HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2014/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
VỀ MỨC CHI NHUẬN BÚT, BỒI DƯỠNG TRONG CÁC HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA, THÔNG TIN VÀ NGHỆ THUẬT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về mức chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa, thông tin và nghệ thuật; Báo cáo thẩm tra số 619/BC-HĐND-VHXH ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Ban văn hóa - xã hội; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Kinh phí chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa, thông tin và nghệ thuật được cân đối chi từ nguồn kinh phí sự nghiệp văn hóa được giao hàng năm, nguồn thu sự nghiệp của đơn vị và nguồn vận động tài trợ.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
- Phụ lục 2: Chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa, thông tin và nghệ thuật (ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật; chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục thể thao);
- Phụ lục III: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật (ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao; mức chi tổ chức các giải thể thao và điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011).
2. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định pháp luật./.
| CHỦ TỊCH |
VỀ MỨC CHI NHUẬN BÚT, BỒI DƯỠNG TRONG CÁC HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA, THÔNG TIN VÀ NGHỆ THUẬT
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Loại hình | Đơn vị | Mức chi | Ghi chú |
| ||||
I | SÁNG TÁC |
| ||
1 | Kịch bản lễ hội cấp khu vực, thành phố | Chương trình | 8.500 - 17.000 và 17.000 - 26.000 | Tùy theo quy mô, thời lượng chương trình sẽ định mức thù lao cụ thể từng kịch bản theo khung giá. Đối với các tác giả ngoài địa phương sẽ trả thù lao theo nguyên tắc thỏa thuận. |
2 | Kịch bản tuyên truyền cổ động | Vở | - Cán bộ, nhân viên: 2.200 - 2.800; - Cộng tác viên: 3.000 - 3.500. | Từ 30 phút đến 45 phút |
3 | Tiểu phẩm sân khấu | Vở | 600 - 950 | Từ 7 phút đến 15 phút |
4 | Chập cải lương, kịch ngắn | Vở | 2.200 - 2.800 | Từ 25 phút đến 45 phút |
5 | Ca khúc | Bài | 350 - 600 |
|
6 | Bài ca cổ, bản vắn | Bài | 350 - 600 |
|
7 | Sáng tác nhạc trong kịch | Vở | 600 - 950 | Cho các kịch bản thông tin cổ động và kịch ngắn trong đó có 1 ca khúc trong chủ đề |
8 | Biên tập nhạc trong kịch | Vở | 300 - 400 | Chọn nhạc từ nguồn có sẵn trong băng đĩa |
9 | Múa đơn, đôi, ba - có tình tiết (solo, Duo, Trio) | Tiết mục | 650 - 1.000 | Từ 7 phút đến 10 phút |
10 | Múa tập thể - có tình tiết | Tiết mục | 650 - 1.000 | Từ 7 phút đến 10 phút |
11 | Múa tập thể - sinh hoạt, minh họa | Tiết mục | 700 - 1.100 | Từ 7 phút đến 10 phút |
12 | Sáng tác nhạc các tiết mục múa | Tiết mục | 450 - 750 | Cả hòa âm phối khí - thành phẩm |
13 | Thiết kế, biên tập chương trình ca múa nhạc (tạp kỹ) | Chương trình | 800 - 1.500 | Từ 60 phút đến 90 phút |
14 | Hòa âm, phối khí ca khúc | Bài |
|
|
| - SEQ |
| 250 - 400 |
|
- Tổng phổ (4 nhạc cụ trở lên) |
| 600 - 850 |
| |
15 | Phác thảo tranh cổ động | Bức | 350 - 600 | Tùy theo khổ đứng 2m x 3m hay khổ nằm 4m x 12m mà chi trả theo khung giá. |
16 | Sáng tác makét sân khấu lễ hội | Chương trình | 350 - 600 |
|
17 | Đề cương triển lãm ảnh chuyên đề | Cuộc | 350 - 600 |
|
18 | Đề cương tờ gấp, bưu ảnh | Tờ | 300 - 350 |
|
19 | Makét tờ gấp, bưu ảnh | Tờ | 350 - 400 |
|
II | ĐẠO DIỄN, DÀN DỰNG, CHỈ ĐẠO NGHỆ THUẬT | |||
1 | Tổng đạo diễn kịch bản lễ hội |
| 8.500 - 17.000 | Tùy theo quy mô, thời lượng chương trình sẽ định mức thù lao cụ thể từng kịch bản theo khung giá. Đối với tác giả ngoài địa phương sẽ trả thù lao theo nguyên tắc thỏa thuận. |
2 | Phó Tổng đạo diễn kịch bản lễ hội | Chương trình | Hưởng từ 40% - 50% của Tổng đạo diễn |
|
3 | Đạo diễn, dàn dựng tiểu phẩm | Vở | 500 - 600 |
|
4 | Đạo diễn, dàn dựng kịch bản tuyên truyền cổ động, chập cải lương, kịch bản | Vở | 1.500 - 2.100 | Từ 30 phút đến 45 phút |
5 | Đạo diễn chương trình ca múa nhạc | Chương trình | 1.500 - 2.100 | Chỉ chi cho chương trình dự thi và lễ hội |
6 | Dàn dựng tiết mục ca (đơn ca, song ca, tốp ca) | Tiết mục | 200 - 300 | Chỉ chi cho chương trình dự thi và lễ hội |
7 | Đạo diễn chương trình hoạt cảnh | Tiết mục | 600 - 950 |
|
8 | Chỉ đạo nghệ thuật, chịu trách nhiệm chương trình, chỉ huy tổ chức biểu diễn | Chương trình/người | 800 - 1.200 | Riêng chương trình lễ hội hưởng từ 15% - 20% của Tổng đạo diễn |
III | BỒI DƯỠNG, BIỂU DIỄN VÀ BÁO CÁO CHƯƠNG TRÌNH | |||
1 | Diễn viên (ca múa, kịch) |
|
|
|
| - Nghệ sĩ nhân dân | Buổi/người | 1.000 |
|
- Nghệ sĩ ưu tú | Buổi/người | 800 |
| |
- Nghệ sĩ, diễn viên đã đạt huy chương vàng tại các kỳ hội thi, hội diễn | Buổi/người | 600 |
| |
- Nghệ sĩ, diễn viên đạt huy chương bạc tại các kỳ hội thi, hội diễn | Buổi/người | 400 |
| |
- Diễn viên khác | Buổi/người | 100 - 120 | Tùy theo tính chất công việc sẽ chi trả theo khung giá | |
2 | Nhạc công, kỹ thuật âm thanh, ánh sáng | Buổi/người | 200 - 300 |
|
3 | Hậu đài, bảo vệ, vệ sinh | Buổi/người | 80 - 100 |
|
4 | Dẫn chương trình và giới thiệu tiết mục (kể cả biên tập lời dẫn) | Buổi/người | 250 - 350 | Chỉ áp dụng đối với các chương trình công diễn, liên hoan hội thi, hội diễn; đối với các chương trình hoạt động thường xuyên của đơn vị mức thù lao bằng với diễn viên khác. |
5 | Tổng đài | Buổi/người | 250 - 350 |
|
IV | TẬP DƯỢT | Chương trình bình thường và dự thi cấp thành phố, quận, huyện không quá 20 ngày; Chương trình lễ hội và dự thi cấp Trung ương, khu vực không quá 25 ngày. | ||
1 | Diễn viên (ca, múa, kịch) | Buổi/người | - Cán bộ, nhân viên: 50 - 60; - Cộng tác viên: 60 - 70. |
|
2 | Nhạc công, kỹ thuật âm thanh, ánh sáng | Buổi/người | - Cán bộ, nhân viên: 60 - 70; - Cộng tác viên: 70 - 80. |
|
3 | Hậu đài, bảo vệ, vệ sinh | Ngày/người | 50 - 60 |
|
V | BAN TỔ CHỨC, BAN GIÁM KHẢO LIÊN HOAN HỘI THI, HỘI DIỄN | - Trưởng Ban cộng thêm: 10%; - Phó Trưởng ban cộng thêm 5%. | ||
1 | Ban Tổ chức | Ngày/người | 100 - 120 | Tùy theo tính chất công việc sẽ chi trả theo khung giá. |
2 | Ban Giám khảo | Buổi/người | 200 - 300 |
|
3 | Thư ký | Buổi/người | 80 - 100 |
|
VI | CỔ ĐỘNG TRỰC QUAN |
| ||
1 | Kẻ vẽ pano nước sơn | m2 | Căn cứ giá từng thời điểm và cự ly vận chuyển để đề xuất giá theo thực tế |
|
2 | Băng rôn dán decal chất liệu bằng vải | Cái | Căn cứ giá từng thời điểm và cự ly vận chuyển để đề xuất giá theo thực tế |
|
3 | Băng rôn in lụa | Cái | Căn cứ giá từng thời điểm và cự ly vận chuyển để đề xuất giá theo thực tế |
|
4 | Chuyên chở, lắp đặt, tháo dỡ pano |
| Theo hợp đồng cụ thể từng chuyến |
|
5 | Công treo, tháo dỡ băng rôn | Băng rôn | Theo hợp đồng cụ thể từng chuyến |
|
VII | NHUẬN BÚT TIN ẢNH, TẬP SAN, KỶ YẾU, BẢN TIN, TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ DO NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THÀNH PHỐ CẦN THƠ PHÁT HÀNH | |||
1 | Biên tập tin ảnh | Tờ | 200 - 250 |
|
2 | Biên tập tập san, tài liệu, kỷ yếu | Tập | 400 - 850 |
|
3 | Chịu trách nhiệm xuất bản | Tập | 400 - 850 |
|
4 | Họa sĩ: đồ họa, maket tập san | Tập | 350 - 400 |
|
5 | Morate (dò sửa tin ảnh) | Tờ | 100 |
|
6 | Morate (dò sửa tập san, tài liệu, kỷ yếu) | Tập | 350 |
|
7 | Bài viết cổ động | Bài | 250 - 300 |
|
8 | Bài viết từ 500 - 800 chữ | Bài | 250 - 300 |
|
9 | Bài viết từ 800 chữ trở lên | Bài | 300 - 400 |
|
10 | Tin vắn | Bài | 100 - 150 |
|
11 | Thơ | Bài | 100 - 150 |
|
12 | Câu đối, tranh biếm họa | Tranh, câu | 100 - 150 |
|
13 | Ảnh sử dụng làm trang bìa | Ảnh | 300 |
|
14 | Ảnh thời sự + chú thích | Ảnh | 50 - 100 |
|
15 | Ảnh nghệ thuật | Ảnh | 150 |
|
16 | Makét tin ảnh | Tờ | 200 |
|
17 | Trình bày trang bìa tập san, tài liệu | Bìa | 400 |
|
18 | Đề cương tin ảnh | Tờ | 120 - 150 |
|
19 | Đề cương tập san: dưới 50 trang | Tập | 200 - 250 |
|
20 | Đề cương tập san trên 50 trang | Tập | 250 - 300 |
|
21 | Biên tập ảnh triển lãm: 30 ảnh trở lên | Cuộc | 200 - 300 |
|
22 | Cắt dán pano khẩu hiệu | m2 | Căn cứ giá từng thời điểm và cự ly vận chuyển để đề xuất giá theo thực tế. |
|
- Mức chi bằng 70% mức chi của cấp Thành phố đối với các loại hình. Riêng về cổ động trực quan chi bằng mức chi cấp Thành phố. - Khi tham dự liên hoan, hội thi, hội diễn cấp thành phố trở lên được chi theo mức chi cấp thành phố (Riêng đối với thời gian tập dượt trước khi biểu diễn chi theo mức chi cấp quận, huyện). | ||||
- Mức chi bằng 50% mức chi của cấp Thành phố đối với các loại hình. Riêng về cổ động trực quan chi bằng mức chi cấp Thành phố. - Khi tham dự liên hoan, hội thi, hội diễn cấp quận, huyện trở lên được chi theo mức chi cấp quận, huyện (Riêng đối với thời gian tập dượt trước khi biểu diễn chi theo mức chi cấp xã, phường, thị trấn). | ||||
Các đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp của thành phố hoạt động có doanh thu được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về chế độ nhuận bút. |
- 1 Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao, mức chi tổ chức giải thể thao và điều chỉnh Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND của thành phố Cần Thơ
- 2 Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND quy định mức chi khen thưởng thành tích thi đấu thể thao, chế độ ưu đãi và trợ cấp đẳng cấp đối với vận động, huấn luyện viên và điều chỉnh Phụ lục 1 Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND của thành phố Cần Thơ
- 3 Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND quy định mức chi khen thưởng thành tích thi đấu thể thao, chế độ ưu đãi và trợ cấp đẳng cấp đối với vận động, huấn luyện viên và điều chỉnh Phụ lục 1 Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND của thành phố Cần Thơ
- 1 Nghị quyết 90/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ kinh phí hoạt động văn nghệ quần chúng của bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định mức chi nhuận bút, thù lao đối với Cổng/Trang thông tin điện tử, tài liệu không kinh doanh và Đài Truyền thanh cấp huyện, Trạm Truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3 Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Quy hoạch phát triển văn hóa thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 4 Quyết định 522/QĐ-UBND năm 2011 về định mức chi nhuận bút, thù lao đối với các đối tượng cung cấp, cập nhật thông tin trên trang thông tin điện tử của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 5 Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND sửa đổi về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật; bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục, thể thao của thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật; chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục, thể thao của thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 1576/2006/QĐ-UBND quy định về mức chi hoạt động sự nghiệp văn hóa thông tin - tuyên truyền trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 10 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 11 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 12 Nghị định 61/2002/NĐ-CP về chế độ nhuận bút
- 1 Nghị quyết 90/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ kinh phí hoạt động văn nghệ quần chúng của bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định mức chi nhuận bút, thù lao đối với Cổng/Trang thông tin điện tử, tài liệu không kinh doanh và Đài Truyền thanh cấp huyện, Trạm Truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3 Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Quy hoạch phát triển văn hóa thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 4 Quyết định 522/QĐ-UBND năm 2011 về định mức chi nhuận bút, thù lao đối với các đối tượng cung cấp, cập nhật thông tin trên trang thông tin điện tử của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 5 Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND sửa đổi về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật; bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục, thể thao của thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật; chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục, thể thao của thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 1576/2006/QĐ-UBND quy định về mức chi hoạt động sự nghiệp văn hóa thông tin - tuyên truyền trên địa bàn tỉnh Hà Giang