HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 09 tháng 7 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2015) tỉnh Nam Định;
Xét Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 18/6/2014 của UBND tỉnh về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nam Định.
Sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2014 gồm: 551 dự án với tổng diện tích 575,03 ha, trong đó: 505,5 ha đất nông nghiệp (có 419,46 ha đất lúa); 65,21 ha đất phi nông nghiệp và 4,32 ha đất chưa sử dụng (Chi tiết như biểu số 01 kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt danh mục các dự án được phép chuyển mục đích sử dụng; từ đất trồng lúa sang mục đích sử dụng khác đối với các dự án không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng vào đất trồng lúa dưới 10 ha trên 1 dự án, thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2014 gồm: 240 dự án với tổng diện tích 123,54 ha, trong đó có 117,85 ha đất lúa (Chi tiết như biểu số 02 kèm theo).
Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Nam Định khóa XVII, Kỳ họp thứ mười thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 9/7/2014 của HĐND tỉnh Nam Định)
Biểu số: 01
Đơn vị tính: ha
Số TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng | Mục đích SD | Căn cứ pháp lý | ||||
Tổng số | Đất nông nghiệp | Đất phi NN | Đất CSD | ||||||
Tổng số | Trong đó: đất lúa | ||||||||
1 | Đất ở |
| 36,73 | 26,88 | 13,18 | 9,85 |
|
|
|
| Huyện Trực Ninh |
| 4,50 | 4,45 | 3,15 | 0,05 |
|
|
|
| Đất tái định cư dự án di dân vùng sạt lở bãi sông Ninh Cơ | Xã Phương Định | 4,50 | 4,45 | 3,15 | 0,05 |
|
| QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Hải Hậu |
| 8,00 | 8,00 | 8,00 |
|
|
|
|
| Đất tái định cư dự án nhà máy Nhiệt điện tại 2 xã Hải Ninh, Hải Châu | Xã Hải Ninh | 8,00 | 8,00 | 8,00 |
|
|
| QH SDĐ đến 2020 |
| Thành phố Nam Định |
| 24,23 | 14,43 | 2,03 | 9,80 |
|
|
|
| Đất TĐC dự án bến xe Đò Quan | Lộc Vượng | 4,60 | 3,50 | 2,00 | 1,10 |
|
| QH SDĐ đến 2020 |
| Đất TĐC dự án Tây đường 38 (gđ 2) | Lộc Vượng | 5,00 | 1,70 |
| 3,30 |
|
| QH SDĐ đến 2020 |
| Đất TĐC dự án Đông Đông Mạc | Lộc Vượng | 9,75 | 9,02 |
| 0,73 |
|
| QH SDĐ đến 2020 |
| Đất TĐC dự án Tây Đông Mạc | Lộc Vượng | 0,50 |
|
| 0,50 |
|
| QH SDĐ đến 2020 |
| Đất TĐC Trần Nhân Tông, Dầu khí, Hộ GĐ nhỏ lẻ | Trần Nhân Tông, Giải Phóng | 3,60 |
|
| 3,60 |
|
| QH SDĐ đến 2020 |
| Tái định cư khu vực chùa thôn Phúc Trong và khu Bãi Viên | Mỹ Xá, Lộc Hòa, Trường Thi | 0,78 | 0,21 | 0,03 | 0,57 |
|
| QĐ số 191/QĐ-UBND (25/01/2011) |
2 | Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp |
| 12,58 | 10,84 | 10,42 | 0,74 | 1,00 |
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 0,50 | 0,15 | 0,15 | 0,35 |
|
|
|
| Mở rộng trụ sở UBND xã Xuân Thủy | Xuân Thủy | 0,35 |
|
| 0,35 |
| XD trụ sở | QH SDĐ đến 2020 |
| XD trụ sở Chi cục thống kê huyện Xuân Trường | TT Xuân Trường | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
| XD mở rộng trụ sở | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 1,50 | 1,49 | 1,49 | 0,01 |
|
|
|
| Xây dựng trụ sở Chi nhánh ngân hàng CSXH tỉnh | TT Liễu Đề | 0,20 | 0,19 | 0,19 | 0,01 |
| XD phòng giao dịch | QH SDĐ đến 2020 |
| XD Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND TT | TT Liễu Đề | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
| XD trụ sở | QH SDĐ đến 2020 |
| XD Trụ sở Chi cục thống kê huyện | TT Liễu Đề | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
| XD trụ sở | QH SDĐ đến 2020 |
| XD Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện | TT Liễu Đề | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
| XD trụ sở | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Vụ Bản |
| 0,27 | 0,24 | 0,15 | 0,03 |
|
|
|
| XD Trụ sở Chi cục Thống kê huyện | TT Gôi | 0,20 | 0,20 | 0,15 |
|
| XD trụ sở | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng trụ sở Huyện ủy - UBND huyện Vụ Bản | TT Gôi | 0,07 | 0,04 |
| 0,03 |
| XD mở rộng trụ sở | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Ý Yên |
| 1,45 | 1,45 | 1,45 |
|
|
|
|
| XD Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện | TT Lâm | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
| XD Trụ sở UBND và NVH thị trấn Lâm | TT Lâm | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
| XD trụ sở | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Nam Trực |
| 2,39 | 2,12 | 1,93 | 0,27 |
|
|
|
| XD Trụ sở UBND xã Nghĩa An | Nghĩa An | 0,36 | 0,36 | 0,36 |
|
| XD trụ sở | QH SDĐ đến 2020 |
| XD Trụ sở UBND xã Nam Thanh | Nam Thanh | 0,70 | 0,70 | 0,70 |
|
| XD trụ sở | QH SDĐ đến 2020 |
| XD Trụ sở UBND xã Điền Xá | Điền Xá | 0,90 | 0,87 | 0,87 | 0,03 |
| XD trụ sở | QH SDĐ đến 2020 |
| XD Trụ sở UBND xã Nam Tiến | Nam Tiến | 0,43 | 0,19 |
| 0,24 |
| XD trụ sở | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Trực Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Giao Thủy |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 |
|
|
| Trạm quan trắc hải văn | Giao Phong | 1,00 |
|
|
| 1,00 | XD trạm quan trắc hải văn | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Hải Hậu |
| 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
| MR trụ sở Chi cục thuế huyện | TT Yên Định | 0,14 | 0,14 |
|
|
| Mở rộng chi cục thuế | QH SDĐ đến 2020 |
| Thành phố Nam Định |
| 5,33 | 5,25 | 5,25 | 0,08 |
|
|
|
| XD trụ sở Chi cục thuế TP Nam Định | Lộc Vượng | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
| XD trụ sở | QH SDĐ đến 2020 |
| XD trung tâm dạy nghề Hội nông dân tỉnh | Nam Phong | 2,61 | 2,53 | 2,53 | 0,08 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| XD Trụ sở tòa án tỉnh | Lộc Hòa | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| MR trụ sở BQL khu di tích đền Trần | Lộc Vượng | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| XD trụ sở Chi cục vệ sinh ATTP | Lộc Vượng | 0,32 | 0,32 | 0,32 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
3 | Đất có di tích danh thắng |
| 0,26 | 0,26 | 0,24 |
|
|
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 0,16 | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
| MR đền Vạn Lộc | Xuân Phong | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
| mở rộng đền | QH SDĐ đến 2020 |
| MR đền Tự Lạc | Thọ Nghiệp | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
|
| mở rộng đền | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 0,10 | 0,10 | 0,08 |
|
|
|
|
| MR đền Bình Lãng | Nghĩa Thắng | 0,03 | 0,03 | 0,01 |
|
| mở rộng đền | QH SDĐ đến 2020 |
| MR đền Trần | Nghĩa Bình | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| mở rộng đền | QH SDĐ đến 2020 |
4 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| 35,24 | 32,61 | 28,03 | 1,59 | 1,04 |
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 7,05 | 7,05 | 6,72 |
|
|
|
|
| Bãi rác thổ đông xã Xuân Tiến | Xuân Tiến | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
| Bãi chôn lấp rác thải | QH SDĐ đến 2020 |
| Bãi rác xóm Võ xã Xuân Tân | Xuân Tân | 0,83 | 0,83 | 0,50 |
|
| Bãi chôn lấp rác thải | QH SDĐ đến 2020 |
| Bải rác trong đê bãi cháy xã Xuân Hồng | Xuân Hồng | 0,83 | 0,83 | 0,83 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Bãi rác thải tập trung xã Xuân Phong | Xuân Phong | 0,83 | 0,83 | 0,83 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Bãi rác thải tập trung xã Xuân Thủy | Xuân Thủy | 0,83 | 0,83 | 0,83 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Bãi rác thải tập trung xã Xuân Ninh | Xuân Ninh | 0,83 | 0,83 | 0,83 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Bàt rác thải tập trung xã Thọ Nghiệp | Thọ Nghiệp | 0,83 | 0,83 | 0,83 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Bãi rác thải tập trung xã Xuân Trung | Xuân Trung | 0,74 | 0,74 | 0,74 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Bãi rác thải tập trung xã Xuân Đài | Xuân Đài | 0,83 | 0,83 | 0,83 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 4,50 | 3,50 | 2,50 |
| 1,00 |
|
|
| Bãi rác thải tập trung xã Nghĩa Tân | Nghĩa Tân | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
| Bãi chôn lấp rác thải | QH SDĐ đến 2020 |
| Bãi rác thải tập trung xã Nghĩa Hồng | Nghĩa Hồng | 1,00 |
|
|
| 1,00 | " | QH SDĐ đến 2020 |
| Bãi rác thải tập trung xã Nghĩa Thành | Nghĩa Thành | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Bãi rác thải tập trung xã Nghĩa Thắng | Nghĩa Thắng | 2,00 | 2,00 | 1,00 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Mỹ Lộc |
| 11,53 | 11,51 | 10,48 | 0,02 |
|
|
|
| Bãi xử lý chôn lấp rác thải xã Mỹ Tân | Mỹ Tân | 1,03 | 1,03 |
|
|
| Bãi chôn lấp rác thải | QH SDĐ đến 2020 |
| Bãi xử lý chôn lấp rác thải xã Mỹ Hà | Mỹ Hà | 0,50 | 0,48 | 0,48 | 0,02 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Bãi xử lý chôn lấp rác thải xã Mỹ Thành | Mỹ Thành | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
|
| " | Đang bổ sung QH |
| Huyện Ý Yên |
| 3,44 | 3,40 | 3,40 |
| 0,04 |
|
|
| Xây dựng bãi chôn lấp rác thải Xã Yên Phong | Yên Phong | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
| Bãi chôn lấp rác thải | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây dựng bãi chôn lấp rác thải Xã Yên Trung | Yên Trung | 0,70 | 0,70 | 0,70 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây dựng bãi chôn lấp rác thải Xã Yên Quang | Yên Quang | 1,04 | 1,04 | 1,04 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây dựng bãi chôn lấp rác thải Xã Yên Minh | Yên Minh | 1,00 | 0,96 | 0,96 | 0,00 | 0,04 | " | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây dựng bãi chôn lấp rác thải Xã Yên Khánh | Yên Khánh | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Nam Trực |
| 6,72 | 5,15 | 4,93 | 1,57 |
|
|
|
| Bãi rác thải xã Nam Thái | Nam Thái | 0,70 | 0,70 | 0,70 |
|
| Bãi chôn lấp rác thải | QH SDĐ đến 2020 |
| Bãi rác thải (2 vị trí) xã Nam Hùng | Nam Hùng | 0,89 | 0,89 | 0,89 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Bãi rác thải (4 vị trí) xã Nam Hải | Nam Hải | 0,33 | 0,33 | 0,33 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Bãi rác thải tập trung (Xóm Hồng Long 1) | Nam Hồng | 1,37 | 1,37 | 1,37 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Bãi rác thải xã Nam Toàn | Nam Toàn | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Bãi rác thải xã Nghĩa An | Nghĩa An | 0,68 | 0,68 | 0,68 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Bãi rác thải thôn, xóm (3 vị trí) | Nam Lợi | 0,50 | 0,26 | 0,26 | 0,24 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây dựng trạm xử lý nước sạch (DA khắc phục ô nhiễm và cải thiện MT làng nghề Bình Yên) | Nam Thanh | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Bãi rác thải tập trung (2 vị trí) | Điền Xá | 0,50 |
|
| 0,50 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Bãi rác thải tập trung | Điền Xá | 0,50 |
|
| 0,50 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Bãi rác thải (thôn Dương A: thôn Đại An) | Nam Thắng | 0,40 | 0,22 |
| 0,18 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Bãi rác thải Trung Hạ | Nam Lợi | 0,15 |
|
| 0,15 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Trực Ninh |
| 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
| Dự án mô hình quản lý, xử lý rác thải chất thải tổng hợp | TT Cổ Lễ | 2,00 | 2,00 |
|
|
| Bãi chôn lấp rác thải | QH SDĐ đến 2020 |
5 | Đất phát triển hạ tầng |
| 469,66 | 414,74 | 349,85 | 52,68 | 2,24 |
|
|
5.1 | Đất giao thông |
| 189,43 | 167,47 | 136,23 | 20,44 | 1,52 |
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 24,09 | 23,75 | 23,71 | 0,34 |
|
|
|
| Làm đường khi cấp cư | Xuân Ninh | 0,17 | 0,02 |
| 0,15 |
| Làm đường giao thông | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng đường trục xã | Xuân Thượng | 0,19 |
|
| 0,19 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Làm đường nội đồng | Xuân Kiên | 0,02 | 0,02 |
|
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Làm đường, giao thông nội đồng | Xuân Ngọc | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng đường 12 | Kim Thái, Đại An, Quang Trung, Trung Thành, Cộng Hòa, Minh Tân | 9,67 | 5,92 | 2,92 | 3,75 |
| Mở rộng đường 12 | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng đường Chợ Chiểu - Phủ Vân | Kim Thái, TT Gôi | 1,07 | 0,98 | 0,72 | 0,09 |
| Mở rộng đường | QH SDĐ đến 2020 |
| Bãi xe Đổng trên | Kim Thái | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
|
| XD bãi đỗ xe | QH SDĐ đến 2020 |
| MR đường Chợ Lời - Vĩnh Hào | Hiển Khánh, Hợp Hưng, Trung Thành, Quang Trung, Liên Bảo, Liên Minh, Vĩnh Hào, Đại Thắng | 9,55 | 6,53 | 4,03 | 2,87 | 0,15 | Làm đường giao thông | QH SDĐ đến 2020 |
| MR đường từ Đường sắt đi D.Lai | Thành Lợi | 0,01 |
|
| 0,01 |
| Làm đường giao thông | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Ý Yên |
| 48,35 | 44,92 | 41,58 | 3,12 | 0,31 |
|
|
| Giao thông nội đồng nông thôn mới | Yên Phương | 0,65 | 0,01 | 0,01 | 0,64 |
| Làm đường giao thông | QH SDĐ đến 2020 |
| Giao thông nội đồng nông thôn mới | Yên Bình | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Giao thông nội đồng nông thôn mới | Yên Dương | 2,37 | 2,17 | 2,17 |
| 0,20 | " | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng đường sông Sắt | Yên Lương | 1,09 |
|
| 1,09 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Đường nội bộ đấu giá đất ở | Yên Lương | 0,09 | 0,07 | 0,07 | 0,02 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Giao thông nội đồng nông thôn mới | Yên Tiến | 10,95 | 10,95 | 10,95 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Giao thông nội đồng nông thôn mới | Yên Xá | 1,48 | 1,48 | 1,48 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Giao thông nội đồng nông thôn mới | Yên Thắng | 3,00 | 2,80 | 2,00 | 0,20 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Giao thông nội đồng nông thôn mới | Yên Khánh | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Giao thông nội đồng nông thôn mới | Yên Phú | 3,10 | 3,10 | 2,40 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Giao thông nội đồng nông thôn mới | Yên Thành | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Giao thông nội đồng nông thôn mới | Yên Trung | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Giao thông nội đồng nông thôn mới | Yên Thọ | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Giao thông nội đồng nông thôn mới | Yên Ninh | 0,20 | 0,20 | 0,16 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Đất giao thông khu dân cư | Yên Cường | 0,19 | 0,16 | 0,16 | 0,03 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Giao thông nội đồng nông thôn mới | Yên Cường | 1,02 | 1,02 | 1,00 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Dự án đường cao tốc | Yên Khang | 3,34 | 2,84 | 2,41 | 0,50 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Giao thông trong khu dân cư | TT Lâm | 2,72 | 2,40 | 2,40 | 0,32 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Đường nội bộ đấu giá đất ở | Yên Hồng | 0,03 | 0,03 |
|
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Đường kết nối Ninh Bình - Cầu Giẽ | Yên Bằng | 8,40 | 8,40 | 8,40 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Giao thông nội đồng nông thôn mới | Yên Bằng | 1,29 | 1,29 |
|
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Đường nội bộ đấu giá đất ở | Yên Đồng | 0,10 | 0,10 | 0,07 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Giao thông nội đồng nông thôn mới | Yên Nghĩa | 0,16 | 0,05 | 0,05 |
| 0,11 | " | QH SDĐ đến 2020 |
| Giao thông nội đồng nông thôn mới | Yên Minh | 0,30 | 0,04 | 0,04 | 0,26 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Giao thông nội đồng nông thôn mới | Yên Chính | 2,23 | 2,23 | 2,23 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Giao thông nội đồng nông thôn mới | Yên Hưng | 0,76 | 0,73 | 0,73 | 0,03 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Giao thông nội đồng nông thôn mới | Yên Lợi | 0,38 | 0,35 | 0,35 | 0,03 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Nam Trực |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
| Đường khu dân cư | TT Nam Giang | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Làm đường giao thông | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Trực Ninh |
| 67,38 | 60,40 | 40,84 | 6,98 |
|
|
|
| Giao thông khu đất giãn cư | TT Cổ Lễ và 16 xã: Trung Đông; Trực Chính; Liêm Hải; Phương Định; Việt Hùng; Trực Tuấn; Trực Thanh; Trực Nội; Trực Hưng; Trực Khang; Trực Mỹ; Trực Thuận; Trực Phú; Trực Đại; Trực Thắng; Trực Cường | 2,91 | 2,77 | 2,42 | 0,14 |
| Làm đường giao thông | QH SDĐ đến 2020 |
| MR đường nội đồng | Trung Đông; Trực Chính; Liêm Hải; Phương Định; Việt Hùng; Trực Tuấn; Trực Đạo; Trực Thanh; Trực Nội; Trực Hưng; Trực Thuận; Trực Phú; Trực Cường; Trực Thái; Trực Đại; Trực Thắng | 34,93 | 34,93 | 34,93 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Đường nhánh nội thị | Cát Thành | 0,37 | 0,37 | 0,37 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| MR đường tuyến sông Bã Nữ | Trực Thanh | 1,38 | 1,38 | 1,38 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Củng cố, nâng cấp kênh Cổ Lễ - Cát Chử | Trung Đông; Cát Thành; Trực Tuấn | 0,85 | 0,85 | 0,85 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| MR đường Hưng Mỹ | Trực Hưng, Trực Mỹ | 0,38 | 0,24 | 0,10 | 0,14 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| MR đường trục xã | Trực Hùng | 0,63 | 0,63 | 0,63 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Dư án di dân vùng sạt lở bãi sông Ninh Cơ | Phương Định | 2,48 | 0,31 | 0,16 | 2,17 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Dư án WB 6 | 2 xã Trực Chính, Phương Định | 23,45 | 18,92 |
| 4,53 |
| " | Điều chỉnh QH, Đang trình CP |
| Thành phố Nam Định |
| 4,63 | 1,36 | 0,27 | 3,27 |
|
|
|
| Cải tạo tỉnh lộ 486 | Mỹ Xá | 0,45 | 0,27 | 0,27 | 0,18 |
| Làm đường giao thông | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng đường giao thông | Lộc Hạ | 0,35 |
|
| 0,35 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Đường UBND phường Lộc Vượng đến QL 10 | Lộc Vượng | 1,20 | 0,30 |
| 0,90 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Đường trục Lộc Vượng (Cầu Ông Lơ - UBND phường) | Lộc Vượng | 0,04 |
|
| 0,04 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Đường Giải phóng (Từ đường Điện Biên - đường sắt) | Lộc Hoà, T. Thi | 0,50 |
|
| 0,50 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Đường Ngô Tất Tố (Từ cầu L. Hạ - đô thị mới Thống Nhất) | Lộc Hạ | 1,10 |
|
| 1,10 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Đường gom QL10 trước TT TDTT tỉnh | Lộc Vượng | 0,79 | 0,79 |
|
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Trung tâm thương mại (mở rộng đường) | Cửa Bắc | 0,20 |
|
| 0,20 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
5.2 | Đất thủy lợi |
| 36,90 | 35,91 | 27,30 | 0,69 | 0,30 |
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 7,09 | 7,06 | 4,30 | 0,03 |
|
|
|
| Làm mương khi cấp cư | Xuân Ninh | 0,03 |
|
| 0,03 |
| Làm rãnh thoát nước | QH SDĐ đến 2020 |
| Nâng cấp đê Hữu Hồng | Xuân Tân | 0,93 | 0,93 | 0,27 |
|
| Nâng cấp đê | QH SDĐ đến 2020 |
| Dự án WB6 | Xuân Hồng | 1,90 | 1,90 |
|
|
| XD kè | Điều chỉnh QH, Đang trình CP |
| Dự án WB6 | Xuân Ngọc | 0,20 | 0,20 |
|
|
| XD kè | |
| Làm mương nội đồng | Xuân Ninh, Xuân Phong, Xuân Châu, Xuân Ngọc, Xuân Hồng, Xuân Phú | 3,50 | 3,50 | 3,50 |
|
| Làm mương | QH SDĐ đến 2020 |
| Mương nội đồng và trạm bơm | Xuân Đài | 0,53 | 0,53 | 0,53 |
|
| Làm mương và XD trạm bơm | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 10,08 | 9,88 | 5,81 | 0,20 |
|
|
|
| Nâng cấp đê tả Đáy | Hoàng Nam | 6,22 | 6,22 | 2,22 |
|
| Nâng cấp đê | QH SDĐ đến 2020 |
| Mương khu dân cư mới | Nghĩa Thịnh, Nghĩa Châu, Nghĩa Hùng | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
|
| Làm mương | QH SDĐ đến 2020 |
| Làm mới mở rộng kênh mương nội đồng | Nghĩa Sơn, Nghĩa Thắng, Nghĩa Đồng, Nghĩa Trung, TT Rạng Đông, Nam Điền | 3,70 | 3,50 | 3,43 | 0,20 |
| Làm mương | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Mỹ Lộc |
| 2,46 | 2,26 | 2,26 | 0,20 |
|
|
|
| Thủy lợi nội đồng | Mỹ Trung | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
| Làm mương | QH SDĐ đến 2020 |
| Thủy lợi nội đồng | Mỹ Thịnh | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Thủy lợi nội đồng | Mỹ Phúc | 1,36 | 1,36 | 1,36 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Thủy lợi nội đồng | TT Mỹ Lộc | 0,40 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Vụ Bản |
| 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
| Thủy lợi nội đồng | Trung Thành | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
| Làm mương | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Ý Yên |
| 8,86 | 8,51 | 8,51 | 0,05 | 0,30 |
|
|
| Thủy lợi nội đồng nông thôn mới | Yên Phương | 0,05 |
|
| 0,05 |
| Làm mương | QH SDĐ đến 2020 |
| Làm mương do nâng cấp tỉnh lộ 485 | Yên Phương | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Thủy lợi nội đồng nông thôn mới | Yên Tiến | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Thủy lợi nội đồng nông thôn mới | Yên Thắng | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Thủy lợi nội đồng nông thôn mới | Yên Thọ | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Thủy lợi nội đồng nông thôn mới | Yên Trung | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Thủy lợi nội đồng nông thôn mới | Yên Nghĩa | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Thủy lợi nội đồng nông thôn mới | Yên Bình | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Thủy lợi nội đồng nông thôn mới | Yên Phúc | 3,25 | 3,25 | 3,25 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Thủy lợi nội đồng nông thôn mới | Yên Chính | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Thủy lợi nội đồng nông thôn mới | Yên Dương | 0,88 | 0,58 | 0,58 |
| 0,30 | " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Nam Trực |
| 0,46 | 0,46 | 0,46 |
|
|
|
|
| Mở rộng mương Hoa Sinh | Nam Hoa | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
|
| Làm mương | QH SDĐ đến 2020 |
| Mương mới (Quần Lao- sông Rõng) | Nam Lợi | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Mương ngang Quần Lao | Nam Lợi | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Trực Ninh |
| 5,84 | 5,83 | 5,81 | 0,01 |
|
|
|
| Làm mương tách khu dân cư | TT Cổ Lễ và các xã: Trung Đông; Liêm Hải; Phương Định; Việt Hùng; Trực Tuấn;Trực Thanh; Trực Hùng; Trực Khang; Trực Thuận;Trực Phú; Trực Đại; Trực Thắng; | 0,96 | 0,95 | 0,93 | 0,01 |
| Làm mương | QH SDĐ đến 2020 |
| Làm mương thủy lợi nội đồng | Trực Chính, Phương Định, Việt Hùng,Trực Thanh, Trực Mỹ, Trực Cường | 4,88 | 4,88 | 4,88 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Thành phố Nam Định |
| 1,96 | 1,76 |
| 0,20 |
|
|
|
| Kè hồ và đường dạo quanh hồ Hàng Nan | Lộc Vượng, Quang Trung, Cửa Bắc | 1,50 | 1,30 |
| 0,20 |
| Kè hồ và đường dạo quanh hồ Hàng Nan | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây dựng kè đá, đường dạo, cống thoát nước, trồng cây quanh Đầm Bét, Đầm Đọ | Lộc Vượng | 0,46 | 0,46 |
|
|
| Xây dựng kè đá, đường dạo, cống thoát nước, trồng cây quanh Đầm Bét, Đầm Đọ | QH SDĐ đến 2020 |
5.3 | Đất công trình năng lượng |
| 181,20 | 155,61 | 139,11 | 25,59 |
|
| QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Xuân Trường |
| 0,19 | 0,13 | 0,12 | 0,06 |
|
|
|
| Trụ sở tổ quản lý điện | Xuân Tân | 0,01 | 0,01 |
|
|
| XD trụ sở | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng trạm điện số 2 | Xuân Thành | 0,02 |
|
| 0,02 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà quản lý điện | Xuân Phương | 0,02 |
|
| 0,02 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà quản lý điện | Xuân Đài | 0,02 |
|
| 0,02 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà quản lý điện | Xuân Thủy | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Công trình năng lượng | Xuân Hòa | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây dựng nhà quản lý điện | Xuân Kiên | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây dựng nhà quản lý điện | Thọ Nghiệp | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây dựng trạm biến áp số 4, 5 | Xuân Vinh | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
| XD nhà quản lý điện | Nghĩa Lạc | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| XD trụ sở | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Ý Yên |
| 0,50 | 0,49 | 0,49 | 0,01 |
|
|
|
| Dự án đường điện cao thế Ninh Bình - Nam Định | Yên Bằng | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
| XD đường điện cao thế | QH SDĐ đến 2020 |
| Chân cột điện cao thế | Yên Chính | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
| Chân cột điện cao thế | QH SDĐ đến 2020 |
| Chân cột điện cao thế | Tại 8 xã Yên Xá, Yên Tiến, Yên Thắng, Yên Ninh, Yên Khang, Yên Đồng, Yên Trung, Yên Dương | 0,41 | 0,41 | 0,41 |
|
| Chân cột điện cao thế | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây dựng trạm điện xã Yên Tiến | Yên Tiến | 0,01 |
|
| 0,01 |
| Xây dựng trạm điện | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Nam Trực |
| 0,30 | 0,11 | 0,03 | 0,19 |
|
|
|
| Đội quản lý lưới điện | Nam Hồng | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
| XD trụ sở | QH SDĐ đến 2020 |
| Đội quản lý lưới điện (2 vị trí) | Nam Thắng | 0,04 |
|
| 0,04 |
| XD trụ sở | QH SDĐ đến 2020 |
| Đội quản lý lưới điện | Nam Dương | 0,04 | 0,04 |
|
|
| XD trụ sở | QH SDĐ đến 2020 |
| Đội quản lý lưới điện | Tân Thịnh | 0,19 | 0,04 |
| 0,15 |
| XD trụ sở | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Trực Ninh |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
| XD trụ sở đội quản lý lưới điện | Liêm Hải | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
| XD trụ sở | Điều chỉnh QH, Đang trình UBND tỉnh |
| Huyện Giao Thủy |
| 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
| XD trạm điện | Giao Long | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| XD trạm điện | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Hải Hậu |
| 180,10 | 154,77 | 138,36 | 25,33 |
|
|
|
| Nhà máy nhiệt điện NĐ Teakwang | Hải Ninh | 180,00 | 154,67 | 138,23 | 25,33 |
| XD nhà máy nhiệt điện NĐ | QH SDĐ đến 2020 |
| Trụ sở đội quản lý điện Hải Lộc | Hải Lộc | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
| XD trụ sở đội quản lý điện | QH SDĐ đến 2020 |
| Trụ sở đội quản lý điện Hải Anh | Hải Anh | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
| XD trụ sở đội quản lý điện | QH SDĐ đến 2020 |
| Trụ sở đội quản lý điện Hải Long | Hải Long | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
| XD trụ sở đội quản lý điện | QH SDĐ đến 2020 |
| Trạm biến áp xóm 9 Hải Đường | Hải đường | 0,02 | 0,02 |
|
|
| XD trạm biến áp | QH SDĐ đến 2020 |
5.4 | Đất cơ sở văn hóa |
| 13,30 | 10,94 | 8,57 | 2,35 | 0,01 |
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 1,47 | 0,99 | 0,86 | 0,48 |
|
|
|
| Nhà văn hóa xóm 13 | Xuân Hồng | 0,05 |
|
| 0,05 |
| XD nhà văn hóa | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xóm 14 | Xuân Hồng | 0,06 |
|
| 0,06 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xóm 20 | Xuân Hồng | 0,05 | 0,05 |
|
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xóm 7 | Xuân Phong | 0,05 |
|
| 0,05 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà Văn hóa xóm 13 | Xuân Phong | 0,05 |
|
| 0,05 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xóm 2 | Xuân Đài | 0,03 | 0,03 |
|
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xã Xuân Phương | Xuân Phương | 0,15 |
|
| 0,15 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xóm 6 | Xuân Đài | 0,03 |
|
| 0,03 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xóm 7 | Xuân Đài | 0,03 |
|
| 0,03 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa Xuân Ngọc | Xuân Ngọc | 0,05 | 0,05 |
|
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xã Xuân Vinh | Xuân Vinh | 0 ,06 |
|
| 0,06 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xóm 11 | Xuân Phú | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xóm 3. 6 | Xuân Thủy | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xã Xuân Hòa | Xuân Hòa | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xóm 7 | Xuân Vinh | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà Văn hóa xóm Nam | Xuân Phương | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xã Xuân Phong | Xuân Phong | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xã Xuân Bắc | Xuân Bắc | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xóm 8 | Xuân Bắc | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa Xuân Tiến | Xuân Tiến | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xóm 8 | Thọ Nghiệp | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xóm 9 | Xuân Trung | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 2,83 | 2,47 | 2,47 | 0,36 |
|
|
|
| Nhà văn hóa Đông Kỳ | Nghĩa Minh | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
|
| XD nhà văn hóa | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xóm 8 | Nghĩa Minh | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xóm 5 | Nghĩa Thái | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xóm 15 | Nghĩa Thái | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xóm 17 | Nghĩa Thái | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xóm 9 | Nghĩa Trung | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa phố Thống Nhất | Nghĩa Trung | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà Văn hóa phố Đoài | TT Liễu Đề | 0,07 |
|
| 0,07 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà Văn hóa phố Nam | TT Liễu Đề | 0,10 |
|
| 0,10 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa tổ dân phố Tân Thành | TT Liễu Đề | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa tổ dân phố Tân Thọ | TT Liễu Đề | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa tổ dân phố Nam Sơn | TT Liễu Đề | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa tổ dân phố Bắc | TT Liễu Đề | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa tổ dân phố Đông | TT Liễu Đề | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa khu Tây Sơn | Nghĩa Sơn | 0,09 |
|
| 0,09 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa Khu Ngòi Voi | Nghĩa Sơn | 0,10 |
|
| 0,10 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa thôn Tân Liêu | Nghĩa Sơn | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| 13 Nhà văn hóa xóm | Nghĩa Lạc | 0,94 | 0,94 | 0,94 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xóm 4 | Nghĩa Tân | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xóm 2 | Nghĩa Thành | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xóm 4 | Nghĩa Thành | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xóm 5 | Nghĩa Thành | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xóm 11 | Nghĩa Thành | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xóm 12 | Nghĩa Thành | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Mỹ Lộc |
| 0,30 | 0,24 | 0,24 | 0,06 |
|
|
|
| NVH Thượng Trang | Mỹ Tân | 0,01 |
|
| 0,01 |
| XD nhà văn hóa | QH SDĐ đến 2020 |
| NVH Phố Bến | Mỹ Tân | 0,03 |
|
| 0,03 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| NVH Hồng Phong 2 | Mỹ Tân | 0,02 |
|
| 0,02 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa 9 thôn (Bồi Tây, Hóp, Bồi Đông, Tam Đoài, Tam Đông, Liễu Nha, Văn Hưng, Đàm Thanh, Cấp Tiến 2) | Mỹ Phúc | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Vụ Bản |
| 0,31 | 0,29 | 0,13 | 0,02 |
|
|
|
| Nhà văn hóa thôn | Trung Thành | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
| XD nhà văn hóa | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa Đội 9 - X3 | Kim Thái | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà VH Dương Lai Trong | Thành Lợi | 0,05 | 0,03 | 0,03 | 0,02 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà VH Đông Lợi | Thành Lợi | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| NVH đội Đông - Xóm Già | Kim Thái | 0,16 | 0,16 |
|
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Ý Yên |
| 2,02 | 2,02 | 1,95 |
|
|
|
|
| Xây dựng nhà văn hóa các thôn 1 | Yên Nhân | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| XD nhà văn hóa | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây dựng nhà văn hóa các thôn 2 | Yên Nhân | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây dựng nhà văn hóa các thôn 4 | Yên Nhân | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây dựng nhà văn hóa các thôn 5 | Yên Nhân | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây dựng nhà văn hóa các thôn 7 | Yên Nhân | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây dựng nhà văn hóa các thôn 1 | Yên Nhân | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây dựng nhà văn hóa các thôn 2 | Yên Quang | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây dựng nhà văn hóa thôn 9 | Yên Nhân | 0,07 | 0,07 |
|
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Công viên TT Lâm | TT Lâm | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
|
| Huyện Nam Trực |
| 1,41 | 1,33 | 1,18 | 0,08 |
|
|
|
| Nhà văn hóa thôn (Hồng Ninh, Hồng Thượng) | Nam Hồng | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| XD nhà văn hóa | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà VH xóm 3, 6, 9 | Nam Toàn | 0,15 | 0,14 | 0,14 | 0,01 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà Văn hóa thôn (10 vị trí) | Nam Hải | 0,77 | 0,77 | 0,77 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà VH (Đô Thượng, Nam Hưng, Trung Hạ, Đô Đò) | Nam Lợi | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà VH xóm Đại Thắng | Nam Mỹ | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa | Nam Hùng | 0,07 | 0,07 |
|
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà Văn hóa (Phúc Đức, Hồng Phong, Phú Thịnh, Ân Thái) | Nam Hồng | 0,15 | 0,08 |
| 0,07 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Trực Ninh |
| 1,04 | 0,92 | 0,78 | 0,12 |
|
|
|
| Xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao TDP Sông Khê | Cổ Lễ | 0,11 | 0,11 |
|
|
| XD nhà văn hóa | QH SDĐ đến 2020 |
| XD NVH 5 thôn | Phương Định | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| XD NVH xóm 7 Trực Hải | Liêm Hải | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| XD NVH xóm Phượng Tường 1 | Việt Hùng | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| XD nhà văn hóa 5 xóm | Trực Thuận | 0,14 | 0,06 | 0,04 | 0,08 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| XD nhà văn hóa 2 xóm | Trực Khang | 0,04 |
|
| 0,04 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| XD nhà văn hóa 3 xóm | Trực Phú | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| XD nhà văn hóa 4 xóm | Trực Hùng | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| MR nhà văn hóa 9 xóm | Trực Thái | 0,14 | 0,14 | 0,13 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Giao Thủy |
| 0,45 | 0,45 | 0,40 |
|
|
|
|
| XD nhà văn hóa khu 2 | TT Ngô Đồng | 0,05 | 0,05 |
|
|
| XD nhà văn hóa | QH SDĐ đến 2020 |
| XD nhà văn hóa xóm | Bình Hòa | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| XD nhà văn hóa xóm | Giao Lạc | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Hải Hậu |
| 0,80 | 0,44 | 0,01 | 0,36 |
|
|
|
| XD NVH TDP số 1, 2, 3, 4, 6, 7, 13, 16, 21 | Thịnh Long | 0,20 | 0,15 | 0,01 | 0,05 |
| XD nhà văn hóa | QH SDĐ đến 2020 |
| XD NVH xóm 2, 3, 4, 9 | Hải An | 0,16 | 0,12 |
| 0,04 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| XD NVH xóm Xuân Hà, Cồn Tròn Tây | Hải Hòa | 0,08 | 0,06 |
| 0,02 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| XD NVH xã Hải Châu | Hải Châu | 0,15 |
|
| 0,15 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| XD NVH xóm 3, 5, 7 | Hải Hà | 0,12 | 0,08 |
| 0,04 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| XD NVH xóm Tây Ninh, Nam Ninh | Hải Chính | 0,09 | 0,03 |
| 0,06 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Thành phố Nam Định |
| 2,67 | 1,79 | 0,55 | 0,37 | 0,01 |
|
|
| Nhà Văn Hóa Phường | Hạ Long | 0,02 |
|
| 0,01 | 0,01 | XD nhà văn hóa | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà tưởng niệm Lê Đức Thọ | Nam Vân | 1,00 | 0,80 | 0,42 | 0,20 |
| XD nhà tưởng niệm | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà văn hóa xóm 1 Phú ốc (0,05 ha), Xóm 4 Phú ốc (0,04 ha), Xóm 5 Lương Xá (0,04 ha) | Lộc Hòa | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
|
| XD nhà văn hóa | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà Văn hóa xóm thị Kiều, thôn Gia Hòa | Lộc An | 0,24 |
|
| 0,24 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà Văn Hóa TĐC Đồng Quýt, Tổ 3 đường Trần Huy Liệu | Văn Miếu | 0,06 |
|
| 0,06 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà Văn Hóa (số 66 Minh Khai) | Nguyễn Du | 0,01 |
|
| 0,01 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà Văn Hóa Phường | T Đ. Ninh | 0,02 |
|
| 0,02 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà Văn Hóa, Khu vui chơi Tổ 11 - Thượng Lối | Lộc Vượng | 0,33 | 0,33 |
|
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà Văn Hóa Phường | Cửa Bắc | 0,08 |
|
| 0,08 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà Văn Hóa phường | T Q Khải | 0,04 |
|
| 0,04 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà Văn Hóa phường | L. Hạ | 0,03 | 0,03 |
|
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà Văn Hóa phường | Thống Nhất | 0,01 |
|
| 0,01 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Công viên Vỵ Xuyên mở rộng | Nguyễn Du | 0,20 |
|
| 0,20 |
| Mỏ rộng công viên | QH SDĐ đến 2020 |
| Công viên Tức Mạc | Q Trung, L. Vượng | 0,50 | 0,50 |
|
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
5.5 | Đất cơ sở y tế |
| 3,65 | 3,62 | 3,58 | 0,03 |
|
| QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Vụ Bản |
| 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
| Cơ sở y tế | Kim Thái | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
| XD Trạm y tế | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Ý Yên |
| 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
| Trạm y tế | Yên Bình | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
| XD Trạm y tế | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Nam Trực |
| 0,18 | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
| Trạm y tế | Nam Thái | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
|
| XD Trạm y tế | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Trực Ninh |
| 0,23 | 0,23 | 0,20 |
|
|
|
|
| XD Trạm y tế | Trực Khang | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
|
| XD Trạm y tế | QH SDĐ đến 2020 |
| XD Trạm y tế | Trực Thắng | 0,10 | 0,10 | 0,07 |
|
| XD Trạm y tế | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Hải Hậu |
| 0,12 | 0,11 | 0,10 | 0,01 |
|
|
|
| XD Trạm y tế TT. Yên Định | TT. Yên Định | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
| XD Trạm y tế | QH SDĐ đến 2020 |
| MR Trạm y tế Hải Lý | Hải Lý | 0,02 | 0,01 |
| 0,01 |
| XD Trạm y tế | QH SDĐ đến 2020 |
| Thành phố Nam Định |
| 2,52 | 2,50 | 2,50 | 0,02 |
|
|
|
| Bệnh viện đa khoa Công an tỉnh | Lộc Vượng | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
|
| XD bệnh viện | QH SDĐ đến 2020 |
| Tram y tế phường Vị Hoàng | Vị Hoàng | 0,02 |
|
| 0,02 |
| XD Trạm y tế | QH SDĐ đến 2020 |
5.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
| 31,74 | 28,07 | 23,12 | 2,83 | 0,24 |
| QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Xuân Trường |
| 3,55 | 3,37 | 2,23 | 0,18 |
|
|
|
| Mở rộng trường học Tiểu học | Xuân Ngọc | 0,90 | 0,79 |
| 0,11 |
| Mở rộng trường | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng trường THPT XTrường | Xuân Hồng | 0,30 | 0,23 |
| 0,07 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng trường tiểu học B | Xuân Phong | 0,09 | 0,09 |
|
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng trường tiểu học | Xuân Phương | 0,03 | 0,03 |
|
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây dựng mầm non trung tâm | Xuân Châu | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng trường tiểu học B | Xuân Vinh | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng trường tiểu học A | Xuân Phong | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Trường mầm non khu vực Trà Thượng, THB | Thị Trấn | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng trường tiểu học B | Xuân Phong | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng trường học | Xuân Thành | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng trường THCS | Xuân Trung | 0,37 | 0,37 | 0,37 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng trường mầm non | Xuân Đài | 0,26 | 0,26 | 0,26 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 0,31 | 0,18 | 0,11 | 0,13 |
|
|
|
| MR Trường THCS xã | Nghĩa Châu | 0,12 | 0,08 | 0,08 | 0,04 |
| Mở rộng trường | QH SDĐ đến 2020 |
| MR trường MN Nghĩa Trung | Nghĩa Trung | 0,16 | 0,07 |
| 0,09 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| MR Trường mầm non | Nghĩa Bình | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Mỹ Lộc |
| 1,93 | 1,55 | 1,45 | 0,38 |
|
|
|
| MR trường THCS | Mỹ Hưng | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Mở rộng trường | QH SDĐ đến 2020 |
| MR trường mầm non khu A | Mỹ Thuận | 0,19 |
|
| 0,19 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| MR trường mầm non khu B | Mỹ Thuận | 0,19 |
|
| 0,19 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| MR trường Trần Văn Lan | Mỹ Trung | 0,75 | 0,75 | 0,75 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Trường tiểu học Trần Quang Khải | TT Mỹ Lộc | 0,70 | 0,70 | 0,70 |
|
| XD trường học | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Vụ Bản |
| 4,83 | 4,64 | 3,77 | 0,19 |
|
|
|
| Trường Mầm non khu A | Minh Thuận | 0,25 | 0,25 | 0,18 |
|
| XD trường học | QH SDĐ đến 2020 |
| MR Trường THPT Nguyễn Bính | Hiển Khánh | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
|
| Mở rộng trường | QH SDĐ đến 2020 |
| Đường vào trường Cao đẳng công nghiệp | Thành Lợi | 0,11 | 0,05 | 0,05 | 0,06 |
| XD đường vào trường | QH SDĐ đến 2020 |
| MR Trường Cao đẳng Công nghiệp | Thành Lợi | 3,26 | 3,26 | 3,26 |
|
| Mở rộng trường | QH SDĐ đến 2020 |
| MR Trường Cao đẳng Công nghiệp | Liên Bảo | 1,10 | 0,97 | 0,17 | 0,13 |
| Mở rộng trường | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Ý Yên |
| 7,26 | 6,49 | 6,49 | 0,53 | 0,24 |
|
|
| Mở rộng THPT Lý Nhân Tông | Yên Lợi | 0,10 |
|
|
| 0,10 | XD trường học | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng trường THPT dân lập | Yên Xá | 0,84 | 0,70 | 0,70 |
| 0,14 | " | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây mới trường mầm non | Yên Hồng | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây mới trường mầm non | Yên Ninh | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây mới trường mầm non | Yên Cường | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây mới trường mầm non | Yên Lộc | 0,80 | 0,80 | 0,80 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây dựng mới trường THCS Lê Quý Đôn | TT Lâm | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng trường tiểu học | Yên Minh | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây dựng mới trường tiểu học | Yên Chính | 1,15 | 1,15 | 1,15 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây mới trường mầm non thôn 3 | Yên Khánh | 0,53 |
|
| 0,53 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Nam Trực |
| 1,54 | 1,12 | 0,99 | 0,42 |
|
|
|
| MR Trường tiểu học | Nam Mỹ | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
| XD trường học | QH SDĐ đến 2020 |
| MR trường tiểu học Nam Trung (xóm Phú Thịnh) | Nam Hồng | 0,18 | 0,17 | 0,17 | 0,01 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Trường MN Nam Quang | Nam Lợi | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Trường THCS Nam Lợi | Nam Lợi | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Trường MN Nam Long | Nam Thanh | 0,34 |
|
| 0,34 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Trung tâm GDTX Vũ Tuấn Chiêu | TT Nam Giang | 0,20 | 0,13 |
| 0,07 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Trực Ninh |
| 0,96 | 0,96 | 0,96 |
|
|
|
|
| XD trường mầm non khu A | Trực Khang | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
| XD trường | QH SDĐ đến 2020 |
| MR trường mầm non khu B | Trực Thuận | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
| MR trường | QH SDĐ đến 2020 |
| MR trường THCS | Trực Đại | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
| MR trường | QH SDĐ đến 2020 |
| MR trường tiểu học | Trực Thắng | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
| MR trường | QH SDĐ đến 2020 |
| MR trường mầm non | Trung Đông | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
| MR trường | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Hải Hậu |
| 0,85 | 0,85 | 0,82 |
|
|
|
|
| Xây dựng trường Mầm non xã Hải Tây | Hải Tây | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
| XD trường học | QH SDĐ đến 2020 |
| XD trường Mầm non khu B Hải Anh | Hải Anh | 0,41 | 0,41 | 0,38 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| XD trường Mầm non Khu A TT.Yên Định | TT.Yên Định | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Thành phố Nam Định |
| 10,51 | 9,51 | 6,30 | 1,00 |
|
|
|
| Trường tiểu học | Nam Phong | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
| XD trường học | QH SDĐ đến 2020 |
| Cao đẳng văn hóa nghệ thuật | Nam Vân | 6,00 | 6,00 | 6,00 |
|
| XD trường cao đẳng VHNT | QH SDĐ đến 2020 |
| Trường cao đẳng nghề số 20 | Nam Phong | 2,80 | 2,80 |
|
|
| XD trường cao đẳng nghề | QH SDĐ đến 2020 |
| Trường Mầm non tư thục Nguyễn Hoàng | Hạ Long | 0,21 | 0,21 |
|
|
| XD trường học | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng trường trung học cơ sở | Lộc Vượng | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Mở rộng trường học | QH SDĐ đến 2020 |
| Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân | Hạ Long | 0,10 |
|
| 0,10 |
| XD trường học | QH SDĐ đến 2020 |
| Trường Mầm non | TQ Khải | 0,90 |
|
| 0,90 |
| XD trường học | QH SDĐ đến 2020 |
5.7 | Đất cơ sở thể dục, thể thao |
| 13,44 | 12,52 | 11,94 | 0,75 | 0,17 |
| QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Xuân Trường |
| 3,20 | 3,15 | 2,83 | 0,05 |
|
|
|
| Xây dựng sân vận động xã | Xuân Thủy | 0,32 | 0,32 |
|
|
| XD sân vận động | QH SDĐ đến 2020 |
| Sân vận động xóm Nam Hòa | Xuân Tân | 0,05 |
|
| 0,05 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Sân Thể thao trung tâm và thôn | Xuân Ngọc | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Sân Thể Thao | Xuân Ninh | 0,80 | 0,80 | 0,80 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Sân Thể Thao | Xuân Phú | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Sân vận động trung tâm | Xuân Thành | 0,64 | 0,64 | 0,64 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 2,55 | 2,38 | 2,38 |
| 0,17 |
|
|
| Trung tâm thể thao TT | Quỹ Nhất | 1,33 | 1,33 | 1,33 |
|
| XD sân vận động | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng sân vận động TT | Rạng Đông | 1,22 | 1,05 | 1,05 |
| 0,17 | XD sân vận động | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Mỹ Lộc |
| 1,06 | 1,06 | 1,06 |
|
|
|
|
| Khu Trung tâm VH-TDTT | Mỹ Phúc | 1,06 | 1,06 | 1,06 |
|
| XD sân vận động | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Vụ Bản |
| 0,80 | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
| Sân vận động thôn | Trung Thành | 0,80 | 0,80 | 0,80 |
|
| XD sân vận động | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Ý Yên |
| 1,33 | 1,33 | 1,33 |
|
|
|
|
| Xây dựng sân thể thao thôn Khả Lang | Yên Dương | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
| XD sân vận động | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây dựng sân thể thao xóm 7 | Yên Quang | 0,33 | 0,33 | 0,33 |
|
| XD sân vận động | QH SDĐ đến 2020 |
| Sân vận động trung tâm của HTX Vạn Đoàn | Yên Chính | 0,80 | 0,80 | 0,80 |
|
| XD sân vận động | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Nam Trực |
| 3,98 | 3,48 | 3,22 | 0,50 |
|
|
|
| Sân vận động xã | Nam Mỹ | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
| XD sân vận động | QH SDĐ đến 2020 |
| SVĐ trung tâm | Nam Toàn | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Sân vận động thôn Phú Thụ | Nam Thái | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Sân vận động thôn Khánh Thượng | Nam Thái | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Sân vận động thôn Thạch Cầu | Nam Tiến | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Sân thể thao (Thôn Bình Yên) | Nam Thanh | 0,23 | 0,21 | 0,21 | 0,02 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Sân thể thao (Liên Bách, Đô Thượng, Nam Hưng, Trung Hạ, Duyên Hưng, Đô Đò) | Nam Lợi | 1,10 | 1,07 | 1,07 | 0,03 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nhà thi đấu đa năng + NVH ngoài trời | Nam Hồng | 0,48 | 0,26 | 0,26 | 0,22 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Sân thể thao thôn liên Tỉnh (3 xóm) | Nam Hồng | 0,70 | 0,70 | 0,70 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Sân vận động | Nam Thắng | 0,10 | 0,10 |
|
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Sân vận động 3 xóm | Nam Hùng | 0,16 | 0,16 |
|
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Sân vận động (thôn Lạc Chính) | Nam Tiến | 0,23 |
|
| 0,23 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Trực Ninh |
| 0,52 | 0,32 | 0,32 | 0,20 |
|
|
|
| Sân thể thao | Trực Thắng | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
|
| XD sân vận động | QH SDĐ đến 2020 |
| Sân thể thao | Trực Hùng | 0,35 | 0,15 | 0,15 | 0,20 |
| " | QH SDĐ đến 2020 |
6 | Đất chợ |
| 2,74 | 2,74 | 1,66 |
|
|
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
| Trung tâm thương mại | TT. Xuân Trường | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
| XD Trung tâm thương mại | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Ý Yên |
| 0,79 | 0,79 | 0,46 |
|
|
|
|
| Xây dựng mới chợ Yên Tiến | Yên Tiến | 0,46 | 0,46 | 0,46 |
|
| XD chợ | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng chợ Yên Đồng | Yên Đồng | 0,33 | 0,33 |
|
|
| MR chợ | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Nam Trực |
| 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
| Chợ xã Nam Thanh | Nam Thanh | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
| XD chợ | QH SDĐ đến 2020 |
| Thành phố Nam Định |
| 0,75 | 0,75 |
|
|
|
|
|
| Chợ khu vực ao Má Chói | Trần Quang Khải | 0,75 | 0,75 |
|
|
| XD chợ | QH SDĐ đến 2020 |
7 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
| 12,72 | 12,33 | 12,00 | 0,35 | 0,04 |
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 5,85 | 5,46 | 5,46 | 0,35 | 0,04 |
|
|
| Mở rộng nghĩa địa | Xuân Hòa | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Mở rộng nghĩa địa | QH SDĐ đến 2020 |
| Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ | Xuân Vinh | 0,35 |
|
| 0,35 |
| Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở nghĩa địa | Xuân Phú | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
|
| Mở rộng nghĩa địa | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ | Xuân Trung | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
| Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng nghĩa địa | Xuân Châu | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
|
| Mở rộng nghĩa địa | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng nghĩa địa | Xuân Hòa | 0,63 | 0,63 | 0,63 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng nghĩa trang nhân dân | Xuân Vinh | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Nghĩa trang liệt sỹ | Thị trấn | 0,55 | 0,55 | 0,55 |
|
| Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng nghĩa trang Trà Đông | Xuân Phương | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
|
| Mở rộng nghĩa địa | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng nghĩa địa | Xuân Hồng | 0,47 | 0,47 | 0,47 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng nghĩa địa An Đạo, Liêu Đông | Xuân Tân | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng nghĩa địa | Xuân Thành | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng nghĩa địa | Xuân Ninh | 1,17 | 1,17 | 1,17 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng nghĩa địa Quần Cống | Thọ Nghiệp | 0,44 | 0,44 | 0,44 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng nghĩa địa | Xuân Phong | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng nghĩa địa | Thị trấn | 0,27 | 0,27 | 0,27 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 1,84 | 1,84 | 1,84 |
|
|
|
|
| MR nghĩa địa cát táng thôn Nghĩa Thượng | Nghĩa Châu | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
|
| Mở rộng nghĩa trang | QH SDĐ đến 2020 |
| MR nghĩa địa: Phúc an, Thụ ích, Liêu Hải | Nghĩa Trung | 0,72 | 0,72 | 0,72 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| MR nghĩa địa cát táng xóm 13 | Nghĩa Thái | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| MR nghĩa địa cát táng xóm 6 | Nghĩa Thái | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| MR nghĩa trang nhân dân | TT Liễu Đề | 0,36 | 0,36 | 0,36 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| MR nghĩa địa xóm 1, 9, 11 thôn Thành An | Nghĩa Phong | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| MR nghĩa địa | Nghĩa Tân | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Mỹ Lộc |
| 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
| MR nghĩa trang | Mỹ Thịnh | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
| Mở rộng nghĩa trang | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Vụ Bản |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
| Đất nghĩa địa | Minh Thuận | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| Nghĩa địa | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng nghĩa địa | Quang Trung | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
| Mở rộng nghĩa trang | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Ý Yên |
| 0,82 | 0,82 | 0,82 |
|
|
|
|
| Mở rộng nghĩa trang nhân dân | Yên Dương | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
| Mở rộng nghĩa trang | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng nghĩa trang nhân dân | Yên Xá | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
| Mở rộng nghĩa trang | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng nghĩa trang nhân dân | Yên Nghĩa | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
|
| Mở rộng nghĩa trang | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Nam Trực |
| 0,99 | 0,99 | 0,99 |
|
|
|
|
| Đất nghĩa địa 4 thôn | Nam Thái | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
| Mở rộng nghĩa trang | QH SDĐ đến 2020 |
| Đất nghĩa địa | Nam Tiến | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Đất nghĩa địa | Nam Hồng | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Đất nghĩa Địa (2 vị trí) | TT Nam Giang | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Đất nghĩa Địa (2 vị trí) | Nam Toàn | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Trực Ninh |
| 2,11 | 2,11 | 2,11 |
|
|
|
|
| Mở rộng nghĩa địa | Cổ Lễ | 0,32 | 0,32 | 0,32 |
|
| Mở rộng nghĩa địa | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng nghĩa địa | Việt Hùng | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng nghĩa địa | Trực Khang | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng nghĩa địa | Trực Cường | 0,56 | 0,56 | 0,56 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng nghĩa địa | Trực Đại | 0,33 | 0,33 | 0,33 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Mở rộng nghĩa địa | Trực Thắng | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
| " | QH SDĐ đến 2020 |
| Huyện Giao Thủy |
| 0,44 | 0,44 | 0,44 |
|
|
|
|
| MR nghĩa địa | Bình Hòa | 0,44 | 0,44 | 0,44 |
|
| Mở rộng nghĩa trang | QH SDĐ đến 2020 |
| Thành phố Nam Định |
| 0,33 | 0,33 |
|
|
|
|
|
| Mở rộng nghĩa trang | Lộc Hạ | 0,33 |
|
|
|
| Mở rộng nghĩa trang | QH SDĐ đến 2020 |
8 | Đất Tôn giáo, tín ngưỡng |
| 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
|
| Huyện Giao Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chùa Bảo Hà | Xã Giao Hà | 0,70 | 0,70 |
|
|
| Xây mới chùa | Có trong QH xã, đang trình bổ sung QH đến 2020 |
9 | Đất phi nông nghiệp khác |
| 0,50 | 0,50 | 0,18 |
|
|
|
|
| Huyện Trực Ninh |
| 0,50 | 0,50 | 0,18 |
|
|
|
|
| Xây dựng hồ sinh học DA tái định cư | Phương Định | 0,50 | 0,50 | 0,18 |
|
| XD hồ sinh học | QH SDĐ đến 2020 |
10 | Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
| 3,90 | 3,90 | 3,90 |
|
|
|
|
| Huyện Vụ Bản |
| 3,90 |
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm điều dưỡng người có công | Kim Thái | 3,90 |
|
|
|
| XD Trung tâm điều dưỡng | QH SDĐ đến 2020 |
Tổng cộng |
| 575,03 | 505,50 | 419,46 | 65,21 | 4,32 |
|
|
CÁC DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TỪ ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 9/7/2014 của HĐND tỉnh Nam Định)
Biểu số: 02
Đơn vị tính: ha
TT | Tên công trình dự án | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng | Địa điểm thực hiện dự án | Mục đích sử dụng đất | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Tổng số | Trong đó: diện tích đất trồng lúa | ||||||
1 | Đất ở | 56,88 | 55,52 |
|
|
|
|
1.1 |
| 52,10 | 50,86 |
|
|
|
|
| Hải Hậu | 7,38 | 7,38 | 26 xã |
| QH 2011-2020 |
|
|
| 0,23 | 0,23 | Hải Vân | Đấu giá QSDĐ |
|
|
|
| 0,35 | 0,35 | Hải Bắc | " |
|
|
|
| 0,19 | 0,19 | Hải Thanh | " |
|
|
|
| 0,11 | 0,11 | Hải Tân | " |
|
|
|
| 0,40 | 0,40 | Hải Long | " |
|
|
|
| 0,35 | 0,35 | Hải Đông | " |
|
|
|
| 0,33 | 0,33 | Hải Giang | " |
|
|
|
| 0,03 | 0,03 | Hải Ninh | " |
|
|
|
| 0,35 | 0,35 | Hải Lộc | " |
|
|
|
| 0,40 | 0,40 | Hải Minh | " |
|
|
|
| 0,33 | 0,33 | Hải Phong | " |
|
|
|
| 0,21 | 0,21 | Hải Cường | " |
|
|
|
| 0,35 | 0,35 | Hải Lý | " |
|
|
|
| 0,30 | 0,30 | Hải An | " |
|
|
|
| 0,35 | 0,35 | Hải Quang | " |
|
|
|
| 0,41 | 0,41 | Hải Hà | " |
|
|
|
| 0,26 | 0,26 | Hải Tây | " |
|
|
|
| 0,15 | 0,15 | Hải Sơn | " |
|
|
|
| 0,29 | 0,29 | Hải Toàn | " |
|
|
|
| 0,40 | 0,40 | Hải Trung | " |
|
|
|
| 0,40 | 0,40 | Hải Phương | " |
|
|
|
| 0,17 | 0,17 | Hải Phú | " |
|
|
|
| 0,36 | 0,36 | Hải Anh | " |
|
|
|
| 0,03 | 0,03 | Hải Hòa | " |
|
|
|
| 0,20 | 0,20 | Hải Phúc | " |
|
|
|
| 0,43 | 0,43 | Hải Xuân | " |
|
|
| Mỹ Lộc | 1,67 | 1,44 | 8 xã | Đất giá QSDĐ |
|
|
|
| 0,40 | 0,20 | Mỹ Hà | " |
|
|
|
| 0,42 | 0,42 | Mỹ Tiến | " |
|
|
|
| 0,04 | 0,04 | Mỹ Trung | " |
|
|
|
| 0,07 | 0,07 | Mỹ Thắng | " |
|
|
|
| 0,33 | 0,33 | Mỹ Thành | " |
|
|
|
| 0,28 | 0,28 | Mỹ Thịnh | " |
|
|
|
| 0,03 |
| Mỹ Thuận | " |
|
|
|
| 0,10 | 0,10 | Mỹ Phúc | " |
|
|
| Giao Thủy | 4,57 | 4,57 | 17 xã | " |
|
|
|
| 0,50 | 0,50 | Hồng Thuận | Đấu giá QSDĐ |
|
|
|
| 0,44 | 0,44 | Giao Hà | " |
|
|
|
| 0,33 | 0,33 | Giao Hải | " |
|
|
|
| 0,34 | 0,34 | Bình Hòa | " |
|
|
|
| 0,35 | 0,35 | Giao Tân | " |
|
|
|
| 0,21 | 0,21 | Giao Thiện | " |
|
|
|
| 0,10 | 0,10 | Giao Hương | " |
|
|
|
| 0,15 | 0,15 | Giao Thịnh | " |
|
|
|
| 0,58 | 0,58 | Giao Yến | " |
|
|
|
| 0,36 | 0,36 | Giao Lạc | " |
|
|
|
| 0,13 | 0,13 | Hoành Sơn | " |
|
|
|
| 0,26 | 0,26 | Giao Châu | " |
|
|
|
| 0,15 | 0,15 | Giao An | " |
|
|
|
| 0,08 | 0,08 | Giao Thanh | " |
|
|
|
| 0,17 | 0,17 | Giao Xuân | " |
|
|
|
| 0,18 | 0,18 | Giao Tiến | " |
|
|
|
| 0,24 | 0,24 | Giao Long | " |
|
|
| Trực Ninh | 4,74 | 4,74 | 14 xã |
|
|
|
|
| 0,49 | 0,49 | Trung Đông | Đấu giá QSDĐ |
|
|
|
| 0,70 | 0,70 | Liêm Hải | " |
|
|
|
| 0,08 | 0,08 | Phương Định | " |
|
|
|
| 0,42 | 0,42 | Việt Hùng | " |
|
|
|
| 0,04 | 0,04 | Trực Thanh | " |
|
|
|
| 0,01 | 0,01 | Trực Nội | " |
|
|
|
| 0,41 | 0,41 | Trực Hưng | " |
|
|
|
| 0,44 | 0,44 | Trực Khang | " |
|
|
|
| 0,04 | 0,04 | Trực Thuận | " |
|
|
|
| 0,88 | 0,88 | Trực Hùng | " |
|
|
|
| 0,17 | 0,17 | Trực Phú | " |
|
|
|
| 0,66 | 0,66 | Trực Đại | " |
|
|
|
| 0,29 | 0,29 | Trực Cường | " |
|
|
|
| 0,11 | 0,11 | Trực Thắng | " |
|
|
| Ý Yên | 9,13 | 9,13 | 28 xã | " |
|
|
|
| 0,12 | 0,12 | Yên Tân | Đấu giá QSDĐ |
|
|
|
| 0,41 | 0,41 | Yên Khánh | " |
|
|
|
| 0,28 | 0,28 | Yên Phương | " |
|
|
|
| 0,02 | 0,02 | Yên Phương | Tái định cư đường TL 485 |
|
|
|
| 1,00 | 1,00 | Yên Xá | Đấu giá QSDĐ |
|
|
|
| 0,10 | 0,10 | Yên Phong | " |
|
|
|
| 0,25 | 0,25 | Yên Lộc | " |
|
|
|
| 0,12 | 0,12 | Yên Nhân | " |
|
|
|
| 0,31 | 0,31 | Yên Lương | " |
|
|
|
| 0,17 | 0,17 | Yên Thắng | " |
|
|
|
| 0,36 | 0,36 | Yên Đồng | " |
|
|
|
| 0,15 | 0,15 | Yên Bằng | " |
|
|
|
| 0,13 | 0,13 | Yên Phú | " |
|
|
|
| 0,45 | 0,45 | Yên Thọ | " |
|
|
|
| 0,14 | 0,14 | Yên Trị | " |
|
|
|
| 0,40 | 0,40 | Yên Thành | " |
|
|
|
| 0,20 | 0,20 | Yên Quang | " |
|
|
|
| 0,17 | 0,17 | Yên Trung | " |
|
|
|
| 0,40 | 0,40 | Yên Chính | " |
|
|
|
| 0,10 | 0,10 | Yên Chính | Tái định cư đường TL 485 |
|
|
|
| 0,53 | 0,53 | Yên Cường | Đấu giá QSDĐ |
|
|
|
| 0,29 | 0,29 | Yên Nghĩa | " |
|
|
|
| 0,44 | 0,44 | Yên Tiến | " |
|
|
|
| 0,14 | 0,14 | Yên Dương | " |
|
|
|
| 0,14 | 0,14 | Yên Lợi | " |
|
|
|
| 0,39 | 0,39 | Yên Hưng | " |
|
|
|
| 0,62 | 0,62 | Yên Minh | " |
|
|
|
| 1,30 | 1,30 | Yên Khang | Tái định cư đường Ninh Bình - Cầu Giẽ |
|
|
| Xuân Trường | 7,80 | 7,80 | 19 xã |
|
|
|
|
| 0,51 | 0,51 | Xuân Vinh | Đấu giá QSDĐ |
|
|
|
| 0,35 | 0,35 | Xuân Ninh | " |
|
|
|
| 0,86 | 0,86 | Xuân Tiến | " |
|
|
|
| 0,33 | 0,33 | Xuân Hòa | " |
|
|
|
| 0,24 | 0,24 | Xuân Phương | " |
|
|
|
| 0,53 | 0,53 | Xuân Trung | " |
|
|
|
| 0,42 | 0,42 | Xuân Bắc | " |
|
|
|
| 0,08 | 0,08 | Xuân Ngọc | " |
|
|
|
| 0,26 | 0,26 | Xuân Hồng | " |
|
|
|
| 0,27 | 0,27 | Xuân Châu | " |
|
|
|
| 0,19 | 0,19 | Xuân Thượng | " |
|
|
|
| 0,34 | 0,34 | Xuân Thành | " |
|
|
|
| 0,53 | 0,53 | Xuân Phong | " |
|
|
|
| 0,40 | 0,40 | Xuân Tân | " |
|
|
|
| 0,30 | 0,30 | Xuân Phú | " |
|
|
|
| 0,44 | 0,44 | Xuân Đài | " |
|
|
|
| 0,68 | 0,68 | Thọ Nghiệp | " |
|
|
|
| 0,46 | 0,46 | Xuân Thủy | " |
|
|
|
| 0,61 | 0,61 | Xuân Kiên | " |
|
|
| Nam Trực | 6,67 | 6,02 | 16 xã |
| QH 2011-2020 |
|
|
| 0,16 | 0,16 | Nam Mỹ | Đấu giá QSDĐ |
|
|
|
| 0,12 | 0,12 | Nghĩa An | " |
|
|
|
| 0,14 | 0,14 | Nam Thắng | " |
|
|
|
| 0,76 | 0,76 | Nam Toàn | " |
|
|
|
| 1,20 | 0,96 | Hồng Quang | " |
|
|
|
| 0,63 | 0,56 | Nam Cường | " |
|
|
|
| 0,65 | 0,33 | Nam Hồng | " |
|
|
|
| 0,14 | 0,14 | Nam Hùng | " |
|
|
|
| 0,15 | 0,15 | Nam Hoa | " |
|
|
|
| 0,63 | 0,63 | Nam Dương | " |
|
|
|
| 0,04 | 0,02 | Nam Thanh | " |
|
|
|
| 0,56 | 0,56 | Bình Minh | " |
|
|
|
| 0,46 | 0,46 | Đồng Sơn | " |
|
|
|
| 0,52 | 0,52 | Nam Tiến | " |
|
|
|
| 0,24 | 0,24 | Nam Hải | " |
|
|
|
| 0,27 | 0,27 | Nam Thái | " |
|
|
| Vụ Bản | 4,42 | 4,31 | 16 xã |
|
|
|
|
| 0,40 | 0,40 | Minh Thuận | Đấu giá QSDĐ |
|
|
|
| 0,23 | 0,23 | Hiển Khánh | " |
|
|
|
| 0,33 | 0,33 | Tân Khánh | " |
|
|
|
| 0,23 | 0,21 | Cộng Hòa | " |
|
|
|
| 0,67 | 0,67 | Trung Thành | " |
|
|
|
| 0,42 | 0,42 | Hợp Hưng | " |
|
|
|
| 0,14 | 0,14 | Quang Trung | " |
|
|
|
| 0,09 | 0,09 | Kim Thái | " |
|
|
|
| 0,29 | 0,25 | Tam Thanh | " |
|
|
|
| 0,06 | 0,04 | Liên Minh | " |
|
|
|
| 0,49 | 0,49 | Vĩnh Hào | " |
|
|
|
| 0,09 | 0,09 | Liên Bảo | " |
|
|
|
| 0,01 | 0,01 | Thành Lợi | " |
|
|
|
| 0,50 | 0,50 | Tân Thành | " |
|
|
|
| 0,30 | 0,27 | Đại Thắng | " |
|
|
|
| 0,17 | 0,17 | Đại An | " |
|
|
| Nghĩa Hưng | 5,72 | 5,47 | 13 xã | Đấu giá QSDĐ |
|
|
|
| 0,08 | 0,08 | Nghĩa Thịnh | " |
|
|
|
| 0,34 | 0,34 | Hoàng Nam | " |
|
|
|
| 0,27 | 0,27 | Nghĩa Châu | " |
|
|
|
| 1,34 | 1,19 | Nghĩa Thái | " |
|
|
|
| 0,78 | 0,78 | Nghĩa Trung | " |
|
|
|
| 0,35 | 0,35 | Nghĩa Sơn | " |
|
|
|
| 0,30 | 0,30 | Nghĩa Phú | " |
|
|
|
| 0,19 | 0,19 | Nghĩa Bình | " |
|
|
|
| 0,64 | 0,64 | Nghĩa Tân | " |
|
|
|
| 0,10 | 0,10 | Nghĩa Thành | " |
|
|
|
| 0,23 | 0,23 | Nghĩa Lợi | " |
|
|
|
| 0,32 | 0,32 | Nghĩa Lâm | " |
|
|
|
| 0,78 | 0,68 | Nghĩa Hùng | " |
|
|
12 | Đất ở tại đô thị | 4,78 | 4,66 |
|
|
|
|
| Hải Hậu | 0,25 | 0,25 | TT Yên Định |
|
|
|
| Giao Thủy | 0,07 | 0,07 | TT Ngô Đồng |
| QH 2011-2020 |
|
| Trực Ninh | 1,22 | 1,20 |
|
| " |
|
|
| 0,34 | 0,34 | TT Cổ Lễ | Đấu giá QSDĐ |
|
|
|
| 0,84 | 0,84 | TT Cát Thành | Đấu giá QSDĐ |
|
|
|
| 0,04 | 0,02 | TT Cát Thành | Chuyển mục đích SD đất |
|
|
| Ý Yên | 3,10 | 3,10 | TT Lâm |
| " |
|
| Vụ Bản | 0,14 | 0,04 | TT Gôi |
| " |
|
2 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
| Ý Yên | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
| HTX Nông nghiệp Thành Công | 0,25 | 0,25 | Yên Lương | XD trụ sở | " |
|
3 | Đất sản xuất, kinh doanh PNN | 66,11 | 61,86 |
|
|
|
|
3.1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 66,11 | 61,86 |
|
|
|
|
| Hải Hậu | 10,00 | 8,97 |
|
|
|
|
| Công ty TNHH Ánh Vàng | 10,00 | 8,97 | Hải Phong | Nhà máy đóng giày | Bổ sung QH |
|
| Mỹ Lộc | 2,32 | 2,32 |
|
|
|
|
| Công ty SXKD vật liệu Composit | 0,50 | 0,50 | Mỹ Tiến | SX vật liệu composit | QH 2011-2020 |
|
| Cơ sở may mặc hộ Trần Xuân Tuấn | 0,35 | 0,35 | Mỹ Thắng | SX hàng may mặc | " |
|
| Cty CP XD giao thông Chiến Thắng | 1,18 | 1,18 | Mỹ Thuận | Sản xuất bê tông đúc sẵn | " |
|
| Cty TNHH Minh Long | 0,29 | 0,29 | Mỹ Thuận | Sản xuất bê tông đúc sẵn | " |
|
| Giao Thúy | 0,93 | 0,93 |
|
|
|
|
| Cơ sở SXKD hộ Trần Văn Trung | 0,30 | 0,30 | Giao Tiến | Cơ sở SXKD tổng hợp |
|
|
| Cơ sở SXKD hộ Vũ Văn Tới | 0,45 | 0,45 | Giao Tiến | " | " |
|
| Cơ sở SXKD hộ Phan Vân Tiến | 0,1 8 | 0,18 | TT Ngô Đồng | " |
|
|
| Trực Ninh | 12,90 | 12,41 |
|
|
|
|
| Tập đoàn CN Hồng Phú, Đài Loan | 9,51 | 9,17 | TT Cổ Lễ | XD nhà máy giày da | QH 2011-2020 | cv 291/UBND-VP3 (23/5/2014) |
| Công ty CP xây dựng GT 18 | 0,44 | 0,44 | Cát Thành | KD nhà hàng sinh thái | " |
|
| Công ty vận tải Mây Tuyên | 0,09 | 0,09 | Trực Nội | XD bãi vận chuyển, đỗ xe | " |
|
| Công ty TNHH may mặc Thành Trung | 0,67 | 0,67 | Trực Nội | Xưởng dệt may | " |
|
| Nhà máy nước sạch | 0,19 | 0,11 | Trực Thanh | XD nhà máy nước | " |
|
| Công ty CP tư vấn & đầu tư XD Nam Định | 2,00 | 1,93 | Trực Mỹ | XD nhà máy nước | " |
|
| Ý Yên | 12,52 | 11,58 |
|
|
|
|
| Công ty CP cơ khí & TM An Thịnh | 0,40 | 0,40 | Yên Bình | XD xưởng đúc, cán thép | " |
|
| Cơ sở gia công cơ khí (họ Nguyễn Quang Hoàng) | 0,78 | 0,78 | Yên Phong | XD CS gia công cơ khí | " |
|
| Cơ sở KD VLXD (hộ Nguyễn Quang Đạo) | 0,12 | 0,12 | Yên Phong | XD CS gia công cơ khí | " |
|
| Doanh nghiệp tư nhân Nam Tuyến | 0,80 | 0,80 | Yên Tiến | SX hàng thủ công mỹ nghệ | " |
|
| Công ty TNHH sơn mài tre cuốn Yên Tiến | 0,56 | 0,56 | Yên Tiến | SX hàng thủ công mỹ nghệ | " |
|
| Cơ sở SX hàng TCMN (hộ Bùi Văn La) | 0,30 | 0,30 | Yên Tiến | Cơ sở SX hàng thủ công mỹ nghệ | " |
|
| Công ty tre nứa cuốn mỹ nghệ Cát Đằng | 0,70 | 0,70 | Yên Tiến | SX hàng thủ công mỹ nghệ | " |
|
| Công ty CP may và XNK Anh Đức | 2,00 | 2,00 | Yên Nhân | Xưởng SX hàng may mặc | " |
|
| Công ty TNHH TM và SX Vĩnh Tiến | 0,50 | 1,09 | Yên Cường | Sản xuất hàng may mặc | " |
|
| Công ty TNHH Hải Nhung | 0,15 | 0,15 | Yên Thắng | XD văn phòng | " |
|
| Công ty CP XNK ATO | 0,85 | 0,85 | Yên Thắng | SX hàng mây tre cuốn | " |
|
| Xưởng SX hàng TCMN (hộ Trương Thị Minh) | 0,45 | 0,45 | Yên Hồng | Cơ sở sx hàng thủ công mỹ nghệ | " |
|
| Công ty CP thương mại Minh Hương | 0,94 | 0,94 | Yên Trị | SX hàng may mặc | " |
|
| Cơ sở KD VLXD hộ Trần Văn Hiến | 0,49 | 0,24 | Yên Trị | Kinh doanh VLXD | " |
|
| Cơ sở KD VLXD hộ Nguyễn Văn Hinh | 0,49 | 0,24 | Yên Trị | Kinh doanh VLXD |
|
|
| Công ty CP XD PT hạ tầng Đại Phong | 0,18 | 0,18 | TT Lâm | Xưởng gia công CK |
|
|
| Cơ sở SX đồng mỹ nghệ (hộ Dương Bá Dũng) | 0,45 | 0,45 | Yên Khánh | Cơ sở SX đồng mỹ nghệ |
|
|
| DNTN xuất nhập khẩu Nguyễn Hoàng | 0,40 | 0,40 | Yên Phú | Xưởng SX hàng dệt may |
|
|
| Công ty nước sạch VSNT Nam Định | 0,70 | 0,70 | Yên Lộc | XD nhà máy nước |
|
|
| C.ty TNHH MTV nước sạch Thanh Bình | 0,26 | 0,23 | Yên Lợi | XD nhà máy nước |
|
|
| Xuân Trường | 1,51 | 1,51 |
|
|
|
|
| Xuân SXKD DV hộ Mai Văn Huy | 0,25 | 0,25 | Xuân Kiên | Kinh doanh DVTM | QH 2011-2020 |
|
| Điểm SXKD DV hộ Mai Thanh Quang | 0,10 | 0,10 | TT X.Trường | " | " |
|
| Công ty TNHH DK | 0,50 | 0,50 | TT X.Trường | " | " |
|
| Nhà máy nước sạch | 0,45 | 0,45 | Xuân Hòa | XD nhà máy nước | " |
|
| Ngân hàng TMCP đầu tư & phát triển | 0,21 | 0,21 | TT. X.Trường | XD trụ sở phòng giao dịch | " |
|
| Nam Trực | 12,23 | 12,21 |
|
|
|
|
| Trung tâm thương mại | 0,48 | 0,48 | Nam Hồng | XD TT thương mại | QH 2011-2020 |
|
| Công ty TNHH Tiên Tiến | 0,39 | 0,37 | Nam Thanh | Cơ sở SXKD Dịch vụ thương mại | Đã có TBĐĐ |
|
| DN tư nhân Trường Sinh | 1,50 | 1,50 | Nghĩa An | XD cơ sở dệt may, DVTM |
|
|
| Cty CP da giày Đinh Vàng | 9,86 | 9,86 | Đồng Sơn | Cơ sở sản xuất giày, da |
|
|
| Vụ Bản | 13,21 | 11,45 |
|
|
|
|
| Cơ sở SXKD hộ Đồng Văn Khương | 0,70 | 0,50 | Hiển Khánh | Sản xuất KD đồ gỗ | QH 2011-2020 |
|
| Ngân hàng NN&PTNT huyện | 0,30 | 0,30 | Hiển Khánh | XD trụ sở | " |
|
| Cơ sở chế biến lương thực (hộ Hoàng Văn Bốn) | 0,84 | 0,50 | Hợp Hưng | Cơ sở xay sát gạo | " |
|
| Côny ty may mặc TBO | 1,30 | 0,90 | Minh Tân | May mặc | " |
|
| Cơ sở may mặc hộ Phạm Thanh Hảo | 0,13 | 0,13 | Minh Tân | May mặc | " |
|
| Cơ sở DV cây cảnh Trần Viết Trường | 0,50 | 0,50 | Kim Thái | Kinh doanh cây cảnh nghệ thuật | " |
|
| Cơ sở KD VLXD Thuấn Hồng | 0,15 | 0,15 | Liên Bảo | Kinh doanh VLXD | " |
|
| Cơ sở KD cây cảnh và DVTM Phạm Văn Đăng | 0,46 | 0,46 | Liên Bảo | Kinh doanh cây cảnh | " |
|
| Cơ sở KD cây cảnh và DVTM Phùng Quang Ước | 0,50 | 0,50 | Liên Bảo | Kinh doanh cây cảnh | " |
|
| Cơ sở KD DVTM & VLXD Ngọc Nam | 0,22 | 0,11 | Thành Lợi | Kinh doanh VLXD | " |
|
| Cơ sở SXKD DVTM Đồng Quàn (hộ Vũ Đình Thuyết) | 0,85 | 0,85 | Tân Thành | Chế biến gỗ | " |
|
| Cơ sở SX trà thảo mộc Phạm Quốc Tuấn | 0,25 | 0,25 | Tân Thành | Sản xuất trà thảo mộc | " |
|
| Cty CP tập đoàn Hoàng Mai | 6,00 | 5,50 | TT Gôi | Sản xuất mây tre đan | " |
|
| Cơ sở SX đồ mộc gia dụng và KD DVTM Trần Thị Yến | 1,01 | 0,80 | TT Gôi | Chế biến gỗ | " |
|
| Nghĩa Hưng | 0,49 | 0,48 |
|
|
|
|
| Ngân hàng thương mại hàng hải | 0,30 | 0,29 | TT Liễu Đề | XD trụ sở phòng giao dịch | QH 2011-2020 |
|
| DN tư nhân Mạnh Hùng | 0,09 | 0,09 | Nghĩa Lợi | Kinh doanh dịch vụ thương mại | " |
|
| Cửa hàng kinh doanh xăng dầu | 0,10 | 0,10 | Nghĩa Hải | XD cửa hàng KD xăng, dầu | " | QĐ 996/QĐ-UBND (06/6/2014) |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 0,30 | 0,22 |
|
|
|
|
4.1 | Đất công trình năng lượng (Cây xăng) | 0,30 | 0,22 |
|
|
|
|
| Hải Hậu | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
| Cây xăng (hộ bà Trần Thị Liệu) | 0,04 | 0,04 | Hải Trung | XD cây xăng | QH 2011-2020 | QĐ 979/QĐ- UBND (10/7/2012) |
| Giao Thủy | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cây xăng (hộ ông Nguyễn Thanh Doanh) | 0,05 | 0,05 | Giao Hương | XD cây xăng | " | cv 180/SCT-QLTM (10/5/2012) |
| Ý Yên | 0,21 | 0,13 |
|
|
|
|
| Công ty xăng dầu Hà Nam Ninh | 0,11 | 0,11 | TT Lâm | XD cây xăng | " | QĐ 1238/QĐ- UBND (05/6/2007) |
| Cơ sở KD xăng dầu (hộ Nguyễn Ngọc Tú) | 0,10 | 0,02 | Yên Dương | XD cây xăng | " | QĐ 979/QĐ- UBND (10/7/2012) |
| Tổng cộng | 123,54 | 117,85 |
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2 Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 31/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3 Nghị quyết 11/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua danh mục công trình, dự án được phép thu hồi đất; công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 5 Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 6 Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 7 Nghị quyết 125/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất; thông qua danh mục dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác phát sinh trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 8 Nghị quyết 34/2014/NQ-HĐND phê duyệt Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9 Nghị quyết 35/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2015 trên địa bàn tình Lào Cai
- 10 Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 11 Nghị quyết 116/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất; thông qua danh mục dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang mục đích khác thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2014 và năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 12 Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 13 Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 14 Luật đất đai 2013
- 15 Nghị quyết 15/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Nam Định do Chính phủ ban hành
- 16 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 17 Quyết định 228/2002/QĐ-UB Quy định tạm thời giá điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do tỉnh Lào Cai ban hành
- 1 Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2 Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 31/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3 Nghị quyết 11/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua danh mục công trình, dự án được phép thu hồi đất; công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 5 Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 6 Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 7 Nghị quyết 125/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất; thông qua danh mục dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác phát sinh trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 8 Nghị quyết 34/2014/NQ-HĐND phê duyệt Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9 Nghị quyết 35/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2015 trên địa bàn tình Lào Cai
- 10 Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 11 Nghị quyết 116/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất; thông qua danh mục dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang mục đích khác thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2014 và năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 12 Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 13 Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 14 Quyết định 228/2002/QĐ-UB Quy định tạm thời giá điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do tỉnh Lào Cai ban hành