HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2013/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 04 tháng 07 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Công văn số 2210/BYT-KH-TC ngày 16/4/2012 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn triển khai Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 03/6/2013 về việc ban hành bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo Nghị quyết số 27/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 4; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa-Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến tham gia của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất ban hành bổ sung giá đối với 133 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum với mức bình quân chung bằng 80% mức tối đa theo khung giá tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC (có bảng giá chi tiết kèm theo).
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 6 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BỔ SUNG
(Trong Mục C1 Phần C Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá ban hành | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
|
C1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
1 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 55.000 |
|
2 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 79.000 |
|
3 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 103.000 |
|
4 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 290.000 |
|
5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 147.000 |
|
6 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 185.000 |
|
7 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 395.000 |
|
DANH MỤC CÁC PHẪU THUẬT ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG
(Trong Mục C1 Phần C Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh)
TT | Tên phẫu thuật | Loại phẫu thuật | Giá ban hanh | Ghi chú | |||
ĐB | I | II | III | ||||
1. KHỐI U |
|
|
|
|
|
| |
1 | Cắt ung thư giáp trạng |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
2 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
3 | Cắt bỏ ung thư buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
4 | Cắt u giáp trạng |
|
| A |
| 1.600.000 |
|
5 | Khoét chóp cổ tử cung |
|
| B |
| 1.600.000 |
|
2. TIM MẠCH-LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
|
| |
6 | Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt |
| A |
|
| 2.700.000 |
|
7 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
8 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
9 | Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
10 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi |
| B |
|
| 2.800.000 |
|
11 | Bóc nhân tuyến giáp |
|
| B |
| 1.600.000 |
|
12 | Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức |
|
| B |
| 1.200.000 |
|
13 | Thắt các động mạch ngoại vi |
|
|
| x | 1.200.000 |
|
14 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
|
|
| x | 1.000.000 |
|
3. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
|
| |
15 | Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha | x |
|
|
| 4.000.000 |
|
16 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
| C |
|
| 3.200.000 |
|
17 | Khoan sọ thăm dò |
|
| A |
| 1.200.000 |
|
4. MẮT |
|
|
|
|
|
| |
18 | Phá bao sau thử phát tạo đồng tử bằng laser YAG |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
19 | Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
20 | Phẫu thuật di chuyển ống Sténon |
| A |
|
| 2.200.000 |
|
21 | Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps |
| A |
|
| 2.200.000 |
|
22 | Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mí cầu |
| B |
|
| 3.000.000 |
|
23 | Phẫu thuật Doenig |
|
| B |
| 1.600.000 |
|
24 | Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc |
|
| B |
| 1.200.000 |
|
25 | Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc |
|
|
| x | 1.000.000 |
|
5. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
| |
26 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |
| A |
|
| 2.200.000 |
|
27 | Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
28 | Cắt dính thanh quản |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
29 | Phẫu thuật chữa ngáy |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
30 | Thắt động mạch sàn |
| A |
|
| 2.500.000 |
|
31 | Vá nhĩ đơn thuần |
|
| A |
| 1.800.000 |
|
32 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm |
|
| A |
| 1.800.000 |
|
33 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
34 | Phẫu thuật vách ngăn mũi |
|
| A |
| 1.800.000 |
|
35 | Vi phẫu thuật thanh quản |
|
| A |
| 1.200.000 |
|
36 | Phẫu thuật khí quản người lớn |
|
| A |
| 1.700.000 |
|
37 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
|
| A |
| 1.800.000 |
|
6. RĂNG-HÀM-MẶT |
|
|
|
|
|
| |
38 | Chuyển trụ filatov, đỉnh trụ filatov |
|
|
| x | 1.200.000 |
|
7. LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
|
|
|
| |
39 | Cắt một thùy hay một phân thùy phổi |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
40 | Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
41 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
42 | Mở màng phổi tối đa |
|
| A |
| 1.700.000 |
|
8. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
|
|
| |
43 | Cắt toàn bộ đại tràng | x |
|
|
| 4.500.000 |
|
44 | Cắt cơ tròn trong |
|
| A |
| 1.800.000 |
|
9. GAN-MẬT-TỤY |
|
|
|
|
|
| |
45 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng | x |
|
|
| 4.500.000 |
|
46 | Cắt hạ phân thùy gan phải |
| A |
|
| 3.200.000 |
|
47 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kerh, phẫu thuật lại |
| A |
|
| 3.200.000 |
|
10. TIẾT NIỆU-SINH DỤC |
|
|
|
|
|
| |
48 | Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy) |
| A |
|
| 3.400.000 |
|
49 | Cắt cổ bàng quang |
| C |
|
| 2.800.000 |
|
50 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
|
| B |
| 1.600.000 |
|
11. PHỤ SẢN |
|
|
|
|
|
| |
51 | Cắt tử cung người bệnh tình trạng nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | x |
|
|
| 4.500.000 |
|
52 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung. | x |
|
|
| 4.500.000 |
|
12. NHI |
|
|
|
|
|
| |
| D-Tiêu hóa |
|
|
|
|
|
|
53 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo |
| A |
|
| 3.200.000 |
|
54 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng |
| A |
|
| 3.200.000 |
|
55 | Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
56 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng |
| B |
|
| 2.800.000 |
|
57 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo |
| B |
|
| 3.200.000 |
|
58 | Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong |
| C |
|
| 3.200.000 |
|
59 | Cắt mỏm thừa trực tràng |
|
|
| x | 1.400.000 |
|
| Đ - Gan - Mật - Tụy |
|
|
|
|
|
|
60 | Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng | x |
|
|
| 4.000.000 |
|
61 | Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
| E - Tiết niệu - Sinh dục |
|
|
|
|
|
|
62 | Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel |
| A |
|
| 2.500.000 |
|
63 | Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi |
| B |
|
| 2.500.000 |
|
64 | Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên |
| C |
|
| 3.000.000 |
|
65 | Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật |
|
|
| x | 1.300.000 |
|
| G - Chấn thương - Chỉnh hình |
|
|
|
|
|
|
66 | Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần |
|
|
| x | 1.400.000 |
|
| H - Tạo hình |
|
|
|
|
|
|
67 | Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột |
| A |
|
| 2.350.000 |
|
68 | Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột |
| A |
|
| 2.350.000 |
|
69 | Tạo hình phần nối bể thận niệu quản |
| B |
|
| 2.350.000 |
|
70 | Tạo hình lồng ngực |
| B |
|
| 2.350.000 |
|
71 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên |
| C |
|
| 3.200.000 |
|
72 | Tạo hình cổ bàng quang |
| C |
|
| 2.700.000 |
|
73 | Tạo hình hậu môn nắp (Pterygium Brown) |
|
| A |
| 1.500.000 |
|
74 | Tạo hình một phần âm vật |
|
| B |
| 1.500.000 |
|
13. CHẤN THƯƠNG-CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
| |
75 | Ghép xương chấn thương cột sống cổ | x |
|
|
| 4.500.000 |
|
76 | Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng | x |
|
|
| 4.500.000 |
|
77 | Thay khớp vai nhân tạo | x |
|
|
| 4.500.000 |
|
78 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng |
| C |
|
| 3.200.000 |
|
79 | Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên, chi dưới) |
| C |
|
| 3.200.000 |
|
80 | Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục |
|
| A |
| 1.800.000 |
|
81 | Phẫu thuật chân chữ X |
|
| A |
| 1.800.000 |
|
14. TẠO HÌNH |
|
|
|
|
|
| |
82 | Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên | x |
|
|
| 4.200.000 |
|
83 | Tạo hình âm đạo | x |
|
|
| 4.000.000 |
|
84 | Tạo vành tai |
| A |
|
| 2.700.000 |
|
85 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên |
|
| A |
| 1.500.000 |
|
86 | Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh |
|
|
| x | 1.200.000 |
|
87 | Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng |
|
|
| x | 1.200.000 |
|
15. NỘI SOI |
|
|
|
|
|
| |
88 | Cắt phân thùy phổi qua nội soi |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
89 | Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
90 | Mở rộng niệu quản qua nội soi |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
91 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
92 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
93 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
DANH MỤC CÁC THỦ THUẬT ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG | |||||||
TT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | Giá ban hanh | Ghi chú | |||
ĐB | I | II | III | ||||
1. KHỐI U |
|
|
|
|
|
| |
1 | Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | x |
|
|
| 1.600.000 |
|
2 | Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư |
| x |
|
| 1.100.000 |
|
3 | Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân |
|
| x |
| 540.000 |
|
4 | Đổ khuôn đúc chỉ che chắn các cơ quan qui trong trường chiếu xạ |
|
| x |
| 540.000 |
|
2. MẮT |
|
|
|
|
|
| |
5 | Lấy calci đông dưới kết mạc |
|
| x |
| 720.000 |
|
6 | Áp tia b điều trị các bệnh lý kết mạc |
|
|
| x | 280.000 |
|
3. TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
|
| |
7 | Chọc xoang hàm |
|
|
| x | 360.000 |
|
4. RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
|
| |
8 | Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch |
| x |
|
| 1.100.000 |
|
9 | Nắn tiền hàm |
| x |
|
| 1.100.000 |
|
10 | Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên |
| x |
|
| 1.100.000 |
|
11 | Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng |
|
| x |
| 720.000 |
|
5. TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
|
| |
12 | Đặt ống thông Blackemore, Linton |
| x |
|
| 1.200.000 |
|
13 | Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi |
| x |
|
| 1.000.000 |
|
14 | Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan |
| x |
|
| 1.000.000 |
|
6. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
|
| |
15 | Điều trị tại chỗ phi đại tuyền tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh |
| x |
|
| 980.000 |
|
16 | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật |
|
| x |
| 800.000 |
|
7. PHỤ SẢN |
|
|
|
|
|
| |
17 | Thay máu sơ sinh |
| x |
|
| 980.000 |
|
18 | Chọc dò tủy sống sơ sinh |
| x |
|
| 1.200.000 |
|
19 | Tháo dụng cụ tử cung khó |
|
| x |
| 800.000 |
|
20 | Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
|
|
| x | 340.000 |
|
8. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
| |
21 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng |
| x |
|
| 1.200.000 |
|
22 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè |
|
| x |
| 800.000 |
|
9. BỎNG |
|
|
|
|
|
| |
23 | Thay băng bỏng diện tích 60% diện tích cơ thể |
| x |
|
| 1.200.000 |
|
24 | Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể |
|
| x |
| 800.000 |
|
25 | Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể |
|
|
| x | 360.000 |
|
10. HỒI SỨC CẤP CỨU - GMHS - LỌC MÁU |
|
|
|
|
|
| |
26 | Đặt máy tạo nhịp cấp cứu | x |
|
|
| 1.600.000 |
|
27 | Rửa màng tim/chọc dò màng tim |
| x |
|
| 980.000 |
|
28 | Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại |
| x |
|
| 1.200.000 |
|
29 | Chọc dò tủy sống để chẩn đoán và điều trị |
|
| x |
| 760.000 |
|
30 | Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu |
|
|
| x | 340.000 |
|
11. HUYẾT HỌC |
|
|
|
|
|
| |
31 | Chọc hạch làm hạch đồ |
|
|
| x | 360.000 |
|
12. GIẢI PHẪU BỆNH |
|
|
|
|
|
| |
32 | Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u |
|
|
| x | 320.000 |
|
33 | Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu |
|
|
| x | 320.000 |
|
- 1 Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014
- 4 Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014
- 1 Quyết định 08/2013/QĐ-UBND giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 59/2012/QĐ-UBND về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4 Quyết định 38/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Nghị quyết 57/2012/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập do địa phương quản lý của tỉnh Quảng Ninh
- 6 Công văn 2210/BYT-KH-TC hướng dẫn Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC do Bộ Y tế ban hành
- 7 Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 8 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 08/2013/QĐ-UBND giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 59/2012/QĐ-UBND về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4 Quyết định 38/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Nghị quyết 57/2012/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập do địa phương quản lý của tỉnh Quảng Ninh