HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2012/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI VẬN ĐỘNG VIÊN, HUẤN LUYỆN VIÊN THỂ THAO; MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC GIẢI THỂ THAO VÀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2011/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2011 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 67/2008/QĐ-TTg ngày 26 tháng 5 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 149/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 07 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 200/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao;
Sau khi xem xét Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao; mức chi tổ chức các giải thể thao và bổ sung Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố; Báo cáo thẩm tra số 90/BC-HĐND-VHXH ngày 29 tháng 11 năm 2012 của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
2. Quy định mức chi tổ chức các giải thể thao (kèm theo Phụ lục II).
3. Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 2 về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật ban hành kèm theo số Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ (kèm theo Phụ lục III).
4. Nguồn kinh phí: Chi từ kinh phí sự nghiệp văn hóa và thể dục thể thao được giao hàng năm, nguồn vận động tài trợ và nguồn thu sự nghiệp của đơn vị.
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3.
Bãi bỏ Nghị quyết số 04/2010/NQ-HĐND ngày 25 tháng 6 năm 2010 về việc sửa đổi Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG ĐẶT THÙ ĐỐI VỚI VẬN ĐỘNG VIÊN, HUẤN LUYỆN VIÊN THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị: 1.000 đồng
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi |
I | Chế độ dinh dưỡng cho vận động viên, huấn luyện viên trong thời gian tập trung, tập luyện |
|
|
1 | Đội tuyển thành phố | đồng/người/ngày | 150 |
2 | Đội tuyển trẻ thành phố | đồng/người/ngày | 120 |
3 | Đội tuyển năng khiếu cấp thành phố và quận, huyện | đồng/người/ngày | 90 |
II | Chế độ dinh dưỡng vận động viên, huấn luyện viên trong thời gian tập trung thi đấu |
|
|
1 | Đội tuyển thành phố | đồng/người/ngày | 200 |
2 | Đội tuyển trẻ thành phố | đồng/người/ngày | 150 |
3 | Đội tuyển năng khiếu cấp thành phố và quận, huyện | đồng/người/ngày | 150 |
PHỤ LỤC II
CHẾ ĐỘ CHI TIÊU TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC GIẢI THI ĐẤU THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị: 1.000 đồng
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Mức chi | Ghi chú |
I | Các giải thi đấu cấp khu vực và thành phố trực thuộc Trung ương |
|
| |
1 | Tiền ăn làm công tác chuẩn bị và tổ chức giải, tập huấn trọng tài |
|
| |
| - Thành viên Ban chỉ đạo, Ban Tổ chức và các Tiểu ban Đại hội thể dục thể thao, hội thi thể thao - Thành viên Ban tổ chức và các Tiểu ban chuyên môn từng giải thi đấu - Trọng tài, giám sát điều hành, thư ký các giải thi đấu | đồng/người/ngày | 150 | Bao gồm cả thời gian tối đa 02 ngày trước ngày thi đấu để làm công tác chuẩn bị tổ chức giải, tập huấn trọng tài và 01 ngày sau thi đấu |
|
| |||
| - Ban chỉ đạo, Ban tổ chức, Trưởng, Phó các tiểu ban chuyên môn | đồng/người/ngày | 80 |
|
- Thành viên các tiểu ban chuyên môn; giám sát, trọng tài chính | đồng/người/ngày | 60 |
| |
- Thư ký, trọng tài khác | đồng/người/ngày | 50 |
| |
- Công an, y tế; lực lượng làm nhiệm vụ trật tự, bảo vệ, nhân viên phục vụ | đồng/người/ngày | 45 |
| |
3 | Chi sáng tác, dàn dựng, đạo diễn các màn đồng diễn: | Thanh toán theo hợp đồng kinh tế giữa Ban Tổ chức với các tổ chức hoặc cá nhân, mức chi căn cứ Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính phủ quy định chế độ nhuận bút và Thông tư liên tịch số 21/2003/ TTLT-VHTT-BTC ngày 01/7/2003 của Bộ Văn hoá - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút cho một số tác phẩm được quy định tại Nghị định số 61/2002/NĐ-CP của Chính phủ | ||
4 | Bồi dưỡng đối tượng tham gia đồng diễn, diễu hành, xếp hình, xếp chữ: |
|
| |
| - Người tập: |
|
|
|
+ Tập luyện: | đồng/người/buổi | 30 |
| |
+ Tổng duyệt: | đồng/người/buổi | 40 | Tối đa 2 buổi | |
+ Chính thức | đồng/người/buổi | 70 |
| |
- Giáo viên quản lý, hướng dẫn | đồng/người/buổi | 60 |
| |
II | Các giải thể thao cấp quận, huyện | Mức chi bằng 70% mức chi cấp thành phố | ||
III | Các giải thể thao cấp xã, phường, thị trấn | Mức chi bằng 50% mức chi cấp thành phố |
CHỈNH, BỔ SUNG PHỤ LỤC 2 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2011/NQ-HĐND CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ VỀ CHẾ ĐỘ CHI NHUẬN BÚT, BỒI DƯỠNG TRONG CÁC HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA THÔNG TIN VÀ NGHỆ THUẬT
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị: 1.000 đồng
TT | Loại hình | Đơn vị | Mức chi | Ghi chú |
A | Cấp thành phố |
|
|
|
II | Đạo diễn, dàn dựng, chỉ đạo nghệ thuật |
|
| |
8 | Chỉ đạo nghệ thuật; chịu trách nhiệm chương trình; chỉ huy tổ chức biểu diễn | Chương trình/người | 600 - 1.000 | Riêng chương trình lễ hội hưởng từ 15 - 20% của Tổng đạo diễn |
III | Bồi dưỡng, biểu diễn và báo cáo chương trình |
| ||
1 | Diễn viên (ca, múa, kịch) |
|
|
|
Nghệ sĩ nhân dân | Buổi/người | 500 |
| |
Nghệ sĩ ưu tú | Buổi/người | 400 |
| |
Nghệ sĩ, diễn viên đã đạt huy chương vàng tại các kỳ hội thi, hội diễn | Buổi/người | 300 |
| |
Diễn viên khác | Buổi/người | 100 |
| |
2 | Nhạc công, kỹ thuật âm thanh, ánh sáng | Buổi/người | 150 |
|
B | Cấp quận, huyện | Khi tham dự liên hoan, hội thi, hội diễn cấp thành phố trở lên được chi theo mức chi cấp thành phố (Riêng đối với thời gian tập dượt trước khi biểu diễn chi theo mức chi cấp quận, huyện) | ||
C | Cấp xã, phường, thị trấn | Khi tham dự liên hoan, hội thi, hội diễn cấp quận, huyện trở lên được chi theo mức chi cấp quận, huyện (Riêng đối với thời gian tập dượt trước khi biểu diễn chi theo mức chi cấp xã, phường, thị trấn) |
- 1 Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND sửa đổi về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật; bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục, thể thao của thành phố Cần Thơ
- 2 Nghị quyết 14/2014/NQ-HĐND về mức chi nhuận bút, bồi dưỡng trong hoạt động văn hóa, thông tin và nghệ thuật do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4 Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao do thành phố Cần Thơ ban hành
- 1 Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Công văn 344/HĐND-TT đính chính nội dung tại Phụ lục II, Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 42/2012/QĐ-UBND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang
- 5 Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao và chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6 Quyết định 39/2012/QĐ-UBND quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7 Thông tư liên tịch 200/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao do Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 8 Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND quy định mức chi khen thưởng thành tích thi đấu thể thao, chế độ ưu đãi và trợ cấp đẳng cấp đối với vận động, huấn luyện viên và điều chỉnh Phụ lục 1 Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND của thành phố Cần Thơ
- 9 Thông tư liên tịch 149/2011/TTLT/BTC- BVHTTDL hướng dẫn chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao do Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 10 Quyết định 67/2008/QĐ-TTg về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện thể thao thành tích cao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 13 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 42/2012/QĐ-UBND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao và chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 5 Quyết định 39/2012/QĐ-UBND quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận