- 1 Quyết định 609/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch xử lý chất thải rắn Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn, danh mục công trình trọng điểm và lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội
- 5 Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về hoàn thiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn và điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội; Phương án sử dụng, trả nợ vốn vay lại nguồn vốn ODA của dự án Hỗ trợ chủ đầu tư quản lý dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - ga Hà Nội
- 6 Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố do thành phố Hà Nội ban hành
- 7 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2020
- 8 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố Hà Nội
- 9 Nghị quyết 04/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách thành phố năm 2020 (đợt 1) do thành phố Hà Nội ban hành
- 1 Luật Đầu tư công 2014
- 2 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Quyết định 609/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch xử lý chất thải rắn Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội
- 6 Luật Quy hoạch 2017
- 7 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn, danh mục công trình trọng điểm và lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội
- 8 Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về hoàn thiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn và điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội; Phương án sử dụng, trả nợ vốn vay lại nguồn vốn ODA của dự án Hỗ trợ chủ đầu tư quản lý dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - ga Hà Nội
- 9 Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố do thành phố Hà Nội ban hành
- 10 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2020
- 11 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố Hà Nội
- 12 Nghị quyết 04/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách thành phố năm 2020 (đợt 1) do thành phố Hà Nội ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND | Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 17
(ngày 10/11/2020)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Thành phố tại tờ trình số 191/TTr-UBND ngày 03/11/2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 kéo dài sang năm 2020 và kế hoạch đầu tư phát triển ngân sách Thành phố năm 2020 (đợt 2); cập nhật kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020; Báo cáo thẩm tra số 52/BC-HĐND ngày 06/11/2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo giải trình bổ sung số 321/BC-UBND ngày 09/11/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 kéo dài sang năm 2020; điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển ngân sách Thành phố năm 2020 (đợt 2); phân bổ kế hoạch vốn cho công tác lập các đồ án, dự án quy hoạch; cập nhật kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (chi tiết tại 14 phụ lục từ 1 đến 14 kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tổ chức triển khai Nghị quyết. Các nội dung không điều chỉnh tại Nghị quyết này tiếp tục thực hiện theo quy định tại các nghị quyết: số 08/2015/NQ-HĐND ngày 01/12/2015, số 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016, số 02/NQ-HĐND ngày 03/7/2017, số 15/NQ-HĐND ngày 04/12/2017, số 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018, số 24/NQ-HĐND và số 26/NQ- HĐND ngày 04/12/2019, số 04/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam các cấp tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10/11/2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ĐỒ ÁN, DỰ ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 của HĐND Thành phố)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Tên đồ án | Địa điểm | Quy mô (ha) | Văn bản, quyết định giao lập quy hoạch | Quyết định phê duyệt dự toán | Lũy kế thanh toán đến hết năm 2019 | Kế hoạch vốn năm 2020 | Đơn vị được giao lập | Ghi chú | |
Số, ngày, tháng | Tổng giá trị dự toán | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
| 147.831 | 100.099 | 17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147.831 | 100.099 | 15.370 |
|
| ||||||
1 | Đồ án QHCT Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích Trung tâm Hoàng Thành Thăng Long - Hà Nội (tỷ lệ 1/500) | Khu di tích Thành cổ Hà Nội | 18.353 | 3806/QĐ-UBND 25/9/2007 | 2175/QĐ-UBND 21/11/2008 | 27.418 | 23.354 | 130 | Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội |
|
2 | Đồ án quy hoạch tổng thể bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích Thành Cổ Loa (tỷ lệ 1/2000) | Khu di tích Thành Cổ Loa | 860 | 4395/QĐ-UBND 06/11/2007 | 2366/QĐ-UBND 02/12/2008 | 27.586 | 22.127 | 760 | Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội |
|
3 | Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu đô thị S5, tỷ lệ 1/5000 tại ô quy hoạch DI-4 | Thường Tín | 28 | 461/TB-UBND 14/05/2018 | 1977/QHKT-KHTH 28/4/2020 | 162 | - | 90 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
4 | Quy hoạch chung đô thị Hòa Lạc, thành phố Hà Nội đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000 | Quốc Oai, Thạch Thất, Sơn Tây | 17.294 | 136/QĐ-UBND 12/12/2011 | 4037/QĐ-UBND 17/08/2015 | 7.377 | 4.749 | 1.290 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
5 | Điều chỉnh cục bộ QHC xây dựng Thủ đô (Khu vực trung tâm hội chợ triển lãm quốc gia tại huyện Đông Anh - Hà Nội) | Đông Anh | 287 | 7215/QĐ-UBND 29/12/2016 | 677/QĐ-VQH 22/11/2017 | 302 | 124 | 140 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
6 | Điều chỉnh cục bộ QHC xây dựng thủ đô đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 (Phần Quy hoạch sử dụng đất DA đầu tư xây dựng vị trí đóng quân mới và thao trường huấn luyện Trung đoàn Bộ binh 692 thuộc Sư đoàn Bộ binh 301 - Bộ Tư lệnh Thủ đô) | Xã An Thượng, huyện Hoài Đức | 49 | 4299/QĐ-UBND 13/8/2019 | 2475/QĐ-VQH 11/11/2019 | 110 | 47 | 20 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
7 | Điều chỉnh cục bộ QHC xây dựng thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 tại một phần ô đất thuộc phân khu ký kiệu B3 | Hoàng Mai | 6 | 9908/VP-ĐT 17/10/2019 | 597QHKT-KHTH 13/02/2020 | 94 | - | 90 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
8 | Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu đô thị H2-3 tỷ lệ 1/2000 tại một phần ô quy hoạch ký hiệu D3/HTKT2 | Hoàng Mai | 6 | 9908/VP-ĐT 17/10/2019 | 597QHKT-KHTH 13/02/2020 | 67 | - | 67 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
9 | Quy hoạch phân khu đô thị GN(A), tỷ lệ 1/5000 | Các xã Cổ Loa, Đông Hội, Xuân Canh, Mai Lâm - huyện Đông Anh | 636 | 136/QĐ-UBND 12/12/2011 | 3994/QĐ-UBND 27/06/2013 | 1.961 | 1.182 | 320 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
10 | Xây dựng trạm bơm Gia Thượng, hồ điều hòa và tuyến mương Thượng Thanh | Phường Thượng Thanh và phường Đức Giang, quận Long Biên | 3.208 | 291/TB-UBND 18/3/2019 | 2348/QHKT-KHTH 18/5/2020 | 240 | - | 240 | BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
11 | QHCT Khu xử lý chất thải rắn Xuân Sơn đến năm 2030, tỷ lệ 1/500 | Xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây và xã Tân Lĩnh, huyện Ba Vì | 57 | 4858/QĐ-UBND 19/9/2014 | 6395/QĐ-UBND 02/12/2014 | 966 | 821 | 750 | BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
12 | Mở rộng khu xử lý chất thải Sóc Sơn theo quy hoạch 609/QĐ-TTg ngày 25/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ | Xã Bắc Sơn và xã Nam Sơn, huyện Sóc Sơn | 123 | 39/HĐND-KTNS ngày 23/01/2018 | 254/QĐ-BQL ngày 26/10/2019 | 1.565 | - | 1.565 | BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
13 | QHCT bảo tồn, phát triển làng nghề truyền thống kết hợp du lịch tại làng gốm sứ Bát Tràng, tỷ lệ 1/500 | Gia Lâm | 110 | 2222/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 | 1642/QĐ-QHKT ngày 29/3/2019 | 8.248 | 575 | 3.000 | BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
14 | Lập chỉ giới đường đỏ và thiết kế cắm mốc các tuyến đường giao thông tại khu vực xã Tân Triều, huyện Thanh Trì | Xã Tân Triều, huyện Thanh Trì | 12 | 144/TB-VP ngày 13/5/2019 | 6011/QHKT-KHTH 21/10/2019 | 450 | - | 450 | BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
15 | Quy hoạch chung không gian xây dựng ngầm đô thị trung tâm - thành phố Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050, tỷ lệ 1/10.000 | Thành phố Hà Nội | 76.000 | 7499/QĐ-UBND 09/12/2013 | 664/QĐ-VQH 14/06/2016 | 4.615 | 2.643 | 160 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
16 | Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng Thủ đô đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050, tỷ lệ 1/10.000 (khu đất tại xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội) | Xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn | 100 | 4299/QĐ-UBND 13/8/2019 | 2671/QĐ-VQH 29/11/2019 | 163 | - | 30 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
17 | Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng Thủ đô đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 (để thực hiện dự án đầu tư xây dựng mở rộng điểm thông quan nội địa tại xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội) | Xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm | 70 | 4299/QĐ-UBND 13/8/2019 | 2670/QĐ-VQH 29/11/2019 | 138 | - | 20 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
18 | Quy hoạch phân khu đô thị H1-3, tỷ lệ 1/2000 | Đống Đa | 973 | 136/QĐ-UBND 12/12/2011 | 96/QĐ-UBND 07/01/2013 | 3.404 | 2.583 | 60 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
19 | Quy hoạch phân khu đô thị H1-4, tỷ lệ 1/2000 | Hai Bà Trưng | 667 | 136/QĐ-UBND 12/12/2011 | 3991/QĐ-UBND 27/06/2013 | 3.312 | 2.415 | 40 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
20 | Quy hoạch phân khu đô thị sông Hồng, tỷ lệ 1/5000 (đoạn từ cầu Hồng Hà đến cầu Mễ Sở) | Đan Phượng, Từ Liêm, Tây Hồ, Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Thanh Trì, Thường Tín, Mê Linh, Đông Anh, Long Biên, Gia Lâm | 11.513 | 136/QĐ-UBND 12/12/2011 | 2279/QĐ-UBND 28/4/2014 | 6.560 | 4.714 | 60 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
21 | Quy hoạch phân khu đô thị sông Đuống (R6), tỷ lệ 1/5000 (đoạn từ cầu Bắc Cầu đến cầu Phù Đổng) | Long Biên, Gia Lâm, Đông Anh | 1.152 | 5699/QĐ-UBND 10/12/2012 | 2545/QĐ-UBND 13/05/2014 | 2.713 | 1.876 | 20 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
22 | Quy hoạch chi tiết khu trung tâm huyện Thanh Trì, tỷ lệ 1/500 | Các xã Tam Hiệp, Tứ Hiệp, Vĩnh Quỳnh và thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì | 215 | 6788/QĐ-UBND 10/12/2015 | 1688/QĐ-VQH 28/11/2016 | 4.151 | 2.484 | 130 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
23 | Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Mỗ Lao, tỷ lệ 1/500 | Phường Mộ Lao, quận Hà Đông | 55 | 7215/QĐ-UBND 29/12/2016 | 1613/QĐ-VQH 14/11/2016 | 1.885 | 1.104 | 35 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
24 | Quy hoạch chi tiết điểm dân cư đô thị hóa thôn Lại Đà | Đông Anh | 101 | 6768/QĐ-UBND 09/12/2016 | 1259/QHKT-KHTH 08/03/2017 | 2.990 | - | 980 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
25 | Quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Ngọc Hồi, tỷ lệ 1/500 (đoạn từ đường Vành đai 3 Vành đai 3,5) | Hoàng Mai và Thanh Trì | 217 | 7499/QĐ-UBND 09/12/2013 | 282/QĐ-VQH 08/09/2015 | 4.637 | 2.947 | 90 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
26 | Quy hoạch chi tiết hai bên tuyến Quốc lộ 1A, tỷ lệ 1/500 (đoạn từ đường Vành đai 3,5 đến Vành đai 4) | Thanh Trì và Thường Tín | 204 | 7499/QĐ-UBND 09/12/2013 | 283/QĐ-VQH 08/09/2015 | 4.206 | 2.657 | 80 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
27 | Chỉ giới đường đỏ và thiết kế cắm mốc giới tuyến Quốc lộ 3 cũ, đoạn từ Quốc lộ 5 kéo dài (đường Trường Sa) đến hết địa phận huyện Đông Anh, tỷ lệ 1/500 | Đông Anh | 140 | 6599/QĐ-UBND 10/12/2014 | 2763/QĐ-VQH 07/12/2018 | 1.629 | 1.427 | 20 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
28 | Xác định chỉ giới đường đỏ và thiết kế cắm mốc giới tuyến đường Vành đai 3,5 đoạn qua địa bàn huyện Mê Linh và Đông Anh, tỷ lệ 1/500 | Mê Linh, Đông Anh | 210 | 6599/QĐ-UBND 10/12/2014 | 2773/QĐ-VQH 07/12/2018 | 2.179 | 1.933 | 40 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
29 | Xác định chỉ giới đường đỏ và thiết kế cắm mốc giới tuyến đường Vành đai 4 đoạn từ Quốc lộ 6 đến cầu Mễ Sở, tỷ lệ 1/500 | Thanh Oai, Thường Tín, Hà Đông | 600 | 6599/QĐ-UBND 10/12/2014 | 2772/QĐ-VQH 07/12/2018 | 5.445 | 4.765 | 190 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
30 | Xác định chỉ giới đường đỏ và thiết kế cắm mốc giới tuyến đường liên khu vực nối 02 phân khu đô thị S1, S2 - tuyến số 1, tỷ lệ 1/500 | Hoài Đức, Đan Phượng | 154 | 6599/QĐ-UBND 10/12/2014 | 2767/QĐ-VQH 07/12/2018 | 1.797 | 1.587 | 40 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
31 | Xác định chỉ giới đường đỏ và thiết kế cắm mốc giới tuyến đường liên khu vực nối 3 phân khu đô thị S1, S2, S3 - tuyến số 2, tỷ lệ 1/500 | Hoài Đức, Đan Phượng | 240 | 6599/QĐ-UBND 10/12/2014 | 2768/QĐ-VQH 07/12/2018 | 2.758 | 2.472 | 65 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
32 | Xác định Chỉ giới đường đỏ và thiết kế cắm mốc giới tuyến đường liên khu vực dọc đường sắt Hà Nội - Lào Cai và đường Vành đai 4, tỷ lệ 1/500 | Hà Đông, Hoài Đức | 50 | 7215/QĐ-UBND 29/12/2016 | 2781/QĐ-VQH 07/12/2018 | 759 | 562 | 10 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
33 | Xác định Chỉ giới đường đỏ và thiết kế cắm mốc giới tuyến đường liên khu vực Bắc đầm Vân Trì - Cổ Loa - Cầu Đuống, tỷ lệ 1/500 | Đông Anh, Gia Lâm | 245 | 7215/QĐ-UBND 29/12/2016 | 2784/QĐ-VQH 07/12/2018 | 2.547 | 2.104 | 100 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
34 | Xác định chỉ giới đường đỏ và thiết kế cắm mốc giới tuyến đường chính khu vực nối đường Dốc Hội đến đường 40m (cắt qua khu chức năng đô thị phía Tây Nam huyện Gia Lâm), tỷ lệ 1/500 | Gia Lâm | 19 | 6768/QĐ-UBND 09/12/2016 | 2785/QĐ-VQH 07/12/2018 | 301 | 225 | 30 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
35 | Xác định chỉ giới đường đỏ và thiết kế cắm mốc giới tuyến đường chính đô thị nối từ đường Võ Văn Kiệt đến đường Vành đai 4, tỷ lệ 1/500 | Mê Linh, Đông Anh | 133 | 6768/QĐ-UBND 09/12/2016 | 2786/QĐ-VQH 07/12/2018 | 1.520 | 1.156 | 60 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
36 | Xác định chỉ giới đường đỏ và thiết kế cắm mốc giới tuyến đường Nguyên Khê - Tiên Dương - Lễ Pháp, huyện Đông Anh, tỷ lệ 1/500 | Đông Anh | 41 | 6768/QĐ-UBND 09/12/2016 | 2787/QĐ-VQH 07/12/2018 | 768 | 480 | 30 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
37 | Xác định chỉ giới đường đỏ và thiết kế cắm mốc giới tuyến đường Hà Đông - Xuân Mai (đoạn ngoài đường Vành đai 4), tỷ lệ 1/500 | Hà Đông, Thanh Oai, Chương Mỹ | 320 | 6768/QĐ-UBND 09/12/2016 | 2790/QĐ-VQH 07/12/2018 | 3.541 | 3.005 | 110 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
|
38 | TKĐT hai bên tuyến đường Hoàng Như Tiếp | Long Biên | 12,28 | 4922/QĐ-UBND 24/9/2014 | 2485/QĐ-UBND 17/5/2017 | 1.161 | 450 | 22 | UBND quận Long Biên |
|
39 | TKĐT hai bên tuyến đường Nguyễn Sơn | Long Biên | 11,2 | 4922/QĐ-UBND 24/9/2014 | 2487/QĐ-UBND 17/5/2017 | 1.135 | 553 | 46 | UBND quận Long Biên |
|
40 | Quy hoạch chi tiết khu trung tâm thị trấn Chúc Sơn, tỷ lệ 1/500 | TT Chúc Sơn và xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ | 33 | 6768/QĐ-UBND 09/12/2016 | 3657/QĐ-UBND 12/5/2017; 896/QĐ-UBND 12/2/2019 | 1.933 | 1.198 | 740 | UBND huyện Chương Mỹ |
|
41 | Quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Trạm Trôi (bao gồm trung tâm hành chính huyện, tỷ lệ 1/500) | Thị trấn Trạm Trôi và một phần các xã Kim Chung, xã Đức Giang, xã Đức Thượng - huyện Hoài Đức | 112 | 5654/UBND-ĐT 03/10/2016 | 7219/QĐ-UBND 08/9/2017 | 3.800 | 1.031 | 2.770 | UBND huyện Hoài Đức |
|
42 | Thiết kế đô thị tuyến đường Huỳnh Thúc Kháng kéo dài - Voi phục | Phường Láng Thượng, Láng Hạ, quận Đống Đa | 18 | 1282/QĐ-UBND 13/02/2017 | 3372/QĐ-UBND 26/6/2017 | 1.238 | 750 | 480 | UBND quận Đống Đa |
|
|
| 1.630 |
| Thực hiện giải ngân theo cơ chế linh hoạt |
- 1 Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung và kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân Kế hoạch vốn đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2019 sang năm 2020
- 2 Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3 Nghị quyết 219/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 4 Nghị quyết 330/NQ-HĐND năm 2020 về nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5 Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2021 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 6 Nghị quyết 375/2020/NQ-HĐND về thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 7 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2020 cho ý kiến về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai