HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND | Bình Dương, ngày 20 tháng 7 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2689/TTr-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 53/BC-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất trong năm 2018 đối với 38 công trình, dự án, cụ thể như sau:
a) Điều chỉnh về tên, vị trí, diện tích 05 công trình, dự án với diện tích chênh lệch tăng thêm 15,26 ha (Phụ lục I kèm theo).
b) Bổ sung danh mục 19 công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất với tổng diện tích tăng thêm 155,93 ha (Phụ lục II kèm theo).
c) Không thực hiện thu hồi đất trong năm 2018 đối với 14 công trình, dự án với tổng diện tích 168,64 ha (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2018 CÓ ĐIỀU CHỈNH VỀ TÊN, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt | Hạng mục | Mã | Diện tích thu hồi | Địa bàn trước khi điều chỉnh | Địa bàn sau khi điều chỉnh | ||||
Trước điều chỉnh (ha) | Sau điều chỉnh (ha) | Chênh lệch (ha) | Xã, phường, thị trấn | Số tờ, số thửa | Xã, phường, thị trấn | Số tờ, số thửa | |||
Thành phố Thủ Dầu Một: 05 công trình |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Khu tái định cư Phú Mỹ (khu 1) | ODT | 4.50 | 5.62 | 1.12 | Phú Mỹ | Tờ bản đồ số 13-1 giáp Đình Phú Hữu | Phú Mỹ | Tờ bản đồ số 13-1 giáp Đình Phú Hữu |
2 | Khu đô thị mới Chánh Nghĩa (tên cũ: Cải tạo, chỉnh trang đô thị khu vực tiếp giáp KDC Thành Nguyên cũ) | ODT | 13.26 | 13.50 | 0.24 | Chánh Nghĩa | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20, 40, 58 | Chánh Nghĩa | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20, 40, 58 |
3 | Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Tạo lực 6 nối dài (tên cũ: Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài) | DGT | 1.40 | 4.48 | 3.08 | Hiệp An | Từ Đại lộ Bình Dương đến nút giao Phan Đăng Lưu và Huỳnh Thị Chấu | Hiệp An | Từ Đại lộ Bình Dương đến nút giao Phan Đăng Lưu và Huỳnh Thị Chấu |
4 | Mở rộng và thu hồi đất vùng phụ cận đường ĐX 144 (tên cũ: Mở rộng đường ĐX-144) | DGT | 3.34 | 14.16 | 10.82 | Tương Bình Hiệp | Công trình dạng tuyến | Tương Bình Hiệp | Công trình dạng tuyến |
5 | Xây mới trường học (tên cũ: Xây mới trường Tạo nguồn thành phố Thủ Dầu Một (Dự án Trường Cao đẳng Đông Nam cũ) | DGD | 1.50 | 1.50 | 0.00 | Tương Bình Hiệp | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 101, 102, 107 | Tương Bình Hiệp | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 101, 102, 107 |
TỔNG CỘNG: 05 công trình | 24.00 | 39.26 | 15.26 |
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt | Hạng mục | Mã | Diện tích QH (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Xã, phường, thị trấn | Vị trí, Số tờ, Số thửa | Nguồn vốn | Ghi chú, Cơ sở pháp lý |
I. Thành phố Thủ Dầu Một: 05 công trình | 16.95 | 16.95 |
|
|
|
| ||
1 | Nâng cấp, mở rộng công trình Nút giao ngã ba Nguyễn Tri Phương - Bùi Quốc Khánh | DGT | 0.60 | 0.60 | Chánh Nghĩa | Công trình dạng tuyến | Ngân sách | Công văn 822/UBND-KT ngày 18/5/2018 của UBND TP. TDM |
2 | Xây dựng công viên giao lộ CMT8 - Ngô Quyền | DKV | 0.50 | 0.50 | Phú Cường | Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, tờ BĐ số 133, 131 | Ngân sách | Công văn 1784/UBND-KTN ngày 27/04/2018 của UBND tỉnh |
3 | Khu nhà ở xã hội Hiệp Phát 2 | ODT | 0.82 | 0.82 | Hiệp Thành | Thửa đất số 02(136), 02(137), tờ bản đồ số 07; Thửa đất số 108, tờ bản đồ số 02 | Doanh nghiệp | Quyết định số 3743/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của UBND tỉnh |
4 | Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ | ODT | 14.03 | 14.03 | Chánh Mỹ | Nằm xen kẽ trong dự án | Doanh nghiệp | Quyết định 2112/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND tỉnh |
5 | Trường tiểu học Phú Lợi 2 | DGD | 1.00 | 1.00 | Phú Lợi | Đất công | Ngân sách | Bổ sung vốn |
II. Thị xã Thuận An: 04 công trình | 4.20 | 4.20 |
|
|
|
| ||
1 | Khu tái định cư Đông Nhì | ODT | 1.30 | 1.30 | Lái Thiêu | Thửa đất số 8, tờ bản đồ số 31 | Ngân sách | Báo cáo kết quả thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn số 288/BC-TCKH ngày 30/5/2018 của Phòng Kế hoạch Tài chính thị xã |
2 | Khu tái định cư Bình Đức 1 | ODT | 1.10 | 1.10 | Lái Thiêu | Thửa đất số 50, 365, 366, 367, 368 tờ bản đồ số 12 | Ngân sách | Báo cáo kết quả thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn số 286/BC-TCKH ngày 30/5/2018 của Phòng Kế hoạch Tài chính thị xã |
3 | Xây dựng mới đường D4, N4 (đường vào Trường tiểu học Thuận Giao 2) | DGT | 0.50 | 0.50 | Thuận Giao | Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141 tờ BĐ số 131, 133 | Ngân sách | Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND thị xã |
4 | Trường tiểu học An Phú 2 | DGD | 1.30 | 1.30 | An Phú | Thửa đất số 649, 650, 651 tờ BĐ số 212 | Ngân sách | Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 01/2/2016 và Văn bản số 1445/UBND-KT ngày 29/5/2018 của UBND thị xã Thuận An |
III. Thị xã Dĩ An: 01 công trình | 8.62 | 8.62 |
|
|
|
| ||
1 | Rạch Cái Cầu | DTL | 8.62 | 8.62 | Tân Đông Hiệp, Bình An | Công trình dạng tuyến | Ngân sách | Công văn 115/CV-BQL ngày 4/4/2018 của Ban QLDA ngành Nông nghiệp và PTNT và CV 907/UBND-KT ngày 14/4/2018 |
IV. Thị xã Bến Cát: 02 công trình | 101.45 | 101.45 |
|
|
|
| ||
1 | Dự án mở rộng nghĩa trang công viên Bình Dương | NTD | 100.0 | 100.0 | Chánh Phú Hòa | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28 | Doanh nghiệp (Công ty CP Đầu tư xây dựng Chánh Phú Hòa) | Văn bản số 663/UBND-KTN ngày 13/02/2018 của UBND tỉnh |
2 | Công trình tuyến kè sông Thị Tính | DTL | 1.5 | 1.5 | Mỹ Phước | Công trình dạng tuyến | Doanh nghiệp (Cty CP Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi) | Chủ trương chấp thuận của UBND tỉnh tại Công văn số 4860/UBND-KTTH ngày 20/12/2016; Công văn số 1530/UBND-KT ngày 15/6/2018 của UBND thị xã Bến Cát |
V. Thị xã Tân Uyên: 04 công trình | 19.3 | 19.3 |
|
|
|
| ||
1 | Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a (đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng) | DGT | 15.00 | 15.00 | Thái Hòa, Thạnh Phước Khánh Bình Uyên Hưng | Công trình dạng tuyến | Ngân sách | Quyết định số 3609/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của tỉnh Bình Dương |
2 | Mở rộng Trường THPT Tân Phước Khánh | DGD | 0.22 | 0.22 | Tân Phước Khánh | Thửa đất số 7, tờ bản đồ 34 | Ngân sách | Công văn số 1517/UBND-KTTH ngày 08/5/2018 của UBND thị xã Tân Uyên |
3 | Xây dựng Trường THPT Thái Hòa | DGD | 3.94 | 3.94 | Thái Hòa | Tờ bản đồ số 12 | Ngân sách | Công văn số 3292/UBND-KTTH ngày 23/9/2016 của UBND thị xã Tân Uyên; Được sử dụng từ đất trồng lúa |
4 | Đường dây 110kV Phú Giáo - Trạm biến áp 220kV Uyên Hưng (đoạn thuộc địa bàn thị xã Tân Uyên) | DNL | 0.14 | 0.14 | Hội Nghĩa | Công trình dạng tuyến | Công ty Điện lực miền Nam (Ban QLDA Điện lực miền nam) | Công văn số 3235/A ĐMN-QLCTĐ1 ngày 21/5/2018 của Ban QLDA Điện lực miền Nam |
VI. Huyện Bắc Tân Uyên: 01 công trình | 3.00 | 3.00 |
|
|
|
| ||
1 | Trường THPT Lê Lợi | DGD | 3.00 | 3.00 | Tân Thành | Thửa đất số 5, tờ bản đồ số 37 | Ngân sách | Văn bản số 5238/UBND-KTTH ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh |
VII. Huyện Bàu Bàng: 02 công trình | 2.41 | 2.41 |
|
|
|
| ||
1 | Trường trung học phổ thông Bàu Bàng | DGD | 1.41 | 1.41 | Lai Uyên | Tờ bản đồ số 56 | Ngân sách | Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 của UBND huyện Bến Cát (Đất Becamex bàn giao, đã xây dựng trường và đi vào hoạt động) |
2 | ĐH-615 (Đường nhựa Long Nguyên-Long Tân) | DGT | 1.00 | 1.00 | Long Nguyên | Tờ bản đồ số 26 (Đoạn nhà ông 5 Đề đến đất bà Đặng Thị Niều) | Ngân sách | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 23/01/2006 của UBND tỉnh |
TỔNG CỘNG: 19 công trình | 155.93 | 155.93 |
|
|
|
|
CÔNG TRÌNH KHÔNG THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt | Tên công trình | Diện tích (ha) | Vị trí | Xã, phường, thị trấn |
Thành phố Thủ Dầu Một: 14 công trình | 168.64 |
|
| |
1 | Đường Vành Đai 3 | 17.50 |
| Phú Hòa |
2 | Hoa viên Khu phố 8 | 0.08 | Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 48 | Phú Hòa |
3 | Hoa viên Khu phố 6 | 0,11 | Thửa đất số 13, tờ bản đồ số 463 | Phú Hòa |
4 | Hoa viên đường ĐX 124 - Khu phố 5 | 0.07 | Thửa đất số 2362, 2610, tờ bản đồ số 8 | Tân An |
5 | Hoa viên Khu phố 6 | 0.05 | Thửa đất số 238, tờ bản đồ số 132 | Tân An |
6 | Hoa viên Khu phố 6 | 0.06 | Thửa đất số 2042, tờ bản đồ số 122 | Tân An |
7 | Hoa viên Khu phố 8 | 0.01 | Thửa đất số 2035, tờ bản đồ số 132 | Tân An |
8 | Hoa viên giao lộ ĐX 131-133 | 0.07 | Thửa đất số 23942, 3943, tờ bản đồ số 16 | Tân An |
9 | Công viên cây xanh theo tuyến Đại lộ Đông Tây | 150.00 | Dọc theo tuyến Đại lộ Đông Tây | Tân An |
10 | Hoa viên tại khu đất công khu phố Chánh Lộc 1 | 0.13 | Thửa đất số 3, tờ bản đồ số 60 | Chánh Mỹ |
11 | Hoa viên tại khu đất công khu phố Chánh Lộc 3 | 0.50 | Thửa đất số 368, 385, tờ bản đồ số 4 | Chánh Mỹ |
12 | Hoa viên tại giao lộ đường Phan Bội Châu và Lý Tự Trọng - Xóm Guốc | 0.06 | Đường Phan Bội Châu và Lý Tự Trọng - Xóm Guốc | Phú Thọ |
13 | Hoa viên dọc đường Hồ Văn Cống và rạch bà Sảng |
| Dọc đường Hồ Văn Cống và rạch bà Sảng | Tương Bình Hiệp |
14 | Hoa viên giao lộ đường TTHC và đường vào UBND phường | 0.11 | Thửa đất số 265, tờ bản đồ số 09 | Hiệp An |
TỔNG CỘNG: 14 công trình | 168.64 |
|
|
- 1 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1 Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 và Danh mục dự án bị hủy bỏ do tỉnh Cà Mau ban hành
- 2 Nghị quyết 88/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa chuyển sang mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3 Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án không thuộc diện thu hồi đất nhưng chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa vào mục đích khác thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 6 Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2014 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 9 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2014 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2 Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3 Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án không thuộc diện thu hồi đất nhưng chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa vào mục đích khác thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4 Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 5 Nghị quyết 88/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa chuyển sang mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6 Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 và Danh mục dự án bị hủy bỏ do tỉnh Cà Mau ban hành