Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 135/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 14 tháng 7 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2);

Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 và số 147/QĐ- TTg ngày 23/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu, mục tiêu, nhiệm vụ của 03 Chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;

Xét Tờ trình số 176/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 42/BC-BKTNS ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang là 30.475.102 triệu đồng (tăng 2.575.914 triệu đồng so với tổng kế hoạch tại Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 14/11/2021 của HĐND tỉnh) (Chi tiết mức vốn kèm theo Phụ lục I), cụ thể như sau:

1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương là 22.476.996 triệu đồng (tăng 1.036.696 triệu đồng), trong đó:

a) Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

:

5.747.500 triệu đồng.

b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

:

7.000.000 triệu đồng.

c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

:

8.644.000 triệu đồng.

d) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

:

48.800 triệu đồng.

đ) Dự phòng ngân sách tỉnh và tăng thu xổ số kiến thiết tăng đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (Chi tiết danh mục dự án kèm theo phụ lục II)

:

143.735 triệu đồng.

e) Vốn bán đấu giá tài sản các đơn vị thuộc Công an tỉnh (Chi tiết danh mục dự án kèm theo phụ lục II)

:

525.000 triệu đồng.

g) Đầu tư tư nguồn thu cân đối ngân sách cấp tỉnh (Chi tiết danh mục dự án kèm theo phụ lục II)

:

103.150 triệu đồng.

h) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (Chi tiết danh mục dự án kèm theo phụ lục II)

:

155.567 triệu đồng.

i) Đầu tư từ nguồn hủy dự toán các năm (Chi tiết danh mục dự án kèm theo phụ lục II)

:

109.244 triệu đồng.

2. Vốn ngân sách Trung ương là 7.998.106 triệu đồng (tăng 1.539.218 triệu đồng), trong đó:

a) Vốn trong nước (vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực)

:

6.095.700 triệu đồng.

Trong đó: Đầu tư các dự án trọng điểm, dự án có tính chất liên kết vùng, đường ven biển

:

1.300.000 triệu đồng.

b) Vốn nước ngoài (Chi tiết danh mục dự án kèm theo phụ lục III)

:

537.033 triệu đồng.

c) Chương trình mục tiêu quốc gia (Đầu tư phát triển). Trong đó:

:

803.373 triệu đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

:

471.870 triệu đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

:

57.756 triệu đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030.

:

273.747 triệu đồng.

d) Chương trình phục hồi - phát triển Kinh tế - xã hội (Chi tiết danh mục dự án kèm theo phụ lục IV)

:

562.000 triệu đồng.

3. Điều chỉnh tăng, giảm chi tiết kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh giữa các sở, ban ngành, địa phương trong tông kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã được giao với tổng kế hoạch điều chỉnh tăng/giảm là 858.148 triệu đồng (Chi tiết danh mục kèm theo phụ lục V)

4. Các nội dung khác vẫn thực hiện theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Mười bảy thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Huỳnh

PHỤ LỤC I

TÔNG HƠP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 -2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn Ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (số 41/NQ-HĐND, 14/11/2021)

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn Ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh

Chênh lệch

Ghi chú

Tăng

Giảm

1

2

3

4

5=4-3

6=4-3

7

TỔNG SỐ

27.899.188

30.475.102

2.575.914

0

I

VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

21.440.300

22.476.996

1.036.696

0

Trong đó:

-

Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

5.747.500

5.747.500

-

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

7.000.000

7.000.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

8.644.000

8.644.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

48.800

48.800

-

Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh và tăng thu xổ số kiến thiết các năm chuyển nguồn sang năm 2022

143.735

143.735

theo số 3118/QĐ-UBND, 09/1/2022 của UBND tỉnh; bố trí đối ứng dự án Cảng hành khách Quốc tế Phú Quốc) (danh mục chi tiết tại Phụ lục II)

-

Nguồn bán đấu giá tài sản các đơn vị thuộc Công an tỉnh

525.000

525.000

Bố trí đối ứng công trình cơ sở làm việc Công an tỉnh Kiên Giang

-

Đầu tư từ nguồn tăng thu cân đối ngân sách cấp tỉnh

103.150

103.150

danh mục chi tiết tại Phụ lục II

-

Đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2023

155.567

155.567

danh mục chi tiết tại Phụ lục II

-

Đầu tư từ nguồn hủy dự toán các năm

109.244

109.244

danh mục chi tiết tại Phụ lục II

II

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

6.458.888

7.998.106

1.539.218

0

1

VỐN TRONG NƯỚC (Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực)

6.095.700

6.095.700

0

0

Trong đó:

- Đầu tư các dự án trọng điểm, dự án có tính chất liên kết vùng, đường ven biển

1.300.000

1.300.000

2

VỐN NƯỚC NGOÀI (danh mục chi tiết tại Phụ lục III)

363.188

537.033

173.845

giao bổ sung tại số 236/QĐ-TTg ngày 21/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ;

3

VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (vốn đầu tư phát triển)

0

803.373

803.373

0

3.1

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

471.870

471.870

số 652/QĐ-TTg, 28/5/2022 (danh mục chi tiết tại Nghị quyết số 93/NQ-HĐND,15/8/2022 của HĐND tỉnh) và số 147/QĐ-TTg, 23/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ

3.2

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

57.756

57.756

số 652/QĐ-TTg, 28/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ (danh mục chi tiết tại Nghị quyết số 93/NQ-HĐND,15/8/2022 của HĐND tỉnh);

3.3

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021- 2030

273.747

273.747

số 652/QĐ-TTg, 28/5/2022 (danh mục chi tiết tại Nghị quyết số 93/NQ-HĐND,15/8/2022 của HĐND tỉnh) và số 147/QĐ-TTg, 23/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ

4

Vốn thuộc chương trình phục hồi phát triển kinh tế - xã hội (danh mục chi tiết tại Phụ lục IV)

562.000

562.000

danh mục chi tiết tại Phụ lục IV

PHỤ LỤC II

DANH MỤC BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

QĐ chủ trương đầu tư /Quyêt đinh đầu tư

Kế hoạch năm 2021 -2025 vốn ngân sách tỉnh

Thời gian khởi công - hoàn thành

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh và tăng thu xổ số kiến thiết các năm chuyển nguồn sang năm 2022

vốn bán đấu giá tài sản các đơn vị thuộc công an tỉnh

Đầu tư từ nguồn tăng thu cân đối ngân sách

Đầu tư từ nguồn hủy dự toán các năm

Đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2023

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

TỔNG SỐ

3.626.693

1.036.696

143.735

525.000

103.150

109.244

155.567

I

Lĩnh vực Giao thông

143.735

143.735

0

0

0

0

1

Cảng hành khách Quốc tế Phú Quốc

TP Phú Quốc

2015-2025

số 129/NQ-HĐND, 23/6/2023 của HĐND tỉnh;

1.644.728

1.151.310

143.735

143.735

UBND TP Phú Quốc quản lý dự án

II

Công an tỉnh

525.000

0

525.000

0

0

0

1

Cơ sở làm việc Công an tỉnh Kiên Giang (giai đoạn I+II) - (Đối ứng vốn Bộ công an)

TPRG

2023-2025

số 7081/QĐ- BCAH01, 06/9/2021; số 6231/QĐ-BCA-H01, 18/8/2022; số 6446/QĐ- BCA-H02, 30/8/2022 của Bộ Công an

725.000

525.000

525.000

525.000

III

Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT

21.500

0

0

21.500

0

0

1

Dự án ĐTXD hồ chứa nước Cửa Cạn (phía thượng lưu cầu Suối Cái) phục vụ sản xuất và sinh hoạt, thành phố Phú Quốc. (chuẩn bị đầu tư)

thành phố Phú Quốc.

2023-2025

Thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư

500

500

500

500

2

Bố trí chuẩn bị đầu tư - Dự án nước sạch nông thôn gắn với chỉ tiêu xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025 và chiến lược quốc gia cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

tỉnh KG

2023-2025

Thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư

1.060.000

1.060.000

1.000

1.000

3

Trạm cấp nước Thới An, xã Thới Quản, huyện Gò Quao

huyện Gò Quao

2023-2025

thông qua hội đồng thẩm định CTĐT ngày 27/6/2023;

15.000

15.000

15.000

15.000

4

Đầu tư Xây dựng Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Nam Du

huyện Kiên Hải

số 5136/QĐ- BNN-TCTS, 03/12/2022 của Bộ NN&PTNT;

405.000

5.000

5.000

5.000

đối ứng vốn TW (GPMB)

IV

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

183.603

0

0

33.603

0

150.000

1

Trường Mần non thị trấn Thứ Ba (giai đoạn 2), huyện An Biên

huyện An Biên

2023-2025

số 03/NQ-HĐND, 29/6/2023 của HĐND huyện An Biên;

15.000

15.000

15.000

15.000

2

Trường Tiểu học Bình An 1, huyện Châu Thành

huyện Châu Thành

2023-2025

số 90/NQ- HĐND, 30/6/2023 của HĐND huyện Châu Thành;

18.603

18.603

18.603

18.603

3

Dự án Mua sắm trang thiết bị dạy học lớp: 3, 4, 7, 10 và thết bị khoa học tự nhiên (Trung học cơ sở); phòng học bộ môn Lý, Hóa, Sinh, Công nghệ (trung học phổ thông) Chương trình giáo dục phổ thông 2018

tỉnh KG

2023-2025

số 125/NQ-HĐND, 23/6/2023 của HĐND tỉnh;

150.000

150.000

150.000

150.000

V

VỐN DỰ PHÒNG

162.858

0

0

48.047

109.244

5.567

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Ngày ký Hiệp định

Ngày kết thúc Hiệp định

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn vốn NSTW (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 (QĐ 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021)

Kế hoạch trung hạn vốn NSTW (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 (QĐ 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 và QĐ 236/QĐ- TTg ngày 21/02/2022)

Chênh lệch

Ghi chú

Số quyết định

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tăng

Giảm

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Thu hồi các khoản ứng trước NST W

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

Tổng số

Trong đó: vốn ngân sách trung ương

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối ngân sách trung ương

Vày lại

1

2

3

4

5

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

Tổng cộng

1.588.520

285.579

109.395

0

988.083

804.480

196.604

363.188

0

0

537.033

0

0

173.845

0

I

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

1.273.712

285.579

109.395

0

988.083

804.480

183.603

299.300

0

0

473.145

0

0

173.845

0

a)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

1.042.746

228.458

109.395

0

814.238

630.635

183.603

299.300

0

0

299.300

0

0

0

0

1

Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD- ICRSL) - WB9

huyện An Biên, An Minh

Xây dựng các mô hình sản xuất; xây dựng 09 cống; kè bảo vệ bờ biển (10km); kè ngầm tạo bãi; trồng rừng 400ha.

11/7/2016

31/12/202 2

số' 1825/TTg- QHQT, 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ; số 1693/QĐ-BNN- HTQT, 09/5/2016 của Bộ NNN&PTNT;

729.247

117.238

109.395

612.009

428.406

183.603

214.300

214.300

2

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat)

Tỉnh Kiên Giang

Hỗ trợ đào tạo, xây dựng mô hình nông nghiệp nông thôn; đầu tư cơ sở hạ tầng

7/9/2015

30/6/2022

2731/QĐ- UBND, ngày 10/11/2015; 1100/QĐ- UBND, ngày 15/5/2019; 462/QĐ- UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh;

313.499

111.220

202.229

202.229

85.000

85.000

b)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021- 2025

230.966

57.121

0

173.845

173.845

0

0

0

0

173.845

0

0

173.845

0

1

Dự án kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tại Kiên Giang và Cà Mau

Tỉnh Kiên Giang

27/4/2018

31/12/2023

5758/QĐ- BNNPTNT, 29/12/2017;

230.966

57.121

24 triệu EUR

173.845

173.845

173.845

173.845

giao bổ sung KH 2021- 2025 tại số 236/QĐ- TTg ngày 21/02/2022;

II

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN

53.728

13.001

15.000

0

0

15.000

0

0

a)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021- 2025

53.728

13.001

15.000

0

0

15.000

0

0

1

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

TP: Rạch Giá, Phú Quốc, Hà Tiên; huyện: Châu Thành , Tân Hiệp, Giồng Riềng

Cơ sở dữ liệu quản lý đất đai;

23/12/2016

31/12/2021

số 1236/QĐ- BTNMT, 30/5/2016 của Bộ Tài nguyên Môi trường; số 930/QĐ-TTg, 30/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ; số 2108/QĐ- UBND ngày 20/9/2021 của UBND tỉnh;

53.728

10.392

43.336

39.335

13.001

15.000

15.000

III

LĨNH VỰC DU LỊCH

261.080

0

48.888

0

0

48.888

0

0

a)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016- 2020 sang giai đoạn 2021- 2025

261.080

0

48.888

0

0

48.888

0

0

1

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng Du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê công mở rộng (GMS)

TP Hà Tiện, huyện Kiên Lương

25/11/2014

30/6/2021

số 165/QĐ- BVHTTDL ngày 15/01/2021 của Bộ VHTTDL; số 1916/QĐ- UBND ngày 28/8/2021; số 1915/QĐ- UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang;

261.080

94.786

166.294

166.294

48.888

48.888

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐỐI VỚI DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

KH Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: Chuẩn bị đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

TỔNG SỐ

562.000

0

A

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

250.000

0

I

Thực hiện dự án

269.207

250.000

250.000

0

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

269.207

250.000

250.000

0

1

Dự án chống sạt lở bờ biển và phục hồi tuyến đê, kè biển từ Tiểu Dừa đến khu vực Kim Quy, huyện An Minh

B

huyện An Minh

3,152km; công trình phụ.

2022-2023

số 3175/QĐ- UBND, 16/12/2022 của UBND tỉnh;

150.000

150.000

150.000

2

Dự án kè xử lý sạt lở cấp bách bờ Tây kênh Ông Hiển (từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Sư Thiện Ân, phường Vĩnh Bảo, TP Rạch Giá)

B

Thành phố Rạch Giá

495m; công trình phụ.

2022-2023

số 2035/QĐ- UBND, 17/8/2022 của UBND tỉnh;

119.207

100.000

100.000

B

LĨNH VỰC AN SINH, XÃ HỘI

100.000

100.000

100.000

0

I

Thực hiện dự án

100.000

100.000

100.000

0

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

100.000

100.000

100.000

0

1

Dự án nâng cấp, cải tạo Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Kiên Giang

B

huyện Châu Thành

XD mới+ cải tạo; thiết bị

2022-2023

số 3221/QĐ- UBND, 22/12/2022 của UBND tỉnh;

100.000

100.000

100.000

C

LĨNH VỰC Y TẾ

213.915

212.000

212.000

0

I

Thực hiện dự án

213.915

212.000

212.000

0

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

213.915

212.000

212.000

0

1

Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang

B

huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang

XD mới+ cải tạo; thiết bị; 100 giương

2022-2023

số 3353/QĐ- UBND, 30/12/2022 của UBND tỉnh;

114.349

112.434

112.434

2

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho 13 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Kiên Giang

B

Tỉnh Kiên Giang

XDM các khoa; HTKT; Mua sắm thiết bị y tế

2022-2023

số 3318/QĐ- UBND, 29/12/2022 của UBND tỉnh;

99.566

99.566

99.566

PHỤ LỤC V

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

QĐ chủ trương đầu tư /Quyêt định đầu tư

kế hoạch năm 2021 -2025 vốn ngân sách tỉnh

kế hoạch năm 2021 -2025 vốn ngân sách tỉnh (dự kiến điều chỉnh)

Chênh lệch so kế hoạch

Ghi chú

Thời gian khởi công - hoàn thành

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tăng

Giảm

Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

1

2

3

4

5

6

7

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

TỔNG SỐ (A+B+C)

2.306.858

1.064.062

1.037.501

205.295

0

2.306.858

1.064.062

1.037.501

205.295

0

858.148

-858.148

A

DANH MỤC THU HỒI KẾ HOẠCH VỐN

1.559.862

731.380

721.489

106.993

0

819.626

37.500

709.628

72.498

0

0

-740.236

I

Đối ứng dự án vốn ODA, TW. Trong đó:

11.581

0

11.581

0

0

0

0

0

0

0

0

-11.581

1

Dự kiến phân khai danh mục chi tiết

11.581

11.581

0

0

-11.581

II

BQL Khu Kinh tế tỉnh, trong đó:

498.800

498.800

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-498.800

1

Dự kiến Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật các Khu công nghiệp trên địa bàn tinh

tỉnh Kiên Gian g

2021- 2025

498.800

498.800

0

0

-498.800

III

Công trình trọng điểm, có tính chất liên kết vùng, thúc đẩy phát triển Kinh tế - Xã hội; công trình 2016-2020 chuyển tiếp sang 2021- 2025 tỉnh hỗ trợ huyện đầu tư

63.000

0

0

63.000

0

58.500

0

0

58.500

0

0

-4.500

1

Đường Trần Văn Giàu (khu dân cư Nam An Hòa - đường Phan Thị Ràng)

thành phố Rạch Giá

2020- 2022

số 2508/QĐ- UBND, ngày 31/10/2019; số 2462/QĐ- UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh;

59.500

59.500

63.000

63.000

58.500

58.500

-4.500

IV

Nganh, Lĩnh vực Y tế

18.849

0

0

18.849

0

0

0

0

0

0

0

-18.849

1

Dự án mua sắm trang thiết bị cho các Trung tâm Y tế tuyến huyện, thành phố và bệnh viện ung bướu tỉnh

toàn tỉnh

2022- 2023

số 95/NQ- HĐND, 06/9/2022 của HĐND tỉnh;

118.415

18.849

18.849

18.849

0

0

-18.849

V

Nganh, Lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội

14.190

0

0

14.190

0

13.998

0

0

13.998

0

0

-192

1

Nâng cấp, cải tạo, mở rộng Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Gò Quao

huyện Gò Quao

2021- 2023

số 314/QĐ- SKHĐT, 29/10/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

13.998

13.998

14.190

14.190

13.998

13.998

-192

2

Cải tạo, sửa chữa, xây mới và mua sắm thiết bị dạy nghề Trường Trung cấp nghề Vùng Tứ Giác Long Xuyên

huyện Kiên Lương

2021- 2023

số 3129/QĐ- UBND, 09/12/2022 của UBND tỉnh;

14.725

14.725

14.980

14.980

14.725

14.725

-255

VI

Nganh, Lĩnh vực Giao thông

709.908

0

709.908

0

0

709.628

0

709.628

0

0

0

-280

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc

Thành phố Phú Quốc

2019- 2023

số 1752/QĐ- UBND, ngày 02/8/2019; 2803/QĐ- UBND, 10/12/2019; số 2278/QĐ- UBND, 28/9/2020 của UBND tỉnh;

919.628

919.628

709.908

709.908

709.628

709.628

-280

VII

VỐN DỰ PHÒNG GIAI ĐOẠN 2021-2025.

243.534

232.580

0

10.954

37.500

37.500

0

-206.034

B

DANH MỤC CÂN ĐÓI BỔ SUNG TỪ KẾ HOẠCH THU HÔI

146.294

105.282

41.012

0

0

886.530

799.162

52.873

34.495

0

740.236

0

I

Văn phòng Tỉnh ủy

103.782

103.782

0

0

0

114.042

114.042

0

0

0

10.260

0

a

Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

103.782

103.782

0

0

0

114.042

114.042

0

0

0

10.260

0

1

Đầu tư hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến của cơ quan Đảng

Tỉnh ủy và 15 Huyện ủy, Thành ủy trực thuộc

2021- 2023

số 2151/QĐ- UBND ngày 07/9/2021 của UBND tỉnh;

5.833

5.833

5.733

5.733

5.820

5.820

87

2

Xây dựng mới nhà công vụ cho khối Đảng và Đoàn thể huyện Kiên Hải

huyện Kiên Hải

2022- 2024

số 2269/QĐ- UBND ngày 09/9/2022 của UBND tỉnh;

12.493

12.493

9.734

9.734

12.493

12.493

2.759

3

Xây dựng mới nhà làm việc các ban của Tỉnh ủy và Đảng ủy khối các cơ quan - Doanh nghiệp tỉnh

TP Rạch Giá

2022- 2025

số 73/NQ- HĐND, 05/8/2022; số 105/NQ- HĐND, 14/11/2022 của HĐND tỉnh;

106.019

106.019

88.315

88.315

95.729

95.729

7.414

II

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

0

0

0

0

0

2.500

2.500

0

0

0

2.500

0

a

Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

0

0

0

0

0

2.500

2.500

0

0

0

2.500

0

1

Cải tạo, sửa chữa, nâng nền, mua sắm thiết bị nhà ăn BCH Quân sự tỉnh

TP Rạch Giá

2023- 2024

số 3274/QĐ- UBND, 29/11/2022 của UBND tỉnh;

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

III

Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh

0

0

0

0

0

10.600

10.600

0

0

0

10.600

0

a

Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

0

0

0

0

0

10.600

10.600

0

0

0

10.600

0

1

Dự án Sửa chữa trụ sở BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh

TP Rạch Giá

2023- 2025

sô 1038/QĐ- UBND, 20/4/2023 của UBND tinh;

10.600

10.600

10.600

10.600

10.600

IV

Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh

0

0

0

0

0

13.500

13.500

0

0

0

13.500

0

a

Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

0

0

0

0

0

13.500

13.500

0

0

0

13.500

0

1

Đầu tư xây dựng công trình tại Đài phát thanh và truyền hình tại Hòn Me

huyện Hòn Đất

2024- 2025

số 3124/QĐ- UBND, 09/12/2022 của UBND tỉnh

13.500

13.500

13.500

13.500

13.500

V

Nganh, Lĩnh vực Y tế

0

0

0

0

0

18.775

0

0

18.775

0

18.775

0

a

Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

1

Dự án mua sắm trang thiết bị cho bệnh viện Ung bướu tỉnh và Trung tâm Y học hạt nhân và xạ trị

TP Rạch Giá - huyện Châu Thành

2023- 2025

số 601/QĐ- UBND, 06/3/2023 của UBND tỉnh;

18.775

18.775

0

18.775

18.775

18.775

VI

Công trình trọng điểm, có tính chất liên kết vùng, thúc đẩy phát triển Kinh tế - Xã hội; công trình 2016-2020 chuyển tiếp sang 2021- 2025 tỉnh hỗ trợ huyện đầu tư.

1.500

1.500

0

0

0

641.435

613.904

11.811

15.720

0

639.935

0

a

Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

1.500

1.500

0

0

0

641.435

613.904

11.811

15.720

0

639.935

0

1

Đường quanh Hòn Heo - Mũi Dừa, (giai đoạn 1), huyện Kiên Lương

huyện Kiên Lương

2022- 2024

số 16/NQ- HĐND, 17/11/2022 của HĐND huyện Kiên Lương;

14.999

14.999

14.999

14.999

14.999

UBND huyện Kiên Lương quan ly dự án;

2

Sửa chữa nâng cấp cầu đường Kênh T3, huyện Giang Thành;

huyện Giang Thành

2023- 2025

số 24/NQ- HĐND, 21/12/2022 của HĐND huyện Giang Thành

45.000

45.000

45.000

45.000

45.000

UBND huyện Giang Thanh quan ly dư an;

3

Cầu giải phóng 9, thành phố Rạch Giá.

thành phố Rạch Giá.

2023- 2025

Số 02/NQ- HĐND ngày 22/3/2023 của HĐND thành phố Rạch Giá

670.000

400.000

1.500

1.500

360.436

360.436

358.936

Tổng mức đầu tư 670 tỷ đồng, gồm ngân sách tỉnh hỗ trợ 400 tỷ đồng và ngân sách thành phố Rạch Giá 270 tỷ đồng; UBND thành phố Rạch Giá quản lý dự án;

4

Kè chống sạt lở Kênh Tắc - Cây Trâm (xã Vinh Thăng), huyện Gò Quao

huyện Gò Quao

2024- 2025

số 3356/QĐ-UBND, 22/6/2023 của UBND huyện Gò Quao;

60.000

60.000

60.000

44.280

15.720

60.000

5

Bờ kè chống sạt lở Cụm dân cư vượt lũ xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao

huyện Gò Quao

2024- 2025

số 3355/QĐ- UBND, 22/6/2023 của UBND huyện Gò Quao;

20.000

20.000

20.000

20.000

20.000

6

Đường Năm Mai - Cầu Trắng Quốc lộ 61 (tỉnh lộ 12 cũ)

huyện Gò Quao

2024- 2025

số 3357/QĐ- UBND, 22/6/2023 của UBND huyện Gò Quao;

25.000

25.000

25.000

25.000

25.000

7

Trung tâm Chính trị ̣huyện An Minh

huyện An Minh

2023- 2025

số 82/NQ-HĐND, 27/6/2023 của HĐND huyện An Minh;

20.000

20.000

20.000

20.000

20.000

8

Trụ sở UBND xã Hưng Yên, huyện An Biên

huyện An Biên

2023- 2025

số 03/NQ-HĐND, 29/6/2023 của HĐND huyện An Biên;

20.000

20.000

20.000

20.000

20.000

9

Đường kênh 14, huyện Vĩnh Thuận

huyện Vĩnh Thuận

2023- 2025

số 01/NQ-HĐND, 29/6/2023 của HĐND huyện Vĩnh Thuận;

26.500

26.500

26.500

26.500

26.500

10

Nâng cấp mở rộng tuyến đường sông Cái Bè thuộc xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng) - nối liền các xã Ngọc Hòa, Ngọc Chúc, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Phú;

huyện Giồng Riềng

2023-2025

số 15/NQ-HĐND, 26/6/2023 của HĐND huyện Giồng Riêng;

20.000

20.000

20.000

20.000

20.000

11

Đường và cầu vào khu căn cứ Tỉnh ủy, xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao

huyện Gò Quao

2024- 2025

số 3354/QĐ- UBND, 22/6/2023 của UBND huyện Gò Quao;

29.500

29.500

29.500

17.689

11.811

29.500

VII

Ngành, Lĩnh vực Du lịch

0

0

0

0

0

31.050

31.050

0

0

0

31.050

0

a

Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

1

Đường vòng núi Hòn me (ngã ba đài truyền hình đến đê biển)

huyện Hòn Đất

2023-2025

thông qua HĐ thẩm định chủ trương ngày 27/6/2023 và 05/7/2023

49.780

49.780

31.050

31.050

31.050

VIII

Đối ứng dự án vốn ODA, TW.

41.012

0

41.012

0

0

41.062

0

41.062

0

0

50

0

1

Đối ứng vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030

2021- 2025

Bổ sung vốn đối ứng tại số 147/QĐ-TTg, 23/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ (bổ sung KH giai đoạn 2021- 2025)

41.012

41.012

41.062

41.062

50

s

Bổ sung vốn đối ứng tại số 147/QĐ-TTg, 23/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ (bổ sung KH giai đoạn 2021- 2025)

IX

Ngành, Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao

0

0

0

0

0

13.566

13.566

0

0

0

13.566

0

a

Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

1

Nhà thi đấu Đa năng huyện Châu Thành

huyện Châu Thành

2023- 2025

thông qua HĐ thẩm định chủ trương ngày 27/6/2023

13.800

13.800

13.566

13.566

13.566

C

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TRONG NỘI BỘ VỐN SỞ, NGÀNH; UBND HUYỆN THÀNH PHỐ QUẢN LÝ

600.702

227.400

275.000

98.302

0

600.702

227.400

275.000

98.302

0

117.912

-117.912

I

Ngành, Lĩnh vực Giao thông vận tải

266.202

167.900

0

98.302

0

266.202

167.900

0

98.302

0

25.000

-25.000

a

Công trình chuyển tiếp Kế hoạch giai đoạn 2016-2020 sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

1

Đường ven sông Cái Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò Quao)

các huyện: An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Gò Quao.

2016- 2023

số 2271/QĐ- UBND, 30/10/2017; số 1244/QĐ- UBND ngày 20/5/2021; số 2848/QĐ- UBND, 19/11/2021; số 3170/QĐ- UBND, 15/12/2022 của UBND tỉnh;

392.122

126.322

126.300

126.300

101.300

101.300

-25.000

2

Dự án nâng cấp đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U Minh Thượng.

các huyện: An Biên, U Minh Thượng

2019- 2023

số 2272/QĐ- UBND, ngày 30/10/2017; 1214/QĐ- UBND, ngày 29/5/2019; số 2951/QĐ- UBND ngày 02/12/2021; sô 465/QĐ- UBND, 22/02/2023 của UBND tỉnh;

277.849

277.849

98.302

98.302

108.302

10.000

98.302

10.000

3

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng)

huyện Giồng Riềng

2018- 2023

số 2411/QĐ- UBND, ngày 30/10/2018; số 697/QĐ- UBND ngày 18/3/2021; số 279/QĐ- UBND, 20/01/2022; 2399/QĐ- UBND, 28/9/2022; số 3127/QĐ- UBND, 09/12/2022 của UBND tỉnh;

133.759

133.759

28.100

28.100

43.100

43.100

15.000

4

Thực hiện chuẩn bị đầu tư các công trình giao thông : trong đó:

13.500

13.500

13.500

13.500

- Đầu tư Xây dựng cầu Đông Hồ, thành phố Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

Dự toán CBĐT số 701/QĐ-SGTVT, 06/12/2022 của Sở Giao thông vận tải;

425

425

425

425

- Đầu tư Xây dựng đường ven biển phía tây đảo Phú Quốc

thành phố Phú Quốc

Dự toán CBĐT số 174/QĐ-SGTVT, 12/4/2023 của Sở Giao thông vận tải;

434

434

434

434

- Đầu tư Xây dựng đường Phan Thị Ràng nối dài đến tuyến tránh thành phố Rạch Giá

thành phố Rạch Giá

Dự toán CBĐT số 173/QĐ-SGTVT, 12/4/2023 của Sở Giao thông vận tải;

231

231

231

231

- Đầu tư Xây dựng đường tỉnh ĐT.970 nối dài (từ cầu Tám Ngàn đến đường ven biển Hòn Đất - Kiên Lương)

huyện Hòn Đất

Dự toán CBĐT số 116/QĐ-SGTVT, 22/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;

232

232

232

232

- Đầu tư Xây dựng đường nối cầu Thứ 11 kết nối đường bộ ven biển nối tỉnh Kiên Giang với tỉnh Cà Mau

huyện An Minh

Dự toán CBĐT số 133/QĐ-SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;

277

277

277

277

UBND huyện An Minh quản lý dự án

- Đầu tư Xây dựng công trình Quốc lộ 63 (Thứ 7) kết nối đường bộ ven biển nối tỉnh Kiên Giang với tỉnh Cà Mau

huyện An Biên

Dự toán CBĐT số 134/QĐ-SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;

315

315

315

315

- Đầu tư Xây dựng công trình nâng cấp Quốc lộ 80 (đoạn nút giao N1 - Nguyễn Phúc Chu và Phương Thảnh - Cửa khẩu quốc tế Hà Tiên)

thành phố Hà Tiên

Dự toán CBĐT số 132/QĐ-SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;

248

248

248

248

- Đầu tư Xây dựng công trình đường từ ven biển Rạch Giá - Hòn Đất đến tuyến tránh thành phố Rạch Giá (ranh giới Rạch Giá - Hòn Đất)

thành phố Rạch Giá - huyện Hòn Đất

Dự toán CBĐT số 131/QĐ-SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;

158

158

158

158

- Đầu tư Xây dựng công trình đường Nguyễn văn Cừ nối dài đến tuyến tránh thành phố Rạch Giá

thành phố Rạch Giá - huyện Châu Thành

Dự toán CBĐT số 130/QĐ-SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;

183

183

183

183

- Đầu tư xây dựng công trình Cầu Ba Hòn trên tuyến đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang

huyện Kiên Lương

Dự toán CBĐT số 101/QĐ-SGTVT, 17/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;

370

370

370

370

- Đầu tư Xây dựng công trình đường Võ Văn Kiệt nối dài (Quốc lộ 61- đường 3/2)

thành phố Rạch Giá - huyện Châu Thành

Dự toán CBĐT số 100/QĐ-SGTVT, 17/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;

165

165

165

165

- Đầu tư Xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường nối U Minh Thượng - An Minh - Vĩnh Thuận (QL63-ĐT.965- hành lang ven biển phía nam - ĐT.968)

U Minh Thượng - An Minh - Vĩnh Thuận

Dự toán CBĐT số 115/QĐ-SGTVT, 22/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;

339

339

339

339

- Đầu tư Xây dựng công trình đường ven biển kết nối cảng An Thới

thành phố Phú Quốc

Dự toán CBĐT số 186/QĐ- SGTVT, 17/4/2023 của Sở Giao thông vận tải;

500

500

500

500

- Đầu tư Xây dựng công trình cầu trên đường ven biển kết nối từ An Biên - thành phố Rạch Giá

thành phố Rạch Giá - huyện An Biên

Dự toán CBĐT số 185/QĐ-SGTVT, 17/4/2023 của Sở Giao thông vận tải;

1.510

1.510

1.510

1.510

- Đầu tư Xây dựng công trình đường trục chính ven biển vào trung tâm thành phố Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

chuẩn bị đầu tư

1.500

1.500

700

700

- Đầu tư Xây dựng công trình đường tỉnh ĐT.963 nối đến huyện Giang Thành

huyện Tân Hiệp - huyện Giang Thành

chuẩn bị đầu tư

3.000

3.000

3.000

3.000

- Đầu tư Xây dựng công trình đương ven sông Cái Lớn (Châu Thành - Gò Quao);

huyện Châu Thành - huyện Gò Quao

chuẩn bị đầu tư

500

500

500

500

- Đầu tư Xây dựng công trình đường từ ĐT.965 (Công Sự) - sông Cái Lớn (U Minh Thượng)

U Minh Thượng

chuẩn bị đầu tư

500

500

500

500

- Đầu tư Xây dựng công trình đường tỉnh ĐT.965C - kết nối QL63

U Minh Thượng

chuẩn bị đầu tư

500

500

500

500

- Đầu tư Xây dựng công trình đường kênh Vành Đai (giải phóng 9 - Trương Định)

tp Rạch Giá

chuẩn bị đầu tư

500

500

500

500

- Đầu tư Xây dựng công trình đường từ QL80 - đường ven biển (Sóc Xoài), huyện Hòn Đất

huyện Hòn Đất

chuẩn bị đầu tư

813

813

813

813

- Đầu tư Xây dựng công trình Đường dẫn ra cảng tổng hợp thành phố Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

chuẩn bị đầu tư

800

800

800

800

- Đầu tư Xây dựng công trình đường Nam Hô, thành phố Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

chuẩn bị đầu tư

800

800

800

800

II

Công an tỉnh

59.500

59.500

0

0

0

59.500

59.500

0

0

0

6.169

-6.169

a

Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

1

Trụ sở làm việc Công an xã Lại Sơn, Vĩnh Phú (Giang Thành), Thổ Sơn, Bình Trị, An Minh Bắc, Mong Thọ A thuộc Công an tỉnh Kiên Giang

các huyện: Kiên Hải, Giang Thành, Hòn Đất, Kiên Lương, U Minh Thượng, Châu Thành

2021- 2022

số 404/QĐ-SKHĐT ngày 17/12/2020 của Sở KH&ĐT;

11.900

11.900

11.900

11.900

11.261

11.261

-639

2

Trụ sở làm việc Công an xã Thạnh Lộc, Nam Thái A, Đông Yên, Minh Thuận, Thạnh Yên, Vĩnh Phú (Giồng Riềng), Mỹ Lâm thuộc Công an tỉnh Kiên Giang

các huyện: Châu Thành, An Biên, U Minh Thượng, Giồng Riềng, Hòn Đất.

2021- 2022

số 405/QĐ-SKHĐT ngày 17/12/2020 của Sở KH&ĐT;

11.900

11.900

11.900

11.900

10.913

10.913

-987

3

Trụ sở làm việc công an các xã: Thạnh Phước, Bàn Tân Định, Vân Khánh Tây, Thuận Hòa, Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Thắng, Giục Tượng thuộc công an tỉnh Kiên Giang.

các huyện: Giồng Riềng, An Minh, Vĩnh Thuận, Gò Quao, Châu Thành.

2021- 2023

số 236/QĐ- SKHĐT ngày 10/8/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

11.900

11.900

11.900

11.900

10.834

10.834

-1.066

4

Trụ sở làm việc công an các xã: Minh Hòa, Đông Hòa, Mong Thọ B, Thạnh Yên A, Vĩnh Phong, Sơn Kiên, Tân Thành thuộc công an tỉnh Kiên Giang.

các huyện: Châu Thành, An Minh, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Hòn Đất, Tân Hiệp.

2021- 2023

số 237/QĐ- SKHĐT ngày 10/8/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

11.900

11.900

11.900

11.900

9.231

9.231

-2.669

5

Trụ sở làm việc công an các xã: Sơn Bình, Thạnh Đông, Tân Hiệp A, Thủy Liễu, Định An, Hòa Lợi, Ngọc Hòa thuộc công an tỉnh Kiên Giang.

các huyện: Hòn Đất, Tân Hiệp, Gò Quao, Giồng Riềng.

2021- 2023

số 255/QĐ- SKHĐT ngày 14/9/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

11.900

11.900

11.900

11.900

11.092

11.092

-808

6

Hội trường công an huyện Châu Thành

huyện Châu Thành

2023- 2024

số 91/NQ- HĐND, 30/6/2023 của HĐND huyện Châu Thành;

7.000

4.000

4.000

4.000

4.000

7

Sửa chữa, cải tạo, xây mới một số hạng mục công trình Đội Chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Kiên Lương, thuộc Công an tỉnh Kiên Giang

huyện Kiên Lương

2023- 2025

số 1715/QĐ- UBND, 10/7/2023 của UBND tỉnh;

2.169

2.169

2.169

2.169

2.169

III

UBND thành phố Phú Quốc

275.000

275.000

0

275.000

0

0

275.000

0

275.000

0

0

86.743

-86.743

1

Đường trung tâm Bãi Trường đoạn 3 và các đường nhánh

huyện Phú Quốc

2016-2023

số 07/QĐ-BQLKK TPQ, ngày 29/10/2015; 37/QĐ-BQLKK TPQ, ngày 28/3/2016; 97/QĐ- BQLKK TPQ, ngày 13/05/2020; sô 67/QĐ- BQLKK TPQ, 23/4/2021 của Ban quản lý Khu kinh tế Phú Quốc; số 130/NQ-HĐND, 23/6/2023 của HĐND tỉnh;

1.312.000

188.257

275.000

275.000

188.257

188.257

-86.743

2

Dự án cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội trên đảo Thổ Chu, huyện Phú Quốc.

PQ

2016- 2023

số 41/QĐ- BQLKKTPQ, ngày 16/12/2015; 105/QĐ- BQLKKTPQ, ngày 05/7/2016; 63/QĐ- BQLKKTPQ, 08/4/2021 của BQL KKT Phú Quốc; số 131/NQ- HĐND, 23/6/2023 của HĐND tỉnh;

730.000

86.743

86.743

86.743

86.743