.000 | 2.370.000 |
|
|
269 | 1.169 | Phẫu thuật caldwell-luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng (chuyên khoa TMH) | 2.290.000 | 2.220.000 |
|
|
270 | 1.170 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 2.500.000 | 2.430.000 |
|
|
271 | 1.171 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | 2.470.000 | 2.400.000 |
|
|
272 | 1.174 | Thay thế xương bàn đạp | 2.600.000 | 2.520.000 |
|
|
273 | 1.176 | Cắt u thành bên, thành sau và khoang quanh họng | 2.550.000 | 2.470.000 |
|
|
274 | 1.178 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ | 2.530.000 | 2.450.000 |
|
|
275 | 1.181 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
276 | 1.185 | Phẫu thuật thắt động mạch cảnh | 2.450.000 | 2.380.000 |
|
|
277 | 1.186 | Phẫu thuật tạo hình tái tạo lại hệ thống truyền âm | 2.670.000 |
|
|
|
278 | 1.190 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng | 2.500.000 |
|
|
|
III |
| Phẫu thuật loại 2 |
|
|
|
|
279 | 1.191 | Vá nhĩ đơn thuần | 1.640.000 | 1.590.000 |
|
|
280 | 1.193 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 1.480.000 | 1.440.000 |
|
|
281 | 1.194 | Vi phẫu thuật thanh quản | 1.480.000 | 1.440.000 |
|
|
282 | 1.196 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | 1.470.000 | 1.430.000 |
|
|
283 | 1.197 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | 1.220.000 | 1.180.000 |
|
|
284 | 1.198 | Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống | 1.340.000 | 1.300.000 |
|
|
285 | 1.200 | Cắt Amidan xơ teo gây mê | 1.560.000 | 1.510.000 |
|
|
IV |
| Phẫu thuật loại 3 |
|
|
|
|
286 | 1.201 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 1.240.000 | 1.200.000 | 1.160.000 |
|
287 | 1.202 | Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh | 1.210.000 | 1.170.000 | 1.130.000 |
|
288 | 1.203 | Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm | 1.150.000 | 1.120.000 | 1.090.000 |
|
D |
| HỒI SỨC CẤP CỨU |
|
|
|
|
I |
| Thủ thuật loại đặc biệt |
|
|
|
|
289 | 1.247 | Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
|
II |
| Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
290 | 1.244 | Soi và bơm rửa phế quản | 700.000 | 700.000 |
|
|
E |
| BỎNG (NGƯỜI LỚN) |
|
|
|
|
I |
| Phẫu thuật loại 1 |
|
|
|
|
291 | 1.261 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể | 1.800.000 | 1.750.000 | 464.564 |
|
292 | 1.262 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 5% diện tích cơ thể | 1.800.000 | 1.750.000 | 564.646 |
|
293 | 1.263 | Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể | 1.800.000 | 1.750.000 |
|
|
II |
| Phẫu thuật loại 2 |
|
|
|
|
294 | 1.267 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể | 1.110.000 | 1.080.000 |
|
|
295 | 1.268 | Ghép da tự thân trên 5-10% diện tích bỏng cơ thể | 1.110.000 | 1.080.000 |
|
|
296 | 1.269 | Cắt lọc tổ chức hoại tử bỏng, cắt lọc vết thương đơn giản, khâu cầm máu | 1.110.000 | 1.080.000 |
|
|
III |
| Phẫu thuật loại 3 |
|
|
|
|
297 | 1.271 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể | 650.000 | 630.000 | 610.000 |
|
298 | 1.272 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể | 650.000 | 630.000 | 610.000 |
|
299 | 1.273 | Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể | 650.000 | 630.000 | 610.000 |
|
F |
| NỘI - NỘI SOI |
|
|
|
|
I |
| Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
|
300 | 1.274 | Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi | 3.630.000 |
|
|
|
II |
| Phẫu thuật loại 1 |
|
|
|
|
301 | 1.277 | Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi | 2.460.000 | 2.390.000 |
|
|
302 | 1.279 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
303 | 1.280 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
304 | 1.281 | Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
305 | 1.282 | Phẫu thuật thoát bị bẹn qua nội soi | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
306 | 1.283 | Phẫu thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi | 2.690.000 | 2.610.000 |
|
|
307 | 1.284 | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
308 | 1.285 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi | 2.090.000 | 2.030.000 |
|
|
|
| Thủ thuật loại 1 |
|
|
|
|
309 | 1.288 | Soi trực tràng, cắt u có sinh thiết | 1.050.000 | 1.020.000 |
|
|
G |
| CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
I |
| Phẫu thuật loại 1 |
|
|
|
|
310 | 1.315 | Phẫu thuật viêm xương chớp háng | 2.500.000 |
|
|
|
311 | 1.322 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 2.500.000 |
|
| chưa bao gồm phương tiện kết hợp xương (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
312 | 1.327 | Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 -10 cm | 2.090.000 |
|
|
|
313 | 1.332 | Cố định Kirschner trong gẫy đầu trên xương cánh tay | 2.090.000 |
|
| chưa bao gồm đinh nẹp vít (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
314 | 1.334 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | 2.090.000 |
|
| chưa bao gồm lưỡi bào và kéo cắt sụn (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
315 | 1.337 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên | 2.090.000 |
|
|
|
316 | 1.338 | Thay khớp bàn ngón tay | 2.090.000 |
|
| chưa bao gồm khớp thay thế (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
317 | 1.339 | Thay khớp liên đốt các ngón tay | 2.090.000 |
|
| chưa bao gồm khớp thay thế (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
318 | 1.341 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng | 2.500.000 |
|
| chưa bao gồm nẹp vít (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
319 | 1.353 | Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa | 2.430.000 | 2.360.000 |
| chưa bao gồm nẹp vít (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
320 | 1.354 | Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa | 1.970.000 | 1.910.000 |
| chưa bao gồm nẹp vít (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
321 | 1.355 | Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa | 1.840.000 | 1.780.000 |
| chưa bao gồm nẹp vít (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
322 | 1.366 | Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống | 2.500.000 |
|
|
|
II |
| Phẫu thuật loại 2 |
|
|
|
|
323 | 1.374 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.350.000 | 1.310.000 |
|
|
324 | 1.378 | Phẫu thuật viêm xương đùi: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.350.000 | 1.310.000 |
|
|
325 | 1379 | Phẫu thuật viêm cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.350.000 | 1.310.000 |
|
|
326 | 1.382 | Phẫu thuật co gân Achille | 1.350.000 | 1.310.000 |
|
|
H |
| NHI KHOA |
|
|
|
|
I |
| Phẫu thuật loại 1 |
|
|
|
|
327 | 1.420 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
328 | 1.428 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn | 2.380.000 | 2.310.000 |
|
|
329 | 1.439 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể | 1.800.000 | 1.750.000 |
|
|
330 | 1.464 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 2.950.000 | 2.950.000 | 2.900.000 |
|
II |
| Phẫu thuật loại 2 |
|
|
|
|
331 | 996 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 3-8% diện tích cơ thể | 1.110.000 | 1.080.000 | 1.050.000 |
|
332 | 1.482 | Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu | 1.470.000 | 1.470.000 | 1.300.000 |
|
J |
| CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
I |
| Thủ thuật loại 2 |
|
|
|
|
333 | 1.490 | Siêu âm qua trực tràng, âm đạo | 66.000 | 64.000 | 60.000 |
|
Ghi chú:
- Các kỹ thuật trên điều chỉnh giá các dịch vụ kỹ thuật thuộc C2.7 của QĐ 6889/QĐ-UBND)
- Giá kỹ thuật đã bao gồm cả thuốc tê và thuốc mê
- Nếu các bệnh viện tuyến dưới thực hiện được các dịch vụ kỹ thuật của các bệnh viện tuyến trên, được các chuyên khoa đầu ngành thẩm định, đảm bảo yêu cầu về chất lượng thì được phép áp dụng mức thu tương đương với mức thu của bệnh viện tuyến trên.
GIÁ CÁC KỸ THUẬT BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của HĐND thành phố Hà Nội)
đơn vị tính: đồng
TT | TÊN KỸ THUẬT | Giá | Ghi chú |
A | BỎNG |
|
|
| Phẫu thuật loại 2 |
|
|
1 | Cắt lọc da, cơ cân trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 1.140.000 |
|
2 | Cắt lọc da, cơ cân từ 1%-3% diện tích ở thể ở trẻ em | 1.080.000 |
|
3 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3 % diện tích cơ thể ở trẻ em | 900.000 |
|
| Phẫu thuật loại 3 |
|
|
4 | Cắt lọc da, cơ cân dưới 1 % diện tích cơ thể ở trẻ em | 910.000 |
|
| Thủ thuật loại 1 |
|
|
5 | Thay băng bỏng diện tích >= 60 % diện tích cơ thể | 240.000 | chưa bao gồm thuốc điều trị chuyên khoa (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
| Thủ thuật loại 2 |
|
|
6 | Thay băng bỏng diện tích 40-59% diện tích cơ thể | 150.000 | Chưa bao gồm thuốc điều trị chuyên khoa (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
| Thủ thuật loại 3 |
|
|
7 | Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể | 100.000 | Chưa bao gồm thuốc điều trị chuyên khoa (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
| Thủ thuật đặc biệt |
|
|
8 | Đo cung lượng tim liên tục bằng PP Picco | 1.200.000 | Chưa bao gồm catheter (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
B | TIẾT NIỆU |
|
|
| Phẫu thuật loại 3 |
|
|
9 | Cắt hẹp bao quy đầu | 670.000 |
|
10 | Chích áp xe tầng sinh môn | 760.000 |
|
11 | Phẫu thuật mở rộng miệng lỗ sáo | 700.000 |
|
12 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật | 900.000 |
|
C | BỤNG - TIÊU HÓA |
|
|
| Phẫu thuật đặc biệt |
|
|
13 | Cắt thực quản do u, tạo hình thực quản | 3.960.000 |
|
14 | Cắt đoạn OCM/nang OCM + nối mật ruột | 3.030.000 |
|
15 | Cắt gan + khâu vết thương mạch máu lớn (TM trên gan, chủ dưới) | 3.780.000 |
|
| Thủ thuật loại 3 |
|
|
16 | Khí dung mũi họng | 15.000 | Chưa bao gồm tiền thuốc (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
D | RĂNG HÀM MẶT |
|
|
17 | Chụp CT ba chiều vùng hàm mặt (Cone Beam CT) | 400.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 |
|
|
18 | Tạo hình ống tuyến nước bọt | 3.000.000 |
|
| Thủ thuật loại 1 |
|
|
19 | Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên | 1.166.000 |
|
| Thủ thuật loại 2 |
|
|
20 | Các điều trị khó tủy răng | 650.000 | Tính cho cả đợt điều trị (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
E | TIẾT NIỆU |
|
|
| Phẫu thuật loại 1 |
|
|
21 | Phẫu thuật lấy dị vật niệu quản | 2.300.000 |
|
22 | Phẫu thuật cắt nang thận | 1.950.000 |
|
23 | Phẫu thuật tạo hình dương vật (tạo hình miệng lỗ sáo, nghẹt bao qui đầu, hẹp bao qui đầu) | 2.000.000 |
|
24 | Phẫu thuật tạo hình bể thận - niệu quản | 1.950.000 |
|
25 | Phẫu thuật vi phẫu tĩnh mạch thừng tinh | 2.500.000 |
|
26 | Phẫu thuật nội soi bàng quang (khâu bàng quang, rò bàng quang - âm đạo, túi thừa bàng quang, u bàng quang) qua đường niệu đạo | 1.950.000 |
|
27 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang | 2.300.000 |
|
28 | Tán sỏi nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, bàng quang) bằng Laser | 900.000 |
|
29 | Phẫu thuật nội soi tạo hình niệu đạo | 2.300.000 |
|
30 | Phẫu thuật nội soi cắt sa lồi niệu quản qua niệu đạo sử dụng máy laser | 2.300.000 |
|
31 | Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn trong ổ bụng | 2.300.000 |
|
32 | Phẫu thuật nội soi niệu quản (lấy dị vật, u niệu quản, polyp niệu quản, hẹp niệu quản) | 1.950.000 |
|
33 | Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch thừng tinh | 2.300.000 |
|
34 | Phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản qua niệu đạo sử dụng máy laser | 2.300.000 |
|
G | CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
| Phẫu thuật loại 1 |
|
|
35 | Phẫu thuật lấy dị vật trên màn hình tăng sáng | 1.500.000 |
|
36 | Phẫu thuật lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn dưới màn hình tăng sáng | 2.600.000 | Chưa bao gồm đĩa đệm thay thế, phương tiện cố định (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
37 | Phẫu thuật cố định cột sống bằng hệ thống móc dưới màn hình tăng sáng | 2.600.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
38 | Phẫu thuật tạo hình lồng ngực (Cắt các xương sườn ở mặt lồi trong vẹo cột sống để chỉnh hình lồng ngực) dưới màn hình tăng sáng | 2.600.000 |
|
39 | Phẫu thuật lấy đĩa đệm đường trước dưới màn hình tăng sáng | 2.600.000 | Chưa bao gồm đĩa đệm thay thế, phương tiện cố định (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
40 | Phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực bằng ghép xương dưới màn hình tăng sáng | 2.600.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định, nẹp vít và dụng cụ thay thế đốt sống, đĩa đệm (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
41 | Phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và lồng titanium dưới màn hình tăng sáng | 2.600.000 | Chưa bao gồm nẹp vít và dụng cụ thay thế đốt sống, đĩa đệm (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
42 | Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống đường trước và hàn khớp dưới màn hình tăng sáng | 2.600.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
43 | Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm dưới màn hình tăng sáng | 2.600.000 | Chưa bao gồm đĩa đệm thay thế, phương tiện cố định, nẹp vít và dụng cụ thay thế đốt sống (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
44 | Phẫu thuật lấy đĩa đệm theo kỹ thuật Metrix dưới màn hình tăng sáng | 2.600.000 | Chưa bao gồm đĩa đệm thay thế, phương tiện cố định (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
45 | Cố định cột sống và cánh chậu dưới màn hình tăng sáng | 2.600.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
46 | Chỉnh vẹo cột sống dưới màn hình tăng sáng | 2.600.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định nẹp vít và dụng cụ thay thế đốt sống, đĩa đệm (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
47 | Nắn trượt và cố định cột sống trong trượt đốt sống dưới màn hình tăng sáng | 2.600.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
48 | Phẫu thuật giải ép phía trước và ghép xương liên thân đốt dưới màn hình tăng sáng | 2.600.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định nẹp vít và dụng cụ thay thế đốt sống, đĩa đệm (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
| .................. |
|
|
78 | Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin | 1.800.000 | Chưa bao gồm quả lọc, dây lọc máu (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
79 | Thay huyết tương sử dụng huyết tương | 1.800.000 | Chưa bao gồm quả lọc, dây lọc máu, huyết tương thay thế (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định) |
J | VI SINH - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
80 | Thử nghiệm MIC (xác định nồng độ ức chế tối thiểu) | 230.000 |
|
81 | Chẩn đoán Rubella IgM/IgG bằng kỹ thuật test nhanh | 150.000 |
|
82 | Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng test nhanh | 200.000 |
|
83 | Chẩn đoán HEV bằng test nhanh | 275.000 |
|
84 | Xét nghiệm Anti-HAV IgM bằng test nhanh | 130.000 |
|
85 | Chẩn đoán Viêm não nhật bản (JEV) IgM bằng test nhanh | 125.000 |
|
86 | Chẩn đoán Chikungunya IgM bằng test nhanh | 250.000 |
|
87 | Chẩn đoán Hantaan virus bằng test nhanh | 150.000 |
|
88 | Chẩn đoán Salmonella typhi IgG/IgM bằng test nhanh | 160.000 |
|
89 | Chẩn đoán Cholera Ag 01/0139 bằng test nhanh | 150.000 |
|
90 | Chẩn đoán EV 71 IgG/IgM bằng test nhanh | 130.000 |
|
91 | Chẩn đoán Rota virus bằng test nhanh | 150.000 |
|
92 | Chẩn đoán Rota/Adeno bằng test nhanh | 150.000 |
|
93 | Chẩn đoán H. pylori Ag bằng test nhanh | 80.000 |
|
94 | Chẩn đoán Leptospira IgM bằng test nhanh | 160.000 |
|
95 | Chẩn đoán Cúm A/B/A (H1N1) bằng kỹ thuật test nhanh | 210.000 |
|
96 | Chẩn đoán Cúm H5N1 bằng kỹ thuật test nhanh | 240.000 |
|
97 | Chẩn đoán sốt mò (Tsutsugamushi) bằng test nhanh | 200.000 |
|
98 | Chẩn đoán Liên cầu A (Group A Streptococcal) bằng test nhanh | 150.000 |
|
99 | Chẩn đoán HSV 1+2 bằng Realtime - PCR | 1.300.000 |
|
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM CÒN LẠI
(các kỹ thuật không điều chỉnh giá theo Thông tư 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012)
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
TT | CÁC LOẠI DỊCH VỤ | Bệnh viện hạng I | Bệnh viện hạng II | Bệnh viện hạng III, Phòng khám đa khoa | Trạm y tế (xã, phường, thị trấn...) |
C1 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
|
|
1 | Chọc dò tủy sống | 28.000 | 26.000 |
|
|
2 | Chọc dò màng tim | 64.000 | 60.000 | 56.000 |
|
3 | Rửa dạ dày | 24.000 | 23.000 | 21.000 | 18.000 |
4 | Đốt mụn cóc | 24.000 | 23.000 | 21.000 | 18.000 |
5 | Cắt sùi mào gà | 48.000 | 45.000 | 42.000 | 36.000 |
6 | Chấm Nitơ, AT | 8.000 | 8.000 | 7.000 | 6.000 |
7 | Đốt Hydradenome | 40.000 | 38.000 | 35.000 | 30.000 |
8 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 50.000 | 48.000 | 45.000 | 40.000 |
9 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 104.000 | 98.000 | 91.000 |
|
10 | Bạch biến | 50.000 | 48.000 | 45.000 |
|
11 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 55.000 | 52.000 | 50.000 | 44.000 |
12 | Cắt đường rò mông | 96.000 | 90.000 | 84.000 |
|
13 | Lột nhẹ da mặt | 240.000 | 225.000 | 210.000 |
|
14 | Móng quặp | 64.000 | 60.000 | 56.000 |
|
15 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 40.000 | 38.000 |
|
|
16 | Sinh thiết vú | 80.000 | 75.000 |
|
|
17 | Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) | 960.000 | 900.000 |
|
|
18 | Soi khớp có sinh thiết | 256.000 | 240.000 |
|
|
19 | Soi màng phổi | 144.000 | 135.000 |
|
|
20 | Soi thực quản/ dạ dày gắp giun | 200.000 | 188.000 |
|
|
21 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 200.000 | 188.000 |
|
|
22 | Soi ruột non +/- sinh thiết | 255.000 | 242.000 |
|
|
23 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt | 320.000 | 300.000 |
|
|
24 | Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu | 255.000 | 242.000 |
|
|
25 | Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ | 120.000 | 113.000 |
|
|
26 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 360.000 | 338.000 |
|
|
27 | Nong thực quản qua nội soi (bằng ống nong nhựa) | 600.000 | 570.000 |
|
|
28 | Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) | 640.000 | 600.000 |
|
|
29 | Nội soi tai | 50.000 | 48.000 | 45.000 |
|
30 | Nội soi mũi xoang | 50.000 | 48.000 | 45.000 |
|
31 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 120.000 | 114.000 |
|
|
32 | Nội soi ống mật chủ | 80.000 | 76.000 |
|
|
33 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 560.000 |
|
|
|
34 | Nội soi lồng ngực | 560.000 | 525.000 |
|
|
35 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 560.000 | 525.000 |
|
|
36 | Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1.200.000 | 1.125.000 |
|
|
37 | Đo áp lực đồ bàng quang | 80.000 | 75.000 |
|
|
38 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 80.000 | 75.000 |
|
|
39 | Điện cơ tầng sinh môn | 80.000 | 75.000 |
|
|
40 | Niệu dòng đồ | 28.000 | 26.000 |
|
|
41 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 80.000 | 75.000 | 70.000 |
|
42 | Cắt bỏ tinh hoàn | 80.000 | 75.000 | 70.000 |
|
43 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 36.000 | 34.000 | 32.000 | 27.000 |
44 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 240.000 | 225.000 | 210.000 |
|
45 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) | 1.200.000 | 1.125.000 | 1.050.000 |
|
46 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học) | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
47 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 400.000 | 375.000 | 350.000 |
|
48 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa | 520.000 | 488.000 | 455.000 |
|
49 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% -500ml) | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.400.000 |
|
50 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 64.000 | 60.000 | 56.000 |
|
51 | Đặt catheter động mạch quay | 360.000 | 338.000 | 315.000 |
|
52 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 480.000 | 450.000 | 420.000 |
|
53 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 240.000 | 225.000 | 210.000 |
|
54 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
55 | Điều trị hạ kali/ canxi máu | 140.000 | 133.000 | 126.000 |
|
56 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 520.000 | 488.000 | 455.000 |
|
57 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 160.000 | 150.000 | 140.000 |
|
58 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 520.000 | 488.000 | 455.000 |
|
59 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc | 600.000 | 563.000 | 525.000 |
|
60 | Giải độc nhiễm độc cấp ma túy | 440.000 | 413.000 | 385.000 |
|
61 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da | 140.000 | 133.000 | 126.000 |
|
62 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) | 1.440.000 | 1.350.000 | 1.260.000 |
|
63 | Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) | 960.000 | 900.000 | 840.000 |
|
64 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 800.000 | 750.000 |
|
|
65 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 95.000 | 90.000 |
|
|
| Y học dân tộc - Phục hồi chức năng |
|
|
|
|
66 | Giao thoa | 8.000 | 8.000 | 7.000 | 6.000 |
67 | Bàn kéo | 16.000 | 15.000 | 14.000 | 12.000 |
68 | Bồn xoáy | 8.000 | 8.000 | 7.000 |
|
69 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 8.000 | 8.000 | 7.000 | 6.000 |
70 | Tập do cứng khớp | 10.000 | 9.000 | 8.000 | 7.000 |
71 | Tập do liệt ngoại biên | 8.000 | 8.000 | 7.000 | 6.000 |
72 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 12.000 | 11.000 | 11.000 | 9.000 |
73 | Chẩn đoán điện | 8.000 | 8.000 | 7.000 | 6.000 |
74 | Tập luyện với ghế tập cơ tứ đầu đùi | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 3.000 |
75 | Tập với xe đạp tập | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 3.000 |
76 | Tập với hệ thống ròng rọc | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 3.000 |
77 | Thủy trị liệu (cả thuốc) | 40.000 | 38.000 | 35.000 | 30.000 |
78 | Vật lý trị liệu hô hấp | 8.000 | 8.000 | 7.000 | 6.000 |
79 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 8.000 | 8.000 | 7.000 | 6.000 |
80 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 8.000 | 8.000 | 7.000 | 6.000 |
81 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 8.000 | 8.000 | 7.000 | 6.000 |
82 | Tập dưỡng sinh | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 4.000 |
83 | Điện vi dòng giảm đau | 8.000 | 8.000 |
|
|
84 | Xoa bóp bằng máy | 8.000 | 8.000 | 7.000 | 6.000 |
85 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 24.000 | 23.000 | 21.000 | 18.000 |
86 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 40.000 | 38.000 | 35.000 | 30.000 |
87 | Xông hơi | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 8.000 |
88 | Giác hơi | 10.000 | 9.000 | 8.000 | 7.000 |
89 | Bó êm cẳng tay | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 4.000 |
90 | Bó êm cẳng chân | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 4.000 |
91 | Bó êm đùi | 10.000 | 9.000 | 8.000 | 7.000 |
92 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 15.000 | 14.000 | 14.000 | 12.000 |
93 | Xoa bóp áp lực hơi | 8.000 | 8.000 | 7.000 | 6.000 |
94 | Laser chiếu ngoài | 8.000 | 8.000 |
|
|
95 | Laser nội mạch | 24.000 | 23.000 |
|
|
96 | Laser thẩm mỹ | 24.000 | 23.000 |
|
|
97 | Sóng xung kích điều trị | 24.000 | 23.000 |
|
|
98 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 360.000 | 338.000 |
|
|
99 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 720.000 | 675.000 |
|
|
100 | Nẹp cổ tay- bàn tay | 200.000 | 190.000 |
|
|
101 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 720.000 | 675.000 |
|
|
102 | Giày chỉnh hình | 360.000 | 338.000 |
|
|
103 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân | 800.000 | 750.000 |
|
|
104 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 360.000 | 338.000 |
|
|
C2 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO |
|
|
|
|
C2.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
105 | Cố định gãy xương sườn | 28.000 | 26.000 | 25.000 |
|
106 | Nắn, bó gẫy xương đòn | 40.000 | 38.000 | 35.000 |
|
107 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 40.000 | 38.000 | 35.000 |
|
108 | Nắn, bó gẫy xương gót | 40.000 | 38.000 | 35.000 |
|
109 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 120.000 | 113.000 | 105.000 |
|
110 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 95.000 | 90.000 |
|
|
111 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 95.000 | 90.000 |
|
|
112 | Phẫu thuật thừa ngón | 135.000 | 128.000 |
|
|
113 | Phẫu thuật dính ngón | 215.000 | 204.000 |
|
|
114 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 95.000 | 90.000 |
|
|
115 | Đặt Iradium (lần) | 360.000 | 338.000 |
|
|
116 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) | 1.600.000 | 1.500.000 |
|
|
117 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) | 720.000 | 675.000 |
|
|
118 | Phẫu thuật tim loại Blalock | 3.600.000 | 3.375.000 |
| . |
119 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 3.600.000 | 3.375.000 |
|
|
120 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 3.600.000 | 3.375.000 |
|
|
121 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 3.600.000 | 3.375.000 |
|
|
122 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 4.000.000 | 3.750.000 |
|
|
123 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) | 4.800.000 | 4.500.000 |
|
|
124 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim...) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) | 5.600.000 | 5.250.000 |
|
|
125 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) | 5.600.000 | 5.250.000 |
|
|
126 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) | 5.600.000 | 5.250.000 |
|
|
127 | Phẫu thuật u tim/ vết thương tim .. (chưa bao gồm máy tim phổi) | 5.600.000 | 5.250.000 |
|
|
128 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) | 5.600.000 | 5.250.000 |
|
|
129 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) | 4.800.000 | 4.500.000 |
|
|
130 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) | 4.800.000 | 4.500.000 |
|
|
131 | Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) | 960.000 | 900.000 |
|
|
132 | Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van) | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
133 | Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
134 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
135 | Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) | 800.000 | 750.000 |
|
|
136 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
137 | Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
138 | Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
139 | Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon) | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
140 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) | 1.200.000 | 1.125.000 |
|
|
141 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 2.400.000 |
|
|
|
142 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) | 1.600.000 | 1.500.000 |
|
|
143 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 2.600.000 | 2.470.000 |
|
|
144 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 2.800.000 | 2.625.000 |
|
|
145 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 2.800.000 | 2.625.000 |
|
|
146 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 3.600.000 | 3.375.000 |
|
|
147 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 3.200.000 |
|
|
|
148 | Phẫu thuật nội soi não/ tủy sống | 2.400.000 | 2.250.000 |
|
|
149 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | 4.000.000 | 3.750.000 |
|
|
150 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.000.000 | 1.875.000 |
|
|
151 | Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi | 1.200.000 | 1.125.000 |
|
|
152 | Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm | 2.800.000 | 2.625.000 |
|
|
153 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 1.600.000 | 1.500.000 |
|
|
154 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 1.600.000 | 1.500.000 |
|
|
155 | Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng | 2.400.000 | 2.250.000 |
|
|
156 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 28.000 | 26.000 |
|
|
157 | Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/ dạ dày/ đại tràng/ trực tràng) | 640.000 | 600.000 |
|
|
158 | Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent) | 960.000 | 900.000 |
|
|
159 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) | 800.000 | 750.000 |
|
|
160 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) | 560.000 | 525.000 |
|
|
161 | Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản | 100.000 | 94.000 |
|
|
162 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 2.800.000 | 2.625.000 |
|
|
163 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày | 2.800.000 | 2.625.000 |
|
|
164 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 2.800.000 | 2.625.000 |
|
|
165 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.000.000 | 1.875.000 |
|
|
166 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.200.000 | 2.090.000 |
|
|
167 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh x trong điều trị loét dạ dày | 1.600.000 | 1.500.000 |
|
|
168 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1.600.000 | 1.500.000 |
|
|
169 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1.200.000 | 1.125.000 |
|
|
170 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 1.600.000 | 1.500.000 |
|
|
171 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2.000.000 | 1.875.000 |
|
|
172 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 2.000.000 | 1.875.000 |
|
|
173 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 2.400.000 | 2.250.000 |
|
|
174 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 2.400.000 | 2.250.000 |
|
|
175 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường | 1.600.000 | 1.500.000 |
|
|
176 | Phẫu thuật nôi soi cắt túi mật | 1.600.000 | 1.500.000 |
|
|
177 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 1.600.000 | 1.500.000 |
|
|
178 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 2.000.000 | 1.875.000 |
|
|
179 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật-ruột | 2.000.000 | 1.875.000 |
|
|
180 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) | 2.800.000 | 2.625.000 |
|
|
181 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2.000.000 | 1.875.000 |
|
|
182 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 1.600.000 | 1.500.000 |
|
|
183 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 1.600.000 | 1.500.000 |
|
|
184 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 1.600.000 | 1.500.000 |
|
|
185 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc | 2.400.000 | 2.250.000 |
|
|
186 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận | 1.600.000 | 1.500.000 |
|
|
187 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 1.600.000 | 1.500.000 |
|
|
188 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 1.600.000 | 1.500.000 |
|
|
189 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 1.600.000 | 1.500.000 |
|
|
190 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
191 | Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1.200.000 | 1.125.000 |
|
|
192 | Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 2.000.000 | 1.900.000 |
|
|
193 | Đo các chỉ số niệu động học | 1.600.000 | 1.500.000 |
|
|
194 | Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 3.200.000 | 3.000.000 |
|
|
195 | Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo) | 2.400.000 | 2.250.000 |
|
|
196 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.400.000 | 2.250.000 |
|
|
197 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.400.000 | 2.250.000 |
|
|
198 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 12.000.000 | 11.250.000 |
|
|
199 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.200.000 | 2.090.000 |
|
|
200 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
|
201 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.400.000 | 2.250.000 |
|
|
202 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.000.000 | 1.875.000 |
|
|
203 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 1.600.000 | 1.500.000 |
|
|
204 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
|
205 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 2.200.000 | 2.090.000 |
|
|
206 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 1.800.000 | 1.710.000 |
|
|
207 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
|
208 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 1.760.000 | 1.650.000 |
|
|
209 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 1.700.000 | 1.615.000 |
|
|
210 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 1.700.000 | 1.615.000 |
|
|
211 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) | 2.400.000 | 2.250.000 |
|
|
212 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1.280.000 | 1.200.000 |
|
|
213 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
214 | Rút định/ tháo phương tiện kết hợp xương | 960.000 | 900.000 |
|
|
215 | Tạo hình khí-phế quản | 8.000.000 | 7.500.000 |
|
|
216 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 2.400.000 | 2.250.000 |
|
|
217 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 960.000 | 900.000 |
|
|
218 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 2.400.000 | 2.250.000 |
|
|
219 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 1.600.000 | 1.500.000 |
|
|
220 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.200.000 | 1.125.000 |
|
|
221 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 1.600.000 | 1.500.000 |
|
|
222 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.200.000 | 1.125.000 |
|
|
C2.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
|
223 | Làm thuốc âm đạo | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 3.000 |
224 | Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai do mô cũ/ nạo thai khó | 80.000 | 75.000 | 70.000 |
|
225 | Hút thai dưới 12 tuần | 55.000 | 52.000 | 50.000 |
|
226 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 280.000 | 263.000 |
|
|
227 | Nạo hút thai trứng | 56.000 | 53.000 | 49.000 |
|
228 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 160.000 | 150.000 | 140.000 |
|
229 | Đặt/ tháo dụng cụ tử cung | 12.000 | 11.000 | 11.000 | 9.000 |
230 | Khâu vòng cổ tử cung/ Tháo vòng khó | 64.000 | 60.000 | 56.000 |
|
231 | Tiêm nhân Chorio | 10.000 | 9.000 | 8.000 |
|
232 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 20.000 | 19.000 | 18.000 |
|
233 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 144.000 | 135.000 |
|
|
234 | Chọc ối điều trị đa ối | 28.000 | 26.000 | 25.000 |
|
235 | Khâu rách cùng đồ | 64.000 | 60.000 | 56.000 |
|
236 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 10.000 | 9.000 | 8.000 | 7.000 |
237 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) | 320.000 | 300.000 |
|
|
238 | Bóc nhân xơ vú | 120.000 | 113.000 | 105.000 |
|
239 | Trích ápxe Bartholin | 96.000 | 90.000 | 84.000 |
|
240 | Bóc nang Bartholin | 144.000 | 135.000 | 126.000 |
|
241 | Triệt sản nam | 80.000 | 75.000 | 70.000 |
|
242 | Triệt sản nữ | 120.000 | 113.000 | 105.000 |
|
243 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 320.000 | 300.000 |
|
|
244 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 550.000 | 523.000 |
|
|
245 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 960.000 | 900.000 | 840.000 | 720.000 |
246 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 400.000 | 375.000 |
|
|
247 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 960.000 | 900.000 |
|
|
248 | Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 280.000 | 263.000 |
|
|
249 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) | 1.200.000 | 1.125.000 |
|
|
250 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 320.000 | 300.000 |
|
|
251 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
252 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 400.000 | 375.000 |
|
|
253 | Nội xoay thai | 280.000 | 263.000 | 245.000 |
|
254 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 500.000 | 475.000 | 450.000 |
|
255 | Chọc hút noãn | 2.800.000 | 2.660.000 |
|
|
256 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng | 2.000.000 | 1.875.000 |
|
|
257 | Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi | 1.200.000 | 1.125.000 |
|
|
258 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI | 2.160.000 | 2.025.000 |
|
|
259 | Đo tim thai bằng Doppler | 28.000 | 26.000 | 25.000 | 21.000 |
2 60 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitorini | 35.000 | 33.000 | 32.000 | 28.000 |
261 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa (ngoài những PT đã có tên cụ thể) | 2.400.000 | 2.250.000 |
|
|
262 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi | 4.000.000 |
|
|
|
263 | Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 4.320.000 |
|
|
|
264 | Xin trứng - làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 4.800.000 |
|
|
|
265 | Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) | 960.000 |
|
|
|
266 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 2.400.000 |
|
|
|
C2.3 | MẮT |
|
|
|
|
267 | Đo khúc xạ máy | 4.000 | 4.000 |
|
|
268 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 32.000 | 30.000 |
|
|
269 | Điện chẩm | 28.000 |
|
|
|
270 | Sắc giác | 15.000 | 14.000 |
|
|
271 | Điện võng mạc | 28.000 |
|
|
|
272 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 12.000 | 11.000 |
|
|
273 | Đo thị lực khách quan | 32.000 | 30.000 | 28.000 |
|
274 | Đánh bờ mi | 8.000 | 8.000 | 7.000 | 6.000 |
275 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 8.000 | 8.000 | 7.000 | 6.000 |
276 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 12.000 | 11.000 | 11.000 | 9.000 |
277 | Điện di điều trị (1 lần) | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
278 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 300.000 | 285.000 | 270.000 |
|
279 | Khoét bỏ nhãn cầu | 200.000 | 190.000 | 180.000 |
|
280 | Nặn tuyến bờ mi | 8.000 | 8.000 | 7.000 | 6.000 |
281 | Lấy sạn vôi kết mạc | 8.000 | 8.000 | 7.000 | 6.000 |
282 | Đốt lông xiêu | 10.000 | 9.000 | 8.000 | 7.000 |
283 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 300.000 | 285.000 | 270.000 |
|
284 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 400.000 | 380.000 | 360.000 |
|
285 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 350.000 | 333.000 |
|
|
286 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 350.000 |
|
|
|
287 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 200.000 |
|
|
|
288 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 256.000 |
|
|
|
289 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 300.000 | 285.000 |
|
|
290 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 350.000 | 333.000 |
|
|
291 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 450.000 | 428.000 |
|
|
292 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 500.000 | 475.000 |
|
|
293 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 480.000 | 450.000 |
|
|
294 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 320.000 | 300.000 |
|
|
295 | Soi bóng đồng tử | 6.000 | 6.000 |
|
|
296 | Phẫu thuật cắt bè | 350.000 | 333.000 |
|
|
297 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 600.000 | 570.000 |
|
|
298 | Phẫu thuật cắt bao sau | 200.000 | 188.000 |
|
|
299 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 480.000 | 450.000 |
|
|
300 | Rạch góc tiền phòng | 300.000 |
|
|
|
301 | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | 400.000 | 375.000 |
|
|
302 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 224.000 | 210.000 |
|
|
303 | Phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng | 600.000 | 570.000 |
|
|
304 | Phẫu thuật u mi không vá da | 300.000 | 285.000 |
|
|
305 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 450.000 |
|
|
|
306 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 450.000 |
|
|
|
307 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 240.000 | 225.000 |
|
|
308 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 300.000 | 285.000 |
|
|
309 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 280.000 | 263.000 |
|
|
310 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 280.000 | 263.000 |
|
|
311 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 640.000 | 600.000 |
|
|
312 | Lấy dị vật tiền phòng | 300.000 | 285.000 |
|
|
313 | Lấy dị vật hốc mắt | 350.000 | 333.000 |
|
|
314 | Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn | 480.000 | 450.000 |
|
|
315 | Khâu giác mạc đơn thuần | 176.000 | 165.000 | 154.000 |
|
316 | Khâu củng mạc đơn thuần | 216.000 | 203.000 | 189.000 |
|
317 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 480.000 | 450.000 | 420.000 |
|
318 | Khâu giác mạc phức tạp | 320.000 | 300.000 | 280.000 |
|
319 | Khâu củng mạc phức tạp | 320.000 | 300.000 | 280.000 |
|
320 | Mở tiền phòng rửa máu/ mủ | 300.000 | 285.000 |
|
|
321 | Khâu phục hồi bờ mi | 240.000 | 225.000 |
|
|
322 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng | 400.000 | 380.000 | 360.000 |
|
323 | Chích mủ hốc mắt | 184.000 | 173.000 |
|
|
324 | Cắt bỏ túi lệ | 400.000 | 375.000 | 350.000 |
|
325 | Cắt mộng áp Mytomycin | 350.000 | 333.000 |
|
|
326 | Gọt giác mạc | 300.000 | 285.000 |
|
|
327 | Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống | 550.000 | 523.000 |
|
|
328 | Khâu cò mi | 150.000 | 143.000 | 135.000 |
|
329 | Phủ kết mạc | 250.000 | 238.000 | 225.000 |
|
330 | Cắt u kết mạc không vá | 200.000 | 188.000 | 175.000 |
|
331 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 560.000 | 525.000 |
|
|
332 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 480.000 | 450.000 |
|
|
333 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc | 600.000 | 563.000 |
|
|
334 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 400.000 | 375.000 |
|
|
335 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 80.000 | 75.000 |
|
|
336 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 120.000 | 113.000 |
|
|
337 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 120.000 | 113.000 |
|
|
338 | Mở bao sau bằng Laser | 120.000 | 113.000 |
|
|
339 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 320.000 | 300.000 |
|
|
340 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 400.000 | 375.000 |
|
|
341 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 550.000 | 523.000 |
|
|
342 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | 320.000 | 300.000 |
|
|
343 | Điện đông thể mi | 160.000 | 150.000 |
|
|
344 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 12.000 | 11.000 |
|
|
345 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 16.000 | 15.000 |
| . |
346 | Điện rung mắt quang động | 32.000 |
|
|
|
347 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 30.000 | 29.000 |
|
|
348 | Lấy huyết thanh đóng ống | 24.000 | 23.000 |
|
|
349 | Cắt chỉ giác mạc | 12.000 | 11.000 |
|
|
350 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia | 10.000 | 10.000 |
|
|
351 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 350.000 | 333.000 |
|
|
352 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 500.000 | 475.000 |
|
|
353 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 200.000 | 188.000 |
|
|
354 | Phẫu thuật tháo cò mi | 48.000 | 45.000 |
|
|
355 | Cắt bỏ u hạt, u gai kết mạc | 50.000 | 48.000 |
|
|
356 | Cắt bỏ u bạch mạch kết mạc | 30.000 | 29.000 |
|
|
357 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) | 2.800.000 |
|
|
|
358 | Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 1.600.000 | 1.500.000 |
|
|
359 | Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo) | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
|
360 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
|
361 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 200.000 | 188.000 |
|
|
C2.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
362 | Làm thuốc thanh quản/ tai (không kể tiền thuốc) | 12.000 | 11.000 | 11.000 |
|
363 | Lấy dị vật họng | 16.000 | 15.000 | 14.000 | 12.000 |
364 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 80.000 | 75.000 | 70.000 |
|
365 | Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) | 60.000 | 56.000 | 53.000 |
|
366 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 16.000 | 15.000 | 14.000 |
|
367 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 40.000 | 38.000 | 35.000 |
|
368 | Trích màng nhĩ | 24.000 | 23.000 | 21.000 |
|
369 | Thông vòi nhĩ | 24.000 | 23.000 | 21.000 |
|
370 | Nong vòi nhĩ | 8.000 | 8.000 |
|
|
371 | Chọc hút dịch vành tai | 12.000 | 11.000 | 11.000 |
|
372 | Chích rạch vành tai | 20.000 | 19.000 | 18.000 |
|
373 | Lấy nút biểu bì ống tai | 20.000 | 19.000 | 18.000 |
|
374 | Hút xoang dưới áp lực | 16.000 | 15.000 | 14.000 |
|
375 | Nâng, nắn sống mũi | 96.000 | 90.000 |
|
|
376 | Khí dung | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 5.000 |
377 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 12.000 | 11.000 | 11.000 |
|
378 | Bẻ cuốn mũi | 32.000 | 30.000 | 28.000 |
|
379 | Cắt bỏ dường rò luân nhĩ | 144.000 | 135.000 | 126.000 |
|
380 | Nhét meche mũi | 32.000 | 30.000 | 28.000 | 24.000 |
381 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 32.000 | 30.000 | 28.000 | 24.000 |
382 | Đốt họng hạt | 20.000 | 19.000 | 18.000 |
|
383 | Chọc hút u nang sàn mũi | 20.000 | 19.000 | 18.000 |
|
384 | Cắt polyp ống tai | 16.000 | 15.000 | 14.000 |
|
385 | Sinh thiết vòm mũi họng | 20.000 | 19.000 |
|
|
386 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 100.000 | 94.000 | 88.000 |
|
387 | Soi thanh quản cắt papilloma | 100.000 | 94.000 | 88.000 |
|
388 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 56.000 | 53.000 |
|
|
389 | Soi thực quản bằng ống mềm | 56.000 | 53.000 |
|
|
390 | Đốt Amidan áp lạnh | 80.000 | 75.000 |
|
|
391 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) | 120.000 | 113.000 | 105.000 |
|
392 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 176.000 | 165.000 | 154.000 |
|
393 | Thông vòi nhĩ nội soi | 48.000 | 45.000 |
|
|
394 | Nong vòi nhĩ nội soi | 48.000 | 45.000 |
|
|
395 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 120.000 | 113.000 |
|
|
396 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 200.000 | 188.000 |
|
|
397 | Nội soi tai mũi họng | 140.000 | 133.000 | 126.000 |
|
398 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 480.000 | 450.000 |
|
|
399 | Đo sức cản của mũi | 52.000 | 49.000 |
|
|
400 | Đo thính lực đơn âm | 24.000 | 23.000 |
|
|
401 | Đo trên ngưỡng | 28.000 | 26.000 |
|
|
402 | Đo sức nghe lời | 20.000 | 19.000 |
|
|
403 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 12.000 | 11.000 |
|
|
404 | Đo nhĩ lượng | 12.000 | 11.000 |
|
|
405 | Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) | 28.000 | 26.000 |
|
|
406 | Đo OAE (1 lần) | 24.000 | 23.000 |
|
|
407 | Đo ABR (1 lần) | 120.000 | 113.000 |
|
|
408 | Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) | 4.500.000 |
|
|
|
409 | Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) | 3.200.000 |
|
|
|
410 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) | 4.200.000 |
|
|
|
411 | Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII | 3.200.000 |
|
|
|
412 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | 2.200.000 |
|
|
|
413 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese) | 2.800.000 |
|
|
|
414 | Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm | 4.000.000 |
|
|
|
415 | Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) | 4.200.000 |
|
|
|
416 | Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) | 4.200.000 |
|
|
|
417 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện) | 2.800.000 |
|
|
|
418 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 8.000.000 | 7.600.000 |
|
|
419 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi | 3.000.000 | 2.850.000 |
|
|
420 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 3.000.000 | 2.850.000 |
|
|
421 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 3.000.000 |
|
|
|
422 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 3.000.000 |
|
|
|
423 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 3.200.000 |
|
|
|
424 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 3.300.000 |
|
|
|
425 | Cắt u cuộn cảnh | 3.200.000 |
|
|
|
426 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 4.000.000 | 3.750.000 |
|
|
427 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/ thanh quản và nạo vét hạch cổ | 2.500.000 | 2.375.000 |
|
|
428 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 3.000.000 | 2.850.000 |
|
|
429 | Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 3.000.000 | 2.850.000 |
|
|
430 | Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 3.000.000 | 2.850.000 |
|
|
431 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất) | 3.000.000 | 2.850.000 | 2.700.000 |
|
432 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 3.200.000 | 3.000.000 | 2.800.000 |
|
433 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 3.000.000 | 2.850.000 | 2.700.000 |
|
C2.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
C2.5.1 | PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
|
|
|
|
434 | Rạch áp xe trong miệng | 28.000 | 26.000 | 25.000 | 21.000 |
435 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 28.000 | 26.000 | 25.000 | 21.000 |
436 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 104.000 | 98.000 | 91.000 | 78.000 |
437 | Nhổ chân răng | 64.000 | 60.000 | 56.000 | 48.000 |
438 | Mổ lấy nang răng | 112.000 | 105.000 | 98.000 | 84.000 |
439 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 20.000 | 19.000 | 18.000 | 15.000 |
440 | Lấy u lành dưới 3cm | 320.000 | 300.000 | 280.000 |
|
441 | Lấy u lành trên 3cm | 400.000 | 375.000 |
|
|
442 | Lấy sỏi ống Wharton | 400.000 | 375.000 | 350.000 |
|
443 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 288.000 | 270.000 |
|
|
444 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 160.000 | 150.000 |
|
|
445 | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 64.000 | 60.000 | 56.000 |
|
446 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 88.000 | 83.000 | 77.000 |
|
447 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 104.000 | 98.000 | 91.000 |
|
448 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 184.000 | 173.000 | 161.000 |
|
449 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 624.000 | 585.000 | 546.000 |
|
450 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 320.000 | 300.000 |
|
|
451 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên | 120.000 | 113.000 |
|
|
452 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) | 280.000 |
|
| , |
C2.5.2 | ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
|
|
|
453 | Chụp thép làm sẵn | 136.000 | 128.000 | 119.000 |
|
454 | Hàn thẩm mỹ composite (veneer) | 280.000 | 263.000 | 245.000 |
|
455 | Phục hồi thân răng có chốt | 280.000 | 263.000 | 245.000 |
|
456 | Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 720.000 | 675.000 | 630.000 |
|
457 | Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
|
|
|
|
C2.5.3 | RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
|
|
|
458 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 600.000 | 563.000 | 525.000 |
|
459 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 520.000 | 488.000 | 455.000 |
|
C2.5.4 | RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
|
|
|
460 | Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) | 3.840.000 | 3.600.000 |
|
|
461 | Một đơn vị sứ kim loại | 560.000 | 525.000 |
|
|
462 | Một đơn vị sứ toàn phần | 800.000 | 750.000 |
|
|
463 | Một trụ thép | 440.000 | 413.000 |
|
|
464 | Một chụp thép cầu nhựa | 480.000 | 450.000 |
|
|
465 | Cầu nhựa 3 đơn vi | 176.000 | 165.000 |
|
|
466 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
C2.5.5 | NẮN CHỈNH RĂNG |
|
|
|
|
467 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 400.000 | 375.000 |
|
|
468 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 600.000 | 563.000 |
|
|
469 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) | 1.920.000 | 1.800.000 |
|
|
470 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) | 2.400.000 | 2.250.000 |
|
|
471 | Hàm Điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 720.000 | 675.000 |
|
|
472 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 1.200.000 | 1.125.000 |
|
|
473 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 2.800.000 | 2.625.000 |
|
|
474 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 4.640.000 | 4.350.000 |
|
|
475 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...) | 5.600.000 | 5.250.000 |
|
|
476 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 176.000 | 165.000 |
|
|
477 | Hàm duy trì kết quả loại cố định | 320.000 | 300.000 |
|
|
478 | Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) | 56.000 | 53.000 |
|
|
C2.5.6 | SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
|
|
|
479 | Làm lại hàm | 160.000 | 150.000 | 140.000 |
|
480 | Sửa hàm | 48.000 | 45.000 | 42.000 |
|
481 | Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) | 40.000 | 38.000 | 35.000 |
|
C2.5.7 | CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
|
|
|
|
482 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 1.600.000 |
|
|
|
483 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.920.000 |
|
|
|
484 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 960.000 |
|
|
|
485 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.680.000 |
|
|
|
486 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.760.000 |
|
|
|
487 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.560.000 |
|
|
|
488 | Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) | 1.520.000 |
|
|
|
489 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.440.000 |
|
|
|
490 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.560.000 |
|
|
|
491 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) | 1.440.000 |
|
|
|
492 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) | 1.600.000 |
|
|
|
493 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1.680.000 |
|
|
|
494 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.560.000 |
|
|
|
495 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 1.600.000 |
|
|
|
496 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 1.440.000 |
|
|
|
497 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 1.440.000 |
|
|
|
498 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.600.000 |
|
|
|
499 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.760.000 |
|
|
|
500 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) | 1.840.000 | 1.725.000 |
|
|
501 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.760.000 | 1.650.000 |
|
|
502 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) | 1.600.000 | 1.500.000 |
|
|
503 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.280.000 | 1.200.000 |
|
|
504 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.360.000 | 1.275.000 |
|
|
505 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.520.000 | 1.425.000 |
|
|
506 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.600.000 | 1.500.000 |
|
|
507 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1.680.000 | 1.575.000 |
|
|
508 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
|
509 | Phẫu thuật tao hình môi một bên | 960.000 | 900.000 |
|
|
510 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 1.040.000 | 975.000 |
|
|
511 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 960.000 | 900.000 |
|
|
512 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 960.000 | 900.000 |
|
|
513 | Phẫu thuật căng da mặt | 960.000 | 900.000 |
|
|
514 | Cắt u nang giáp móng | 1.280.000 | 1.200.000 |
|
|
515 | Cắt u nang cạnh cổ | 1.280.000 | 1.200.000 |
|
|
516 | Cắt nang xương hàm từ 2-5cm | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
517 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 1.560.000 |
|
|
|
518 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 1.560.000 |
|
|
|
519 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 1.120.000 |
|
|
|
520 | Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm | 1.200.000 |
|
|
|
521 | Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm | 1.040.000 |
|
|
|
522 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt | 1.120.000 | 1.050.000 |
|
|
523 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần | 1.200.000 | 1.125.000 |
|
|
524 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1.200.000 | 1.125.000 |
|
|
525 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1.320.000 | 1.238.000 |
|
|
526 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1.320.000 | 1.238.000 |
|
|
527 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 1.280.000 | 1.200.000 |
|
|
528 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) | 1.120.000 | 1.050.000 |
|
|
529 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.200.000 | 1.125.000 |
|
|
530 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 500.000 | 475.000 |
|
|
531 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến | 1.040.000 | 975.000 |
|
|
532 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.200.000 | 1.125.000 |
|
|
533 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
|
C2.6 | BỎNG |
|
|
|
|
534 | Thay băng bỏng (1 lần) | 80.000 | 75.000 | 70.000 |
|
535 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 80.000 | 75.000 | 70.000 |
|
536 | Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày) | 96.000 | 90.000 |
|
|
537 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.600.000 | 1.500.000 |
|
|
538 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.000.000 | 1.875.000 |
|
|
539 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.200.000 | 1.125.000 |
|
|
540 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.840.000 | 1.725.000 |
|
|
541 | Ghép da dị loại (da ếch, da lợn...) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) | 40.000 | 38.000 | 35.000 |
|
542 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 48.000 | 45.000 |
|
|
543 | Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) | 240.000 |
|
|
|
544 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm | 72.000 | 68.000 |
|
|
545 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 56.000 | 53.000 |
|
|
546 | Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh | 44.000 | 41.000 |
|
|
547 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 240.000 |
|
|
|
548 | Điều trị bằng ôxy cao áp | 80.000 |
|
|
|
C2.7 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT KHÁC |
|
|
|
|
C2.7.1 | NGOẠI, SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
|
I | PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT |
|
|
|
|
549 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 2.000.000 |
|
|
|
550 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | 2.000.000 |
|
|
|
551 | Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn xoang hàm, mũi... cần phối hợp với khoa liên quan | 2.000.000 |
|
|
|
552 | Cắt u tủy cổ cao | 2.000.000 |
|
|
|
553 | Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy | 2.000.000 |
|
|
|
554 | Cắt ống động mạch ở người bệnh trên 15 tuổi hay ở người bệnh có áp lực phổi bằng hay cao hơn 2 phần 3 áp lực đại tuần hoàn | 2.000.000 |
|
|
|
555 | Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lơn | 2.000.000 |
|
|
|
556 | Nối dương vật | 2.000.000 |
|
|
|
II | PHẪU THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
557 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
558 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
559 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
560 | Cắt túi thừa tá tràng | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
561 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm HMNT | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
562 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
563 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
564 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn. | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
565 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
566 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr phẫu thuật lại | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
567 | Cắt bỏ nang ống mật ruột và nối mật ruột | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
568 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
569 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
570 | Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
571 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
572 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
573 | Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
574 | Cắt phân thùy dưới gan trái | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
575 | Nối nang tụy dạ dày | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
576 | Nối nang tụy hỗng tràng | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
577 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
578 | Dẫn lưu áp xe tụy | 1.000.000 | 950.000 |
|
|
579 | Cắt hạ phân thùy gan phải | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
580 | Lấy sỏi thận qua da | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
581 | Nối niệu quản - đài thận | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
582 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
583 | Cắt 1/2 thận | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
584 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa thận đa | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
585 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
586 | Cắt cổ bàng quang | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
587 | Cắt nối niệu đạo sau | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
588 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
589 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
590 | Mổ tạo hình bàng quang | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
591 | Phẫu thuật cấp cứu đứt niệu đạo | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
592 | Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng hoặc qua một đoạn ruột | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
593 | Thay khớp vai nhân tạo | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
594 | Cắt đoạn khớp khuỷu | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
595 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
596 | Nối gân gấp | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
597 | Vá da toàn bộ, diện tích dưới 10cm | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
598 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
599 | Nối gân duỗi | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
600 | Gỡ dính gân | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
601 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
602 | Đóng dò trực tràng-âm đạo hoặc bàng quang-âm đạo | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
603 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
604 | Cắt ung thư giáp trạng | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
605 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
606 | Cắt ung thư thận | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
607 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 1.300.000 | 1.235.000 |
|
|
608 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
609 | Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
610 | Cắm niệu quản bàng quang | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
611 | Cắt tạo hình cánh mũi ung thư | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
612 | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
613 | Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt Catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
614 | Cắt u tủy | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
615 | Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
616 | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
617 | Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
618 | Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
619 | Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
620 | Phẫu thuật patey vú 1 bên có vét hạch | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
621 | Cắt tuyến ức | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
622 | Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
623 | Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
624 | Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
625 | Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
626 | Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10 cm | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
627 | Cắt u thần kinh | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
628 | Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
629 | Khâu nối thần kinh | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
630 | Phẫu thuật Basedow | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
631 | Phẫu thuật tạo hình lồng ngực | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
632 | Phẫu thuật thoát vị não tủy | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
633 | Phẫu thuật máu tụ nội sọ (ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não) | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
634 | Khâu vết thương thần kinh ngoại biên | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
635 | Mổ tạo hình bể thận niệu quản | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
63 6 | Mổ tạo hình bàng quang âm đạo, trực tràng | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
637 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ thận | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
III | PHẪU THUẬT LOẠI 2 |
|
|
|
|
638 | Cắt u máu dưới da, đường kính dưới 5cm | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
639 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
640 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
641 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
642 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 400.000 | 380.000 | 360.000 |
|
643 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
644 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên | 700.000 | 665.000 | 630.000 |
|
645 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
646 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
647 | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
648 | Phẫu thuật treo thận | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
649 | Cắt nối niệu đạo trước | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
650 | Mô dẫn lưu viêm tấy khung chậu do dò nước tiểu | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
651 | Mổ dẫn lưu thận qua da | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
652 | Lấy sỏi bàng quang | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
653 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt 1/2 dương vật | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
654 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
655 | Cắt cụt cẳng tay | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
656 | Tháo khớp khuỷu | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
657 | Tháo khớp gối | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
658 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
659 | Tháo một nửa bàn chân trước | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
660 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương. | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
661 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
662 | Lấy giun dị vật ở ruột non | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
663 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
664 | Cắt ruột thừa viêm ở trẻ em dưới 6 tuổi. | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
665 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em. | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
666 | Mở thông dạ dày ở trẻ lớn | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
667 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
668 | Nối đứt dây chằng bên | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
669 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
670 | Phẫu thuật treo tử cung | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
671 | Làm lại thành âm đạo | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
672 | Khâu tử cung do nạo thủng | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
673 | Cắt cơ tròn trong | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
674 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
675 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
676 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
677 | Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
678 | Khoan sọ thăm dò | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
679 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
680 | Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
681 | Cắt hạch lao to vùng cổ trên 5cm | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
682 | Nối túi mật- hỗng tràng | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
683 | Cắt u lành giáp trạng 1 hoặc 2 thùy | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
684 | Phẫu thuật tạo hình tuyến vú sau điều trị ung thư | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
685 | Dẫn lưu bàng quang bằng Cystocath | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
IV | PHẪU THUẬT LOẠI 3 |
|
|
|
|
686 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
687 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
688 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
689 | Dẫn lưu áp xe khoang Zetzius | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
690 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
691 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
692 | Cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng người lớn dưới 10% diện tích cơ thể | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
693 | Cắt lọc da, cân cơ bỏng người lớn dưới 3% diện tích cơ thể | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
694 | Cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng trẻ em dưới 3% diện tích cơ thể | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
695 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
696 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
697 | Thắt các động mạch ngoại vi | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
698 | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
699 | Cắt túi thừa niệu đạo | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
700 | Chích áp xe tầng sinh môn | 200.000 | 190.000 | 180.000 |
|
701 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
702 | Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
703 | Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
V | THỦ THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT |
|
|
|
|
704 | Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) | 960.000 | 900.000 |
|
|
705 | Đặt kim, ống Radium, cesium vào vòm họng, phế quản, xoang mặt điều trị ung thư | 960.000 | 900.000 |
|
|
706 | Bơm tiêm hóa chất vào khoang nội tủy | 960.000 | 900.000 |
|
|
VI | THỦ THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
707 | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da | 400.000 | 380.000 |
|
|
708 | Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền | 560.000 | 525.000 |
|
|
709 | Nắn gãy trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật | 560.000 | 525.000 |
|
|
710 | Chọc mật qua da, qua gan | 560.000 | 525.000 |
|
|
711 | Lấy sỏi qua ống Kehr và đường hầm | 560.000 | 525.000 |
|
|
712 | Chọc dò dưới chẩm | 560.000 | 525.000 |
|
|
713 | Đặt ống thông Blackemore, Linton | 560.000 | 525.000 |
|
|
714 | Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma | 560.000 | 525.000 |
|
|
715 | Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật | 560.000 | 525.000 |
|
|
716 | Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm | 560.000 | 525.000 |
|
|
717 | Áp P32 điều trị bướu mạch và sẹo lồi | 560.000 | 525.000 |
|
|
718 | Chọc hút áp xe gan (dưới siêu âm) | 64.000 | 61.000 |
|
|
VII | THỦ THUẬT LOẠI 2 |
|
|
|
|
719 | Nong miệng nối hậu môn có gây mê | 360.000 | 338.000 |
|
|
720 | Chọc túi cùng Douglas | 360.000 | 338.000 |
|
|
721 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Troca | 360.000 | 338.000 |
|
|
VIII | THỦ THUẬT LOẠI 3 |
|
|
|
|
722 | Sinh thiết amidan | 20.000 | 19.000 | 18.000 |
|
723 | Sinh thiết u vùng khoang miệng | 20.000 | 19.000 | 18.000 |
|
724 | Chọc dò u gan chẩn đoán tế bào | 160.000 | 150.000 | 140.000 |
|
725 | Chọc dò u xương chẩn đoán tế bào | 160.000 | 150.000 | 140.000 |
|
C2.7.2 | RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
I | PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT |
|
|
|
|
726 | Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên | 2.000.000 |
|
|
|
727 | Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ | 2.000.000 |
|
|
|
728 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt, hàm trên, hàm dưới ghép xương sụn tự thân hoặc vật | 2.000.000 |
|
|
|
II | PHẪU THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
729 | Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
730 | Cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
731 | Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 hoặc 2 | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
732 | Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp khó | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
733 | Phẫu thuật thẩm mỹ hàm mặt | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
III | PHẪU THUẬT LOẠI 2 |
|
|
|
|
734 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
735 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gẫy xương vùng hàm mặt | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
736 | Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
737 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt từ 4 răng trở lên | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
IV | PHẪU THUẬT LOẠI 3 |
|
|
|
|
738 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
739 | Phẫu thuật phục hồi chân răng có chốt, vít vào ống tủy | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
740 | Mài răng làm cầu răng | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
741 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hoặc nang sàn miệng | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
742 | Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
743 | Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
V | THỦ THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
744 | Nắn tiền hàm | 560.000 | 525.000 |
|
|
745 | Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn | 560.000 | 525.000 |
|
|
746 | Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch mắt, dưới hàm, cạnh cổ | 560.000 | 525.000 |
|
|
VI | THỦ THUẬT LOẠI 2 |
|
|
|
|
747 | Chọc sinh thiết u vùng hàm mặt | 360.000 | 338.000 | 315.000 |
|
748 | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến | 360.000 | 338.000 | 315.000 |
|
C2.7.3 | TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
I | PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT |
|
|
|
|
749 | Cắt u dây thần kinh VIII | 2.000.000 | 1.875.000 |
|
|
750 | Phẫu thuật cắt thanh quản và tái tạo hệ phát âm | 2.000.000 | 1.875.000 |
|
|
751 | Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống | 2.000.000 | 1.875.000 |
|
|
752 | Phẫu thuật ung thư tai-xương chũm và nạo vét hạch | 2.000.000 |
|
|
|
II | PHẪU THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
753 | Nạo sàng hàm | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
754 | Dẫn lưu áp xe thực quản | 1.350.000 | 1.283.000 |
|
|
755 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
756 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
757 | Khoét mê nhĩ | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
758 | Tạo hình tháp mũi | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
759 | Phẫu thuật xoang trán | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
760 | Thắt động mạch sàng | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
761 | Phẫu thuật chữa ngáy | 1.400.000 | 1.330.000 |
|
|
762 | Thắt tĩnh mạch cảnh trong | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
763 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | 1.200.000 | 1.140.000 |
|
|
764 | Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII | 1.440.000 |
|
|
|
765 | Tái tạo hệ truyền âm | 1.440.000 |
|
|
|
766 | Phẫu thuật treo sụn phễu | 1.440.000 |
|
|
|
III | PHẪU THUẬT LOẠI 2 |
|
|
|
|
767 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 800.000 | 750.000 |
|
|
768 | Phẫu thuật khí quản người lớn | 800.000 | 750.000 |
|
|
769 | Sửa gai mũi, góc mũi, môi trên | 800.000 | 750.000 |
|
|
IV | THỦ THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
770 | Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật | 560.000 | 525.000 | 490.000 |
|
771 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | 360.000 | 342.000 | 324.000 |
|
V | THỦ THUẬT LOẠI 2 |
|
|
|
|
772 | Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ | 250.000 | 238.000 | 225.000 |
|
773 | Đốt cuốn mũi | 100.000 | 95.000 | 90.000 |
|
774 | Đặt ống thông khí hòm tai | 250.000 | 238.000 | 225.000 |
|
VI | THỦ THUẬT LOẠI 3 |
|
|
|
|
775 | Chích nhọt ống tai ngoài | 16.000 | 15.000 | 14.000 |
|
C2.7.4 | MẮT |
|
|
|
|
I | PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT |
|
|
|
|
776 | Phẫu thuật Glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên | 2.000.000 |
|
|
|
777 | Nhiều phẫu thuật cùng 1 lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn | 2.000.000 |
|
|
|
778 | Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù | 2.000.000 |
|
|
|
II | PHẪU THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
779 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
780 | Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
781 | Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
782 | Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
783 | Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớn | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
784 | Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy - Dutemps | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
785 | Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
786 | Lấy ấu trùng sán trong dịch kính | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
787 | Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
III | PHẪU THUẬT LOẠI 2 |
|
|
|
|
788 | Phủ giác mạc bằng kết mạc | 800.000 | 750.000 |
|
|
789 | FT nếp nhăn mi trên, mi dưới, khóe mắt thái | 800.000 | 750.000 |
|
|
790 | Treo cơ chữa sụp mi, epicantus | 800.000 | 750.000 |
|
|
791 | Cắt mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi | 800.000 | 750.000 |
|
|
IV | PHẪU THUẬT LOẠI 3 |
|
|
|
|
792 | Lấy mỡ mí dưới | 640.000 | 600.000 |
|
|
793 | Phẫu thuật nếp quạt, góc mắt trong | 640.000 | 600.000 |
|
|
794 | Xẻ mí đôi | 640.000 | 600.000 |
|
|
V | THỦ THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
795 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính | 560.000 | 525.000 |
|
|
C2.7.5 | DA LIỄU - LASER |
|
|
|
|
I | PHẪU THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
796 | Phẫu thuật nâng và căng da mặt qua hệ thống cân, cơ nông | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
II | PHẪU THUẬT LOẠI 3 |
|
|
|
|
797 | Phẫu thuật cắt sẹo xấu đường kính 1-5cm | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
II | THỦ THUẬT LOẠI 3 |
|
|
|
|
798 | Quang đông bằng Laze Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại | 160.000 | 150.000 |
|
|
799 | Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laze CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị sùi mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch) | 160.000 | 150.000 |
|
|
800 | Chọc hút tụ máu vành tai bằng thiết bị Plasma hóa | 160.000 | 150.000 |
|
|
801 | Quang đông bằng Laze CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, giãn tĩnh mạch dưới da | 160.000 | 150.000 |
|
|
802 | Đặt từ trường điều trị viêm xương tủy, gẫy xương đã cố định | 160.000 | 150.000 |
|
|
803 | Kỹ thuật xóa xăm đường kính 1-5cm bằng laser CO2 | 160.000 | 150.000 |
|
|
C2.7.6 | HỒI SỨC CẤP CỨU |
|
|
|
|
I | THỦ THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
804 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả | 560.000 | 525.000 | 490.000 |
|
805 | Cấp cứu người bệnh mới vào, ngừng tuần hoàn kết quả | 560.000 | 525.000 | 490.000 |
|
806 | Đặt nội khí quản khó: co thắt khí quản đe dọa ngạt thở | 60.000 | 57.000 | 54.000 |
|
807 | Hạ huyết áp chỉ huy | 90.000 | 86.000 | 81.000 |
|
808 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | 560.000 | 525.000 | 490.000 |
|
809 | Rửa màng tim, chọc dò màng tim | 560.000 | 525.000 | 490.000 |
|
810 | Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận | 560.000 | 525.000 | 490.000 |
|
811 | Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu | 560.000 | 525.000 | 490.000 |
|
II | THỦ THUẬT LOẠI 2 |
|
|
|
|
812 | Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm | 360.000 | 338.000 | 315.000 |
|
813 | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán | 200.000 | 190.000 | 180.000 |
|
814 | Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm | 150.000 | 143.000 | 135.000 |
|
815 | Mở màng giáp nhẫn cấp cứu | 360.000 | 338.000 | 315.000 |
|
816 | Chọc hút tế bào gan qua siêu âm | 64.000 | 61.000 | 58.000 |
|
817 | Đặt cầu nối thông động mạch tĩnh mạch (FAV) | 360.000 | 338.000 | 315.000 |
|
818 | Đặt catheter động mạch | 360.000 | 338.000 | 315.000 |
|
III | THỦ THUẬT LOẠI 3 |
|
|
|
|
819 | Thổi ngạt | 160.000 | 150.000 | 140.000 |
|
820 | Tiêm ngoài màng cứng | 160.000 | 150.000 | 140.000 |
|
821 | Tiêm cạnh cột sống | 160.000 | 150.000 | 140.000 |
|
822 | Tiêm khớp | 160.000 | 150.000 | 140.000 |
|
823 | Bóp bóng ambu qua mặt nạ | 160.000 | 150.000 | 140.000 |
|
824 | Phong bế đám rối thần kinh: cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau | 160.000 | 150.000 | 140.000 |
|
C2.7.7 | BỎNG (NGƯỜI LỚN) |
|
|
|
|
I | PHẪU THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
825 | Chuyển vạt da xoay, trượt phức tạp trong tạo hình di chứng bỏng | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
826 | Tạo hình thẩm mỹ vành tai, cánh mũi, mí mắt... điều trị di chứng bỏng | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
II | PHẪU THUẬT LOẠI 2 |
|
|
|
|
827 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể | 800.000 | 750.000 |
|
|
828 | Chuyển vạt da, da cân, da cân cơ các loại điều trị bỏng mới | 800.000 | 750.000 |
|
|
C2.7.8 | NỘI - NỘI SOI |
|
|
|
|
I | PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT |
|
|
|
|
829 | Cắt nối phồng động mạch chủ bụng qua nội soi | 2.000.000 |
|
|
|
II | PHẪU THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
830 | Cắt đại tràng qua nội soi | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
831 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
III | THỦ THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
832 | Tiêm nội tủy | 560.000 | 525.000 |
|
|
833 | Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản | 560.000 | 525.000 |
|
|
834 | Soi hậu môn có sinh thiết tiêm xơ | 560.000 | 525.000 |
|
|
835 | Chụp đường mật tụy ngược dòng qua nội soi | 560.000 | 525.000 |
|
|
836 | Nong đường mật, Oddi qua nội soi | 560.000 | 525.000 |
|
|
837 | Nội soi đường mật qua tá tràng | 560.000 | 525.000 |
|
|
838 | Nội soi đường mật qua da tán sỏi | 560.000 |
|
|
|
839 | Soi trung thất | 560.000 |
|
|
|
840 | Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng | 560.000 |
|
|
|
C2.7.9 | XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
I | THỦ THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
841 | Chọc lách làm lách đồ | 560.000 | 525.000 |
|
|
II | THỦ THUẬT LOẠI 2 |
|
|
|
|
842 | Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu | 360.000 | 338.000 |
|
|
III | THỦ THUẬT LOẠI 3 |
|
|
|
|
843 | Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) | 160.000 | 150.000 | 140.000 |
|
C2.7.10 | CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
I | PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT |
|
|
|
|
844 | Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương | 2.000.000 |
|
|
|
845 | Tạo hình cung hàm dưới bằng ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi | 2.000.000 |
|
|
|
846 | Tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ mặt bàng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp | 2.000.000 |
|
|
|
847 | Nối lại chi đứt lìa vi phẫu | 2.000.000 |
|
|
|
848 | Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển | 2.000.000 |
|
|
|
849 | Tạo hình họng, thực quản cổ bằng ghép hỗng tràng hoặc vạt da, kỹ thuật vi phẫu | 2.000.000 |
|
|
|
850 | Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì | 2.000.000 |
|
|
|
851 | Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên | 2.000.000 |
|
|
|
852 | Tạo hình vú bằng ghép vi phẫu tổ chức phức hợp | 2.000.000 |
|
|
|
853 | Tạo hình toàn bộ khe hở môi hai bên biến dạng nặng, phải tạo hình xương, mũi, môi | 2.000.000 |
|
|
|
854 | Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy) | 2.000.000 |
|
|
|
855 | Chuyển ngón | 2.000.000 |
|
|
|
856 | Chuyển xương ghép nối vi phẫu | 2.000.000 |
|
|
|
857 | Chuyển vạt ghép vi phẫu | 2.000.000 |
|
|
|
858 | Chuyển giới tính | 2.000.000 |
|
|
|
II | PHẪU THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
859 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 1.440.000 |
|
|
|
860 | Tháo khớp háng | 1.440.000 |
|
|
|
861 | Ghép trong mất đoạn xương | 1.440.000 |
|
|
|
862 | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương | 1.440.000 |
|
|
|
863 | Cắt u máu trong xương | 1.440.000 |
|
|
|
864 | Nối ghép thần kinh vi phẫu | 1.440.000 |
|
|
|
865 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 1.440.000 |
|
|
|
866 | Phẫu thuật toác khớp mu | 1.440.000 |
|
|
|
867 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 1.440.000 |
|
|
|
868 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 1.440.000 |
|
|
|
869 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương | 1.440.000 |
|
|
|
870 | Gỡ dính thần kinh | 1.440.000 |
|
|
|
871 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu | 1.440.000 |
|
|
|
872 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | 1.440.000 |
|
|
|
873 | Tháo khớp vai | 1.000.000 |
|
|
|
874 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn tay và ngón tay | 1.440.000 |
|
|
|
875 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 1.200.000 |
|
|
|
876 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 1.440.000 |
|
|
|
877 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh | 1.440.000 |
|
|
|
878 | Vá da dầy toàn bộ diện tích bằng và trên 10cm vuông | 1.440.000 |
|
|
|
879 | Phẫu thuật điều trị không có xương quay | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
880 | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
881 | Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
882 | Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
883 | Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
884 | Phẫu thuật sa vú | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
885 | PT tạo hình giảm thể tích tuyến vú 2 bên | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
886 | Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
887 | Tạo hình thu gọn thành bụng | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
888 | Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
889 | Tao hình vành tai | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
890 | Tạo hình ống tai ngoài phần xương | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
891 | Tạo hình hàm mặt do chấn thương | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
892 | Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
893 | Tạo hình bể thận (Anderson Heynes) | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
894 | Tạo hình niệu quản bằng ruột | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
895 | Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
896 | Tạo hình động mạch thân bị hẹp bằng đoạn bắc | 1.440.000 |
|
|
|
897 | Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự | 1.440.000 |
|
|
|
898 | Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ | 1.440.000 |
|
|
|
899 | Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi | 1.440.000 |
|
|
|
900 | Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong | 1.440.000 |
|
|
|
901 | Tạo hình cơ tròn hậu môn, điều trị mất tự chủ hậu môn | 1.440.000 |
|
|
|
902 | Tạo hình hậu môn | 1.440.000 |
|
|
|
903 | Tạo hình thành bụng phức tạp | 1.440.000 |
|
|
|
904 | Chuyển vạt da có cuống mạch | 1.440.000 |
|
|
|
III | PHẪU THUẬT LOẠI 2 |
|
|
|
|
905 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 800.000 |
|
|
|
906 | Tháo khớp khuỷu | 800.000 | 750.000 |
|
|
907 | Tháo khớp cổ tay | 800.000 | 750.000 |
|
|
908 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 800.000 | 750.000 |
|
|
909 | Phẫu thuật chân chữ 0 | 800.000 | 750.000 |
|
|
910 | Phẫu thuật chân chữ X | 800.000 | 750.000 |
|
|
911 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | 800.000 | 750.000 |
|
|
912 | Phẫu thuật cứng cơ may | 800.000 | 750.000 |
|
|
913 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | 800.000 | 750.000 |
|
|
914 | Cắt sửa các góc hàm dưới | 800.000 | 750.000 |
|
|
915 | Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone | 800.000 | 750.000 |
|
|
916 | Nâng mí sa trễ | 800.000 | 750.000 |
|
|
917 | Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi | 800.000 | 750.000 |
|
|
918 | Nâng sống mũi với chất liệu tự thân | 800.000 | 750.000 |
|
|
919 | Phẫu thuật tai vểnh | 800.000 | 750.000 |
|
|
920 | Căng da mặt | 800.000 | 750.000 |
|
|
921 | Căng da cổ | 800.000 | 750.000 |
|
|
922 | Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn | 800.000 | 750.000 |
|
|
923 | Nâng vú bằng đặt các túi dịch | 800.000 | 750.000 |
|
|
924 | Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2 cm | 800.000 | 750.000 |
|
|
925 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở | 800.000 | 750.000 |
|
|
926 | Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang | 800.000 | 750.000 |
|
|
927 | Tạo hình mũi, độn silicone | 800.000 | 750.000 |
|
|
928 | Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản | 800.000 | 750.000 |
|
|
929 | Nâng gò má thấp chất liệu tự thân, silicone | 800.000 | 750.000 |
|
|
930 | Cấy lông mày | 800.000 | 750.000 |
|
|
931 | Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương | 800.000 | 750.000 |
|
|
932 | Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt | 800.000 | 750.000 |
|
|
933 | Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai | 550.000 | 523.000 |
|
|
934 | Nâng các núm vú tụt | 550.000 | 523.000 |
|
|
935 | Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia) | 800.000 | 750.000 |
|
|
936 | Gẫy xương hở, cắt lọc | 800.000 | 750.000 |
|
|
IV | PHẪU THUẬT LOẠI 3 |
|
|
|
|
937 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2-4 răng | 640.000 | 600.000 |
|
|
938 | Ghép da kinh điển điều trị lộn mí | 640.000 | 600.000 |
|
|
939 | Mở rộng khe mắt | 640.000 | 600.000 |
|
|
940 | Phẫu thuật nếp quạt góc mất trong | 640.000 | 600.000 |
|
|
941 | Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng | 640.000 | 600.000 |
|
|
942 | Ghép da tự do trên diện hẹp | 640.000 | 600.000 |
|
|
943 | Đặt túi bơm giãn da | 640.000 | 600.000 |
|
|
944 | Di chuyển các vạt da hình trụ | 640.000 | 600.000 |
|
|
945 | Hút mỡ cổ | 640.000 | 600.000 |
|
|
946 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản | 640.000 | 600.000 |
|
|
C2.7.11 | NHI KHOA |
|
|
|
|
I | PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT |
|
|
|
|
947 | Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh | 2.000.000 |
|
|
|
II | PHẪU THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
948 | Nối dây chằng chéo | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
949 | Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
950 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
951 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ delta | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
952 | Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
953 | Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
954 | Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
955 | Tạo hình phần nối bể thận-niệu quản | 1.440.000 |
|
|
|
956 | Tạo hình cổ bàng quang | 1.440.000 |
|
|
|
957 | Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương | 1.440.000 |
|
|
|
958 | Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi | 1.440.000 |
|
|
|
959 | Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương đùi và chỉnh trục cổ xương đùi | 1.440.000 |
|
|
|
960 | Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối | 1.440.000 |
|
|
|
961 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
962 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
963 | Phẫu thuật bàn chân thuổng | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
964 | Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
965 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
966 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nổi | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
967 | Làm hậu môn nhân tạo | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
968 | Cố định mạng sườn di động | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
969 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
970 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
971 | Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
972 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
973 | Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
974 | Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét | 1.440.000 | 1.350.000 |
|
|
975 | Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo | 1.440.000 |
|
|
|
976 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng | 1.440.000 |
|
|
|
977 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo | 1.440.000 |
|
|
|
978 | Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản | 1.440.000 |
|
|
|
979 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại | 1.440.000 |
|
|
|
980 | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng | 1.440.000 |
|
|
|
981 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | 1.440.000 |
|
|
|
982 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | 1.440.000 |
|
|
|
983 | Đóng hậu môn nhân tạo | 1.440.000 |
|
|
|
984 | Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong | 1.440.000 |
|
|
|
985 | Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể | 1.440.000 |
|
|
|
986 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên | 1.440.000 |
|
|
|
987 | Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên | 1.440.000 |
|
|
|
988 | Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản | 1.440.000 |
|
|
|
III | PHẪU THUẬT LOẠI 2 |
|
|
|
|
989 | Đóng các lỗ rò niệu đạo | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
990 | Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
991 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
992 | Phẫu thuật thoát vị bẹn | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
993 | PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
994 | Nối đứt dây chằng bên | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
995 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
996 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
997 | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10cm | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
998 | Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | 750.000 | 713.000 | 675.000 |
|
999 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
1000 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
1001 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
1002 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
1003 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
1004 | Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
1005 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 2 bên | 800.000 | 750.000 | 700.000 |
|
IV | PHẪU THUẬT LOẠI 3 |
|
|
|
|
1006 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
1007 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1 % diện tích cơ thể | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
1008 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 135.000 | 128.000 | 122.000 |
|
1009 | Tháo đốt bàn | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
1010 | Ghép da dị loại độc lập | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
1011 | Mở thông bàng quang | 640.000 | 600.000 | 560.000 |
|
C2.7.13 | CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
I | THỦ THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
1012 | Chọc dò tạng làm sinh thiết chẩn đoán tế bào hoặc dẫn lưu qua siêu âm (ngoài các tạng đã có giá cụ thể) | 560.000 | 525.000 | 490.000 |
|
C3 | XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
C3.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
|
|
1013 | Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA | 200.000 |
|
|
|
1014 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | 32.000 | 30.000 | 28.000 |
|
1015 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 28.000 |
|
|
|
1016 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 48.000 | 45.000 | 42.000 |
|
1017 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) | 48.000 | 45.000 | 42.000 |
|
1018 | Độ tập trung tiểu cầu | 10.000 | 9.000 | 8.000 |
|
1019 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 12.000 | 11.000 | 11.000 |
|
1020 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) | 12.000 | 11.000 | 11.000 |
|
1021 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 24.000 | 23.000 | 21.000 | 18.000 |
1022 | Tập trung bạch cầu | 20.000 | 19.000 | 18.000 |
|
1023 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 24.000 | 23.000 | 21.000 | 18.000 |
1024 | Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) | 24.000 |
|
|
|
1025 | Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu | 48.000 |
|
|
|
1026 | Nhuộm Phosphatase acid | 52.000 |
|
|
|
1027 | Cấy cụm tế bào tủy | 400.000 |
|
|
|
1028 | Xét nghiệm hòa hợp (Cross-Match) trong phát | 24.000 |
|
|
|
1029 | Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương | 56.000 |
|
|
|
1030 | Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương | 56.000 |
|
|
|
1031 | Lách đồ | 40.000 |
|
|
|
1032 | Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 marker) | 128.000 |
|
|
|
1033 | Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) | 28.000 |
|
|
|
1034 | Thời gian thrombin (TT) | 28.000 |
|
|
|
1035 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 56.000 |
|
|
|
1036 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 80.000 |
|
|
|
1037 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 20.000 |
|
|
|
1038 | Nghiệm pháp von-Kaulla | 36.000 |
|
|
|
1039 | Định lượng D- Dimer | 176.000 |
|
|
|
1040 | Định lượng Protein S | 176.000 |
|
|
|
1041 | Định lượng Protein C | 176.000 |
|
|
|
1042 | Định lượng yếu tố Thrombomodulin | 144.000 |
|
|
|
1043 | Định lượng đồng yếu tố Ristocetin | 144.000 |
|
|
|
1044 | Định lượng yếu tố von - Willebrand (v- WF) | 144.000 |
|
|
|
1045 | Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 | 144.000 |
|
|
|
1046 | Định lượng Plasminogen | 144.000 |
|
|
|
1047 | Định lượng a2 anti -plasmin (a2 AP) | 144.000 |
|
|
|
1048 | Định lượng b - Thromboglobulin (bTG) | 144.000 |
|
|
|
1049 | Định lượng t- PA | 144.000 |
|
|
|
1050 | Định lượng anti Thrombin III | 96.000 |
|
|
|
1051 | Định lượng a2 Macroglobulin (a2 MG) | 144.000 |
|
|
|
1052 | Định lượng chất ức chế C1 | 144.000 |
|
|
|
1053 | Định lượng yếu tố Heparin | 144.000 |
|
|
|
1054 | Định lượng yếu tố kháng Xa | 176.000 |
|
|
|
1055 | Định lượng FDP | 96.000 |
|
|
|
1056 | Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2) | 2.800.000 |
|
|
|
1057 | Test đường + Ham | 48.000 |
|
|
|
1058 | Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8 | 280.000 |
|
|
|
1059 | Phân tích CD (1 loại CD) | 90.000 |
|
|
|
1060 | Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex | 35.000 |
|
|
|
1061 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 52.000 |
|
|
|
1062 | Định lượng men G6PD | 56.000 |
|
|
|
1063 | Định lượng men Pyruvat kinase | 120.000 |
|
|
|
1064 | Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em | 360.000 |
|
|
|
1065 | Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) | 160.000 |
|
|
|
1066 | Xác định gen bệnh máu ác tính | 640.000 |
|
|
|
1067 | Xét nghiệm xác định gen Hemophilia | 800.000 |
|
|
|
1068 | Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA | 200.000 |
|
|
|
1069 | Anti-HCV (ELISA) | 75.000 |
|
|
|
1070 | Anti- HIV (ELISA) | 70.000 |
|
|
|
1071 | HBsAg (nhanh) | 48.000 |
|
|
|
1072 | Anti-HCV (nhanh) | 48.000 |
|
|
|
1073 | Anti-HIV (nhanh) | 48.000 |
|
|
|
1074 | Anti-HBs (ELISA) | 48.000 |
|
|
|
1075 | Anti-HBc IgG (ELISA) | 48.000 |
|
|
|
1076 | Anti-HBc IgM (ELISA) | 76.000 |
|
|
|
1077 | Anti-HBe (ELISA) | 64.000 |
|
|
|
1078 | HBeAg (ELISA) | 64.000 |
|
|
|
1079 | Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) | 72.000 |
|
|
|
1080 | Kháng thể kháng giang mai (ELISA) | 48.000 |
|
|
|
1081 | Anti- HTLV 1/2 (ELISA) | 56.000 |
|
|
|
1082 | Anti- EBV IgG (ELISA) | 100.000 |
|
|
|
1083 | Anti- EBV IgM (ELISA) | 100.000 |
|
|
|
1084 | Anti- CMV IgG (ELISA) | 100.000 |
|
|
|
1085 | Anti- CMV IgM (ELISA) | 100.000 |
|
|
|
1086 | Xác định DNA trong viêm gan B | 216.000 |
|
|
|
1087 | Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR | 144.000 |
|
|
|
1088 | HIV (PCR) | 280.000 |
|
|
|
1089 | HCV (RT- PCR) | 360.000 |
|
|
|
1090 | HIV (RT- PCR) | 480.000 |
|
|
|
1091 | Định tuýp E, B HIV-1 | 760.000 |
|
|
|
1092 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) | 1.080.000 |
|
|
|
1093 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 144.000 |
|
|
|
1094 | Định nhóm máu hệ Rh (D yếu , D từng phần) | 120.000 |
|
|
|
1095 | Định nhóm máu A1 | 24.000 |
|
|
|
1096 | Xác định kháng nguyên H | 24.000 |
|
|
|
1097 | Định nhóm máu hệ Kell | 136.000 |
|
|
|
1098 | Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) | 136.000 |
|
|
|
1099 | Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên Pl) | 136.000 |
|
|
|
1100 | Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) | 136.000 |
|
|
|
1101 | Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) | 264.000 |
|
|
|
1102 | Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) | 128.000 |
|
|
|
1103 | Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S | 128.000 |
|
|
|
1104 | Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) | 128.000 |
|
|
|
1105 | Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) | 128.000 |
|
|
|
1106 | Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) | 128.000 |
|
|
|
1107 | Sàng lọc kháng thể bất thường | 64.000 |
|
|
|
1108 | Định danh kháng thể bất thường | 880.000 |
|
|
|
1109 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) | 28.000 |
|
|
|
1110 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 64.000 |
|
|
|
1111 | Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 640.000 |
|
|
|
1112 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2.000.000 |
|
|
|
1113 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2.000.000 |
|
|
|
1114 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) | 2.400.000 |
|
|
|
1115 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi | 12.800.000 |
|
|
|
1116 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tủy xương | 12.800.000 |
|
|
|
1117 | Xét nghiệm xác định HLA | 2.400.000 |
|
|
|
1118 | Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan | 320.000 |
|
|
|
1119 | Xét nghiệm tiền mẫn cảm | 320.000 |
|
|
|
1120 | Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ | 1.360.000 |
|
|
|
1121 | Bilan đông cầm máu - huyết khối | 1.200.000 |
|
|
|
1122 | Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) | 800.000 |
|
|
|
1123 | Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein | 4.000.000 |
|
|
|
1124 | Xét nghiệm xác định gen | 2.560.000 |
|
|
|
C3.2 | XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
|
|
1125 | Gross | 12.000 | 11.000 |
|
|
1126 | Maclagan | 12.000 | 11.000 |
|
|
1127 | Amoniac | 56.000 | 53.000 |
|
|
1128 | CPK | 20.000 | 19.000 |
|
|
1129 | ACTH | 60.000 | 56.000 |
|
|
1130 | ADH | 108.000 | 101.000 |
|
|
1131 | Cortison | 60.000 | 56.000 |
|
|
1132 | GH | 60.000 | 56.000 |
|
|
1133 | Erythropoietin | 60.000 | 56.000 |
|
|
1134 | Thyroglobulin | 60.000 | 56.000 |
|
|
1135 | Calcitonin | 60.000 | 56.000 |
|
|
1136 | TRAb | 200.000 | 188.000 |
|
|
1137 | Phenytoin | 60.000 | 56.000 |
|
|
1138 | Theophylin | 60.000 | 56.000 |
|
|
1139 | Tricyclic anti depressant | 60.000 | 56.000 |
|
|
1140 | Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin | 60.000 | 56.000 |
|
|
1141 | Nồng độ rượu trong máu | 22.000 | 21.000 | 20.000 |
|
1142 | Paracetamol | 28.000 | 26.000 | 25.000 |
|
1143 | Benzodiazepam (BZD) | 28.000 | 26.000 | 25.000 |
|
1144 | Ngộ độc thuốc | 48.000 | 45.000 | 42.000 |
|
1145 | Salicylate | 56.000 | 53.000 | 49.000 |
|
1146 | ALA | 68.000 | 64.000 | 60.000 |
|
1147 | A/G | 28.000 | 26.000 |
|
|
1148 | Calci | 10.000 | 9.000 |
|
|
1149 | Calci ion hóa | 20.000 | 19.000 |
|
|
1150 | Phospho | 12.000 | 11.000 |
|
|
1151 | CK-MB | 28.000 | 26.000 |
|
|
1152 | LDH | 20.000 | 19.000 |
|
|
1153 | Gama GT | 14.000 | 14.000 |
|
|
1154 | CRPhs | 40.000 | 38.000 |
|
|
1155 | Ceruloplasmin | 52.000 | 49.000 |
|
|
1156 | Apolipoprotein A/B (1 loại) | 36.000 | 34.000 |
|
|
1157 | IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) | 48.000 | 45.000 |
|
|
1158 | Lipase | 44.000 | 41.000 |
|
|
1159 | Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) | 44.000 | 41.000 |
|
|
1160 | Beta2 Microglobulin | 56.000 | 53.000 |
|
|
1161 | RF (Rheumatoid Factor) | 44.000 | 41.000 |
|
|
1162 | ASLO | 44.000 | 41.000 |
|
|
1163 | Transferin | 48.000 | 45.000 |
|
|
1164 | Khí máu | 80.000 | 75.000 |
|
|
1165 | Catecholamin | 160.000 | 150.000 |
|
|
1166 | T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) | 48.000 | 45.000 |
|
|
1167 | TSH | 44.000 | 41.000 |
|
|
1168 | Alpha FP (AFP) | 68.000 | 64.000 |
|
|
1169 | PSA | 68.000 |
|
|
|
1170 | Ferritin | 60.000 |
|
|
|
1171 | Insuline | 60.000 |
|
|
|
1172 | CEA | 64.000 |
|
|
|
1173 | Beta - HCG | 64.000 |
|
|
|
1174 | Estradiol | 60.000 |
|
|
|
1175 | LH | 60.000 |
|
|
|
1176 | FSH | 60.000 |
|
|
|
1177 | Prolactin | 56.000 |
|
|
|
1178 | Progesteron | 60.000 |
|
|
|
1179 | Homocysteine | 108.000 |
|
|
|
1180 | Myoglobin | 68.000 |
|
|
|
1181 | Troponin T/I | 56.000 |
|
|
|
1182 | Cyclosporine | 240.000 |
|
|
|
1183 | PTH | 176.000 |
|
|
|
1184 | CA 19-9 | 104.000 |
|
|
|
1185 | CA 15-3 | 112.000 |
|
|
|
1186 | CA 72-4 | 100.000 |
|
|
|
1187 | CA 125 | 104.000 |
|
|
|
1188 | Cyfra 21-1 | 72.000 |
|
|
|
1189 | Folate | 64.000 |
|
|
|
1190 | Vitamin B12 | 56.000 |
|
|
|
1191 | Digoxin | 64.000 |
|
|
|
1192 | Anti - TG | 200.000 |
|
|
|
1193 | Pre albumin | 72.000 |
|
|
|
1194 | Lactat | 72.000 |
|
|
|
1195 | Lambda | 72.000 |
|
|
|
1196 | Kappa | 72.000 |
|
|
|
1197 | HBDH | 72.000 |
|
|
|
1198 | Haptoglobin | 72.000 |
|
|
|
1199 | GLDH | 72.000 |
|
|
|
1.200 | Alpha Microglobulin | 72.000 |
|
|
|
C3.3 | XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
|
|
|
1201 | Vi khuẩn chí | 15.000 | 14.000 | 14.000 | 12.000 |
1202 | Xét nghiệm tìm BK | 20.000 | 19.000 | 18.000 | 15.000 |
1203 | Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 96.000 |
|
|
|
1204 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 1.000.000 | 938.000 |
|
|
1205 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 200.000 | 188.000 |
|
|
1206 | Phản ứng CRP | 24.000 | 23.000 |
|
|
1207 | Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh | 88.000 | 83.000 |
|
|
1208 | Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật | 240.000 | 225.000 |
|
|
1209 | Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA | 336.000 | 315.000 |
|
|
1210 | Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.000.000 | 938.000 |
|
|
1211 | Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.008.000 |
|
|
|
1212 | Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT | 72.000 |
|
|
|
1213 | Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA | 104.000 |
|
|
|
1214 | Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA | 104.000 |
|
|
|
1215 | Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA | 40.000 |
|
|
|
1216 | Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết | 120.000 |
|
|
|
1217 | Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA | 80.000 |
|
|
|
1218 | Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA | 80.000 | 75.000 |
|
|
1219 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELI SA | 104.000 | 98.000 |
|
|
1220 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA | 104.000 | 98.000 |
|
|
1221 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) | 88.000 | 83.000 |
|
|
1222 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) | 76.000 | 71.000 |
|
|
1223 | Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA | 120.000 | 113.000 |
|
|
1224 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) | 128.000 | 120.000 |
|
|
1225 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) | 124.000 | 116.000 |
|
|
1226 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) | 136.000 | 128.000 |
|
|
1227 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NAl IgG) | 144.000 | 135.000 |
|
|
1228 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA | 112.000 | 105.000 |
|
|
1229 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA | 168.000 |
|
|
|
1230 | Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA | 96.000 |
|
|
|
1231 | Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA | 80.000 |
|
|
|
1232 | Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA | 96.000 |
|
|
|
1233 | Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA | 72.000 |
|
|
|
1234 | Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt | 76.000 |
|
|
|
1235 | Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA | 116.000 | 109.000 | 102.000 |
|
1236 | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 64.000 | 60.000 |
|
|
1237 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA | 28.000 |
|
|
|
1238 | Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA | 72.000 | 68.000 |
|
|
1239 | Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA | 68.000 | 64.000 |
|
|
1240 | Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie | 144.000 | 135.000 | 126.000 |
|
C3.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
|
1241 | Xentonic/sắc tố mật/muối mật urobilinogen | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
1242 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 28.000 | 26.000 | 25.000 |
|
1243 | Micro Albumin | 40.000 |
|
|
|
1244 | Opiate (định tính) | 32.000 | 30.000 |
|
|
1245 | Amphetamin (định tính) | 32.000 | 30.000 |
|
|
1246 | Marijuana (định tính) | 32.000 | 30.000 |
|
|
1247 | Protein Bence - Jone | 16.000 | 15.000 |
|
|
1248 | Dưỡng chấp | 16.000 | 15.000 | 14.000 |
|
1249 | DPD | 144.000 | 135.000 | 126.000 |
|
C3.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
|
|
1250 | Tìm Bilirubin | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
1251 | Xác định Canxi | 6.000 | 6.000 |
|
|
1252 | Xác định Phospho | 6.000 | 6.000 |
|
|
1253 | Xác định các men: Amilase, Trypsin, Mucinase | 9.000 | 9.000 |
|
|
1254 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 6.000 | 6.000 |
|
|
1255 | Xét nghiệm cặn dư phân | 36.000 | 34.000 |
|
|
1256 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh | 72.000 | 68.000 |
|
|
C3.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH |
|
|
|
|
| (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
C3.5 | XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
|
|
1257 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 80.000 | 75.000 |
|
|
1258 | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u) | 80.000 | 75.000 |
|
|
1259 | Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 160.000 | 150.000 |
|
|
1260 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 320.000 | 300.000 |
|
|
1261 | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu | 120.000 | 113.000 |
|
|
1262 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng | 240.000 | 225.000 |
|
|
1263 | Xét nghiệm cyto (tế bào) | 55.000 | 52.000 |
|
|
1264 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 80.000 | 75.000 |
|
|
C3.6 | XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
|
|
1265 | Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân | 28.000 | 26.000 |
|
|
1266 | Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 800.000 | 750.000 |
|
|
1267 | Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật | 760.000 | 713.000 |
|
|
1268 | Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật độc vật) | 60.000 | 56.000 |
|
|
C3.7 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỒNG VỊ BẰNG PHÓNG XẠ |
|
|
|
|
C3.7.1 | THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit) |
|
|
|
|
1269 | SPECT não | 70.000 |
|
|
|
1270 | SPECT tưới máu cơ tim | 70.000 |
|
|
|
1271 | Xạ hình chức năng thận | 50.000 |
|
|
|
1272 | Thận đồ đồng vị | 50.000 |
|
|
|
1273 | Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 | 70.000 |
|
|
|
1274 | Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) | 50.000 |
|
|
|
1275 | Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG | 70.000 |
|
|
|
1276 | Xạ hình gan mật | 50.000 |
|
|
|
1277 | Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan | 50.000 |
|
|
|
1278 | Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid | 70.000 |
|
|
|
1279 | Xạ hình lách | 70.000 |
|
|
|
1280 | Xạ hình tuyến giáp | 50.000 |
|
|
|
1281 | Độ tập trung I-131 tuyến giáp | 50.000 |
|
|
|
1282 | Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m | 50.000 |
|
|
|
1283 | Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m | 50.000 |
|
|
|
1284 | Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA | 70.000 |
|
|
|
1285 | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m | 50.000 |
|
|
|
1286 | Xạ hình toàn thân với I-131 | 70.000 |
|
|
|
1287 | Xạ hình chẩn đoán khối u | 70.000 |
|
|
|
1288 | Xạ hình lưu thông dịch não tủy | 70.000 |
|
|
|
1289 | Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP | 70.000 | 67.000 |
|
|
1290 | Xạ hình xương | 50.000 | 48.000 |
|
|
1291 | Xạ hình chức năng tim | 70.000 | 67.000 |
|
|
1292 | Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate | 50.000 | 48.000 |
|
|
1293 | Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 | 50.000 | 48.000 |
|
|
1294 | Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 | 50.000 | 48.000 |
|
|
1295 | Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid | 70.000 | 67.000 |
|
|
1296 | Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid | 50.000 | 48.000 |
|
|
1297 | Xạ hình não | 50.000 | 48.000 |
|
|
1298 | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m | 50.000 | 48.000 |
|
|
1299 | Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO | 50.000 | 48.000 |
|
|
1300 | Xạ hình tưới máu phổi | 50.000 | 48.000 |
|
|
1301 | Xạ hình thông khí phổi | 70.000 | 67.000 |
|
|
1302 | Xạ hình tuyến vú | 50.000 | 48.000 |
|
|
1303 | Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP | 70.000 | 67.000 |
|
|
C3.7.2 | ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm được chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) |
|
|
|
|
1304 | Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 | 30.000 | 29.000 |
|
|
1305 | Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 | 30.000 | 29.000 |
|
|
1306 | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 | 30.000 | 29.000 |
|
|
1307 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32 | 75.000 | 71.000 |
|
|
1308 | Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P-32 | 30.000 | 29.000 |
|
|
1309 | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ | 75.000 | 71.000 |
|
|
1310 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | 50.000 | 48.000 |
|
|
1311 | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ | 70.000 | 67.000 |
|
|
1312 | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 | 50.000 | 48.000 |
|
|
1313 | Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 | 75.000 | 71.000 |
|
|
1314 | Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) | 80.000 | 76.000 |
|
|
1315 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol | 100.000 | 95.000 |
|
|
1316 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188 | 70.000 | 67.000 |
|
|
1317 | Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 | 100.000 | 95.000 |
|
|
1318 | Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 | 100.000 | 95.000 |
|
|
1319 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 | 100.000 | 95.000 |
|
|
1320 | Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG | 100.000 | 95.000 |
|
|
C3.7.3 | MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC |
|
|
|
|
1321 | Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 30.000 | 30.000 |
|
|
1322 | Test Raven/ Gille | 12.000 | 11.000 |
|
|
1323 | Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS | 16.000 | 15.000 |
|
|
1324 | Test tâm lý BECK/ ZUNG | 8.000 | 8.000 |
|
|
1325 | Test WAIS/ WICS | 20.000 | 19.000 |
|
|
1326 | Test trắc nghiệm tâm lý | 16.000 | 15.000 |
|
|
1327 | Điện tâm đồ gắng sức | 80.000 | 75.000 |
|
|
1328 | Holter điện tâm đồ/ huyết áp | 120.000 | 113.000 |
|
|
1329 | Điện cơ (EMG) | 80.000 | 75.000 |
|
|
1330 | Điện cơ tầng sinh môn | 80.000 | 75.000 |
|
|
C4 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ĐOÁN |
|
|
|
|
C4.1 | SIÊU ÂM |
|
|
|
|
1331 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 24.000 | 23.000 |
|
|
1332 | Siêu âm tim gắng sức | 400.000 | 375.000 |
|
|
1333 | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm | 136.000 | 128.000 |
|
|
1334 | Siêu âm nội soi | 400.000 | 375.000 |
|
|
C4.2 | CHIẾU, CHỤP X QUANG |
|
|
|
|
1335 | SOI, CHIẾU X QUANG | 4.000 | 4.000 |
|
|
C4.2.2 | CHỤP X QUANG CÁC CHI |
|
|
|
|
C4.2.3 | CHỤP X QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
|
|
1336 | Chụp Blondeau + Hirtz | 32.000 | 30.000 | 30.000 |
|
1337 | Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng | 36.000 | 34.000 | 34.000 |
|
1338 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 32.000 | 30.000 | 30.000 |
|
1339 | Chụp khu trú Baltin | 40.000 | 38.000 |
|
|
1340 | Chụp Vogd | 40.000 | 38.000 |
|
|
1341 | Chụp đáy mắt | 16.000 | 15.000 |
|
|
1342 | Chụp Angiography mắt | 160.000 | 150.000 |
|
|
1343 | Chụp khớp cắn | 12.000 | 11.000 | 11.000 |
|
C4.2.4 | CHỤP X QUANG RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
1344 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 40.000 | 38.000 |
| .. |
1345 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số. | 80.000 | 75.000 |
|
|
C4.2.5 | CHỤP X QUANG CỘT SỐNG |
|
|
|
|
C4.2.6 | CHỤP X QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
|
|
1346 | Chụp khí quản | 24.000 | 23.000 |
|
|
1347 | Phối đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 20.000 | 19.000 |
|
|
C4.2.7 | CHỤP X QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
|
|
1348 | Chụp tele gan | 36.000 | 34.000 |
|
|
1349 | Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP) | 480.000 | 450.000 |
|
|
C4.2.8 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG KHÁC |
|
|
|
|
1350 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 1.500.000 | 1.425.000 |
|
|
1351 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (đã bao gồm thuốc cản quang) | 2.000.000 | 1.875.000 |
|
|
1352 | Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không | 640.000 | 600.000 |
|
|
1353 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) | 400.000 | 375.000 |
|
|
1354 | Chụp mật qua Kehr | 120.000 | 113.000 |
|
|
1355 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 80.000 | 75.000 |
|
|
1356 | Chụp X - quang vú định vị kim dây | 224.000 | 210.000 |
|
|
1357 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 240.000 | 225.000 |
|
|
1358 | Chụp tuyến vú (1 bên) | 32.000 | 30.000 |
|
|
1359 | Mammography (1 bên) | 64.000 | 60.000 |
|
|
1360 | Chụp tuyến nước bọt | 32.000 | 30.000 |
|
|
C5 | MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC |
|
|
|
|
1361 | Telemedicines | 1.200.000 | 1.125.000 |
|
|
1362 | Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) | 200.000 |
|
|
|
1363 | Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) | 28.000.000 |
|
|
|
1364 | Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) | 28.000.000 |
|
|
|
1365 | KHUNG GIÁ THU VẬN CHUYỂN CẤP CỨU | Mức thu (/lượt vận chuyển) |
|
|
|
a | Khoảng cách quãng đường ≤ 20 km |
|
|
|
|
| - Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện | 80.000 |
|
|
|
| - Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện | 120.000 |
|
|
|
b | Khoảng cách quãng đường từ: 20 km < lượt vận chuyển < 30km |
|
|
|
|
| - Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện | 160.000 |
|
|
|
| - Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện | 200.000 |
|
|
|
c | Khoảng cách quãng đường từ: 30 km < lượt vận chuyển < 40km |
|
|
|
|
| - Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện | 260.000 |
|
|
|
| - Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện | 300.000 |
|
|
|
d | Khoảng cách quãng đường từ: 40 km < Iượt vận chuyển < 50km |
|
|
|
|
| - Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện | 360.000 |
|
|
|
| - Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện | 400.000 |
|
|
|
e | Khoảng cách quãng đường từ 50km trở lên |
|
|
|
|
| - Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện | 460.000 |
|
|
|
| - Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện | 500.000 |
|
|
|
- 1 Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND điều chỉnh giá dịch vụ y tế đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về điều chỉnh giá dịch vụ y tế đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội
- 3 Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội quản lý
- 4 Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 5 Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 1 Quyết định 02/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 07/2013/QĐ-UBND quy định mức giá thu một phần viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4 Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về quy định mức giá thu viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5 Quyết định 08/2013/QĐ-UBND giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý tỉnh Nam Định
- 6 Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập
- 7 Công văn 2210/BYT-KH-TC hướng dẫn Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC do Bộ Y tế ban hành
- 8 Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 9 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 10 Quyết định 77/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định đơn giá mức thu một phần viện phí tại các dịch vụ khám chữa bệnh tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 11 Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 12 Quyết định 23/2005/QĐ-BYT về Quy định Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13 Quyết định 2590/2004/QĐ-BYT ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo quyết định 155/2003/QĐ-TTG sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 15 Quyết định 1904/1998/QĐ-BYT về danh mục phân loại phẫu, thủ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1 Quyết định 77/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định đơn giá mức thu một phần viện phí tại các dịch vụ khám chữa bệnh tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2 Quyết định 07/2013/QĐ-UBND quy định mức giá thu một phần viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3 Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về quy định mức giá thu viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 08/2013/QĐ-UBND giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý tỉnh Nam Định
- 5 Quyết định 02/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6 Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7 Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội quản lý
- 8 Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần