HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2019/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 13 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 231/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 27/BC-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 1.005,6 ha đất trồng lúa để thực hiện 725 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị định số 14/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên dự án | Mã loại đất | Địa điểm thực hiện | Diện tích đất sử dụng (m2) | Ghi chú | ||||||
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố | Xã, phường, thị trấn | Huyện, thành phố | Tổng diện tích | Trong đó lấy từ loại đất | |||||||
Trồng lúa | Đất rừng | Đất ở | Đất khác | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
ONT |
|
|
| 4.374.029 | 3.451.406 |
| 14.098 | 908.525 |
| ||
1 | Dự án tái định cư tuyến đường 221A | ONT |
| Tây Giang, Tây Tiến, Nam Chính, Nam Trung, Nam Hưng | Tiền Hải | 3.009 | 2.708 |
| 90 | 211 |
|
2 | Dự án tạo nguồn (tuyến đường bộ ven biển) | ONT |
| Đông Minh | Tiền Hải | 70.000 | 70.000 |
|
|
|
|
3 | Dự án tạo nguồn (tuyến đường bộ ven biển) | ONT |
| Nam Thịnh | Tiền Hải | 90.000 | 90.000 |
|
|
|
|
4 | Dự án tạo nguồn (tuyến đường bộ ven biển) | ONT |
| Nam Hưng | Tiền Hải | 90.000 | 90.000 |
|
|
|
|
5 | Dự án tạo nguồn (tuyến đường bộ ven biển) | ONT |
| Nam Phú | Tiền Hải | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
6 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Nhân Bình | Bắc Hải | Tiền Hải | 110 | 110 |
|
|
|
|
7 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Nhân Hưng | Bắc Hải | Tiền Hải | 971 | 971 |
|
|
|
|
8 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Phú | Bắc Hải | Tiền Hải | 3.535 | 3.364 |
|
| 171 |
|
9 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bát Cấp Nam | Bắc Hải | Tiền Hải | 1.283 | 1.134 |
|
| 149 |
|
10 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bát Cấp Đông | Bắc Hải | Tiền Hải | 234 | 234 |
|
|
|
|
11 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam Trại | Bắc Hải | Tiền Hải | 564 | 564 |
|
|
|
|
12 | Quy hoạch dân cư (2 điểm xen kẹp) | ONT | Mỹ Đức | Đông Trung | Tiền Hải | 1.183 | 964 |
|
| 219 |
|
13 | Quy hoạch dân cư (2 điểm xen kẹp) | ONT | Chi Trung | Đông Trung | Tiền Hải | 734 | 448 |
|
| 286 |
|
14 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phong Lạc | Đông Trung | Tiền Hải | 860 | 860 |
|
|
|
|
15 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Minh Hồng | Duy Nhất | Vũ Thư | 1.300 | 1.300 |
|
|
|
|
16 | Quy hoạch khu dân cư Bùi Xá | ONT | Bùi Xá | Minh Lãng | Vũ Thư | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
17 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Gián Nghị, Gia Hội | Song An | Vũ Thư | 10.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
18 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn 9 | Vũ Đoài | Vũ Thư | 4.500 | 3.900 |
|
| 600 |
|
19 | QH khu dân cư tạo nguồn dự án | ONT |
| Đông Hoàng | Đông Hưng | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
20 | QH khu dân cư tạo nguồn dự án | ONT |
| Đông Xuân | Đông Hưng | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
21 | QH khu dân cư tạo nguồn dự án | ONT |
| Đông Vinh | Đông Hưng | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
22 | QH khu dân cư tạo nguồn dự án | ONT |
| Đông Động | Đông Hưng | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
23 | QH khu dân cư tạo nguồn dự án | ONT |
| Đông Các | Đông Hưng | 80.000 | 80.000 |
|
|
|
|
24 | QH khu dân cư tạo nguồn dự án | ONT |
| Đông Hà | Đông Hưng | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
25 | QH khu dân cư tạo nguồn dự án | ONT |
| Đông Xá | Đông Hưng | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
26 | QH khu dân cư tạo nguồn dự án | ONT |
| Đông La | Đông Hưng | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
27 | QH khu dân cư tạo nguồn dự án | ONT |
| Đông Sơn | Đông Hưng | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
28 | QH khu dân cư tạo nguồn dự án | ONT |
| Đông Phương | Đông Hưng | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
29 | CMĐ sang đất ở | ONT |
| Liên Giang | Đông Hưng | 3.600 | 1.200 |
|
| 2.400 |
|
30 | Qh khu dân cư | ONT | Thuần Túy | Đông La | Đông Hưng | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
31 | QH khu dân cư | ONT | Nam Quán | Đông Các | Đông Hưng | 1.300 | 700 |
|
| 600 |
|
32 | CMD sang đất ở | ONT |
| Đông Lĩnh | Đông Hưng | 2.000 | 1.700 |
|
| 300 |
|
33 | QH khu dân cư | ONT | Long Bối Đông | Đông Hợp | Đông Hưng | 2.400 | 2.100 |
|
| 300 |
|
34 | CMĐ sang đất ở | ONT |
| Đông Xuân | Đông Hưng | 20.000 | 15.000 |
|
| 5.000 |
|
35 | CMD sang đất ở | ONT |
| Đông Phương | Đông Hưng | 3.800 | 3.800 |
|
|
|
|
36 | CMĐ sang đất ở | ONT |
| Hợp Tiến | Đông Hưng | 1.600 | 600 |
|
| 1.000 |
|
37 | CMĐ sang đất ở | ONT |
| Minh Châu | Đông Hưng | 1.000 | 600 |
|
| 400 |
|
38 | CMĐ sang đất ở | ONT |
| Mê Linh | Đông Hưng | 2.100 | 800 |
|
| 1.300 |
|
39 | CMĐ sang đất ở | ONT |
| Hồng Giang | Đông Hưng | 2.300 | 1.000 |
|
| 1.300 |
|
40 | QH khu dân cư | ONT | Lam Điền | Đông Động | Đông Hưng | 4.500 | 4.500 |
|
|
| Trình lại lần 1 |
41 | QH khu dân cư | ONT | Quả Quyết | Đông Động | Đông Hưng | 9.000 | 9.000 |
|
|
| Trình lại lần 1 |
42 | QH khu dân cư | ONT | Đà Giang | Nguyên Xá | Đông Hưng | 45.200 | 44.000 |
|
| 1.200 | Trình lại lần 1 |
43 | CMĐ sang đất ở | ONT |
| Nguyên Xá | Đông Hưng | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
44 | CMĐ sang đất ở | ONT |
| Hồng Châu | Đông Hưng | 5.700 | 700 |
|
| 5.000 |
|
45 | QH khu dân cư | ONT | An Đồng | Đông Giang | Đông Hưng | 6.000 | 6.000 |
|
|
| Trình lại lần 1 |
46 | CMĐ sang đất ở | ONT |
| Đông Cường | Đông Hưng | 9.500 | 3.500 |
|
| 6.000 |
|
47 | QH khu dân cư | ONT | Cao Mỗ Nam | Chương Dương | Đông Hưng | 700 | 400 |
|
| 300 | Trình lại lần 1 |
48 | QH khu dân cư | ONT | Cao Mỗ Đông | Chương Dương | Đông Hưng | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
49 | Khu nhà ở đô thị | ONT |
| Thăng Long | Đông Hưng | 60.000 | 60.000 |
|
|
|
|
50 | Khu nhà ở đô thị | ONT |
| Thăng Long | Đông Hưng | 80.000 | 80.000 |
|
|
|
|
51 | QH khu dân cư thôn An Cố | ONT | An Cố | Thụy An | Thái Thụy | 62.300 | 62.300 |
|
|
|
|
52 | QH khép kín khu dân cư | ONT | Vọng Lỗ, An Tiêm 1, 2, 3, An Dân Trên, An Dân Đông | Thụy Dân | Thái Thụy | 5.400 | 400 |
|
| 5.000 |
|
53 | QH khép kín khu dân cư | ONT | Vọng Lỗ, An Tiêm 1, 2, 3, An Dân Trên, An Dân Đông | Thụy Dân | Thái Thụy | 15.000 | 8.000 |
|
| 7.000 |
|
54 | QH khu dân cư (Lô đất OĐT-3) ven đường QL.37 và ĐT.456 | ONT | Bao Hàm, Nghĩa Chi, Trình Trại | Thụy Hà | Thái Thụy | 79.800 | 79.800 |
|
|
|
|
55 | QH khu dân cư (Lô đất OĐT-12) | ONT | Bao Hàm | Thụy Hà | Thái Thụy | 99.500 | 99.500 |
|
|
|
|
56 | Dự án nhà ở thương mại tại xã Thụy Lương tại lô đất TT.PX-2 | ONT | Hổ Đội 1, Hổ Đội 2 | Thụy Lương | Thái Thụy | 68.100 | 68.100 |
|
|
|
|
57 | Dự án nhà ở thương mại tại xã Thụy Lương tại lô đất OĐT-8 | ONT | Hổ Đội 2, Hổ Đội 3 | Thụy Lương | Thái Thụy | 69.100 | 69.100 |
|
|
|
|
58 | QH KDC hai bên sông Gú | ONT |
| Thụy Lương | Thái Thụy | 70.600 | 70.600 |
|
|
|
|
59 | QH khép kín khu dân cư | ONT | Tuân Nghĩa | Thái Thành | Thái Thụy | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
60 | Quy hoạch dân cư mới thôn Trung Nghĩa | ONT | Đồng Côn | Đông Hòa | Thành phố | 109.550 | 95.000 |
|
| 14.550 |
|
61 | Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư xã Đông Mỹ | ONT |
| Đông Mỹ | Thành phố | 193.430 | 72.000 |
| 2.110 | 119.320 |
|
62 | Dự án dân cư Vũ Phúc (phần còn lại) | ONT |
| Vũ Phúc | Thành phố | 30.000 | 25.000 |
|
| 5.000 |
|
63 | Quy hoạch dân cư khu Dược Mạ Chùa (2 khu) | ONT |
| Phú Xuân | Thành phố | 2.600 | 2.600 |
|
|
|
|
64 | Quy hoạch đất ở mới (thôn Đại Lai 2) | ONT | Đại Lai 2 | Phú Xuân | Thành phố | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
65 | Quy hoạch chi tiết dân cư tại khu đất nông nghiệp giáp sông Bạch | ONT |
| Phú Xuân | Thành phố | 52.180 | 43.460 |
| 3.010 | 5.710 |
|
66 | Khu nhà ở thương mại tại xã Phú Xuân (tổng quy hoạch 11,98ha) | ONT |
| Phú Xuân | Thành phố | 119.800 | 36.555 |
|
| 83.245 |
|
67 | Khu nhà ở đô thị xã Phú Xuân (giáp dự án phát triển nhà ở 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài, tổng quy hoạch 27,1 ha), Cty Danko | ONT |
| Phú Xuân | Thành phố | 271.000 | 88.389 |
| 8.146 | 174.465 |
|
68 | Khu nhà ở thương mại, nhà ở xã hội tại xã Phú Xuân (tổng quy hoạch 11,78 ha) | ONT |
| Phú Xuân | Thành phố | 117.800 | 86.054 |
|
| 31.746 |
|
69 | Khu dân cư xã Phú Xuân (giáp UBND xã Phú Xuân, tổng diện tích quy hoạch 13,35 ha) | ONT |
| Phú Xuân, Tiền Phong | Thành phố | 133.475 | 89.875 |
| 742 | 42.858 |
|
70 | Quy hoạch dân cư (giáp sân vận động) thôn Đồng Thanh | ONT | Thôn Đồng Thanh | Tân Bình | Thành phố | 2.777 | 2.777 |
|
|
|
|
71 | Quy hoạch khu dân cư giáp trường Nguyễn Thái Bình | ONT |
| Vũ Chính | Thành phố | 163.700 | 32.500 |
|
| 131.200 |
|
72 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Quyến | Vũ Chính | Thành phố | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
73 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Trần Tây | Vũ Chính | Thành phố | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
|
74 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Thôn Kim | Vũ Lạc | Thành phố | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
75 | Quy hoạch đất ở mới | ONT | Thôn Vân Động | Vũ Lạc | Thành phố | 17.500 | 17.500 |
|
|
|
|
76 | Quy hoạch khu dân cư giáp cây xăng Chương Tho, giày da Thành Phát | ONT | Thôn Kim | Vũ Lạc | Thành phố | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
77 | Quy hoạch khu dân cư Thôn Kim | ONT | cửa ông Ninh Thôn Kim | Vũ Lạc | Thành phố | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
78 | Quy hoạch khu dân cư trước cửa trạm y tế xã | ONT |
| Vũ Phúc | Thành phố | 35.000 | 35.000 |
|
|
|
|
79 | Quy hoạch khu dân cư mới xã Vũ Phúc | ONT |
| Vũ Phúc | Thành phố | 25.065 | 20.000 |
|
| 5.065 |
|
80 | Quy hoạch dân cư thôn Nội Thôn | ONT | Nội Thôn | Tây Đô | Hưng Hà | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
81 | Quy hoạch dân cư thôn Khánh Lai | ONT | Khánh Lai | Tây Đô | Hưng Hà | 4.400 | 4.400 |
|
|
|
|
82 | Quy hoạch dân cư thôn Quyết Tiến | ONT | Quyết Tiến | Chi Lăng | Hưng Hà | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
83 | Quy hoạch dân cư thôn Minh Khai | ONT | Minh Khai | Chi Lăng | Hưng Hà | 1.000 | 200 |
|
| 800 |
|
84 | Quy hoạch dân cư thôn Thống Nhất | ONT | Thống Nhất | Chi Lăng | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
85 | Quy hoạch dân cư thôn Lư Xá Nam | ONT | Lưu Xá Nam | Canh Tân | Hưng Hà | 23.500 | 23.500 |
|
|
|
|
86 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | Phụng Công, Kiều Trai, Tân Thái, Phú Lạc | Minh Tân | Hưng Hà | 9.500 | 2.000 |
|
| 7.500 |
|
87 | Quy hoạch điểm dân cư và tái định cư (giai đoạn 2) | ONT | Nứa | Liên Hiệp | Hưng Hà | 18.830 | 16.000 |
|
| 2.830 |
|
88 | Quy hoạch khu dân cư thôn Quang Chiêm | ONT | Quang Chiêm | Liên Hiệp | Hưng Hà | 46.000 | 45.000 |
|
| 1.000 |
|
89 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | Thôn Nứa, Nại, Khuốc | Liên Hiệp | Hưng Hà | 5.700 | 3.000 |
|
| 2.700 |
|
90 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Thanh Cách (Kiểu mẫu) | ONT | Thanh Cách | Minh Khai | Hưng Hà | 99.000 | 95.000 |
|
| 4.000 |
|
91 | Quy hoạch dân cư Mậu Lâm | ONT | Mậu Lâm | Đông Đô | Hưng Hà | 7.800 | 7.800 |
|
|
|
|
92 | Quy hoạch dân cư Hữu Đô Kỳ | ONT | Hữu Đô Kỳ | Đông Đô | Hưng Hà | 7.000 | 3.000 |
|
| 4.000 |
|
93 | Quy hoạch dân cư Chí Linh | ONT | Chí Linh | Đông Đô | Hưng Hà | 9.700 | 7.000 |
|
| 2.700 |
|
94 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Đông Đô Kỳ | ONT | Đông Đô Kỳ | Đông Đô | Hưng Hà | 7.500 | 7.000 |
|
| 500 |
|
95 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Thanh Lãng | ONT | Thanh Lãng | Minh Hòa | Hưng Hà | 23.000 | 22.500 |
|
| 500 |
|
96 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Cộng Hòa | ONT | Cộng Hòa | Minh Hòa | Hưng Hà | 4.100 | 3.800 |
|
| 300 |
|
97 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | các thôn | Minh Hòa | Hưng Hà | 5.000 | 3.000 |
|
| 2.000 |
|
98 | Quy hoạch khu tái định cư Dự án đường từ Thành phố Thái Bình qua cầu Tịnh Xuyên đến huyện Hưng Hà (giai đoạn 1: từ TP. Thái Bình đến đường ĐT.453, huyện Hưng Hà) | ONT | Minh Hòa | Minh Hòa | Hưng Hà | 1.000 | 900 |
|
| 100 |
|
99 | Quy hoạch điểm dân cư | ONT | Khả La - Văn Quan - Khả Tiến | Duyên Hải | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
100 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Vĩnh Truyền | ONT | Vĩnh Truyền | Văn Lang | Hưng Hà | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
101 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Mỹ Lương | ONT | Mỹ Lương | Văn Lang | Hưng Hà | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
102 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Phú Khu | ONT | Phú Khu | Văn Lang | Hưng Hà | 12.000 | 11.000 |
|
| 1.000 |
|
103 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Hoành Mỹ | ONT | Hoành Mỹ | Thống Nhất | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
104 | Quy hoạch điểm dân cư thôn An Đình | ONT | An Đình | Thống Nhất | Hưng Hà | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
105 | Quy hoạch điểm dân cư thôn An Mai | ONT | An Mai | Thống Nhất | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
106 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Tân Dân | ONT | Tân Dân | Bắc Sơn | Hưng Hà | 9.650 | 6.000 |
|
| 3.650 |
|
107 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Cộng Hòa | ONT | Cộng Hòa | Bắc Sơn | Hưng Hà | 3.700 | 3.300 |
|
| 400 |
|
108 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Vị Giang | ONT | Vị Giang | Chí Hòa | Hưng Hà | 18.700 | 18.700 |
|
|
|
|
109 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | An Tiến | Chí Hòa | Hưng Hà | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
110 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Chùa | Chí Hòa | Hưng Hà | 6.756 | 6.756 |
|
|
|
|
111 | Quy hoạch dân cư | ONT | Vân Đài | Chí Hòa | Hưng Hà | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
112 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Lương Ngọc | ONT | Lương Ngọc | Tân Tiến | Hưng Hà | 13.417 | 13.417 |
|
|
|
|
113 | Quy hoạch điểm dân cư thôn An Nhân | ONT | An Nhân | Tân Tiến | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
114 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | các thôn | Thái Hưng | Hưng Hà | 5.000 | 1.000 |
|
| 4.000 |
|
115 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Phú Ốc | ONT | Phú Ốc | Thái Hưng | Hưng Hà | 8.400 | 8.400 |
|
|
|
|
116 | Quy hoạch khu dân cư thôn Gia Lạp | ONT | Gia Lạp | Văn Cẩm | Hưng Hà | 7.500 | 7.000 |
|
| 500 |
|
117 | Quy hoạch khu dân cư Mỹ Đình | ONT | Mỹ Đình | Văn Cẩm | Hưng Hà | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
118 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Cầu Công | ONT | Cầu Công | Cộng Hòa | Hưng Hà | 8.800 | 8.800 |
|
|
|
|
119 | Quy hoạch điểm dân cư thôn An Cầu | ONT | An Cầu | Cộng Hòa | Hưng Hà | 6.600 | 6.000 |
|
| 600 |
|
120 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Đồng Thái | ONT | Đồng Thái | Cộng Hòa | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
121 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Hùng Tiến | ONT | Hùng Tiến | Cộng Hòa | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
122 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Trung Thành | ONT | Trung Thành | Cộng Hòa | Hưng Hà | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
123 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | các thôn | Cộng Hòa | Hưng Hà | 5.000 | 2.000 |
|
| 3.000 |
|
124 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Điềm | Hồng An | Hưng Hà | 1.100 | 1.100 |
|
|
|
|
125 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | các thôn | Hồng An | Hưng Hà | 9.000 | 4.000 |
|
| 5.000 |
|
126 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Khánh Mỹ - Hương Xá | Phúc Khánh | Hưng Hà | 27.000 | 25.300 |
|
| 1.700 |
|
127 | Quy hoạch khu dân cư Hương Xá | ONT | Hương Xá | Phúc Khánh | Hưng Hà | 2.100 | 2.000 |
|
| 100 |
|
128 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | các thôn | Phúc Khánh | Hưng Hà | 5.000 | 2.000 |
|
| 3.000 |
|
129 | Quy hoạch khu dân cư thôn Chấp Trung 2 | ONT | Chấp Trung 2 | Đoan Hùng | Hưng Hà | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
130 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | các thôn | Đoan Hùng | Hưng Hà | 5.000 | 2.000 |
|
| 3.000 |
|
131 | Quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất sang dân cư | ONT | Me, Riệc, Gạo, Cun, Lường, Khảm | Tân Hòa | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
132 | Quy hoạch khu dân cư thôn Quyến | ONT | Quyến | Hòa Tiến | Hưng Hà | 2.600 | 2.600 |
|
|
|
|
133 | Quy hoạch khu dân cư thôn Vải | ONT | Vải | Hòa Tiến | Hưng Hà | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
134 | Quy hoạch khu dân cư thôn Bùi | ONT | Bùi | Hòa Tiến | Hưng Hà | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
135 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | các thôn | Hòa Tiến | Hưng Hà | 3.000 | 1.000 |
|
| 2.000 |
|
136 | Quy hoạch điểm dân cư và tái định cư | ONT | Hà Lý | Hùng Dũng | Hưng Hà | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
137 | Quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất xen kẹt | ONT | Trung Đẳng | Hùng Dũng | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
138 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Hà Tân | ONT | Hà Tân | Tân Lễ | Hưng Hà | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
139 | Quy hoạch chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | Hợp Đoài, Vũ Đông | Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 4.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
140 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Tây Nha, Trung Thượng | Tiến Đức | Hưng Hà | 23.000 | 22.000 |
|
| 1.000 |
|
141 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Nhật Tảo, Đoan Bản, Do Đạo | Tiến Đức | Hưng Hà | 11.500 | 11.000 |
|
| 500 |
|
142 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | các thôn | Tiến Đức | Hưng Hà | 5.000 | 2.000 |
|
| 3.000 |
|
143 | Quy hoạch khu dân cư | ONT | Xuân Lôi | Hồng Minh | Hưng Hà | 8.400 | 8.400 |
|
|
|
|
144 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Đồng Lâm | ONT | Đồng Lâm | Hồng Minh | Hưng Hà | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
145 | Quy hoạch dân cư thôn Xuân La | ONT | Xuân La | Thái Phương | Hưng Hà | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
146 | Quy hoạch khu dân cư phía tây tuyến đường nối đường Thái Bình - Hà Nam với đường ĐT.453 | ONT | Hà Nguyên, Trác Dương, Phương La 1,3 | Thái Phương | Hưng Hà | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
147 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ONT | các thôn | Thái Phương | Hưng Hà | 10.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
148 | Quy hoạch dân cư ven đường tuyến Thành phố Thái Bình - Cầu Nghìn | ONT | Bình Minh | An Dục | Quỳnh Phụ | 40.000 | 38.000 |
|
| 2.000 |
|
149 | Quy hoạch khu dân cư thôn Lai Ổn | ONT | Lai Ổn | An Quý | Quỳnh Phụ | 13.100 | 10.500 |
|
| 2.600 |
|
150 | Quy hoạch dân cư cạnh sân vận động | ONT | Sài | An Quý | Quỳnh Phụ | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
151 | Quy hoạch dân cư thôn Tràng | ONT | Tràng | An Tràng | Quỳnh Phụ | 2.600 | 2.600 |
|
|
|
|
152 | Quy hoạch dân cư ven tuyến đường Thành phố Thái Bình - Cầu Nghìn | ONT | Thượng | An Tràng | Quỳnh Phụ | 44.000 | 35.000 |
|
| 9.000 |
|
153 | Quy hoạch dân cư ven tuyến đường Thành phố Thái Bình - Cầu Nghìn | ONT | Vọng Lỗ | An Vũ | Quỳnh Phụ | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
154 | Quy hoạch đất ở xen kẹp | ONT | Toàn xã | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 10.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
155 | Quy hoạch dân cư thôn Nam Đài | ONT | Nam Đài | Quỳnh Bảo | Quỳnh Phụ | 5.600 | 5.600 |
|
|
|
|
156 | Quy hoạch dân cư tái định cư thôn Sơn Đồng | ONT | Sơn Đồng | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 800 | 400 |
|
| 400 |
|
157 | Quy hoạch dân cư thôn An Ký Trung | ONT | An Ký Trung | Quỳnh Minh | Quỳnh Phụ | 9.000 | 8.500 |
|
| 500 |
|
158 | Quy hoạch dân cư thôn Địa Linh | ONT | Địa Linh | Quỳnh Minh | Quỳnh Phụ | 6.100 | 5.500 |
|
| 600 |
|
159 | Quy hoạch dân cư từ cổng dừa 3 đến ngã tư thôn Hia Hà | ONT | Đông Châu | Quỳnh Ngọc | Quỳnh Phụ | 300 | 300 |
|
|
|
|
160 | Quy hoạch dân cư (Đồng Hầu, Đồng Mỹ, Đồng Cửa Chợ, đồng cửa ông Lý, cửa công Chính, cửa ông Thắng) | ONT | Tiên Bá, Hưng Đạo, An Hiệp | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 12.000 | 10.000 |
|
| 2.000 |
|
161 | Quy hoạch dân cư đồng bờ Từ | ONT | Khang Ninh | Quỳnh Trang | Quỳnh Phụ | 12.600 | 11.000 |
|
| 1.600 |
|
162 | Quy hoạch dân cư thôn Bình Minh | ONT | Bình Minh | Quỳnh Xá | Quỳnh Phụ | 700 | 300 |
|
| 400 |
|
163 | Quy hoạch đất ở thôn Đông Hồng | ONT | Đông Hồng | Quỳnh Xá | Quỳnh Phụ | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
164 | Khu dân cư kiểu mẫu | ONT | Thượng | An Thanh | Quỳnh Phụ | 100.000 | 88.000 |
|
| 12.000 | Không có trong QHSDĐ |
165 | Khu dân cư kiểu mẫu | ONT | Hải An | Quỳnh Nguyên | Quỳnh Phụ | 70.000 | 70.000 |
|
|
| Không có trong QHSDĐ |
166 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Trạch | An Bình | Kiến Xương | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
167 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bình Trật Bắc | An Bình | Kiến Xương | 3.600 | 3.600 |
|
|
|
|
168 | Chuyển mục đích | ONT | Toàn xã | An Bình | Kiến Xương | 3.000 | 1.000 |
|
| 2.000 |
|
169 | Chuyển mục đích | ONT | Toàn xã | An Bồi | Kiến Xương | 5.000 | 2.000 |
|
| 3.000 |
|
170 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Phú | An Bồi | Kiến Xương | 3.000 | 2.000 |
|
| 1.000 |
|
171 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Đoài | An Bồi | Kiến Xương | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
172 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hưng Đạo | Bình Minh | Kiến Xương | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
173 | Chuyển mục đích | ONT | Toàn xã | Bình Minh | Kiến Xương | 4.500 | 2.000 |
|
| 2.500 |
|
174 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phương Ngải | Bình Minh | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
175 | Quy hoạch dân cư (Đường đi Vũ Tây) | ONT | Quân Hành | Bình Nguyên | Kiến Xương | 20.000 | 19.000 |
|
| 1.000 |
|
176 | Chuyển mục đích | ONT | 4 thôn | Bình Nguyên | Kiến Xương | 8.000 | 2.000 |
|
| 6.000 |
|
177 | Quy hoạch dân cư | ONT | Khả Phú (2 điểm) | Bình Thanh | Kiến Xương | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
178 | Chuyển mục đích | ONT | Toàn xã | Bình Thanh | Kiến Xương | 5.000 | 1.000 |
|
| 4.000 |
|
179 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam Huân Nam | Đình Phùng | Kiến Xương | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
180 | Chuyển mục đích | ONT |
| Đình Phùng | Kiến Xương | 5.500 | 2.000 |
|
| 3.500 |
|
181 | Quy hoạch dân cư | ONT | Việt Hưng (2 điểm) | Hòa Bình | Kiến Xương | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
182 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam Sơn | Hòa Bình | Kiến Xương | 6.500 | 3.000 |
|
| 3.500 |
|
183 | Chuyển mục đích | ONT | Toàn xã | Hòa Bình | Kiến Xương | 3.000 | 1.000 |
|
| 2.000 |
|
184 | Quy hoạch dân cư | ONT | Xuân Cước | Hồng Thái | Kiến Xương | 15.000 | 14.500 |
|
| 500 |
|
185 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam Hòa | Hồng Tiến | Kiến Xương | 5.700 | 5.700 |
|
|
|
|
186 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tân Thành | Hồng Tiến | Kiến Xương | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
187 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tân Thành | Hồng Tiến | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
188 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phú Ân | Lê Lợi | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
189 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông Thổ | Lê Lợi | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
190 | Chuyển mục đích | ONT | Toàn xã | Lê Lợi | Kiến Xương | 6.000 | 2.000 |
|
| 4.000 |
|
191 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nguyên Kinh I | Minh Hưng | Kiến Xương | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
192 | Chuyển mục đích | ONT | Toàn xã | Minh Hưng | Kiến Xương | 3.000 | 1.000 |
|
| 2.000 |
|
193 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Minh Tân | Kiến Xương | 4.000 | 1.000 |
|
| 3.000 |
|
194 | Chuyển mục đích | ONT | Toàn xã | Nam Bình | Kiến Xương | 8.000 | 1.000 |
|
| 7.000 |
|
195 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam Đường Đông | Nam Cao | Kiến Xương | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
196 | Quy hoạch dân cư | ONT | Cao Bạt E | Nam Cao | Kiến Xương | 7.600 | 2.500 |
|
| 5.100 |
|
197 | Chuyển mục đích | ONT | Toàn xã | Nam Cao | Kiến Xương | 5.000 | 2.000 |
|
| 3.000 |
|
198 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đoàn Kết | Quang Bình | Kiến Xương | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
199 | Chuyển mục đích | ONT | Các thôn | Quang Bình | Kiến Xương | 6.000 | 1.000 |
|
| 5.000 |
|
200 | Quy hoạch dân cư | ONT | Cao Mại | Quang Hưng | Kiến Xương | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
201 | Chuyển mục đích | ONT | Toàn xã | Quang Hưng | Kiến Xương | 7.200 | 2.000 |
|
| 5.200 |
|
202 | Quy hoạch dân cư | ONT | Luật Nội Đông | Quang Lịch | Kiến Xương | 2.350 | 2.000 |
|
| 350 |
|
203 | Quy hoạch dân cư | ONT | Luật Trung | Quang Lịch | Kiến Xương | 3.000 | 2.500 |
|
| 500 |
|
204 | Chuyển mục đích | ONT | Toàn xã | Quang Lịch | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
205 | Quy hoạch dân cư | ONT | Giang Tiến | Quang Minh | Kiến Xương | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
206 | Chuyển mục đích | ONT | Toàn xã | Quang Minh | Kiến Xương | 5.000 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
207 | Chuyển mục đích | ONT | Các thôn | Quang Trung | Kiến Xương | 7.000 | 1.200 |
|
| 5.800 |
|
208 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thụy Lũng Đông | Quốc Tuấn | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
209 | Chuyển mục đích | ONT | Toàn xã | Quốc Tuấn | Kiến Xương | 7.000 | 400 |
|
| 6.600 |
|
210 | Chuyển mục đích | ONT | Toàn xã | Quyết Tiến | Kiến Xương | 2.300 | 1.700 |
|
| 600 |
|
211 | Quy hoạch dân cư đường mặt đường ĐH.15 | ONT | Thôn Tử Tế | Thanh Tân | Kiến Xương | 600 | 600 |
|
|
|
|
212 | Quy hoạch chỉnh trang khu dân cư khu dược mạ nhóm 16 thôn An Thọ | ONT | Thôn An Thọ | Thanh Tân | Kiến Xương | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
213 | Chuyển mục đích | ONT | Toàn xã | Thanh Tân | Kiến Xương | 9.000 | 1.000 |
|
| 8.000 |
|
214 | Chuyển mục đích | ONT | Toàn xã | Thượng Hiền | Kiến Xương | 4.000 | 1.000 |
|
| 3.000 |
|
215 | Chuyển mục đích | ONT | Toàn xã | Trà Giang | Kiến Xương | 3.500 | 1.500 |
|
| 2.000 |
|
216 | Chuyển mục đích | ONT | Toàn xã | Vũ An | Kiến Xương | 4.500 | 1.000 |
|
| 3.500 |
|
217 | Chuyển mục đích | ONT | Toàn xã | Vũ Công | Kiến Xương | 5.000 | 2.000 |
|
| 3.000 |
|
218 | Quy hoạch dân cư | ONT | 2 | Vũ Hòa | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
219 | Chuyển mục đích sang đất ở | ONT | Toàn xã | Vũ Hòa | Kiến Xương | 5.000 | 500 |
|
| 4.500 |
|
220 | Quy hoạch dân cư | ONT | Man Đích | Vũ Lễ | Kiến Xương | 1.346 | 1.346 |
|
|
|
|
221 | Quy hoạch dân cư | ONT | Man Đích | Vũ Lễ | Kiến Xương | 9.700 | 9.700 |
|
|
|
|
222 | Quy hoạch dân cư | ONT | Man Đích | Vũ Lễ | Kiến Xương | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
223 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trình Hoàng | Vũ Lễ | Kiến Xương | 5.600 | 5.600 |
|
|
|
|
224 | Chuyển mục đích | ONT | Toàn xã | Vũ Lễ | Kiến Xương | 8.000 | 2.000 |
|
| 6.000 |
|
225 | Quy hoạch dân cư phía tây CCN | ONT | Thôn 3 | Vũ Quý | Kiến Xương | 42.000 | 29.000 |
|
| 13.000 |
|
226 | QH dân cư ngọn dưới | ONT | Thôn 4 | Vũ Quý | Kiến Xương | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
227 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thôn 3 | Vũ Quý | Kiến Xương | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
228 | Chuyển mục đích | ONT | Toàn xã | Vũ Quý | Kiến Xương | 6.000 | 2.000 |
|
| 4.000 |
|
229 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thôn 1 | Vũ Quý | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
230 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thôn 4 | Vũ Quý | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
231 | Quy hoạch dân cư | ONT | Quyết Tiến | Vũ Sơn | Kiến Xương | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
232 | Chuyển mục đích | ONT | Toàn xã | Vũ Sơn | Kiến Xương | 9.000 | 3.000 |
|
| 6.000 |
|
233 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bình Sơn | Vũ Tây | Kiến Xương | 4.120 | 4.120 |
|
|
|
|
234 | Chuyển mục đích | ONT | Toàn xã | Vũ Tây | Kiến Xương | 8.000 | 1.000 |
|
| 7.000 |
|
235 | Chuyển mục đích | ONT | Toàn xã | Vũ Thắng | Kiến Xương | 5.000 | 1.000 |
|
| 4.000 |
|
236 | Quy hoạch dân cư | ONT | 5 | Vũ Thắng | Kiến Xương | 2.500 | 2.000 |
|
| 500 |
|
237 | Quy hoạch dân cư | ONT | 8 | Vũ Thắng | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
238 | Quy hoạch dân cư 5b | ONT | 5b | Vũ Trung | Kiến Xương | 3.000 | 3000 |
|
|
|
|
239 | Quy hoạch dân cư thôn 10 | ONT | 10 | Vũ Trung | Kiến Xương | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
240 | Chuyển mục đích các thôn | ONT | Toàn xã | Vũ Trung | Kiến Xương | 4.000 | 1.000 |
|
| 3.000 |
|
ODT |
|
|
| 381.303 | 347.303 |
| 1.000 | 33.000 |
| ||
241 | Quy hoạch khu dân cư (giáp khu DC1) | ODT |
| Hoàng Diệu | Thành phố | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
242 | Quy hoạch đất đấu giá | ODT |
| Tiền Phong | Thành phố | 500 | 500 |
|
|
|
|
243 | Khu dân cư phía Đông đường Hoàng Văn Thái | ODT |
| Trần Lãm | Thành phố | 9.500 | 8.500 |
| 1.000 |
|
|
244 | Khu đô thị phía nam thành phố Thái Bình (khu A) | ODT |
| Trần Lãm | Thành phố | 12.700 | 12.700 |
|
|
|
|
245 | Quy hoạch khu Đô thị Hưng Nhân | ODT | Đặng Xá | TT. Hưng Nhân | Hưng Hà | 98.000 | 90.000 |
|
| 8.000 |
|
246 | Quy hoạch khu dân cư | ODT | Thạch | TT. Hưng Nhân | Hưng Hà | 13.760 | 13.760 |
|
|
|
|
247 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư | ODT | khu Đầu, Thạch, Tây Xuyên | TT. Hưng Nhân | Hưng Hà | 9.000 | 2.000 |
|
| 7.000 |
|
248 | Quy hoạch khu dân cư Duyên Phúc - Nhân Cầu 3 (giai đoạn 2) | ODT | Duyên Phúc - Nhân Cầu | TT. Hưng Hà | Hưng Hà | 29.000 | 28.000 |
|
| 1.000 |
|
249 | Quy hoạch khu dân cư Nhân Cầu 1 (giai đoạn 2) | ODT | Nhân Cầu 1 | TT. Hưng Hà | Hưng Hà | 18.500 | 18.500 |
|
|
|
|
250 | Quy hoạch khu dân cư Duyên Phúc - Nhân Cầu 3 (giai đoạn 3) | ODT | Duyên Phúc - Nhân Cầu | TT. Hưng Hà | Hưng Hà | 12.343 | 12.343 |
|
|
|
|
251 | Dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư Phúc Lộc giai đoạn 2 | ODT | TT. Hưng Hà | TT. Hưng Hà | Hưng Hà | 77.000 | 60.000 |
|
| 17.000 |
|
252 | QH đất ở khu đô thị Quang Trung | ODT | Quang Trung | Thanh Nê | Kiến Xương | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
253 | QH đất ở khu dân cư mới Hưng Long (Khu Cộng Hòa, Tân Tiến) | ODT | Cộng Hòa Tân Tiến | Thanh Nê | Kiến Xương | 21.000 | 21.000 |
|
|
|
|
TSC |
|
|
| 164.000 | 144.600 |
|
| 19.400 |
| ||
254 | Quy hoạch trung tâm khuyến nông tỉnh | TSC | Khê Kiều | Minh Khai | Vũ Thư | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
255 | Quy hoạch kho bạc | TSC |
| Nguyên Xá | Đông Hưng | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
256 | Trụ sở UBND xã- Nhà văn hóa xã | TSC | Kim Thành | Thái Sơn | Thái Thụy | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
257 | Quy hoạch trung tâm hội nghị và trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Quỳnh Phụ | TSC | Đoàn Xá, Quảng Bá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 77.700 | 60.500 |
|
| 17.200 |
|
258 | Quy hoạch bảo hiểm xã hội huyện Quỳnh Phụ | TSC | Đoàn Xá, Quảng Bá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 3.700 | 3.300 |
|
| 400 |
|
259 | Quy hoạch viện kiểm sát nhân dân | TSC | Đoàn Xá, Quảng Bá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 2.800 | 2.600 |
|
| 200 |
|
260 | Mở rộng trụ sở UBND xã Quỳnh Xá | TSC | Xuân La | Quỳnh Xá | Quỳnh Phụ | 4.800 | 4.200 |
|
| 600 |
|
261 | Trụ sở trung tâm hành chính Châu Sơn | TSC | Thượng Thọ, Cẩn Du | Quỳnh Sơn | Quỳnh Phụ | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
262 | Quy hoạch nhà văn hóa xã | TSC | Vũ Đông | Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 3.000 | 2.000 |
|
| 1.000 |
|
263 | Quy hoạch Trụ Đảng ủy, HĐND và UBND xã Hồng An | TSC | Quyết Tiến | Hồng An | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
264 | Quy hoạch mở rộng kho dự trữ Đồng Tu | TSC | TT. Hưng Hà | TT. Hưng Hà | Hưng Hà | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
265 | Quy hoạch trụ sở UBND xã | TSC | Phúc Khánh | Phúc Khánh | Hung Hà | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
CQP |
|
|
| 107.360 | 106.360 |
|
| 1.000 |
| ||
266 | Quy hoạch Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện | CQP | Đãn Chàng | TT. Hưng Hà | Hưng Hà | 17.000 | 16.000 |
|
| 1.000 |
|
267 | Quy hoạch xây dựng hầm nguyên khối - Sở chỉ huy trong căn cứ chiến đấu của huyện | CQP | Minh Tân | Minh Tân | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
268 | Xây dựng KVPT hầm trú ẩn (03 điểm) | CQP | Thôn Hội | Minh Khai | Vũ Thư | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
269 | Mở rộng trường bắn | CQP | Lộc Điền | Việt Hùng | Vũ Thư | 5.512 | 5.512 |
|
|
|
|
270 | Công trình phòng thủ | CQP | Trung Dũng | Đông Á | Đông Hưng | 2.500 | 2.500 |
|
|
| Trình lại lần 1 |
271 | Đất quốc phòng | CQP |
| Đông Tân | Đông Hưng | 21.000 | 21.000 |
|
|
|
|
272 | Công trình phòng thủ | CQP | Hữu | Mê Linh | Đông Hưng | 10.800 | 10.800 |
|
|
|
|
273 | QH xây dựng công trình CTCĐ trong KVPT huyện | CQP | Hoành Quan Triều | Thụy Dương | Thái Thụy | 352 | 352 |
|
|
|
|
274 | QH xây dựng công trình CTCĐ trong KVPT huyện | CQP | Lũng Đầu | Thái Xuyên | Thái Thụy | 386 | 386 |
|
|
|
|
275 | Xây dựng trạm sửa chữa tổng hợp ban chỉ huy quân sự tỉnh | CQP |
| Tân Bình | Thành phố | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
276 | Xây dựng công trình chiến đấu trong KVPT huyện | CQP | Nam Đài | Quỳnh Bảo | Quỳnh Phụ | 400 | 400 |
|
|
|
|
277 | Mở rộng trường bắn cho LLVT huyện | CQP | Ngọc Chi | Quỳnh Bảo | Quỳnh Phụ | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
278 | Hầm Quốc phòng | CQP | Sông cạn thôn Việt Hưng | Hòa Bình | Kiến Xương | 5.210 | 5.210 |
|
|
|
|
279 | Hầm chỉ huy | CQP |
| TT Thanh Nê | Kiến Xương | 500 | 500 |
|
|
|
|
280 | Hầm chỉ huy BCH QS huyện | CQP |
| TT Thanh Nê | Kiến Xương | 500 | 500 |
|
|
|
|
281 | Hầm chỉ huy tiểu đoàn | CQP |
| TT Thanh Nê | Kiến Xương | 500 | 500 |
|
|
|
|
282 | Trận địa 12.7 li | CQP |
| TT Thanh Nê | Kiến Xương | 500 | 500 |
|
|
|
|
283 | Hầm cho các ngành khối Đảng | CQP |
| TT Thanh Nê | Kiến Xương | 500 | 500 |
|
|
|
|
284 | Hầm cho đại diện cấp trên | CQP |
| TT Thanh Nê | Kiến Xương | 500 | 500 |
|
|
|
|
CAN |
|
|
| 32.872 | 32.872 |
|
|
|
| ||
285 | Đầu tư xây dựng trụ sở đội cảnh sát PCCC khu vực thị trấn Thanh Nê | CAN |
| Thanh Nê | Kiến Xương | 7.521 | 7.521 |
|
|
|
|
286 | Quy hoạch trụ sở Công an thị trấn Hưng Nhân | CAN | Thị An | TT. Hưng Nhân | Hưng Hà | 1.582 | 1.582 |
|
|
|
|
287 | Quy hoạch trụ sở Công an TT Hưng Hà | CAN | Thị Độc | TT. Hưng Hà | Hưng Hà | 3.092 | 3.092 |
|
|
|
|
288 | Trụ sở đội Cảnh sát PCCC | CAN | Thị Độc | TT. Hưng Hà | Hưng Hà | 7.677 | 7.677 |
|
|
|
|
289 | Đội phòng cháy chữa cháy huyện Vũ Thư | CAN |
| TT Vũ Thư | Vũ Thư | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
290 | Trụ sở PCCC và CA TT Diêm Điền | CAN | Đồng Miễu | Thụy Hà | Thái Thụy | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
DTS |
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
| ||
291 | Chi cục thuế huyện Vũ Thư | DTS | Huyền Sỹ | Minh Quang | Vũ Thư | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
DVH |
|
|
| 54.500 | 49.200 |
|
| 5.300 |
| ||
292 | Đền thờ anh hùng liệt sỹ và nhà truyền thống xã | DVH | Trung tâm xã | Hồng Minh | Hưng Hà | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
293 | Quy hoạch trung tâm văn hóa huyện | DVH | Thọ Mai, Nhân Cầu | TT. Hưng Hà | Hưng Hà | 10.000 | 9.000 |
|
| 1.000 |
|
294 | Quy hoạch đài tưởng niệm | DVH | Quang Trung | Vũ Vân | Vũ Thư | 200 | 200 |
|
|
|
|
295 | Quy hoạch quảng trường khu trung tâm | DVH | Quý Sơn | Song An | Vũ Thư | 20.000 | 16.000 |
|
| 4.000 |
|
296 | Quy hoạch đài tưởng niệm nghĩa trang liệt sỹ | DVH |
| Đông Thọ | Thành phố | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
297 | Quy hoạch đài tưởng niệm và nghĩa trang liệt sỹ | DVH |
| Tân Bình | Thành phố | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
298 | Quy hoạch đài tưởng niệm | DVH | Đông Hồng | Quỳnh Bảo | Quỳnh Phụ | 1.800 | 1.500 |
|
| 300 |
|
299 | Đài tưởng niệm | DVH | Mộ Đạo 1 | Vũ Bình | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
DXH |
|
|
| 12.000 | 9.500 |
|
| 2.500 |
| ||
300 | Quy hoạch trại dưỡng lão | DXH | Quý Sơn | Song An | Vũ Thư | 5.000 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
301 | Quy hoạch trại dưỡng lão | DXH | Khu trung tâm xã | Nguyên Xá | Vũ Thư | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
302 | Quy hoạch trại dưỡng lão | DXH | An Lộc | Trung An | Vũ Thư | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
DYT |
|
|
| 31.600 | 30.600 |
|
| 1.000 |
| ||
303 | Quy hoạch mở rộng trạm y tế | DYT |
| Tân Lập | Vũ Thư | 2.300 | 2.300 |
|
|
|
|
304 | Trạm y tế xã Quỳnh Bảo | DYT | Đông Hồng | Quỳnh Bảo | Quỳnh Phụ | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
305 | Quy hoạch trạm y tế | DYT | Trần Phú | Chi Lăng | Hưng Hà | 1.800 | 1.800 |
|
|
|
|
306 | Quy hoạch mở rộng trạm y tế | DYT | An Nhân | Tân Tiến | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
307 | Quy hoạch xây dựng Trạm y tế xã | DYT | Trung tâm xã | Thái Phương | Hưng Hà | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
308 | Quy hoạch mở rộng Bệnh viện Lâm Hoa | DYT | Đồng Lạc | Minh Khai | Hưng Hà | 22.000 | 21.000 |
|
| 1.000 |
|
DGD |
|
|
| 248.600 | 231.900 |
|
| 16.700 |
| ||
309 | Mở rộng trường tiểu học Hồng Phong 1 | DGD | Tân Phong | Hồng Phong | Vũ Thư | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
310 | Quy hoạch mở rộng trường tiểu học Khu A | DGD | Hoàng Xá | Nguyên Xá | Vũ Thư | 3.200 | 3.200 |
|
|
|
|
311 | MR trường tiểu học | DGD | Cộng Hòa | Hồng Châu | Đông Hưng | 2.200 | 2.200 |
|
|
|
|
312 | Mở rộng trường mầm non | DGD | Phong Lẫm | Thụy Phong | Thái Thụy | 5.200 | 5.200 |
|
|
|
|
313 | Mở rộng trường tiểu học, THCS | DGD | Tam Tri | Thụy Trường | Thái Thụy | 1.400 | 1.400 |
|
|
|
|
314 | Quy hoạch Trường THCS Phú Xuân | DGD |
| Phú Xuân | Thành phố | 11.800 | 11.800 |
|
|
|
|
315 | Mở rộng Trường Tiểu học xã Phú Xuân. | DGD |
| Phú Xuân | Thành phố | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
316 | Mở rộng Trường tiểu học xã Tân Bình | DGD |
| Tân Bình | Thành phố | 3.300 | 3.300 |
|
|
|
|
317 | Mở rộng Trường THCS xã Vũ Chính | DGD |
| Vũ Chính | Thành phố | 900 | 900 |
|
|
|
|
318 | Quy hoạch mới trường Tiểu học khu B | DGD |
| Vũ Lạc | Thành phố | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
319 | Quy hoạch mở rộng trường Trung Học | DGD | Truy Đình | Văn Cẩm | Hưng Hà | 5.600 | 5.600 |
|
|
|
|
320 | Quy hoạch mở rộng trường Tiểu Học | DGD | Truy Đình | Văn Cẩm | Hưng Hà | 5.200 | 5.200 |
|
|
|
|
321 | Quy hoạch mở rộng trường Trung Học cơ sở | DGD | Hồng Minh | Hồng Minh | Hưng Hà | 10.000 | 9.000 |
|
| 1.000 |
|
322 | Quy hoạch mở rộng trường Tiểu Học Lý Nam Đế | DGD | Hồng Minh | Hồng Minh | Hưng Hà | 10.000 | 9.000 |
|
| 1.000 |
|
323 | Trường mầm non xã Chi Lăng | DGD | Trần Phú | Chi Lăng | Hưng Hà | 3.200 | 3.200 |
|
|
|
|
324 | Quy hoạch xây dựng Trường Tiểu học | DGD | Minh Đức | Bắc Sơn | Hưng Hà | 5.500 | 5.500 |
|
|
|
|
325 | Quy hoạch xây dựng Trường Trung học Cơ sở | DGD | Minh Đức | Bắc Sơn | Hưng Hà | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
326 | QH mở rộng Trường THPT Hưng Nhân | DGD | TT. Hưng Nhân | TT. Hưng Nhân | Hưng Hà | 12.000 | 10.000 |
|
| 2.000 |
|
327 | Quy hoạch trường THCS xã | DGD | Khánh Mỹ | Phúc Khánh | Hưng Hà | 3.600 | 2.900 |
|
| 700 |
|
328 | Quy hoạch trường mầm non | DGD | Đồng Thái | Cộng Hòa | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
329 | Quy hoạch trường mầm non | DGD | An Mai | Thống Nhất | Hưng Hà | 1.300 | 1.300 |
|
|
|
|
330 | Quy hoạch trường mầm non xã | DGD | Chiềng, Phú Ốc | Thái Hưng | Hưng Hà | 8.000 | 7.000 |
|
| 1.000 |
|
331 | Quy hoạch trường THCS xã | DGD | Trung tâm xã | Thái Phương | Hưng Hà | 18.000 | 16.000 |
|
| 2.000 |
|
332 | Quy hoạch trường Tiểu học xã | DGD | Trung tâm xã | Thái Phương | Hưng Hà | 12.000 | 6.000 |
|
| 6.000 |
|
333 | Quy hoạch mở rộng trường mầm non | DGD | Trung tâm xã | Thái Phương | Hưng Hà | 10.000 | 8.000 |
|
| 2.000 |
|
334 | Quy hoạch trường mở rộng THCS xã | DGD | Đoan Hùng | Đoan Hùng | Hưng Hà | 6.700 | 6.700 |
|
|
|
|
335 | Quy hoạch trường mầm non | DGD | Đoan Hùng | Đoan Hùng | Hưng Hà | 5.000 | 4.000 |
|
| 1.000 |
|
336 | Quy hoạch Trung tâm giáo dục thường xuyên - giáo dục nghề nghiệp huyện Hưng Hà | DGD | Minh Khai, thị trấn Hưng Hà | Minh Khai, thị trấn Hưng Hà | Hưng Hà | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
337 | QH xây dựng trang trại giáo dục thực nghiệm Hồng Nhung | DGD |
| Vũ Sơn | Kiến Xương | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
338 | Mở rộng trường THCS Lê Quý Đôn | DGD | Quang Trung | Thanh Nê | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
DTT |
|
|
| 155.300 | 135.700 |
|
| 19.600 |
| ||
339 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Khu trung tâm xã, giáp phía Bắc trường mầm non A | Minh Quang | Vũ Thư | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
340 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Ngô Xá | Nguyên Xá | Vũ Thư | 3.300 | 3.300 |
|
|
|
|
341 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Quý Sơn | Song An | Vũ Thư | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
342 | Quy hoạch sân thể thao xã | DTT | Khu trung tâm xã | Tân lập | Vũ Thư | 12.000 | 2.000 |
|
| 10.000 |
|
343 | Quy hoạch sân thể thao trung tâm xã | DTT | Trung Lập | Vũ Hội | Vũ Thư | 10.800 | 10.800 |
|
|
|
|
344 | QH sân thể thao | DTT | Lại Xá | Đông Tân | Đông Hưng | 2.200 | 2.200 |
|
|
|
|
345 | QH sân thể thao | DTT | Quả Quyết | Đông Động | Đông Hưng | 9.000 | 9.000 |
|
|
| Trình lại lần 1 |
346 | QH sân thể thao | DTT | Hậu Trung 2 | Bạch Đằng | Đông Hưng | 2.000 | 2.000 |
|
|
| Trình lại lần 1 |
347 | Sân vận động xã | DTT | Kim Thành | Thái Sơn | Thái Thụy | 6.800 | 6.800 |
|
|
|
|
348 | Quy hoạch Sân vận động, xã Vũ Chính | DTT |
| Vũ Chính | Thành phố | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
349 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Xuân Lai | An Ấp | Quỳnh Phụ | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
350 | Quy hoạch sân thể thao xã | DTT | Khả Lang | Quỳnh Châu | Quỳnh Phụ | 10.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
351 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Bến Hiệp | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 5.500 | 5.300 |
|
| 200 |
|
352 | Quy hoạch sân thể thao xã | DTT | Nguyên Xá | Quỳnh Hội | Quỳnh Phụ | 10.000 | 7.000 |
|
| 3.000 |
|
353 | Quy hoạch sân thể thao Trung tâm xã | DTT | Truy Đình | Văn Cẩm | Hưng Hà | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
354 | Quy hoạch sân thể thao Trung tâm xã | DTT | Trần Phú | Chi Lăng | Hưng Hà | 10.000 | 9.000 |
|
| 1.000 |
|
355 | Quy hoạch sân thể thao Trung tâm xã | DTT | Khánh Mỹ | Phúc Khánh | Hưng Hà | 8.200 | 7.800 |
|
| 400 |
|
356 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thụy Lũng Nam | Quốc Tuấn | Kiến Xương | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
357 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Khả Cảnh | Hồng Tiến | Kiến Xương | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
358 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Nam Tiến | Hồng Tiến | Kiến Xương | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
359 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Tân Thành | Hồng Tiến | Kiến Xương | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
360 | Quy hoạch đất thể thao, cây xanh - khu đô thị Quang Trung | DTT | Quang Trung | Thanh Nê | Kiến Xương | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
|
DKH |
|
|
| 120.000 | 41.700 |
|
| 78.300 |
| ||
361 | Khu thực nghiệm sinh học công nghệ cao của tỉnh Thái Bình | DKH | Hải Hùng | Minh Quang | Vũ Thư | 120.000 | 41.700 |
|
| 78.300 |
|
SKK |
|
|
| 100.000 | 91.000 |
|
| 9.000 |
| ||
362 | Quy hoạch khu xử lý nước thải khu công nghiệp Sông Trà | SKK |
| Tân Phong | Vũ Thư | 100.000 | 91.000 |
|
| 9.000 | Trình lại lần 1 |
SKN |
|
|
| 612.400 | 554.400 |
|
| 58.000 |
| ||
363 | Cụm công nghiệp Cồn Nhất | SKN |
| Bình Định, Hồng Tiến | Kiến Xương | 28.000 | 28.000 |
|
|
|
|
364 | Cụm công nghiệp | SKN | Phú Mỹ + Giáo Nghĩa | Bình Minh | Kiến Xương | 72.000 | 72.000 |
|
|
|
|
365 | Cụm Công Nghiệp giai đoạn I còn lại | SKN | Thôn Tử Tế | Thanh Tân | Kiến Xương | 26.000 | 26.000 |
|
|
|
|
366 | Cụm công nghiệp Nam Hà | SKN | CCN Nam Hà | Nam Hà | Tiền Hải | 48.000 | 48.000 |
|
|
| Văn bản số 4948/UBND-KTTNMT ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh |
367 | Mở rộng cụm công nghiệp Thái Phương | SKN | Phương La, Trác Dương, Xuân La, Hà Nguyên | Thái Phương | Hưng Hà | 100.000 | 50.000 |
|
| 50.000 |
|
368 | Cụm Công nghiệp Đồng Tu cũ | SKN | TT. Hưng Hà | TT. Hưng Hà | Hưng Hà | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
369 | Cụm công nghiệp Phong Châu | SKN |
| Phong Châu | Đông Hưng | 100.000 | 95.000 |
|
| 5.000 | Trình lại lần 1 |
370 | Cụm công nghiệp Nguyên Xá | SKN |
| Nguyên Xá | Đông Hưng | 60.400 | 60.400 |
|
|
| Trình lại lần 1 |
371 | Cụm công nghiệp Đông La | SKN |
| Đông La | Đông Hưng | 58.000 | 57.000 |
|
| 1.000 | Trình lại lần 1 |
372 | Cụm công nghiệp Thái Dương | SKN | Vị Thủy | Thái Dương, Thái Sơn | Thái Thụy | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
373 | Cụm công nghiệp Quỳnh Côi | SKN |
| TT Quỳnh Côi, Quỳnh Hồng, Quỳnh Mỹ | Quỳnh Phụ | 40.000 | 38.000 |
|
| 2.000 |
|
TMD |
|
|
| 793.393 | 695.693 | - | 50 | 97.650 |
| ||
374 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
| Tây An | Tiền Hải | 17.000 | 17.000 |
|
|
|
|
375 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
| Tây Giang | Tiền Hải | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
376 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
| Nam Chính | Tiền Hải | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
377 | Quy hoạch đất thương mại dịch vụ | TMD |
| Dũng Nghĩa | Vũ Thư | 1.600 | 1.600 |
|
|
|
|
378 | Quy hoạch doanh nghiệp (cây xăng) | TMD | giáp nhà máy may phía Xuân Hòa | Đồng Thanh | Vũ Thư | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
379 | Quy hoạch đất thương mại dịch vụ hai bên đường số 2 | TMD | Trong khu đô thị phía Bắc thị trấn Thẫm | Minh Quang | Vũ Thư | 100.000 | 30.000 |
|
| 70.000 |
|
380 | Quy hoạch đất thương mại dịch vụ | TMD |
| Minh Quang | Vũ Thư | 14.200 | 14.200 |
|
|
|
|
381 | Quy hoạch KD thương mại tổng hợp | TMD | La Nguyễn | Minh Quang | Vũ Thư | 70.000 | 70.000 |
|
|
|
|
382 | Quy hoạch HTX Dịch vụ | TMD | Quý Sơn | Song An | Vũ Thư | 600 | 600 |
|
|
|
|
383 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | Bảo Châu, Đồng Lệ | Đông La | Đông Hưng | 12.500 | 12.500 |
|
|
|
|
384 | Đất thương mại dịch vụ (Cây xăng Tân Thịnh Hà) | TMD | Tây Thượng Liệt | Đông Tân | Đông Hưng | 3.200 | 3.200 |
|
|
| Trình lại lần 1 |
385 | Quỹ tín dụng | TMD | Trung | Đông Sơn | Đông Hưng | 800 | 800 |
|
|
| Trình lại lần 1 |
386 | Cây xăng | TMD | Bắc | Đông Sơn | Đông Hưng | 5.000 | 5.000 |
|
|
| Trình lại lần 1 |
387 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | Trung | Đông Sơn | Đông Hưng | 1.900 | 1.900 |
|
|
|
|
388 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | Thọ Sơn | Minh Châu | Đông Hưng | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
389 | Cây xăng | TMD | Kim Bôi | Hoa Lư | Đông Hưng | 1.000 | 1.000 |
|
|
| Trình lại lần 1 |
390 | Trung tâm giới thiệu và bán các sản phẩm máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp | TMD | Phong Lẫm | Thụy Phong | Thái Thụy | 5.400 | 5.400 |
|
|
|
|
391 | Trụ sở Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Thụy Ninh | TMD | Hống | Thụy Ninh | Thái Thụy | 1.000 | 400 |
|
| 600 |
|
392 | Đất thương mại dịch vụ (Lô TMDV-02 khu quy hoạch chi tiết 1/500 thôn Nghĩa Trung), Công ty Phú Quang | TMD | Thôn Trung Nghĩa | Đông Hòa | Thành phố | 2.084 | 2.084 |
|
|
|
|
393 | Đất thương mại dịch vụ ( Lô TMDV-01 khu quy hoạch chi tiết 1/500 thôn Nghĩa Trung), Công ty Phú Quang | TMD | Thôn Trung Nghĩa | Đông Hòa | Thành phố | 3.035 | 3.035 |
|
|
|
|
394 | Đất thương mại dịch vụ ( Lô TMDV-03 khu quy hoạch chi tiết 1/500 thôn Nghĩa Trung), Công ty Sông Vân | TMD | Thôn Trung Nghĩa | Đông Hòa | Thành phố | 4.143 | 4.143 |
|
|
|
|
395 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
| Đông Mỹ | Thành phố | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
396 | Đất thương mại dịch vụ (đường vành đai QL 10, cạnh công ty Quang Hưng Phát), công ty Phiệt Học | TMD |
| Phú Xuân | Thành phố | 37.931 | 37.931 |
|
|
|
|
397 | Đất thương mại dịch vụ (đường vành đai QL 10, cạnh công ty Hoàng Tân), Công ty FDC Vina | TMD |
| Phú Xuân | Thành phố | 12.500 | 12.500 |
|
|
|
|
398 | Dự án Trung tâm thương mại Tân Bình công ty TNHH Thành Đạt | TMD |
| Tân Bình | Thành phố | 29.000 | 29.000 |
|
|
|
|
399 | Khu thương mại dịch vụ hai bên đường Chu Văn An | TMD |
| Vũ Chính | Thành phố | 27.500 | 12.600 |
| 50 | 14.850 |
|
400 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
| Vũ Lạc | Thành phố | 28.000 | 28.000 |
|
|
|
|
401 | Dự án thương mại tổng hợp An Phong | TMD |
| Vũ Chính | Thành phố | 7.100 | 7.100 |
|
|
| Trình lại lần 1 |
402 | Dự án thương mại tổng hợp Minh Phong | TMD |
| Vũ Chính | Thành phố | 8.500 | 8.500 |
|
|
| Trình lại lần 1 |
403 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kinh doanh dịch vụ tổng hợp tại xã Vũ Đông (Công ty Nam Minh Phát) | TMD |
| Vũ Đông | Thành phố | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
404 | Quy hoạch cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp của Công ty vinaditex | TMD | An Nhân | Tân Tiến | Hưng Hà | 15.000 | 13.000 |
|
| 2.000 |
|
405 | Quy hoạch khu dịch vụ thương mại | TMD | Hợp Đoài | Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
406 | Quy hoạch chi nhánh ngân hàng NNPTNT | TMD | Hồng Minh | Hồng Minh | Hưng Hà | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
407 | Quy hoạch đất thương mại dịch vụ | TMD | TT. Hưng Hà | TT. Hưng Hà | Hưng Hà | 23.000 | 21.000 |
|
| 2.000 |
|
408 | Quy hoạch đất thương mại dịch vụ | TMD | Quyết Tiến | Hồng An | Hưng Hà | 32.000 | 30.000 |
|
| 2.000 |
|
409 | Quy hoạch cửa hàng kinh doanh xăng dầu của Công ty TNHH Hải Hà | TMD | Tiến Đức | Tiến Đức | Hưng Hà | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
410 | Quy hoạch khu thương mại dịch vụ và tổng hợp | TMD |
| An Bài | Quỳnh Phụ | 15.000 | 14.000 |
|
| 1.000 |
|
411 | Quy hoạch khu thương mại dịch vụ Đồng Sau | TMD | Tây Lễ Văn | An Đồng | Quỳnh Phụ | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
412 | Quy hoạch đất thương mại dịch vụ | TMD |
| An Hiệp | Quỳnh Phụ | 9.200 | 8.400 |
|
| 800 |
|
413 | Quy hoạch khu thương mại dịch vụ | TMD | Lộng Khê 1 | An Khê | Quỳnh Phụ | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
414 | Quy hoạch khu thương mại dịch vụ cửa Chùa (đồng Lường) | TMD | Hạ | An Thái | Quỳnh Phụ | 20.000 | 18.500 |
|
| 1.500 |
|
415 | Quy hoạch điểm thương mại dịch vụ khu Đồng Cửa | TMD | Phụng Công | Quỳnh Hội | Quỳnh Phụ | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
416 | Quy hoạch khu thương mại dịch vụ | TMD | Quang Trung, Châu Tiến | Quỳnh Mỹ | Quỳnh Phụ | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
417 | Quy hoạch khu thương mại dịch vụ | TMD | An Hiệp | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
418 | Quy hoạch trung tâm kinh doanh thương mại tổng hợp Đức Minh | TMD | A Mễ | Quỳnh Trang | Quỳnh Phụ | 4.400 | 4.300 |
|
| 100 |
|
419 | Quy hoạch khu thương mại dịch vụ Đồng Cửa, Cầu Ván, Trại Ngói | TMD | A Mễ | Quỳnh Trang | Quỳnh Phụ | 13.500 | 13.500 |
|
|
|
|
420 | Quy hoạch khu vui chơi giải trí | TMD | Tiên Cầu | Quỳnh Trang | Quỳnh Phụ | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
421 | Khu SXKD, TMDV Rộc Nam | TMD | Rộc Nam thôn Vũ Hạ | An Vũ | Quỳnh Phụ | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
422 | Quy hoạch điểm thương mại dịch vụ | TMD | Dụ Đại 3 | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
423 | Công ty TNHH Hoàng Hải Hương | TMD |
| Quỳnh Trang | Quỳnh Phụ | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
424 | Khu thương mại dịch vụ | TMD |
| An Cầu | Quỳnh Phụ | 21.000 | 21.000 |
|
|
|
|
425 | Thương mại dịch vụ | TMD | Bắc Sơn | Vũ Ninh | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
426 | Trung tâm kinh doanh thương mại Thành Công | TMD | Quyết Tiến | Vũ Sơn | Kiến Xương | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
427 | Quỹ tín dụng | TMD | Đoàn Kết | Quang Bình | Kiến Xương | 300 | 300 |
|
|
|
|
428 | Cây xăng | TMD | Thượng Phúc | Quang Trung | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
429 | Dự án thương mại dịch vụ | TMD | Bắc Sơn | Vũ Ninh | Kiến Xương | 4.600 | 1.800 |
|
| 2.800 | Không có trong QHSDĐ |
430 | QH thương mại dịch vụ kết hợp vườn hoa và các công trình hạ tầng | TMD |
| Thanh Nê | Kiến Xương | 8.500 | 8.500 |
|
|
|
|
431 | Quy hoạch khu dịch vụ thương mại (giáp cây xăng) | TMD | Tiền Tuyến | Thanh Nê | Kiến Xương | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
432 | Thương mại dịch vụ | TMD | Giang Đông | Thanh Nê | Kiến Xương | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
433 | HTX kinh doanh DVNN | TMD |
| Vũ Tây | Kiến Xương | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
SKC |
|
|
| 383.780 | 378.780 |
|
| 5.000 |
| ||
434 | Quy hoạch mở rộng Công ty May 10 | SKC | TT. Hưng Hà | TT. Hưng Hà | Hưng Hà | 100.000 | 95.000 |
|
| 5.000 |
|
435 | Cơ sở sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng | SKC | Điệp Nông | Điệp Nông | Hưng Hà | 18.200 | 18.200 |
|
|
|
|
436 | Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Đồng Lệ | Đông La | Đông Hưng | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
437 | Đất sản xuất kinh doanh (Công ty Minh Danh, Công ty Đạt Đăng, ...) | SKC | Thôn Nam | Đông Phương | Đông Hưng | 42.000 | 42.000 |
|
|
|
|
438 | QH đất sản xuất kinh doanh | SKC | Đông Đoài | Thụy Quỳnh | Thái Thụy | 55.000 | 55.000 |
|
|
|
|
439 | Mở rộng nhà máy sản xuất máy nông nghiệp của doanh nghiệp tư nhân động cơ Thiên Thuận | SKC | Vô Hối Đông | Thụy Thanh | Thái Thụy | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
440 | Mở rộng Nhà máy sản xuất giầy da, giày vải xuất khẩu của Công ty TNHH Da Giày xuất khẩu Thành Phát | SKC |
| Vũ Lạc | Thành phố | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
441 | Mở rộng xây dựng nhà kho nguyên liệu, thành phẩm, sơ chế nguyên liệu và cây xanh cảnh quan của Công ty CP đầu tư thương mại quốc tế Minh Long | SKC |
| Hoàng Diệu | Thành phố | 10.330 | 10.330 |
|
|
|
|
442 | Mở rộng nhà máy nước sạch Thành Đạt | SKC | Vũ Xá | An Đồng | Quỳnh Phụ | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
443 | Mở rộng công ty Hà Phương | SKC | Gia Hòa 2 | An Vinh | Quỳnh Phụ | 26.800 | 26.800 |
|
|
|
|
444 | Quy hoạch cơ sở sản xuất phi nông nghiệp ngã ba Đợi | SKC | Dụ Đại 3 | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
445 | Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp tại xã Quỳnh Hồng | SKC | Lương Cụ Bắc | Quỳnh Hồng | Quỳnh Phụ | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
446 | Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Cao Bạt Đoài | Nam Cao | Kiến Xương | 6.150 | 6.150 |
|
|
|
|
447 | Dự án sản xuất kinh doanh | SKC | 1 | Vũ Thắng | Kiến Xương | 7.300 | 7.300 |
|
|
|
|
448 | Quy hoạch khu tiểu thủ công nghiệp | SKC | 2 | Vũ Hòa | Kiến Xương | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
449 | Quy hoạch khu tiểu thủ công nghiệp | SKC | 5 | Vũ Hòa | Kiến Xương | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
SKS |
|
|
| 50.000 | 45.000 |
|
| 5.000 |
| ||
450 | Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng và nhà máy nước khoáng nóng Duyên Hải | SKS | Duyên Hải | Duyên Hải | Hưng Hà | 50.000 | 45.000 |
|
| 5.000 |
|
SKX |
|
|
| 2.400 | 2.400 |
|
|
|
| ||
451 | Quy hoạch sản xuất gạch không nung | SKX | Bến rẽ thôn Đại Đồng | Tân Hòa | Vũ Thư | 2.400 | 2.400 |
|
|
|
|
DGT |
|
|
| 2.938.297 | 2.018.613 |
| 201.399 | 718.285 |
| ||
452 | Đường số 4 KCN kéo dài đến đê trà lý xã Đông Quý và một đầu nối với đường từ Cổ Rồng đi Tây Phong | DGT |
| Tây Ninh, Tây Sơn, Đông Quý, Tây Giang | Tiền Hải | 58.000 | 43.000 |
| 5.000 | 10.000 |
|
453 | Mở rộng đường trục xã | DGT |
| Bắc Hải | Tiền Hải | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
454 | Đường huyện 220A qua Minh Khai, Minh Quang, Minh Lãng | DGT |
| Minh Khai, Minh Quang, Minh Lãng | Vũ Thư | 22.500 | 22.500 |
|
|
|
|
455 | Đường hai bên sông Cự Lâm từ cống Nang xã Phúc Thành tới cầu tư xã Minh Quang | DGT |
| Phúc Thành, Minh Khai, Minh Quang, Minh Lãng | Vũ Thư | 99.300 | 16.200 |
| 6.500 | 76.600 |
|
456 | Mở rộng đường ĐH 11 | DGT | Thượng Điền, Nghĩa Khê | Tam Quang | Vũ Thư | 26.500 | 20.000 |
| 500 | 6.000 |
|
457 | Đường nối QL10 đến tỉnh lộ 454 (Đoạn từ đường tránh S1 đến Trại giam công an tỉnh) | DGT |
| Minh Quang, Minh Lãng | Vũ Thư | 62.000 | 53.400 |
|
| 8.600 |
|
458 | Đầu tư xây dựng công trình đường liên xã Đồng Phú, Minh Châu | DGT |
| Đồng Phú, Minh Châu | Đông Hưng | 3.000 | 2.000 |
| 500 | 500 |
|
459 | Cải tạo nâng cấp đường ĐH 55 đoạn từ trường THCS Phương Cường Xá đến đò Mom | DGT |
| Đông Phương, Đông Cường, Đông Xá | Đông Hưng | 8.500 | 7.000 |
| 500 | 1.000 |
|
460 | Xây dựng cầu Lam Điền | DGT |
| Đông Động | Đông Hưng | 500 | 500 |
|
|
|
|
461 | Đường ĐH 54 từ đê Tả sông Trà Lý đến ngã tư Đông Giang (giai đoạn 3) đoạn từ đê Tả sông Trà Lý đến HTX NN xã Đông Huy | DGT |
| Đông Á, Đông Huy | Đông Hưng | 6.000 | 4.500 |
|
| 1.500 |
|
462 | Cải tạo nâng cấp đường ĐH 45, đoạn từ công ty may Trường Sơn Thịnh đến đường tỉnh ĐT.455 | DGT |
| Mê Linh Lô Giang | Đông Hưng | 9.000 | 8.000 |
| 500 | 500 |
|
463 | Đường quy hoạch số 5 | DGT |
| Thụy Hà, TT Diêm Điền | Thái Thụy | 99.400 | 88.500 |
|
| 10.900 |
|
464 | Đường ĐH 95 Thụy Dân - Thụy Ninh | DGT |
| Thụy Dân, Thụy Phong, Thụy Ninh | Thái Thụy | 28.000 | 28.000 |
|
|
|
|
465 | Hệ thống giao thông nông thôn | DGT |
| Thái Thọ | Thái Thụy | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
466 | Hệ thống giao thông nội đồng | DGT |
| Thái Thọ | Thái Thụy | 32.000 | 32.000 |
|
|
|
|
467 | Hệ thống giao thông nông thôn | DGT | Đồng Kinh | Thái Thuần | Thái Thụy | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
468 | Dự án xây dựng đường quy hoạch số 2 Khu đô thị Hoàng Diệu, thành phố Thái Bình, đoạn từ Quảng Trường Thái Bình (đường quy hoạch số 7) đến doanh trại Sở chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh (đường quy hoạch số 3) | DGT |
| Hoàng Diệu | Thành phố | 36.800 | 36.800 |
|
|
|
|
469 | Đường giao thông và hạ tầng vào Đền thờ Mẹ Việt Nam anh hùng | DGT |
| Hoàng Diệu | Thành phố | 3.400 | 3.400 |
|
|
|
|
470 | Quy hoạch đường số 1, kéo dài lên đê | DGT |
| Đông Thọ | Thành phố | 8.500 | 8.500 |
|
|
|
|
471 | Đường quy hoạch số 2 thuộc quy hoạch bến xe phía Tây thành phố Thái Bình | DGT |
| Phú Xuân | Thành phố | 9.400 | 9.400 |
|
|
|
|
472 | Đường gom phía Nam QL 10 (tuyến tránh S1) đoạn từ nút giao với đường Kỳ Đồng đến nút giao với đường nối từ thành phố Thái Bình đến đường TB-HN | DGT |
| Phú Xuân | Thành phố | 37.500 | 29.100 |
| 8.400 |
|
|
473 | Quy hoạch đường từ đài tưởng niệm đến tuyến tránh QL 10 | DGT | Thôn Tú Linh | Tân Bình | Thành phố | 8.500 | 4.300 |
|
| 4.200 |
|
474 | Đường Lê Quý Đôn kéo dài | DGT | Thôn Kim | Vũ Lạc | Thành phố | 9.000 | 7.000 |
| 1.000 | 1.000 |
|
475 | Nâng cấp, cải tạo đường Doãn Khuê | DGT |
| Vũ Phúc | Thành phố | 3.900 | 2.310 |
| 650 | 940 |
|
476 | Đường từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn (song song với QL 10) | DGT |
| Thành phố | Thành phố | 69.800 | 54.000 |
| 10.000 | 5.800 |
|
477 | Dự án đường 454 (đường 223) đoạn từ đường Trần Thái Tông đến nút giao với QL 10 tại KCN TBS Sông Trà | DGT |
| Tân Bình, Tiền Phong, Phú Xuân | Thành phố | 110.000 | 34.000 |
| 10.900 | 65.100 |
|
478 | Quy hoạch đường ĐT.455 (đường 216 cũ) đoạn từ nút giao với đường TB-HN đến xã Quỳnh Nguyên, huyện Quỳnh Phụ | DGT | các thôn | Quỳnh Nguyên | Quỳnh Phụ | 48.000 | 31.000 |
| - | 17.000 |
|
479 | Nâng cấp đường ĐT 455 (đường 216) đoạn từ quốc lộ 10 đến đường 456, giai đoạn 1 từ quốc lộ 10 đến xã An Dục huyện Quỳnh Phụ | DGT | các thôn | các xã | Quỳnh Phụ | 62.400 | 50.000 |
| 2.000 | 10.400 |
|
480 | Quy hoạch mở rộng đường ĐH.73 đoạn từ nút giao đường 455 với ĐH.73 giai đoạn 1 tới xã An Lễ | DGT | các thôn | các xã | Quỳnh Phụ | 42.500 | 30.700 |
| 1.200 | 10.600 |
|
481 | Đường ĐH.72A | DGT | các thôn | An Cầu | Quỳnh Phụ | 12.000 | 7.000 |
| 3.000 | 2.000 |
|
482 | Đường ĐH.72C | DGT | các thôn | An Thanh | Quỳnh Phụ | 6.000 | 3.000 |
| 2.000 | 1.000 |
|
483 | Đường ĐH.77 (từ cầu Dầu đi Bến Hiệp) | DGT | các thôn | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 13.000 | 6.500 |
| 5.000 | 1.500 |
|
484 | Đường từ thôn Lương Mỹ xã Quỳnh Hội đi xã An Vinh | DGT | các thôn | các xã | Quỳnh Phụ | 12.000 | 10.000 |
|
| 2.000 |
|
485 | Quy hoạch đường giao thông từ trạm y tế xã đi cầu ông Thịnh | DGT | Quang Trung | Quỳnh Mỹ | Quỳnh Phụ | 10.800 | 10.800 |
|
|
|
|
486 | QH đường ĐT.452 | DGT | các thôn | các xã | Quỳnh Phụ | 51.500 | 27.000 |
| 5.000 | 19.500 |
|
487 | Quy hoạch đường giao thông xã, liên thôn, ngõ xóm và nội đồng theo tiêu chí nông thôn mới | DGT | các thôn | Huyện Quỳnh Phụ | Quỳnh Phụ | 72.200 | 40.000 |
| 4.000 | 28.200 |
|
488 | Đường cứu hộ, cứu nạn (chợ Cầu đến đê Hữu Luộc) | DGT | các thôn | Quỳnh Ngọc | Quỳnh Phụ | 21.000 | 18.000 |
|
| 3.000 |
|
489 | Đường ĐH 75 và các tuyến nhánh | DGT | các thôn | các xã | Quỳnh Phụ | 27.500 | 15.000 |
| 2.000 | 10.500 |
|
490 | Quy hoạch mở rộng đường giao thông khu di tích Hành cung Lỗ Giang đoạn từ nhà ông Đĩnh đến chùa Giỗ | DGT | Đồng Lâm, Phú Nha | Hồng Minh | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
491 | QH đường giao thông liên xã Chí Hòa - Bạch Đằng | DGT | An Tiến | Chí Hòa | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
492 | Quy hoạch mở rộng đường khu Văn - Lái | DGT | Văn, Lái | Hưng Nhân | Hưng Hà | 5.100 | 3.600 |
| 1.500 |
|
|
493 | Quy hoạch mở rộng đường từ QL 39 qua UBND xã Thái Hưng đến nhà lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh, xã Hồng An, hạng mục xây dựng cầu Phú Ốc và nâng cấp mở rộng mặt đường; GĐ 1: Đoạn tuyến đầu đến Km1+800 | DGT | Thái Hưng | Thái Hưng | Hưng Hà | 3.200 | 1.400 |
| 800 | 1.000 |
|
494 | Đường từ đường ĐT.454 đi Hành cung Lỗ Giang (GĐ 2) | DGT | Hồng Minh | Hồng Minh | Hưng Hà | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
495 | Quy hoạch mở rộng đường WB3 | DGT | Khánh Mỹ | Phúc Khánh | Hưng Hà | 3.400 | 1.780 |
| 50 | 1.570 |
|
496 | Quy hoạch mở rộng đường giao thông Thái Phương đi Hồng An | DGT | Phương La | Thái Phương | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
497 | Quy hoạch mở rộng đường giao thông từ Trạm bơm Trác Dương đi thôn Xuân La | DGT | Trác Dương, Xuân La | Thái Phương | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
498 | Đường từ đường Thái Bình - Hà Nam (tại Km5+940) với đường tỉnh ĐT.453 (tại Km7+500), huyện Hưng Hà (GĐ 1) | DGT | Thái Phương, Minh Tân | Thái Phương, Minh Tân | Hưng Hà | 90.800 | 87.800 |
|
| 3.000 |
|
499 | Đường từ ĐT.454 (chân cầu Tịnh Xuyên) di tích lịch sử Hành Cung Lỗ Giang và khu lưu niệm nhà bác học Lê Quý Đôn, huyện Hưng Hà (giai đoạn 1) | DGT | Hồng Minh | Hồng Minh | Hưng Hà | 40.500 | 30.000 |
|
| 10.500 |
|
500 | Đường cứu hộ cứu nạn từ đường ĐT 454 xã Minh Hòa đi đê tả Trà Lý xã Hồng Minh (GĐ2) | DGT | Hồng Minh | Hồng Minh | Hưng Hà | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
501 | Quy hoạch đường vào đền Tiên La huyện Hưng Hà; đoạn nối đường ĐH.59 (tại Km4+850) với đường ĐH70B (tại Km3+300) | DGT | Tân Tiến, Đoan Hùng | Đoan Hùng, Tân Tiến | Hưng Hà | 20.000 | 15.000 |
|
| 5.000 |
|
502 | Dự án đường trục huyện ĐH.69A (đoạn từ đường ĐT.452 qua UBND xã Dân Chủ đi xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Phụ) | DGT | Dân Chủ | Dân Chủ | Hưng Hà | 15.000 | 10.000 |
| 2.000 | 3.000 |
|
503 | Tuyến đường liên tỉnh nối đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội đoạn trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL38B và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa phận tỉnh Hưng Yên, đoạn trên địa phận tỉnh Thái Bình và cầu La Tiến | DGT | Điệp Nông Thống Nhất, Đoan Hùng Hùng Dũng | Điệp Nông, Thống Nhất, Đoan Hùng, Hùng Dũng | Hưng Hà | 168.520 | 98.000 |
| 8.428 | 62.092 |
|
504 | Đường từ UBND xã Hòa Bình đi UBND xã Chi Lăng (GĐ2) | DGT | Hòa Bình - Chi Lăng | Hòa Bình - Chi Lăng | Hưng Hà | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
505 | Tuyến đường ĐH64A (đoạn từ xã Văn Cẩm đi xã Dân Chủ) | DGT | Văn Cẩm, Duyên Hải, Dân Chủ | Văn Cẩm, Duyên Hải, Dân Chủ | Hưng Hà | 80.000 | 80.000 |
|
|
|
|
506 | Đường từ ĐH60 đi đường ĐH64, huyện Hưng Hà | DGT | Xã Đông Đô; xã Tây Đô | Xã Đông Đô; xã Tây Đô | Hưng Hà | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
507 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH.61 đoạn từ ngã ba Giếng Đầu và đường ĐH.59 đoạn từ đường Thái Bình - Hà Nam đi di tích lịch sử Quốc gia đền Tiên La, huyện Hưng Hà; | DGT | Tân Hòa, Hòa Tiến, Tân Tiến | Tân Hòa, Hòa Tiến, Tân Tiến | Hưng Hà | 90.000 | 30.000 |
| 6.000 | 54.000 |
|
508 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT.453 | DGT | Minh Hòa, Độc Lập, Minh Tân, Hồng An, Tiến Đức | Minh Hòa, Độc Lập, Minh Tân, Hồng An, Tiến Đức | Hưng Hà | 10.000 | 1.000 |
| 4.000 | 5.000 |
|
509 | Đường ĐH 60 đoạn từ cầu Trung Đằng đến cầu Việt Yên | DGT | Hùng Dũng, Điệp Nông | Hùng Dũng, Điệp Nông | Hưng Hà | 12.000 | 6.000 |
| 3.000 | 3.000 |
|
510 | Đường ĐT.455 (đường 216) đoạn nút giao với đường Thái Bình - Hà Nam đến xã Quỳnh Nguyên, huyện Quỳnh Phụ | DGT | Bắc Sơn, Đông Đô | Bắc Sơn, Đông Đô | Hưng Hà | 37.000 | 10.400 |
| 8.580 | 18.020 |
|
511 | Đường ĐT.455 (đường 216) đoạn từ đường Thái Bình - Hà Nam đến đường vào UBND xã Tây Đô | DGT | Đông Đô, Tây Đô | Đông Đô, Tây Đô | Hưng Hà | 35.750 | 1.000 |
| 18.000 | 16.750 |
|
512 | Đường vào khu lưu niệm nhà Bác học Lê Quý Đôn ( Đường ĐT.454, ĐT.453 vào khu lưu niệm) | DGT | Hồng Minh, Độc Lập | Hồng Minh, Độc Lập | Hưng Hà | 90.000 | 80.000 |
| 2.000 | 8.000 |
|
513 | Đường từ QL39 qua UBND xã Thái Hưng đến nhà lưu niệm chủ tịch Hồ Chí Minh xã Hồng An - Giai Đoạn 2 | DGT | Thái Hưng | Thái Hưng | Hưng Hà | 10.000 | 5.000 |
| 1.000 | 4.000 |
|
514 | Đường cứu hộ cứu nạn từ QL.39 đi đê sông Hồng (đoạn khu Đặng Xá), thị trấn Hưng Nhân | DGT | TT. Hưng Nhân | TT. Hưng Nhân | Hưng Hà | 22.000 | 5.000 |
| 2.000 | 15.000 |
|
515 | Đầu tư xây dựng tuyến đường huyện ĐH.60 đoạn từ cầu Văn Cẩm (ĐT452) đi xã Đông Đô (DDT) và đoạn từ Ngã tư Trần Xá xã Văn Cẩm đi xã Bắc Sơn huyện Hưng Hà sang xã Quỳnh Nguyên huyện Quỳnh Phụ (GDD) | DGT | Văn Cẩm | Văn Cẩm | Hưng Hà | 20.000 | 18.000 |
| 1.000 | 1.000 |
|
516 | Xây dựng khẩn cấp cầu Đồng Lạc giai đoạn 2: Đường nối từ cầu Đồng Lạc đi ngã ba cống chéo Tây Đô | DGT | Hòa Bình, Tây Đô | Hòa Bình, Tây Đô | Hưng Hà | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
517 | Quy hoạch khẩn cấp cầu Đồng Lạc qua sông Tiên Hưng trên trục ĐH.71 đoạn từ QL.39 đi các xã phía Đông Bắc huyện Hưng Hà | DGT | Hồng Lĩnh, Minh Khai, Hòa Bình | Hồng Lĩnh, Minh Khai, Hòa Bình | Hưng Hà | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
518 | Quy hoạch xây dựng đường trục huyện ĐH.71 đoạn từ đường ĐH.64A qua xã Hòa Bình - Tây Đô đến đường ĐT.455 (Đường 216 cũ) | DGT | Hòa Bình, Tây Đô | Hòa Bình, Tây Đô | Hưng Hà | 5.000 | 4.000 |
|
| 1.000 |
|
519 | Đường từ UBND xã Minh Tân đi khu lưu niệm nhà bác học Lê Quý Đông, xã Độc Lập | DGT | Minh Tân, Độc Lập | Minh Tân, Độc Lập | Hưng Hà | 50.000 | 40.000 |
|
| 10.000 |
|
520 | Nâng cấp, mở rộng đường trục huyện ĐH65A và ĐH65B huyện Hưng Hà; (Đoạn từ QL.39 (Km46+100) đến đường ĐH.59 tại Km4+850) | DGT | TT. Hưng Nhân, Canh Tân, Cộng Hòa, Hòa Tiến và Tân Tiến | TT. Hưng Nhân, Canh Tân, Cộng Hòa, Hòa Tiến và Tân Tiến | Hưng Hà | 90.000 | 60.000 |
| 5.000 | 25.000 |
|
521 | Đường nối QL10 (tuyến tránh S1) đến đường Thái Bình - Hà Nam, đoạn từ cầu vượt sông Trà Lý đến đường Thái Bình - Hà Nam | DGT | TT. Hưng Hà, Kim Trang, Minh Khai, Văn Lang, Hồng Lĩnh, Chí Hòa | TT. Hưng Hà, Kim Trung, Minh Khai, Văn Lang, Hồng Lĩnh, Chí Hòa | Hưng Hà | 302.207 | 285.523 |
| 4.891 | 11.793 |
|
522 | Đường 452 (đường 224) đoạn từ ngã tư La đến đường nối hai tỉnh Thái Bình - Hà Nam | DGT | Minh Khai, Thống Nhất | Minh Khai, Thống Nhất | Hưng Hà | 60.000 | 7.000 |
| 10.400 | 42.600 |
|
523 | Đường ĐH64 huyện Hưng Hà, từ đường ĐT.452 đi đường ĐT.455 | DGT | Thống Nhất, Tây Đô | Thống Nhất, Tây Đô | Hưng Hà | 36.000 | 10.000 |
| 4.000 | 22.000 |
|
524 | Đường kết nối khu di tích lịch sử cách mạng Trường Vỵ Sỹ đến khu di tích lịch sử văn hóa đền thờ Diệu Dung công chúa xã Chí Hòa | DGT | Chí Hòa | Chí Hòa | Hưng Hà | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
525 | Đường kết nối khu di tích lịch sử cách mạng Trường Vỵ Sỹ đến khu di tích lịch sử văn hóa đền thờ Diệu Dung công chúa xã Chí Hòa (GĐ2) | DGT | Chí Hòa | Chí Hòa | Hưng Hà | 60.000 | 60.000 |
|
|
|
|
526 | Đường từ Thành phố Thái Bình qua cầu Tịnh Xuyên đến huyện Hưng Hà (giai đoạn 1: Từ Thành phố Thái Bình đến đường ĐT.453, huyện Hưng Hà) | DGT | Hồng Minh, Minh Hòa | Hồng Minh, Minh Hòa | Hưng Hà | 65.520 | 2.000 |
| 21.500 | 42.020 |
|
527 | Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 39 | DGT | Hồng Lĩnh, Minh Khai, TT. Hưng Hà, Thái Phương, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Tân Hòa, thị trấn Hưng Nhân, Tân Lê | Hồng Lĩnh, Minh Khai, TT. Hưng Hà, Thái Phương, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Tân Hòa, thị trấn Hưng Nhân, Tân Lê | Hưng Hà | 20.000 | 1.000 |
| 14.000 | 5.000 |
|
528 | Cải tạo nâng cấp đường 457 | DGT |
| Bình Minh + Đình Phùng + Hồng Thái | Kiến Xương | 6.500 | 1.000 |
| 400 | 5.100 |
|
529 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ đê sông Trà Lý đến đường 219 xã Bình Nguyên | DGT |
| Vũ Tây, Bình Nguyên | Kiến Xương | 15.000 | 5.000 |
| 3.000 | 7.000 |
|
530 | Đường từ ngã ba bà Sánh đi đê Trà Lý | DGT |
| Vũ Tây | Kiến Xương | 8.000 | 2.000 |
| 2.000 | 4.000 |
|
531 | Đường từ cầu Hợp Tiến đi xã Vũ Đông | DGT |
| Vũ Tây | Kiến Xương | 5.000 | 1.000 |
| 500 | 3.500 |
|
532 | Đường Khu Cộng Hòa | DGT | Cộng Hòa | Thanh Nê | Kiến Xương | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
533 | DA đường Vũ Quý Vũ Trung | DGT | Thôn 5, 6, 7 | Vũ Trung | Kiến Xương | 50.400 | 33.700 |
| 2.700 | 14.000 |
|
534 | GT mở rộng đường liên xã AB - TH | DGT | Tân Hưng | An Bồi, Thượng Hiền | Kiến Xương | 20.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
535 | Cải tạo nâng cấp đường Hòa Bình - Đình Phùng | DGT |
|
| Kiến Xương | 14.000 | 2.000 |
| 6.000 | 6.000 |
|
DTL |
|
|
| 907.900 | 745.900 |
| 45.500 | 116.500 |
| ||
536 | Xử lý cấp bách kè Đào Thành đê Hữu Luộc thuộc địa phận xã Canh Tân | DTL | Canh Tân | Canh Tân | Hưng Hà | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
537 | Xây dựng máng thoát nước cho khu dân cư | DTL | Thôn Thái | Nguyên Xá | Vũ Thư | 600 | 600 |
|
|
|
|
538 | Xử lý cấp bách tuyến đê, kè thuộc đê Tả sông Hồng Hà II đoạn từ K158+150 đến K159+550 | DTL |
| Tân Lập, Dũng Nghĩa | Vũ Thư | 12.000 | 1.300 |
|
| 10.700 |
|
539 | Xây dựng trạm bơm | DTL | Vô Ngại | Tam Quang | Vũ Thư | 100 | 100 |
|
|
|
|
540 | Xây dựng cống Đồng Bàn tại K20+350 đê Tả Trà Lý | DTL |
| Trọng Quan | Đông Hưng | 3.600 | 400 |
| 500 | 2.700 |
|
541 | Công trình thủy lợi | DTL |
| Thái Giang | Thái Thụy | 7.800 | 7.800 |
|
|
|
|
542 | Công trình thủy lợi (dạng tuyến) | DTL |
| Thái Dương | Thái Thụy | 24.900 | 14.900 |
|
| 10.000 |
|
543 | Công trình thủy lợi dạng tuyến | DTL |
| Thái Nguyên | Thái Thụy | 2.700 | 2.700 |
|
|
|
|
544 | QH trạm bơm | DTL |
| Thái Thủy | Thái Thụy | 200 | 200 |
|
|
|
|
545 | Nạo vét và kè mái chống sạt lở sông Kiến Giang thành phố Thái Bình | DTL |
| Vũ Chính | Thành phố | 20.500 | 5.000 |
|
| 15.500 |
|
546 | Quy hoạch thoát nước phía Bắc thành phố | DLL |
| Đông Hòa, Hoàng Diệu, Đông Mỹ | Thành phố | 108.100 | 53.500 |
|
| 54.600 |
|
547 | Hành Lang thoát lũ | DTL |
| An Bài | Quỳnh Phụ | 8.500 | 8.500 |
|
|
|
|
548 | Xử lý cấp bách trạm bơm tiêu ứng cống Múc | DTL | Tân Ấp 1 | Minh Tân | Kiến Xương | 4.900 | 4.900 |
|
|
|
|
549 | Cống Dục Dương | DTL |
| Trà Giang | Kiến Xương | 4.000 | 1.000 |
|
| 3.000 |
|
550 | Quy hoạch mở rộng nhà máy nước sạch | DTL | Mỹ Nguyên | Quang Trung | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
551 | Kè chống sạt lở ứng phó biến đổi khí hậu bảo vệ dân sinh phục vụ sản xuất nông nghiệp | DTL |
| Vũ Quý, Thanh Nê | Kiến Xương | 705.000 | 640.000 |
| 45.000 | 20.000 |
|
DDT |
|
|
| 173.400 | 141.400 |
|
| 32.000 |
| ||
552 | Mở rộng miếu Hai Thôn | DDT | Phương Tảo 2 | Xuân Hòa | Vũ Thư | 16.800 | 16.800 |
|
|
|
|
553 | Mở rộng đền Đồng Tâm | DDT | Đồng Tâm | An Đồng | Quỳnh Phụ | 2.800 | 2.800 |
|
|
|
|
554 | Quy hoạch bảo tồn khu di tích lịch sử Hành cung Lỗ Giang, xã Hồng Minh, huyện Hưng Hà | DDT | Hồng Minh | Hồng Minh | Hưng Hà | 100.000 | 70.000 |
|
| 30.000 |
|
555 | Quy hoạch mở rộng khu lưu niệm đền thờ Nhà bác học Lê Quý Đôn, xã Độc Lập (GĐ2) | DDT | Đồng Phú | Độc Lập | Hưng Hà | 29.000 | 29.000 |
|
|
|
|
556 | QH khu phụ trợ di tích Quốc gia đặc biệt đền Trần Thái Bình | DDT | Hồng An, Tiến Đức | Hồng An, Tiến Đức | Hưng Hà | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
557 | Quy hoạch khu di tích miếu thờ Đinh Triều Quốc Mẫu | DDT | Lộc Thọ | Độc Lập | Hưng Hà | 10.000 | 8.000 |
|
| 2.000 |
|
558 | Mở rộng đền Đồng Tâm | DDT | Đồng Tâm | An Đồng | Quỳnh Phụ | 2.800 | 2.800 |
|
|
|
|
559 | Mở rộng đình Đông Trụ | DDT | Đông Trụ | Quỳnh Minh | Quỳnh Phụ | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
DSH |
|
|
| 46.600 | 35.400 |
| 700 | 10.500 |
| ||
560 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Nghĩa Khê | Tam Quang | Vũ Thư | 500 | 500 |
|
|
|
|
561 | Mở rộng nhà văn hóa thôn | DSH | Việt Cường | Việt Thuận | Vũ Thư | 1.900 | 1.900 |
|
|
|
|
562 | Mở rộng nhà văn hóa thôn | DSH | Việt Hùng | Việt Thuận | Vũ Thư | 2.300 | 2.300 |
|
|
|
|
563 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn, khu thể thao | DSH | Trung Lập | Vũ Hội | Vũ Thư | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
564 | QH nhà văn hóa thôn | DSH | Quyết Thắng | Hồng Châu | Đông Hưng | 500 | 500 |
|
|
|
|
565 | QH nhà văn hóa thôn | DSH | Cộng Hòa | Hồng Châu | Đông Hưng | 500 | 500 |
|
|
| Trình lại lần 1 |
566 | Nhà văn hóa các thôn Tam Lạc 2, thôn Kim, thôn Nam Hưng, thôn Vân Động | DSH |
| Vũ Lạc | Thành phố | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
567 | Quy hoạch nhà văn hóa khu dân cư chợ đầu mối | DSH | Đoàn Xá, Quảng Bá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 400 | 400 |
|
|
|
|
568 | Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao 5 thôn | DSH | Hùng Lộc, Châu Tiến, Hùng Thịnh, Quang Trung, Tân Hòa | Quỳnh Mỹ | Quỳnh Phụ | 7.400 | 7.400 |
|
|
|
|
569 | Quy hoạch nhà văn hóa xã Quỳnh Ngọc | DSH | Quỳnh Lang | Quỳnh Ngọc | Quỳnh Phụ | 4.100 | 1.000 |
|
| 3.100 |
|
570 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn Xuân La | DSH | Xuân La | Quỳnh Xã | Quỳnh Phụ | 2.200 | 1.800 |
|
| 400 |
|
571 | QH nhà văn hóa thôn Việt Yên 1 | DSH | Việt Yên 1 | Điệp Nông | Hưng Hà | 1.100 | 1.100 |
|
|
|
|
572 | QH nhà văn hóa thôn Việt Yên 2 | DSH | Việt Yên 2 | Điệp Nông | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
573 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Trần Phú | Chi Lăng | Hưng Hà | 1.800 | 1.800 |
|
|
|
|
574 | Quy hoạch nhà văn hóa xã | DSH | Trần Phú, Quyết Tiến | Chi Lăng | Hưng Hà | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
575 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Cộng Hòa | Cộng Hòa | Hưng Hà | 1.000 | 300 |
| 700 |
|
|
576 | QH mở rộng hội trường thôn Nham Lang | DSH | Nham Lang | Tân Tiến | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
577 | QH nhà văn hóa, trụ sở thôn | DSH | An Phụ | Đông Trung | Tiền Hải | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
578 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn | DSH | Nguyên Kinh I | Minh Hưng | Kiến Xương | 10.000 | 3.000 |
|
| 7.000 |
|
579 | Quy hoạch nhà văn hóa - Khu đô thị Quang Trung | DSH | Quang Trung | Thanh Nê | Kiến Xương | 400 | 400 |
|
|
|
|
DKV |
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
| ||
580 | Khu vui chơi giải trí thiếu nhi | DKV | Phong Lẫm | Thụy Phong | Thái Thụy | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
DNL |
|
|
| 111.610 | 86.320 |
| 3.470 | 21.820 |
| ||
581 | Cải tạo nâng cấp đường dây 973A36 lên vận hành cấp điện áp 22kV | DNL |
| Đông Cơ, Đông Lâm, Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Trung | Tiền Hải | 570 | 500 |
|
| 70 |
|
582 | Cải tạo nâng cấp đường dây 975A36 lên vận hành cấp điện áp 22kV | DNL |
| Tây Giang, Tây Phong, Nam Hà, Nam Hải, Nám Hồng, Bắc Hải, Vân Trường | Tiền Hải | 190 | 170 |
|
| 20 |
|
583 | Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã Nam Thắng, Nam Hải, Đông Xuyên, Tây Giang - huyện Tiền Hải năm 2020 | DNL |
| Nam Thắng, Nam Hải, Đông Xuyên, Tây Giang | Tiền Hải | 190 | 140 |
|
| 50 |
|
584 | Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Nam Trung, An Ninh, Tây Ninh, Đông Cơ - huyện Tiền Hải năm 2020 | DNL |
| Nam Trung, An Ninh, Tây Ninh, Đông Cơ | Tiền Hải | 430 | 340 |
|
| 90 |
|
585 | Cải tạo ĐZ 172E3.3-171A36 Long Bối - Tiền Hải, Thái Bình | DNL |
| Tiền Hải | Tiền Hải | 5.900 | 3.400 |
| 2.500 |
|
|
586 | Cấy TBA giảm tổn thất điện năng cho các TBA có tổn thất điện năng trên 10% năm 2019 - huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | DNL |
| Xã: Tây Giang, Nam Hà, Nam Trung, Tây Sơn, Nam Hải, Đông Xuyên, Đông Phong, Đông Hải, Nam Phú, Đông Minh, Đông quý, Đông Trà, Nam Thắng, Vũ Lăng, Vân Trường | Tiền Hải | 920 | 670 |
|
| 250 |
|
587 | Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 479-A36 (trạm 110kV Tiền Hải) chống quá tải cho lộ 973 - A36 huyện Tiền Hải - tỉnh Thái Bình | DNL |
| Đông Cơ, Đông Lâm, Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Trung | Tiền Hải | 740 | 510 |
|
| 230 |
|
588 | Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 374 trạm 110kV Tiền Hải (A36). | DNL |
| Tây Sơn, Tây Giang, Tây Phong, Phương Công, An Ninh, Vân Trường, thị trấn | Tiền Hải | 720 | 450 |
|
| 270 |
|
589 | Cấy TBA chống quá tải các TBA khu vực huyện Tiền Hải | DNL |
| Các xã | Tiền Hải | 370 | 300 |
|
| 70 |
|
590 | Công trình Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình thuộc Dự án cải tạo lưới điện phân phối tại các thành phố vừa và nhỏ - Giai đoạn 1 vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức (kfW3). | DHL |
|
| Kiến Xương, Vũ Thư, Đông Hưng | 1.000 | 400 |
|
| 600 |
|
591 | Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã, huyện Đông Hưng năm 2020 | DNL |
| Đông Sơn, Hồng Giang, Chương Dương, Đông Các, Phú Lương, Minh Châu | Đông Hưng | 730 | 610 |
|
| 120 |
|
592 | Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV từ TBA 220kV Thái Bình - TBA 110kV Thái Bình | DNL |
|
| Đông Hưng, Hưng Hà, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Vũ Thư | 1.000 | 700 |
|
| 300 |
|
593 | Cải tạo ĐZ 172E3.3-171A36 Long Bối - Tiền Hải, Thái Bình | DNL |
|
| Đông Hưng | 4.500 | 3.500 |
|
| 1.000 |
|
594 | Cấy TBA giảm tổn thất điện năng cho các TBA có tổn thất điện năng trên 10% - huyện Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Kiến Xương, Thái Thụy - tỉnh Thái Bình | DNL |
| Đông Cường, Liên Giang, Đông Vinh, Đông Á, Đông Mỹ, Đông Hà; Lê Lợi, Quốc Tuấn; Thụy Quỳnh, Thụy Phong, Thụy Văn, Thụy Thanh; Đồng Tiến, Đông Hải, Quỳnh Hưng, An Khê | Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Kiến Xương | 800 | 600 |
|
| 200 |
|
595 | Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực xã Hoa Lư - huyện Đông Hưng | DNL |
| Hoa Lư | Đông Hưng | 150 | 100 |
|
| 50 |
|
596 | Cấy TBA chống quá tải các TBA khu vực huyện Đông Hưng | DNL |
| Các xã | Đông Hưng | 370 | 300 |
|
| 70 |
|
597 | Xây dựng mới mạch vòng | DNL |
| Các xã | Vũ Thư | 2.700 | 2.200 |
|
| 500 |
|
598 | Cải tạo lưới 10kV lên 22kV và xóa bỏ TTG | DNL |
| Các xã | Vũ Thư | 2.770 | 2.470 |
|
| 300 |
|
599 | Cấy TBA chống quá tải | DNL |
| Hiệp Hòa, Tự Tân, Minh Khai, Trung An | Vũ Thư | 400 | 300 |
|
| 100 |
|
600 | Quy hoạch cấy TBA chống quá tải tiêu thụ | DNL |
| Hiệp Hòa, Tự Tân, Minh Khai, Trung An, Phúc Thành | Vũ Thư | 2.300 | 1.200 |
|
| 1.100 |
|
601 | Cải tạo mạch vòng trung áp | DNL |
| Các xã | Vũ Thư | 800 | 700 |
|
| 100 |
|
602 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 373 - E11.5 | DNL |
| Các xã | Vũ Thư | 400 | 300 |
|
| 100 |
|
603 | Quy hoạch công trình năng lượng | DNL | Quý Sơn | Song An | Vũ Thư | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
604 | Quy hoạch vị trí chôn cột, hành lang đường điện 500KV | DNL | Phú Lễ 1, Kiều Mộc, Đại An | Tự Tân | Vũ Thư | 7.000 | 2.500 |
|
| 4.500 |
|
605 | Chống quá tải lưới điện khu vực | DNL |
| Tân Hòa, Xuân Hòa | Vũ Thư | 250 | 150 |
|
| 100 |
|
606 | Xây dựng xuất tuyến 35kV và 22kV trạm biến áp 110kV Vũ Thư đấu nối với lộ 347E11.3 và 477E11.3 | DNL |
| Minh Quang | Vũ Thư | 400 | 300 |
|
| 100 |
|
607 | Cải tạo chống quá tải lưới điện 0,4kV khu vực huyện Vũ thư năm 2017 | DNL |
| Các xã | Vũ Thư | 440 | 270 |
|
| 170 |
|
608 | Mạch vòng 977E11.3-977E11.5 đoạn từ lèo 60 lộ 977E11.3 đến cột 1 lộ 977E11.5 | DNL |
| TT Vũ Thư, Minh Quang | Vũ Thư | 200 | 170 |
|
| 30 |
|
609 | Cải tạo chuyển lưới 22kV lưới điện | DNL |
| Các xã | Vũ Thư | 600 | 500 |
|
| 100 |
|
610 | Cấy TBA CQT lưới điện năm 2019 | DNL |
| Các xã | Vũ Thư | 600 | 500 |
|
| 100 |
|
611 | Xây dựng ĐZ 35kV cấp điện cho khu Liên hiệp Bệnh Viện, Phường Trần Lãm - Thành phố Thái Bình | DNL |
| Vũ Chính, Trần lãm | Thành phố | 620 | 20 |
|
| 600 |
|
612 | Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực Thành phố Thái Bình và huyện Vũ Thư năm 2020 (gồm các trạm biến áp số 1 Nguyễn Thái Học; số 14 Phú Xuân, số 13 Vũ Lạc, xóm 12 Vũ Đoài, ánh sáng Cầu Nhất) | DNL |
| Lê Hồng Phong, Đề Thám, Kỳ Bá, Phú Xuân, Vũ Lạc | Thành phố | 430 | 320 |
|
| 110 |
|
613 | Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực Thành phố và huyện Vũ Thư năm 2020, gồm các trạm biến áp: số 2A Trần Hưng Đạo, Tân Thành 3, Bách Thuận 14, La Nguyễn 2, 5A Hoàng Diệu | DNL |
| Trần Hưng Đạo, Hoàng Diệu | Thành phố | 480 | 400 |
|
| 80 |
|
614 | Chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Tân Phong, Tân Bình -Thành phố Thái Bình năm 2020 | DNL |
| Tân Bình | Thành phố | 150 | 100 |
|
| 50 |
|
615 | Cấy TBA chống quá tải các TBA khu vực Thành phố Thái Bình và huyện Vũ Thư | DNL |
| Thành phố | Thành phố | 350 | 300 |
|
| 50 |
|
616 | Cải tạo ĐZ 172E3.3-171A36 Long Bối - Tiền Hải, Thái Bình | DNL |
| Thành phố | Thành phố | 2.300 | 800 |
|
| 1.500 |
|
617 | Trạm biến áp 110kV thành phố 2 và nhánh rẽ | DNL |
| Vũ Lạc | Thành phố | 9.000 | 8.500 |
|
| 500 |
|
618 | Công trình: Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình thuộc dự án Cải tạo lưới điện phân phối tại các thành phố vừa và nhỏ - Giai đoạn 1 vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức (kfW3) | DNL |
| Thành phố | Thành phố | 400 | 100 |
|
| 300 |
|
619 | Đầu tư cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Thái Bình - vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản - JICA | DNL |
| Huyện Quỳnh Phụ | Quỳnh Phụ | 1.900 | 1.400 |
| 100 | 400 |
|
620 | Quy hoạch trạm biến áp (5 trạm) | DNL | Bắc Dũng, Đồng Tâm, Vũ Xá, Đào Xá, Lễ Văn | An Đồng | Quỳnh Phụ | 500 | 500 |
|
|
|
|
621 | Trạm chống quá tải điện lưới 0,4KVA sau tiếp nhận xã An Mỹ | DNL |
| An Mỹ | Quỳnh Phụ | 200 | 100 |
|
| 100 |
|
622 | Chống quá tải điện lưới 0,4Kv sau tiếp nhận xã Quỳnh Bảo | DNL |
| Quỳnh Bảo | Quỳnh Phụ | 200 | 100 |
|
| 100 |
|
623 | Chống quá tải đường dây 10kv lộ 971 Quỳnh Côi | DNL |
| TT Quỳnh Côi | Quỳnh Phụ | 600 | 300 |
| 100 | 200 |
|
624 | Cải tạo chống quá tải lưới điện 0,4kV xã Đông Động - huyện Đông Hưng, thị trấn An Bài - huyện Quỳnh Phụ | DNL |
| Huyện Quỳnh Phụ | Quỳnh Phụ | 100 | 100 |
|
|
|
|
625 | Cấy TBA chống quá tải điện lưới khu vực các xã An Thanh, An Khê, An Quý, An Dục | DNL |
| Huyện Quỳnh Phụ | Quỳnh Phụ | 600 | 600 |
|
|
|
|
626 | Cấy TBA chống quá tải điện lưới khu vực các xã Quỳnh Hoàng, Quỳnh Giao, Đông Hải, TT Quỳnh Côi | DNL |
| Huyện Quỳnh Phụ | Quỳnh Phụ | 300 | 300 |
|
|
|
|
627 | Đường dây 500kv Hải Phòng - Thái Bình | DNL |
| Huyện Quỳnh Phụ | Quỳnh Phụ | 40.500 | 35.000 |
|
| 5.500 |
|
628 | Cải tạo nâng cấp đường dây 10Kv lộ 971 - Trung gian Nam Hưng Hà lên vận hành cấp điện áp 22KV | DNL | Minh Tân, Thái Phương, Hồng An | Minh Tân, Thái Phương, Hồng An | Hưng Hà | 220 | 150 |
| 70 |
|
|
629 | Dự án Trạm biến áp 500kV Thái Bình tại xã Bắc Sơn | DNL | Bắc Sơn | Bắc Sơn | Hưng Hà | 5.500 | 5.500 |
|
|
|
|
630 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 10Kv lộ 973 B11,4 đấu nối với lộ 973-TG Thăng Long và lộ 976 E33 | DNL | Bắc Sơn, Minh Khai, Hồng Lĩnh | Bắc Sơn, Minh Khai, Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 250 | 200 |
|
| 50 |
|
631 | Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: TT. Hưng Hà, TT. Hưng Nhân, Hùng Dũng | DNL | TT, Hưng Hà, TT. Hưng Nhân, Hùng Dũng | TT. Hưng Hà, TT. Hưng Nhân, Hùng Dũng | Hưng Hà | 300 | 200 |
|
| 100 |
|
632 | Chống quá tải lưới điện khu vực xã Thái Phương, Tiến Đức | DNL | Thái Phương, Tiến Đức | Thái Phương, Tiến Đức | Hưng Hà | 150 | 100 |
|
| 50 |
|
633 | Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã Đoan Hùng, Kim Trung | DNL | Đoan Hùng, Kim Trung | Đoan Hùng, Kim Trung | Hưng Hà | 300 | 250 |
|
| 50 |
|
634 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 35Kv mạch vòng lộ 372-E33 (trạm 110 Kv Long bối) với lộ 371-E11.4 (trạm 110 Kv Hưng Hà) | DNL | Minh Khai, Hồng Lĩnh | Minh Khai, Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 550 | 400 |
|
| 150 |
|
635 | Cải tạo đường dây và cấy TBA CQT huyện Hưng Hà | DNL | các xã trong huyện | các xã trong huyện | Hưng Hà | 300 | 250 |
|
| 50 |
|
636 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kv lộ 373E11.4 trạm 110 KV Hưng Hà | DNL | Minh Khai, Thống Nhất, Hưng Hà, Thái Phương | Minh Khai, Thống Nhất, Hưng Hà, Thái Phương | Hưng Hà | 900 | 700 |
|
| 200 |
|
637 | XDM xuất tuyến 22kv lộ 274 trạm 110Kv Hưng Hà | DNL | Minh Khai, Thống Nhất, Tân Tiến, Phúc Khánh, Hòa Tiến, Liên Hiệp, Tân Hòa, Canh Tân, Cộng Hòa, Thái Phương | Minh Khai, Thống Nhất, Tân Tiến, Phúc Khánh, Hòa Tiến, Liên Hiệp, Tân Hòa, Canh Tân, Cộng Hòa, Thái Phương | Hưng Hà | 600 | 500 |
|
| 100 |
|
638 | XDM xuất tuyến 22kv lộ 275 trạm 110kv Hưng Hà | DNL | Minh Khai, Thống Nhất, Đoan Hùng, Tân Tiến, Hòa Tiến, Hùng Dũng, Dân Chủ, Duyên Hải, Văn Cẩm, Đông Đô, Tây Đô, Hòa Bình, Chi Lăng, Bắc Sơn | Minh Khai, Thống Nhất, Đoan Hùng, Tân Tiến, Hòa Tiến, Hùng Dũng, Dân Chủ, Duyên Hải, Văn Cẩm, Đông Đô, Tây Đô, Hòa Bình, Chi Lăng, Bắc Sơn | Hưng Hà | 800 | 700 |
|
| 100 |
|
639 | XDM xuất tuyến 22kv lộ 276 trạm 110Kv Hưng Hà | DNL | Minh Khai, Hồng Lĩnh, Văn Lang, Chí Hòa, Minh Hòa, Độc Lập, Kim Trung, Thái Phương, Hồng An, Tiến Đức, Thái Hưng | Minh Khai, Hồng Lĩnh, Văn Lang, Chí Hòa, Minh Hòa, Độc Lập, Kim Trung, Thái Phương, Hồng An, Tiến Đức, Thái Hưng | Hưng Hà | 700 | 600 |
|
| 100 |
|
640 | Cấy TBA chống quá tải Iưới điện khu vực huyện Hưng Hà | DNL | Tân Tiến, Thái Phương, Tiến Đức, Canh Tân, Kim Trung, Hồng An, Dân Chủ, Liên Hiệp, Tân Hòa, Duyên Hải, Thống Nhất | Tân Tiến, Thái Phương, Tiến Đức, Canh Tân, Kim Trung, Hồng An, Dân Chủ, Liên Hiệp, Tân Hòa, Duyên Hải, Thống Nhất | Hưng Hà | 690 | 530 |
|
| 160 |
|
641 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 0,4Kv thị trấn Hưng Hà | DNL | TT. Hưng Hà | TT. Hưng Hà | Hưng Hà | 130 | 50 |
|
| 80 |
|
642 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 35KV mạch lộ 372-E33 (trạm 110kv Long Bối) với 371-E11.4 (trạm 110kv Hưng Hà) | DNL | Minh Khai, Hồng Lĩnh | Minh Khai, Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 400 | 300 |
|
| 100 |
|
643 | Xây dựng cột ăng ten thông tin dự án phát triển hạ tầng bưu chính viễn thông huyện Hưng Hà | DNL |
| các xã trong huyện | Hưng Hà | 2.050 | 1.000 |
| 700 | 350 |
|
644 | Giảm cường độ phát thải | DNL |
| Trà Giang | Kiến Xương | 200 | 200 |
|
|
|
|
645 | Đất Năng lượng | DNL | An Đoài, An Phú, An Đông | An Bồi | Kiến Xương | 500 | 500 |
|
|
|
|
DBV |
|
|
| 4.300 | 2.000 |
|
| 2.300 |
| ||
646 | Xây dựng trung tâm Viettel Vũ Thư | DBV |
| TT Vũ Thư | Vũ Thư | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
647 | Xây dựng trạm thông tin di động | DBV |
| Minh Quang | Vũ Thư | 3.300 | 1.000 |
|
| 2.300 |
|
DCH |
|
|
| 39.000 | 36.600 |
| 1.400 | 1.000 |
| ||
648 | Dự án xây dựng chợ huyện Hưng Hà | DCH | Đãn Chàng | TT. Hưng Hà | Hưng Hà | 19.000 | 16.600 |
| 1.400 | 1.000 |
|
649 | Xây dựng chợ | DCH | Tại khu ruộng phía Đông đường 220A, thôn La Uyên | Minh Quang | Vũ Thư | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
650 | Quy hoạch chợ Vũ Phúc | DCH |
| Vũ Phúc | Thành phố | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
651 | Quy hoạch chợ Phú Xuân | DCH |
| Phú Xuân | Thành phố | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
652 | Mở rộng chợ | DCH | Bình Trật Nam | An Bình | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
DRA |
|
|
| 238.800 | 215.700 |
| 500 | 22.600 |
| ||
653 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA |
| Vũ Hội | Vũ Thư | 4.700 | 4.700 |
|
|
|
|
654 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | La Nguyễn, Minh Quân | Minh Quang | Vũ Thư | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
655 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Nam Bi | Tân Hòa | Vũ Thư | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
656 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Bống Điền Bắc | Tân Lập | Vũ Thư | 1.300 | 1.300 |
|
|
|
|
657 | Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Việt Phong | Tân Lập | Vũ Thư | 1.300 | 1.300 |
|
|
|
|
658 | Nhà máy xử lý rác công nghệ cao | DRA |
| Đông Á | Đông Hưng | 62.000 | 61.000 |
| 500 | 500 |
|
659 | QH khu tập kết rác thải | DRA |
| Nam Hòa | Thái Thụy | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
660 | Quy hoạch điểm trung chuyển rác | DRA | Đông Thành | An Ấp | Quỳnh Phụ | 6.900 | 2.800 |
|
| 4.100 |
|
661 | Quy hoạch khu xử lý rác thải tập trung | DRA | Lộng Khê 4 | An Khê | Quỳnh Phụ | 7.600 | 7.600 |
|
|
|
|
662 | Quy hoạch khu xử lý rác thải | DRA | Bất Nạo | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
663 | Quy hoạch bãi rác trung chuyển rác khu lò ngói | DRA | Tân Thái, Lương Cụ Bắc | Quỳnh Hồng | Quỳnh Phụ | 300 | 300 |
|
|
|
|
664 | Quy hoạch khu xử lý rác thải tập trung | DRA | Hưng Đạo | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 3.800 | 3.800 |
|
|
|
|
665 | Quy hoạch bãi trung chuyển rác | DRA | Tiên Cầu | Quỳnh Trang | Quỳnh Phụ | 500 | 500 |
|
|
|
|
666 | Quy hoạch bãi rác tập trung | DRA | Hợp Đoài | Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 4.400 | 4.400 |
|
|
|
|
667 | Quy hoạch bãi rác tập trung | DRA | Diệc | Tân Hòa | Hưng Hà | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
668 | Quy hoạch bãi rác, lò đốt rác thị trấn Hưng Nhân | DRA | Trúc | TT. Hưng Nhân | Hưng Hà | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
669 | QH bãi thải, khu xử lý chất thải | DRA | Bản Pháo | Thanh Nê | Kiến Xương | 98.000 | 80.000 |
|
| 18.000 |
|
670 | Quy hoạch khu xử lý rác thải sinh hoạt tập trung | DRA | Thôn Nam Lâu | Thanh Tân | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
TON |
|
|
| 41.200 | 37.100 |
| 200 | 3.900 |
| ||
671 | Mở rộng chùa Khánh Hưng | TON | Đồng Tiến | Việt Thuận | Vũ Thư | 1.500 | 600 |
|
| 900 |
|
672 | Mở rộng chùa Trà Linh | TON | Cam Đoài | Thụy Liên | Thái Thụy | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
673 | Mở rộng nhà thờ Bình Lạng | TON |
| Thụy Xuân | Thái Thụy | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
674 | Chùa Nha Xuyên | TON | Nha Xuyên | Thái Phúc | Thái Thụy | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
675 | Chùa Long Diên | TON | Trần Phú | Thái Dương | Thái Thụy | 900 | 900 |
|
|
|
|
676 | Mở rộng chùa Vĩ Long | TON | Đồng Tỉnh | Thái Dương | Thái Thụy | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
677 | Quy hoạch xây dựng Đền thờ Kỳ Đồng xã Văn Cẩm | TON | Truy Đình | Văn Cẩm | Hưng Hà | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
678 | Quy hoạch mở rộng chùa Tây Xuyên | TON | Tây Xuyên | Hưng Nhân | Hưng Hà | 6.000 | 5.000 |
|
| 1.000 |
|
679 | Quy hoạch mở rộng Chùa Long Nai | TON | Độc Lập | Độc Lập | Hưng Hà | 2.500 | 300 |
| 200 | 2.000 |
|
680 | Xây dựng chùa | TON |
| Phương Công | Tiền Hải | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
681 | MR chùa Vĩnh Quang Tự | TON | Nguyệt Giám | Minh Tân | Kiến Xương | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
682 | Chùa Nguyệt Giám | TON | Nguyệt Giám | Minh Tân | Kiến Xương | 600 | 600 |
|
|
|
|
683 | QH họ giáo Cánh Sẻ | TON | Luật Ngoại 1 | Quang Lịch | Kiến Xương | 800 | 800 |
|
|
|
|
684 | Họ giáo An Tôn | TON | Kim Thịnh | Quang Bình | Kiến Xương | 400 | 400 |
|
|
|
|
685 | Chùa Đông Quý | TON | 8 | Vũ Thắng | Kiến Xương | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
TIN |
|
|
| 15.000 |
|
|
| 15.000 |
| ||
686 | Quy hoạch mở rộng Miếu Mẽ | TIN | Mẽ | TT. Hưng Nhân | Hưng Hà | 15.000 |
|
|
| 15.000 |
|
NTD |
|
|
| 203.931 | 195.931 |
|
| 8.000 |
| ||
687 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Nam Long + Đông An | Tự Tân | Vũ Thư | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
688 | QH nghĩa trang kiểu mẫu | NTD |
| Nguyên Xá | Đông Hưng | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
689 | QH nghĩa trang | NTD | Thái Hòa 2 | Đông Hoàng | Đông Hưng | 10.000 | 10.000 |
|
|
| Trình lại lần 1 |
690 | MR nghĩa trang Đồng Triều | NTD | Duy Tân | Minh Tân | Đông Hưng | 11.500 | 11.500 |
|
|
|
|
691 | MR nghĩa trang các thôn | NTD |
| Đông Phương | Đông Hưng | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
692 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Vân | Thụy Ninh | Thái Thụy | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
693 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Đông Hồ | Thụy Phong | Thái Thụy | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
694 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Phong Lẫm | Thụy Phong | Thái Thụy | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
695 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Quyến, Tống Văn | Vũ Chính | Thành phố | 800 | 800 |
|
|
|
|
696 | Mở rộng Nghĩa trang Đình Phùng | NTD | Đình Phùng | Vũ Đông | Thành phố | 26.131 | 26.131 |
|
|
|
|
697 | Nghĩa trang Nguyễn Huệ | NTD | Nguyễn Huệ | Vũ Đông | Thành phố | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
698 | Quy hoạch mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Tịnh Xuyên | Hồng Minh | Hưng Hà | 6.500 | 6.500 |
|
|
|
|
699 | Quy hoạch mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Xuân Lôi | Hồng Minh | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
700 | Quy hoạch nghĩa trang nhân dân kiểu mẫu xã Hồng Lĩnh | NTD | Hợp Đoài | Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
701 | QH mở rộng nghĩa trang nhân dân | NTD | An Mai | Thống Nhất | Hưng Hà | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
702 | Quy hoạch mở rộng nghĩa trang khu Trung Thôn, Nghĩa Thôn | NTD | Trung Thôn | Kim Trung | Hưng Hà | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
703 | Quy hoạch nghĩa địa tập trung | NTD | Khả Lang | Quỳnh Châu | Quỳnh Phụ | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
704 | Quy hoạch khu nghĩa trang trong cụm | NTD | Quang Trung | Quỳnh Mỹ | Quỳnh Phụ | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
705 | Mở rộng nghĩa địa đồng Mả | NTD | Xuân La Đông | Quỳnh Xá | Quỳnh Phụ | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
706 | Nghĩa trang nhân dân kiểu mẫu | NTD | Bương Thượng | Quỳnh Ngọc | Quỳnh Phụ | 15.000 | 15.000 |
|
|
| Không có trong QHSDĐ |
707 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Khả Phú, Đa Cốc, Điện Biên, Lập Ấp | Bình Thanh | Kiến Xương | 6.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
708 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
| Minh Tân | Kiến Xương | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
709 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn Đại Du | Vũ Sơn | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
710 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Hữu Tiệm | Quang Hưng | Kiến Xương | 5.000 | 2.000 |
|
| 3.000 |
|
711 | Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Nam Đường Đông | Nam Cao | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
712 | QH nghĩa địa | NTD | 7B | Vũ Trung | Kiến Xương | 5.000 | 3.000 |
|
| 2.000 |
|
NTS |
|
|
| 254.200 | 175.900 |
|
| 78.300 |
| ||
713 | Chuyển đổi đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản | NTS | Đồng Đức | Phúc Thành | Vũ Thư | 3.700 | 3.700 |
|
|
|
|
714 | Quy hoạch đất nuôi trồng thủy sản | NTS | Gián Nghị | Song An | Vũ Thư | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
715 | QH vùng nuôi trồng thủy sản | NTS | Vô Hối Đông, Vô Hối Mai | Thụy Thanh | Thái Thụy | 67.500 | 17.500 |
|
| 50.000 |
|
716 | QH chuyển đổi NTTS và chăn nuôi tập trung | NTS | Đồng Đông Khê | Thái Thọ | Thái Thụy | 32.500 | 11.200 |
|
| 21.300 |
|
717 | QH chuyển đổi NTTS và chăn nuôi tập trung | NTS | Thiên Kiều | Thái Thọ | Thái Thụy | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
718 | Quy hoạch khu nuôi trồng thủy sản | NTS | Hạ | An Thái | Quỳnh Phụ | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
719 | Quy hoạch khu nuôi trồng thủy sản | NTS |
| Vũ Ninh | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
720 | Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản | NTS | Toàn xã | Vũ An | Kiến Xương | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
721 | Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản thôn Nội Thôn | NTS | Nội Thôn | Minh Hưng | Kiến Xương | 20.000 | 18.000 |
|
| 2.000 |
|
722 | Quy hoạch khu nuôi trồng thủy sản | NTS | Luật Trung; Luật Nội Đông | Quang Lịch | Kiến Xương | 21.000 | 16.000 |
|
| 5.000 |
|
723 | QH nuôi trồng thủy sản | NTS | 5b, 7b, 10 | Vũ Trung | Kiến Xương | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
724 | Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản | NTS |
| An Bồi | Kiến Xương | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
CLN |
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| ||
725 | Quy hoạch khu trồng cây lâu năm | CLN | Lương Mỹ, Phụng Công | Quỳnh Hội | Quỳnh Phụ | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
TỔNG | 12.614.775 | 10.056.278 |
| 268.317 | 2.290.180 |
|
- 1 Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung diện tích tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3 Nghị quyết 109/2019/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện năm 2020 đến năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Quy hoạch 2017
- 7 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 109/2019/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện năm 2020 đến năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 2 Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung diện tích tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3 Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành