ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2013/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 21 tháng 01 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVII, kỳ họp thứ 5 về Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định” (có biểu giá kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện công khai giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/4/2013. Các quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này được bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Y tế, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh Nam Định; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| tm. ủy ban nhân dân |
BIỂU GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh Nam Định)
STT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Đơn giá (đồng) |
| 1 | 2 | 3 |
|
| PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
| A1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
1 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 14.000 |
2 | 2 | Bệnh viện hạng II | 9.000 |
3 | 3 | Bệnh viện hạng III | 5.000 |
4 | 5 | Trạm y tế xã | 3.000 |
| A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
|
5 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 70.000 |
6 | 2 | Bệnh viện hạng II | 60.000 |
7 | 3 | Bệnh viện hạng III | 55.000 |
8 | 4 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) không điều hòa |
|
| A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
|
9 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 70.000 |
10 | 2 | Bệnh viện hạng II | 60.000 |
11 | 3 | Bệnh viện hạng III | 55.000 |
| A5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 210.000 |
|
| PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
12 | B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 200.000 |
| B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
13 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 90.000 |
14 | 2 | Bệnh viện hạng II | 55.000 |
15 | 3 | Bệnh viện hạng III | 42.000 |
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
| B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
|
16 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 50.000 |
17 | 2 | Bệnh viện hạng II | 35.000 |
18 | 3 | Bệnh viện hạng III | 24.000 |
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. |
|
19 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 40.000 |
20 | 2 | Bệnh viện hạng II | 28.000 |
21 | 3 | Bệnh viện hạng III | 20.000 |
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
22 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 30.000 |
23 | 2 | Bệnh viện hạng II | 20.000 |
24 | 3 | Bệnh viện hạng III | 15.000 |
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
25 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 86.000 |
26 | 2 | Bệnh viện hạng II | 66.000 |
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
27 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 70.000 |
28 | 2 | Bệnh viện hạng II | 44.000 |
29 | 3 | Bệnh viện hạng III | 35.000 |
| B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
30 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 56.000 |
31 | 2 | Bệnh viện hạng II | 40.000 |
32 | 3 | Bệnh viện hạng III | 30.000 |
| B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
33 | 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 45.000 |
34 | 2 | Bệnh viện hạng II | 28.000 |
35 | 3 | Bệnh viện hạng III | 20.000 |
|
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
| C1 | Chẩn đoán hình ảnh |
|
| C1.1 | Siêu âm |
|
36 | 1 | Siêu âm | 35.000 |
37 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 220.000 |
| C1.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
| C1.2.1 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
38 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 25.000 |
39 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 25.000 |
40 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 30.000 |
41 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 25.000 |
42 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 30.000 |
43 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 30.000 |
44 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 30.000 |
45 | 8 | Khung chậu | 30.000 |
| C1.2.2 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
46 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 25.000 |
47 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 25.000 |
48 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 25.000 |
49 | 4 | Khớp thái dương-hàm | 25.000 |
50 | 5 | Chụp ổ răng | 25.000 |
| C1.2.3 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
51 | 1 | Các đốt sống cổ | 25.000 |
52 | 2 | Các đốt sống ngực | 30.000 |
53 | 3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 30.000 |
54 | 4 | Cột sống cùng-cụt | 30.000 |
55 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 40.000 |
56 | 6 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 30.000 |
| C1.2.4 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
57 | 1 | Tim phổi thẳng | 30.000 |
58 | 2 | Tim phổi nghiêng | 30.000 |
59 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 30.000 |
| C1.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
60 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 30.000 |
61 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 240.000 |
62 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 30.000 |
63 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 60.000 |
64 | 6 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 60.000 |
65 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 85.000 |
| C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
66 | 1 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 160.000 |
67 | 3 | Chụp vòm mũi họng | 30.000 |
68 | 4 | Chụp ống tai trong | 30.000 |
69 | 6 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 500.000 |
70 | 7 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 870.000 |
71 | 16 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58.000 |
72 | 17 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 83.000 |
73 | 18 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 108.000 |
74 | 20 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 280.000 |
75 | 21 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 250.000 |
76 | 22 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 90.000 |
77 | 23 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 90.000 |
78 | 24 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 115.000 |
| C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
79 | 1 | Thông đái | 45.000 |
80 | 2 | Thụt tháo phân | 28.000 |
81 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 40.000 |
82 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 50.000 |
83 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 68.000 |
84 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 78.000 |
85 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 60.000 |
86 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 42.000 |
87 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 70.000 |
88 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 87.000 |
89 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 75.000 |
90 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 400.000 |
91 | 16 | Sinh thiết da | 56.000 |
92 | 17 | Sinh thiết hạch, u | 78.000 |
93 | 18 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 66.000 |
94 | 19 | Sinh thiết màng phổi | 200.000 |
95 | 20 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 267.000 |
96 | 23 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết | 90.000 |
97 | 24 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết | 130.000 |
98 | 25 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 110.000 |
99 | 26 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 160.000 |
100 | 27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 72.000 |
101 | 28 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 115.000 |
102 | 29 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 198.000 |
103 | 30 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 245.000 |
104 | 34 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 300.000 |
105 | 35 | Mở khí quản | 280.000 |
106 | 38 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 390.000 |
107 | 39 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 515.000 |
108 | 40 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 500.000 |
109 | 41 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 350.000 |
110 | 42 | Đặt nội khí quản | 250.000 |
111 | 44 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 175.000 |
112 | 45 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 850.000 |
113 | 46 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 475.000 |
114 | 47 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 60.000 |
115 | 48 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 62.000 |
116 | 49 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 620.000 |
117 | 50 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 48.000 |
118 | 51 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 282.000 |
119 | 56 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 132.000 |
120 | 57 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 56.000 |
121 | 58 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 410.000 |
122 | 59 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1.000.000 |
|
| Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
123 | 60 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 69.000 |
124 | 61 | Châm (các phương pháp châm) | 33.000 |
125 | 62 | Điện châm | 35.000 |
126 | 63 | Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) | 18.000 |
127 | 64 | Xoa bóp bấm huyệt | 20.000 |
128 | 65 | Hồng ngoại | 16.000 |
129 | 66 | Điện phân | 16.000 |
130 | 67 | Sóng ngắn | 18.000 |
131 | 68 | Laser châm | 45.000 |
132 | 69 | Tử ngoại | 18.000 |
133 | 70 | Điện xung | 18.000 |
134 | 71 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 15.000 |
135 | 72 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 15.000 |
136 | 73 | Siêu âm điều trị | 28.000 |
137 | 74 | Điện từ trường | 18.000 |
138 | 75 | Bó Farafin | 34.000 |
139 | 76 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) | 12.000 |
140 | 77 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 18.000 |
| C3 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
| C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
141 | 1 | Cắt chỉ | 30.000 |
142 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 42.000 |
143 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 56.000 |
144 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 63.000 |
145 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 69.000 |
146 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 95.000 |
147 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 115.000 |
148 | 8 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 32.000 |
149 | 9 | Tháo bột khác | 26.000 |
150 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 90.000 |
151 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 120.000 |
152 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 125.000 |
153 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 140.000 |
154 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 108.000 |
155 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 60.000 |
156 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 60.000 |
157 | 17 | Cắt phymosis | 110.000 |
158 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 130.000 |
159 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 40.000 |
160 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 140.000 |
161 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 50.000 |
162 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 135.000 |
163 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 45.000 |
164 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 100.000 |
165 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 108.000 |
166 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 350.000 |
167 | 27 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) | 108.000 |
168 | 28 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 275.000 |
169 | 29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 50.000 |
170 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 100.000 |
171 | 31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 50.000 |
172 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 100.000 |
173 | 33 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 50.000 |
174 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 100.000 |
175 | 35 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 40.000 |
176 | 36 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 85.000 |
177 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 85.000 |
178 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 300.000 |
179 | 40 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 300.000 |
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
180 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 65.000 |
181 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 147.000 |
182 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 260.000 |
183 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 290.000 |
184 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 320.000 |
185 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 420.000 |
186 | 7 | Soi cổ tử cung | 35.000 |
187 | 8 | Soi ối | 25.000 |
188 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 40.000 |
189 | 10 | Chích apxe tuyến vú | 70.000 |
190 | 11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 129.000 |
191 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 775.000 |
192 | 13 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 800.000 |
193 | 14 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 300.000 |
194 | 15 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 93.000 |
195 | 16 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 258.000 |
| C3.3 | MẮT |
|
196 | 1 | Đo nhãn áp | 12.000 |
197 | 2 | Đo Javal | 10.000 |
198 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 10.000 |
199 | 4 | Thử kính loạn thị | 8.000 |
200 | 5 | Soi đáy mắt | 15.000 |
201 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 12.000 |
202 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 12.000 |
203 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 24.000 |
204 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 40.000 |
205 | 10 | Chích chắp/ lẹo | 30.000 |
206 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 18.000 |
207 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 20.000 |
208 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 130.000 |
209 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 330.000 |
210 | 15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 210.000 |
211 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 250.000 |
212 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 335.000 |
213 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 395.000 |
214 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 308.000 |
215 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 575.000 |
216 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 265.000 |
217 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 525.000 |
218 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 300.000 |
219 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 360.000 |
220 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 590.000 |
221 | 26 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 435.000 |
222 | 27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 500.000 |
223 | 28 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 580.000 |
224 | 29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 640.000 |
| C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
225 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 80.000 |
226 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 80.000 |
227 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 95.000 |
228 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 110.000 |
229 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 52.000 |
230 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 75.000 |
231 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 78.000 |
232 | 11 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 105.000 |
233 | 12 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 85.000 |
234 | 13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 138.000 |
235 | 14 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 125.000 |
236 | 15 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 235.000 |
237 | 16 | Nạo VA gây mê | 290.000 |
238 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 280.000 |
239 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 295.000 |
240 | 19 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 280.000 |
241 | 20 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 235.000 |
242 | 21 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 285.000 |
243 | 22 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 285.000 |
244 | 23 | Cắt Amiđan (gây mê) | 330.000 |
245 | 25 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 285.000 |
246 | 26 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 265.000 |
247 | 27 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 370.000 |
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
| C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
248 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 15.000 |
249 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 65.000 |
250 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 115.000 |
251 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 35.000 |
252 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 63.000 |
253 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 22.000 |
|
| Răng giả tháo lắp |
|
254 | 7 | Một răng | 140.000 |
|
| Răng giả cố định |
|
255 | 8 | Răng chốt đơn giản | 135.000 |
256 | 9 | Mũ chụp nhựa | 170.000 |
257 | 10 | Mũ chụp kim loại | 200.000 |
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
258 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 85.000 |
259 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 120.000 |
260 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 115.000 |
261 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 150.000 |
|
|
|
|
| C4 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
| I | SẢN - PHỤ KHOA |
|
| A1 | PHẪU THUẬT |
|
| A1.1 | Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
262 | 1 | Cắt tử cung trường hợp người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung,vỡ tử cung phức tạp | 3.000.000 |
263 | 2 | Cắt tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sâu trong tiểu khung (khối u ở tử cung ở đoạn dưới, u sơ tử cung dính, u nang buồng trứng trong dây trằng rộng, u nang buồng trứng dính) | 3.000.000 |
| A1.2 | Phẫu thuật loại I |
|
264 | 1 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn, mạc nối lớn và phần phụ còn lại | 2.160.000 |
265 | 2 | Cắt toàn bộ tử cung đường bụng | 2.160.000 |
266 | 3 | Cắt nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 2.160.000 |
267 | 4 | Mổ lấy thai trong trường hợp đặc biệt tim, thận, gan | 2.160.000 |
268 | 5 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng (trụy mạch) | 2.160.000 |
269 | 6 | Lấy khối u tụ thành nang (chửa ngoài tử cung thể huyết tự thành nang) | 2.160.000 |
270 | 7 | Phẫu thuật Crossen | 2.160.000 |
271 | 8 | Phẫu thuật Manchester | 2.160.000 |
272 | 9 | Phẫu thuật cắt tử cung bán phần hay cả khối | 2.160.000 |
| A1.3 | Phẫu thuật loại II |
|
273 | 1 | Phẫu thuật Leufort | 1.200.000 |
274 | 2 | Phẫu thuật khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng hậu môn | 1.200.000 |
275 | 3 | Cắt cụt cổ tử cung | 1.200.000 |
276 | 4 | Phẫu thuật treo tử cung | 1.200.000 |
277 | 5 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 1.200.000 |
278 | 6 | Làm lại thành âm đạo | 1.200.000 |
279 | 7 | Cắt u nang vú hay u vú lành tính | 1.100.000 |
280 | 8 | Khâu tử cung do nạo thủng | 1.200.000 |
281 | 9 | Lấy dụng cụ tử cung (vòng tránh thai) trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ ở thành bụng | 1.200.000 |
| A1.4 | Phẫu thuật loại III |
|
282 | 1 | Cắt po lip cổ tử cung | 960.000 |
283 | 2 | Khâu rách cổ tử cung | 960.000 |
284 | 3 | Lấy khối máu tụ âm đạo tầng sinh môn | 960.000 |
| A2 | THỦ THUẬT |
|
| A2.1 | Thủ thuật loại đặc biệt |
|
285 | 1 | Huỷ thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang, ngôi vai buông trôi | 1.440.000 |
| A2.2 | Thủ thuật loại I |
|
286 | 1 | Huỷ thai, chọc óc kẹp sọ, kéo thai | 840.000 |
287 | 2 | Dẫn lưu cùng đồ dauglas | 580.000 |
288 | 3 | Chọc dò tuỷ sống sơ sinh | 840.000 |
289 | 4 | Lấy máu truyền lại qua lọc thô (truyền máu hoàn hồi) | 700.000 |
| A2.3 | Thủ thuật loại II |
|
290 | 1 | Chọc túi cùng douglas | 500.000 |
291 | 2 | Kiểm soát tử cung | 490.000 |
292 | 3 | Bóc rau nhân tạo | 540.000 |
293 | 4 | Cắt khâu tầng sinh môn | 540.000 |
294 | 5 | Khâu rách tầng sinh môn độ II | 540.000 |
| A2.4 | Thủ thuật loại III |
|
295 | 1 | Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (TUI) | 240.000 |
296 | 2 | Sinh thiết buồng tử cung | 240.000 |
297 | 3 | Bóp bóng am bu, thổi ngạt sơ sinh | 240.000 |
| II | KHỐI U |
|
| B1 | PHẪU THUẬT |
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
298 | 1 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 3.000.000 |
299 | 2 | Cắt khối tá tụy | 3.000.000 |
300 | 3 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 3.000.000 |
|
| Phẫu thuật loại I |
|
301 | 1 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ một bên | 2.160.000 |
302 | 2 | Cắt ung thư giáp trạng | 2.160.000 |
303 | 3 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | 2.160.000 |
304 | 4 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 2.160.000 |
305 | 5 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 2.160.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
306 | 1 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | 1.200.000 |
| III | THẦN KINH SỌ NÃO |
|
| C1 | PHẪU THUẬT |
|
| C1.1 | Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
307 | 1 | Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa | 3.000.000 |
308 | 2 | Cắt u não thất | 3.000.000 |
309 | 3 | Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha | 3.000.000 |
310 | 4 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi chán | 3.000.000 |
|
| Phẫu thuật loại I |
|
311 | 1 | Cắt u bán cầu đại não | 2.160.000 |
312 | 2 | Phẫu thuật áp xe não | 2.160.000 |
313 | 3 | Cắt u tủy | 2.160.000 |
314 | 4 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 2.160.000 |
315 | 5 | Phẫu thuật chèn ép tủy | 2.160.000 |
316 | 6 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 2.160.000 |
317 | 7 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 2.160.000 |
318 | 8 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 2.160.000 |
319 | 9 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ. | 2.160.000 |
320 | 10 | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ. | 2.160.000 |
321 | 11 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 2.160.000 |
322 | 12 | Ghép khuyết xương sọ | 1.900.000 |
323 | 13 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 1.900.000 |
324 | 14 | Khoan sọ thăm dò | 1.900.000 |
325 | 15 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 2.160.000 |
326 | 16 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 2.160.000 |
327 | 17 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ. | 2.160.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
328 | 1 | Ghép khuyết xương sọ | 1.200.000 |
329 | 2 | Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm | 1.200.000 |
330 | 3 | Dẫn lưu não | 1.200.000 |
331 | 4 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2- 5 cm | 1.200.000 |
|
| Phẫu thuật loại III |
|
332 | 1 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 960.000 |
333 | 2 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm | 960.000 |
334 | 3 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 960.000 |
| IV | MẮT |
|
|
| Phẫu thuật loại I |
|
335 | 1 | Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại Cataract già, bệnh lý, sa, lệch , vỡ (1 mắt ) | 2.160.000 |
336 | 2 | Cắt mống mắt , lấy thể thủy tinh thể vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | 2.160.000 |
337 | 3 | Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG | 1.800.000 |
338 | 4 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh | 2.000.000 |
339 | 5 | Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép . | 1.900.000 |
340 | 6 | Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke | 1.600.000 |
341 | 7 | Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp. | 1.900.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
342 | 1 | Hút dịch kính đơn thuần, chẩn đoán hay điều trị | 1.200.000 |
|
| Phẫu thuật loại III |
|
343 | 1 | Cắt bỏ chắp có bọc | 960.000 |
| V | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
| Phẫu thuật loại I |
|
344 | 1 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 2.160.000 |
345 | 2 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 2.160.000 |
346 | 3 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 2.160.000 |
347 | 4 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ | 2.160.000 |
348 | 5 | Thay thế xương bàn đạp | 2.160.000 |
349 | 6 | Khoét mê nhĩ | 2.160.000 |
350 | 7 | Mở túi nội dịch tai trong | 2.160.000 |
351 | 8 | Phẫu thuật lấy u hốc mũi | 2.160.000 |
352 | 9 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 2.160.000 |
353 | 10 | Phẫu thuật xoang trán | 2.160.000 |
354 | 11 | Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 2.160.000 |
355 | 12 | Cắt u thành sau họng | 2.160.000 |
356 | 13 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | 2.160.000 |
357 | 14 | Dẫn lưu áp xe thực quản | 2.160.000 |
358 | 15 | Phẫu thuật rò bẩm sinh giáp móng | 2.160.000 |
359 | 16 | Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản | 2.160.000 |
360 | 17 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | 2.160.000 |
361 | 18 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 2.160.000 |
362 | 19 | Thắt động mạch cảnh ngoài | 2.160.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
363 | 1 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 1.200.000 |
364 | 2 | Vá nhĩ đơn thuần | 1.200.000 |
365 | 3 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | 1.200.000 |
366 | 4 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 1.200.000 |
367 | 5 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | 1.200.000 |
|
| Phẫu thuật loại III |
|
368 | 1 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 960.000 |
| VI | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
| Phẫu thuật loại I |
|
369 | 1 | Cắt nang xương hàm khó do răng | 2.160.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
370 | 1 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 1.200.000 |
371 | 2 | Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn | 1.200.000 |
372 | 3 | Cố định xương hàm gãy, bằng nẹp, máng và cung | 1.200.000 |
373 | 4 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | 1.200.000 |
374 | 5 | Rút chỉ thép hoặc kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | 1.200.000 |
375 | 6 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | 1.200.000 |
|
| Phẫu thuật loại III |
|
376 | 1 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn | 960.000 |
377 | 2 | Cấy lại răng | 960.000 |
378 | 3 | Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tuỷ | 960.000 |
379 | 4 | Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng | 960.000 |
380 | 5 | Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy | 960.000 |
381 | 6 | Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2 cm | 960.000 |
382 | 7 | Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ | 960.000 |
| VII | TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
383 | 1 | Cắt toàn bộ dạ dày | 3.000.000 |
|
| Phẫu thuật loại I |
|
384 | 1 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 2.160.000 |
385 | 2 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | 2.160.000 |
386 | 3 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 2.160.000 |
387 | 4 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 2.160.000 |
388 | 5 | Cắt lại đại tràng | 2.160.000 |
389 | 6 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái | 2.160.000 |
390 | 7 | Cắt cụt trực tràng đường bung, đường tầng sinh môn | 2.160.000 |
391 | 8 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 2.160.000 |
392 | 9 | Cắt u sau phúc mạc tái phát | 2.160.000 |
393 | 10 | Cắt u sau phúc mạc | 2.160.000 |
394 | 11 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | 2.160.000 |
395 | 12 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | 2.160.000 |
396 | 13 | Cắt 1/2 dạ dày do loét, viêm, u lành tính | 2.160.000 |
397 | 15 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 2.160.000 |
398 | 16 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 2.160.000 |
399 | 17 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 2.160.000 |
400 | 18 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 2.160.000 |
401 | 19 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo | 2.160.000 |
402 | 20 | Cắt đoạn ruột non | 2.160.000 |
403 | 21 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 2.160.000 |
404 | 22 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 2.160.000 |
405 | 23 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 2.160.000 |
406 | 24 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | 2.160.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
407 | 1 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 1.200.000 |
408 | 2 | Nối vị tràng | 1.200.000 |
409 | 3 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 1.200.000 |
410 | 4 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 1.200.000 |
411 | 5 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | 1.200.000 |
412 | 6 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 1.200.000 |
413 | 7 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 1.200.000 |
414 | 8 | Làm hậu môn nhân tạo | 1.200.000 |
415 | 9 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 1.200.000 |
416 | 10 | Phẫu thuật rõ hậu môn các loại | 1.200.000 |
417 | 11 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 1.200.000 |
418 | 12 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 1.200.000 |
419 | 13 | Cắt cơ tròn trong | 1.200.000 |
420 | 14 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 1.200.000 |
421 | 15 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành | 1.200.000 |
422 | 16 | Mở bụng thăm dò | 1.200.000 |
423 | 17 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên | 1.200.000 |
424 | 18 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 1.200.000 |
425 | 19 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | 1.200.000 |
426 | 20 | Mở thông dạ dày | 1.200.000 |
427 | 21 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 1.200.000 |
428 | 22 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | 1.200.000 |
429 | 23 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 1.200.000 |
430 | 24 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 1.200.000 |
431 | 25 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 1.200.000 |
|
| Phẫu thuật loại III |
|
432 | 1 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 960.000 |
433 | 2 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | 960.000 |
434 | 3 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 960.000 |
| VIII | GAN - MẬT - TỤY |
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
435 | 1 | Cắt gan phải hay trái | 3.000.000 |
|
| Phẫu thuật loại I |
|
436 | 1 | Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan | 2.160.000 |
437 | 2 | Cắt phân thuỳ dưới gan phải | 2.160.000 |
438 | 3 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 2.160.000 |
439 | 4 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 2.160.000 |
440 | 5 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thuỳ dưới gan | 2.160.000 |
441 | 6 | Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại | 2.160.000 |
442 | 7 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, kèm cắt túi mật | 2.160.000 |
443 | 8 | Nối ống mật chủ hỗng tràng kèm dãn lưu trong gan và cắt gan | 2.160.000 |
444 | 9 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ Oddi | 2.160.000 |
445 | 10 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 2.160.000 |
446 | 11 | Cắt đuôi tụy và cắt lách | 2.160.000 |
447 | 12 | Cắt thân và đuôi tụy | 2.160.000 |
448 | 13 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | 2.160.000 |
449 | 14 | Cắt phân thùy dưới gan phải | 2.160.000 |
450 | 15 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan | 2.160.000 |
451 | 16 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mỏ bụng | 2.160.000 |
452 | 17 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối ống Wirsung hỗng tràng | 2.160.000 |
453 | 18 | Nối nang tụy - dạ dày | 2.160.000 |
454 | 19 | Nối nang tụy - hỗng tràng | 2.160.000 |
455 | 20 | Cắt lách do chấn thương | 2.160.000 |
456 | 21 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu | 2.160.000 |
457 | 22 | Nối ống mật chủ - tá tràng | 2.160.000 |
458 | 23 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng | 2.160.000 |
459 | 24 | Cắt hạ phân thuỳ gan trái | 2.160.000 |
460 | 25 | Nối túi mật - hỗng tràng | 2.160.000 |
461 | 26 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | 2.160.000 |
462 | 27 | Dẫn lưu áp xe tụy | 2.160.000 |
463 | 28 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 2.160.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
464 | 1 | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu | 1.200.000 |
465 | 2 | Dẫn lưu túi mật | 1.200.000 |
466 | 3 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | 1.200.000 |
|
| Phẫu thuật loại III |
|
467 | 1 | Dẫn lưu áp xe gan | 960.000 |
| IX | TIẾT NIỆU SINH DỤC |
|
|
| Phẫu thuật loại I |
|
468 | 1 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 2.160.000 |
469 | 2 | Cắt một nửa thận | 2.160.000 |
470 | 3 | Cắt u thận lành tính | 2.160.000 |
471 | 4 | Lấy sỏi san hô thận | 2.160.000 |
472 | 5 | Phẫu thuật lỗ liểu thấp, tạo hình một thì | 2.160.000 |
473 | 6 | Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng | 2.160.000 |
474 | 7 | Phẫu thuật đóng rò trực tràng bàng quang - âm đạo. | 2.160.000 |
475 | 8 | Cắt thận đơn thuần | 2.160.000 |
476 | 9 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 2.160.000 |
477 | 10 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 2.160.000 |
478 | 11 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | 2.160.000 |
479 | 12 | Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp | 2.160.000 |
480 | 13 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 2.160.000 |
481 | 14 | Cắt nối niệu quản | 2.160.000 |
482 | 15 | Phẫu thuật rò niệu quản –âm đạo | 2.160.000 |
483 | 16 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 2.160.000 |
484 | 17 | Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên | 2.160.000 |
485 | 18 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 2.160.000 |
486 | 19 | Cắt u bàng quang đường trên | 2.160.000 |
487 | 20 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 2.160.000 |
488 | 21 | Cắt cổ bàng quang | 2.160.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
489 | 1 | Lấy sỏi niệu quản | 1.200.000 |
490 | 2 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 1.200.000 |
491 | 3 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 1.200.000 |
492 | 4 | Cắt nối niệu đạo trước | 1.200.000 |
493 | 5 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 1.200.000 |
494 | 6 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 1.200.000 |
495 | 7 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 1.200.000 |
496 | 8 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 1.200.000 |
497 | 9 | Dẫn lưu thận qua da | 1.200.000 |
498 | 10 | Lấy sỏi bàng quang | 1.200.000 |
499 | 11 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 1.200.000 |
500 | 12 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 1.200.000 |
501 | 13 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật | 1.200.000 |
|
| Phẫu thuật loại III |
|
502 | 1 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 960.000 |
503 | 2 | Dẫn lưu áp xe khoang retzzius | 960.000 |
504 | 3 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 960.000 |
505 | 4 | Cắt u nang thừng tinh | 960.000 |
506 | 5 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 960.000 |
507 | 6 | Cắt u dương vật lành | 960.000 |
508 | 7 | Cắt túi thừa niệu đạo | 960.000 |
| X | CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
| Phẫu thuật loại I |
|
509 | 1 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | 2.160.000 |
510 | 2 | Giải phóng chèn ép cột sống thắt lưng | 2.160.000 |
511 | 3 | Phẫu thuật trượt thõn đốt sống | 2.160.000 |
512 | 4 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai | 2.160.000 |
513 | 5 | Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay | 2.160.000 |
514 | 6 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 2.160.000 |
515 | 7 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 2.160.000 |
516 | 8 | Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay | 2.160.000 |
517 | 9 | Phẫu thuật gãy Monteggia | 1.300.000 |
518 | 10 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 2.160.000 |
519 | 11 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | 2.160.000 |
520 | 12 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh | 2.160.000 |
521 | 13 | Tháo khớp háng | 2.160.000 |
522 | 14 | Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (xuôi dòng) | 2.160.000 |
523 | 15 | Kết xương nẹp khối gay liên mấu hoặc dưới mấu chuyển | 2.160.000 |
524 | 16 | Nẹp khối gãy mâm chày và đầu trên xương chày | 2.160.000 |
525 | 17 | Ghép trong mất đoạn xương | 2.160.000 |
526 | 18 | Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương | 2.150.000 |
527 | 19 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay | 2.150.000 |
528 | 20 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 2.160.000 |
529 | 21 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 2.160.000 |
530 | 22 | Đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay | 2.160.000 |
531 | 23 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | 2.160.000 |
532 | 24 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 2.160.000 |
533 | 25 | Phẫu thuật toác khớp mu | 2.160.000 |
534 | 26 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 2.160.000 |
535 | 27 | Phẫu thuật trật khớp háng | 2.160.000 |
536 | 28 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | 2.160.000 |
537 | 29 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | 2.160.000 |
538 | 30 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 2.160.000 |
539 | 31 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương | 2.160.000 |
540 | 32 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | 2.160.000 |
541 | 33 | Phẫu thuật vết thương khớp | 2.160.000 |
542 | 34 | Nối gân gấp | 2.160.000 |
543 | 35 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2 | 2.160.000 |
544 | 36 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 2.160.000 |
545 | 37 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 2.160.000 |
546 | 38 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu | 2.160.000 |
547 | 39 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | 2.160.000 |
548 | 40 | Phẫu thuật gãy xương đòn | 2.160.000 |
549 | 41 | Tháo khớp vai | 2.160.000 |
550 | 42 | Cố định Kerschner trong gãy đầu trên xương cánh tay | 2.160.000 |
551 | 43 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 2.160.000 |
552 | 44 | Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay | 2.160.000 |
553 | 45 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | 2.160.000 |
554 | 46 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng | 2.160.000 |
555 | 47 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 2.160.000 |
556 | 48 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | 2.160.000 |
557 | 49 | Đóng đinh xương chày mở | 2.160.000 |
558 | 50 | Phẫu thuật cố định gãy đốt bàn bằng kim Kerschner | 2.160.000 |
559 | 51 | Phẫu thuật cố định gãy thân xương sên | 2.160.000 |
560 | 52 | Đặt vít gãy thân xương sên | 2.160.000 |
561 | 53 | Đặt vít gãy trật xương thuyền | 2.160.000 |
562 | 54 | Cắt u xương sụn | 2.160.000 |
563 | 55 | Nối gân duỗi | 2.160.000 |
564 | 56 | Gỡ dính gân | 2.160.000 |
565 | 57 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 2.160.000 |
566 | 58 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 2.160.000 |
567 | 59 | Phẫu thuật tách ngón I ( ngón cái) độ 2,3,4 | 2.160.000 |
568 | 60 | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên và chi dưới | 2.160.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
569 | 1 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | 1.200.000 |
570 | 2 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ nạo dẫn lưu | 1.200.000 |
571 | 3 | Cắt cụt cẳng tay | 1.200.000 |
572 | 4 | Tháo khớp khuỷu | 1.200.000 |
573 | 5 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | 1.200.000 |
574 | 6 | Tháo khớp cổ tay | 1.200.000 |
575 | 7 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 1.200.000 |
576 | 8 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mổ nạo dẫn lưu | 1.200.000 |
577 | 9 | Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ nạo dẫn lưu | 1.200.000 |
578 | 10 | Tháo khớp gối | 1.200.000 |
579 | 11 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | 1.200.000 |
580 | 12 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 1.200.000 |
581 | 13 | Cắt cụt cẳng chân | 1.200.000 |
582 | 14 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mổ lấy xương chết dẫn lưu | 1.200.000 |
583 | 15 | Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục | 1.200.000 |
584 | 16 | Phẫu thuật chân chữ X | 1.200.000 |
585 | 17 | Phẫu thuật co gân Achille | 1.200.000 |
586 | 18 | Tháo một nửa bàn chân trước | 1.200.000 |
587 | 19 | ??t n?p v?t trong g?y tr?t x??ng ch?mĐặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm | 1.200.000 |
588 | 20 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm | 1.200.000 |
589 | 22 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | 1.200.000 |
590 | 23 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | 1.200.000 |
591 | 24 | Cắt cụt cánh tay | 1.200.000 |
592 | 25 | Gặm Kirschner trong gãy mắt cá | 1.200.000 |
593 | 26 | Cắt u bao gân | 1.200.000 |
594 | 27 | Phẫu thuật xơ cứng cơ may | 1.200.000 |
595 | 28 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | 1.200.000 |
596 | 29 | Kết hợp xương trong gãy xương mác | 1.200.000 |
597 | 30 | Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10 cm | 1.200.000 |
598 | 31 | Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay | 1.200.000 |
599 | 32 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 1.200.000 |
600 | 33 | Phẫu thuật bàn chân khèo bẩm sinh | 1.200.000 |
|
| Phẫu thuật loại III |
|
601 | 1 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | 960.000 |
602 | 2 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 960.000 |
603 | 3 | Tháo đốt bàn | 960.000 |
|
| Thủ thuật loại II |
|
604 | 1 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | 540.000 |
605 | 2 | Gãy nền xương bàn I và Bennet | 540.000 |
| XI | BỎNG |
|
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
| A/ Người lớn |
|
606 | 1 | Cắt lọc da, cơ cân từ 3-5% điện tích cơ thể | 1.200.000 |
607 | 2 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể | 1.200.000 |
|
| B/ Trẻ em |
|
608 | 1 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3 % diện tích cơ thể | 1.200.000 |
609 | 2 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 3-8% diện tích cơ thể | 1.200.000 |
610 | 3 | Cắt lọc da, cơ cân từ 1-3% điện tích cơ thể | 1.200.000 |
| XII | TẠO HÌNH |
|
|
| Phẫu thuật loại III |
|
611 | 1 | Lấy mỡ mí dưới | 960.000 |
612 | 2 | Xẻ mí đôi | 960.000 |
| XIII | NỘI SOI |
|
|
| Phẫu thuật loại I |
|
613 | 1 | Cắt đại tràng qua nội soi | 2.160.000 |
614 | 2 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | 2.160.000 |
615 | 3 | Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi | 2.160.000 |
616 | 4 | Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi | 2.160.000 |
617 | 5 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | 2.160.000 |
618 | 6 | Phẫu thuật gan mật túi mật, nang gan lấy sỏi qua nội soi | 2.160.000 |
619 | 7 | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi | 2.160.000 |
620 | 8 | Cắt ruột thừa qua nội soi | 2.160.000 |
621 | 9 | Cắt mỏm nang gan qua nội soi | 2.160.000 |
622 | 10 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | 2.160.000 |
623 | 11 | Phẫu thuật mũi, xoang qua nội soi | 2.160.000 |
624 | 12 | Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi | 2.160.000 |
625 | 13 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú thanh quản | 2.160.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
626 | 1 | Cắt u nang hạ họng thanh quản, poplyp hạt xơ dây thanh qua nội soi | 1.200.000 |
| C5 | XÉT NGHIỆM |
|
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
627 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 40.000 |
628 | 4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 15.000 |
629 | 6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 14.000 |
630 | 7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 24.000 |
631 | 9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 24.000 |
632 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 14.000 |
633 | 11 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 13.000 |
634 | 12 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 23.000 |
635 | 13 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 40.000 |
636 | 14 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 25.000 |
637 | 15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 19.000 |
638 | 17 | Tìm tế bào Hargraves | 40.000 |
639 | 18 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 8.000 |
640 | 19 | Co cục máu đông | 9.000 |
641 | 22 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 35.000 |
642 | 23 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 65.000 |
643 | 24 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 35.000 |
644 | 25 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 40.000 |
645 | 26 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 75.000 |
646 | 34 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 26.000 |
647 | 35 | Định lượng Ca++ máu | 14.000 |
648 | 36 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) | 18.000 |
649 | 37 | Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 30.000 |
650 | 38 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 18.000 |
651 | 39 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 20.000 |
652 | 42 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 22.000 |
653 | 46 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 65.000 |
654 | 49 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 150.000 |
655 | 55 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); | 70.000 |
656 | 59 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 60.000 |
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
657 | 1 | Pro-calcitonin | 180.000 |
658 | 3 | BNP (B - Type Natriuretic Peptide) | 270.000 |
659 | 6 | Tacrolimus | 335.000 |
660 | 9 | Đường máu mao mạch | 15.000 |
661 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 48.000 |
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
662 | 2 | HbA1C | 65.000 |
663 | 4 | Điện di protein huyết thanh | 175.000 |
| C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
664 | 3 | Calci niệu | 16.000 |
665 | 4 | Phospho niệu | 13.000 |
666 | 6 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 9.000 |
667 | 7 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 40.000 |
668 | 10 | Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen | 6.000 |
669 | 11 | Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch | 18.000 |
670 | 16 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3.000 |
671 | 17 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/PH | 4.500 |
| C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
672 | 4 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 22.000 |
| C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
673 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 25.000 |
674 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 40.000 |
675 | 3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 90.000 |
676 | 4 | Kháng sinh đồ | 100.000 |
677 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 120.000 |
678 | 6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 120.000 |
679 | 7 | Định lượng HBsAg | 250.000 |
680 | 8 | Anti-HBs định lượng | 70.000 |
681 | 9 | PCR chẩn đoán CMV | 335.000 |
682 | 12 | RPR định tính | 22.000 |
683 | 13 | RPR định lượng | 50.000 |
684 | 14 | TPHA định tính | 30.000 |
685 | 15 | TPHA định lượng | 90.000 |
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: |
|
686 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) | 40.000 |
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
687 | 1 | Protein dịch | 9.000 |
688 | 2 | Glucose dịch | 12.000 |
689 | 3 | Clo dịch | 15.000 |
690 | 4 | Phản ứng Pandy | 6.000 |
691 | 5 | Rivalta | 6.000 |
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
692 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 120.000 |
693 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 145.000 |
694 | 8 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 105.000 |
695 | 9 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 140.000 |
696 | 10 | Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 175.000 |
697 | 12 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh . | 205.000 |
698 | 14 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 65.000 |
699 | 15 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 100.000 |
| C6 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
700 | 1 | Điện tâm đồ | 25.000 |
701 | 2 | Điện não đồ | 42.000 |
702 | 3 | Lưu huyết não | 31.000 |
703 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 60.000 |
| C7 | CÁC THĂM DÒ VÀ TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
704 | 4 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol | 72.000 |
705 | 5 | Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 117.000 |
- 1 Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực, hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Nam Định ban hành từ 01/01/2009 đến hết 31/12/2013
- 2 Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 4 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 1 Nghị quyết 13/2013/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc thành phố Hà Nội
- 2 Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở của Nhà nước tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 07/2013/QĐ-UBND quy định mức giá thu một phần viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Hải Phòng
- 5 Quyết định 28/2012/QĐ-UBND ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6 Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 7 Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập
- 8 Quyết định 42/2012/QĐ-UBND quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
- 9 Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh
- 11 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 42/2012/QĐ-UBND quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 28/2012/QĐ-UBND ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 07/2013/QĐ-UBND quy định mức giá thu một phần viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Hải Phòng
- 5 Nghị quyết 13/2013/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc thành phố Hà Nội
- 6 Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở của Nhà nước tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực, hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Nam Định ban hành từ 01/01/2009 đến hết 31/12/2013
- 8 Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 9 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018